|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1061/QĐ-UBND 2020 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn Sở Khoa học Hà Nội
Số hiệu:
|
1061/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1061/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN
- ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG VÀ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
tại các Tờ trình: số 101/TTr-SKH&CN ngày 06/02/2020 và số
232/TTr-SKH&CN ngày 28/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với
Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ
thống thông tin điện tử một cửa của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bí thư Thành ủy, các Phó Bí thư Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CVP, PCVP Lê Tự Lực, các Phòng: TKBT, KSTTHC, KGVX;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT,KSTTHC(Thg)
3654, 6741
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội)
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội)
1. Quy trình kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
(QT-51)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự tổ chức
kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ trên địa bàn Hà Nội.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng cho hoạt động
kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hà Nội.
- Các tổ chức, cá nhân
nhập khẩu hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ để
kinh doanh qua các cửa khẩu trên địa bàn Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội.
2. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng
sản phẩm hàng hóa.
3. Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa.
4. Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
5. Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
6. Thông tư số
07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định
việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
7. Quyết định số
2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đối với hàng hóa nhập
khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong đó quy định cụ thể một trong các trường hợp
sau: Đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa
trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc
được thừa nhận:
|
|
|
|
Giấy đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
|
x
|
|
|
Kết quả tự đánh giá sự
phù hợp hoặc bản sao y bản chính kết quả chứng nhận hoặc kết quả giám định
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
|
x
|
x
|
|
Cam kết chất lượng sản
phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp
dụng.
|
x
|
|
|
Đối với hàng hóa nhập
khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong đó quy định được đánh giá dựa trên kết quả
đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định:
|
|
|
|
Giấy đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (04 bản).
|
x
|
|
|
Bản photocopy các giấy
tờ sau: Hợp đồng (Contract), Danh mục hàng hóa (nếu có) kèm theo (Packing
list).
|
|
x
|
|
Một hoặc các bản sao chứng
chỉ chất lượng (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã
được chứng thực) hoặc bản chính.
|
x
|
x
|
|
Các tài liệu khác có
liên quan: Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) vận đơn (Bill of
Loading); hóa đơn (Invoice); tờ khai hàng hóa nhập khẩu; giấy chứng nhận xuất
xứ (C/O-Certificate of Origin) (nếu có); chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu
có).
|
|
x
|
|
Ảnh hoặc bản mô tả hàng
hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu
nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Đối với hàng hóa
nhập khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ được kiểm tra theo quy định của quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong đó quy định cụ thể một trong các trường
hợp sau: Đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá
dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng
ký hoặc được thừa nhận: 01 ngày làm việc,
cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu.
- Đối với hàng hóa
nhập khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ được kiểm tra theo quy định của quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong đó quy định được đánh giá dựa trên kết
quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan kiểm tra tiếp nhận
đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Số
89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng Dịch
vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
I. Đối với hàng hóa nhập khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ
được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong
đó quy định cụ thể một trong các trường hợp sau: Đánh giá dựa trên kết quả tự
đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức
chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận:
|
B1
|
Nộp hồ sơ đăng ký kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
Người nhập khẩu
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ, trường hợp:
- Hồ sơ đầy đủ: Tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Chưa đầy đủ: Hướng dẫn
cho người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký
- Trường hợp hồ sơ chưa
đúng quy định: Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đúng
quy định: Ký nháy vào bản đăng ký trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
03 giờ
|
- Bản Đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
- Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội
dung Bản Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu; Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có):
- Đồng ý: Ký nháy vào Bản
Đăng ký (hoặc dự thảo Thông báo về việc bổ sung hồ sơ hồ sơ).
- Không đồng ý: Chuyển
lại B5.
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ
|
- Bản Đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
- Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ hoặc từ chối hồ sơ (nếu có)
|
B7
|
Ký duyệt Bản đăng ký hoặc
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ:
- Đồng ý: Ký vào bản
đăng ký hoặc Thông báo về việc bổ sung hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn.
- Không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ
|
- Bản Đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
- Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ hoặc từ chối hồ sơ (nếu có)
|
B8
|
Nhận hồ sơ từ lãnh đạo
Chi cục; vào Sổ theo dõi lấy số, ghi ngày tháng, đóng dấu lưu hồ sơ; chuyển
03 bản đăng ký (hoặc Thông báo về việc bổ sung hồ sơ) đến Bộ phận một cửa.
|
Chuyên viên Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ
|
- Bản Đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
- Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ hoặc từ chối hồ sơ (nếu có)
|
B9
|
Trả Bản đăng ký (hoặc
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ) cho người nhập khẩu
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Bản Đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
- Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ hoặc từ chối hồ sơ (nếu có)
|
II. Đối với hàng hóa nhập khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ
được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong
đó quy định được đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được
chỉ định, thực hiện thêm các bước sau:
|
B10
|
Kiểm tra hồ sơ đã được
bổ sung, hoàn thiện:
1. Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu:
Soạn thảo Thông báo kết
quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đạt yêu cầu.
2. Trường hợp hồ sơ
không đạt yêu cầu:
* Không đạt yêu cầu về
nhãn:
Soạn thảo Thông báo kết
quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đạt yêu cầu về
chất lượng, gửi người nhập khẩu yêu cầu khắc phục trong 10 ngày.
* Không đạt yêu cầu về
chất lượng:
Soạn thảo Thông báo kết
quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đạt yêu cầu về
chất lượng, gửi người nhập khẩu và Cơ quan Hải quan, báo cáo cấp trên để xử
lý.
3. Trường hợp người nhập
khẩu không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định thì trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn thời gian bổ sung hồ sơ:
Soạn thảo Thông báo kết
quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu, trong thông báo nêu
rõ “Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ” gửi tới người nhập khẩu và cơ quan
Hải quan Chuyển bước B12.
4. Trường hợp khi kiểm
tra hồ sơ, cơ quan kiểm tra phát hiện thấy hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra
theo nội dung quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Thông tư số
27/2012/TT-BKHCN:
Soạn thảo Thông báo kết
quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu, trong Thông báo nêu
rõ các nội dung cần tiếp tục kiểm tra gửi người nhập khẩu, chuyển bước B11
|
|
01 ngày
|
Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
B11
|
Tiến hành kiểm tra theo
nội dung quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 thông tư số 27/2012/TT-BKHCN và
xử lý như trường hợp 1 hoặc 2 của B10 (Trường hợp phải kiểm tra theo nội dung
quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 9 Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN)
|
|
01 ngày
|
Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
B12
|
Xem xét, kiểm tra nội
dung Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu:
- Đồng ý: Ký nháy vào
Thông báo
- Không đồng ý: Chuyển
lại B10.
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ
|
Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
B13
|
Ký duyệt Thông báo kết
quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu:
- Đồng ý: Ký vào Thông
báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu chuyển phòng
chuyên môn.
- Không đồng ý: Trả lại
B12.
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ
|
Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
B14
|
Nhận hồ sơ từ lãnh đạo
Chi cục; vào sổ theo dõi lấy số, ghi ngày tháng, sao, đóng dấu, lưu hồ sơ;
chuyển 03 bản Thông báo đến Bộ phận một cửa.
|
Chuyên viên Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ
|
Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
B15
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định)
|
Chuyên viên Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ
|
Văn bản xin lỗi
|
B16
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho người nhập khẩu
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (hoặc văn bản xin lỗi và hẹn lại
thời gian trả kết quả)
|
B17
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm thống kê
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ
|
- Phiếu theo dõi kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu Giấy “Đăng ký kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu”
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
4. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Thông báo về việc
bổ sung hồ sơ
6. Mẫu Văn bản xin lỗi
7. Mẫu Thông báo kết quả
kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
8. Mẫu Sổ theo dõi kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
9. Mẫu Sổ theo dõi kết
quả xử lý công việc
10. Mẫu Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng
ngân sách nhà nước (QT-52)
1
|
Mục đích:
Quy trình này quy định
trình tự và cách thức tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực
hiện nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, tổng hợp xây dựng kế hoạch KH&CN
hàng năm đối với các nhiệm vụ KH&CN cấp thanh phố.
|
2
|
Phạm vi:
Các tổ chức, cá nhân
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp
thành phố.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khoa học và
Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 của Quốc hội;
2. Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
3. Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước;
4. Nghị quyết số
22/2016/NQ-HBND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội về việc quy định một
số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành
phố (Phụ lục 02 - Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm
vụ KH&CN có sử dụng ngân sách của thành phố Hà Nội);
5. Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy
chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội;
6. Quyết định số
1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
7. Quyết định số
4617/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
*
|
Hồ sơ pháp lý của tổ chức
chủ trì:
|
|
|
|
- Quyết định thành lập
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức chủ trì;
|
|
x
|
|
- Điều lệ hoạt động của
tổ chức chủ trì (nếu có);
|
|
x
|
*
|
Đơn đăng ký chủ trì thực
hiện nhiệm vụ cấp thành phố
|
x
|
|
*
|
Thuyết minh nhiệm vụ
KH&CN cấp thành phố
|
x
|
|
*
|
Tóm tắt hoạt động khoa
học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
x
|
|
*
|
Lý lịch khoa học của cá
nhân đăng ký chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học thực
hiện nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự
|
x
|
|
*
|
Lý lịch khoa học của
chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài, trong đó có kê khai mức lương
chuyên gia (trường hợp nhiệm vụ KH&CN có thuê chuyên gia)
|
x
|
|
*
|
Văn bản xác nhận (nếu
có) về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ
KH&CN cấp thành phố
|
x
|
|
*
|
Báo giá thiết bị,
nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ
KH&CN cấp thành phố (thời gian báo giá không quá 30 ngày tính đến thời điểm
nộp hồ sơ). Báo giá được cập nhật, điều chỉnh, bổ sung trước thời điểm họp thẩm
định kinh phí (nếu cần);
|
x
|
|
*
|
Báo cáo tài chính của
02 đến 03 năm gần nhất của tổ chức chủ trì đã nộp các cơ quan quản lý theo
quy định
|
|
x
|
*
|
Phương án huy động vốn
đối ứng đối với các nhiệm vụ KH&CN phải có vốn đối ứng. Văn bản cụ thể cần
có cho từng trường hợp trong phương án huy động vốn đối ứng như sau:
|
|
|
|
- Đối với trường hợp sử
dụng nguồn vốn tự có: Hồ sơ chứng minh tổ chức chủ trì có thể huy động được
nguồn vốn tự có để thực hiện nhiệm vụ.
|
x
|
|
|
- Đối với trường hợp
huy động vốn từ các cá nhân, tổ chức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu:
Cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của các cá nhân, tổ
chức, chủ sở hữu cho tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ.
|
x
|
|
|
- Đối với trường hợp
vay tổ chức tín dụng: Cam kết cho vay vốn của các tổ chức tín dụng để thực hiện
nhiệm vụ hoặc hợp đồng hạn mức tín dụng còn hiệu lực của tổ chức tín dụng đối
với tổ chức chủ trì. Trước khi ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ, nếu Tổ thẩm định
kinh phí có yêu cầu, tổ chức chủ trì bổ sung Hợp đồng tín dụng cho nhiệm vụ với
tổng giá trị hợp đồng tín dụng đảm bảo được vốn đối ứng thực hiện nhiệm vụ.
|
x
|
|
*
|
Các văn bản, tài liệu
liên quan khác.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
- 01 bộ hồ sơ trình bày
và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode
theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6909:2001 , cỡ chữ 14.
- 01 bản điện tử của hồ
sơ (dạng PDF, không đặt mật khẩu).
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết
|
|
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp: Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận
tính hợp lệ của hồ sơ;
- Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của
Tổ thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên
cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định,
ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị
chức năng: Sở Khoa học và Công nghệ phê duyệt Thuyết minh nhiệm vụ KH&CN
của tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố; tổng
hợp danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố thực hiện theo phương thức tuyển
chọn/giao trực tiếp và trình UBND Thành phố phê duyệt tổ chức chủ trì, kinh
phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ KH&CN.
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày UBND Thành phố có quyết định phê duyệt: Sở Khoa học
và Công nghệ thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải
tối thiểu 60 ngày trên Cổng thông tin điện tử Thành phố.
(Thời hạn giải quyết
trên chưa bao gồm thời gian thực hiện các bước sau: Thành lập và tổ chức họp
các Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp đối với các hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện;
thành lập và tổ chức họp các Tổ thẩm định kinh phí đối với các hồ sơ trúng
tuyển; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, thuyết minh nhiệm vụ).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội - Số 5 phố
Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội, hoặc qua đường bưu điện.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ đăng ký tuyển
chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
Tổ chức, cá nhân Bộ phận
một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Mở hồ sơ đăng ký tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
Các phòng: Kế hoạch -
Tài chính, Quản lý khoa học, Quản lý công nghệ, Văn phòng Sở, Đại diện Ban chủ
nhiệm chương trình
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản mở hồ sơ đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp
thành phố
|
B4
|
- Rà soát, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ.
- Thông báo mở hồ sơ và
xử lý hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm
vụ KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
Các phòng: Kế hoạch -
Tài chính, Quản lý khoa học, Quản lý công nghệ
|
05 ngày làm việc
|
Thông báo mở hồ sơ và xử
lý hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ
KH&CN cấp thành phố
|
B5
|
Sau khi tổ chức các Hội
đồng tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định kinh phí và hướng dẫn các tổ chức,
cá nhân hoàn thiện Hồ sơ, Thuyết minh nhiệm vụ KH&CN:
- Sở Khoa học và Công
nghệ phê duyệt Thuyết minh nhiệm vụ KH&CN.
- Tổng hợp danh mục các
nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố đưa vào kế hoạch KH&CN hàng năm, trình
UBND Thành phố ra Quyết định phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
Các phòng: Kế hoạch -
Tài chính, Quản lý khoa học, Quản lý công nghệ
|
15 ngày làm việc
|
Hồ sơ, Thuyết minh nhiệm
vụ KH&CN được phê duyệt
Danh mục kế hoạch nhiệm
vụ KH&CN cấp thành phố thực hiện theo phương thức tuyển chọn/giao trực tiếp
|
B6
|
Thông báo công khai kết
quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên Cổng thông
tin điện tử của UBND Thành phố và Sở Khoa học và công nghệ Hà Nội
|
Bộ phận một cửa - Sở
Khoa học và Công nghệ
|
05 ngày làm việc, kể từ khi UBND Thành phố có Quyết định
phê duyệt
|
Danh mục kế hoạch nhiệm
vụ KH&CN cấp thành phố thực hiện theo phương thức tuyển chọn/giao trực tiếp
được phê duyệt
|
B7
|
Thống kê và theo dõi:
Thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
và Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Tên
|
Ký hiệu
|
-
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
|
-
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
-
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
-
|
Bìa hồ sơ đăng ký chủ
trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố
|
B1-0-BHS-HN
|
-
|
Đơn đăng ký chủ trì thực
hiện nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố
|
B1-1-ĐON-HN
|
-
|
Thuyết minh nhiệm vụ:
|
|
+
|
Thuyết minh Đề tài
nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp thành phố
|
B1-2a-TMĐTCN-HN;
|
+
|
Thuyết minh Đề tài
nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn/Đề án khoa học cấp thành phố
|
B1-2b-TMĐTXH/ĐA-HN
|
+
|
Thuyết minh Dự án sản
xuất thử nghiệm cấp thành phố
|
B1-2c-TMDA-HN;
|
-
|
Tóm tắt hoạt động
KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp thành
phố
|
B1-3-LLTC-HN
|
-
|
Lý lịch khoa học của cá
nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
BM-4-LLCN-HN
|
-
|
Giấy xác nhận phối hợp
thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố
|
B1-5-PHNC-HN
|
-
|
Biên bản Mở hồ sơ đăng
ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp
thành phố
|
B2-1-BBHS-HN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1061/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
2.498
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|