|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1562/QĐ-UBND 2018 thủ tục lĩnh vực Khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên An Giang
Số hiệu:
|
1562/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1562/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 03
tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền
quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế mục I (thủ tục hành chính lĩnh vực
Khoáng sản) của Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản
và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
Quyết định số 1404/QĐ- UBND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND cấp huyện, cấp xã;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
125 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- 4.000.000 đồng đối với Giấy
phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha
- 10.000.000 đồng đối với Giấy
phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha
- 15.000.000 đồng đối với Giấy
phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016
/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
|
95 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- 4.000.000 đồng đối với Giấy
phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha
- 10.000.000 đồng đối với Giấy
phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha
- 15.000.000 đồng đối với Giấy
phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
53 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- 2.000.000 đồng đối với gia hạn
Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha
- 5.000.000 đồng đối với gia
hạn Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha
- 7.500.000 đồng đối với gia
hạn Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
4
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
53 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
5
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
53 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- 2.000.000 đồng đối với chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 ha
- 5.000.000 đồng đối với chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha
- 7.500.000 đồng đối với chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò trên
50.000 ha
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
6
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
190 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- 10 triệu đồng đối với dự án
có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng
- 10 triệu đồng + (0,5% x phần
tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản
thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng
- 55 triệu đồng + (0,3% x phần
tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản
thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng
- 85 triệu đồng + (0,2% x phần
tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản
thực tế trên 20 tỷ đồng
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
95 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- 15.000.000 đồng đối với Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm
- 20.000.000 đồng đối với Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn
- 30.000.000 đồng đối với Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên
- 40.000.000 đồng đối với Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
8
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
53 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- 7.500.000 đồng đối với gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác
dưới 100.000 m3/năm
- 10.000.000 đồng đối với gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai
thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có
diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở
lên, than bùn
- 15.000.000 đồng đối với gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai
thác từ 100.000 m3/năm trở lên
- 20.000.000 đồng đối với gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
9
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
53 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
10
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
53 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- 7.500.000 đồng đối với chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích
dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm
- 10.000.000 đồng đối với
chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm
hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn
- 15.000.000 đồng đối với
chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên
- 20.000.000 đồng đối với
chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
35 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.000.000 đồng đối với Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016
/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
12
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2.500.000 đồng đối với gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số 45/2016/
TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
13
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
14
|
Thủ tục phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
63 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
15
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
16
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công
suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
57 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
17
|
Thủ tục đăng ký khối lượng cát
thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
57 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016
/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
72 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- 15.000.000 đồng đối với Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm
- 20.000.000 đồng đối với Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn
- 30.000.000 đồng đối với Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên
- 40.000.000 đồng đối với Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
19
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
40 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 ngày 11 tháng 2016
|
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
1.269
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|