Rà soát các chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 tại TPHCM (Hình từ internet)
Theo đó, Sở Giáo dục và Đào tạo TPHCM đề nghị các trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm Giáo dục thường xuyên, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên (gọi tắt là các đơn vị đăng kí dự thi) thực hiện việc rà soát các loại chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT như sau:
- Xác minh các chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh theo hướng dẫn của Cục Quản lý Chất lượng – Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Công văn 889/QLCL- QLVBCC ngày 09/6/2023.
- Kiểm tra thời hạn của chứng chỉ có giá trị sử dụng ít nhất đến ngày 27/6/2023.
- Kiểm tra mức điểm tối thiểu đạt được của chứng chỉ và đơn vị cấp chứng chỉ đúng theo bảng dưới đây:
TT |
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 |
Tiếng Anh |
- TOEFL ITP 450 điểm - TOEFL iBT 45 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4.0 điểm |
- British Council (BC) - International Development Program (IDP) |
||
2 |
Tiếng Nga |
TORFL cấp độ 1 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-1) |
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
3 |
Tiếng Pháp |
- TCF (300-400 điểm) - DELF B1 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) |
4 |
Tiếng Trung Quốc |
- HSK cấp độ 3 - TOCFL cấp độ 3 |
- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Han Ban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc); - Ủy ban công tác thúc đẩy Kỳ thi đánh giá năng lực Hoa ngữ quốc gia (Steering Committee for the Test of Proficiency - Huayu) |
- HSK cấp độ 3 |
Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài (Center for Language Education and Cooperation”) |
||
5 |
Tiếng Đức |
- Goethe-Zertifikat B1 - Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1 - Zertifikat B1 |
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
6 |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
Các trường hợp thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 bao gồm:
- Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
- Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ (giống hoặc khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông) hợp lệ, có giá trị sử dụng ít nhất đến ngày 27/06/2023 và đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới đây:
TT |
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 |
Tiếng Anh |
- TOEFL ITP 450 điểm - TOEFL iBT 45 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4.0 điểm |
- British Council (BC) - International Development Program (IDP) |
||
2 |
Tiếng Nga |
TORFL cấp độ 1 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-1) |
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
3 |
Tiếng Pháp |
- TCF (300-400 điểm) - DELF B1 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) |
4 |
Tiếng Trung Quốc |
- HSK cấp độ 3 |
- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Han Ban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc); |
- TOCFL cấp độ 3 |
- Ủy ban công tác thúc đẩy Kỳ thi đánh giá năng lực Hoa ngữ quốc gia (Steering Committee for the Test of Proficiency - Huayu) |
||
- HSK cấp độ 3 |
Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài (Center for Language Education and Cooperation”) |
||
5 |
Tiếng Đức |
- Goethe-Zertifikat B1 - Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1 - Zertifikat B1 |
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
6 |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
(Phụ lục III ban hành kèm theo Công văn 1515/BGDĐT-QLCL)