Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1864/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 22/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1864/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-CT ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-CT ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-CT ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1751/QĐ-CT ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đính chính một phần Quyết định số 711/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 379/TTr-STNMT ngày 15/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước bao gồm: 15 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 02 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước (từ số thứ tự 53 đến số thứ tự 66) tại mục IV, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-CT ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH (15 TTHC)

1. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Mã TTHC: 1.004122.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

07 ngày

- Trong thời hạn sáu (07) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn năm (06) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Mã TTHC: 2.001738.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

07 ngày

- Trong thời hạn sáu (06) ngày làm việc,

Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn năm (06) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

3. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Mã TTHC: 1.004253.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

3 ngày

- Trong thời hạn 3 ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0.5 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

1,5 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,25 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,25 ngày

Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

4. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Mã TTHC: 1.004232.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

21 ngày

- Trong thời hạn mười lăm (21) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn mười hai (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã chuyển văn thư phát hành

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

03 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

5. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Mã TTHC: 1.004228.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

15 ngày

- Trong thời hạn mười một (15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn tám (12) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định báo cáo, Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

03 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

6. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Mã TTHC: 1.004223.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

21 ngày

- Trong thời hạn mười lăm (21) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn mười hai (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định báo cáo. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

03 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

7. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Mã TTHC: 1.004211.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

15 ngày

- Trong thời hạn mười một (15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn tám (12) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa báo cáo hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý

để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

03 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

8. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3 /giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 , hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

Mã TTHC: 1.004179.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

21 ngày

- Trong thời hạn mười lăm (21) ngày làm

việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định đề án/báo cáo: Trong thời hạn mười hai (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án/báo cáo. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Dự thảo tờ trình đã chuyển Lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

03 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

9. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3 /giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 , hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

Mã TTHC: 1.004167.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

15 ngày

- Trong thời hạn mười một (15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn tám (12) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa báo cáo hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổchức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức thụ lý hồ sơ

01 ngày

Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

03 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

10. Trả lại Giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

3 ngày

- Trong thời hạn 3 ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0.5 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,25 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,25 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

1,5 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,25 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,25 ngày

Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

11. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Mã TTHC: 1.000824.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

06 ngày

- Trong thời hạn sáu (06) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

12. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên

Mã TTHC: 1.001740.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

23 ngày

Trong thời hạn bốn mươi (23) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường giúp UBND tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh phê duyệt ra văn bản trả lời.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

03 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Văn bản góp ý đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 32 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

13. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Mã TTHC: 2.001850.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến của các Sở, ngành, đơn vị có liên quan, tổ chức vận hành hồ chứa

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

21 ngày

Tổng thời gian thẩm định phương án 21 ngày làm việc:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án. Trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện.

- Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa. Tổng hợp kết quả dự thảo Tờ Trình, Quyết định phê duyệt phương án.

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

03 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Văn bản góp ý đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

14. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

5 ngày

- Trong thời hạn sáu (05) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo Giấy xác nhận trình lãnh đạo phòng thông qua:

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy xác nhận (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo giấy xác nhận và thông qua lãnh đạo phòng xét duyệt

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Dự thảo Giấy xác nhận đã chuyển lãnh đạo phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo giấy xác nhận, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Giấy xác nhận

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở TNMT

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

15. Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

9 ngày

- Trong thời hạn sáu (07) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo Giấy xác nhận trình lãnh đạo phòng thông qua:

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy xác nhận (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

Bước 4

Dự thảo giấy xác nhận và thông qua lãnh đạo phòng xét duyệt

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Dự thảo Giấy xác nhận đã chuyển lãnh đạo

phòng

Bước 5

Xem xét dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo giấy xác nhận, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

Bước 6

Ký Giấy xác nhận

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở TNMT

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

II. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1. Đăng ký khai thác nước dưới đất

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận Tờ khai; Tổ chức, cá nhân đề nghị thực hiện thủ tục hành chính trên nộp Tờ khai (02 bản) cho UBND huyện, chuyển hồ sơ sang phòng TNMT

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng TNMT

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định Tờ khai:

Công chức được giao xử lý hồ sơ

5 ngày

- Trong thời hạn năm (5) ngày làm việc, Công chức được giao xử lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định tờ khai dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai, trình lãnh đạo phòng TNMT thông qua:

Bước 4

Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai và trình lãnh đạo phòng thông qua

Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai

Bước 5

Xem xét dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai và trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng TNMT

0,5 ngày

Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai

Bước 6

Ký Giấy xác nhận tờ khai

Lãnh đạo UBND huyện

0,5 ngày

Giấy xác nhận tờ khai

Bước 7

Lấy số, đống dấu, thông báo và trả kết quả hồ sơ

Nhận được kết quả từ phòng TNMT cấp huyện Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa Thông báo để trả kết quả hồ sơ cho tổ chức cá nhân

0,5 ngày

-Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu

- Thông báo và trả kết quả cho công dân/tổ chức

Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân v à có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ dự án;

Tổ chức, cá nhân đề nghị thực hiện thủ tục hành chính trên nộp hồ sơ cho UBND huyện, chuyển hồ sơ sang phòng TNMT

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng TNMT

0,5 ngày

Bước 3

Nghiên cứu hồ sơ dự án tổ chức lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan:

Công chức được giao xử lý hồ sơ

37 ngày

- Trong thời hạn mười bảy (37) ngày làm việc, Công chức được giao xử lý hồ sơ có nhiệm vụ Nghiên cứu hồ sơ dự án tổ chức lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan dự thảo tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo phòng TNMT thông qua:

Bước 4

Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến trình lãnh đạo phòng thông qua

Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến

Bước 5

Xem xét Văn bản tổng hợp ý kiến và trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng TNMT

0,5 ngày

Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến

Bước 6

Ký Văn bản tổng hợp ý kiến

Lãnh đạo UBND huyện

0,5 ngày

Văn bản tổng hợp ý kiến

Bước 7

Lấy số, đống dấu, thông báo và trả kết quả hồ sơ

Nhận được kết quả từ phòng TNMT cấp huyện Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thông báo để trả kết quả hồ sơ cho tổ chức cá nhân

0,5 ngày

-Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu

- Thông báo và trả kết cho công dân/tổ chức

Tổng thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1864/QĐ-CT ngày 22/08/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


143

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.32.154
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!