Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3757/BNN-VP
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Lữ Minh Tuấn
Ngày ban hành:
16/08/2013
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 3757/BNN-VP
V/v đề nghị công khai hồ sơ văn bản,
hồ sơ thủ tục hành chính tr ên Cơ sở Dữ liệu quốc gia
Hà Nội, ngày 16
tháng 08 năm 2013
Kính
gửi: Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
Thực hiện Nghị định 63/2010/NĐ-CP
ngày 04/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã cập nhật 03 hồ sơ văn bản, 53 hồ sơ thủ tục hành chính
đề nghị công khai, 164 hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai (có
danh mục kèm theo) trên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Để kịp thời công khai các hồ sơ thủ tục
hành chính trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia phục vụ nhu cầu của cá nhân, tổ chức, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục
hành chính) cho đăng công khai hồ sơ trên tại Cơ sở dữ liệu quốc gia./.
Nơi nhận:
- Như trên;
-Lưu: VT, KSTTHC.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ PHÁP CHẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Lữ Minh Tuấn
DANH MỤC
ĐỀ NGHỊ CÔNG KHAI
TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA ĐỐI VỚI HỒ SƠ VĂN BẢN, HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(kèm theo Công văn số 3757 ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
1. Hồ sơ văn bản
STT
S ố h ồ sơ của văn bản đề nghị công khai
Tên
thủ tục hành chính đề nghị công khai
Ghi
chú
1
B-BNN-018169-VB
Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26
tháng 9 năm 2012 quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn
nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
2
B-BNN-018164-VB
Thông tư s ố 16/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 02 năm 2013 Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
3
B-BNN-018168-VB
Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22 tháng 5 năm 2013 về quản lý giống thủy sản
2. Hồ sơ thủ tục hành chính
a ) Hồ
sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai
S TT
Số
hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị công khai
Tên
thủ tục hành chính đề nghị công khai
Ghi
chú
1
B-BNN-238776-TT
C ấp lại Gi ấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
Từ số 1 - 10 theo Quyết định số
1229/QĐ-BNN-BVTV ngày 30/5/2013
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
2
B-BNN-238893-TT
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật
- Thi ếu Thông
tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
3
B-BNN-238907-TT
Đăng ký cấp Giấy phép khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật
- Thi ếu Thông
tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
4
B-BNN-238983-TT
Đăng ký chính thức thuốc bảo vệ thực
vật
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
5
B-BNN-239012-TT
Đăng ký bổ sung thuốc bảo vệ thực vật
- Thi ếu Thông
tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
6
B-BNN-239018-TT
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
7
B-BNN-239023-TT
Thay đổi nhà sản xuất thuốc bảo vệ
thực vật
- Thi ếu Thông
tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
8
B-BNN-239025-TT
Chuyển nhượng tên thương phẩm thuốc
bảo vệ thực vật
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
9
B-BNN-239027-TT
Thay đổi tên thương phẩm thuốc bảo
vệ thực vật
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
10
B-BNN-239028-TT
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
- Thi ếu Thông
tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
11
B-BNN-239130-TT
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
Từ số 11 - 16 theo Quyết định số
1230/QĐ-BNN-BVTV ngày 30/5/2013
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
12
B-BNN-240436-TT
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày
24/12/2012
13
B-BNN-240459-TT
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
14
B-BNN-240462-TT
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
15
B-BNN-240480-TT
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Thiếu Thông tư 223/2012/TT-BTC
ngày 24/12/2012
16
B-BNN-240485-TT
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
17
B-BNN-240908-TT
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
thủy sản được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
Từ s ố 17- 25
theo Quyết định số 1385/QĐ-BNN-TT ngày 19/6/2013
18
B-BNN-240933-TT
Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản
phẩm thủy sản được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP)
19
B-BNN-240941
-TT
Mở rộng phạm vi hoạt động Tổ chức
chứng nhận sản phẩm thủy sản được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
20
B-BNN-240947-TT
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp t ốt
(V ietGAP)
- Thiếu Thông tư s ố 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
21
B-BNN-240962-TT
Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản
phẩm trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
- Thiếu Thông tư s ố 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
22
B-BNN-240994-TT
Mở rộng phạm vi hoạt động Tổ chức
chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
- Thiếu Thông tư s ố 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
23
B-BNN-241042-TT
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt (VietGAP)
24
B-BNN-241059-TT
Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản
phẩm chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP)
25
B-BNN-241092-TT
Mở rộng phạm vi hoạt động Tổ chức
chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất, sơ chế phù
hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
26
B-BNN-241114-TT
Xử lý ý kiến phản đối của người thứ
ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
Từ số 26 - 47 theo Quyết định số
1386/QĐ-BNN-TT ngày 19/6/2013
27
B-BNN-241117-TT
Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ
giống cây trồng
28
B-BNN-241122-TT
Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống
cây trồng
- Thi ếu Thông
tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
29
B-BNN-241177-TT
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện
quyền đối với giống cây trồng
- Thi ếu Thông
tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
30
B-BNN-241148-TT
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
31
B-BNN-241150-TT
Cấp thẻ giám định viên quyền đối v ới giống cây trồng
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
32
B-BNN-241156-TT
C ấp lại thẻ
giám định viên quy ền đối với giống cây trồng
- Thiếu Thô ng
tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011
33
B-BNN-241188-TT
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định quyền đối với giống cây trồng
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
34
B-BNN-241190-TT
Ghi nhận sửa đ ổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
35
B-BNN-241197-TT
Cho phép người nộp đơn tự khảo nghiệm
DUS giống cây trồng
36
B-BNN-241211
-TT
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây tr ồng được
bảo hộ
37
B-BNN-241213
-TT
Đăng ký bảo hộ quy ền đối với giống cây trồng
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
38
B-BNN-241240-TT
Đăng ký chuyển nhượng quyền đối với
giống cây trồng được bảo hộ
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2011
39
B-BNN-241268-TT
Đăng ký nhận chuyển giao quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
-
40
B-BNN-241280-TT
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện
khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
41
B-BNN-241282-TT
Đình chỉ hiệu lực B ằng bảo hộ giống cây trồng
42
B-BNN-241287-TT
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
43
B-BNN-241291-TT
Hủ y bỏ hiệu lực
B ằng bảo hộ giống cây trồng
44
B-BNN-241295-TT
Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng
45
B-BNN-241321-TT
Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
46
B-BNN-241331-TT
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng
47
B-BNN-241344-TT
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ
đại diện quyền đối với giống cây trồng
- Thiếu Thông tư 180/2011/TT-BTC
ngày 14/12/2 011
48
B-BNN-241383-TT
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm giống thủy sản
Từ s ố 48 - 53
theo Quyết định số 1502/QĐ-BNN-TT ngày 02/7/2013
49
B-BNN-241396-TT
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm giống thủy sản ( Đăng ký lại)
50
B-BNN-241397-TT
Đăng ký khảo nghiệm giống thủy sản
- Thiếu Thông tư 107/2012/TT-BTC
ngày 28/6/2012
51
B-BNN-241403-TT
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống
thủy sản
52
B-BNN-241408-TT
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu
53
B-BNN-241417-TT
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (cấp địa phương)
b ) Hồ sơ
thủ tục hành chính đề nghị không công khai
STT
Số
hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị không công khai
Tên
thủ tục hành chính đề nghị không công khai
Lý
do không công khai
1
B-BNN-203818-TT
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo
vệ thực vật
Bị
thay thế
2
B-BNN-203829-TT
Đăng ký chính thức thuốc bảo vệ thực
vật
Bị
thay thế
3
B-BNN-203841-TT
Đăng ký bổ sung thuốc bảo vệ thực vật
Bị
thay thế
4
B-BNN-203571-TT
Cấp giấy chứng nhận gia hạn đăng ký
thuốc bảo vệ thực vật
Bị
thay thế
5
B-BNN-203573-TT
Chuyển nhượng sản phẩm đã đăng ký thu ốc bảo vệ thực vật
Bị
thay thế
6
B-BNN-203575-TT
Thay đổi nhà sản xuất thuốc bảo vệ
thực vật
Bị
thay thế
7
B-BNN-203659-TT
Thay đổi tên thương phẩm của thuốc bảo
vệ thực vật đã đăng ký
Bị
thay thế
8
B-BNN-203853-TT
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
Bị
thay thế
9
B-BNN-203545-TT
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ
thực vật
Bị hủy
bỏ
10
B-BNN-203814-TT
Kiểm định dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật
Bị hủy
bỏ
11
B-BNN-078815-TT
Đánh giá, chỉ định cơ quan kiểm
tra, cơ quan chứng nhận nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
Bị
thay thế
12
B-BNN-078861-TT
Đánh giá, chỉ định lại cơ quan kiểm
tra, cơ quan chứng nhận nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
Bị
thay thế
13
B-BNN-079716-TT
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận cơ
sở, vùng nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững (có giá
trị 1 vụ nuôi)
Bị
thay thế
14
B-BNN-043280-TT
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở, vùng
nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
Bị
thay thế
15
B-BNN-079701-TT
Kiểm tra lại và chứng nhận cơ sở,
vùng nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
Bị
thay thế
16
B-BNN-201837-TT
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)
Bị
thay thế
17
B-BNN-114055-TT
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định
Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa
bàn nhiều tỉnh)
Bị
thay thế
18
B-BNN-188660-TT
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định
là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia
cầm và ong (đ ăng ký hoạt động tại 02 tỉnh, thành phố trở
lên)
Bị
thay thế
19
B-BNN-202215-TT
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
Bị
thay thế
20
B-BNN-114633-TT
Thay đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định
chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy tr ình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (Áp dụng
đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)
Bị
thay thế
21
B-BNN-188681-TT
Đ ăng ký để được
đánh giá, chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt
cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (đăng ký hoạt động từ 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương)
Bị
thay thế
22
B-BNN-200955-TT
Đăng ký bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
Bị sửa
đổi, bổ sung
23
B-BNN-201055-TT
Đăng ký chuyển nhượng quyền đối
với giống cây trồng được bảo hộ
Bị sửa
đổi, bổ sung
24
B-BNN-201108-TT
Đăng ký nhận chuyển giao quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
Bị sửa
đổi, bổ sung
25
B-BNN-201872-TT
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện
khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
Bị sửa
đổi, bổ sung
26
B-BNN-201121-TT
Đình chỉ hiệu lực B ằng bảo hộ giống cây trồng
Bị sửa
đổi, bổ sung
27
B-BNN-114422-TT
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ gi ống cây trồng
Bị sửa
đổi, bổ sung
28
B-BNN-004043-TT
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
Bị sửa
đổi, bổ sung
29
B-BNN-004051-TT
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống
cây trồng
Bị
thay thế
30
B-BNN-202183-TT
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
Bị
thay thế
31
B-BNN-043481-TT
Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều
kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản
Bị hủy
bỏ
32
B-BNN-002973-TT
Cấp giấy phép xuất nhập khẩu giống
cây trồng lâm nghiệp
Bị sửa
đổi, bổ sung
33
B-BNN-003868-TT
Công nhận vườn giống cây trồng lâm
nghiệp
Bị sửa
đổi, bổ sung
34
B-BNN-039724-TT
Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định
công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm qu yền Bộ NN và
PTNT (lĩnh vực Lâm nghiệp)
Bị sửa
đổi, bổ sung
35
B-BNN-039030-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng Bộ NN & PTNT quản lý
Bị sửa
đổi, bổ sung
36
B-BNN-039309-TT
Khảo nghiệm giống cây trồng lâm
nghiệp mới (khảo nghiệm quốc gia)
Bị sửa
đổi, bổ sung
37
B-BNN-039696-TT
Cải t ạo rừng
(đối với Vườn Quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ)
Bị sửa
đổi, bổ sung
38
B-BNN-039093-TT
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
mới tại Bộ NN và PTNT (đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng trên địa
bàn của hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)
Bị sửa
đổi, bổ sung
39
B-BNN-115454-TT
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen
sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng
đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Bộ NN&PTNT)
Bị sửa
đổi, bổ sung
40
B-BNN-004082 -TT
Chuy ển đổi mục
đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Thủ tướng Chính phủ
xác lập
Bị sửa
đổi, bổ sung
41
B-BNN-003720 -TT
Công nhận cây trội (cây mẹ)
Bị sửa
đổi, bổ sung
42
B-BNN-003724 -TT
Công nhận lâm ph ần tuy ển chọn
Bị sửa
đổi, bổ sung
43
B-BNN-003728 -TT
Công nhận rừng giống chuy ển hó a
Bị sửa
đổi, bổ sung
44
B-BNN-003729 -TT
Công nhận rừng giống cây trồng lâm
nghiệp
Bị sửa
đổi, bổ sung
45
B-BNN-003842 -TT
Công nhận vườn cây đ ầu dòng
Bị sửa
đổi, bổ sung
46
B-BNN-003725 -TT
C ấp gi ấy chứng nhận ngu ồn g ốc lô
cây con
Bị sửa
đổi, bổ sung
47
B-BNN-003727 -TT
C ấp giấy chứng
nhận nguồn gốc lô giống
Bị sửa
đổi, bổ sung
48
B-BNN-039045-TT
Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng
đặc dụng do tỉnh quản lý
Bị sửa
đổi, bổ sung
49
B-BNN-039704-TT
Cải tạo rừng (đối với chủ rừng:
không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc
gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT)
Bị sửa
đổi, bổ sung
50
B-BNN-004088 -TT
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3
loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
Bị sửa
đổi, bổ sung
51
B-BNN-010226 -TT
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường
Bị sửa
đổi, bổ sung
52
B-BNN-003672 -TT
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
Bị sửa
đổi, bổ sung
53
B-BNN-003663 -TT
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
Bị sửa
đổi, bổ sung
54
B-BNN-003665 -TT
Giao nộp g ấu
cho nhà nước
Bị sửa
đổi, bổ sung
55
B-BNN-036680 -TT
Cho thuê rừng đối với tổ chức
Bị sửa
đổi, bổ sung
56
B-BNN-036664 -TT
Giao rừng đối với tổ chức
Bị sửa
đổi, bổ sung
57
B-BNN-038856 -TT
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
Bị sửa
đổi, bổ sung
58
B-BNN-039709 -TT
Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bị sửa
đổi, bổ sung
59
B-BNN-003597 -TT
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
Bị sửa
đổi, bổ sung
60
B-BNN-038819 -TT
Đóng d ấu búa
ki ểm lâm
Bị sửa
đổi, bổ sung
61
B-BNN-036709 -TT
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
Bị sửa
đổi, bổ sung
62
B-BNN-038716 -TT
Giao rừng cho cộng đ ồng dân cư thôn
Bị sửa
đổi, bổ sung
63
B-BNN-038716-TT
Giao rừng cho hộ gia đình cá nhân
Bị sửa
đổi, bổ sung
64
B-BNN-050086-TT
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm qu yền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đ ình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn)
Bị sửa
đổi, bổ sung
65
B-BNN-036045 -TT
Cho phép trồng cao su trên diện tích rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ đối với
tổ chức không thuộc tỉnh
Bị sửa
đổi, bổ sung
66
B-BNN-115445 -TT
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen
sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
Bị sửa
đổi, bổ sung
67
B-BNN-115454 -TT
Lưu gi ữ, sưu tầm
mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý
hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban
quản lý rừng đặc dụng)
Bị sửa
đổi, bổ sung
68
B-BNN-114592-TT
Thẩm định và phê duyệt phương án điều
chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý
Bị
thay thế
69
B-BNN-036000-TT
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu
gỗ đối với các khu rừng đặc dụng do tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản
lý
Bị
thay thế
70
B-BNN -035970-TT
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức doanh nghiệp
Bị
thay thế
71
B-BNN -035941-TT
Cho phép trồng cao su trên diện
tích rừng trồng bằng vốn ngân sách ho ặc vốn vi ện trợ đối với tổ chức
Bị
thay thế
72
B-BNN -003900-TT
Thẩm định và phê duyệt phương án điều
chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
Bị
thay thế
73
B-BNN-003915-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng
Bị
thay thế
74
B-BNN -003940-TT
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên cho các chủ rừng
Bị
thay thế
75
B-BNN -003956-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức
thuộc tỉnh
Bị
thay thế
76
B-BNN -003973-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức
Bị
thay thế
77
B-BNN-003982-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
là rừng tự nhiên của các tổ chức thu ộc tỉnh
Bị
thay thế
78
B-BNN -004014-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung b ằng v ốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các t ổ chức
thuộc tỉnh
Bị
thay thế
79
B-BNN -004031-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự
nhiên đối với các tổ chức
Bị
thay thế
80
B-BNN -004048-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư
của các tổ chức thuộc tỉnh
Bị
thay thế
81
B-BNN -004057-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư
của các tổ chức thu ộc tỉnh.
Bị
thay thế
82
B-BNN -004074-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của
các tổ chức thu ộc tỉnh
Bị
thay thế
83
B-BNN-036024-TT
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu
gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN&PTNT quản lý
Bị
thay thế
84
B-BNN-035985-TT
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừn g là hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
Bị
thay thế
85
B-BNN-035960-TT
Cho phép trồng
cao su trên đ ất rừng trồng bằng nguồn
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân
Bị
thay thế
86
B-BNN-114595-TT
Th ẩm định và
phê duyệt phương án điều chế rừng của các hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
Bị
thay thế
87
B-BNN -003962-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự
nhiên của các hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư thôn
Bị
thay thế
88
B-BNN -003978-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn
Bị
thay thế
89
B-BNN-004001-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của
cá nhân, hộ gia đình và cộng đồng dân cư thôn
Bị
thay thế
90
B-BNN -004028-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng
và vay ưu đãi của các tổ chức, doanh nghiệp thuộc tỉnh
Bị thay
thế
91
B-BNN -004068-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do bên khoán tự đầu tư của các hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
Bị
thay thế
92
B-BNN -004079-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
Bị
thay thế
93
B-BNN -114596-TT
Cấp phép khai thác rừng trồng của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn bằng vốn viện trợ, vốn ngân sách nhà
nước
Bị
thay thế
94
B-BNN -004029-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết k ế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự
nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
Bị
thay thế
95
B-BNN-004010-TT
Phê duyệt, cấp phép khai thác lâm sản
trừ gỗ, tre nứa thuộc lâm phần do UBND cấp xã quản lý
Bị
thay thế
96
B-BNN -003991-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các
tổ chức không thuộc tỉnh (Tổng công ty, công ty)
Bị
thay thế
97
B-BNN -004022-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức không thuộc tỉnh
Bị
thay thế
98
B-BNN -004028-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng
và vay ưu đãi, của các tổ chức, doanh nghiệp không thuộc tỉnh
Bị
thay thế
99
B-BNN -004052-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức
không thuộc tỉnh
Bị
thay thế
100
B-BNN -004064-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư
của các tổ chức không thuộc tỉnh
Bị
thay thế
101
B-BNN-003881-TT
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận vườn giống
Hủy
bỏ
102
B-BNN-039717-TT
Tạm dừng quyết định công nhận tiến
bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền Bộ Nông nghiệp và PTNT (lĩnh vực lâm nghiệp)
Hủy
bỏ
103
B-BNN-039286-TT
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận giống
cây trồng lâm nghiệp mới
Hủy
bỏ
104
B-BNN-003722-TT
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
Hủy
bỏ
105
B-BNN-039181-TT
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
mới tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với giống mới đăng ký công
nhận áp dụng chỉ trên địa bàn của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Hủy
bỏ
106
B-BNN-003874-TT
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống
(5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng,
vườn cây đầu dòng)
Hủy
bỏ
107
B-BNN-039737-TT
Khôi phục hiệu lực thi hành Quy ết định công nhận ti ến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Hủy
bỏ
108
B-BNN-003949-TT
Thông báo đóng cửa rừng khai thác g ỗ
Hủy
bỏ
109
B-BNN-004033-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và c ấp phép khai thác g ỗ trong
rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
Hủy
bỏ
110
B-BNN-003667-TT
Ti ếp nhận g ấu
Hủy
bỏ
111
B-BNN-082571-TT
Thanh toán tiền mua gạo và tiền vận
chuyển gạo (cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay
thế nương rẫy)
Hủy
bỏ
112
B-BNN-114599-TT
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác
gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ chức (mục đích thương mại)
Hủy
bỏ
113
B-BNN-004036-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh
nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn
Hủy
bỏ
114
B-BNN-035932-TT
Khai thác gỗ rừng tự nhiên khoanh
nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn (khoanh nuôi trên đất có rừng)
Hủy
bỏ
115
B-BNN-114600-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do
chủ rừng tự đầu tư vốn của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (mục
đích thương mại)
Hủy
bỏ
116
B-BNN-004039-TT
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn
của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (Giải quyết nhu cầu gỗ
gia dụng)
Hủy
bỏ
117
B-BNN-036037-TT
Khai thác gỗ rừng tự nhiên khoanh
nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn (khoanh nuôi trên đất không có rừng)
Hủy
bỏ
118
B-BNN-038650-TT
Thu hồi rừng đối với các trường hợp
quy định tại điểm k khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển
rừng
Hủy
bỏ
119
B-BNN-115437-TT
Giao, khoán đ ất,
cây trồng, vật nuôi, hiện trạng các loại rừng và tài sản
trên đất lâm nghiệp
Hủy
bỏ
120
B-BNN-008801-TT
Thẩm định phê duyệt các dự án chương
trình sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
Bị sửa đ ổi, bổ sung
121
B-BNN-009047-TT
Thẩm định phê duyệt các dự án chương
trình sử dụng nguồn vốn vi ện trợ Phi chính phủ nước
ngoài (NGO) thuộc thẩm quyền Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Bị sửa đ ổi, bổ sung
122
B-BNN-202947-TT
Thẩm định phê duyệt các khoản viện
trợ phi dự án
Bị sửa đ ổi, bổ sung
123
B-BNN-113787-TT
Xin phép xu ất-
nhập cảnh cho người Việt Nam
Hủy
bỏ
124
B-BNN-004251-TT
Nhập khẩu t ỉnh
Bị sửa đ ổi, bổ sung
125
B-BNN-004260-TT
Nhập khẩu môi trường pha loãng, bảo
tồn tinh
Bị sửa đ ổi, bổ sung
126
B-BNN-004316-TT
Trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm
Bị sửa đ ổi, bổ sung
127
B-BNN-004333-TT
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định
là tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm
và ong (đăng ký hoạt động tại 02 tỉnh, thành phố trở lên)
Bị sửa
đổi, bổ sung
128
B-BNN-004312-TT
Đ ề nghị được
phép san bao, đóng gói thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập
khẩu
Bị sửa
đổi, bổ sung
129
B-BNN-004317-TT
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
các cơ sở chăn nuôi lợn đực giống do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý, các công
ty có 100% vốn nước n goài
Hủy
bỏ
130
B-BNN-004322-TT
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các
cơ sở chăn nuôi bò đực giống sản xuất tinh đông l ạnh
Hủy
bỏ
131
B-BNN-004323-TT
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
các cơ sở ch ăn nuôi trâu đực giống để sản xuất tinh đông
lạnh
Hủy
bỏ
132
B-BNN-004326 -TT
Đăng ký quản g cáo
về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm
sinh học phục vụ chăn nuôi trên báo chí (Báo in, báo nói, báo hình, báo điện
tử) của các cơ quan Trung ương, trên Intenet, trên xuất bản phẩm (Bao gồm cả
phim, ảnh, băng hình, đĩa hình, băng amm thanh, đĩa amm thanh)
Hủy
bỏ
133
B-BNN-004333 -TT
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định
là tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia
cầm và ong (đăng ký hoạt động tại 01 tỉnh, thành phố)
Bị sửa
đổi , bổ sung
134
B-BNN-004315 -TT
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
( Certifi te ò FreeSa le - SFS) đối với sản phẩm, hàng
hóa xuất khẩu
Bị sửa
đổi , bổ sung
135
B-BNN-004342 -TT
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ
sở chăn nuôi trâu đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
Hủy
bỏ
136
B-BNN-004347 -TT
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
các cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý
Hủy
bỏ
137
B-BNN-004352 -TT
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
cơ sở chăn nuôi trâu đực giống
Hủy
bỏ
138
B-BNN-004353 -TT
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
các cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý
Hủy
bỏ
139
B-BNN-004357 -TT
Đăng ký quản g cáo
về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm
sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quản cáo không thuộc quy định
tại điểm a khoản 2 Mục III Thông tư liên tịch số
96/2004/TTLT/BVHTT-BNN&PTNT ngày 03/11/2004 của Bộ Văn
hó a Thông tin và Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quảng
cáo một số hàng hóa trong lĩ nh vực nông nghiệp và PTNT
Hủy
bỏ
140
B-BNN-004361 -TT
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối
với lợn đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại hộ gia đình
Hủy
bỏ
141
B-BNN-004362 -TT
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối
với bò đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại cơ sở
chăn nuôi
Hủy
bỏ
142
B-BNN-004364 -TT
Cấp s ố nuôi vịt
chạy đồng (UBND cấp Huyện)
Hủy
bỏ
143
B-BNN-027252 -TT
C ấp s ố đăng ký chăn nuôi vịt chạy đ ồng
Hủy
bỏ
144
B-BNN-004324 -TT
Cấp chứng chỉ người lấy mẫu thức ăn
chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
Bị
thay thế
145
B-BNN-004369 -TT
Thủ tục đăng ký chứng nhận VietGAHP
cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong
Bị
thay thế
146
B-BNN-004555 -TT
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động n ổ mìn và các hoạt động gây nổ
tác hại khác trong ph ạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Bị sửa
đổi, bổ sung
147
B-BNN-004568 -TT
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động tron g phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
Bị sửa
đổi, bổ sung
148
B-BNN-004545 -TT
Thủ tục cấp giấy phép cho việc khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động
kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
Bị sửa
đổi, bổ sung
149
B-BNN-004576 -TT
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
Bị sửa
đổi, bổ sung
150
B-BNN-004444 -TT
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung g iấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi
Bị sửa
đổi, bổ sung
151
B-BNN-004380 -TT
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình công trình thủy lợi
Bị sửa
đổi, bổ sung
152
B-BNN-032785 -TT
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1 m trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW
Bị sửa
đổi, bổ sung
153
B-BNN-04528 -TT
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động
nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
Bị sửa
đổi, bổ sung
154
B-BNN-004532TT
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh thành phố
trực thuộc TW
Bị sửa
đổi, bổ sung
155
B-BNN-00451 1-TT
Thủ tục cấp giấy phép cho việc khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động
kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
Bị sửa
đổi, bổ sung
156
B-BNN-004498 -TT
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công t rình thủy lợi được quy định
tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
Bị sửa
đổi, bổ sung
157
B-BNN-004479 -TT
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
Bị sửa
đổi, bổ sung
158
B-BNN-004465-TT
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW
Bị sửa
đổi, bổ sung
159
B-BNN-043732-TT
Ki ểm tra và
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Bị
thay thế
160
B-BNN-043870-TT
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Bị
thay thế
161
B-BNN-044054-TT
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng,
vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản xuất
khẩu)
Bị
thay thế
162
B-BNN-043599-TT
Kiểm dịch động vật thủy sản, sản
phẩm động vật thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu
Bị
thay thế
163
B-BNN-043899-TT
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT)
Bị
thay thế
164
B-BNN-106670-TT
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong ch ế biến thủy sản
(thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
B ị
thay thế
Công văn 3757/BNN-VP năm 2013 đề nghị công khai hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3757/BNN-VP ngày 16/08/2013 đề nghị công khai hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.972
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng