Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2392/BHXH-CSYT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam Người ký: Lê Văn Phúc
Ngày ban hành: 17/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2392/BHXH-CSYT
V/v hướng dẫn thực hiện Công văn số 3730/BYT-KCB ngày 03/7/2024 của Bộ Y tế

Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2024

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân.
(Sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh)

Ngày 03/7/2024, Bộ Y tế có Công văn số 3730/BYT-KCB hướng dẫn giải quyết vướng mắc trong quá trình thực hiện thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (KCB BHYT) theo quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam chuyển Công văn số 3730/BYT-KCB để BHXH các tỉnh nghiên cứu, thực hiện một số nội dung sau:

1. Điểm 1 Công văn số 3730/BYT-KCB

Đối với các dịch vụ kỹ thuật (DVKT) có tên trong Phụ lục kèm theo Công văn số 1189/BHXH-CSYT ngày 15/4/2020 của BHXH Việt Nam đính chính, thay thế Phụ lục số 03 kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT ngày 13/4/2020 của BHXH Việt Nam, thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê[1] nhưng chưa được quy định mức giá tại Phụ lục V Thông tư số 22/2023/TT-BYT: thực hiện giám định, thanh toán theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 22/2023/TT-BYT “Đối với các dịch vụ kỹ thuật đã được cơ quan có thẩm quyền (các Bộ, cơ quan trung ương đối với đơn vị thuộc trung ương quản lý, Sở Y tế đối với đơn vị thuộc địa phương quản lý) phê duyệt danh mục dịch vụ kỹ thuật (trừ các dịch vụ chăm sóc đã tính trong chi phí ngày giường điều trị, các dịch vụ là một công đoạn đã được tính trong chi phí của dịch vụ khác) nhưng chưa được quy định mức giá...”: thanh toán theo số lượng thực tế các loại thuốc, vật tư đã sử dụng cho người bệnh và giá mua theo quy định của pháp luật.

2. Điểm 2 Công văn số 3730/BYT-KCB

Đối với 03 DVKT thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê tại Phụ lục V Thông tư số 22/2023/TT-BYT (số thứ tự 59 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ; số thứ tự 61 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa; số thứ tự 64 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng): trong thời gian chờ Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2023/TT-BYT , tạm thời giám định, thanh toán các DVKT này theo hướng dẫn tại Công văn số 1163/BHXH-CSYT của BHXH Việt Nam.

Theo đó: thanh toán 03 DVKT thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê nêu trên bằng (=) mức giá của kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây mê quy định tại Phụ lục III Thông tư số 22/2023/TT-BYT trừ đi (-) toàn bộ chi phí thuốc được kết cấu trong cơ cấu giá (theo Phụ lục kèm theo Công văn số 1189/BHXH-CSYT nêu trên) cộng với (+) chi phí theo thực tế sử dụng của các thuốc dùng trong kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê.

3. Điểm 3 Công văn số 3730/BYT-KCB

Căn cứ định mức phương án giá xét nghiệm Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert, hướng dẫn thanh toán trong trường hợp cơ sở KCB được tài trợ cartridge (test) xét nghiệm hay các loại vật tư tiêu hao trong cơ cấu giá tại Công văn số 7686/BYT-KHTC ngày 29/11/2023 của Bộ Y tế, BHXH Việt Nam hướng dẫn xác định phần chi phí phải giảm trừ trong giá đối với trường hợp cơ sở KCB được tài trợ cartridge (test)[2] như sau:

3.1. Theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC , chi phí phải giảm trừ bao gồm: chi phí của định mức 1,1 cartridge (1.925.000 đồng) và 1/10 chi phí của 1,1 cartridge được tính trong chi phí nội kiểm (tương ứng 192.500 đồng) và 1/200 chi phí của 1,1 cartridge được tính trong chi phí ngoại kiểm (tương ứng là 9.625 đồng). Tổng cộng chi phí cartridge được tính trong giá giảm trừ cho một lần xét nghiệm là 2.127.125 đồng.

3.2. Giai đoạn thực hiện Thông tư số 15/2018/TT-BYT , Thông tư số 39/2018/TT-BYT , Thông tư số 13/2019/TT-BYT đã bỏ catrigde do hiện đang được Chương trình Phòng chống lao chi trả nhưng vẫn có các chi phí có liên quan đến test (cartridge). Do đó, chi phí phải giảm trừ bao gồm:

- Test thử nghiệm: là chi phí hao phí, kiểm định, chạy chứng, đang được tính bằng 1/10 tổng chi phí của mục I phương án giá của dịch vụ làm cơ sở đề xuất giá tại Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC), như vậy đã bao gồm 1/10 chi phí của định mức 1,1 cartridge (tương ứng với 211.750 đồng)[3].

- Phần chi phí test (cartridge) đã được tính trong chi phí nội kiểm, ngoại kiểm tương ứng là 1/10 và 1/200 của 211.750 đồng (tương ứng là 21.175 đồng và 1.059 đồng).[4]

Tổng cộng chi phí cartridge được tính trong giá giảm trừ cho một lần xét nghiệm là 233.984 đồng.

3.3. Thực hiện theo Thông tư số 22/2023/TT-BYT , chi phí có liên quan đến cartridge (test) phải giảm trừ bao gồm:

- Test thử nghiệm, hao phí: đơn vị tính là test, định mức là 0,1 (tương ứng 69.000 đồng).

- Cartridge: đơn vị tính là test, định mức là 1,0 (tương ứng 690.000 đồng).

- Phần chi phí của cartridge và test thử nghiệm, hao phí được tính trong chi phí nội kiểm, ngoại kiểm tương ứng là 1/10 và 1/200 của 759.000 đồng.

Tổng cộng chi phí cartridge được tính trong giá giảm trừ cho một lần xét nghiệm là 838.695 đồng.

4. Hướng dẫn mã hóa, cập nhật danh mục và gửi dữ liệu đề nghị thanh toán theo Quyết định số 4750/QĐ-BYT ngày 29/12/2023 của Bộ Y tế

4.1. Đối với DVKT thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê tại khoản 1 nêu trên:

a) Tại Bảng 3. Chỉ tiêu chi tiết DVKT và vật tư y tế (VTYT)

- Tại Chỉ tiêu MA_DICH_VU bổ sung ký tự “TT” sau mã dùng chung của DVKT ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 của Bộ Y tế (XX.YYYY.ZZZZ_TT) để phân biệt DVKT chưa có giá, được thanh toán chi phí thuốc, VTYT sử dụng trực tiếp cho người bệnh theo thực tế; tại chỉ tiêu TEN_DICH_VU bổ sung cụm từ "[gây tê]" vào sau tên dịch vụ.

Danh mục và mã các DVKT được tạo lập trên Cổng tiếp nhận để cơ sở KCB cập nhật vào danh mục của đơn vị và gửi dữ liệu đề nghị thanh toán.

- Tại các chỉ tiêu: SO_LUONG ghi bằng 1, DON_GIA_BH ghi bằng 0, DON_GIA_BV ghi bằng 0.

- Tại dòng vật tư y tế, thống kê theo số lượng VTYT thực tế đã sử dụng cho người bệnh, ghi chỉ tiêu MA_DICH_VU, TEN_DICH_VU theo hướng dẫn nêu trên.

b) Tại Bảng 2. Chỉ tiêu chi tiết thuốc

- Thống kê thuốc theo số lượng thực tế đã sử dụng cho người bệnh, chỉ tiêu MA_DICH_VU ghi mã dịch vụ theo cấu trúc XX.YYYY.ZZZZ_TT.

4.2. Đối với DVKT thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê tại khoản 2 nêu trên: ghi theo hướng dẫn tại Quyết định số 4750/QĐ-BYT .

5. Rà soát, điều chỉnh lại phần chi từ quỹ BHYT (thu hồi đối với các chi phí đã quyết toán, từ chối đối với các chi phí đề nghị thanh toán chưa đúng hướng dẫn nêu trên) đối với:

- DVKT thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa được quy định giá đã thanh toán theo mức giá của DVKT thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây mê tại Phụ lục III Thông tư số 22/2023/TT-BYT ;

- 03 DVKT nêu tại khoản 2 đã theo mức giá tại Phụ lục V Thông tư số 22/2023/TT-BYT ;

- Các trường hợp xét nghiệm Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert được tài trợ cartridge (test) nhưng đã thanh toán bằng mức giá quy định tại các Thông tư quy định giá của Bộ Y tế.

Đề nghị BHXH các tỉnh phối hợp chặt chẽ với Sở Y tế và các cơ sở KCB BHYT triển khai thực hiện hướng dẫn nêu trên, báo cáo kết quả về BHXH Việt Nam trước ngày 30/8/2024. (gửi kèm Công văn số 3730/BYT-KCB ngày 03/7/2024 của Bộ Y tế; Công văn số 7686/BYT-KHTC ngày 29/11/2023 và PL đi kèm của Bộ Y tế)./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y tế;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- PTGĐ Nguyễn Đức Hòa (để b/c);
- Các đơn vị: GĐĐT, TCKT, KTNB, TTr;
- Lưu: VT, CSYT.

TL. TỔNG GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT




Lê Văn Phúc



[1] Ví dụ như: Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa, Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày, Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột, Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bã thức ăn xuống đại tràng, Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ...

[2] Tại Quyết định số 3072/QĐ-BYT ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ KCB (đính kèm Công văn số 7686/BYT-KH-TC) đang ghi là Cartrige.

[3] Theo Công văn số 2450/BVPTƯ ngày 25/8/2023 của Bệnh viện Phổi Trung ương, giá dịch vụ xét nghiệm Xpert được phê duyệt tại Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC là 2.150.000 đồng; năm 2018, khi xây dựng Thông tư 39/2018/TT-BYT , đã loại bỏ giá test khỏi cơ cấu giá dịch vụ xét nghiệm, thay vào đó tính chi phí tiêu hao cho test là 10% của 2.150.000 đồng là 210.000 đồng (theo phương án giá xét nghiệm làm cơ sở đề xuất giá tại Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC , trong 2.150.000 đồng có 1.925.000 đồng chi phí cartridge). Tại phương án giá xét nghiệm làm cơ sở đề xuất giá tại Thông tư số 15/2018/TT-BYT , Thông tư số 13/2018/TT-BYT , chi phí test thử nghiệm là 231.000 đồng (210.000 đồng x 1,1). Như vậy, chi phí cartridge trong Test thử nghiệm là 1.925.000 đồng x 10% x 1,1 = 211.750 đồng.

[4] Trong phương án giá, phần chi phí nội kiểm có mở ngoặc ghi chú không bao gồm cartridge. Tuy nhiên, theo bảng phương án giá, chi phí nội kiểm, ngoại kiểm được tính trên tổng chi phí bao gồm cả phần chi phí cartridge của test thử nghiệm).

VIETNAM SOCIAL SECURITY
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------

No: 2392/BHXH-CSYT
V/v guiding Official Dispatch No. 3730/BYT-KCB dated July 03, 2024 of the Ministry of Health

Hanoi, July 17, 2024

To:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



On July 3, 2024, the Ministry of Health issued Official Dispatch No. 3730/BYT-KCB guiding the resolution of difficulties in the payment process of health insurance-covered medical cost in accordance with Circular No. 22/2023/TT-BYT dated November 17, 2023 of the Ministry of Health. Vietnam Social Security (VSS) transferred Official Dispatch No. 3730/BYT-KCB for provincial Social Security agencies to study and implement the following contents:

1. Point 1 of Official Dispatch No. 3730/BYT-KCB

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2. Point 2 of Official Dispatch No. 3730/BYT-KCB

For 03 types of medical local anaesthesia specified in Appendix V attached to Circular No. 22/2023/TT-BYT (No. 59: Open surgery for ovarian cystectomy or oophorectomy; No. 61: Exploratory laparotomy and treatment of gynecological conditions; No. 64: Second Look surgery in ovarian cancer) while waiting for the Ministry of Health to amend Circular No. 22/2023/TT-BYT , appraisal and payment for these medical procedures shall temporarily comply with the instructions in Official Dispatch No. 1163/BHXH-CSYT of Vietnam Social Security.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Point 3 of Official Dispatch No. 3730/BYT-KCB

Based on the price frame for Mycobacterium tuberculosis identification and RMP resistance Xpert testing, guidance on payment in cases where medical establishments are provided with test cartridges or consumables included in the medical service price as per the Ministry of Health's Circular No. 7686/BYT-KHTC dated November 29, 2023, the Vietnam Social Security shall provide guidance on determining the deductible expenses in the price for cases where medical establishments are provided with test cartridges[1]. To be specific:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2. In the implementation phase of Circular No. 15/2018/TT-BYT , Circular No. 39/2018/TT-BYT , Circular No. 13/2019/TT-BYT , cartridge has been removed because it is currently being covered by the Tuberculosis Prevention Program. However, there are still costs related to the test (cartridge). Therefore, the deductible expenses include:

- Trial test: is the depreciation cost, inspection cost, and proof running cost currently equal to 1/10 of the total cost of Section I of the service price plan as the basis for the price proposal in Joint Circular No. 37/2015/TTLT-BYT-BTC), thus including 1/10 of the cost of the benchmark 1.1 cartridge (equivalent to 211.750 VND)[3]

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



The total cost of cartridges thereby is 233.984 VND.

3.3. Pursuant to Circular No. 22/2023/TT-BYT , deductible costs related to cartridges (tests) include:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Cost of cartridge: Unit of measurement is test, benchmark is 1.0 (equivalent to 690,000 VND).

- Cost of cartridge, cost of trial test, depreciation cost is included in the internal and external quality control costs, corresponding to 1/10 and 1/200 of 759.000 VND.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4. Guidance on encoding, updating the inventory, and submitting payment requests in accordance with Decision No. 4750/QD-BYT dated December 29, 2023 of the Ministry of Health.

4.1 For medical local anaesthesia mentioned in Clause 1:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- In the MA_DICH_VU indicator, add the character "TT" after the common code of the medical procedure issued with Decision No. 7603/QD-BYT dated December 25, 2018 of the Ministry of Health (XX.YYYY.ZZZZ_TT) to differentiate medical procedures without prices, whose costs of drugs and medical supplies used directly for patients based on actual usage are covered; in the TEN_DICH_VU indicator, add the phrase "[gây tê]" ("[anesthesia]") after the service name.

The list and codes of medical procedures are created on the receiving portal for medical establishments to update in their inventory and submit payment request data.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- In the medical supplies section, the actual quantity of medical supplies used for patients is recorded in the MA_DICH_VU and TEN_DICH_VU indicators as instructed above.

b) Table 2. Detailed indicators of medications

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.2. For medical local anaesthesia mentioned in Clause 2: follow guidance on Decision No. 4750/QD-BYT.

5. Review and adjust the expenditure from the health insurance fund (recover settled expenses, reject expenses proposed for payment that do not comply with the above instructions) for:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- 03 medical procedures mentioned in Clause 2 with prices specified in Appendix V attached to Circular No. 22/2023/TT-BYT ;

- Cases of Mycobacterium tuberculosis identification testing and RMP Xpert resistance testing where cartridges (tests) that are sponsored but have been paid at the price specified in the Circulars related to price issued by the Ministry of Health.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[2] Pursuant to Decision No. 3072/QD-BYT temporarily promulgating technical economic norms as a basis for establishing medical service prices (attached to Official Dispatch No. 7686/BYT-KH-TC), currently being recorded as Cartrige.

[3] Pursuant Official Dispatch No. 2450/BVPTU dated August 25, 2023 of the Central Lung Hospital, the price of Xpert testing service approved in Joint Circular No. 37/2015/TTLT-BYT-BTC is 2.150.000 VND; in 2018, when drafting Circular 39/2018/TT-BYT , the test price was excluded from the testing service price, instead included in the cost of consumables for the test as 10% of 2.150.000 VND, which is 210,000 VND (according to the testing price plan as the basis for price proposal in Joint Circular No. 37/2015/TTLT-BYT-BTC , 1.925.000 VND out of 2.150.000 VND is for cartridge cost). In the testing price plan as the basis for price proposal in Circular No. 15/2018/TT-BYT , Circular No. 13/2018/TT-BYT , the cost of trial test is 231,000 VND (210.000 VND x 1,1). The cost of cartridge thereby is 1.925.000 VND x 10% x 1,1 = 211.750 VND.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Offical Dispatch No. 2392/BHXH-CSYT dated July 17, 2024 on guiding Official Dispatch No. 3730/BYT-KCB

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.26.112
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!