|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3661/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp nông thôn Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
3661/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trình
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3661/QĐ-UBND
|
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 20 tháng
12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG
TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Tờ trình số 495/TTr-SNN-TCCB ngày 08/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 133 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và 100 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại
Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT, Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức đoàn thể;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ; NN&PTNT;
- Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh;
- Các cơ quan trực thuộc Sở NN&PTNT;
- Lưu: VT-P.KSTTHC./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trình
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA
VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3661/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực chế biến nông lâm sản và nghề muối
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
4
|
Công nghệ làng nghề truyền thống
|
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
1
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
2
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước
06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
III. Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
IV. Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp
Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan
đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc
thủy sản)
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối
với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối
với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và
thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do
không thực
hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
18
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
V. Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free
Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi);
thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế,
bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of
Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi
|
VI. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ
giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu
cá nhập khẩu)
|
4
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
5
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
11
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
15
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
16
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
17
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
18
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
19
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
20
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai
thác bất hợp pháp
|
21
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua
sử dụng
|
22
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
23
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
24
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai
|
26
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
(giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
VII. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối
với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
3
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của
tổ chức
|
4
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
5
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng
trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
6
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ thuộc
loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp
luật trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc
loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định
của pháp luật trong
rừng phòng hộ của các
tổ chức
|
8
|
Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc
loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp
luật trong
rừng đặc dụng
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của
tổ chức
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi
sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã,
nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II,
III của Công ước CITES
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc
địa phương quản lý
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc
địa phương quản lý
|
13
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý)
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
28
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
29
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ
chức thuộc tỉnh quản lý)
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn)
|
32
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với
tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
34
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
(chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài)
|
35
|
Giao rừng cho tổ chức
|
36
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
38
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
39
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối
với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
40
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác
hợp pháp trong khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ và cây sau xử lý tịch thu
|
41
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
42
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức,
cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
43
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định đầu tư)
|
44
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục
I của CITES
|
45
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý hiếm
theo quy định pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước
Cites
|
VIII. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định
số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe
cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; trừ các trường hợp sau: a)
Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho
người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công trình thủy lợi
|
3
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch,
thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng
đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
4
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi
|
5
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ
không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
7
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
8
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại
rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
IX. Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
3
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
4
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
X. Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
2
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
3
|
Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đông lớn
|
4
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất
lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón
|
6
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm
trồng trọt (rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu).
|
7
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn
chăn nuôi
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ
sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
12
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
XI. Lĩnh vực nông thôn mới
|
1
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
2
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực nông nghiệp
|
1
|
T-VTB-287516-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với lô vật thể
vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
|
2
|
T-VTB-287461-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử,
thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi
âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương
|
3
|
T-VTB-287517-TT
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
4
|
T-VTB-287518-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng
nhận sắp hết hạn
|
5
|
T-VTB-287519-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
6
|
T-VTB-287515-TT
|
Xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm cho cá nhân, tổ chức
|
7
|
T-VTB-287458-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
8
|
T-VTB-287459-TT
|
Cấp lại giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
9
|
T-VTB-108494-TT
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ triển lãm biểu diễn
nghệ thuật thi đấu thể thao (Động vật vận chuyển trong nước)
|
10
|
T-VTB-019218-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
11
|
T-VTB-019590-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng, chuẩn đoán bệnh, kê
đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
12
|
T-VTB-019680-TT
|
Cấp CC hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
13
|
T-VTB-019727-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động
vật
|
14
|
T-VTB-019712-TT
|
Cấp
giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ
sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm
động vật, khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật;
cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý
|
15
|
T-VTB-019706-TT
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
16
|
T-VTB-019690-TT
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
17
|
T-VTB-108909-TT
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn
nghệ thuật, thi đấu thể thao, sản phẩm động vật tham gia hội chợ triển lãm
(mang từ nước ngoài vào Việt Nam)
|
18
|
T-VTB-019773-TT
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (đối với
các chứng chỉ hành nghề do Chi cục Thú y cấp)
|
19
|
T-VTB-076016-TT
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm
(sản phẩm động vật trong nước)
|
20
|
T-VTB-108872-TT
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tại Trạm kiểm dịch
động vật đầu mối giao thông
|
21
|
T-VTB-224203-TT
|
Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu)
|
22
|
T-VTB-224282-TT
|
Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại)
|
23
|
T-VTB-224286-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú
y đối với cửa hàng, đại lý
|
24
|
T-VTB-224293-TT
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa
phương quản lý
|
25
|
T-VTB-008847-TT
|
Đăng ký quảng cáo
về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liêu thức ăn chăn nuôi, chế phâm
sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng cáo không thuộc quy
định tại điểm a khoản 2 Mục III Thông tư liên tịch số
96/2004/TTLT/BVHTT-BNN&PTNT ngày 03/11/2004 của liên Bộ Văn hoá Thông Tin
và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quảng cáo một số hàng hoá
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
26
|
T-VTB-194030-TT
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
27
|
T-VTB-224752-TT
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu
năm
|
28
|
T-VTB-194217-TT
|
Công nhận vườn cây
đầu dòng
|
29
|
T-VTB-224768-TT
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
30
|
T-VTB-242138-TT
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm trồng trọt (rau, quả,
chè, cà phê, điều, tiêu)
|
31
|
T-VTB-241799-TT
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón
|
32
|
T-VTB-012619-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật
mới về thuốc bảo vệ thực vật
|
33
|
T-VTB-287460-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật
|
34
|
T-VTB-108861-TT
|
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa
phương quản lý
|
35
|
T-VTB-224759-TT
|
Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp và cây ăn quả
lâu năm
|
II. Lĩnh vực thủy sản
|
36
|
T-VTB-247444-TT
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống
thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
37
|
T-VTB-287514-TT
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
|
38
|
T-VTB-014673-TT
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
39
|
T-VTB-013723-TT
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
40
|
T-VTB-014705-TT
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
41
|
T-VTB-014133-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
42
|
T-VTB-013841-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
43
|
T-VTB-013744-TT
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
44
|
T-VTB-013978-TT
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng
mới
|
45
|
T-VTB-014224-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
46
|
T-VTB-014248-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
47
|
T-VTB-110058-TT
|
Kiểm tra cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
|
48
|
T-VTB-014755-TT
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
49
|
T-VTB-177599-TT
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
50
|
T-VTB-177606-TT
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
51
|
T-VTB-224303-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
52
|
T-VTB-224154-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản
lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất kinh doanh
|
53
|
T-VTB-224163-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản
(đăng ký kiểm tra lại)
|
54
|
T-VTB-224172-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy
sản
|
55
|
T-VTB-241624-TT
|
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống vận chuyển
trong nước
|
56
|
T-VTB-241631-TT
|
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống được đánh bắt
ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước
|
57
|
T-VTB-241637-TT
|
Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong
nước
|
58
|
T-VTB-241680-TT
|
Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước
|
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
59
|
T-VTB-177738-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
60
|
T-VTB-177793-TT
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước
|
61
|
T-VTB-177718-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoãng
dã quy định tại Phụ lục I của công ước CITES
|
62
|
T-VTB-177780-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật thực vật hoãng
dã quy định tại các Phụ lục II và III của CITES
|
63
|
T-VTB-077591-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của
Công ước Cites
|
64
|
T-VTB-075863-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
65
|
T-VTB-194197-TT
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
66
|
T-VTB-194201-TT
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa
|
67
|
T-VTB-194213-TT
|
Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp
|
68
|
T-VTB-194229-TT
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
69
|
T-VTB-194234-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
70
|
T-VTB-194236-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
71
|
T-VTB-194068-TT
|
Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức
|
72
|
T-VTB-194070-TT
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn
viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
73
|
T-VTB-194071-TT
|
Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để
xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp
của các tổ chức
|
74
|
T-VTB-194073-TT
|
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp
lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ
rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ
không hoàn lại)
|
75
|
T-VTB-194074-TT
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ
gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (Đối
với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại)
|
76
|
T-VTB-194075-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ
rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá
nhân nước ngoài)
|
77
|
T-VTB-194076-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay giải thể, phá sản
|
78
|
T-VTB-242124-TT
|
Chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục
đích thương mại
|
79
|
T-VTB-241690-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục
đích thương mại
|
80
|
T-VTB-241694-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không
vì mục đích thương mại
|
81
|
T-VTB-241730-TT
|
Xác nhận mẫu vật khai thác
|
82
|
T-VTB-241762-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
|
83
|
T-VTB-241766-TT
|
Đăng ký bổ sung loài nuôi động vật rừng thông thường vì
mục đích thương mại
|
84
|
T-VTB-242052-TT
|
Xác nhận lâm sản
|
85
|
T-VTB-177802-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
86
|
T-VTB-177790-TT
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
87
|
T-VTB-177749-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
IV. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
|
88
|
T-VTB-286912-TT
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
89
|
T-VTB-286896-TT
|
Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh
|
90
|
T-VTB-286897-TT
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
91
|
T-VTB-286898-TT
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
92
|
T-VTB-286899-TT
|
Giải quyết tố cáo
|
V. Lĩnh vực thủy lợi
|
93
|
T-VTB-177841-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định
số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
94
|
T-VTB-177846-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe
cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; trừ các trường hợp sau: a)
Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho
người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công trình thủy lợi
|
95
|
T-VTB-177850-TT
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch,
thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng
đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
96
|
T-VTB-177858-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi
|
97
|
T-VTB-177862-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ
không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
98
|
T-VTB-177871-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
99
|
T-VTB-177879-TT
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
100
|
T-VTB-177884-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại
rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3661/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3661/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 công bố Bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
909
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|