ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng,
ngày 11 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 04/TTr-SNN ngày 08/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ
tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
thay thế thủ tục “Đăng ký công bố hợp quy” ban hành kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Sóc Trăng và Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày
05/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính(VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: HC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp
|
01
|
Đăng ký công
bố hợp quy
|
04
|
|
Tổng cộng 01 thủ tục
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
Lĩnh vực Nông nghiệp
1. Thủ tục:
Đăng ký công bố hợp quy
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn
bị hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc
Trăng, (địa chỉ: 19 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng).
* Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra đầy đủ các giấy tờ của hồ sơ:
* Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ:
+ Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: cán
bộ tiếp nhận hồ sơ viết phiếu hẹn trả hồ sơ, phiếu đề nghị thanh toán phí, lệ
phí giao cho người nộp.
+ Đối với hồ sơ qua đường bưu điện:
tiến hành xử lý theo bước 3.
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
+ Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: cán
bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Đối với hồ
sơ qua đường bưu điện: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ
công bố hợp quy, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sóc Trăng thông báo bằng văn
bản đề nghị tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tại
thành phần hồ sơ. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Sóc Trăng gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ không được bổ sung đầy đủ
theo quy định, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sóc Trăng có quyền hủy bỏ việc
xử lý hồ sơ.
* Bước 3: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ, cơ quan tiếp nhận tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: cơ quan tiếp nhận ban hành Thông báo tiếp
nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng
không hợp lệ: cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về
lý do không tiếp nhận hồ sơ.
* Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng, 19 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành
phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng theo phiếu hẹn.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ
qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Sóc Trăng.
- Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
- Trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ
ba), hồ sơ bao gồm:
+ Bản công bố hợp quy (Mẫu 2 CBHC/HQ, phụ lục III
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng
minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp
quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ
khác theo quy định của pháp luật);
+ Bản sao y bản chính giấy chứng
nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp
kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức,
cá nhân;
Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu
cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có
công chứng.
- Trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất),
hồ sơ bao gồm:
+ Bản công bố hợp quy (Mẫu 2 CBHC/HQ, Phụ lục III
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng
minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp
chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập
hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp
tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...), thì hồ sơ công
bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm
soát chất lượng được xây dựng, áp dụng (theo Mẫu 1. KHKSCL quy định tại Phụ lục
III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý;
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...), thì hồ sơ công bố hợp
quy của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp
tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực;
+ Bản sao y bản chính Phiếu kết
quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ
công bố hợp quy;
+ Báo cáo đánh giá hợp quy (mẫu 5 phụ lục III Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN);
+ Mẫu dấu hợp quy;
Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu
cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có
công chứng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu Kế hoạch kiểm soát chất lượng (Mẫu 1. KHKSCL, Phụ lục III -
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012);
+ Mẫu Bản công bố hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ, Phụ lục III -
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012);
+ Mẫu Báo cáo đánh giá hợp quy (Mẫu 5. BCĐG, Phụ lục III - Thông tư
số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012).
- Lệ phí: 150.000 đồng/hồ
sơ.
- Kết quả thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận hồ
sơ công bố hợp quy.
- Yêu cầu và điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học
và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC ban
hành ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
Mẫu 1. KHKSCL
28/2012/TT-BKHCN
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản
phẩm/hàng hoá/quá trình/dịch vụ/môi trường:....................................................
Các quá trình sản xuất cụ thể
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
|
Các chỉ tiêu giám sát/kiểm soát
|
Quy chuẩn kỹ
thuật
|
Tần suất lấy
mẫu/cỡ mẫu
|
Thiết bị thử
nghiệm/kiểm tra
|
Phương pháp
thử/kiểm tra
|
Biểu ghi
chép
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............,
ngày....... tháng ........ năm .....
Đại diện tổ chức
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 2. CBHC
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP
QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá
nhân:...............................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Điện thoại:.....................................................Fax:.....................................................
E-mail........................................................................................................................
CÔNG BỐ :
Sản phẩm (tên gọi, kiểu, loại,
nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… ).............................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
(số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ
công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
.........................................................................................
.................................................................................................................................
(Tên tổ chức, cá nhân)..... cam
kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm ..... do mình sản xuất,
kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
..............,
ngày.......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký
tên, chức vụ, đóng đấu)
Mẫu 5. BCĐG
28/2012/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………
|
……………………,
ngày……tháng……năm……
|
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP
QUY
1. Ngày đánh
giá:..........................................................................................................
2. Địa điểm đánh
giá:.....................................................................................................
3. Tên sản phẩm:...........................................................................................................
4. Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:..........................................................................
5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm:............................................................................
6. Đánh giá về kết quả thử nghiệm theo quy chuẩn
kỹ thuật áp dụng và hiệu lực việc áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
7. Các nội dung khác (nếu
có):.......................................................................................
8. Kết luận:
□ Sản phẩm phù hợp quy chuẩn kỹ thuật.
□ Sản phẩm không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật.
Người đánh
giá
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của
lãnh đạo tổ chức, cá nhân
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|