|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 241/QĐ-BYT 2015 Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 10
Số hiệu:
|
241/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 241/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 10)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn
đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế và Thông tư liên tịch số
36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi một
số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC của Liên Bộ Y tế - Bộ
Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần
cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị
với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và
Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định
tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc,
thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng
minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của
Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với
thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng
minh tương đương sinh học của Bộ Y tế ngày 26/12/2014;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu
chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) gồm 67 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý
Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào
tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện
có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được
công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế
- Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
DANH MỤC
67
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 10)
(Ban hành kèm theo Quyết định số
241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Bisoloc
|
Bisoprolol fumarat
|
5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10
viên
|
VD-16168-11
|
Công ty TNHH United
International Pharma.
|
Số 16, Đường số 7,
KCN Việt Nam - Singapore II, P. Hòa Phú. Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
2
|
Bisoloc
|
Bisoprolol
fumarat
|
2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
|
VD-16169-11
|
Công ty TNHH United
International Pharma.
|
Số
16, Đường số 7, KCN Việt Nam - Singapore II, P. Hòa Phú. Tp. Thủ Dầu Một,
Bình Dương.
|
Việt Nam
|
3
|
Viên nén dài bao
phim MACROLACIN 500
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 10 vỉ x 6 viên
|
VD-11650-10
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV.
|
Số 27, đường 3A,
Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
4
|
CEFUROVID 125
|
Cefuroxim 125mg (dưới
dạng Cefuroxim axetil 150,4mg)
|
125mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 10 gói x 3g
|
VD-13902-11
|
Công ty cổ phần Dược
Trung ương VIDIPHA.
|
17 Nguyễn Văn Trỗi,
Phường 12, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
5
|
Klamex 500
|
Amoxicillin
trihydrat tương đương 500mg
Amoxicillin; Clavulanate potassium & silicone dioxid tương đương 62,5 mg
Acid Clavulanic
|
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 12 gói x 2g
|
VD-10011-10
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang.
|
288 Bis Nguyễn Văn
Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
|
Việt Nam
|
6
|
ZANIAT 500
|
Cefuroxim dưới dạng
Cefuroxim axetil
|
500mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-8116-09
|
Công ty cổ phần Dược
Trung ương VIDIPHA.
|
17 Nguyễn Văn Trỗi,
Phường 12, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
7
|
Listate 20
|
Atorvastatin 20mg
dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat
|
20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
|
VD-16212-12
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm Ampharco U.S.A.
|
Khu công nghiệp
Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
8
|
MIDANTIN
|
Amoxicillin 500mg dưới
dạng amoxicillin trihydrat + Acid Clavulanic 125mg dưới dạng kali clavulanat
|
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x
7 viên.
|
VD-18319-13
|
Công ty Cổ phần dược
phẩm Minh Dân.
|
Lô E2, N4, Khu công
nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định.
|
Việt Nam
|
9
|
BENALAPRIL 5
|
Enalapril
|
5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-12878-11
|
Berlin - Chemie AG
Germany.
|
Tempelhofer Weg 83,
D-12347, Berlin, Germany.
|
Germany
|
10
|
XORIMAX 250mg
|
Cefuroxim 250mg dưới
dạng Cefuroxim axetil
|
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-9849-10
|
Sandoz GmbH.
|
10 Biochemiestrase,
A-6250 Kundl-Austria.
|
Ausrtria
|
11
|
Cefuroxim
axetil 500
|
Cefuroxim 100mg dưới
dạng Cefuroxim axetil
|
500mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-12962-10
|
Công ty CP DP Trung ương VIDTPHA.
|
Số 17, Nguyễn Văn Trỗi, P.12, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ
Chí Minh.
|
Việt Nam
|
12
|
Zentocefix 200
|
Cefixim 200mg
|
200mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-9924-09
|
Chi nhánh Công ty cổ
phần Armepharco- Xí nghiệp dược phẩm 150.
|
Số 112 Trần Hưng Đạo,
Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
13
|
Cefixim Uphace 100
|
Cefixim trihydrat
|
100mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói, 14 gói
x 2g
|
VD-7608-09
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 25.
|
448B Nguyễn Tất
Thành, P18, Q4, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
14
|
Uphaxim 200
|
Cefixim trihydrat
|
200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-7636-09
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trung ương 25.
|
448B Nguyễn Tất
Thành, P18, Q4, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
15
|
Hapacol sủi
|
Paracetamol
|
500mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên
|
VD-20571-14
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.
|
Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
Việt Nam
|
16
|
Auclanityl 1g
|
Amoxicillin
trihydrat 1 004,5 mg (tương đương Amoxicillin khan 875mg) + Acid clavulanic
125mg;
|
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VD-11694-10
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Tipharco.
|
15 Đốc Binh Kiều,
Phường 2, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang.
|
Việt Nam
|
17
|
Auclanityl 625mg
|
Amoxicillin
trihydrat 574mg (tương đương
Amoxicillin khan 500mg) + kali clavulanat 148,75mg (tương đương acid
clavulanic 125mg)
|
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-11695-10
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Tipharco.
|
15 Đốc Binh Kiều,
Phường 2, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang.
|
Việt Nam
|
18
|
Soruxim 250
|
Cefuroxim 250mg (dưới
dạng Cefuroxim axetil);
|
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-20658-14
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Am Vi.
|
Lô B14-3, Đường
N13, Khu Công nghiệp Đông Nam, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
19
|
Metovance
|
Metformin
hydroclorid 500mg và Glibenclamid 5mg;
|
|
Viên
nén dài bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-14990-11
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trường Thọ.
|
Lô
M1, Đường N3, Khu công nghiệp Hòa Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
Việt Nam
|
20
|
Mecam 15
|
Meloxicam
|
15 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10
vỉ x 10 viên
|
VD-9324-09
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Ampharco U.S.A.
|
KCN Nhơn Trạch, Huyện
Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
21
|
Atorhasan 20
|
Atorvastatin 20mg
(tương đương Atorvastatin calci trihydrat 21,8 mg)
|
20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x
10 viên
|
VD-9085-09
|
Công ty TNHH Hasan
- Dermapharm.
|
Đường số 2, KCN Đồng
An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
Việt Nam
|
22
|
Amfarex 500
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-17380-12
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Ampharco U.S.A.
|
KCN Nhơn Trạch 3,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
23
|
Pymetphage-500
|
Metformin HCI
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-13593-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco.
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
|
Việt Nam
|
24
|
Irbesartan Stada 300mg
|
Irbesartan
|
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VD-18533-13
|
Công ty liên doanh
TNHH Stada Việt Nam.
|
40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
25
|
Pyme AM5
|
Amlodipin
|
5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên,
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 10 vỉ x 14 viên
|
VD-6997-09
|
Công ty cổ phần
pymepharco.
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
|
Việt Nam
|
26
|
Bihasal 5
|
Bisoprolol fumarat
|
5mg
|
Viên nén tròn bao
phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-17762-12
|
Công ty TNHH Hasan-
Dermapharm.
|
Đường số 2, KCN Đồng
An, Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
|
Việt Nam
|
27
|
Atenolol
Stada 50mg
|
Atenolol
|
50mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-12619-10
|
Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam.
|
40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
28
|
TRIMETAZIDIN STADA
35mg MR
|
Trimetazidin
dihydroclorid;
|
35mg
|
Viên nén bao phim.
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-12601-10
|
Công ty liên doanh
TNHH Stada Việt Nam.
|
40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
29
|
PYME DIAPRO MR
|
Gliclazid
|
30mg
|
Viên nén tác dụng
kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 20 viên;
Hộp 2 vỉ x 30 viên
|
VD-6045-08
|
Công ty cổ phần
Pymepharco.
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
Việt Nam
|
30
|
Irbesartan 150mg
|
Irbesartan
|
150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VD-15905-11
|
Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco.
|
Số 66, Quốc lộ 30,
Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Việt Nam
|
31
|
Clocardigel
|
Clopidogrel 75mg
(tương ứng với Clopidogrel bisulphat 97,857mg)
|
75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VD-12891-10
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV.
|
Số 27, Đường 3A,
Khu công nghiệp Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai
|
Việt Nam
|
32
|
Clarithromycin
DNPharm 500
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ,
10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên Chai 20 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500
viên
|
VD-13079-10
|
Công ty cổ phần sản
xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam.
|
Lô 2A, Đường số 1A,
KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
33
|
HAFIXIM 100
|
Cefixim
|
100mg
|
Bột pha hỗn dịch
|
Hộp 24 gói x 1,5g
thuốc
|
VD-10937-10
|
Công ty cổ phần dược
Hậu Giang.
|
288 Bis Nguyễn Văn
Cừ, P. Hòa An, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang.
|
Việt Nam
|
34
|
Rosuvastatin
Stada 10mg
|
Rosuvastatin 10 mg
(dưới dạng Rosuvastatin calcium)
|
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-19690-13
|
Công ty liên doanh TNHH
Stada Việt Nam.
|
40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
35
|
Losartan
Stada 50mg
|
Losartan kali
|
50 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20373-13
|
Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam.
|
40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
36
|
Zeloxicam 7,5
|
Meloxicam
|
7,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên,
Hộp 4 vỉ x 7 viên;
|
VD-20803-14
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm OPV.
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa, Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
37
|
Valsartan STADA 80mg;
|
Valsartan
|
80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-14016-11
|
Công ty liên doanh
TNHH Stada Việt Nam.
|
Số 40, Đại lộ Tự
do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
38
|
Mypara
|
Paracetamol
|
500mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 10
viên
Hộp 2 tuýp x 10 viên
Hộp 4 vỉ x 4 viên
|
VD-11886-10
|
Công ty cổ phần
S.P.M.
|
Lô Số 51, đường số
2, khu Công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
39
|
MEBILAX 15
|
Meloxicam
|
15mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-20574-14
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.
|
Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
Việt Nam
|
40
|
MEBILAX 7,5
|
Meloxicam
|
7,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-20574-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG.
|
Khu công nghiệp Tân
Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
Việt Nam
|
41
|
Hapacol 250
|
Paracetamol
|
250mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-20558-14
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.
|
Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
Việt Nam
|
42
|
Hapacol 150
|
Paracetamol
|
150mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-21137-14
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.
|
Khu
công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
Việt Nam
|
43
|
Zincap 500
|
Cefuroxim 500mg (dưới
dạng Cefuroxim axetil)
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-21191-I4
|
Chi nhánh công ty cổ
phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150.
|
112 Trần Hưng Đạo-
Quận I - TP. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
44
|
Midancef 125
|
Cefuroxim 125mg (dưới
dạng Cefuroxim axetil)
|
125mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
1 túi x 1 vỉ x 10 viên
|
VD-21322-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân.
|
Lô E2, đường N4,
KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
Việt Nam
|
45
|
Quincef 125mg/5ml
|
Cefuroxim 125mg/5ml
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
125mg/5ml
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai 38g bột
pha hỗn dịch uống
|
VD-21433-14
|
Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar.
|
1297/5 - Lý Thường
Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
46
|
Cadiroxim 500
|
Cefuroxim 500 mg
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5
viên
|
VD-21580-14
|
Công ty TNHH US
Pharma USA.
|
Lô B1-10, Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
47
|
Cefixim 400
|
Cefixim 400 mg (dưới
dạng cefixim trihydrat)
|
400 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10
viên
|
VD-21583-14
|
Công ty TNHH US
Pharma USA.
|
Lô B1-10, Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chi Minh.
|
Việt Nam
|
48
|
Dom-Montelukast 4
|
Montelukast 4 mg
(dưới dạng Montelukast natri)
|
4 mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10
viên
|
VD-21640-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Glomed (CSNQ: Dominion Pharmacal,
địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P
2T4)
|
35 Đại lộ Tự do,
KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương.
|
Việt Nam
|
49
|
Dom-Montelukast FC
|
Montelukast 10 mg
(dưới dạng Montelukast natri)
|
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21641-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Glomed. (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ; 6111, Avenue Royalmount,
Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)
|
35 Đại lộ Tự do,
KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương.
|
Việt Nam
|
50
|
Montegol 4
|
Montelukast 4 mg
(dưới dạng Montelukast natri)
|
4mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10
viên
|
VD-21645-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Glomed. (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount,
Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)
|
35 Đại lộ Tự do,
KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương.
|
Việt Nam
|
51
|
Ketocrom 500
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên
nén nhai
|
Hộp 5 vỉ x 6 viên
|
VD-21670-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV.
|
Số
27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
51
|
Lomepen
500
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 6 viên;
hộp 10 vỉ x 6 viên
|
VD-21673-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV.
|
Số
27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
53
|
Metozamin 500
|
Metformin HCI
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-21675-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV.
|
Số
27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
54
|
Ozaform 500
|
Metformin HCI
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-21680-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV.
|
Số
27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
55
|
Azihasan 125
|
Azithromycin 125 mg
(dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
125mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 6 gói, 30 gói x
1,5g
|
VD-21766-14
|
Công ty TNHH Ha
san- Dermapharm.
|
Đường số 2, Khu
Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
Việt Nam
|
56
|
GIumeform 500
|
Metformin
hydroclorid 500 mg
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21779-14
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.
|
KCN
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
57
|
Cefixim
400 tab
|
Cefixim 400 mg (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21791-14
|
Công ty TNHH US
Pharma USA.
|
Lô B1-10, Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
58
|
Ficemix 400
|
Cefixim 400 mg (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21792-14
|
Công ty TNHH US
Pharma USA.
|
Lô B1-10, Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
59
|
Apitim 5
|
Amlodipin 5 mg (dưới dạng Amlodipin besilat 6,9 mg)
|
5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21811-14
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang.
|
288 Bis Nguyễn Văn
Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều TP Cần Thơ.
|
Việt Nam
|
60
|
Montegol FC
|
Montelukast 10 mg
(dưới dạng Montelukast natri)
|
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21840-14
|
Công ty cổ phần dược phẩm Glomed. (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa
chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)
|
35 Đại lộ Tự do,
KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương.
|
Việt Nam
|
61
|
Azicrom 250
|
Azithromycin
250mg (dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
VD-21871-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV.
|
Số
27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
62
|
Clarithro 500
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên
|
VD-21913-14
|
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm trung ương Vidipha.
|
ấp Tân Bình, xã Tân
Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
63
|
Clarividi 500
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x10 viên;
hộp 1 chai 100 viên
|
VD-21914-14
|
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm trung ương Vidipha.
|
ấp Tân Bình, xã Tân
Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
64
|
Petrimet MR
|
Trimetazidin
HCl
|
35mg
|
Viên nén bao phim
phóng thích chậm
|
Hộp
1 vỉ, 6 vỉ, 30 vỉ x 10 viên
|
VD-22058-14
|
Công ty TNHH United
International Pharma.
|
Số 16 VSIP II, đường
số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô
thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
Việt Nam
|
65
|
Cedonkit 250
|
Cefuroxime 250mg
(dưới dạng cefuroxime axetyl)
|
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 6 viên;
hộp 4 vỉ x 6 viên
|
VN-18242-14
|
Delta Pharma
Limited.
|
Tarakandi,
Pakundia, Kishoreganj.
|
Bangladesh
|
66
|
Metformin Denk 1000
|
Metformin 1000mg
(dưới dạng Metformin HCl)
|
1000mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-18292-14
|
Denk Pharma GmbH
& Co. Kg.
|
Gollstrabe 1, 84529
Tittmoming.
|
Germany
|
67
|
Lufixime 400
|
Cefixim
|
400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
VN-18140-14
|
Lupin Ltd.
|
198-202, New
Industrial Area No. 2, Mandideep 462046, Dist. Raisen, MP.
|
India
|
Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
7.156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|