Tải App trên Android

Quyết định: Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1)

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
10/01/2025 12:45 PM

Sau đây là bài viết về việc mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1) được quy định trong Quyết định 1696/QĐ-TTg năm 2024.

Quyết định: Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1)

Quyết định: Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1) (Hình từ Internet)

Ngày 31/12/2024, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 1696/QĐ-TTg phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1)

Quyết định: Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1) 

Theo đó, tại Điều 1 Quyết định 1696/QĐ-TTg thì Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1), gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

- Mục tiêu đầu tư: Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các trụ sở Tòa án nhân dân đảm bảo cơ sở vật chất phục vụ tốt hoạt động của Tòa án, đáp ứng yêu cầu về cải cách tư pháp, phù hợp với đặc thù của địa phương.

- Quy mô đầu tư: Đầu tư xây dựng mới, cải tạo mở rộng trụ sở làm việc và các hạng mục phụ trợ các Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tại 49 tỉnh thành trên cả nước, bao gồm:

- 15 dự án trụ sở Tòa án nhân dân cấp tỉnh.

- 75 dự án trụ sở Tòa án nhân dân cấp huyện.

(Danh mục chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)

- Nhóm dự án: dự án nhóm A.

- Hình thức đầu tư: Đầu tư công.

- Tổng mức đầu tư: Tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 5.873 tỷ đồng (Bằng chữ: Năm nghìn, tám trăm bảy mươi ba tỷ đồng).

- Cơ cấu nguồn vốn: vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cấp cho hệ thống Tòa án nhân dân và nguồn vốn địa phương hỗ trợ.

- Địa điểm thực hiện dự án: Tại các tỉnh, thành phố tương ứng với danh mục các dự án theo Phụ lục.

- Thời gian thực hiện Dự án: 06 năm dự kiến bắt đầu từ năm 2025.

- Phân chia dự án thành phần: Dự án được phân chia thành 93 dự án thành phần, nội dung cơ bản của từng dự án được chi tiết theo các Phụ lục đính kèm Quyết định 1696/QĐ-TTg năm 2024.

Danh sách các dự án thành phần, dự án đầu tư sửa chữa trụ sở làm việc tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1)

Danh sách các dự án thành phần, dự án đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng trụ sở làm việc tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1) được quy định cụ thể tại Quyết định 1696/QĐ-TTg năm 2024 như sau:

STT

Danh mục dự án

Địa điểm

Tổng mức dự kiến

Nguồn vốn

Ghi chú

1

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

115.532.100.000

NSTW

 

2

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Sóc Trăng

Sóc Trăng

142.086.300.000

NSTW

 

3

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Tiền Giang

Tiền Giang

154.761.500.000

NSTW

 

4

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Trà Vinh

Trà Vinh

124.117.300.000

NSTW

 

5

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Lâm Đồng

Lâm Đồng

150.729.600.000

NSTW

 

6

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Đắk Nông

Đắk Nông

140.193.900.000

NSTW

 

7

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Bắc Kạn

Bắc Kạn

151.435.000.000

NSTW

 

8

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Hà Giang

Hà Giang

121.308.600.000

NSTW

 

9

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Bình Định

Bình Định

137.960.200.000

NSTW

 

10

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Gia Lai

Gia Lai

89.854.400.000

NSTW

 

11

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Khánh Hòa

Khánh Hòa

162.146.800.000

NSTW

 

12

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Phú Yên

Phú Yên

114.298.700.000

NSTW

 

13

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Hà Nam

Hà Nam

105.958.300.000

NSTW

 

14

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Phú Thọ

Phú Thọ

122.286.900.000

NSTW

 

15

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

61.038.200.000

NSTW

 

16

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tịnh Biên

An Giang

50.447.400.000

NSTW

 

17

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Long Xuyên

An Giang

57.537.300.000

NSTW

 

18

Xây dựng trụ sở làm việc TAND thị xã Châu Đốc

An Giang

50.677.700.000

NSTW

 

19

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đông Hải

Bạc Liêu

71.149.600.000

NSTW

 

20

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Phước Long

Bạc Liêu

50.542.800.000

NSTW

 

21

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Bắc Giang

Bắc Giang

75.617.200.000

NSTW và NSĐP

 

22

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hiệp Hòa

Bắc Giang

54.335.800.000

NSTW và NSĐP

 

23

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Thuận Thành

Bắc Ninh

55.667.100.000

NSTW và NSĐP

 

24

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Quế Võ

Bắc Ninh

57.514.400.000

NSTW và NSĐP

 

25

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiên Du

Bắc Ninh

57.275.900.000

NSTW

 

26

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Lương Tài

Bắc Ninh

58.131.400.000

NSTW

 

27

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bạch Thông

Bắc Kạn

48.274.000.000

NSTW

 

28

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP. Dĩ An

Bình Dương

59.339.200.000

NSTW

 

29

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Tân Uyên

Bình Dương

56.829.900.000

NSTW

 

30

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Dầu Tiếng

Bình Dương

63.196.100.000

NSTW

 

31

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Quy Nhơn

Bình Định

38.802.800.000

NSTW

 

32

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bắc Bình

Bình Thuận

48.426.700.000

NSTW

 

33

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Bà Rịa

BR-VT

92.641.900.000

NSTW và NSĐP

 

34

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cái Nước

Cà Mau

68.533.400.000

NSTW

 

35

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Krông Pắk

Đắk Lắk

54.723.000.000

NSTW

 

36

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cư Mgar

Đắk Lắk

58.021.800.000

NSTW

 

37

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đăk Rlấp

Đắk Nông

54.249.200.000

NSTW

 

38

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đắk Mil

Đắk Nông

43.741.100.000

NSTW

 

39

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc TAND huyện Mường Nhé

Điện Biên

22.396.900.000

NSTW

 

40

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tuần Giáo

Điện Biên

37.992.900.000

NSTW

 

41

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tủa Chùa

Điện Biên

45.336.700.000

NSTW

 

42

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thống Nhất

Đồng Nai

48.611.800.000

NSTW và NSĐP

 

43

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Định Quán

Đồng Nai

44.022.200.000

NSTW và NSĐP

 

44

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cẩm Mỹ

Đồng Nai

46.919.400.000

NSTW và NSĐP

 

45

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Châu Thành

Đồng Tháp

50.785.300.000

NSTW

 

46

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cao Lãnh

Đồng Tháp

56.083.900.000

NSTW

 

47

Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc TAND huyện Tân Hồng

Đồng Tháp

17.840.500.000

NSTW

 

48

Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc TAND TP Sa Đéc

Đồng Tháp

35.719.100.000

NSTW

 

49

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đăk Đoa

Gia Lai

41.177.400.000

NSTW

 

50

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thanh Liêm

Hà Nam

40.809.100.000

NSTW

 

51

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hương Sơn

Hà Tĩnh

46.540.800.000

NSTW

 

52

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Long Mỹ

Hậu Giang

65.388.300.000

NSTW

 

53

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Phụng Hiệp

Hậu Giang

37.409.300.000

NSTW

 

54

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Thủ Đức

HCM

216.769.700.000

NSTW

 

55

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Khoái Châu

Hưng Yên

52.316.000.000

NSTW

 

56

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiên Lữ

Hưng Yên

60.091.600.000

NSTW

 

57

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hòn Đất

Kiên Giang

54.172.500.000

NSTW

 

58

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Ngọc Hồi

Kon Tum

58.358.600.000

NSTW

 

59

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Vạn Ninh

Khánh Hòa

57.523.900.000

NSTW

 

60

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Lạng Sơn

Lạng Sơn

62.344.200.000

NSTW

 

61

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Văn Bàn

Lào Cai

38.635.500.000

NSTW

 

62

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bảo Thắng

Lào Cai

38.314.200.000

NSTW

 

63

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP. Bảo Lộc

Lâm Đồng

57.961.800.000

NSTW

 

64

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Vĩnh Hưng

Long An

42.736.500.000

NSTW

 

65

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bến Lức

Long An

52.173.600.000

NSTW

 

66

Cải tạo, mở rộng Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Ý Yên, huyện Hải Hậu

Nam Định

58.403.100.000

NSTW

 

67

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Nho Quan

Ninh Bình

53.237.700.000

NSTW

 

68

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Nam Đàn

Nghệ An

60.194.500.000

NSTW

 

69

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Quỳnh Lưu

Nghệ An

61.082.000.000

NSTW

 

70

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Sông Cầu

Phú Yên

45.999.800.000

NSTW

 

71

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tuyên Hoá

Quảng Bình

42.065.000.000

NSTW

 

72

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Mộ Đức

Quảng Ngãi

42.743.200.000

NSTW

 

73

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Trà Bồng

Quảng Ngãi

43.205.100.000

NSTW

 

74

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Kế Sách

Sóc Trăng

61.009.400.000

NSTW

 

75

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thuận Châu

Sơn La

50.531.100.000

NSTW

 

76

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tân Châu

Tây Ninh

49.082.100.000

NSTW

 

77

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Gò Công

Tiền Giang

52.688.800.000

NSTW

 

78

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Chợ Gạo

Tiền Giang

60.052.900.000

NSTW

 

79

Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Cẩm Lệ

TP Đà Nẵng

42.891.600.000

NSTW

 

80

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cần Giờ

TP HCM

43.394.200.000

NSTW

 

81

Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Bắc Sông Hương

Thừa Thiên Huế

52.661.500.000

NSTW

 

82

Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Nam Sông Hương

Thừa Thiên Huế

58.831.200.000

NSTW

 

83

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiền Hải

Thái Bình

47.330.900.000

NSTW

 

84

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hưng Hà

Thái Bình

50.694.200.000

NSTW

 

85

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đại từ

Thái Nguyên

52.401.300.000

NSTW

 

86

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Sầm Sơn

Thanh Hóa

47.971.500.000

NSTW

 

87

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Nghi Sơn

Thanh Hóa

54.577.300.000

NSTW

 

88

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Châu Thành

Trà Vinh

32.564.900.000

NSTW

 

89

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Măng Thít

Vĩnh Long

61.894.900 000

NSTW

 

90

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Yên Bái

Yên Bái

51.603.200.000

NSTW

 

91

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Lương Sơn

Hòa Bình

44.500.000.000

NSTW và NSĐP

 

Xem thêm Quyết định 1696/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 31/12/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 9

Bài viết về

lĩnh vực Đầu tư

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]