|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
3757/BNN-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lữ Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3757/BNN-VP
V/v đề nghị công khai hồ sơ văn bản,
hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 08 năm 2013
|
Kính
gửi: Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
Thực hiện Nghị định 63/2010/NĐ-CP
ngày 04/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã cập nhật 03 hồ sơ văn bản, 53 hồ sơ thủ tục hành chính
đề nghị công khai, 164 hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai (có
danh mục kèm theo) trên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Để kịp thời công khai các hồ sơ thủ tục
hành chính trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia phục vụ nhu cầu của cá nhân, tổ chức, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục
hành chính) cho đăng công khai hồ sơ trên tại Cơ sở dữ liệu quốc gia./.
Nơi nhận:
- Như trên;
-Lưu: VT, KSTTHC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ PHÁP CHẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Lữ Minh Tuấn
|
DANH MỤC
ĐỀ NGHỊ CÔNG KHAI
TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA ĐỐI VỚI HỒ SƠ VĂN BẢN, HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(kèm theo Công văn số 3757 ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
1. Hồ sơ văn bản
STT
|
Số hồ sơ của văn bản đề nghị công khai
|
Tên
thủ tục hành chính đề nghị công khai
|
Ghi
chú
|
1
|
B-BNN-018169-VB
|
Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26
tháng 9 năm 2012 quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn
nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
|
2
|
B-BNN-018164-VB
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 02 năm 2013 Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
|
3
|
B-BNN-018168-VB
|
Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22 tháng 5 năm 2013 về quản lý giống thủy sản
|
|
2. Hồ sơ thủ tục hành chính
a) Hồ
sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai
STT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai
|
Tên
thủ tục hành chính đề nghị công khai
|
Ghi
chú
|
1
|
B-BNN-238776-TT
|
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
Từ số 1 - 10 theo Quyết định số
1229/QĐ-BNN-BVTV ngày 30/5/2013
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
|
2
|
B-BNN-238893-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Thiếu Thông
tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
|
3
|
B-BNN-238907-TT
|
Đăng ký cấp Giấy phép khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật
|
- Thiếu Thông
tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
|
4
|
B-BNN-238983-TT
|
Đăng ký chính thức thuốc bảo vệ thực
vật
|
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
|
5
|
B-BNN-239012-TT
|
Đăng ký bổ sung thuốc bảo vệ thực vật
|
- Thiếu Thông
tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
|
6
|
B-BNN-239018-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
|
7
|
B-BNN-239023-TT
|
Thay đổi nhà sản xuất thuốc bảo vệ
thực vật
|
- Thiếu Thông
tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
|
8
|
B-BNN-239025-TT
|
Chuyển nhượng tên thương phẩm thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
|
9
|
B-BNN-239027-TT
|
Thay đổi tên thương phẩm thuốc bảo
vệ thực vật
|
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
|
10
|
B-BNN-239028-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
- Thiếu Thông
tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
|
11
|
B-BNN-239130-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Từ số 11 - 16 theo Quyết định số
1230/QĐ-BNN-BVTV ngày 30/5/2013
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
|
12
|
B-BNN-240436-TT
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày
24/12/2012
|
13
|
B-BNN-240459-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
|
14
|
B-BNN-240462-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
|
15
|
B-BNN-240480-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
|
16
|
B-BNN-240485-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
17
|
B-BNN-240908-TT
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
thủy sản được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
|
Từ số 17- 25
theo Quyết định số 1385/QĐ-BNN-TT ngày 19/6/2013
|
18
|
B-BNN-240933-TT
|
Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản
phẩm thủy sản được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP)
|
|
19
|
B-BNN-240941
-TT
|
Mở rộng phạm vi hoạt động Tổ chức
chứng nhận sản phẩm thủy sản được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
|
|
20
|
B-BNN-240947-TT
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP)
|
- Thiếu Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
|
21
|
B-BNN-240962-TT
|
Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản
phẩm trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
|
- Thiếu Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
|
22
|
B-BNN-240994-TT
|
Mở rộng phạm vi hoạt động Tổ chức
chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
|
- Thiếu Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
|
23
|
B-BNN-241042-TT
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt (VietGAP)
|
|
24
|
B-BNN-241059-TT
|
Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản
phẩm chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP)
|
|
25
|
B-BNN-241092-TT
|
Mở rộng phạm vi hoạt động Tổ chức
chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù
hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
|
|
26
|
B-BNN-241114-TT
|
Xử lý ý kiến phản đối của người thứ
ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Từ số 26 - 47 theo Quyết định số
1386/QĐ-BNN-TT ngày 19/6/2013
|
27
|
B-BNN-241117-TT
|
Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ
giống cây trồng
|
|
28
|
B-BNN-241122-TT
|
Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống
cây trồng
|
- Thiếu Thông
tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
|
29
|
B-BNN-241177-TT
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện
quyền đối với giống cây trồng
|
- Thiếu Thông
tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
|
30
|
B-BNN-241148-TT
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
|
31
|
B-BNN-241150-TT
|
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
|
32
|
B-BNN-241156-TT
|
Cấp lại thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
- Thiếu Thông
tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
|
33
|
B-BNN-241188-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
|
34
|
B-BNN-241190-TT
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
|
35
|
B-BNN-241197-TT
|
Cho phép người nộp đơn tự khảo nghiệm
DUS giống cây trồng
|
|
36
|
B-BNN-241211
-TT
|
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được
bảo hộ
|
|
37
|
B-BNN-241213
-TT
|
Đăng ký bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
|
38
|
B-BNN-241240-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền đối với
giống cây trồng được bảo hộ
|
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
|
39
|
B-BNN-241268-TT
|
Đăng ký nhận chuyển giao quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
-
|
40
|
B-BNN-241280-TT
|
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện
khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
|
|
41
|
B-BNN-241282-TT
|
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
42
|
B-BNN-241287-TT
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
|
43
|
B-BNN-241291-TT
|
Hủy bỏ hiệu lực
Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
44
|
B-BNN-241295-TT
|
Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
45
|
B-BNN-241321-TT
|
Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
46
|
B-BNN-241331-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng
|
|
47
|
B-BNN-241344-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ
đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
|
48
|
B-BNN-241383-TT
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm giống thủy sản
|
Từ số 48 - 53
theo Quyết định số 1502/QĐ-BNN-TT ngày 02/7/2013
|
49
|
B-BNN-241396-TT
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm giống thủy sản (Đăng ký lại)
|
|
50
|
B-BNN-241397-TT
|
Đăng ký khảo nghiệm giống thủy sản
|
- Thiếu Thông tư 107/2012/TT-BTC
ngày 28/6/2012
|
51
|
B-BNN-241403-TT
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống
thủy sản
|
|
52
|
B-BNN-241408-TT
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu
|
|
53
|
B-BNN-241417-TT
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (cấp địa phương)
|
|
b) Hồ sơ
thủ tục hành chính đề nghị không công khai
STT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai
|
Tên
thủ tục hành chính đề nghị không công khai
|
Lý
do không công khai
|
1
|
B-BNN-203818-TT
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo
vệ thực vật
|
Bị
thay thế
|
2
|
B-BNN-203829-TT
|
Đăng ký chính thức thuốc bảo vệ thực
vật
|
Bị
thay thế
|
3
|
B-BNN-203841-TT
|
Đăng ký bổ sung thuốc bảo vệ thực vật
|
Bị
thay thế
|
4
|
B-BNN-203571-TT
|
Cấp giấy chứng nhận gia hạn đăng ký
thuốc bảo vệ thực vật
|
Bị
thay thế
|
5
|
B-BNN-203573-TT
|
Chuyển nhượng sản phẩm đã đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
Bị
thay thế
|
6
|
B-BNN-203575-TT
|
Thay đổi nhà sản xuất thuốc bảo vệ
thực vật
|
Bị
thay thế
|
7
|
B-BNN-203659-TT
|
Thay đổi tên thương phẩm của thuốc bảo
vệ thực vật đã đăng ký
|
Bị
thay thế
|
8
|
B-BNN-203853-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
Bị
thay thế
|
9
|
B-BNN-203545-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ
thực vật
|
Bị hủy
bỏ
|
10
|
B-BNN-203814-TT
|
Kiểm định dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật
|
Bị hủy
bỏ
|
11
|
B-BNN-078815-TT
|
Đánh giá, chỉ định cơ quan kiểm
tra, cơ quan chứng nhận nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
|
Bị
thay thế
|
12
|
B-BNN-078861-TT
|
Đánh giá, chỉ định lại cơ quan kiểm
tra, cơ quan chứng nhận nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
|
Bị
thay thế
|
13
|
B-BNN-079716-TT
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận cơ
sở, vùng nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững (có giá
trị 1 vụ nuôi)
|
Bị
thay thế
|
14
|
B-BNN-043280-TT
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở, vùng
nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
|
Bị
thay thế
|
15
|
B-BNN-079701-TT
|
Kiểm tra lại và chứng nhận cơ sở,
vùng nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
|
Bị
thay thế
|
16
|
B-BNN-201837-TT
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)
|
Bị
thay thế
|
17
|
B-BNN-114055-TT
|
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định
Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa
bàn nhiều tỉnh)
|
Bị
thay thế
|
18
|
B-BNN-188660-TT
|
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định
là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia
cầm và ong (đăng ký hoạt động tại 02 tỉnh, thành phố trở
lên)
|
Bị
thay thế
|
19
|
B-BNN-202215-TT
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
|
Bị
thay thế
|
20
|
B-BNN-114633-TT
|
Thay đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định
chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (Áp dụng
đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)
|
Bị
thay thế
|
21
|
B-BNN-188681-TT
|
Đăng ký để được
đánh giá, chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt
cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (đăng ký hoạt động từ 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương)
|
Bị
thay thế
|
22
|
B-BNN-200955-TT
|
Đăng ký bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
23
|
B-BNN-201055-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền đối
với giống cây trồng được bảo hộ
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
24
|
B-BNN-201108-TT
|
Đăng ký nhận chuyển giao quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
25
|
B-BNN-201872-TT
|
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện
khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
26
|
B-BNN-201121-TT
|
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
27
|
B-BNN-114422-TT
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
28
|
B-BNN-004043-TT
|
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
29
|
B-BNN-004051-TT
|
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Bị
thay thế
|
30
|
B-BNN-202183-TT
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Bị
thay thế
|
31
|
B-BNN-043481-TT
|
Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều
kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản
|
Bị hủy
bỏ
|
32
|
B-BNN-002973-TT
|
Cấp giấy phép xuất nhập khẩu giống
cây trồng lâm nghiệp
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
33
|
B-BNN-003868-TT
|
Công nhận vườn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
34
|
B-BNN-039724-TT
|
Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định
công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền Bộ NN và
PTNT (lĩnh vực Lâm nghiệp)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
35
|
B-BNN-039030-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng Bộ NN & PTNT quản lý
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
36
|
B-BNN-039309-TT
|
Khảo nghiệm giống cây trồng lâm
nghiệp mới (khảo nghiệm quốc gia)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
37
|
B-BNN-039696-TT
|
Cải tạo rừng
(đối với Vườn Quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
38
|
B-BNN-039093-TT
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
mới tại Bộ NN và PTNT (đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng trên địa
bàn của hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
39
|
B-BNN-115454-TT
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen
sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng
đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Bộ NN&PTNT)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
40
|
B-BNN-004082-TT
|
Chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Thủ tướng Chính phủ
xác lập
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
41
|
B-BNN-003720-TT
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
42
|
B-BNN-003724-TT
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
43
|
B-BNN-003728-TT
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
44
|
B-BNN-003729-TT
|
Công nhận rừng giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
45
|
B-BNN-003842-TT
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
46
|
B-BNN-003725-TT
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
47
|
B-BNN-003727-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận nguồn gốc lô giống
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
48
|
B-BNN-039045-TT
|
Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng
đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
49
|
B-BNN-039704-TT
|
Cải tạo rừng (đối với chủ rừng:
không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc
gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
50
|
B-BNN-004088-TT
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3
loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
51
|
B-BNN-010226-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
52
|
B-BNN-003672-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
53
|
B-BNN-003663-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
54
|
B-BNN-003665-TT
|
Giao nộp gấu
cho nhà nước
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
55
|
B-BNN-036680-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
56
|
B-BNN-036664-TT
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
57
|
B-BNN-038856-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
58
|
B-BNN-039709-TT
|
Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
59
|
B-BNN-003597-TT
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
60
|
B-BNN-038819-TT
|
Đóng dấu búa
kiểm lâm
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
61
|
B-BNN-036709-TT
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
62
|
B-BNN-038716-TT
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
63
|
B-BNN-038716-TT
|
Giao rừng cho hộ gia đình cá nhân
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
64
|
B-BNN-050086-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
65
|
B-BNN-036045-TT
|
Cho phép trồng cao su trên diện tích rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ đối với
tổ chức không thuộc tỉnh
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
66
|
B-BNN-115445-TT
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen
sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
67
|
B-BNN-115454-TT
|
Lưu giữ, sưu tầm
mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý
hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban
quản lý rừng đặc dụng)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
68
|
B-BNN-114592-TT
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều
chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý
|
Bị
thay thế
|
69
|
B-BNN-036000-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu
gỗ đối với các khu rừng đặc dụng do tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản
lý
|
Bị
thay thế
|
70
|
B-BNN-035970-TT
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức doanh nghiệp
|
Bị
thay thế
|
71
|
B-BNN-035941-TT
|
Cho phép trồng cao su trên diện
tích rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ đối với tổ chức
|
Bị
thay thế
|
72
|
B-BNN-003900-TT
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều
chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
Bị
thay thế
|
73
|
B-BNN-003915-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng
|
Bị
thay thế
|
74
|
B-BNN-003940-TT
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên cho các chủ rừng
|
Bị
thay thế
|
75
|
B-BNN-003956-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức
thuộc tỉnh
|
Bị
thay thế
|
76
|
B-BNN-003973-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức
|
Bị
thay thế
|
77
|
B-BNN-003982-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh
|
Bị
thay thế
|
78
|
B-BNN-004014-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức
thuộc tỉnh
|
Bị
thay thế
|
79
|
B-BNN-004031-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự
nhiên đối với các tổ chức
|
Bị
thay thế
|
80
|
B-BNN-004048-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư
của các tổ chức thuộc tỉnh
|
Bị
thay thế
|
81
|
B-BNN-004057-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư
của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
Bị
thay thế
|
82
|
B-BNN-004074-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của
các tổ chức thuộc tỉnh
|
Bị
thay thế
|
83
|
B-BNN-036024-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu
gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN&PTNT quản lý
|
Bị
thay thế
|
84
|
B-BNN-035985-TT
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Bị
thay thế
|
85
|
B-BNN-035960-TT
|
Cho phép trồng
cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân
|
Bị
thay thế
|
86
|
B-BNN-114595-TT
|
Thẩm định và
phê duyệt phương án điều chế rừng của các hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Bị
thay thế
|
87
|
B-BNN-003962-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự
nhiên của các hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư thôn
|
Bị
thay thế
|
88
|
B-BNN-003978-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
Bị
thay thế
|
89
|
B-BNN-004001-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của
cá nhân, hộ gia đình và cộng đồng dân cư thôn
|
Bị
thay thế
|
90
|
B-BNN-004028-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng
và vay ưu đãi của các tổ chức, doanh nghiệp thuộc tỉnh
|
Bị thay
thế
|
91
|
B-BNN-004068-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do bên khoán tự đầu tư của các hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Bị
thay thế
|
92
|
B-BNN-004079-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Bị
thay thế
|
93
|
B-BNN-114596-TT
|
Cấp phép khai thác rừng trồng của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn bằng vốn viện trợ, vốn ngân sách nhà
nước
|
Bị
thay thế
|
94
|
B-BNN-004029-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự
nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Bị
thay thế
|
95
|
B-BNN-004010-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác lâm sản
trừ gỗ, tre nứa thuộc lâm phần do UBND cấp xã quản lý
|
Bị
thay thế
|
96
|
B-BNN-003991-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các
tổ chức không thuộc tỉnh (Tổng công ty, công ty)
|
Bị
thay thế
|
97
|
B-BNN-004022-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức không thuộc tỉnh
|
Bị
thay thế
|
98
|
B-BNN-004028-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng
và vay ưu đãi, của các tổ chức, doanh nghiệp không thuộc tỉnh
|
Bị
thay thế
|
99
|
B-BNN-004052-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức
không thuộc tỉnh
|
Bị
thay thế
|
100
|
B-BNN-004064-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư
của các tổ chức không thuộc tỉnh
|
Bị
thay thế
|
101
|
B-BNN-003881-TT
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận vườn giống
|
Hủy
bỏ
|
102
|
B-BNN-039717-TT
|
Tạm dừng quyết định công nhận tiến
bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền Bộ Nông nghiệp và PTNT (lĩnh vực lâm nghiệp)
|
Hủy
bỏ
|
103
|
B-BNN-039286-TT
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận giống
cây trồng lâm nghiệp mới
|
Hủy
bỏ
|
104
|
B-BNN-003722-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
Hủy
bỏ
|
105
|
B-BNN-039181-TT
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
mới tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với giống mới đăng ký công
nhận áp dụng chỉ trên địa bàn của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
Hủy
bỏ
|
106
|
B-BNN-003874-TT
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống
(5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng,
vườn cây đầu dòng)
|
Hủy
bỏ
|
107
|
B-BNN-039737-TT
|
Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hủy
bỏ
|
108
|
B-BNN-003949-TT
|
Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
|
Hủy
bỏ
|
109
|
B-BNN-004033-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong
rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
|
Hủy
bỏ
|
110
|
B-BNN-003667-TT
|
Tiếp nhận gấu
|
Hủy
bỏ
|
111
|
B-BNN-082571-TT
|
Thanh toán tiền mua gạo và tiền vận
chuyển gạo (cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay
thế nương rẫy)
|
Hủy
bỏ
|
112
|
B-BNN-114599-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác
gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ chức (mục đích thương mại)
|
Hủy
bỏ
|
113
|
B-BNN-004036-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh
nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn
|
Hủy
bỏ
|
114
|
B-BNN-035932-TT
|
Khai thác gỗ rừng tự nhiên khoanh
nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn (khoanh nuôi trên đất có rừng)
|
Hủy
bỏ
|
115
|
B-BNN-114600-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do
chủ rừng tự đầu tư vốn của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (mục
đích thương mại)
|
Hủy
bỏ
|
116
|
B-BNN-004039-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn
của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (Giải quyết nhu cầu gỗ
gia dụng)
|
Hủy
bỏ
|
117
|
B-BNN-036037-TT
|
Khai thác gỗ rừng tự nhiên khoanh
nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn (khoanh nuôi trên đất không có rừng)
|
Hủy
bỏ
|
118
|
B-BNN-038650-TT
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp
quy định tại điểm k khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển
rừng
|
Hủy
bỏ
|
119
|
B-BNN-115437-TT
|
Giao, khoán đất,
cây trồng, vật nuôi, hiện trạng các loại rừng và tài sản
trên đất lâm nghiệp
|
Hủy
bỏ
|
120
|
B-BNN-008801-TT
|
Thẩm định phê duyệt các dự án chương
trình sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Bị sửa đổi, bổ sung
|
121
|
B-BNN-009047-TT
|
Thẩm định phê duyệt các dự án chương
trình sử dụng nguồn vốn viện trợ Phi chính phủ nước
ngoài (NGO) thuộc thẩm quyền Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Bị sửa đổi, bổ sung
|
122
|
B-BNN-202947-TT
|
Thẩm định phê duyệt các khoản viện
trợ phi dự án
|
Bị sửa đổi, bổ sung
|
123
|
B-BNN-113787-TT
|
Xin phép xuất-
nhập cảnh cho người Việt Nam
|
Hủy
bỏ
|
124
|
B-BNN-004251-TT
|
Nhập khẩu tỉnh
|
Bị sửa đổi, bổ sung
|
125
|
B-BNN-004260-TT
|
Nhập khẩu môi trường pha loãng, bảo
tồn tinh
|
Bị sửa đổi, bổ sung
|
126
|
B-BNN-004316-TT
|
Trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm
|
Bị sửa đổi, bổ sung
|
127
|
B-BNN-004333-TT
|
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định
là tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm
và ong (đăng ký hoạt động tại 02 tỉnh, thành phố trở lên)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
128
|
B-BNN-004312-TT
|
Đề nghị được
phép san bao, đóng gói thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập
khẩu
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
129
|
B-BNN-004317-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
các cơ sở chăn nuôi lợn đực giống do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý, các công
ty có 100% vốn nước ngoài
|
Hủy
bỏ
|
130
|
B-BNN-004322-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các
cơ sở chăn nuôi bò đực giống sản xuất tinh đông lạnh
|
Hủy
bỏ
|
131
|
B-BNN-004323-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
các cơ sở chăn nuôi trâu đực giống để sản xuất tinh đông
lạnh
|
Hủy
bỏ
|
132
|
B-BNN-004326-TT
|
Đăng ký quảng cáo
về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm
sinh học phục vụ chăn nuôi trên báo chí (Báo in, báo nói, báo hình, báo điện
tử) của các cơ quan Trung ương, trên Intenet, trên xuất bản phẩm (Bao gồm cả
phim, ảnh, băng hình, đĩa hình, băng amm thanh, đĩa amm thanh)
|
Hủy
bỏ
|
133
|
B-BNN-004333-TT
|
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định
là tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia
cầm và ong (đăng ký hoạt động tại 01 tỉnh, thành phố)
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
134
|
B-BNN-004315-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certifi te ò FreeSa le - SFS) đối với sản phẩm, hàng
hóa xuất khẩu
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
135
|
B-BNN-004342-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ
sở chăn nuôi trâu đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Hủy
bỏ
|
136
|
B-BNN-004347-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
các cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý
|
Hủy
bỏ
|
137
|
B-BNN-004352-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
cơ sở chăn nuôi trâu đực giống
|
Hủy
bỏ
|
138
|
B-BNN-004353-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
các cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý
|
Hủy
bỏ
|
139
|
B-BNN-004357-TT
|
Đăng ký quảng cáo
về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm
sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quản cáo không thuộc quy định
tại điểm a khoản 2 Mục III Thông tư liên tịch số
96/2004/TTLT/BVHTT-BNN&PTNT ngày 03/11/2004 của Bộ Văn
hóa Thông tin và Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quảng
cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT
|
Hủy
bỏ
|
140
|
B-BNN-004361-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối
với lợn đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại hộ gia đình
|
Hủy
bỏ
|
141
|
B-BNN-004362-TT
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối
với bò đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại cơ sở
chăn nuôi
|
Hủy
bỏ
|
142
|
B-BNN-004364-TT
|
Cấp số nuôi vịt
chạy đồng (UBND cấp Huyện)
|
Hủy
bỏ
|
143
|
B-BNN-027252-TT
|
Cấp số đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng
|
Hủy
bỏ
|
144
|
B-BNN-004324-TT
|
Cấp chứng chỉ người lấy mẫu thức ăn
chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Bị
thay thế
|
145
|
B-BNN-004369-TT
|
Thủ tục đăng ký chứng nhận VietGAHP
cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong
|
Bị
thay thế
|
146
|
B-BNN-004555-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ
tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
147
|
B-BNN-004568-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
148
|
B-BNN-004545-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép cho việc khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động
kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
149
|
B-BNN-004576-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
150
|
B-BNN-004444-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
151
|
B-BNN-004380-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình công trình thủy lợi
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
152
|
B-BNN-032785-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1 m trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
153
|
B-BNN-04528-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động
nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
154
|
B-BNN-004532TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh thành phố
trực thuộc TW
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
155
|
B-BNN-004511-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép cho việc khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động
kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
156
|
B-BNN-004498-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
157
|
B-BNN-004479-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
158
|
B-BNN-004465-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW
|
Bị sửa
đổi, bổ sung
|
159
|
B-BNN-043732-TT
|
Kiểm tra và
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Bị
thay thế
|
160
|
B-BNN-043870-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Bị
thay thế
|
161
|
B-BNN-044054-TT
|
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng,
vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản xuất
khẩu)
|
Bị
thay thế
|
162
|
B-BNN-043599-TT
|
Kiểm dịch động vật thủy sản, sản
phẩm động vật thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu
|
Bị
thay thế
|
163
|
B-BNN-043899-TT
|
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bị
thay thế
|
164
|
B-BNN-106670-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản
(thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Bị
thay thế
|
Công văn 3757/BNN-VP năm 2013 đề nghị công khai hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3757/BNN-VP ngày 16/08/2013 đề nghị công khai hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|