|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1163/BHXH-CSYT 2020 thanh toán tạm thời với sử dụng phương pháp vô cảm gây tê
Số hiệu:
|
1163/BHXH-CSYT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Lương Sơn
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1163/BHXH-CSYT
V/v hướng dẫn thanh toán tạm thời đối với phẫu
thuật sử dụng phương pháp vô cảm gây tê chưa được quy định giá.
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 4 năm 2020
|
Kính gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân.
(Sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội các tỉnh)
|
Thời gian qua, việc thanh toán chi
phí một số loại phẫu thuật gặp vướng mắc do Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính, được Bộ Y tế sửa đổi bổ sung bằng
các Thông tư: số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018, số 39/2018/TT-BYT ngày
30/11/2018, số 13/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 đều không quy định mức giá cụ thể
cho các phẫu thuật gây tê (gây tê tại chỗ; gây tê vùng, gây tê tủy sống, gây tê
ngoài màng cứng, gây tê đám rối) nên các phẫu thuật sử dụng phương pháp vô cảm
này được cơ sở khám, chữa bệnh BHYT đề nghị thanh toán theo mức giá của phẫu
thuật sử dụng phương pháp gây mê. BHXH Việt Nam đã có nhiều văn bản kiến nghị Bộ
Y tế xây dựng định mức và ban hành giá cụ thể cho các phẫu thuật sử dụng phương
pháp vô cảm gây tê nhưng đến nay chưa được Bộ Y tế điều chỉnh.
Ngày 23/3/2020, BHXH Việt Nam tiếp tục
có Công văn số 929/BHXH-CSYT đề nghị Bộ Y tế hướng dẫn thanh toán chi phí của
các phẫu thuật sử dụng phương pháp vô cảm gây tê chưa có giá để cơ quan BHXH có
căn cứ thanh toán với cơ sở KCB nhưng đến nay chưa nhận được phản hồi của Bộ Y
tế. Để đảm bảo tiến độ quyết toán chi phí KCB BHYT của năm 2019 theo đúng quy định
của Luật BHYT và các văn bản hướng dẫn thi hành, BHXH Việt Nam đề nghị BHXH các
tỉnh tạm thời thanh toán chi phí của các Phẫu thuật sử dụng phương pháp vô cảm
gây tê như sau:
1. Thanh toán bằng mức giá quy định tại
Thông tư số 39/2018/TT-BYT hoặc Thông tư số 13/2019/TT-BYT (người bệnh vào viện
từ ngày 20/8/2019) đối với các phẫu thuật sau:
- Các phẫu thuật được kế thừa mức giá
quy định từ Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH, không có định mức kinh tế
kỹ thuật của từng dịch vụ (Phụ lục số 01 kèm theo).
- Các phẫu thuật đang áp tương đương
theo mức giá quy định cho nhóm phẫu thuật,thủ thuật còn lại khác không có định
mức chi tiết của các loại thuốc.
- Các phẫu thuật có cơ cấu giá bao gồm
chi phí thuốc sử dụng trong gây tê, không có chi phí thuốc, hóa chất, vật tư y
tế sử dụng trong gây mê (Phụ lục số 02 kèm theo).
2. Đối với các phẫu thuật trong cơ cấu
giá có kết cấu chi phí các thuốc, hóa chất, vật tư y tế sử dụng trong gây mê:
thanh toán bằng mức giá quy định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT hoặc Thông tư số
13/2019/TT-BYT trừ đi (-) toàn bộ chi phí thuốc được kết cấu trong cơ cấu giá (Phụ
lục số 03 kèm theo). BHXH các tỉnh Phối hợp với cơ sở KCB xác định và thanh
toán phần chi phí các thuốc dùng trong phẫu thuật theo thực tế sử dụng. Trường
hợp chưa xác định được phần chi phí thuốc theo thực tế sử dụng thì tổng hợp vào
quyết toán năm 2020.
Yêu cầu BHXH các tỉnh phối hợp với
các cơ sở KCB thống nhất nguyên tắc tạm thời thanh toán như nêu trên đối với
các phẫu thuật sử dụng phương pháp vô cảm gây tê chưa được thanh toán theo hướng
dẫn tại điểm e khoản 3 Công văn số 285/BHXH- CSYT ngày
25/01/2019 của BHXH Việt Nam hướng dẫn thực hiện Thông tư số 39/2018/TT-BYT.
Nếu có khó khăn vướng mắc, báo cáo BHXH Việt Nam để kịp thời xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PTTg Vũ Đức Đam (để b/c);
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để b/c);
- HĐQL BHXH Việt Nam (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các đơn vị: TCKT, DVT, GĐB, GĐN, CNTT, TTKT, KTNB;
- Lưu: VT, CSYT.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Lương Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CÁC PHẪU THUẬT KHÔNG CÓ CƠ CẤU GIÁ
KẾ THỪA TỪ TTLT SỐ 03/2006/TTLT_BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT ngày 13/4/2020 của BHXH Việt
Nam)
STT
|
Mã giá liên thông BHYT
|
Tên dịch vụ
|
1
|
37.8D05.0373
|
Phẫu thuật dẫn
lưu não thất - màng bụng
|
2
|
37.8D05.0374
|
Phẫu thuật nội
soi não hoặc tuỷ sống
|
3
|
37.8D05.0375
|
Phẫu thuật nội
soi u tuyến yên
|
4
|
37.8D05.0379
|
Phẫu thuật vi
phẫu u não đường giữa
|
5
|
37.8D05.0380
|
Phẫu thuật vi
phẫu u não nền sọ
|
6
|
37.8D05.0381
|
Phẫu thuật vi
phẫu u não thất
|
7
|
37.8D05.0387
|
Phẫu thuật vi
phẫu dị dạng mạch não
|
8
|
37.8D05.0389
|
Phẫu thuật thần
kinh có dẫn đường
|
9
|
37.8D05.0390
|
Quang động học
(PTD) trong điều trị u não ác tính
|
10
|
37.8D05.0391
|
Cấy hoặc đặt
máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
|
11
|
37.8D05.0396
|
Phẫu thuật
nong van động mạch chủ
|
12
|
37.8D05.0415
|
Ghép thận, niệu
quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
13
|
37.8D05.0419
|
Phẫu thuật nội
soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc
|
14
|
37.8D05.0420
|
Phẫu thuật nội
soi u thượng thận hoặc nang thận
|
15
|
37.8D05.0423
|
Phẫu thuật cắt
túi sa niệu quản bằng nội soi
|
16
|
37.8D05.0427
|
Phẫu thuật nội
soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
17
|
37.8D05.0430
|
Điều trị u xơ
tiền liệt tuyến bằng laser
|
18
|
37.8D05.0431
|
Nội soi cắt đốt
u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
19
|
37.8D05.0433
|
Phẫu thuật cắt
tuyến tiền liệt qua nội soi
|
20
|
37.8D05.0438
|
Đặt prothese
cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
21
|
37.8D05.0439
|
Tán sỏi ngoài
cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
22
|
37.8D05.0440
|
Tán sỏi qua nội
soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
|
23
|
37.8D05.0443
|
Phẫu thuật cắt
thực quản qua nội soi ngực và bụng
|
24
|
37.8D05.0445
|
Phẫu thuật nội
soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
25
|
37.8D05.0447
|
Phẫu thuật nội
soi tạo hình thực quản
|
26
|
37.8D05.0450
|
Phẫu thuật nội
soi cắt dạ dày
|
27
|
37.8D05.0452
|
Phẫu thuật nội
soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
28
|
37.8D05.0453
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
29
|
37.8D05.0457
|
Phẫu thuật nội
soi cắt nối ruột
|
30
|
37.8D05.0461
|
Phẫu thuật dị
tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
31
|
37.8D05.0463
|
Phẫu thuật nội
soi ung thư đại hoặc trực tràng
|
32
|
37.8D05.0467
|
Phẫu thuật nội
soi cắt gan
|
33
|
37.8D05.0468
|
Phẫu thuật cắt
gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
|
34
|
37.8D05.0470
|
Phẫu thuật nội
soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
35
|
37.8D05.0473
|
Phẫu thuật nội
soi cắt túi mật
|
36
|
37.8D05.0476
|
Phẫu thuật nội
soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
|
37
|
37.8D05.0477
|
Phẫu thuật nội
soi cắt nang ống mật chủ
|
38
|
37.8D05.0478
|
Phẫu thuật nội
soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
39
|
37.8D05.0479
|
Tán sỏi trong
mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
|
40
|
37.8D05.0480
|
Phẫu thuật cắt
cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
41
|
37.8D05.0485
|
Phẫu thuật nội
soi cắt lách
|
42
|
37.8D05.0490
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u trong ổ bụng
|
43
|
37.8D05.0495
|
Phẫu thuật điều
trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)
|
44
|
37.8D05.0496
|
Cắt cơ Oddi
hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
45
|
37.8D05.0497
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
46
|
37.8D05.0498
|
Cắt polyp ống
tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)
|
47
|
37.8D05.0535
|
Phẫu thuật
chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
48
|
37.8D05.0537
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khèo
|
49
|
37.8D05.0538
|
Phẫu thuật
chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
50
|
37.8D05.0539
|
Phẫu thuật
đóng cứng khớp cổ chân
|
51
|
37.8D05.0540
|
Phẫu thuật
làm vận động khớp gối
|
52
|
37.8D05.0541
|
Phẫu thuật nội
soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
53
|
37.8D05.0542
|
Phẫu thuật nội
soi tái tạo dây chằng
|
54
|
37.8D05.0543
|
Phẫu thuật tạo
hình khớp háng
|
55
|
37.8D05.0544
|
Phẫu thuật
thay khớp gối bán phần
|
56
|
37.8D05.0545
|
Phẫu thuật
thay khớp háng bán phần
|
57
|
37.8D05.0546
|
Phẫu thuật
thay toàn bộ khớp gối
|
58
|
37.8D05.0547
|
Phẫu thuật
thay toàn bộ khớp háng
|
59
|
37.8D05.0552
|
Phẫu thuật
ghép chi
|
60
|
37.8D05.0554
|
Phẫu thuật
thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao
|
61
|
37.8D05.0555
|
Phẫu thuật
kéo dài chi
|
62
|
37.8D05.0556
|
Phẫu thuật kết
hợp xương bằng nẹp vít
|
63
|
37.8D05.0557
|
Phẫu thuật kết
hợp xương trên màn hình tăng sáng
|
64
|
37.8D05.0560
|
Phẫu thuật nội
soi tái tạo gân
|
65
|
37.8D05.0561
|
Phẫu thuật tạo
hình sọ mặt (bệnh lý)
|
66
|
37.8D05.0562
|
Phẫu thuật
ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng
khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
|
67
|
37.8D05.0563
|
Rút đinh hoặc
tháo phương tiện kết hợp xương
|
68
|
37.8D05.0566
|
Phẫu thuật nẹp
vít cột sống cổ
|
69
|
37.8D05.0567
|
Phẫu thuật nẹp
vít cột sống thắt lưng
|
70
|
37.8D05.0569
|
Phẫu thuật
thay đốt sống
|
71
|
37.8D05.0573
|
Phẫu thuật tạo
hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
72
|
37.8D05.0578
|
Phẫu thuật vi
phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
|
73
|
37.8D05.0580
|
Tạo hình
khí-phế quản
|
74
|
37.8D07.0732
|
Cắt bỏ túi lệ
|
75
|
37.8D07.0764
|
Khâu cò mi
|
76
|
37.8D07.0765
|
Khâu củng mạc
đơn thuần
|
77
|
37.8D07.0767
|
Khâu củng mạc
phức tạp
|
78
|
37.8D07.0770
|
Khâu giác mạc
đơn thuần
|
79
|
37.8D07.0771
|
Khâu giác mạc
phức tạp
|
80
|
37.8D07.0772
|
Khâu phục hồi
bờ mi
|
81
|
37.8D07.0773
|
Khâu vết
thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
82
|
37.8D07.0783
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
83
|
37.8D07.0805
|
Phẫu thuật cắt
bè
|
84
|
37.8D07.0810
|
Phẫu thuật cắt
mống mắt chu biên
|
85
|
37.8D07.0811
|
Phẫu thuật cắt
thủy tinh thể
|
86
|
37.8D07.0812
|
Phẫu thuật đặt
IOL (1 mắt)
|
87
|
37.8D07.0813
|
Phẫu thuật đặt
ống Silicon tiền phòng
|
88
|
37.8D07.0815
|
Phẫu thuật đục
thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)
|
89
|
37.8D07.0824
|
Phẫu thuật mộng
ghép kết mạc tự thân
|
90
|
37.8D07.0827
|
Phẫu thuật
tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
91
|
37.8D07.0833
|
Phẫu thuật thủy
tinh thể ngoài bao (1 mắt)
|
92
|
37.8D07.0834
|
Phẫu thuật u
có vá da tạo hình
|
93
|
37.8D07.0836
|
Phẫu thuật u
mi không vá da
|
94
|
37.8D07.0839
|
Phủ kết mạc
|
95
|
37.8D08.0872
|
Cắt bỏ đường
rò luân nhĩ gây tê
|
96
|
37.8D08.0873
|
Cắt dây thần
kinh Vidien qua nội soi
|
97
|
37.8D08.0876
|
Cắt thanh quản
có tái tạo phát âm
|
98
|
37.8D08.0877
|
Cắt u cuộn cảnh
|
99
|
37.8D08.0883
|
Đặt stent điều
trị sẹo hẹp thanh khí quản
|
100
|
37.8D08.0896
|
Ghép thanh
khí quản đặt stent
|
101
|
37.8D08.0917
|
Nối khí quản
tận-tận trong điều trị sẹo hẹp
|
102
|
37.8D08.0936
|
Phẫu thuật áp
xe não do tai
|
103
|
37.8D08.0939
|
Phẫu thuật cắt
bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
104
|
37.8D08.0940
|
Phẫu thuật cắt
bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
105
|
37.8D08.0941
|
Phẫu thuật cắt
bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
106
|
37.8D08.0949
|
Phẫu thuật đỉnh
xương đá
|
107
|
37.8D08.0952
|
Phẫu thuật
laser cắt ung thư thanh quản hạ họng
|
108
|
37.8D08.0953
|
Phẫu thuật
Laser trong khối u vùng họng miệng
|
109
|
37.8D08.0959
|
Phẫu thuật nạo
vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh
|
110
|
37.8D08.0961
|
Phẫu thuật nội
soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang
|
111
|
37.8D08.0962
|
Phẫu thuật nội
soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
112
|
37.8D08.0963
|
Phẫu thuật nội
soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
113
|
37.8D08.0968
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang
|
114
|
37.8D08.0973
|
Phẫu thuật nội
soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ
|
115
|
37.8D08.0976
|
Phẫu thuật nội
soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
116
|
37.8D08.0979
|
Phẫu thuật phục
hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
117
|
37.8D08.0981
|
Phẫu thuật
tái tạo hệ thống truyền âm
|
118
|
37.8D08.0982
|
Phẫu thuật tái
tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
119
|
37.8D08.0983
|
Phẫu thuật
tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII
|
120
|
37.8D09.1012
|
Điều trị tuỷ
răng số 4, 5
|
121
|
37.8D09.1013
|
Điều trị tuỷ
răng số 6,7 hàm dưới
|
122
|
37.8D09.1015
|
Điều trị tuỷ
răng số 6,7 hàm trên
|
123
|
37.8D09.1036
|
Phẫu thuật nhổ
răng lạc chỗ
|
124
|
37.8D09.1037
|
Phẫu thuật
ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn
|
125
|
37.8D09.1038
|
Phẫu thuật lật
vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
126
|
37.8D09.1039
|
Cắt u lợi đường
kính từ 2cm trở lên
|
127
|
37.8D09.1040
|
Cắt u lợi, lợi
xơ để làm hàm giả
|
128
|
37.8D09.1041
|
Cắt, tạo hình
phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
129
|
37.8D09.1042
|
Cắm và cố định
lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
130
|
37.8D09.1043
|
Lấy sỏi ống
Wharton
|
131
|
37.8D09.1044
|
Cắt u da đầu
lành, đường kính dưới 5 cm
|
132
|
37.8D09.1045
|
Cắt u da đầu
lành, đường kính từ 5 cm trở lên
|
133
|
37.8D09.1046
|
Cắt bỏ nang
sàn miệng
|
134
|
37.8D09.1047
|
Cắt nang
xương hàm từ 2-5cm
|
135
|
37.8D09.1048
|
Cắt u nang
giáp móng
|
136
|
37.8D09.1049
|
Cắt u nhỏ
lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
137
|
37.8D09.1052
|
Ghép da rời mỗi
chiều trên 5cm
|
138
|
37.8D09.1053
|
Nắn sai khớp
thái dương hàm đến muộn
|
139
|
37.8D09.1054
|
Phẫu thuật cắt
dây thần kinh V ngoại biên
|
140
|
37.8D09.1055
|
Phẫu thuật cắt
đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)
|
141
|
37.8D09.1056
|
Phẫu thuật cắt
đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và
cố định bằng nẹp vít
|
142
|
37.8D09.1057
|
Phẫu thuật cắt
đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite
cao cấp
|
143
|
37.8D09.1058
|
Phẫu thuật cắt
tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh
|
144
|
37.8D09.1059
|
Phẫu thuật cắt
u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
145
|
37.8D09.1060
|
Phẫu thuật cắt
u lành tính tuyến dưới hàm
|
146
|
37.8D09.1061
|
Phẫu thuật cắt
u máu lớn vùng hàm mặt
|
147
|
37.8D09.1062
|
Phẫu thuật cắt
ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
148
|
37.8D09.1063
|
Phẫu thuật cắt
ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
149
|
37.8D09.1064
|
Phẫu thuật cắt
xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp
vít
|
150
|
37.8D09.1065
|
Phẫu thuật đa
chấn thương vùng hàm mặt
|
151
|
37.8D09.1066
|
Phẫu thuật điều
trị gãy gò má cung tiếp 2 bên
|
152
|
37.8D09.1067
|
Phẫu thuật điều
trị gãy lồi cầu
|
153
|
37.8D09.1068
|
Phẫu thuật điều
trị gãy xương hàm dưới
|
154
|
37.8D09.1069
|
Phẫu thuật điều
trị gãy xương hàm trên
|
155
|
37.8D09.1070
|
Phẫu thuật điều
trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
156
|
37.8D09.1071
|
Phẫu thuật
dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
|
157
|
37.8D09.1072
|
Phẫu thuật
dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
|
158
|
37.8D09.1073
|
Phẫu thuật
dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
|
159
|
37.8D09.1074
|
Phẫu thuật
dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
|
160
|
37.8D09.1075
|
Phẫu thuật
ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng
|
161
|
37.8D09.1076
|
Phẫu thuật
khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần
kinh.
|
162
|
37.8D09.1077
|
Phẫu thuật
khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
|
163
|
37.8D09.1078
|
Phẫu thuật
khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
164
|
37.8D09.1080
|
Phẫu thuật lấy
răng ngầm trong xương
|
165
|
37.8D09.1081
|
Phẫu thuật mở
xoang lấy răng ngầm
|
166
|
37.8D09.1082
|
Phẫu thuật mở
xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn
|
167
|
37.8D09.1083
|
Phẫu thuật tạo
hình khe hở chéo mặt
|
168
|
37.8D09.1084
|
Phẫu thuật tạo
hình khe hở vòm miệng
|
169
|
37.8D09.1085
|
Phẫu thuật tạo
hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
170
|
37.8D09.1086
|
Phẫu thuật tạo
hình môi hai bên
|
171
|
37.8D09.1087
|
Phẫu thuật tạo
hình môi một bên
|
172
|
37.8D09.1088
|
Phẫu thuật tạo
hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
173
|
37.8D10.1133
|
Ghép màng tế
bào nuôi cấy trong điều trị bỏng
|
PHỤ LỤC SỐ 02
CÁC PHẪU THUẬT CÓ CƠ CẤU GIÁ LÀ GÂY TÊ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT ngày 13/4/2020 của BHXH Việt
Nam)
STT
|
Mã giá liên thông BHYT
|
Tên dịch vụ
|
1
|
37.8D01.0290
|
Phẫu thuật đặt
hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)
|
2
|
37.8D01.0293
|
Kết thúc và
rút hệ thống ECMO
|
3
|
37.8D03.0337
|
Phẫu thuật
chuyển gân điều trị hở mi
|
4
|
37.8D03.0338
|
Phẫu thuật điều
trị hẹp hố khẩu cái
|
5
|
37.8D03.0339
|
Phẫu thuật điều
trị lỗ đáo có viêm xương
|
6
|
37.8D03.0340
|
Phẫu thuật điều
trị lỗ đáo không viêm xương
|
7
|
37.8D03.0341
|
Phẫu thuật điều
trị sa trễ mi dưới
|
8
|
37.8D03.0342
|
Phẫu thuật điều
trị sập cầu mũi
|
9
|
37.8D03.0343
|
Phẫu thuật điều
trị u dưới móng
|
10
|
37.8D03.0344
|
Phẫu thuật giải
áp thần kinh
|
11
|
37.8D03.0345
|
Phẫu thuật
Mohs điều trị ung thư da
|
12
|
37.8D05.0505
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
13
|
37.8D06.0589
|
Bóc nang tuyến
Bartholin
|
14
|
37.8D06.0591
|
Bóc nhân xơ
vú
|
15
|
37.8D06.0600
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
16
|
37.8D06.0603
|
Chích rạch
màng trinh do ứ máu kinh
|
17
|
37.8D06.0680
|
Phẫu thuật mở
bụng cắt góc tử cung
|
18
|
37.8D07.0769
|
Khâu da mi, kết
mạc mi bị rách - gây tê
|
19
|
37.8D07.0775
|
Lạnh đông đơn
thuần phòng bong võng mạc
|
20
|
37.8D07.0789
|
Mổ quặm 1 mi
- gây tê
|
21
|
37.8D07.0791
|
Mổ quặm 2 mi -
gây tê
|
22
|
37.8D07.0792
|
Mổ quặm 3 mi
- gây tê
|
23
|
37.8D07.0795
|
Mổ quặm 4 mi
- gây tê
|
24
|
37.8D07.0800
|
Nâng sàn hốc
mắt
|
25
|
37.8D07.0803
|
Phẫu thuật
bong võng mạc kinh điển
|
26
|
37.8D07.0809
|
Phẫu thuật cắt
mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
27
|
37.8D07.0823
|
Phẫu thuật mộng
đơn thuần một mắt - gây tê
|
28
|
37.8D07.0831
|
Phẫu thuật
tháo đai độn Silicon
|
29
|
37.8D07.0832
|
Phẫu thuật thể
thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL
|
30
|
37.8D07.0858
|
Vá sàn hốc mắt
|
31
|
37.8D08.0878
|
Chích rạch
apxe Amiđan (gây tê)
|
32
|
37.8D08.0879
|
Chích rạch
apxe thành sau họng (gây tê)
|
33
|
37.8D08.0875
|
Cắt polyp ống
tai gây tê
|
34
|
37.8D08.0910
|
Mổ cắt bỏ u
bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
35
|
37.8D08.0913
|
Nâng xương
chính mũi sau chấn thương gây tê
|
36
|
37.8D08.0919
|
Nội soi cắt
polype mũi gây tê
|
37
|
37.8D09.1028
|
Nhổ răng số 8
có biến chứng khít hàm
|
38
|
37.8D09.1050
|
Điều trị đóng
cuống răng
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
CÁC PHẪU THUẬT CÓ CƠ CẤU GIÁ LÀ
GÂY MÊ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT ngày 13/4/2020 của BHXH Việt
Nam)
STT
|
Mã giá liên thông BHYT
|
Tên dịch vụ
|
Tiền thuốc trong Cơ cấu giá
|
1
|
37.8B00.0124
|
Nội soi màng
phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất
|
899,841
|
2
|
37.8B00.0125
|
Nội soi màng
phổi, sinh thiết màng phổi
|
899,841
|
3
|
37.8B00.0161
|
Rửa phổi toàn
bộ
|
2,838,326
|
4
|
37.8D04.0356
|
Phẫu thuật loại
1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
859,992
|
5
|
37.8D04.0357
|
Phẫu thuật loại
1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
936,758
|
6
|
37.8D04.0358
|
Phẫu thuật loại
1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
891,580
|
7
|
37.8D04.0359
|
Phẫu thuật loại
2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
505,094
|
8
|
37.8D04.0360
|
Phẫu thuật loại
2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
743,356
|
9
|
37.8D04.0361
|
Phẫu thuật loại
3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
655,973
|
10
|
37.8D04.0362
|
Phẫu thuật loại
3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
477,905
|
11
|
37.8D04.0363
|
Phẫu thuật loại
đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
978,015
|
12
|
37.8D04.0364
|
Phẫu thuật loại
đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
|
983,871
|
13
|
37.8D04.0365
|
Phẫu thuật loại
đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
|
1,005,298
|
14
|
37.8D05.0369
|
Phẫu thuật giải
ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ
|
827,935
|
15
|
37.8D05.0370
|
Phẫu thuật lấy
máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
|
1,057,481
|
16
|
37.8D05.0371
|
Phẫu thuật u
hố mắt
|
1,312,481
|
17
|
37.8D05.0372
|
Phẫu thuật áp
xe não
|
1,273,794
|
18
|
37.8D05.0376
|
Phẫu thuật tạo
hình màng não
|
1,102,794
|
19
|
37.8D05.0377
|
Phẫu thuật
thoát vị não, màng não
|
1,087,094
|
20
|
37.8D05.0378
|
Phẫu thuật vi
phẫu lấy u tủy
|
1,424,869
|
21
|
37.8D05.0382
|
Phẫu thuật vi
phẫu u não tuyến yên
|
1,273,794
|
22
|
37.8D05.0383
|
Phẫu thuật điều
trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt
|
1,083,036
|
23
|
37.8D05.0384
|
Phẫu thuật
ghép khuyết sọ
|
1,098,991
|
24
|
37.8D05.0385
|
Phẫu thuật u
xương sọ
|
1,071,841
|
25
|
37.8D05.0386
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
1,069,664
|
26
|
37.8D05.0388
|
Phẫu thuật vi
phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
1,238,119
|
27
|
37.8D05.0392
|
Phẫu thuật bắc
cầu mạch vành
|
3,805,466
|
28
|
37.8D05.0393
|
Phẫu thuật
các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)
|
2,768,315
|
29
|
37.8D05.0394
|
Phẫu thuật cắt
màng tim rộng
|
2,676,949
|
30
|
37.8D05.0395
|
Phẫu thuật cắt
ống động mạch
|
2,706,259
|
31
|
37.8D05.0397
|
Phẫu thuật tạo
hình eo động mạch
|
2,706,259
|
32
|
37.8D05.0398
|
Phẫu thuật đặt
Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
|
687,319
|
33
|
37.8D05.0399
|
Phẫu thuật tạo
thông động tĩnh mạch AVF
|
2,114,119
|
34
|
37.8D05.0400
|
Phẫu thuật
thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực
|
974,362
|
35
|
37.8D05.0401
|
Phẫu thuật
thay đoạn mạch nhân tạo
|
2,371,009
|
36
|
37.8D05.0402
|
Phẫu thuật
thay động mạch chủ
|
3,715,166
|
37
|
37.8D05.0403
|
Phẫu thuật
tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)
|
3,869,946
|
38
|
37.8D05.0404
|
Phẫu thuật
tim kín khác
|
2,582,281
|
39
|
37.8D05.0405
|
Phẫu thuật
tim loại Blalock
|
3,050,036
|
40
|
37.8D05.0406
|
Phẫu thuật
tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
|
3,299,088
|
41
|
37.8D05.0407
|
Phẫu thuật u
máu các vị trí
|
973,621
|
42
|
37.8D05.0408
|
Phẫu thuật cắt
phổi
|
2,021,735
|
43
|
37.8D05.0409
|
Phẫu thuật cắt
u trung thất
|
2,389,104
|
44
|
37.8D05.0410
|
Phẫu thuật dẫn
lưu màng phổi
|
292,432
|
45
|
37.8D05.0411
|
Phẫu thuật điều
trị bệnh lý lồng ngực khác
|
1,518,098
|
46
|
37.8D05.0412
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u trung thất
|
2,636,406
|
47
|
37.8D05.0413
|
Phẫu thuật nội
soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương
|
1,785,684
|
48
|
37.8D05.0414
|
Phẫu thuật phục
hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)
|
1,649,238
|
49
|
37.8D05.0441
|
Phẫu thuật cắt
các u lành thực quản
|
1,453,873
|
50
|
37.8D05.0442
|
Phẫu thuật cắt
thực quản
|
1,468,573
|
51
|
37.8D05.0444
|
Phẫu thuật đặt
Stent thực quản
|
1,462,063
|
52
|
37.8D05.0446
|
Phẫu thuật tạo
hình thực quản
|
1,597,435
|
53
|
37.8D05.0448
|
Phẫu thuật cắt
bán phần dạ dày
|
1,256,945
|
54
|
37.8D05.0449
|
Phẫu thuật cắt
dạ dày
|
1,729,316
|
55
|
37.8D05.0451
|
Phẫu thuật nội
soi khâu thủng dạ dày
|
1,223,474
|
56
|
37.8D05.0454
|
Phẫu thuật cắt
đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman
|
1,099,057
|
57
|
37.8D05.0455
|
Phẫu thuật cắt
dây chằng gỡ dính ruột
|
432,945
|
58
|
37.8D05.0456
|
Phẫu thuật cắt
nối ruột
|
1,049,857
|
59
|
37.8D05.0458
|
Phẫu thuật cắt
ruột non
|
1,240,077
|
60
|
37.8D05.0459
|
Phẫu thuật cắt
ruột thừa
|
599,225
|
61
|
37.8D05.0460
|
Phẫu thuật cắt
trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
|
1,545,357
|
62
|
37.8D05.0462
|
Phẫu thuật nội
soi cố định trực tràng
|
1,172,227
|
63
|
37.8D05.0464
|
Phẫu thuật dẫn
lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài
|
612,200
|
64
|
37.8D05.0465
|
Phẫu thuật khâu
lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại
tràng
|
869,721
|
65
|
37.8D05.0466
|
Phẫu thuật cắt
gan
|
1,935,517
|
66
|
37.8D05.0469
|
Phẫu thuật điều
trị bệnh lý gan hoặc mật khác
|
1,177,760
|
67
|
37.8D05.0471
|
Phẫu thuật khâu
vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu
|
1,423,317
|
68
|
37.8D05.0472
|
Phẫu thuật cắt
túi mật
|
1,073,148
|
69
|
37.8D05.0474
|
Phẫu thuật lấy
sỏi ống mật chủ
|
1,084,798
|
70
|
37.8D05.0475
|
Phẫu thuật lấy
sỏi ống mật phức tạp
|
1,751,978
|
71
|
37.8D05.0481
|
Phẫu thuật nối
mật ruột
|
989,081
|
72
|
37.8D05.0482
|
Phẫu thuật cắt
khối tá tụy
|
2,821,060
|
73
|
37.8D05.0483
|
Phẫu thuật nội
soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối
|
3,380,850
|
74
|
37.8D05.0484
|
Phẫu thuật cắt
lách
|
1,024,957
|
75
|
37.8D05.0486
|
Phẫu thuật cắt
thân tụy hoặc cắt đuôi tụy
|
1,126,785
|
76
|
37.8D05.0487
|
Phẫu thuật cắt
u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc
|
1,509,864
|
77
|
37.8D05.0488
|
Phẫu thuật nạo
vét hạch
|
903,580
|
78
|
37.8D05.0489
|
Phẫu thuật u
trong ổ bụng
|
946,131
|
79
|
37.8D05.0491
|
Phẫu thuật
thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn
nhân tạo
|
453,465
|
80
|
37.8D05.0492
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng
|
773,995
|
81
|
37.8D05.0493
|
Phẫu thuật dẫn
lưu áp xe trong ổ bụng
|
789,080
|
82
|
37.8D05.0494
|
Phẫu thuật cắt
trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
|
600,975
|
83
|
37.8D05.0565
|
Phẫu thuật điều
trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )
|
2,301,564
|
84
|
37.8D06.0590
|
Bóc nhân ung
thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
820,962
|
85
|
37.8D06.0592
|
Cắt âm hộ +
vét hạch bẹn hai bên
|
929,535
|
86
|
37.8D06.0593
|
Cắt bỏ âm hộ
đơn thuần
|
866,489
|
87
|
37.8D06.0595
|
Cắt cổ tử
cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
|
929,535
|
88
|
37.8D06.0596
|
Cắt cổ tử
cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
|
975,567
|
89
|
37.8D06.0597
|
Cắt u thành
âm đạo
|
657,757
|
90
|
37.8D06.0598
|
Cắt u tiểu
khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
1,062,635
|
91
|
37.8D06.0599
|
Cắt vú theo
phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
957,535
|
92
|
37.8D06.0610
|
Đặt mảnh ghép
tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
|
1,345,651
|
93
|
37.8D06.0616
|
Đóng rò trực
tràng âm đạo hoặc rò tiết niệu sinh dục
|
1,092,335
|
94
|
37.8D06.0621
|
Huỷ thai: cắt
thai nhi trong ngôi ngang
|
1,152,282
|
95
|
37.8D06.0624
|
Khâu rách
cùng đồ âm đạo
|
657,207
|
96
|
37.8D06.0625
|
Khâu tử cung
do nạo thủng
|
925,836
|
97
|
37.8D06.0627
|
Khoét chóp hoặc
cắt cụt cổ tử cung
|
857,531
|
98
|
37.8D06.0628
|
Làm lại vết mổ
thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
|
866,504
|
99
|
37.8D06.0631
|
Lấy dụng cụ tử
cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
|
884,019
|
100
|
37.8D06.0632
|
Lấy khối máu
tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
839,632
|
101
|
37.8D06.0633
|
Mở bụng bóc
nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
|
921,851
|
102
|
37.8D06.0636
|
Nội soi buồng
tử cung can thiệp
|
963,353
|
103
|
37.8D06.0637
|
Nội soi buồng
tử cung chẩn đoán
|
738,549
|
104
|
37.8D06.0649
|
Phẫu thuật bảo
tồn tử cung do vỡ tử cung
|
1,784,833
|
105
|
37.8D06.0650
|
Phẫu thuật
bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
|
650,991
|
106
|
37.8D06.0651
|
Phẫu thuật cắt
âm vật phì đại
|
861,131
|
107
|
37.8D06.0652
|
Phẫu thuật cắt
lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
|
1,521,931
|
108
|
37.8D06.0653
|
Phẫu thuật cắt
một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
|
648,009
|
109
|
37.8D06.0654
|
Phẫu thuật cắt
polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
|
944,415
|
110
|
37.8D06.0655
|
Phẫu thuật cắt
polip cổ tử cung
|
679,527
|
111
|
37.8D06.0656
|
Phẫu thuật cắt
tinh hoàn lạc chỗ
|
889,131
|
112
|
37.8D06.0657
|
Phẫu thuật cắt
tử cung đường âm đạo
|
929,535
|
113
|
37.8D06.0658
|
Phẫu thuật cắt
tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
|
1,075,167
|
114
|
37.8D06.0659
|
Phẫu thuật cắt
tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu
khung, vỡ tử cung phức tạp
|
1,934,134
|
115
|
37.8D06.0660
|
Phẫu thuật cắt
tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
1,484,725
|
116
|
37.8D06.0661
|
Phẫu thuật cắt
ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
1,062,635
|
117
|
37.8D06.0662
|
Phẫu thuật cắt
vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
|
865,289
|
118
|
37.8D06.0663
|
Phẫu thuật chấn
thương tầng sinh môn
|
825,835
|
119
|
37.8D06.0664
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
|
883,389
|
120
|
37.8D06.0665
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung vỡ có choáng
|
817,809
|
121
|
37.8D06.0666
|
Phẫu thuật
Crossen
|
929,535
|
122
|
37.8D06.0667
|
Phẫu thuật
điều trị són tiểu (TOT, TVT)
|
1,181,671
|
123
|
37.8D06.0668
|
Phẫu thuật khối
viêm dính tiểu khung
|
970,883
|
124
|
37.8D06.0669
|
Phẫu thuật
làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
|
692,991
|
125
|
37.8D06.0670
|
Phẫu thuật lấy
thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B lynch…)
|
1,629,723
|
126
|
37.8D06.0671
|
Phẫu thuật lấy
thai lần đầu
|
831,168
|
127
|
37.8D06.0672
|
Phẫu thuật lấy
thai lần thứ 2 trở lên
|
745,220
|
128
|
37.8D06.0673
|
Phẫu thuật lấy
thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV AIDS, H5N1)
|
1,501,187
|
129
|
37.8D06.0674
|
Phẫu thuật lấy
thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
|
1,443,171
|
130
|
37.8D06.0675
|
Phẫu thuật lấy
thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
|
1,391,899
|
131
|
37.8D06.0676
|
Phẫu thuật lấy
thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
|
1,674,487
|
132
|
37.8D06.0677
|
Phẫu thuật
Lefort hoặc Labhart
|
673,241
|
133
|
37.8D06.0678
|
Phẫu thuật
Manchester
|
733,945
|
134
|
37.8D06.0679
|
Phẫu thuật mở
bụng bóc u xơ tử cung
|
904,011
|
135
|
37.8D06.0681
|
Phẫu thuật mở
bụng cắt tử cung
|
929,535
|
136
|
37.8D06.0682
|
Phẫu thuật mở
bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
|
1,166,429
|
137
|
37.8D06.0683
|
Phẫu thuật mở
bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
678,957
|
138
|
37.8D06.0684
|
Phẫu thuật mở
bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
902,900
|
139
|
37.8D06.0685
|
Phẫu thuật mở
bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
|
945,677
|
140
|
37.8D06.0686
|
Phẫu thuật mở
bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
999,433
|
141
|
37.8D06.0687
|
Phẫu thuật nội
soi bóc u xơ tử cung
|
980,047
|
142
|
37.8D06.0688
|
Phẫu thuật nội
soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
|
998,415
|
143
|
37.8D06.0689
|
Phẫu thuật nội
soi cắt phần phụ
|
943,501
|
144
|
37.8D06.0690
|
Phẫu thuật nội
soi cắt tử cung
|
1,075,167
|
145
|
37.8D06.0691
|
Phẫu thuật nội
soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
|
1,235,842
|
146
|
37.8D06.0692
|
Phẫu thuật nội
soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối
lớn
|
1,085,567
|
147
|
37.8D06.0693
|
Phẫu thuật nội
soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
|
993,467
|
148
|
37.8D06.0694
|
Phẫu thuật nội
soi khâu lỗ thủng tử cung
|
776,757
|
149
|
37.8D06.0695
|
Phẫu thuật nội
soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
|
936,975
|
150
|
37.8D06.0696
|
Phẫu thuật nội
soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
|
725,849
|
151
|
37.8D06.0697
|
Phẫu thuật nội
soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
|
676,849
|
152
|
37.8D06.0698
|
Phẫu thuật nội
soi sa sinh dục nữ
|
1,381,283
|
153
|
37.8D06.0699
|
Phẫu thuật nội
soi treo buồng trứng
|
1,338,817
|
154
|
37.8D06.0700
|
Phẫu thuật nội
soi triệt sản nữ
|
676,781
|
155
|
37.8D06.0701
|
Phẫu thuật nội
soi vét hạch tiểu khung
|
1,206,528
|
156
|
37.8D06.0702
|
Phẫu thuật nội
soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
1,000,082
|
157
|
37.8D06.0703
|
Phẫu thuật
Second Look trong ung thư buồng trứng
|
939,935
|
158
|
37.8D06.0704
|
Phẫu thuật tạo
hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
|
957,467
|
159
|
37.8D06.0705
|
Phẫu thuật tạo
hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
|
871,531
|
160
|
37.8D06.0706
|
Phẫu thuật tạo
hình tử cung (Strassman, Jones)
|
1,150,405
|
161
|
37.8D06.0707
|
Phẫu thuật thắt
động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
|
1,624,267
|
162
|
37.8D06.0708
|
Phẫu thuật thắt
động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
|
1,351,804
|
163
|
37.8D06.0709
|
Phẫu thuật
treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
|
929,535
|
164
|
37.8D06.0710
|
Phẫu thuật
treo tử cung
|
837,289
|
165
|
37.8D06.0711
|
Phẫu thuật
Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
|
1,062,635
|
166
|
37.8D06.0720
|
Vi phẫu thuật
tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
1,044,535
|
167
|
37.8D07.0768
|
Khâu da mi, kết
mạc mi bị rách gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
168
|
37.8D07.0788
|
Mổ quặm 1 mi
gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
169
|
37.8D07.0790
|
Mổ quặm 2 mi
gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
170
|
37.8D07.0793
|
Mổ quặm 3 mi
gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
171
|
37.8D07.0794
|
Mổ quặm 4 mi
gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
172
|
37.8D07.0808
|
Phẫu thuật cắt
mộng ghép màng ối, kết mạc gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
173
|
37.8D07.0822
|
Phẫu thuật mộng
đơn một mắt gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
174
|
37.8D08.0870
|
Cắt Amiđan
(gây mê)
|
454,154
|
175
|
37.8D08.0871
|
Cắt Amiđan
dùng Coblator (gây mê)
|
466,577
|
176
|
37.8D08.0874
|
Cắt polyp ống
tai gây mê
|
420,639
|
177
|
37.8D08.0881
|
Chỉnh hình
tai giữa có tái tạo chuỗi xương con
|
2,167,863
|
178
|
37.8D08.0909
|
Mổ cắt bỏ u
bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
344,075
|
179
|
37.8D08.0911
|
Mở sào bào
thượng nhĩ
|
1,010,225
|
180
|
37.8D08.0912
|
Nâng xương chính
mũi sau chấn thương gây mê
|
1,016,406
|
181
|
37.8D08.0914
|
Nạo VA gây mê
|
295,137
|
182
|
37.8D08.0915
|
Nạo vét hạch
cổ chọn lọc
|
2,398,667
|
183
|
37.8D08.0918
|
Nội soi cắt
polype mũi gây mê
|
208,949
|
184
|
37.8D08.0929
|
Nội soi nạo
VA gây mê sử dụng Hummer
|
287,010
|
185
|
37.8B00.0937
|
Phẫu thuật cắt
Amidan bằng dao điện
|
1,403,073
|
186
|
37.8D08.0938
|
Phẫu thuật cắt
bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP
|
2,398,667
|
187
|
37.8D08.0942
|
Phẫu thuật
cắt Concha Bullosa cuốn mũi
|
1,121,833
|
188
|
37.8D08.0943
|
Phẫu thuật
cắt dây thanh bằng Laser
|
2,398,667
|
189
|
37.8D08.0944
|
Phẫu thuật cắt
tuyến dưới hàm
|
2,376,617
|
190
|
37.8D08.0945
|
Phẫu thuật cắt
tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
|
2,376,617
|
191
|
37.8D08.0946
|
Phẫu thuật chấn
thương khối mũi sàng
|
2,383,981
|
192
|
37.8D08.0947
|
Phẫu thuật chấn
thương xoang sàng hàm
|
1,676,703
|
193
|
37.8D08.0948
|
Phẫu thuật chỉnh
hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
|
2,398,667
|
194
|
37.8D08.0950
|
Phẫu thuật
giảm áp dây VII
|
2,957,256
|
195
|
37.8D08.0951
|
Phẫu thuật kết
hợp xương trong chấn thương sọ mặt
|
1,676,703
|
196
|
37.8D08.0954
|
Phẫu thuật lấy
đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên
|
963,660
|
197
|
37.8D08.0955
|
Phẫu thuật mở
cạnh cổ dẫn lưu áp xe
|
1,403,073
|
198
|
37.8D08.0956
|
Phẫu thuật
mở cạnh mũi
|
1,676,703
|
199
|
37.8D08.0957
|
Phẫu thuật
nang rò giáp lưỡi
|
2,398,667
|
200
|
37.8D08.0958
|
Phẫu thuật nạo
V.A nội soi
|
1,403,073
|
201
|
37.8D08.0960
|
Phẫu thuật nội
soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên
|
1,121,833
|
202
|
37.8D08.0964
|
Phẫu thuật nội
soi cắt dây thanh
|
2,398,667
|
203
|
37.8D08.0965
|
Phẫu thuật
nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt
|
1,403,073
|
204
|
37.8D08.0966
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)
|
2,398,667
|
205
|
37.8D08.0967
|
Phẫu thuật
nội soi cắt u máu hạ họng thanh quản bằng dao siêu âm
|
2,398,667
|
206
|
37.8D08.0969
|
Phẫu thuật nội
soi chỉnh hình cuốn mũi dưới
|
1,121,833
|
207
|
37.8D08.0970
|
Phẫu thuật nội
soi chỉnh hình vách ngăn mũi
|
1,121,833
|
208
|
37.8D08.0971
|
Phẫu thuật nội
soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên
|
963,660
|
209
|
37.8D08.0972
|
Phẫu thuật nội
soi giảm áp ổ mắt
|
1,676,703
|
210
|
37.8D08.0974
|
Phẫu thuật nội
soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm
|
2,383,981
|
211
|
37.8D08.0975
|
Phẫu thuật nội
soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang
|
1,676,703
|
212
|
37.8D08.0977
|
Phẫu thuật
nội soi nạo VA bằng dao Plasma
|
371,573
|
213
|
37.8D08.0978
|
Phẫu thuật nội
soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây
thanh
|
1,403,073
|
214
|
37.8D08.0980
|
Phẫu thuật rò
xoang lê
|
2,398,667
|
215
|
37.8D08.0984
|
Phẫu thuật tạo
hình tai giữa
|
2,167,863
|
216
|
37.8D08.0985
|
Phẫu thuật
tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
|
2,346,931
|
217
|
37.8D08.0986
|
Phẫu thuật
thay thế xương bàn đạp
|
2,167,863
|
218
|
37.8D08.0987
|
Phẫu thuật tiệt
căn xương chũm
|
2,167,863
|
219
|
37.8D08.0988
|
Phẫu thuật xử
trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
|
1,403,073
|
220
|
37.8D08.0997
|
Vá nhĩ đơn
thuần
|
1,010,225
|
221
|
37.8D08.0998
|
Phẫu thuật
nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt
|
1,403,073
|
222
|
37.8D09.1079
|
Phẫu thuật lấy
dị vật vùng hàm mặt
|
576,397
|
223
|
37.8D09.1089
|
Phẫu thuật
tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên
|
682,254
|
224
|
37.8D09.1090
|
Phẫu thuật
tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu
|
614,216
|
225
|
37.8D09.1091
|
Phẫu thuật
tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên
|
690,137
|
226
|
37.8D10.1102
|
Cắt bỏ hoại tử
tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích
cơ thể ở trẻ em
|
1,039,509
|
227
|
37.8D10.1103
|
Cắt bỏ hoại tử
tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,686,872
|
228
|
37.8D10.1104
|
Cắt bỏ hoại tử
tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
865,602
|
229
|
37.8D10.1105
|
Cắt bỏ hoại tử
tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện
tích cơ thể ở trẻ em
|
1,236,475
|
230
|
37.8D10.1106
|
Cắt bỏ hoại tử
toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ
thể ở trẻ em
|
921,658
|
231
|
37.8D10.1107
|
Cắt bỏ hoại tử
toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,588,508
|
232
|
37.8D10.1108
|
Cắt bỏ hoại tử
toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
1,095,805
|
233
|
37.8D10.1109
|
Cắt bỏ hoại tử
toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích
cơ thể ở trẻ em
|
1,247,653
|
234
|
37.8D10.1110
|
Cắt hoại tử
toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở
trẻ em
|
1,428,398
|
235
|
37.8D10.1111
|
Cắt hoại tử
toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích
cơ thể ở trẻ em
|
1,449,042
|
236
|
37.8D10.1112
|
Cắt lọc mô hoại
tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)
|
1,472,378
|
237
|
37.8D10.1113
|
Cắt sẹo ghép
da mảnh trung bình
|
1,280,081
|
238
|
37.8D10.1114
|
Cắt sẹo khâu
kín
|
1,515,944
|
239
|
37.8D10.1118
|
Ghép da đồng
loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
1,222,988
|
240
|
37.8D10.1119
|
Ghép da đồng
loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
942,514
|
241
|
37.8D10.1120
|
Ghép da tự
thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở
trẻ em
|
962,480
|
242
|
37.8D10.1121
|
Ghép da tự
thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,633,764
|
243
|
37.8D10.1122
|
Ghép da tự
thân mảnh lớn từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
874,463
|
244
|
37.8D10.1123
|
Ghép da tự
thân mảnh lớn từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ
thể ở trẻ em
|
1,342,003
|
245
|
37.8D10.1124
|
Ghép da tự
thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥
5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
1,097,568
|
246
|
37.8D10.1125
|
Ghép da tự
thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn,
dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
810,518
|
247
|
37.8D10.1126
|
Ghép da tự
thân mắt lưới (mesh graft)
|
1,447,316
|
248
|
37.8D10.1127
|
Ghép da tự thân
phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)
|
932,382
|
249
|
37.8D10.1128
|
Ghép da tự
thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,700,801
|
250
|
37.8D10.1129
|
Ghép da tự
thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện
tích cơ thể ở trẻ em
|
1,361,536
|
251
|
37.8D10.1130
|
Ghép da tự
thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
914,519
|
252
|
37.8D10.1131
|
Ghép da tự
thân xen kẽ (molemjackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,567,127
|
253
|
37.8D10.1132
|
Ghép da tự
thân xen kẽ (molemjackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,072,295
|
254
|
37.8D10.1134
|
Kỹ thuật ghép
khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính
|
1,192,713
|
255
|
37.8D10.1135
|
Kỹ thuật giãn
da (expander) điều trị sẹo
|
1,587,387
|
256
|
37.8D10.1136
|
Kỹ thuật tạo
vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo
|
1,478,471
|
257
|
37.8D10.1137
|
Kỹ thuật tạo
vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng
|
1,414,318
|
258
|
37.8D10.1138
|
Kỹ thuật tiêm
huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết
tương)
|
1,192,713
|
259
|
37.8D10.1139
|
Kỹ thuật vi
phẫu nối bạch mạch tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch
|
3,702,267
|
260
|
37.8D10.1140
|
Lấy bỏ sụn
viêm hoại tử trong bỏng vành tai
|
1,201,572
|
261
|
37.8D10.1141
|
Phẫu thuật
chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo
|
5,341,191
|
262
|
37.8D10.1142
|
Phẫu thuật
ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo
|
1,839,678
|
263
|
37.8D10.1143
|
Phẫu thuật
khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
|
1,476,800
|
264
|
37.8D10.1144
|
Phẫu thuật loại
bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
|
939,764
|
265
|
37.8D11.1181
|
Cắt ung thư
vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc
tại chỗ
|
1,721,665
|
266
|
37.8D11.1182
|
Cắt ung thư
lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
|
2,329,749
|
267
|
37.8D11.1183
|
Cắt u máu, u
bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm
|
1,745,915
|
268
|
37.8D11.1184
|
Cắt từ 3 tạng
trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá
|
1,815,295
|
269
|
37.8D11.1185
|
Tháo khớp
xương bả vai do ung thư
|
1,249,132
|
270
|
37.8D11.1186
|
Phẫu thuật cắt
xương bả vai và phần mềm
|
1,823,005
|
271
|
37.8D11.1187
|
Đặt buồng
tiêm truyền dưới da
|
1,149,257
|
272
|
15.8B00.2036
|
Phẫu thuật cắt
Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.
|
1,403,073
|
273
|
15.8D05.2039
|
Phẫu thuật nội
soi cắt ruột thừa
|
558,478
|
274
|
37.8D05.0416
|
Phẫu thuật cắt
thận
|
1,249,712
|
275
|
37.8D05.0417
|
Phẫu thuật cắt
u thượng thận hoặc cắt nang thận
|
1,536,112
|
276
|
37.8D05.0418
|
Phẫu thuật nội
soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
1,122,517
|
277
|
37.8D05.0421
|
Phẫu thuật lấy
sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
1,136,131
|
278
|
37.8D05.0422
|
Phẫu thuật cắt
niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn
thương)
|
1,127,143
|
279
|
37.8D05.0424
|
Phẫu thuật cắt
bàng quang
|
1,756,049
|
280
|
37.8D05.0425
|
Phẫu thuật cắt
u bàng quang
|
1,562,259
|
281
|
37.8D05.0426
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u bàng quang
|
1,454,487
|
282
|
37.8D05.0428
|
Phẫu thuật nội
soi cắt cổ bàng quang
|
1,454,487
|
283
|
37.8D05.0429
|
Phẫu thuật
đóng dò bàng quang
|
1,146,673
|
284
|
37.8D05.0432
|
Phẫu thuật
bóc u xơ tiền liệt tuyến
|
1,446,093
|
285
|
37.8D05.0434
|
Phẫu thuật điều
trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác
|
1,049,693
|
286
|
37.8D05.0435
|
Phẫu thuật hạ
tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
|
506,315
|
287
|
37.8D05.0436
|
Phẫu thuật nội
soi đặt Sonde JJ
|
495,055
|
288
|
37.8D05.0437
|
Phẫu thuật tạo
hình dương vật
|
1,107,679
|
289
|
37.8D05.0534
|
Phẫu thuật cắt
cụt chi
|
910,530
|
290
|
37.8D05.0536
|
Phẫu thuật
thay khớp vai
|
1,182,332
|
291
|
37.8D05.0548
|
Phẫu thuật đặt
lại khớp găm kim cố định
|
830,317
|
292
|
37.8D05.0549
|
Phẫu thuật
làm cứng khớp
|
822,820
|
293
|
37.8D05.0550
|
Phẫu thuật điều
trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp
|
820,920
|
294
|
37.8D05.0551
|
Phẫu thuật gỡ
dính khớp hoặc làm sạch khớp
|
690,740
|
295
|
37.8D05.0553
|
Phẫu thuật
ghép xương
|
830,317
|
296
|
37.8D05.0558
|
Phẫu thuật lấy
bỏ u xương
|
830,317
|
297
|
37.8D05.0559
|
Phẫu thuật nối
gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )
|
775,801
|
298
|
37.8D05.0564
|
Phẫu thuật cố
định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius
|
1,501,461
|
299
|
37.8D05.0568
|
Phẫu thuật tạo
hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng
|
1,277,289
|
300
|
37.8D05.0570
|
Phẫu thuật
thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
|
1,166,441
|
301
|
37.8D05.0571
|
Phẫu thuật cắt
lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay,
chân (tính 1 ngón)
|
814,641
|
302
|
37.8D05.0572
|
Phẫu thuật nối
dây thần kinh (tính 1 dây)
|
775,801
|
303
|
37.8D05.0574
|
Phẫu thuật vá
da lớn diện tích ≥10 cm2
|
816,321
|
304
|
37.8D05.0575
|
Phẫu thuật vá
da nhỏ diện tích < 10 cm2
|
512,580
|
305
|
37.8D05.0576
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm hoặc rách da đầu
|
687,695
|
306
|
37.8D05.0577
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm phức tạp
|
1,000,702
|
307
|
37.8D05.0579
|
Phẫu thuật vi
phẫu nối mạch chi
|
1,427,971
|
308
|
37.8D14.1205
|
Phẫu thuật nội
soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật
|
623,993
|
309
|
37.8D14.1206
|
Phẫu thuật nội
soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực
|
875,717
|
310
|
37.8D14.1207
|
Phẫu thuật nội
soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu
|
680,027
|
311
|
37.8D14.1208
|
Phẫu thuật nội
soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng
|
508,386
|
Công văn 1163/BHXH-CSYT năm 2020 về hướng dẫn thanh toán tạm thời đối với phẫu thuật sử dụng phương pháp vô cảm gây tê chưa được quy định giá do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1163/BHXH-CSYT ngày 13/04/2020 về hướng dẫn thanh toán tạm thời đối với phẫu thuật sử dụng phương pháp vô cảm gây tê chưa được quy định giá do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
9.774
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|