|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1544/QĐ-UBND 2019 quy trình thủ tục hành chính về biển Sở Tài nguyên Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1544/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
-ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1544/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 22 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4000/TTr-STNMT ngày 03/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực
biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Ngãi (có Quy trình kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt
tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm,
thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp
thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối
hợp với Sở Nội vụ tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn
vị vi phạm Quy trình nội bộ được phê duyệt kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vục hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, NNTN, KSTTHC, CBTH;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và
quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý
hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác
xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển
tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp
trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ
theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt
là: “Sở TNMT”.
+ Chi cục Biển và Hải đảo: “Chi cục”
+ Phòng nghiệp vụ Biển và Hải đảo thuộc
Chi cục Biển và Hải đảo: “Phòng Nghiệp vụ”
1. Thủ tục Giao khu vực biển:
Thời gian thực hiện không quá 67
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi
cục để xử lý
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng
nghiệp vụ xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Phòng nghiệp vụ phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
51 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy
ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
20 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
B5:
Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
B6:
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh
- Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình của Sở
- Dự thảo Quyết định
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tình phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
|
05 ngày làm việc.
|
Dự thảo Quyết định
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ
|
B15:
Thực hiện nộp phí
|
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân
|
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Phiếu thu.
|
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm
|
- Tổ chức, cá nhân.
|
B16:
Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
Nhóm thủ tục hành chính:
2. Thủ tục Gia hạn quyết định giao
khu vực biển
3. Thủ tục Trả lại khu vực biển
Thời gian thực hiện không quá 52
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi
cục để xử lý
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng
nghiệp vụ xử lý:
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
|
- Trên phần mềm
|
Phòng nghiệp vụ phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
36 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy
ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
20 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
B5:
Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
B6:
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình của Sở
- Dự thảo Quyết định
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ
|
B15:
Thực hiện nộp phí
|
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân
|
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Phiếu thu.
|
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm
|
- Tổ chức, cá nhân
|
B16:
Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
4. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết
định giao khu vực biển
Thời gian thực hiện không quá 42 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm
tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi
cục để xử lý
|
Cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng
nghiệp vụ xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Phòng nghiệp vụ phân công cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
26 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy
ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
20 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
B5:
Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
B6:
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình của Sở
- Dự thảo Quyết định
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở
TNMT
|
02 giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ
|
B15:
Thực hiện nộp phí
|
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân
|
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Phiếu thu.
|
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm
|
- Tổ chức, cá nhân
|
B16:
Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
5. Thủ tục Thu hồi khu vực biển
Thời gian thực hiện không quá 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức
kiểm tra thực địa)
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi
cục để xử lý
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng
nghiệp vụ xử lý:
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
|
- Trên phần mềm
|
Phòng nghiệp vụ phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
29 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy
ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
20 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
B5:
Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
B6:
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình của Sở
- Dự thảo Quyết định
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ
|
B15:
Thực hiện nộp phí
|
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân
|
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Phiếu thu.
|
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm
|
- Tổ chức, cá nhân
|
B16: Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
6. Thủ tục Cấp giấy phép nhận chìm
ở biển:
Thời gian thực hiện không quá 80
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
cán bộ đầu mối tiếp
nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04 -
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi
cục để xử lý
|
Cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng
nghiệp vụ xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
-Hồ sơ
|
Phòng nghiệp vụ phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
64 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên
quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
20 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
B5:
Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
B6:
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình của Sở
- Dự thảo Quyết định
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ
|
B15:
Thực hiện nộp phí
|
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân
|
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Phiếu thu.
|
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm
|
- Tổ chức, cá nhân
|
B16:
Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
Nhóm thủ tục hành chính
7. Thủ tục Gia hạn giấy phép nhận
chìm ở biển
8. Thủ tục Trả lại giấy phép nhận
chìm ở biển
Thời gian thực hiện không quá 65
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
|
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi
cục để xử lý
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng
nghiệp vụ xử lý:
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
|
- Trên phần mềm
|
Phòng nghiệp vụ phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
49 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn
bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra
thực địa
|
20 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
B5:
Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
B6:
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình của Sở
- Dự thảo Quyết định
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ
|
B15:
Thực hiện nộp phí
|
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân
|
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Phiếu thu.
|
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm
|
- Tổ chức, cá nhân
|
B16: Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
9. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép nhận chìm ở biển
Thời gian thực hiện không quá 50
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức
kiểm tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi
cục để xử lý
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng
nghiệp vụ xử lý:
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
|
- Trên phần mềm
|
Phòng nghiệp vụ phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
34 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
20 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
B5:
Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
B6:
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình của Sở
- Dự thảo Quyết định
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt,
trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B14: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn
giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ
|
B15:
Thực hiện nộp phí
|
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân
|
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Phiếu thu.
|
- Tổ chức, cá
nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại
Trung tâm
|
- Tổ chức, cá
nhân
|
|
B16:
Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
10. Thủ tục Cấp lại giấy phép nhận
chìm ở biển
Thời gian thực hiện không quá 35
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức
kiểm tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
|
Tổ chức, cá
nhân; Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
|
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục để xử lý
|
Cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng nghiệp
vụ xử lý:
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
|
- Trên phần mềm
|
Phòng nghiệp vụ phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
19 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy
ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
20 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
B5:
Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
B6:
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình
và trình lãnh đạo UBND tỉnh
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình của Sở
- Dự thảo Quyết định
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
02 giờ làm việc
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý
|
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B11:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ
|
B15:
Thực hiện nộp phí
|
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân
|
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Phiếu thu.
|
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm
|
- Tổ chức, cá nhân
|
B16:
Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
|
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1544/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
915
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|