Bãi bỏ danh mục hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện từ 15/02/2025 (Hình từ Internet)
Ngày 27/12/2024, Chính phủ đã ban hành Nghị định 173/2024/NĐ-CP bãi bỏ một phần Nghị định 59/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện và bãi bỏ Nghị định 43/2009/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh của Nghị định 59/2006/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện.
Cụ thể, từ ngày 15/02/2025, Phụ lục III Danh mục hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Nghị định 59/2006/NĐ-CP sẽ bị bãi bỏ bởi Nghị định 173/2024/NĐ-CP.
Chi tiết nội dung danh mục hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện như sau:
TT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Văn bản pháp luật hiện hành (*) |
Cơ quan quản lý ngành |
Mục 1 Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|||
A |
Hàng hóa |
||
1 |
Xăng, dầu các loại |
Bộ Thương mại |
|
2 |
Khí đốt các loại (Bao gồm cả hoạt động chiết nạp) |
Bộ Thương mại |
|
3 |
Các thuốc dùng cho người |
Bộ Y tế |
|
4 |
Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao |
Pháp lệnh Vệ sinh và an toàn thực phẩm năm 2003; Nghị định 163/2004/NĐ-CP |
Bộ Y tế |
5 |
Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật; nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật |
Pháp lệnh Thú y năm 2004; Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản |
6 |
Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
|
7 |
Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép) |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
|
8 |
Nguyên liệu thuốc lá |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
|
B |
Dịch vụ |
||
1 |
Dịch vụ y tế; dịch vụ y, dược cổ truyền |
Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân năm 2003; Nghị định 103/2003/NĐ-CP |
Bộ Y tế |
2 |
Dịch vụ kinh doanh thuốc bao gồm dịch vụ bảo quản thuốc và kiểm nghiệp thuốc |
Bộ Y tế |
|
3 |
Hành nghề thú y |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản |
|
4 |
Hành nghề xông hơi khửi trùng |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
5 |
Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định 160/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
6 |
Dịch vụ truy nhập Internet (ISP) |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
|
7 |
Dịch vụ kết nối Internet (IXP) |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
|
8 |
Dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông (OSP bưu chính, OSP viễn thông) |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
|
9 |
Cung cấp dịch vụ bưu chính |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định 157/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
10 |
Dịch vụ chuyển phát thư trong nước và nước ngoài |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định 157/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
11 |
Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện lực |
Bộ Công nghiệp |
|
12 |
Dịch vụ tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
|
13 |
Dịch vụ hợp tác làm phim |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
|
14 |
Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế |
Bộ Giao thông vận tải |
|
15 |
Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải |
Bộ Giao thông vận tải |
|
16 |
Các dịch vụ bảo hiểm: - Bảo hiểm nhân thọ; - Bảo hiểm phi nhân thọ; - Tái bảo hiểm; - Môi giới bảo hiểm; - Đại lý bảo hiểm. |
Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000; Nghị định 42/2001/NĐ-CP ; Nghị định 43/2001/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
17 |
Các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán: - Môi giới chứng khoán; tự kinh doanh chứng khoán; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; - Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương; - Đấu thầu trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương. |
Bộ Tài chính |
|
18 |
Dịch vụ xuất khẩu lao động |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
19 |
Dịch vụ pháp lý (bao gồm cả tư vấn pháp luật và bào chữa) do luật sư Việt Nam thực hiệ n |
Bộ Tư pháp |
|
20 |
Dịch vụ tư vấn pháp luật do luật sư nước ngoài thực hiện |
Bộ Tư pháp |
|
21 |
Dịch vụ khắc dấu |
Bộ Công an |
|
22 |
Dịch vụ bảo vệ |
Bộ Công an |
|
23 |
Dịch vụ lữ hành quốc tế |
Tổng cục Du lịch |
|
Mục 2 Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|||
A |
Hàng hóa |
||
1 |
Các loại hóa chất độc khác không thuộc hóa chất bảng (theo Công ước quốc tế) |
Bộ Công nghiệp |
|
2 |
Thực phẩm ngoài Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003; Nghị định 163/2004/NĐ-CP ; Nghị định 59/2005/NĐ-CP |
Bộ Y tế, Bộ Thủy sản |
3 |
Các loại thiết bị y tế |
Bộ Y tế |
|
4 |
Ngư cụ (bao gồm cả nguyên liệu để chế tạo ngư cụ) và trang thiết bị khai thác thủy sản |
Bộ Thủy sản |
|
5 |
Thức ăn nuôi thủy sản |
Bộ Thủy sản |
|
6 |
Giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
|
7 |
Thức ăn chăn nuôi |
Nghị định 15/CP ngày 19/3/1996 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Giống cây trồng chính, giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
9 |
Phân bón |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
10 |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
|
11 |
Than mỏ |
Bộ Công nghiệp |
|
12 |
Vật tư, thiết bị viễn thông (trừ thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến) |
Pháp lệnh bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định 160/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, viễn thông |
13 |
Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến |
Pháp lệnh bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định 24/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, viễn thông |
14 |
Các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Bộ luật Lao động; Nghị định 06/CP ngày 20/01/2005; Nghị định 110/2002/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
15 |
Vàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
B |
Dịch vụ |
||
1 |
Giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; bảo quản, vận chuyển sản phẩm động vật sau giết mổ, sơ chế |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Thủy sản |
|
2 |
Dịch vụ về giống cây trồng, vật nuôi theo Pháp lệnh Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi |
Pháp lệnh Giống cây trồng 2004 và Pháp lệnh Giống vật nuôi 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Thủy sản |
3 |
Đại lý dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát thư (bao gồm cả đại lý dịch vụ chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài) |
Pháp lệnh bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định 157/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, viễn thông |
4 |
Đại lý dịch vụ viễn thông |
Pháp lệnh bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định 160/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, viễn thông |
5 |
Đại lý dịch vụ Internet công cộng |
Bộ Bưu chính, viễn thông |
|
6 |
Dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
Bộ Văn hóa - Thông tin |
|
7 |
Dịch vụ quảng cáo |
Bộ Văn hóa - Thông tin |
|
8 |
Dịch vụ cho thuê lưu trú |
Bộ Công an |
|
9 |
Dịch vụ kinh doanh các tòa nhà cao trên 10 tầng làm khách sạn, nhà ở, văn phòng làm việc |
Bộ Công an |
|
10 |
Dịch vụ cầm đồ |
Bộ Công an |
|
11 |
Dịch vụ in |
Bộ Công an |
|
12 |
Dịch vụ thành lập, in và phát hành các loại bản đồ không thuộc phạm vị quản lý của cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
Dịch vụ kiểm định các loại máy thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
14 |
Dịch vụ dạy nghề; tư vấn dạy nghề |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
15 |
Dịch vụ giới thiệu việc làm |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
16 |
Dịch vụ vận tải bằng ô tô |
Bộ Giao thông vận tải |
|
17 |
Dịch vụ vận tải đường sắt |
Bộ Giao thông vận tải |
|
18 |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
||
19 |
Các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt |
||
20 |
Dịch vụ vận tải đường sắt đô thị |
||
21 |
Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Nghị định 21/2005/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
22 |
Dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa, phục vụ hành khách tại cảng, bến thủy nội địa |
||
23 |
Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa |
||
24 |
Dịch vụ đại lý tầu biển |
Bộ Giao thông vận tải |
|
25 |
Dịch vụ đại lý vận tải đường biển |
||
26 |
Dịch vụ môi giới hàng hải |
||
27 |
Dịch vụ cung ứng tầu biển |
||
28 |
Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa |
||
29 |
Dịch vụ lai dắt tầu biển |
||
30 |
Dịch vụ sửa chữa tầu biển tại cảng biển |
||
31 |
Dịch vụ vệ sinh tầu biển |
||
32 |
Dịch vụ xếp dỡ hàng hoá tại cảng biển |
||
33 |
Dịch vụ vận tải biển |
Bộ Giao thông vận tải |
|
34 |
Đại lý làm thủ tục hải quan |
Bộ Tài chính |
|
35 |
Dịch vụ kế toán |
Bộ Tài chính |
|
36 |
Dịch vụ kiểm toán và các dịch vụ liên quan khác về tài chính, kế toán, thuế |
Bộ Tài chính |
|
37 |
Dịch vụ thẩm định giá |
Bộ Tài chính |
|
38 |
Các dịch vụ hoạt động xây dựng được quy định trong Luật Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
|
39 |
Dịch vụ cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Việt Nam |
Bộ Xây dựng; Bộ Công an |
|
40 |
Dịch vụ lưu trú du lịch |
Tổng Cục Du lịch |
|
41 |
Dịch vụ lữ hành nội địa |
||
42 |
Đại lý lữ hành |
||
43 |
Dịch vụ vận chuyển khách du lịch |
||
44 |
Dịch vụ du lịch trong khu du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch |
||
45 |
Dịch vụ hướng dẫn viên |
||
46 |
Dịch vụ giám định thương mại |
Bộ Thương mại |