Cụ thể:
- Hiện hành: Lao động nam từ đủ 55 tuổi đến đủ 60 tuổi, nữ từ đủ 50 tuổi đến đủ 55 tuổi và có đủ 15 năm làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được về hữu sớm hưởng chế độ (Theo Bộ Luật lao động 2012 và Luật BHXH 2014).
- Từ 01/01/2021: Lao động nam và lao động nữ có đủ 15 năm làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với NLĐ làm việc ở điều kiện bình thường theo Bộ Luật lao động 2019 và Luật BHXH 2014:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||
Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Năm sinh |
Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Năm sinh |
2021 |
55 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1966 đến tháng 9/1966 |
2021 |
50 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1971 đến tháng 8/1971 |
2022 |
55 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1966 đến tháng 6/1967 |
2022 |
50 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1971 đến tháng 4/1972 |
2023 |
55 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1967 đến tháng 3/1968 |
2023 |
51 tuổi |
Từ tháng 5/1972 đến tháng 12/1972 |
2024 |
56 tuổi |
Từ tháng 4/1968 đến tháng 12/1968 |
2024 |
51 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1973 đến tháng 8/1973 |
2025 |
56 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1969 đến tháng 9/1969 |
2025 |
51 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1973 đến tháng 5/1974 |
2026 |
56 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1969 đến tháng 6/1970 |
2026 |
52 tuổi |
Từ tháng 6/1974 đến tháng 12/1974 |
2027 |
56 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1970 đến tháng 3/1971 |
2027 |
52 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1975 đến tháng 8/1975 |
2028 |
57 tuổi |
Từ tháng 4/1971 trở đi |
2028 |
52 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1975 đến tháng 4/1976 |
|
|
|
2029 |
53 tuổi |
Từ tháng 5/1976 đến tháng 12/1976 |
|
|
|
2030 |
53 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1977 đến tháng 8/1977 |
|
|
|
2031 |
53 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1977 đến tháng 4/1978 |
|
|
|
2032 |
54 tuổi |
Từ tháng 5/1978 đến tháng 12/1978 |
|
|
|
2033 |
54 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1979 đến tháng 8/1979 |
|
|
|
2034 |
54 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1979 đến tháng 4/1980 |
|
|
|
2035 |
55 tuổi |
Từ tháng 5/1980 trở đi |
Ngày 28/6/2016, Bộ LĐ-TB&XH ban hành Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH kèm theo đó là danh mục 163 nghề,công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (loại IV) hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Loại V, VI) sau đây sẽ được nghỉ hưu trước tuổi:
Danh mục 163 nghề, công việc được về hưu trước tuổi tại Thông tư 15 |
- Lĩnh vực dầu khí:
+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 43 nghề, công việc(Điều kiện lao động loại V)
+ 21 nghề, công việc(Điều kiện lao động loại IV).
- Lĩnh vực lưu trữ: 01 công việc (Điều kiện lao động loại IV)
Trực tiếp làm hoạt động lưu trữ tại kho, phòng kho lưu trữ, xưởng kỹ thuật bảo quản.
- Lĩnh vực giao thông vận tải:
+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 8 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
- Lĩnh vực hóa chất: 01 công việc (Điều kiện lao động loại V).
- Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ:
+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 19 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V).
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).
- Lĩnh vực Thể dục - thể thao:
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V).
- Lĩnh vực khai khoáng:
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).
- Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường:
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).
Ngoài ra, trước khi ban hành Thông tư 15 thì Bộ LĐ-TB&XH cũng ban hành các văn bản sau đây về các công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (loại IV) hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Loại V, VI):
- Quyết định 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995.
Danh mục công việc được nghỉ hưu trước tuổi theo QĐ 1453 |
- Quyết định 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996.
Danh mục công việc được nghỉ hưu trước tuổi theo QĐ 915 |
- Quyết định 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996.
Danh mục công việc được nghỉ hưu trước tuổi theo QĐ 1629 |
- Quyết định 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999.
Danh mục công việc được nghỉ hưu trước tuổi theo QĐ 190 |
- Quyết định 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000.
Danh mục công việc được nghỉ hưu trước tuổi theo QĐ 1580 |
- Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003.
Danh mục công việc được nghỉ hưu trước tuổi theo QĐ 1152 |
- Thông tư 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012.
Danh mục công việc được nghỉ hưu trước tuổi theo Thông tư 36 |
Người lao động làm các công việc được nêu tại văn bản nêu trên được hưởng các chế độ về hưu theo quy định tại Luật bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Quý Nguyễn