Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1696/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Hòa Bình
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1696/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP VÀ XÂY DỰNG TÒA ÁN NHÂN DÂN CÁC CẤP (GIAI ĐOẠN 1)

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 142/2024/QH15 Kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XV ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 1077/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XV về việc bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2023, phân bổ nguồn tăng thu tiết kiệm chi thường xuyên của ngân sách trung ương năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ văn bản số 587/TTg-KTTH ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc yêu cầu hoàn thiện thủ tục đầu tư dự án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2023;

Theo đề nghị của Tòa án nhân dân tối cao tại Tờ trình số 594/TTr-TANDTC ngày 25 tháng 12 năm 2024 và ý kiến thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 10626/BKH-TĐ&GSĐT ngày 23 tháng 12 năm 2024), ý kiến Bộ Xây dựng và các bộ, ngành.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1), gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Mục tiêu đầu tư: Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các trụ sở Tòa án nhân dân đảm bảo cơ sở vật chất phục vụ tốt hoạt động của Tòa án, đáp ứng yêu cầu về cải cách tư pháp, phù hợp với đặc thù của địa phương.

2. Quy mô đầu tư: Đầu tư xây dựng mới, cải tạo mở rộng trụ sở làm việc và các hạng mục phụ trợ các Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tại 49 tỉnh thành trên cả nước, bao gồm:

- 15 dự án trụ sở Tòa án nhân dân cấp tỉnh.

- 75 dự án trụ sở Tòa án nhân dân cấp huyện.

(Danh mục chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)

3. Nhóm dự án: dự án nhóm A.

4. Hình thức đầu tư: Đầu tư công.

5. Tổng mức đầu tư: Tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 5.873 tỷ đồng (Bằng chữ: Năm nghìn, tám trăm bảy mươi ba tỷ đồng).

6. Cơ cấu nguồn vốn: vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cấp cho hệ thống Tòa án nhân dân và nguồn vốn địa phương hỗ trợ.

7. Địa điểm thực hiện dự án: Tại các tỉnh, thành phố tương ứng với danh mục các dự án theo Phụ lục.

8. Thời gian thực hiện Dự án: 06 năm dự kiến bắt đầu từ năm 2025.

9. Phân chia dự án thành phần: Dự án được phân chia thành 93 dự án thành phần, nội dung cơ bản của từng dự án được chi tiết theo các Phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Tòa án nhân dân tối cao

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Dự án, cũng như các thông tin báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến của các bộ, ngành có liên quan, bảo đảm tính khả thi của Dự án.

b) Tổ chức việc giao chủ đầu tư để quản lý thực hiện các dự án thành phần. Chỉ đạo, đôn đốc các chủ đầu tư phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai lập Báo cáo nghiên cứu khả thi các dự án thành phần trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật về xây dựng.

c) Nghiên cứu, tiếp thu đầy đủ các ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 10626/BC-BKHĐT ngày 23 tháng 12 năm 2024; chỉ đạo các chủ đầu tư tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) trong quá trình lập, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi và triển khai các dự án theo đúng quy định.

d) Cân đối, bố trí đủ vốn để triển khai đầu tư các dự án thành phần và tổ chức triển khai dự án theo đúng quy hoạch được duyệt và quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và quy định của pháp luật có liên quan, bảo đảm công khai, minh bạch, chất lượng, hiệu quả, đúng tiến độ; tuyệt đối không để xảy ra tiêu cực, lãng phí.

đ) Chỉ đạo các chủ đầu tư phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có dự án xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân trong công tác thực hiện các quy hoạch liên quan đến việc thực hiện đầu tư dự án theo đúng quy định pháp luật quy hoạch.

2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và Tòa án nhân dân tối cao rà soát, cân đối đủ vốn cho Dự án trong tổng mức vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và các giai đoạn tiếp theo đúng quy định của pháp luật.

b) Kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo đúng quy định pháp luật.

3. Các Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp theo chức năng và nhiệm vụ của mình trong quá trình triển khai dự án.

4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo phụ lục kèm theo Quyết định này) phối hợp với Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan có liên quan trong quá trình triển khai dự án và chịu trách nhiệm:

a) Bố trí cấp đất phù hợp với quy hoạch đã được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

b) Trong phạm vi chức năng và nhiệm vụ khẩn trương tham gia ý kiến khi được đề nghị. Trong quá trình thực hiện dự án chỉ đạo các cơ quan chuyên môn triển khai nhanh chóng, hiệu quả các thủ tục: phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng; thỏa thuận đấu nối hạ tầng, điện, nước...; đánh giá tác động môi trường; thẩm định, thẩm duyệt hồ sơ dự án... đảm bảo tiến độ của dự án.

c) Cân đối nguồn ngân sách địa phương trong khả năng để đền bù, giải phóng mặt bằng, cấp đất sạch và hỗ trợ kinh phí đầu tư.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo Phụ lục kèm theo Quyết định) và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Toà án nhân dân tối cao;
- VPCP: BTCN, các PCN, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, NN, NC, PL, QHĐP;
- Lưu: VT, CN (2).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Nguyễn Hòa Bình


PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP VÀ XÂY DỰNG
TRỤ SỞ LÀM VIỆC TÒA ÁN NHÂN DÂN CÁC CẤP (GIAI ĐOẠN 1)
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm

Tổng mức dự kiến

Nguồn vốn

Ghi chú

1

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

115.532.100.000

NSTW

2

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Sóc Trăng

Sóc Trăng

142.086.300.000

NSTW

3

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Tiền Giang

Tiền Giang

154.761.500.000

NSTW

4

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Trà Vinh

Trà Vinh

124.117.300.000

NSTW

5

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Lâm Đồng

Lâm Đồng

150.729.600.000

NSTW

6

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Đắk Nông

Đắk Nông

140.193.900.000

NSTW

7

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Bắc Kạn

Bắc Kạn

151.435.000.000

NSTW

8

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Hà Giang

Hà Giang

121.308.600.000

NSTW

9

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Bình Định

Bình Định

137.960.200.000

NSTW

10

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Gia Lai

Gia Lai

89.854.400.000

NSTW

11

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Khánh Hòa

Khánh Hòa

162.146.800.000

NSTW

12

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Phú Yên

Phú Yên

114.298.700.000

NSTW

13

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Hà Nam

Hà Nam

105.958.300.000

NSTW

14

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Phú Thọ

Phú Thọ

122.286.900.000

NSTW

15

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

61.038.200.000

NSTW

16

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tịnh Biên

An Giang

50.447.400.000

NSTW

17

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Long Xuyên

An Giang

57.537.300.000

NSTW

18

Xây dựng trụ sở làm việc TAND thị xã Châu Đốc

An Giang

50.677.700.000

NSTW

19

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đông Hải

Bạc Liêu

71.149.600.000

NSTW

20

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Phước Long

Bạc Liêu

50.542.800.000

NSTW

21

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Bắc Giang

Bắc Giang

75.617.200.000

NSTW và NSĐP

22

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hiệp Hòa

Bắc Giang

54.335.800.000

NSTW và NSĐP

23

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Thuận Thành

Bắc Ninh

55.667.100.000

NSTW và NSĐP

24

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Quế Võ

Bắc Ninh

57.514.400.000

NSTW và NSĐP

25

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiên Du

Bắc Ninh

57.275.900.000

NSTW

26

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Lương Tài

Bắc Ninh

58.131.400.000

NSTW

27

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bạch Thông

Bắc Kạn

48.274.000.000

NSTW

28

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP. Dĩ An

Bình Dương

59.339.200.000

NSTW

29

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Tân Uyên

Bình Dương

56.829.900.000

NSTW

30

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Dầu Tiếng

Bình Dương

63.196.100.000

NSTW

31

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Quy Nhơn

Bình Định

38.802.800.000

NSTW

32

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bắc Bình

Bình Thuận

48.426.700.000

NSTW

33

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Bà Rịa

BR-VT

92.641.900.000

NSTW và NSĐP

34

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cái Nước

Cà Mau

68.533.400.000

NSTW

35

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Krông Pắk

Đắk Lắk

54.723.000.000

NSTW

36

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cư Mgar

Đắk Lắk

58.021.800.000

NSTW

37

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đăk Rlấp

Đắk Nông

54.249.200.000

NSTW

38

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đắk Mil

Đắk Nông

43.741.100.000

NSTW

39

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc TAND huyện Mường Nhé

Điện Biên

22.396.900.000

NSTW

40

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tuần Giáo

Điện Biên

37.992.900.000

NSTW

41

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tủa Chùa

Điện Biên

45.336.700.000

NSTW

42

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thống Nhất

Đồng Nai

48.611.800.000

NSTW và NSĐP

43

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Định Quán

Đồng Nai

44.022.200.000

NSTW và NSĐP

44

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cẩm Mỹ

Đồng Nai

46.919.400.000

NSTW và NSĐP

45

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Châu Thành

Đồng Tháp

50.785.300.000

NSTW

46

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cao Lãnh

Đồng Tháp

56.083.900.000

NSTW

47

Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc TAND huyện Tân Hồng

Đồng Tháp

17.840.500.000

NSTW

48

Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc TAND TP Sa Đéc

Đồng Tháp

35.719.100.000

NSTW

49

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đăk Đoa

Gia Lai

41.177.400.000

NSTW

50

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thanh Liêm

Hà Nam

40.809.100.000

NSTW

51

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hương Sơn

Hà Tĩnh

46.540.800.000

NSTW

52

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Long Mỹ

Hậu Giang

65.388.300.000

NSTW

53

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Phụng Hiệp

Hậu Giang

37.409.300.000

NSTW

54

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Thủ Đức

HCM

216.769.700.000

NSTW

55

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Khoái Châu

Hưng Yên

52.316.000.000

NSTW

56

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiên Lữ

Hưng Yên

60.091.600.000

NSTW

57

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hòn Đất

Kiên Giang

54.172.500.000

NSTW

58

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Ngọc Hồi

Kon Tum

58.358.600.000

NSTW

59

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Vạn Ninh

Khánh Hòa

57.523.900.000

NSTW

60

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Lạng Sơn

Lạng Sơn

62.344.200.000

NSTW

61

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Văn Bàn

Lào Cai

38.635.500.000

NSTW

62

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bảo Thắng

Lào Cai

38.314.200.000

NSTW

63

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP. Bảo Lộc

Lâm Đồng

57.961.800.000

NSTW

64

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Vĩnh Hưng

Long An

42.736.500.000

NSTW

65

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bến Lức

Long An

52.173.600.000

NSTW

66

Cải tạo, mở rộng Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Ý Yên, huyện Hải Hậu

Nam Định

58.403.100.000

NSTW

67

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Nho Quan

Ninh Bình

53.237.700.000

NSTW

68

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Nam Đàn

Nghệ An

60.194.500.000

NSTW

69

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Quỳnh Lưu

Nghệ An

61.082.000.000

NSTW

70

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Sông Cầu

Phú Yên

45.999.800.000

NSTW

71

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tuyên Hoá

Quảng Bình

42.065.000.000

NSTW

72

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Mộ Đức

Quảng Ngãi

42.743.200.000

NSTW

73

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Trà Bồng

Quảng Ngãi

43.205.100.000

NSTW

74

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Kế Sách

Sóc Trăng

61.009.400.000

NSTW

75

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thuận Châu

Sơn La

50.531.100.000

NSTW

76

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tân Châu

Tây Ninh

49.082.100.000

NSTW

77

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Gò Công

Tiền Giang

52.688.800.000

NSTW

78

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Chợ Gạo

Tiền Giang

60.052.900.000

NSTW

79

Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Cẩm Lệ

TP Đà Nẵng

42.891.600.000

NSTW

80

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cần Giờ

TP HCM

43.394.200.000

NSTW

81

Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Bắc Sông Hương

Thừa Thiên Huế

52.661.500.000

NSTW

82

Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Nam Sông Hương

Thừa Thiên Huế

58.831.200.000

NSTW

83

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiền Hải

Thái Bình

47.330.900.000

NSTW

84

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hưng Hà

Thái Bình

50.694.200.000

NSTW

85

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đại từ

Thái Nguyên

52.401.300.000

NSTW

86

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Sầm Sơn

Thanh Hóa

47.971.500.000

NSTW

87

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Nghi Sơn

Thanh Hóa

54.577.300.000

NSTW

88

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Châu Thành

Trà Vinh

32.564.900.000

NSTW

89

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Măng Thít

Vĩnh Long

61.894.900 000

NSTW

90

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Yên Bái

Yên Bái

51.603.200.000

NSTW

91

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Lương Sơn

Hòa Bình

44.500.000.000

NSTW và NSĐP

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1696/QĐ-TTg ngày 31/12/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1) do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


26

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.28.31
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!