|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
714/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Đinh La Thăng
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
714/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT, BAN HÀNH VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ
TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số
107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định áp
dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt
động của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính
phủ quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO
9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của
Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt, ban hành các tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
TCVN ISO 9001: 2008 áp dụng tại Cơ quan Bộ Giao thông vận tải (Danh mục tài
liệu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh
Văn phòng chịu trách nhiệm theo dõi, đôn đốc áp dụng các tài liệu của hệ thống
quản lý chất lượng; chủ trì việc tổ chức đánh giá nội bộ và đề nghị cấp giấy
chứng nhận theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc
Bộ và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ KHCN (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, VP(KSTTHC).
|
BỘ
TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008
(Kèm theo Quyết định số 714/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
STT
|
Tên
tài liệu
|
Mã
hiệu
|
A- TÀI LIỆU HỆ
THỐNG
|
1
|
Chính sách chất
lượng
|
CSCL
|
2
|
Mục tiêu chất lượng
|
MTCL
|
3
|
Sổ tay chất lượng
|
STCL
|
4
|
Quy trình kiểm soát
tài liệu hệ thống quản lý chất lượng
|
QT.HT.01
|
5
|
Quy trình kiểm soát
hồ sơ
|
QT.HT.02
|
6
|
Quy trình đánh giá
nội bộ
|
QT.HT.03
|
7
|
Quy trình cải tiến
hệ thống quản lý chất lượng
|
QT.HT.04
|
B- TÀI LIỆU TÁC
NGHIỆP
|
I- VỤ KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
|
1
|
Quy trình quản lý
tiêu chuẩn- quy chuẩn kỹ thuật ngành giao thông vận tải
|
QT.KHCN.01
|
2
|
Quy trình quản lý
đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
QT.KHCN.02
|
3
|
Quy trình công
nhận và công nhận bổ sung phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao
thông
|
QT.KHCN.03
|
II- VỤ PHÁP CHẾ
|
4
|
Quy trình xây dựng
Nghị định của Chính phủ và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
QT.PC.01
|
5
|
Quy trình xây dựng
Thông tư đề nghị Bộ khác ban hành
|
QT.PC.02
|
6
|
Quy trình xây dựng
Thông tư trong ngành giao thông vận tải
|
QT.PC.03
|
7
|
Quy trình xây dựng
Thông tư liên tịch
|
QT.PC.04
|
8
|
Quy trình hỏi đáp
pháp luật
|
QT.PC.05
|
III- THANH TRA BỘ
|
9
|
Quy trình giải
quyết khiếu nại
|
QT.TT.01
|
10
|
Quy trình giải
quyết tố cáo
|
QT.TT.02
|
11
|
Quy trình thanh
tra
|
QT.TT.03
|
IV- VỤ HỢP TÁC QUỐC
TẾ
|
12
|
Quy trình xin phép
cử cán bộ đi công tác nước ngoài
|
QT.HTQT.01
|
13
|
Quy trình xác
nhận chuyên gia ODA
|
QT.HTQT.02
|
14
|
Quy trình xin thị
thực cho khách nước ngoài
|
QT.HTQT.03
|
15
|
Quy trình xin phép
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
QT.HTQT.04
|
V- VỤ KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ
|
16
|
Quy trình thẩm
định phê duyệt dự án đầu tư
|
QT.KHĐT.01
|
17
|
Quy trình cấp phép
nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn hàng hải
|
QT.KHĐT.02
|
VI- VỤ TỔ CHỨC CÁN
BỘ
|
18
|
Quy trình xét
tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua Ngành GTVT
|
QT.TCCB.01
|
19
|
Quy trình xét
tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
QT.TCCB.02
|
20
|
Quy trình xét
tặng Cờ thi đua xuất sắc của Bộ GTVT
|
QT.TCCB.03
|
21
|
Quy trình xét
tặng bằng khen của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
QT.TCCB.04
|
22
|
Quy trình xét
tặng kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”
|
QT.TCCB.05
|
23
|
Quy trình xét
tặng bức trướng của Bộ GTVT
|
QT.TCCB.06
|
24
|
Quy trình chấp
thuận các cơ sở đào tạo, huấn luyện được tổ chức các khóa đào tạo, huấn luyện
thuyền viên theo công ước STCW78 sửa đổi 2010
|
QT.TCCB.07
|
25
|
Quy trình thẩm
định, ban hành chương trình đào tạo, huấn luyện thuyền viên theo công ước STCW78
sửa đổi 2010
|
QT.TCCB.08
|
VII- VĂN PHÒNG BỘ
|
26
|
Quy trình quản lý
công văn đi, đến, con dấu cơ quan Bộ
|
QT.VP.01
|
27
|
Quy trình quản lý
tài sản trang thiết bị
|
QT.VP.02
|
28
|
Quy trình tổng hợp,
xây dựng báo cáo
|
QT.VP.03
|
VIII- VỤ QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP
|
29
|
Quy trình đánh giá
xếp loại doanh nghiệp cho Tập đoàn, Tổng công ty, công ty thuộc Bộ GTVT
|
QT.QLDN.01
|
30
|
Quy trình giám sát
theo chuyên đề tại Tập đoàn, Tổng công ty, công ty thuộc Bộ GTVT
|
QT.QLDN.02
|
IX- VỤ TÀI CHÍNH
|
31
|
Quy trình thẩm tra
và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với các dự án thuộc
thẩm quyền phê duyệt quyết toán của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
QT.TC.01
|
32
|
Quy trình lập, tổng
hợp dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
|
QT.TC.02
|
33
|
Quy trình phân bổ
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
|
QT.TC.03
|
34
|
Quy trình giao dự
toán chi ngân sách nhà nước
|
QT.TC.04
|
X- VỤ VẬN TẢI
|
35
|
Quy trình cấp Giấy
phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa
|
QT.VT.01
|
36
|
Quy trình cấp Giấy
phép kinh doanh vận chuyển hàng không cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
QT.VT.02
|
37
|
Quy trình cấp Giấy
chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực
kinh doanh vận chuyển hàng không
|
QT.VT.03
|
38
|
Quy trình cấp phép
kinh doanh vận chuyển hàng không (sửa đổi) cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
QT.VT.04
|
39
|
Quy trình cấp Giấy
chứng nhận đầu tư (sửa đổi) cho dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài trong
lĩnh vực kinh doanh vận chuyển hàng không
|
QT.VT.05
|
40
|
Quy trình đăng ký
giá cước vận chuyển hàng không nội địa, giá dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay
Việt Nam
|
QT.VT.06
|
41
|
Quy trình kê khai
giá cước vận chuyển hành khách nội địa, giá dịch vụ tại cảng hàng không, sân
bay Việt Nam
|
QT.VT.07
|
42
|
Quy trình cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế
|
QT.VT.08
|
43
|
Quy trình cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế
|
QT.VT.09
|
XI- BAN PPP
|
44
|
Quy trình thẩm định
các dự án đầu tư PPP
|
QT.PPP.01
|
45
|
Quy trình lựa chọn
nhà đầu tư và ký kết hợp đồng
|
QT.PPP.02
|
XII- VỤ MÔI TRƯỜNG
|
46
|
Quy trình thẩm định
đề cương, dự toán phục vụ đánh giá tác động môi trường và đánh giá môi trường
chiến lược
|
QT.MT.01
|
47
|
Quy trình thẩm định
đề cương, dự toán đề án bảo vệ môi trường
|
QT.MT.02
|
48
|
Quy trình thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án giao thông vận tải
|
QT.MT.03
|
49
|
Quy trình thẩm
định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
|
QT.MT.04
|
XIII- VỤ KẾT CẤU HẠ
TẦNG GIAO THÔNG
|
50
|
Quy trình chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
QT.KCHT.01
|
51
|
Quy trình gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
QT.KCHT.02
|
52
|
Quy trình chấp
thuận xây dựng tạm thời biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường
bộ của quốc lộ đang khai thác
|
QT.KCHT.03
|
53
|
Quy trình thỏa
thuận kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt
quốc gia
|
QT.KCHT.04
|
54
|
Quy trình điều
chỉnh hoặc gia hạn kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng
vào đường sắt quốc gia
|
QT.KCHT.05
|
55
|
Quy trình cấp phép
kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc
gia
|
QT.KCHT.06
|
56
|
Quy trình Công bố
mở ga đường sắt
|
QT.KCHT.07
|
57
|
Quy trình Công bố
đóng ga đường sắt
|
QT.KCHT.08
|
58
|
Quy trình Công bố
lại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
QT.KCHT.09
|
59
|
Quy trình Chấp
thuận xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
QT.KCHT.10
|
60
|
Quy trình Công bố
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
QT.KCHT.11
|
61
|
Quy trình Công bố
lại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do xây dựng mở
rộng để nâng cao năng lực thông qua cảng
|
QT.KCHT.12
|
62
|
Quy trình Công bố
mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trở lên
hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường
thủy nội địa địa phương
|
QT.KCHT.13
|
63
|
Quy trình Công bố
đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng
|
QT.KCHT.14
|
64
|
Quy trình Thỏa
thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án trọng điểm quốc gia, dự án
nhóm A có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa
|
QT.KCHT.15
|
65
|
Quy trình Công bố
mở cảng biển
|
QT.KCHT.16
|
66
|
Quy trình Công bố
đóng cảng biển
|
QT.KCHT.17
|
Quyết định 714/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt, ban hành và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Bộ Giao thông vận tải
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 714/QĐ-BGTVT ngày 22/03/2013 phê duyệt, ban hành và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Bộ Giao thông vận tải
5.676
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|