|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4481/BCT-TTTN 2021 hàng hóa dịch vụ thiết yếu
Số hiệu:
|
4481/BCT-TTTN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bộ Công Thương hướng dẫn danh mục hàng hóa thiết yếu
Ngày 27/7/2021, Bộ Công Thương có Công văn 4481/BCT-TTTN về hàng hóa, dịch vụ thiết yếu.Theo đó, Bộ Công Thương đề nghị Sở Công Thương các địa phương rà soát, tham mưu cho UBND cấp tỉnh, cho phép lưu thông khi thực hiện giãn cách theo Chỉ thị 16/CT-TTg đối với một số nhóm mặt hàng thiết yếu sau:
- Nhóm thực phẩm (bao gồm các mặt hàng theo danh mục tại Phụ lục II, III, và mục 3, 4, 5, 6, 7, 8 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; có Phụ lục kèm theo Công văn 4481);
- Nhóm hàng nguyên vật liệu phục vụ sản xuất (bao gồm các mặt hàng như sắt, thép, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn chăn nuôi…);
- Nhóm nhiên liệu, năng lượng (như xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng, than…);
- Và các mặt hàng khác theo nhu cầu phục vụ sản xuất, sinh hoạt của địa phương.
Bộ Công thương đề nghị Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thống nhất triển khai.
Xem nội dung chi tiết tại Công văn 4481/BCT-TTTN ban hành ngày 27/7/2021.
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
Kính gửi: Sở Công
Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày
31 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về các biện pháp cấp bách phòng, chống
dịch Covid-19, các địa phương đã nghiêm túc triển khai
theo chỉ đạo của Thủ tướng, tuy nhiên, một số nội dung của
Chỉ thị, nhất là khái niệm hàng hóa thiết yếu còn chưa được hiểu và thực hiện thống nhất, gây
khó khăn cho doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh hàng hóa
thiết yếu.
Tiếp theo Công văn số 4349/BCT-TTTN
ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Công Thương về hàng hóa, dịch vụ thiết yếu,
trên cơ sở kiến nghị của một số doanh nghiệp, hiệp hội ngành hàng, Bộ Công
Thương đề nghị Sở Công Thương các địa phương rà soát, tham mưu cho Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cho phép lưu thông khi thực hiện giãn cách theo Chỉ thị số
16/CT-TTg đối với một số nhóm mặt hàng thiết yếu như sau:
+ Nhóm thực phẩm (bao gồm các mặt
hàng theo danh mục tại Phụ lục II, phụ lục III, và mục 3, 4, 5, 6, 7, 8 Phụ lục
IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật An toàn thực phẩm, cụ thể tại Phụ lục
gửi kèm);
+ Nhóm hàng nguyên vật liệu phục vụ sản
xuất (bao gồm các mặt hàng như sắt, thép, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức
ăn chăn nuôi...);
+ Nhóm nhiên liệu, năng lượng (như
xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng, than...);
+ Và các mặt hàng khác theo nhu cầu
phục vụ sản xuất, sinh hoạt của địa phương.
Bộ Công Thương đề nghị Sở Công Thương
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thống nhất triển khai./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Đỗ Thắng Hải (để b/c);
- Lưu: VT, TTTN.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM;
HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ)
TT
|
Tên
sản phẩm/nhóm sản phẩm
|
Ghi
chú
|
1
|
Nước uống đóng chai, nước khoáng
thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực
phẩm)
|
Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế
biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2
|
Thực phẩm chức năng
|
|
3
|
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm
|
|
4
|
Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm
|
|
5
|
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói
chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong
cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC
PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ)
TT
|
Tên
sản phẩm/nhóm sản phẩm
|
Ghi
chú
|
I
|
Ngũ cốc
|
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay xát,
cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử lý nhiệt,...)
|
Trừ các sản phẩm dạng bột, tinh bột
và chế biến từ bột, tinh bột.
|
II
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
1
|
Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát,
đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay, viên,...)
|
|
2
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm
(nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...)
|
|
3
|
Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm
ăn của gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ hộp, xử lý nhiệt, ướp muối,
collagen, gelatin..,)
|
Trừ thực phẩm chức năng do Bộ Y tế
quản lý
|
4
|
Sản phẩm phối chế có chứa thịt
(giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt bao bột, tẩm
bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước chiết,...)
|
Trừ sản phẩm dạng bánh do Bộ Công
Thương quản lý.
|
III
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
(bao gồm các loài lưỡng cư)
|
|
1
|
Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản
lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...)
|
|
2
|
Phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm
(da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy sản)
|
|
3
|
Sản phẩm chế biến từ thủy sản và
các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên men, dạng mắm, gia nhiệt, xông
khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước ép,
gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến)
|
Trừ thực phẩm chức năng do Bộ Y tế
quản lý
|
4
|
Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản
được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực phẩm
|
Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm có
nguồn gốc từ thủy sản do Bộ Y tế quản lý.
|
5
|
Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột,
tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao gồm cả phồng tôm, cá, mực,...)
|
Trừ sản phẩm dạng bánh do Bộ Công
Thương quản lý.
|
6
|
Rong biển, tảo và các sản phẩm sản
xuất từ rong biển, tảo dùng làm thực phẩm
|
Trừ thực phẩm chức năng có nguồn gốc
từ rong, tảo do Bộ Y tế quản lý.
|
IV
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ,
quả
|
|
1
|
Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt mảnh,
tách vỏ, tách hạt, tách múi, xay,...)
|
Trừ các loại rau, củ, quả, hạt làm
giống
|
2
|
Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm
khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột, ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường,
bao bột, dịch chiết, nước ép,...)
|
Trừ các sản phẩm dạng bánh, mứt, kẹo,
ô mai và nước giải khát do Bộ Công Thương quản lý.
|
V
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
1
|
Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư
|
|
2
|
Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư
đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông lạnh, nghiền bột, xử lý nhiệt,
muối, ngâm ướp thảo dược,...)
|
|
3
|
Các loại thực phẩm phối chế có chứa
trứng, bột trứng
|
Trừ bánh kẹo có thành phần là trứng,
bột trứng do Bộ Công Thương quản lý.
|
VI
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
VII
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật
ong
|
|
1
|
Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha
loãng
|
|
2
|
Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có
lẫn hoặc không có mật ong
|
|
3
|
Các sản phẩm có chứa mật ong, sáp
ong, phấn hoa, sữa ong chúa
|
Trừ bánh, mứt, kẹo, đồ uống có mật
ong làm nước giải khát do Bộ Công Thương quản lý. Trừ thực phẩm chức năng, dược
phẩm do Bộ Y tế quản lý.
|
VIII
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
IX
|
Muối
|
|
1
|
Muối biển, muối mỏ
|
|
2
|
Muối tinh chế, chế biến, phối trộn
với các thành phần khác
|
|
X
|
Gia vị
|
|
1
|
Gia vị đơn chất, hỗn hợp, gia vị có
nguồn gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt, xương, dạng bột, dịch
chiết, mù tạt,...)
|
Trừ gia vị đi kèm sản phẩm chế biến
từ bột, tinh bột (mì ăn liền, cháo ăn liền,...) do Bộ Công Thương quản lý
|
2
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt
|
|
3
|
Tương, nước chấm
|
|
4
|
Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc
chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
|
|
XI
|
Đường
|
|
1
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường
sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
|
|
2
|
Đường khác (kể cả đường lactoza, mantoza,
glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa
pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với
mật ong tự nhiên; đường caramen)
|
|
3
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc
tinh chế đường
|
|
XII
|
Chè
|
|
1
|
Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha
hương liệu
|
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải
khát; bánh, mứt, kẹo có chứa chè do Bộ Công Thương quản lý.
|
2
|
Các sản phẩm trà từ thực vật khác
|
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải
khát, do Bộ Công Thương quản lý.
|
XIII
|
Cà phê
|
|
1
|
Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất,
tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê
|
|
2
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc
chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có
chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết có hoặc không có đường, sữa,
kem để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa cà phê
|
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải
khát; bánh kẹo, mứt có chứa cà phê do Bộ Công Thương quản lý.
|
XIV
|
Ca cao
|
|
1
|
Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa
vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác; bột
ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; bột ca
cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
2
|
Các chế phẩm từ ca cao dạng bột đã
rang xay, không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột uống liền có hoặc không có đường,
sữa, kem, chế phẩm khác có chứa ca cao
|
Trừ sản phẩm uống dạng nước giải
khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao do Bộ Công Thương quản lý
|
XV
|
Hạt tiêu
|
|
1
|
Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt
tiêu xay, nghiền
|
|
2
|
Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc
chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
|
|
XVI
|
Điều
|
|
1
|
Hạt điều
|
|
2
|
Các sản phẩm chế biến từ hạt điều
|
Trừ bánh, mứt, kẹo có chứa hạt điều
do Bộ Công Thương quản lý.
|
XVII
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
1
|
Các loại hạt (hướng dương, hạt bí,
hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế biến
|
|
2
|
Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế, chế biến (măng, mộc
nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ, rễ, lá, thân, hoa ăn được của
một số loại cây,...)
|
Trừ đối tượng được sử dụng là dược
liệu, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý
|
3
|
Tổ yến và các sản phẩm từ tổ yến
|
Trừ đối tượng được sử dụng là dược liệu,
thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý.
|
4
|
Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng
dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhộng tằm,…)
|
|
XVIII
|
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc
lĩnh vực được phân công quản lý
|
|
XIX
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế
biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC
PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ)
TT
|
Tên
sản phẩm/nhóm sản phẩm
|
Ghi
chú
|
III
|
Nước giải khát
|
Không bao gồm nước khoáng, nước
tinh khiết do Bộ Y tế quản lý
|
1
|
Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép
rau, quả
|
|
2
|
Nước giải khát cần pha loãng trước
khi dùng
|
|
3
|
Nước giải khát dùng ngay
|
Không bao gồm nước khoáng, nước
tinh khiết do Bộ Y tế quản lý
|
IV
|
Sữa chế biến
|
Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi
chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý
|
1
|
Sữa dạng lỏng (bao gồm sữa dạng lỏng
được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác)
|
|
1.1
|
Các sản phẩm được thanh trùng bằng
phương pháp Pasteur
|
|
1.2
|
Các sản phẩm được tiệt trùng bằng
phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác
|
|
2
|
Sữa lên men
|
|
2.1
|
Dạng lỏng
|
|
2.2
|
Dạng đặc
|
|
3
|
Sữa dạng bột
|
|
4
|
Sữa đặc
|
|
4.1
|
Có bổ sung đường
|
|
4.2
|
Không bổ sung đường
|
|
5
|
Kem sữa
|
|
5.1
|
Được tiệt trùng bằng phương pháp
Pasteur
|
|
5.2
|
Được tiệt trùng bằng phương pháp
UHT
|
|
6
|
Sữa đậu nành
|
|
7
|
Các sản phẩm khác từ sữa
|
|
7.1
|
Bơ
|
|
7.2
|
Pho mát
|
|
7.3
|
Các sản phẩm khác từ sữa chế biến
|
|
V
|
Dầu thực vật
|
Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi
chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý
|
1
|
Dầu hạt vừng (mè)
|
|
2
|
Dầu cám gạo
|
|
3
|
Dầu đậu tương
|
|
4
|
Dầu lạc
|
|
5
|
Dầu ô liu
|
|
6
|
Dầu cọ
|
|
7
|
Dầu hạt hướng dương
|
|
8
|
Dầu cây rum
|
|
9
|
Dầu hạt bông
|
|
10
|
Dầu dừa
|
|
11
|
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su
|
|
12
|
Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt
|
|
13
|
Dầu hạt lanh
|
|
14
|
Dầu thầu dầu
|
|
15
|
Các loại dầu khác
|
|
VI
|
Bột, tinh bột
|
Không bao gồm các sản phẩm bổ sung
vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý
|
1
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
|
2
|
Bột ngũ cốc
|
|
3
|
Bột khoai tây
|
|
4
|
Malt: Rang hoặc chưa rang
|
|
5
|
Tinh bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn,
khác
|
|
6
|
Inulin
|
|
7
|
Gluten lúa mì
|
|
8
|
Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm
chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli,
cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa, phở, bún, miến...
|
|
9
|
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm
thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng
tương tự
|
|
VII
|
Bánh, mứt, kẹo
|
Không bao gồm các sản phẩm bổ sung
vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý
|
1
|
Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt,
mặn
|
|
2
|
Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các
loại bánh nướng tương tự
|
|
3
|
Bánh bột nhào
|
|
4
|
Bánh mì giòn
|
|
5
|
Bánh gato
|
|
6
|
Các loại kẹo cứng, mềm có đường
không chứa cacao
|
|
7
|
Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
|
|
8
|
Kẹo sô cô la các loại
|
|
9
|
Mứt, thạch trái cây, bột nghiền và bột
nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha
thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
|
10
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn
được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm
đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
|
11
|
Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác
|
|
VIII
|
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc
lĩnh vực được phân công quản lý.
|
|
Công văn 4481/BCT-TTTN năm 2021 về hàng hóa, dịch vụ thiết yếu do Bộ Công thương ban hành
To:
Provincial Departments of Industry and Trade Local governments have strictly implemented the
Prime Minister’s Directive No. 16/CT-TTg dated March 31, 2020 introducing
urgent measures for prevention and control of Covid-19 pandemic. However, some
contents of this Directive, especially the definition of essential goods, have
been misunderstood and inconsistently implemented, and thus cause difficulties
to enterprises that produce and/or trade essential goods. Following the Official Dispatch No. 4349/BCT-TTTN
dated July 21, 2021 of the Ministry of Industry and Trade on essential goods
and services, and according to proposals of some enterprises and trade
associations, the Ministry of Industry and Trade hereby requests Provincial
Departments of Industry and Trade to review and advise Provincial People’s Committees
to permit the transport, during the social distancing period as prescribed in
the Directive No. 16/CT-TTg, of certain essential goods, including: + Foods (including types of products specified in
the lists in Appendixes II, III, and Sections 3, 4, 5, 6, 7, 8 of Appendix IV
enclosed with the Government's Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018
on elaboration of some Articles of the Law on food safety, and specified in the
Appendix enclosed herewith); + Materials used in manufacturing process
(including iron, steel, fertilizer, pesticides and animal feed, etc.); + And other products serving local activities of
manufacturing and daily living. Provincial Departments of Industry and Trade are
requested to consistently implement guidelines herein./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 BY ORDER OF
MINISTER PP. DIRECTOR OF DOMESTIC MARKET DEPARTMENT
DEPUTY DIRECTOR
Hoang Anh Tuan APPENDIX II LIST OF FOOD PRODUCTS/ GROUPS OF FOOD PRODUCTS; GOODS
UNDER THE MANAGEMENT OF MINISTRY OF HEALTH
(Enclosed with the Government's Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02,
2018) No. Name of
product/group of products Notes 1 Bottled water, mineral water, ice (ready-to-use
ice and ice used for food processing) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Functional foods 3 Micronutrients 4 Food additives, food flavorings, and food
processing aids ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Food packaging materials and containers in direct
contact with foods Excluding food packaging materials and containers
in direct contact with foods under the management of the Ministry of Agriculture
and Rural Development and the Ministry of Industry and Trade that are
manufactured in the same facility and only used for packaging/containing
foods of that facility. APPENDIX III LIST OF FOOD PRODUCTS/ GROUPS OF FOOD PRODUCTS; GOODS
UNDER THE MANAGEMENT OF MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
(Enclosed with the Government's Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02,
2018) No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Notes I Cereals 1 Cereals 2 Prepared or processed cereals (husked, chopped,
hulled, in flakes, sprouted, heat-treated, etc.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II Meat and meat products 1 Fresh, chilled or frozen meat (carcasses, cuts,
slices, flakes, minced, pellets, etc.) 2 Edible meat offal of livestock and poultry
(viscera, bones, legs, neck, wings, fat, blood, etc.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Products made from livestock and poultry meat and
edible offal (dried, smoked, canned, heat-treated, salted, collagen, gelatin,
etc.) Excluding functional foods under the management
of the Ministry of Health 4 Homogenised preparations of meat (Vietnamese ham,
fermented pork rolls, pork sausages, salami, ham, pâté, grilled chopped meat,
ham, soup, juice, etc.) Excluding products in the form of cakes under the
management of Ministry of Industry and Trade III Fishery and fishery products (including
amphibian species) 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Edible fishery byproducts (skins, fins, swim
bladders, fat, liver, roes, etc.) 3 Products prepared from fisheries and their edible
byproducts (fermented, salted, heat-treated, smoked, dried, in brine,
powder-coated, in oil, concentrates, gelatin, collagen, etc., including
additives, and processing aids) Excluding functional foods under the management
of the Ministry of Health 4 Fats and oils from fisheries, whether or not
refined, used as foods ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Fishery products mixed with flour or starch or
coated with powder, processed milk, vegetable oil (including shrimp, fish and
squid chips, etc.) Excluding products in the form of cakes under the
management of Ministry of Industry and Trade 6 Seaweeds, marine algae and other products made
from seaweeds or marine algae used as foods Excluding functional foods obtained from seaweeds
or marine algae under the management of the Ministry of Health IV Edible vegetables, roots, tubers, fruits and
their products ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vegetables, roots, tubers and fruits, fresh or
simply prepared (cut, hulled, threshed, segmented, rolled, etc.) Excluding vegetables, roots, tubers and fruits
for seeding 2 Prepared vegetables, roots, tubers and fruits
(fermented, dried, heat-treated, in powder, in airtight containers, coated
with powder, pickled, impregnated with oil or sugar, coated with powder,
extracts or juice, etc.) Excluding products in the forms of cakes,
confectionery, jams, salted dry apricot and beverage under the management of
the Ministry of Industry and Trade. V Eggs and egg products 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Eggs of terrestrial animals and amphibians simply
prepared or processed (not in shell, moulded, frozen, ground, heat-treated,
salted, impregnated with herbal medicine, etc.) 3 Foods containing eggs or powdered eggs Excluding confectionery containing eggs or
powdered eggs under the management of Ministry of Industry and Trade. VI Raw milk ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VII Honey and honey products 1 Absolute, concentrated or diluted honey 2 Beeswax, pollen and royal jelly whether or not
mixed with honey ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Products containing honey, beeswax, pollen or
royal jelly Excluding confectionery, jams and beverages
containing honey under the management of the Ministry of Industry and Trade.
Excluding functional foods and pharmaceutical products under the management
of the Ministry of Health VIII Genetically modified foods IX Salt 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Salt refined, processed or mixed with other
ingredients X Spices 1 Spices, single or compound, extracted from
animals or plants (bone or meat-derived powdered flavoring, extracts or
mustard, etc.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Sauces and preparations therefor 3 Soya sauce, fish sauce 4 Fresh, dried, crushed or ground fruits of the
genus Capsicum or Pimenta ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sugar 1 Cane or beet sugar and chemically pure sucrose,
in solid form 2 Other sugars (including chemically pure lactose,
maltose, glucose and fructose, in solid form; sugar syrups not containing
added flavouring or colouring matter; artificial honey, whether or not mixed
with natural honey; caramel) 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XII Tea 1 Tea, fresh, processed, whether or not flavoured Excluding prepared tea drinks; cakes, confectionery,
jams containing tea under the management of the Ministry of Industry and
Trade. 2 Tea products made from other vegetables ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XIII Coffee 1 Coffee beans, fresh or dried, extracts, absolutes
or concentrates of coffee 2 Coffee, whether or not roasted or decaffeinated;
coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any
proportion; powdered extracts of coffee, whether or not containing added
sugar, milk and cream for consumption, and processed products containing
coffee Excluding prepared tea drinks; cakes,
confectionery, jams containing coffee under the management of the Ministry of
Industry and Trade. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cocoa 1 Cocoa beans, fresh or dried, whole or broken, raw
or roasted; cocoa shells, husks, skins and other cocoa waste; cocoa paste,
whether or not defatted; cocoa butter, fat and oil; cocoa powder, not
containing added sugar or other sweetening matter 2 Cocoa preparations in powder form, whether or not
roasted and ground, or in solid, liquid and powder form, whether or not
containing added sugar, milk or cream and other preparations containing cocoa Excluding prepared cocoa drinks; cakes,
confectionery, jams containing cocoa under the management of the Ministry of
Industry and Trade. XV ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Pepper of the genus Piper, fresh or dried, ground
or crushed 2 Fresh, dried, crushed or ground fruits of the
genus Capsicum or Pimenta XVI Cashew ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Cashew nuts 2 Products prepared from cashew nuts Excluding cakes, confectionery and jams
containing cashew nuts under the management of the Ministry of Industry and
Trade. XVII Other agricultural food products ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Seeds of all types (sunflower seeds, pumpkin
seeds, melon seeds, etc.), whether or not prepared 2 Other plant-derived products used as foods, raw,
prepared or worked (mushrooms, wood ears, soya products, excluding oil;
edible hulls, roots, leaves, stems and flowers of some types of plants, etc.) Excluding those used as herbal ingredients or
functional foods under the management of Ministry of Health 3 Birds' nests and products therefor Excluding those used as herbal ingredients or functional
foods under the management of Ministry of Health. 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XVIII Tools and materials for packaging or containing
foods during the production, processing and trading of foods under the
management of the Ministry of Agriculture and Rural Development XIX Ice used for preservation and processing of
products under the management of the Ministry of Agriculture and Rural
Development. APPENDIX IV ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Name of
product/group of products Notes III Soft drinks Excluding mineral water and pure water under the
management of the Ministry of Health 1 Bottled beverages, including fruit and vegetable
juice ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Soft drinks that require dilution before drink 3 Instant soft drinks Excluding mineral water and pure water under the
management of the Ministry of Health IV Processed milk Excluding micronutrient supplements and
functional foods under the management of Ministry of Health 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.1 Pasteurized milk
products 1.2 Milk products sterilized by
ultra-high-temperature processing or other high-temperature methods 2 Fermented milk ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1 In liquid form 2.2 In concentrate form 3 Powdered milk ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Condensed milk 4.1 Sweetened 4.2 Not sweetened 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.1 Pasteurized 5.2 Sterilized by ultra-high-temperature processing 6 Soy milk ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 Other dairy products 7.1 Butter 7.2 Cheese ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Other products prepared from processed milk V Vegetable oil Excluding micronutrient supplements and
functional foods under the management of Ministry of Health 1 Sesame oil 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Soya-bean oil 4 Peanut oil 5 Olive oil ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Palm oil 7 Sunflower seed oil 8 Safflower oil ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cotton-seed oil 10 Coconut oil 11 Palm kernel or babassu oil 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 Linseed oil 14 Castor oil 15 Other oil ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VI Flour and starch Excluding micronutrient supplements and
functional foods under the management of Ministry of Health 1 Wheat or meslin flour 2 Cereal flours ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Potato flour 4 Malt: whether or not roasted 5 Starches: Wheat, maize (corn), potato, manioc (cassava),
and other starches 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 Wheat gluten 8 Pasta, whether or not cooked, such as spaghetti,
macaroni, noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni, instant porridge,
rice paper, rice vermicelli, etc. 9 Tapioca and substitutes therefor prepared from
starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VII Confectionery, jams Excluding micronutrient supplements and
functional foods under the management of Ministry of Health 1 Sweet or unsweetened, salt or unsalted biscuits 2 Rusks, toasted bread and similar toasted products ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pastries 4 Crispbread 5 Cakes 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 Chewing gum, whether or not sugar-coated 8 Chocolate confectionery 9 Jams, fruit jellies, fruit or nut purée and fruit
or nut pastes, obtained by cooking, whether or not containing added sugar or
other sweetening matter ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 Fruit, nuts and other edible parts of plants,
processed or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or
other sweetening matter or spirit 11 Other confectionery products VIII Tools and materials for packaging or
containing foods during the production, processing and trading of foods under
the management of Ministry of Industry and Trade ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công văn 4481/BCT-TTTN ngày 27/07/2021 về hàng hóa, dịch vụ thiết yếu do Bộ Công thương ban hành
24.234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|