|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 19/2010/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BGTVT
Số hiệu:
|
19/2010/TT-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Hồ Nghĩa Dũng
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 19/2010/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2010
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ
SỐ 23/2009/TT-BGTVT NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2009 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
Căn cứ Luật
Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc
đơn giản hóa 258 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ,
ngành;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 Quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (sau đây gọi là
Thông tư số 23) như sau:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23
1. Sửa đổi, bổ sung Điều
4 của Thông tư số 23 như sau:
“Điều 4. Hồ sơ kiểm tra
1. Hồ sơ kiểm tra
đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu được lập thành 01 bộ bao gồm các tài liệu
sau:
a) Giấy đăng ký
kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư này có ghi rõ số khung,
số động cơ và năm sản xuất của từng xe máy chuyên dùng;
b) Bản sao Tờ khai
hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu;
c) Bản sao Hóa đơn
mua bán (Invoice) hoặc chứng từ tương đương có xác nhận của tổ chức, cá nhân
nhập khẩu;
d) Tài liệu giới
thiệu tính năng kỹ thuật cơ bản của từng loại xe máy chuyên dùng nhập khẩu (bản
chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu) hoặc Bản đăng ký
thông số kỹ thuật xe máy chuyên dùng nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục 11
của Thông tư này;
đ) Bản chính giấy
chứng nhận chất lượng (C/Q) của nhà sản xuất cấp đối với xe máy chuyên dùng
chưa qua sử dụng nhập khẩu (nếu có);
2. Miễn nộp tài
liệu quy định tại điểm d khoản 1 Điều này đối với những kiểu loại xe máy chuyên
dùng đã được xác nhận kết quả kiểm tra đạt yêu cầu. Cục Đăng kiểm Việt Nam có
trách nhiệm thông báo trên trang thông tin điện tử của Cục về danh mục kiểu
loại xe máy chuyên dùng được miễn nộp tài liệu giới thiệu tính năng kỹ thuật
hoặc bản đăng ký thông số kỹ thuật.
2. Bổ sung Điều 4a của Thông tư số 23 như sau:
“Điều 4a. Trình tự, cách thức thực hiện
1. Tổ chức, cá
nhân hoàn thiện 01 bộ hồ sơ theo quy định và nộp trực tiếp cho Cục Đăng kiểm
Việt Nam.
2. Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Nếu hồ sơ không
đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ
theo quy định thì xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu trong vòng 01 ngày làm
việc và thống nhất về thời gian, địa điểm kiểm tra thực tế;
3. Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiến hành kiểm tra thực tế tại địa điểm đã thống nhất với tổ chức, cá
nhân nhập khẩu.
4. Trong phạm vi
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra thực tế và nhận đủ hồ sơ hồ sơ
theo quy định, Cục Đăng kiểm Việt Nam sẽ xử lý kết quả kiểm tra và cấp Thông
báo miễn kiểm tra hoặc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc Thông báo không đạt chất lượng
theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 6 của Thông tư này.”
3. Thay thế Phụ lục 2 và bổ sung Phụ lục 11 của Thông tư số 23 như
sau:
a) Phụ lục 2: mẫu Giấy
đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên
dùng nhập khẩu và Bản kê chi tiết xe máy chuyên dùng nhập khẩu.
b) Phụ lục 11: mẫu
Bản Đăng ký thông số kỹ thuật xe máy chuyên dùng nhập khẩu và Danh mục các
thông số kỹ thuật của một số loại xe máy chuyên dùng thông dụng.
Điều 2. Hiệu
lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có
hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng
Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ
Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- Tổ công tác CTCCTTHC của Thủ tướng CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, website Chính phủ;
- Website Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
|
Phụ lục 2
BẢN KÊ CHI TIẾT XE MÁY CHUYÊN DÙNG
NHẬP KHẨU
(LIST OF IMPORTED TRANSPORT CONSTRUCTION MACHINERY
– TCM DETAILS)
Kèm theo Giấy đăng ký kiểm tra số (Attach to Declaration form
with Registered N0): …………………………….
Số TT
(N0)
|
Nhãn hiệu/số loại
(Trade mark/Model)
|
Loại phương tiện
(TCM’s type)
|
Năm sản xuất
(Production year)
|
Số khung
(Chassis N0)
|
Số động cơ
(Engine N0)
|
Tình trạng phương tiện
(TCM’s status)
|
Chưa qua sử dụng
(New)
|
Đã qua sử dụng
(Used)
|
1.
|
|
|
|
|
|
£
|
£
|
2.
|
|
|
|
|
|
£
|
£
|
3.
|
|
|
|
|
|
£
|
£
|
4.
|
|
|
|
|
|
£
|
£
|
5.
|
|
|
|
|
|
£
|
£
|
6.
|
|
|
|
|
|
£
|
£
|
7.
|
|
|
|
|
|
£
|
£
|
8.
|
|
|
|
|
|
£
|
£
|
9.
|
|
|
|
|
|
£
|
£
|
Phụ lục 2
BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THỜI GIAN VÀ
ĐỊA ĐIỂM KIỂM TRA XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(APPLICATION FOR CHANGING OF TIME AND PLACE FOR
INSPECTION OF IMPORTED TCM)
(Chỉ sử dụng khi tổ chức, cá nhân nhập khẩu thay đổi thời gian, địa điểm
kiểm tra)
(Applied only for importers who request for changing of inspection time and
place)
Tổ chức/Cá nhân
nhập khẩu (Importer): ......................................................................................................................
Số đăng ký kiểm
tra (Registered N0): ........................................................... Số
Tờ khai nhập khẩu (Customs Declaration N0): ..........................................................................................
Ngày kiểm tra (Inspection
Date): .................................................................. Địa
điểm kiểm tra (Inspection Place): .....
Người đại diện (Importer
Representative): .................................................... Số
điện thoại (Phone N0): ......................
TT
|
Nhãn hiệu/số loại
(Trade mark/Model)
|
Loại phương tiện
(TCM’s type)
|
Số khung
(Chassis N0)
|
Số động cơ
(Engine N0)
|
Ghi chú
(Note)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN
TOÀN KỸ THUẬT
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP
KHẨU
(Declaration form for quality, technical safety
and environmental protection
inspection of imported transport construction machinery)
(Sử dụng để xuất trình tại cơ quan hải quan – For submit to Customs
office only)
Kính gửi (To): Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/Cá nhân
nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Điện thoại (Telephone): Fax:
Đăng ký kiểm tra
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu
được ghi trong bản kê chi tiết kèm theo (Request for quality technical
safety and environmental protection inspection of imported transport
construction machinery listed on attached annex)
Hồ sơ kèm theo (Attached documents):
+ Hóa đơn mua bán
số (Commerce invoice): £
+ Tài liệu kỹ
thuật (Technical document): £
+ Giấy chứng nhận
chất lượng số (C/Q): £
+ Các giấy tờ khác
(Other related documents), nếu có: £
Thời gian và
Địa điểm kiểm tra dự kiến (Date and Anticipated
inspection site):
…………………………………………………………………………………………………………...
Người đại diện (Representative): ……………………….. Số điện
thoại: (Telephone): .........
Xác nhận của Cơ quan kiểm tra
Vào sổ đăng ký số:
(Registered N0)
, ngày (date) tháng năm
Đại diện Cơ quan kiểm tra
(Inspection Body)
|
, ngày(date) tháng năm
Đại diện Tổ chức/Cá nhân nhập khẩu
(Importer)
|
Phụ lục 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(APPLICATION FOR SPECFICATIONS REGISTRATION OF
IMPORTED TCM)
Số đăng ký kiểm tra (Inspection Registered N0):
………………………
Kính gửi (To): Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/cá nhân
nhập khẩu (Importer): ..................................................................................
Địa chỉ (Address):
.................................................................................................................
Điện thoại (Telephone):
…………………………… Fax: .............................................................
Tên xe máy chuyên
dùng (Name of the transport construction machinery – TCM):
Tên xe máy chuyên
dùng (Name of the transport construction machinery – TCM):
Nhãn hiệu (Mark
of the TCM): ................................................................................................
Nước sản xuất (Manuf.
Country): ………………… Năm sản xuất (Manuf. year): .........................
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
(The main technical specifications)
Chúng tôi đảm bảo
những nội dung khai trên là đúng sự thật (The declarant undertakes that the
content of above declaration is fully true).
|
(Date) …. Ngày … tháng … năm ……..
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN NHẬP KHẨU
(Importer)
|
Phụ lục 11
DANH MỤC
Các thông số kỹ thuật cơ bản
của một số loại xe máy chuyên dùng thông dụng
1. Máy làm
đất
1.1. Máy ủi
(Bulldozer)
|
|
- Kích thước
lưỡi ủi (Dimensions of blade):
Rộng (Width):
Cao (Height):
- Chiều cao nâng
lưỡi ủi (Lifting height of blade), max:
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/Số
vòng quay (Output/rpm):
- Vận tốc di chuyển
(Travel speed), max:
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions)
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(mm)
(mm)
(mm)
kW(HP)/vòng/phút
(km/h)
(mm)
(kG)
|
1.2. Máy xúc
(máy xúc lật) (Loader)
|
|
- Dung tích gầu
(Bucket Capacity):
- Chiều cao đổ
vật liệu (Dumping Clearance), max:
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max Output/rpm):
- Bán kính quay
vòng (Turning Radius), min:
- Vận tốc di
chuyển (Travel Speed), max:
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(m3)
(mm)
kW(HP)/vòng/phút
(mm)
(km/h)
(mm)
(kG)
|
1.3. Máy đào
(Excavator)
|
|
- Dung tích gầu
(Bucket Capacity):
- Kiểu gầu
(Bucket Type):
- Bán kính đào
(Diging reach), max:
- Chiều cao đổ
vật liệu (Dumping Height), max:
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max output/rpm):
- Áp suất của hệ
TĐTL (Set pressure of Hydr. System):
- Vận tốc di
chuyển (Travel Speed), max:
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(m3)
(mm)
(mm)
kW(HP)/vòng/phút
(kG/cm2)
(km/h)
(mm)
(kG)
|
1.4. Máy xúc
đào (Backhoe loader)
|
|
- Dung tích gầu
xúc (Loader Bucket Capacity):
- Chiều cao đổ
gầu xúc (Loader dumping height), max:
- Dung tích gầu
đào (Backhoe Bucket Capacity):
- Chiều cao đổ
gầu đào (Backhoe dump. height), max:
- Bán kính quay
vòng (Turning Radius), min:
- Động cơ (Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max output/rpm):
- Vận tốc di
chuyển (Travel Speed), max:
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(m3)
(mm)
(m3)
(mm)
(mm)
kW(HP)/vòng/phút
(km/h)
(mm)
(kG)
|
1.5 Máy cạp
(Scraper)
|
|
- Dung tích
thùng chứa (Bucket Capacity):
- Chiều rộng cắt
đất (Cutting Width):
- Chiều sâu cắt
đất (Cutting Depth):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (model):
Công suất/số
vòng quay (Max. output/rpm):
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed):
- Bán kính quay
vòng nhỏ nhất (Min. turning radius):
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(m3)
(mm)
(mm)
kW(HP)/vòng/phút
(km/h)
(mm)
(mm)
(kG)
|
1.6. Máy san
(Grader)
|
|
- Lưỡi san
(Blade)
Chiều cao
(Height):
Chiều rộng
(Width):
- Góc cắt lưỡi
san (Articulate angle):
- Vận tốc khi di
chuyển (Travel speed):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max. output/rpm):
- Bán kính quay
vòng nhỏ nhất (Min. Turning Radius):
- Kích thước bao
(Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(mm)
(mm)
(độ)
(km/h)
kW(HP)/vòng/phút
(mm)
(mm)
(kG)
|
2. Máy gia cố
nền móng
2.1. Máy đóng
cọc (Piling rig)
|
|
- Trọng lượng
búa lớn nhất cho phép (Lifting capacity, max):
- Vận tốc nâng
quả búa lớn nhất (Lifting speed, max):
- Chiều cao giá
búa lớn nhất (Guide height, max):
- Vận tốc khi di
chuyển (Travel speed):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max. output/rpm):
- Vận tốc khi di
chuyển (Travel speed):
- Kích thước bao
(Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
máy cơ sở (Curb Weight):
|
(kG)
(m/phút)
(m)
(km/h)
kW(HP)/vòng/phút
(km/h)
(mm)
(kG)
|
2.2. Máy
khoan (Drilling rig)
|
|
- Công suất mô
tơ khoan (Output power of drill):
- Đường kính lỗ
khoan lớn nhất (Drilling diameter, max):
- Chiều sâu
khoan (Drilling depth, max):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max. output/rpm):
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed):
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
máy cơ sở (Curb Weight):
|
(kW)
(mm)
(m)
kW(HP)/vòng/phút
(km/h)
(mm)
(kG)
|
2.3. Xe lu
tĩnh bánh thép (Drum compactor, Roller)
|
|
- Áp lực đầm
(Roll linear load)
Bánh lu trước
(Front roll):
Bánh lu sau
(Rear roll):
- Trọng lượng
khi gia tải (Operating weight):
- Kích thước
bánh lu D x W (Tire size)
Bánh lu trước
(Front roll):
Bánh lu sau
(Rear roll):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max output/rpm):
- Bán kính quay
vòng nhỏ nhất (Min. turning radius):
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed):
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(kG/cm)
(kG/cm)
(kG)
(mm)
(mm)
kW(HP)/vòng/phút
(mm)
(km/h)
(mm)
(kG)
|
2.4. Xe lu
tĩnh bánh lốp (Tire compactor; Road compactor)
|
|
- Trọng lượng
khi gia tải (Operating weight):
- Kích cỡ bánh
lu (Tire size)
Bánh lu trước
(Front tire):
Bánh lu sau
(Rear tire):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max output/rpm):
- Bán kính quay
vòng nhỏ nhất (Min. turning radius):
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed):
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(kG)
kW(HP)/vòng/phút
(mm)
(km/h)
(mm)
(kG)
|
2.5. Xe lu
rung bánh thép (Drum vibratory compactor, vibratory roller)
|
|
2.6. Xe lu
rung bánh lốp (Tire vibratory compactor)
Danh mục đặc
tính kỹ thuật của xe lu rung bánh lốp và bánh thép:
|
|
- Lực rung
(Centrifugal force drum):
- Biên độ rung
(Vibration amplitude):
- Tần số rung
(Vibration frequency):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max output/rpm):
- Kích thước
bánh lu (Roll or Tire size):
|
(kG)
(mm)
(Hz)
kW(HP)/vòng/phút
|
Bánh trước (Rear
tire or roll): (D x W cho bánh thép, Ký hiệu lốp cho bánh lốp)
Bánh sau (Rear
tire or roll):
|
- Bán kính quay
vòng (Min. Turning radius):
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed):
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb weight):
|
(mm)
(km/h)
(mm)
(kG)
|
3. Máy bơm bê
tông (Concrete pump)
|
|
- Năng xuất bơm
(Capacity):
- Áp suất hệ
thống thủy lực (Set pressure of Hydr. System):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Rated Output):
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed):
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb weight):
|
(m3/h)
(kG/cm2)
kW(HP)/vòng/phút
(km/h)
(mm)
(kG)
|
4. Máy và
thiết bị nâng
4.1. Cần trục
bánh lốp (Wheel crane)
|
|
- Sức nâng theo
thiết kế (Design max. Lifting Capacity):
- Cần (Boom):
Dạng …….., số đoạn …….., có cần phụ
Chiều dài cần
chính:
Chiều dài cần
phụ:
- Tầm với (max.
Working Radius):
Cần chính
(Boom):
Cần phụ (Jib):
- Chiều cao nâng
móc (Max. Lifting Height):
Cần chính
(Boom):
Cần phụ (Jib):
- Động cơ (Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max output/rpm):
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed):
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(kG)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
kW(HP)/vòng/phút
(km/h)
(mm)
(kG)
|
4.2. Cần trục
bánh xích (Crawler crane)
|
|
- Sức nâng theo
thiết kế (Design max Lifting Capacity):
- Cần
(Boom): Dạng ……………., chiều dài...........
- Tầm với
(Working Radius), max:
- Chiều cao nâng
móc (Lifting Height), max:
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max output/rpm):
- Kích thước bao
không kể cần (Dimension without the Boom):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
máy cơ sở (Curb Weight):
|
(kG)
(m)
(mm)
(mm)
(km/h)
kW(HP)/vòng/phút
(mm)
(kG)
|
4.3. Cầu trục
(Bridge Crane)
|
|
- Sức nâng theo
thiết kế (Design max Lifting Capacity):
- Khẩu độ
(Working Distance), max:
- Chiều cao nâng
móc lớn nhất (Lifting Height), max:
- Vận tốc nâng
(Lifting Speed), max:
- Vận tốc di
chuyển cầu (Bridge Travel Speed):
- Vận tốc di
chuyển xe (Trolley Speed):
- Tổng công suất
tiêu thụ (Total Electricity Output):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(kG)
(mm)
(mm)
(m/phút)
(km/h)
(km/h)
(kW)
(kG)
|
4.4. Cổng
trục (Gantry Crane)
|
|
- Sức nâng theo
thiết kế (Design max Lifting Capacity):
- Khẩu độ
(Working Distance), max:
- Khẩu độ ray
(Standard Gauge)
- Chiều cao nâng
móc lớn nhất (Lifting Height), max:
- Vận tốc nâng lớn
nhất (Lifting Speed), max:
- Vận tốc di
chuyển cổng (Gate Travel Speed):
- Vận tốc di
chuyển xe (Trolley Speed):
- Tổng công suất
tiêu thụ (Total Electricity Output):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(kG)
(mm)
(mm)
(mm)
(m/phút)
(km/h)
(km/h)
(kW)
(kG)
|
4.5. Xe nâng
(Forklift)
|
|
- Sức nâng
(Carrying capacity):
- Chiều cao nâng
(Lifting height):
- Vận tốc nâng
(Lifting speed):
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed):
- Bán kính vòng
quay nhỏ nhất (min. turning radius):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/Số
vòng quay (Max. Output/rpm):
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(kG)
(mm)
(m/phút)
(km/h)
(mm)
kW(HP)/vòng/phút
(mm)
(kG)
|
5. Xe máy
chuyên dùng khác
5.1. Máy rải
bê tông nhựa (Asphalt paver)
|
|
- Chiều rộng vệt
rải (Paving Width):
- Chiều dày lớp
rải (Paving Thickness):
- Vận tốc rải
(Paving Speed):
- Dung tích
thùng chứa (Hopper Capacity):
- Năng suất
(Paving Capacity):
- Động cơ
(Engine)
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max output/rpm):
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed):
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(mm)
(mm)
(m/phút)
(m3)
(Tấn/h)
kW(HP)/vòng/phút
(km/h)
(mm)
(kG)
|
5.2. Máy cào
bóc mặt đường (Pavement recycler)
|
|
- Rôto phay
(Rotor):
Chiều rộng
(Width):
Đường kính
(Diameter):
Chiều sâu cắt
lớn nhất (Max. Cutting Depth):
Tốc độ quay
(Rpm):
- Vận tốc di
chuyển khi làm việc (Working speed):
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Model):
Công suất/số
vòng quay (Max output/rpm):
- Vận tốc di
chuyển (Travel speed)
- Kích thước bao
khi di chuyển (Overall Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(mm)
(mm)
(mm)
(v/phút)
(m/phút)
kW(HP)/vòng/phút
(km/h)
(mm)
(kG)
|
5.3. Xe
chuyên dùng có động cơ
5.3.1. Xe
chạy trong sân gold, nơi vui chơi giải trí:
|
|
- Trọng tải
thiết kế (Load capacity)
- Số người cho
phép chở, kể cả người lái (Seating capacity)
- Vận tốc lớn
nhất (Max speed)
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Type):
Công suất/số
vòng quay (rated output):
- Kích thước bao
(Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
(kG)
Người
(km/h)
kW(HP)/vòng/phút
(mm)
(kG)
|
5.3.2. Máy
kéo
|
|
- Động cơ
(Engine):
Kiểu (Type):
Công suất/số
vòng quay (Rated Output):
- Chiều dài cơ
sở (Wheelbase):
- Lốp xe
(Tyres):
Trục 1 (Axle No
1):
Trục 2 (Axle No
2):
- Bán kính quay
vòng nhỏ nhất (Turning Radius), min:
- Vận tốc di
chuyển lớn nhất (Travel speed), max:
- Kích thước bao
khi di chuyển (Dimensions):
Dài x Rộng x Cao
(Length x Width x Height):
- Trọng lượng
bản thân (Curb Weight):
|
kW(HP)/vòng/phút
(mm)
(mm)
(km/h)
(mm)
(kG)
|
Thông tư 19/2010/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 19/2010/TT-BGTVT ngày 30/07/2010 sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
5.290
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|