Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 43/2015/TT-BTNMT hiện trạng môi trường bộ chỉ thị môi trường quản lý số liệu quan trắc môi trường

Số hiệu: 43/2015/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Minh Quang
Ngày ban hành: 29/09/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Thông tư 43/2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường với nhiều quy định về: lập, phê duyệt báo cáo hiện trạng môi trường; xây dựng, sử dụng bộ chỉ thị; báo cáo số liệu quan trắc môi trường,… được ban hành ngày 29/09/2015.

 

1. Báo cáo hiện trạng môi trường và Bộ chỉ thị môi trường

- Các đánh giá trong báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Thông tư 43

+ Đánh giá mức độ hoàn thành các chỉ tiêu về môi trường với các mục tiêu môi trường trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trong báo cáo hiện trạng môi trường.

+ Đánh giá chất lượng môi trường vùng, khu vực, tỉnh, thành phố đối với báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia; đánh giá chất lượng môi trường quận, huyện, xã đối với báo cáo hiện trạng môi trường của địa phương.

+ Đánh giá chất lượng môi trường giữa các năm và giữa các kỳ báo cáo.

+ Đánh giá các thông số môi trường, so sánh với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn môi trường.

- Xây dựng bộ chỉ thị môi trường theo Thông tư số 43/2015-BTNMT

+ Tổng cục Môi trường giúp Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng bộ chỉ thị môi trường quốc gia theo Khoản 2 Điều 132 Luật bảo vệ môi trường năm 2014. Định kỳ 05 năm một lần, Tổng cục Môi trường rà soát, trình Bộ TNMT xem xét sửa đổi, bổ sung bộ chỉ thị môi trường quốc gia.

+ Sở TNMT giúp UBND cấp tỉnh xây dựng bộ chỉ thị môi trường địa phương theo Khoản 3 Điều 132 Luật bảo vệ môi trường năm 2014 bảo đảm số lượng chỉ thị đạt tối thiểu 75% số lượng chỉ thị môi trường quốc gia và đủ 05 thành phần theo mô hình DPSIR.

2. Quản lý số liệu quan trắc môi trường

Số liệu quan trắc môi trường được Thông tư 43/2015/TT-BTNMT quy định như sau:

- Số liệu quan trắc môi trường gồm:

+ Kết quả quan trắc môi trường định kỳ, kết quả quan trắc môi trường liên tục của chương trình quan trắc môi trường quy định tại Khoản 2 Điều 19 Thông tư 43 Bộ Tài nguyên môi trường;

+ Báo cáo kết quả quan trắc môi trường, bao gồm: báo cáo kết quả quan trắc môi trường theo đợt và báo cáo tổng hợp năm (đối với quan trắc định kỳ); báo cáo kết quả quan trắc môi trường theo tháng, quý và năm (đối với quan trắc liên tục). Các báo cáo kết quả quan trắc phải bao gồm kết quả thực hiện QA/QC trong quan trắc môi trường.

- Thông tư 43/2015 quy định chương trình quan trắc môi trường:

+ Chương trình quan trắc môi trường quốc gia gồm chương trình quan trắc môi trường lưu vực sông và hồ liên tỉnh; vùng kinh tế trọng điểm; môi trường xuyên biên giới và chương trình quan trắc môi trường tại các vùng có tính đặc thù;

+ Chương trình quan trắc môi trường cấp tỉnh gồm các chương trình quan trắc thành phần môi trường trên địa bàn;

+ Chương trình quan trắc môi trường của khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gồm quan trắc chất phát thải và quan trắc các thành phần môi trường theo pháp luật.

 

Thông tư 43 còn quy định phương pháp xây dựng, nguồn thông tin phục vụ lập báo cáo hiện trạng môi trường; quản lý, sử dụng bộ chỉ thị môi trường; quản lý, chế độ báo cáo số liệu quan trắc môi trường;… Thông tư sô 43/2015/BTNMT có hiệu lực từ ngày 01/12/2015.

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2015/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 29 tháng 09 năm 2015

THÔNG TƯ

VỀ BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG, BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;

Căn c Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Tng cục trưởng Tng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trưng và quản số liệu quan trắc môi trường,

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định chi tiết Khoản 1 Điều 127, Khoản 2 Điều 132 và Khoản 3 Điều 137 Luật bảo vệ môi trường năm 2014.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với:

1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, báo cáo chuyên đề về môi trường quốc gia, báo cáo hiện trạng môi trường của địa phương, báo cáo chuyên đề về môi trường của địa phương; xây dựng, thực hiện bộ chỉ thị môi trường.

2. Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước thực hiện chương trình quan trắc môi trường quốc gia; chương trình quan trắc môi trường trên địa bàn các tỉnh; chương trình quan trắc môi trường của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, làng nghề, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên lãnh thổ Việt Nam.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Báo cáo hiện trạng môi trường bao gồm báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, báo cáo chuyên đề về môi trường quốc gia, báo cáo hiện trạng môi trường địa phương và báo cáo chuyên đề về môi trường địa phương.

2. Báo cáo chuyên đề về môi trường là báo cáo hiện trạng môi trường tập trung và đi sâu vào một chủ đề môi trường hay một thành phần môi trường đang nhận được nhiều sự quan tâm của xã hội và của cơ quan quản lý môi trường.

3. Bộ chỉ thị môi trường là tập hợp các chỉ thị môi trường. Chỉ thị môi trường bao gồm 01 hoặc nhiều chỉ thị thứ cấp.

4. Chỉ thị môi trường thứ cấp là một hay một nhóm các thông số môi trường cơ bản, liên quan trực tiếp đến mỗi chỉ thị môi trường.

5. Phiếu chỉ thị môi trường là công cụ dùng để quản lý thông tin số liệu của mỗi chỉ thị môi trường.

6. Mô hình DPSIR là mô hình mô tả mối quan hệ tương hỗ giữa Động lực D (phát triển kinh tế - xã hội, nguyên nhân sâu xa của các biến đổi môi trường) - Sức ép - P (các nguồn thải trực tiếp gây ô nhiễm và suy thoái môi trường) - Hiện trạng - S (hiện trạng chất lượng môi trường) - Tác động - I (tác động của ô nhiễm môi trường đối với sức khỏe cộng đồng, hoạt động phát triển kinh tế - xã hội và môi trường sinh thái) - Đáp ứng - R (các đáp ứng của nhà nước và xã hội để bảo vệ môi trường).

Chương II

BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG

Mục 1: BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG

Điều 4. Trách nhiệm và thời gian lập báo cáo hiện trạng môi trường

1. Tổng cục Môi trường giúp Bộ Tài nguyên và Môi trường lập báo cáo hiện trạng môi trường quc gia, báo cáo chuyên đ v môi trường quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 137 Luật bảo vệ môi trường năm 2014. Báo cáo được lập, phê duyệt trước tháng 5 của năm tiếp theo.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Sở Tài nguyên và Môi trường) giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là y ban nhân dân cấp tỉnh) lập báo cáo hiện trạng môi trường của địa phương, báo cáo chuyên đề về môi trường của địa phương theo quy định tại Khoản 2 Điều 137 Luật bảo vệ môi trường năm 2014. Báo cáo được lập, phê duyệt trước tháng 10 của năm thực hiện lập báo cáo.

Điều 5. Phương pháp xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường

1. Báo cáo hiện trạng môi trường được xây dựng theo mô hình Động lực - Sức ép - Hiện trạng - Tác động - Đáp ứng (mô hình DPSIR).

2. Sử dụng bộ chỉ thị môi trường quy định tại Mục 2 Chương này để thu thập thông tin, dữ liệu.

Điều 6. Nguồn thông tin phục vụ lập báo cáo hiện trạng môi trường

1. Thông tin môi trường từ các báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, báo cáo chuyên đề về môi trường quốc gia và báo cáo hiện trạng môi trường của địa phương, báo cáo chuyên đề về môi trường địa phương đã được phê duyệt.

2. Thông tin từ các Niên giám thống kê quốc gia, ngành và địa phương.

3. Kết quả của các chương trình quan trắc môi trường.

4. Thông tin từ các bộ, ngành, các sở, ban ngành liên quan.

5. Thông tin từ các nguồn khác: kết quả của các chương trình nghiên cứu khoa học hoặc đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, cấp bộ và cấp tỉnh đã được nghiệm thu.

6. Thông tin từ các chương trình điều tra, khảo sát bổ sung về những vấn đề môi trường chuyên đề nhằm mục đích hỗ trợ dữ liệu cho công tác lập báo cáo hiện trạng môi trường.

Điều 7. Các đánh giá trong báo cáo hiện trạng môi trường

1. Đánh giá mức độ hoàn thành các ch tiêu về môi trường với các mục tiêu môi trường trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia đối với báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tnh, thành phố đối với báo cáo hiện trạng môi trường của địa phương.

2. Đánh giá chất lượng môi trường vùng, khu vực, tỉnh, thành phố đối với báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia; đánh giá chất lượng môi trường quận, huyện, xã đối với báo cáo hiện trạng môi trường của địa phương.

3. Đánh giá chất lượng môi trường giữa các năm và giữa các kỳ báo cáo.

4. Đánh giá các thông s môi trường, so sánh với quy chuẩn kỹ thuật môi trường hoặc tiêu chuẩn môi trường.

5. Việc đánh giá quy định tại Khoản 1, 2, 3 và Khoản 4 Điều này được thực hiện để phân tích, xếp hạng các vấn đề môi trường nhằm xác đnh những vấn đề môi trường cn quan tâm giải quyết của quốc gia hoặc địa phương.

Điều 8. Cấu trúc, nội dung báo cáo hiện trạng môi trường

1. Cấu trúc, nội dung báo cáo hiện trạng môi trường thực hiện theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Cấu trúc, nội dung báo cáo chuyên đề về môi trường thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Trong quá trình lập báo cáo, trên cơ sở thực tế, áp dụng toàn bộ hoặc lược bỏ những nội dung không liên quan; giữ nguyên hoặc sắp xếp lại trật tự cấu trúc nhưng phải bảo đảm đầy đủ các nội dung quy định tại Điều 138 Luật bảo vệ môi trường năm 2014.

Điều 9. Trình tự lập báo cáo hiện trạng môi trường

1. Đ xuất, trình phê duyệt chủ đề báo cáo đối với báo cáo chuyên đề về môi trường.

2. Xây dựng khung cấu trúc báo cáo.

3. Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu.

4. Xây dựng dự thảo báo cáo.

5. Tham vấn các bên liên quan về dự thảo báo cáo.

6. Trình, phê duyệt báo cáo.

7. Cung cấp, công khai báo cáo.

Trình tự lập báo cáo hiện trạng môi trường thực hiện theo quy định tại các Điều 10, 11, 12 và Điều 13 Thông tư này.

Điều 10. Đề xuất, phê duyệt chủ đề báo cáo chuyên đề về môi trường

1. Căn cứ những vấn đề bức xúc về môi trường và công tác quản lý nhà nước về môi trường, Tổng cục Môi trường đề xuất, trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt chủ đề báo cáo chuyên đề về môi trường quốc gia trước năm lập báo cáo.

2. Căn cứ những vấn đề bức xúc về môi trường và công tác quản lý nhà nước về môi trường của địa phương, Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường của địa phương trước năm lập báo cáo.

Điều 11. Tham vấn các bên liên quan về dự thảo báo cáo

1. Căn cứ trên tình hình thực tế, Tổng cục Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường có thể lựa chọn một hoặc nhiều hình thức tham vấn sau:

a) Họp nhóm chuyên gia;

b) Hội thảo, lấy ý kiến các bên, các đơn vị có liên quan;

c) Xin ý kiến bằng văn bản.

2. Việc xin ý kiến bằng văn bản quy định tại điểm c Khoản 1 Điều này được thực hiện như sau:

a) Dự tho báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia được gửi xin ý kiến các Bộ ngành, địa phương và các đơn vị có liên quan;

b) Dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường địa phương được gửi xin ý kiến các S, ban ngành và các đơn vị có liên quan tại địa phương.

Điều 12. Trình, phê duyệt báo cáo

1. Tổng cục Môi trường trình Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, báo cáo chuyên đề về môi trường quốc gia.

2. S Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt báo cáo hiện trạng môi trường địa phương, báo cáo chuyên đề về môi trường của địa phương.

Điều 13. Cung cấp, công khai báo cáo

1. Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

a) Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, báo cáo chuyên đề về môi trường quốc gia sau khi phê duyệt được gửi đến các cơ quan ca Quốc hội, Chính phủ và các cơ quan nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan;

b) Báo cáo hiện trạng môi trường địa phương, báo cáo chuyên đề về môi trường của địa phương sau khi phê duyệt được gửi đến Hội đồng nhân dân cùng cp, Bộ Tài nguyên và Môi trường và các s, ban ngành, các t chức, cá nhân có liên quan.

2. Công khai báo cáo hiện trạng môi trường:

a) Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, báo cáo chuyên đề về môi trường quốc gia được đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

b) Báo cáo hiện trạng môi trường địa phương, báo cáo chuyên đề về môi trường của địa phương được đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tnh.

Mục 2: BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG

Điều 14. Bộ chỉ thị môi trường

1. Bộ chỉ thị môi trường quốc gia gồm 36 chỉ thị môi trường, 93 chỉ thị thứ cấp được phân thành 05 nhóm, gồm: nhóm chỉ thị động lực, nhóm chỉ thị sức ép, nhóm chỉ thị hiện trạng, nhóm chỉ thị tác động và nhóm chỉ thị đáp ứng.

2. Bộ ch thị môi trường quốc gia quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Bộ chỉ thị môi trường địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng, ban hành trên cơ sở bộ chỉ thị môi trường quốc gia.

Điều 15. Xây dựng bộ chỉ thị môi trường

1. Tổng cục Môi trường giúp Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng bộ chỉ thị môi trường quốc gia theo quy định tại Khoản 2 Điều 132 Luật bảo vệ môi trường năm 2014. Định kỳ 05 (năm) năm một lần, Tổng cục Môi trường rà soát, trình Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét sửa đổi, bổ sung bộ chỉ thị môi trường quốc gia.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng bộ chỉ thị môi trường địa phương theo quy định tại Khoản 3 Điều 132 Luật bảo vệ môi trường năm 2014 bảo đảm số lượng ch thị đạt tối thiểu 75% số lượng chỉ thị môi trường quốc gia và đủ 05 (năm) thành phần theo mô hình DPSIR.

Điều 16. Cập nhật thông tin, số liệu của bộ chỉ thị môi trường

1. Thông tin, số liệu của mỗi chỉ thị môi trường được quản lý bng phiếu ch thị môi trường quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thông tin, s liệu cập nhật của bộ chỉ thị môi trường được thực hiện từ các nguồn quy định tại Điều 6 Thông tư này.

3. Hàng năm, cơ quan được giao quản lý bộ chỉ thị môi trường cập nhật thông tin, s liệu cho bộ chỉ thị môi trường.

Điều 17. Quản lý bộ chỉ thị môi trường

1. Cơ quan xây dựng bộ chỉ thị môi trường quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 15 Thông tư này có trách nhiệm lưu trữ, thực hiện chế độ báo cáo về bộ chỉ thị môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Tổng cục Môi trường xây dựng, trình Bộ Tài nguyên và Môi trường cơ sở dữ liệu vê bộ chỉ thị môi trường quốc gia; hướng dẫn Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng cơ sở dữ liệu về bộ chỉ thị môi trường địa phương.

Điều 18. Sử dụng bộ chỉ thị môi trường

1. Bộ ch thị môi trường được sử dụng để theo dõi, đánh giá diễn biến chất lượng môi trường; phục vụ công tác lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia và địa phương.

2. Bộ chỉ thị môi trường được sử dụng để đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu môi trường trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội quốc gia và địa phương.

Chương III

QUẢN LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Điều 19. Số liệu quan trắc môi trường

1. S liệu quan trắc môi trường gồm:

a) Kết quả quan trắc môi trường định kỳ, kết quả quan trắc môi trường liên tục của chương trình quan trắc môi trường quy định tại Khoản 2 Điều này;

b) Báo cáo kết quả quan trắc môi trường, bao gồm: báo cáo kết quả quan trắc môi trường theo đợt và báo cáo tổng hợp năm (đối với quan trắc định k); báo cáo kết quả quan trắc môi trường theo tháng, quý và năm (đối với quan trắc liên tục). Các báo cáo kết quả quan trắc phải bao gồm kết quả thực hiện QA/QC trong quan trắc môi trường.

2. Chương trình quan trắc môi trường:

a) Chương trình quan trắc môi trường quốc gia gồm chương trình quan trắc môi trường lưu vực sông và hồ liên tỉnh; vùng kinh tế trọng điểm; môi trường xuyên biên giới và môi trường tại các vùng có tính đặc thù;

b) Chương trình quan trắc môi trường cấp tỉnh gồm các chương trình quan trắc thành phần môi trường trên địa bàn;

c) Chương trình quan trắc môi trường của khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, làng ngh và cơ sở sản xut, kinh doanh, dịch vụ gồm quan trắc chất phát thải và quan trc các thành phn môi trường theo quy định của pháp luật.

Điều 20. Quản lý số liệu quan trắc môi trường

1. Tổng cục Môi trường giúp Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý s liệu quan trắc môi trường quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 127 Luật bảo vệ môi trường năm 2014.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý số liệu quan trắc môi trường của địa phương theo quy định tại Khoản 2 Điều 127 Luật bảo vệ môi trường năm 2014.

3. Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quản lý số liệu quan trc môi trường theo quy định tại Khoản 3 Điều 127 Luật bảo vệ môi trường năm 2014.

Điều 21. Chế độ báo cáo số liệu quan trắc môi trường

1. Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, đơn vị thuộc mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia được giao kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình quan trắc môi trường quốc gia có trách nhiệm gửi Tng cục Môi trường số liệu quan trắc môi trường có liên quan quy định tại Khoản 1 Điều 19 Thông tư này để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường số liệu quan trắc môi trường quy định tại Khoản 1 Điều 19 Thông tư này.

3. Chủ đu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật của khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao thực hiện chế độ báo cáo theo quy định về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xut, khu công nghệ cao.

4. Cơ sở sn xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều này thực hiện báo cáo cho cơ quan thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.

5. Các cơ quan, đơn vị, t chức quy định tại Khoản 1, 2, 3 và Khoản 4 Điều này có trách nhiệm kiểm soát, bảo đảm chất lượng, tính chính xác và độ tin cậy của số liệu quan trắc môi trường.

6. Việc báo cáo số liệu quan trắc môi trường quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4 Điều này thực hiện theo hình thức, tần suất quy định tại Điều 22, Điều 23 Thông tư này.

Điều 22. Hình thức báo cáo số liệu quan trắc môi trường

1. Hình thức số liệu quan trắc môi trường:

a) Định dạng số liệu quan trắc môi trường: số liệu quy định tại Khoản 1 Điều 19 Thông tư này được lưu trong tệp (file) máy tính định dạng word (.doc hoặc .docx) đối với báo cáo quan trắc môi trường; dạng file excel (.xls hoặc .xlsx) đối với kết quả quan trắc định kỳ; file text đối với kết quả quan trắc tự động, liên tục; được in trên giấy (trừ kết quả quan trắc tự động, liên tục);

b) Mu báo cáo kết quả quan trắc định kỳ đợt, năm thực hiện theo quy định tại Biểu A1, Biểu A2, mẫu báo cáo kết quả quan trắc không khí tự động, liên tục thực hiện theo quy định tại Biểu A3, Biểu A4, mẫu báo cáo kết quả quan trắc nước tự động, liên tục thực hiện theo quy định tại Biểu A5, Biểu A6 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Kết quả quan trắc định kỳ được lưu dạng tệp (file) excel (.xls hoặc .xlsx), định dạng chuẩn Unicode; kết qu quan trắc tự động, liên tục (bao gồm kết quả quan trắc và kết quả hiệu chuẩn) được lưu dạng tệp text, định dạng chuẩn ASCII (tiếng Việt không dấu).

2. Gửi, tiếp nhận số liệu quan trắc môi trường:

a) Các báo cáo và kết quả quan trắc được đóng thành quyển, có chữ ký, đóng dấu của cơ quan báo cáo, gửi 01 bản đến cơ quan tiếp nhận quy định tại Khoản 1, 2, 3 và Khoản 4 Điều 21 Thông tư này. Các tệp báo cáo được gửi qua thư điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận;

b) Cơ quan tiếp nhận báo cáo xác nhận bằng văn bản về việc nhận báo cáo cho các đơn vị thực hiện báo cáo. Văn bản xác nhận là căn cứ xác định việc hoàn thành nhiệm vụ quan trắc môi trường.

Điều 23. Tần suất báo cáo số liệu quan trắc môi trường

1. Đối với các đơn vị thực hiện chương trình quan trắc môi trường quốc gia, tần suất báo cáo như sau:

a) Gửi kết quả và báo cáo quan trắc môi trường định kỳ chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc đợt quan trắc;

b) Gửi kết quả và báo cáo quan trắc môi trường theo tháng, quý trước ngày 15 của tháng tiếp theo;

c) Gi báo cáo tng hợp năm về kết quả quan trắc môi trường định kỳ và kết quả quan trắc liên tục, tự động trước ngày 15 tháng 3 của năm sau.

d) Truyền liên tục theo thời gian thực kết quả quan trắc tự động, liên tục.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường, tần suất báo cáo như sau:

a) Gửi báo cáo tổng hợp năm về kết quả quan trắc môi trường định kỳ và kết quả quan trắc liên tục, tự động trước ngày 31 tháng 3 ca năm sau;

b) Truyền trực tuyến liên tục (24/24 giờ) kết quả quan trắc tự động, liên tục về Bộ Tài nguyên và Môi trường. Kết quả quan trắc truyền về Bộ Tài nguyên và Môi trường bo đảm nhu cầu cung cấp, sử dụng thông tin và đạt tối thiểu 80% tổng s kết quả quan trắc dự kiến của chương trình quan trắc.

3. Đối với các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, làng ngh, cơ sở sản xut kinh doanh, dịch vụ:

a) Số liệu quan trắc môi trường của các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao báo cáo theo quy định về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao;

b) Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định tại Khoản 4 Điều 21 Thông tư này gửi báo cáo kết quả quan trắc định kỳ chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc đợt quan trắc; đi với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo quy định tại Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu thực hiện truyền liên tục kết quả quan trắc tự động, liên tục theo thời gian thực về Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương

Điều 24. Lưu trữ, công bố số liệu quan trắc môi trường

1. Cơ quan được giao quản lý số liệu quan trắc môi trường quy định tại Điều 20 Thông tư này có trách nhiệm lưu trữ theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Tng cục Môi trường xây dựng, trình Bộ Tài nguyên và Môi trường cơ sở dữ liệu về quan trắc môi trường quốc gia; hướng dẫn Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng cơ sở dữ liệu về quan trắc môi trường địa phương.

3. Định kỳ hàng năm, Tổng cục Môi trường cập nhật, công bố danh mục số liệu quan trắc môi trường quốc gia trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Môi trường.

4. Định kỳ hàng năm, Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật, công bố danh mục số liệu quan trắc môi trường của địa phương trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tnh, Sở Tàì nguyên và Môi trường.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 25. Kinh phí lập báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường

Kinh phí lập báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trưng và quản lý số liệu quan trắc môi trường sử dụng nguồn ngân sách sự nghiệp môi trường theo quy định hiện hành.

Điều 26. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2015.

2. Thông tư số 08/2010/TT-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng báo cáo môi trường quốc gia, báo cáo tình hình tác động môi trường của ngành, lĩnh vực và báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh; Thông tư số 09/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng và quản lý các chỉ thị môi trường quốc gia và Thông tư 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Bộ chỉ thị môi trường quốc gia đối với môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 27. Trách nhiệm thi hành

1. Tổng cục Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Thông tư này; hướng dẫn phương pháp, tổng hợp thông tin cho bộ chỉ thị môi trường, giúp Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chi tiết cấu trúc, định dạng file số liệu quan trắc môi trường.

2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến báo cáo hiện trạng môi trường, xây dựng, thực hiện bộ chỉ thị môi trường; tổ chức, cá nhân thực hiện chương trình quan trắc môi trường quốc gia; chương trình quan trắc môi trường cấp tỉnh; chương trình quan môi trường của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, làng nghề, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường đ xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Ch tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND các tnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài nguyên và Môi trường các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cc Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Website của Bộ;
- Lưu: VT, TCMT, PC. TQ.300

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Quang

PHỤ LỤC I

CẤU TRÚC BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA VÀ BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG
(
Ban hành kèm theo Thông tư s 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Danh sách những người tham gia biên soạn

Danh mục Bảng

Danh mục Biểu đồ

Danh mục Hình

Danh mục Khung

Danh mục Chữ viết tắt

Mục lục

Lời nói đầu

Trích yếu

- Giới thiệu chung về báo cáo: mục đích, phạm vi của báo cáo; đối tượng phục vụ của báo cáo; hướng dẫn người đọc.

- Tóm tắt ngắn gọn các chương mục của báo cáo.

Chương I. Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia/địa phương

1.1. Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên

Trình bày những đặc điểm về vị trí địa lý, địa hình, hệ thống thủy văn, khí hậu chi phối môi trường tự nhiên của quốc gia, địa phương.

1.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội

1.2.1. Tình hình phát triển kinh tế

Yêu cầu chung: khái quát tình hình phát triển và cơ cấu phân bổ theo các ngành, lĩnh vực; tỷ lệ đóng góp và tăng trưởng GDP, GRDP của toàn ngành theo lĩnh vực; so sánh qua các giai đoạn; xu hướng phát triển của ngành, lĩnh vực khi thực hiện quy hoạch phát triển; vai trò và tác động của tăng trưởng kinh tế đến đời sống xã hội và môi trường.

- Phát triển công nghiệp

- Phát trin xây dựng

- Phát triển năng lượng

- Phát triển giao thông vận tải

- Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản

- Hoạt động y tế

- Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu

1.2.2. Tình hình xã hội:

Yêu cầu chung: khái quát bối cảnh xã hội trong nước; trình bày sự tăng trưng dân số cơ học và sự chuyển dịch thành phần dân cư các khu vực đô thị, nông thôn; dự báo sự gia tăng dân số, vấn đề di cư vào các vùng đô thị; khái quát tác động ca gia tăng dân số và di dân đối với môi trường.

- Bối cảnh xã hội trong nước.

- Dân s và vấn đề di cư.

- Phát triển đô thị.

1.2.3. Vấn đề hội nhập quốc tế

- Xu thế hội nhập quốc tế của quốc gia, địa phương.

- Những thách thức của quốc gia, địa phương giữa phát triển về kinh tế và môi trường liên quan đến các thỏa thuận quốc tế, các công ước Việt Nam tham gia là thành viên hoặc có nghĩa vụ phải thực hiện.

Chương II. Sức ép của phát triển kinh tế - xã hội đối vi môi trường

Yêu cầu chung: trình bày sức ép của phát triển kinh tế - xã hội đối với môi trường qua việc phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng giá trị ưc tính thải lượng chất thải do các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội gây ra, từ đó làm căn cứ đánh giá xem những vấn đề ô nhiễm chính có nguồn gốc từ lĩnh vực nào.

2.1. Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa

Yêu cu chung: trình bày sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa đối với môi trường thông qua việc phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng giá trị ước tính thải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt; ước tính tổng lượng rác thải phát sinh ra môi trường.

Các nội dung trình bày gm:

- Ước tính thải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt theo khu vực, vùng, tỉnh, thành phố cấp quốc gia và quận, huyện ở cấp địa phương, trên cơ sở kết quả ước tính đánh giá sức ép của dân s, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa đi với môi trường.

- Ước tính tng lượng rác thải sinh hoạt theo khu vực, vùng, tỉnh, thành ph cp quc gia và quận, huyện ở cấp địa phương từ đó đánh giá sức ép của dân số, vn đề di cư và quá trình đô thị hóa đối với môi trường.

- Sự gia tăng dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa đối với quỹ đất cấp quc gia, cp địa phương

2.2. Sức ép hot động công nghiệp

Yêu cầu chung: trình bày sức ép từ hoạt động công nghiệp đến môi trường thông qua việc phân tích các tác động tiêu cực, được thể hiện bằng lượng chất thải (nước thải, khí thải) phát sinh trong quá trình sản xuất công nghiệp, trên cơ sở đó đánh giá sức ép hoạt động công nghiệp đối với môi trường.

2.3. Sức ép hoạt động xây dựng

Yêu cầu chung: trình bày sức ép từ hoạt động xây dựng đối vi môi trường được thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng lượng chất thải (nước thải, khí thải) phát sinh từ hoạt động xây dựng, trên cơ sở đó đánh giá sức ép hoạt động xây dựng đối với môi trường.

2.4. Sức ép hoạt động phát triển năng lượng

Yêu cu chung: trình bày sức ép từ hoạt động phát triển năng lượng đối với môi trường được thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng lượng chất thải (nước thải, khí thải) phát sinh từ hoạt động phát triển năng lượng, trên cơ sở đó đánh giá sức ép hoạt động phát triển năng lượng đối với môi trường.

2.5. Sc ép hoạt động giao thông vận tải

Yêu cầu chung: trình bày sức ép từ hoạt động giao thông vận tải đối với môi trường được thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng lượng chất thải (nước thải, khí thải) phát sinh từ hoạt động giao thông vận tải, trên cơ sở đó đánh giá sức ép hoạt động giao thông vận tải đối với môi trường.

2.6. Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản

Yêu cầu chung: trình bày sức ép từ hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản đối với môi trường, được thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng lượng chất thải (nước thải, khí thải) phát sinh từ hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản, trên cơ sở đó đánh giá sức ép từ hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản đối với môi trường.

2.7. Sức ép hoạt động y tế

Yêu cầu chung: trình bày sức ép từ hoạt động y tế đối với môi trường được thể hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bằng lượng chất thải (nước thải, khí thải) phát sinh từ hoạt động y tế, trên cơ sở đó đánh giá sức ép từ hoạt động y tế đối với môi trường.

2.8. Sức ép hoạt động du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu

Yêu cầu chung: trình bày sức ép từ hoạt động phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xut nhập khu đi với môi trường, được th hiện thông qua phân tích các tác động tiêu cực, thể hiện bng lượng chất thải (nước thải, khí thải) phát sinh từ hoạt động du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại, khối lượng phế liệu từ hoạt động xuất nhập khẩu, trên cơ sở đó đánh giá sức ép từ hoạt động du lịch và dịch vụ đối với môi trường.

Chương III. Hiện trạng môi trường nước

3.1. Nước mặt lục địa

3.1.1. Tài nguyên nước mặt lục địa

3.1.2. Diễn biến ô nhiễm

- Khái quát diễn biến chất lượng nước mặt lục địa theo các thông số đặc trưng.

- So sánh chất lượng nước mặt lục địa, biểu diễn qua biểu đồ hoặc bản đồ:

+ Với QCVN.

+ Giữa các năm và giữa các giai đoạn lập báo cáo cấp quốc gia, cấp địa phương

+ Giữa các khu vực, vùng, miền cấp quốc gia và quận, huyện đối với cấp địa phương.

- Các vn đ môi trường nước mặt lục địa nổi cộm cấp quốc gia, cấp địa phương

3.2. Nước dưới đất

3.2.1. Tài nguyên nước dưới đất

3.2.2. Diễn biến ô nhiễm

- Khái quát diễn biến chất lượng nước dưới đt theo các thông s đặc trưng.

- So sánh chất lượng nước dưới đất, biểu diễn qua biểu đồ hoặc bản đồ:

+ Với QCVN.

+ Giữa các năm và giữa các giai đoạn lập Báo cáo cấp quốc gia, cấp địa phương

+ Giữa các khu vực, vùng, miền cấp quốc gia và quận, huyện vi cấp địa phương.

- Các vn đ môi trường nước dưới đất nổi cộm cấp quốc gia, cấp địa phương.

3.3. Diễn biến môi trường biển ven bờ

- Khái quát diễn biến chất lượng nước biển theo các thông số đặc trưng.

- So sánh chất lượng nước biển, biểu diễn qua biểu đồ hoặc bản đồ:

+ Với QCVN.

+ Giữa các năm và giữa các giai đoạn lập Báo cáo cấp quc gia, cấp địa phương

+ Giữa các khu vực, vùng, miền cấp quốc gia và quận, huyện với cấp địa phương.

- Các vấn đề môi trường biển ven bờ nổi cộm cp quc gia, cấp địa phương

Chương IV. Hiện trạng môi trường không khí

- Khái quát diễn biến cht lượng không khí theo các thông s đặc trưng.

- Khái quát mức tiếng ồn và độ rung tại các khu vực hoạt động công nghiệp, khu (cụm) công nghiệp; khu vực xây dựng; tuyến giao thông có mật độ xe cao, khu vực làng nghề.

- So sánh cht lượng không khí, mức tiếng ồn và độ rung được biểu diễn qua biểu đồ hoặc bản đồ:

+ Với QCVN.

+ Giữa các năm, giữa giai đoạn 5 năm cấp quốc gia, cấp địa phương.

+ Giữa các khu vực, vùng, miền cấp quốc gia và quận, huyện với cấp địa phương.

- Các vấn đề môi trường không khí ni cộm cấp quốc gia, cấp địa phương; vấn đề kiểm kê phát thải; sử dụng cơ sở dữ liệu quốc gia về khí thải để đánh giá chất lượng môi trường không khí.

Chương V. Hiện trạng môi trường đất

5.1. Hiện trạng sử dụng đất

- Khái quát về hiện trạng sử dụng đt và các vấn đề về chuyển đổi mục đích sử dụng đt và sức ép lên môi trường.

- Khái quát, đánh giá về công tác cải tạo, phục hồi môi trường đt.

5.2. Diễn biến ô nhiễm đất

- Khái quát diễn biến chất lượng môi trường đất theo các thông số đặc trưng.

- So sánh chất lượng môi trường đất, biểu diễn qua biểu đồ hoặc bản đồ:

+ Với QCVN.

+ Giữa các năm, giữa giai đoạn 5 năm cấp quốc gia, cấp địa phương.

+ Giữa các khu vực, vùng, miền cp quc gia và quận, huyện với cấp địa phương.

- Các vn đề môi trường đt nổi cộm cấp quốc gia, cấp địa phương.

Chương VI. Hiện trạng đa dạng sinh hc

Yêu cầu: trình bày về hiện trạng và diễn biến đa dạng sinh học. Khái quát diễn biến đa dạng sinh học của các hệ sinh thái cấp quốc gia, cấp địa phương.

- Các hệ sinh thái rừng.

- Rừng ngập mặn (chỉ áp dụng đối với các địa phương có rừng ngập mặn).

- Đất ngập nước.

- Rạn san hô và thảm cỏ biển (chỉ áp dụng đối với các địa phương ven biển).

- Các hệ sinh thái khác.

- Loài và nguồn gen.

Chương VII. Quản lý chất thải rắn

7.1. Khái quát tình hình công tác quản lý chất thải rắn

7.2. Quản lý chất thải rắn đô thị

- Phân loại và thu gom chất thải rắn đô thị.

- Tái sử dụng và tái chế chất thải rắn đô thị.

- Xử lý và tiêu hủy chất thải rn đô thị.

- Chất thải nguy hại đô thị.

7.3. Quản lý chất thải rắn nông nghiệp và nông thôn

- Phân loại và thu gom chất thải rắn nông nghiệp và nông thôn.

- Tái sử dụng, tái chế chất thải rắn nông nghiệp và nông thôn.

- Xử lý và tiêu hủy chất thải rắn nông nghiệp và nông thôn.

- Chất thải nguy hại nông nghiệp và nông thôn.

7.4. Quản lý chất thải rắn công nghiệp

- Thu gom và vận chuyển chất thải công nghiệp.

- Xử lý và tái chế chất thải công nghiệp.

- Chất thải nguy hại công nghiệp.

7.5. Quản lý chất thải rắn y tế

- Phân loại, thu gom và vận chuyển chất thải y tế.

- Xử và tái chế cht thải rắn y tế thông thường.

- Chất thải nguy hại y tế.

7.6. Xuất nhập khẩu phế liệu

- Phân tích đánh giá về tình hình xuất nhập khẩu phế liệu, công tác quản lý và các vn đề liên quan.

Chương VIII. Biến đi khí hậu, thiên tai, sự c môi trưng

8.1. Vấn đề phát thải khí nhà kính

- Phân tích đánh giá về tình hình phát thải khí nhà kính, các nguồn phát thải nhà kính.

8.2. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu

- Phân tích, đánh giá về diễn biến vấn đề biến đổi k hậu cp quc gia, cấp địa phương và các ảnh hưởng tới kinh tế - xã hội, môi trường sinh thái, con người.

8.3. Tai biến thiên nhiên

- Khái quát hiện trạng tai biến thiên nhiên ở cấp quốc gia, cấp địa phương.

- Thiệt hại do tai biến thiên nhiên, trên cơ sở đó đánh giá sức ép của tai biến thiên nhiên đối với môi trường ở cấp quốc gia, cấp địa phương.

8.4. Sự cố môi trường

- Khái quát hiện trạng xảy ra sự c môi trường ở cấp quc gia, cấp địa phương.

- Thiệt hại do sự c môi trường đã xảy ra ở cấp quốc gia, cấp địa phương.

Chương IX. Tác động của ô nhiễm môi trường

9.1. Tác động của ô nhiễm môi trường đối với sức khỏe con người

- Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan.

- Tác động trc tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh liên quan.

- Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất.

- Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rn.

9.2. Tác động của ô nhiễm môi trưng đối vi các vấn đề kinh tế - xã hội

- Thiệt hại kinh tế do gánh nặng bệnh tật.

- Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của ngành, lĩnh vực.

- Thiệt hại kinh tế do chi phí ci thiện môi trường.

9.3. Tác động của ô nhiễm môi trưng đối với cảnh quan và hệ sinh thái

9.4. Phát sinh xung đột môi trường

Yêu cầu: trình bày các phát sinh xung đột môi trường được thể hiện thông qua các mâu thuẫn về lợi ích giữa các nhóm xã hội trong việc khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên; xung đột giữa các nhóm xã hội trong việc gánh chịu các tác động do ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên, trong việc quy định trách nhiệm xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường.

Chương X. Quản lý môi trường

Yêu cầu: đánh giá về công tác quản lý môi trường cấp quốc gia, cấp địa phương được thể hiện thông qua tính hiệu quả và đầy đủ ca các chính sách, quy định liên quan trực tiếp đến các thành phần môi trường, những vấn đề đã làm được và những vấn đề cần lưu ý trong công tác quản lý môi trường, trên cơ sở đó đề xuất các nhóm vấn đề cần ưu tiên giải quyết.

10.1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội quốc gia, địa phương

10.2. Hệ thng chính sách và văn bản quy phạm pháp luật

- Nêu bật các chính sách, văn bản quy phạm pháp luật tạo hành lang pháp lý cho công tác bảo vệ môi trường ở cấp quốc gia, cấp địa phương.

10.3. Hệ thống quản lý môi trường

- Hệ thng t chức và phân công trách nhiệm quản lý môi trường tại Trung ương, các địa phương đối với cấp quốc gia, tại cấp tỉnh, các quận, huyện, xã, phường, thị trấn đối với cấp địa phương.

10.4. Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường

- Đầu tư từ ngân sách Nhà nước phân bổ cho cấp quốc gia, cp địa phương.

- Đầu tư, hỗ trợ từ Quỹ Bảo vệ Môi trường ở cấp quốc gia, cp địa phương.

- Đầu tư từ việc huy động sự tham gia của cộng đồng ở cp quốc gia, cấp địa phương.

- Đầu tư, h trợ từ các dự án hợp tác quc tế ở cp quc gia, cấp địa phương.

10.5. Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường.

- Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC), đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp quốc gia, cấp địa phương.

- Thanh tra, kiểm tra và xử các vụ việc vi phạm pháp luật về Bảo vệ môi trường cấp quốc gia, cp địa phương.

- Kiểm soát ô nhiễm và xử lý các nguồn gây ô nhiễm cấp quốc gia, cấp địa phương.

- Quan trắc và thông tin môi trường cấp quc gia, cấp địa phương.

- Áp dụng công cụ kinh tế trong quản lý môi trường cp quc gia, cấp địa phương.

10.6. Hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và vấn đề áp dụng các công ngh mới

- Hoạt động nghiên cu khoa học công nghệ cấp quốc gia, cấp địa phương.

- Hoạt động chuyển giao công nghệ cấp quốc gia, cấp địa phương.

- Vấn đề áp dụng công nghệ sản xut sạch hơn cấp quc gia, cấp địa phương.

10.7. Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường

10.8. Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường

Chương XI. Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm ti.

11.1. Các thách thức về môi trường.

- Tng kết những thách thức về môi trường tại thời điểm hiện tại.

- Một s thách thức v môi trường trong thời gian tiếp theo.

11.2. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới.

- Xây dựng và thực hiện các đề án, chương trình bảo vệ môi trường tương ứng để khắc phục các vấn đề bức xúc về môi trường.

- Hoàn thiện hệ thng chính sách, pháp luật bảo vệ môi trường.

- Hoàn thiện hệ thng t chức quản lý môi trường.

- Nâng cao hiệu quả áp dụng các công cụ trong quản lý môi trường.

- Tăng cường tài chính, đầu tư cho bảo vệ môi trường.

- Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường.

- Mở rộng hợp tác quốc tế.

- Nhóm giải pháp liên quan đến một số ngành.

Kết luận, kiến nghị

Danh mục tài liệu tham khảo

PHỤ LỤC II

CẤU TRÚC BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA VÀ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư s 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Danh sách những người tham gia biên soạn

Danh mục Bảng

Danh mục Biểu đồ

Danh mục Hình

Danh mục Khung

Danh mục Chữ viết tắt

Lời nói đầu

Trích yếu

- Giới thiệu về chủ đề báo cáo.

- Gii thiệu chung về báo cáo chuyên đề: các thông tin khái quát về mục đích, phạm vi báo cáo, do lựa chọn chủ đ, nhóm đi tượng của báo cáo.

Chương I. Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)

- Trình bày các đặc điểm tự nhiên, sự phát triển kinh tế xã hội có ảnh hưởng trực tiếp đến chủ đề môi trường được lựa chọn. Phân tích các ảnh hưởng đó.

Chương II. Sức ép ô nhiễm môi trường

Yêu cầu: trình bày sức ép ô nhiễm môi trường được thông qua phân tích các tác động tiêu cực, biểu hiện bằng giá trị thải lượng của các chất ô nhiễm, trên cơ sở đó đánh giá nguyên nhân gây sức ép ô nhiễm môi trường theo chủ đề báo cáo đã lựa chọn.

- Thải lượng của các chất ô nhiễm phát sinh từ các nguồn gây ô nhiễm tác động đến vấn đ môi trường (chủ đ mà báo cáo đã lựa chọn).

- Đánh giá nguyên nhân trực tiếp của vn đề (sức ép) và các động lực chính đã dẫn đến sức ép đó.

- So sánh sự phát thải các cht gây ô nhiễm nói trên giữa các năm, giữa các ngành, lĩnh vực đi với môi trường.

- So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm so với mục tiêu giảm thiểu ô nhiễm.

Chương III. Hiện trạng môi trường của chủ đ môi trường lựa chọn

- Trình bày diễn biến (xu hướng) của những thông s đặc trưng, đánh giá chất lượng môi trường. So sánh các giá trị của các thông số đó với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.

- Đánh giá mức độ ô nhim theo không gian và thời gian.

Chương IV. Tác động của ô nhiễm môi trường

- Trình bày các tác động của ô nhiễm môi trường (chủ đ của báo cáo) đến:

4.1. Sức khỏe con người thể hiện thông qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường.

4.2. Phát triển kinh tế - xã hội.

4.3. Cảnh quan và hệ sinh thái.

Chương V. Thực trạng quản lý môi trường

Yêu cầu: đánh giá thực trạng công tác quản lý môi trường đối với chuyên đề môi trường của báo cáo. Những việc đã làm được (thành công) và các vấn đề đáng lưu ý (nhng tồn tại và thách thức).

- Những thành công (về chính sách, luật pháp, tổ chức và triển khai hoạt động bảo vệ môi trường chuyên đề...).

- Những tồn tại, thách thức (về cơ cấu quản lý, quy hoạch, luật pháp, nguồn lực, vốn đầu tư cho môi trường và triển khai hoạt động bảo vệ môi trường chuyên đề...).

Chương VI. Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo v môi trường

6.1. Các thách thức về môi trường (chủ đề mà báo cáo lựa chọn)

- Tổng kết những thách thức v môi trường tại thời điểm xây dựng báo cáo (liên quan đến chủ đề mà báo cáo lựa chọn).

- Một s thách thức (liên quan đến chủ đề của báo cáo) trong thời gian tiếp theo.

6.2. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường (chủ đề mà báo cáo lựa chọn)

- Giải pháp về cơ cu tổ chức quản lý môi tng.

- Giải pháp về mặt chính sách, thể chế, luật pháp liên quan lĩnh vực bảo vệ môi trường (chủ đề mà báo cáo lựa chọn).

- Giải pháp về mt tài chính, đầu tư cho bảo vệ môi trường (chủ đề mà báo cáo lựa chọn).

- Vấn đề tăng cường các hoạt động giám sát cht lượng, quan trắc và cảnh báo ô nhiễm môi trường (chủ đề mà báo cáo lựa chọn).

- Vấn đề nguồn lực con người, giải pháp tăng cường s tham gia của cộng đồng bảo vệ môi trường (chủ đề mà báo cáo lựa chọn).

- Các giải pháp cụ thể khác (chủ đề mà báo cáo lựa chọn)

Kết luận, kiến nghị

Danh sách tài liệu tham khảo


PHỤ LỤC III

BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư s 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Nhóm chỉ th

STT

Tên ch thị

STT

Tên chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Mô tả

Động lực

1

Phát triển dân s

1

Dân số trung bình, dân số đô thị, dân số nông thôn hàng năm

nghìn người

2

T lệ dân số đô thị trên tng dân số

%

3

Mật độ dân số đô thị, nông thôn

ni/km2

4

Tỷ lệ tăng trưng dân s hàng năm

%

5

Tuổi thọ trung bình hàng năm

tuổi

2

Phát triển nông nghiệp

6

Sản lưng lúa hàng năm

nghìn tấn

7

Số lượng gia súc, gia cm hàng năm

Nghìn con

8

Lượng phân bón hóa học được sử dụng hàng năm

Tấn

9

Lượng thuốc bảo vệ thực vật được s dụng hàng năm

Tấn

3

Phát triển y tế

10

Số lượng bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế

Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế

11

Tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân

Giường bệnh

Số lượng giường bệnh tính trên 1 vạn dân

4

Phát triển GDP hàng năm

12

GDP theo giá thực tế

tỷ đồng

13

Tỷ lệ tăng trưng GDP

%

14

Tỷ lệ tăng trưởng GDP trên đầu người

%

5

Phát trin giao thông

15

Số lượng các phương tiện giao thông đăng kiểm hàng năm

Chiếc

16

Tuổi trung bình của các loại phương tiện giao thông

năm

Giao thông đường bộ: độ tui ô tô, xe máy.

Giao thông đường st: tui đầu máy Giao thông đường thủy: Tui tàu thủy nội địa, tui tàu bin Giao thông đường không: Tui đội tàu bay

17

Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường thủy

triệu tấn

18

Số lượng cng, bến tàu thủy

Cảng, bến tàu

- S lượng cảng

- Số lượng bến tàu

6

Hoạt động xây dựng

19

Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân)

nghìn m2

20

Số km cầu, đường được xây dựng mới, nâng cấp, ci tạo

km

7

Phát trin công nghiệp

21

Số lượng KCN, CCN được thành lập

KCN, CCN

22

Diện tích các KCN, CCN

23

Tỷ lệ lấp đầy KCN/CCN

%

24

S cơ sở sản xuất công nghiệp trong cả nước theo ngành sản xuất

Cơ sở

25

Sn lượng dầu được khai thác trên biển

nghìn tấn

26

Sản lượng than được khai thác

nghìn tấn

8

Phát triển ngành thủy hải sản

27

S lượng cơ sở nuôi trồng thủy, hải sản

Cơ sở

28

Tổng diện tích nuôi trồng thủy, hải sản

ha

29

Sản lượng nuôi trồng thủy hải sản

triệu tấn

30

S lượng cơ sở chế biến thủy hi sản

Cơ sở

31

Sản lượng đánh bắt thủy hải sản

triệu tấn

9

Phát trin du lịch

32

Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế

nghìn người

10

Hoạt động làng nghề

33

Số lượng làng nghề được công nhận

Làng nghề

11

Hoạt động lâm nghiệp

34

Diện tích rừng và tỷ lệ che phủ rừng

nghìn ha, %

35

T lệ diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng mới trên tổng diện tích rừng

%

36

Sản lượng gỗ được cấp phép khai thác hàng năm theo địa phương

m3

37

Diện tích rừng bị mất do cháy rừng, chuyển đổi diện tích sử dụng, và phá hoại phân theo địa phương

nghìn ha

Áp lc

12

Thải lượng bụi và khí thải

38

Thi lượng PM10, TSP, SO2, NO2, CO tng số và theo ngành công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ

kg/ngày

13

Nước thải theo các lĩnh vực

39

Tổng lượng nước thi theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ

m3/ngày đêm

40

Thải lượng BOD, COD, TSS tổng số và theo lĩnh vực: công nghiệp, y tế, nông nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ

kg/ngày

14

Sự cố môi trường

41

Số vụ tràn dầu trên các vùng cửa sông, biển

Vụ

Chi tiết về: Thời gian, địa điểm, khối lượng dầu tràn, loại dầu, nguyên nhân từng vụ tràn dầu.

42

Số vụ hóa chất rò r trên sông, biển

Vụ

Chi tiết về: Thời gian, địa điểm, khối lượng hóa chất bị rò rỉ, loại hóa chất, nguyên nhân từng vụ rò r hóa chất.

15

Phát sinh cht thải rn

43

Lượng CTR phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế và phế liu nhập khẩu

tấn

44

Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: công nghiệp, y tế, sinh hoạt, nông nghiệp

tấn

16

Biến đi khí hậu

45

Độ mặn (nng độ Clorua) trong nước tại các khu vực ven biển

mg/l

46

Lượng phát thi khí nhà kính theo các ngành: công nghip, nông nghiệp, năng lượng, chuyển đi mục đích sử dụng rừng và theo các khí CH4, N2O, CO2

triệu tấn CO2 tương đương

47

Nhiệt độ, lượng mưa trung bình hàng năm

Nhiệt độ (độ C) Lượng mưa (mm)

17

Tai biến thiên nhiên

48

S lượng các vụ tai biến thiên nhiên hàng năm

Vụ

Bão, lũ lụt, lũ quét, hạn hán, Giông lốc...

49

Thiệt hại từ các vụ thiên tai về người, về kinh tế, về môi trường

Thiệt hại về người: người

Thiệt hại về kinh tế: t đồng

Thiệt hại về môi trường: mức độ ô nhiễm được xác đnh

Hiện trạng

18

Chất lượng môi trường không khí

50

Nồng độ các chất (TSP, PM10, SO2, NO2, CO) trung bình trong môi trường không khí xung quanh

mg/m3

Kết qu quan trắc tại Khu đô thị; Khu dân cư; Khu vực sản xuất; Điểm nút giao thông

51

T lệ ngày trong năm có nồng độ các chất độc hại trong không khí vượt quá quy chuẩn cho phép

Ngày/năm

Xác định bởi kết quả quan trắc trung bình 24h vượt quá tiêu chuẩn cho phép đối với các thông số TSP, PM10, SO2 NO2, CO được đo đạc tại các trạm quan trc tự động liên tục

19

Chất lượng nước mặt lục địa

52

Hàm lượng các chất (TSS, DO, BOD5, COD, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, Coliform) trong nước mặt lục địa

TSS, DO, BOD5, COD, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-(mg/l) Coliform (MPN/100 ml)

Kết quả quan trắc các thông số chất lượng nước tại: các sông chính (3 điểm quan trắc tại: thượng lưu, trung lưu, hạ lưu); tại ao hồ, kênh rạch nội thị.

20

Chất lượng nước biển ven b

53

Hàm lượng một số chất (DO, COD, NH4+, dầu mỡ) trong nước biển tại một số cửa sông, ven biển

mg/l

54

Hàm lượng các chất độc hại (thuốc bảo vệ thực vật, CN, kim loại nặng) trong trầm tích nước biển ven bờ

Thuc bảo vệ thực vật (mg/l), CN- (mg/l) Kim loi nng (mg/l)

21

Đa dạng sinh học

55

S lượng loài bị đe dọa suy giảm đa dạng sinh học, giảm phân hạng cần được bo tn trong Sách Đỏ Việt Nam, Danh mục của IUCN

Loài

56

Số lượng loài bị mất

Loài

57

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Loài

58

Số lượng loài mới phát hiện

Loài

59

Số lượng và diện tích khu bảo tồn thiên nhiên

S lượng khu bảo tồn thiên nhiên: khu

Diện tích: ha

22

Môi trường đất

60

Diện tích đất phân theo mục đích sử dụng

nghìn ha

Phân chia theo:

- Đất sản xuất nông nghiệp,

- Đất lâm nghiệp,

- Đất chuyên dùng,

- Đất ở.

61

Diện tích đất suy thoái theo các loại hình: sa mạc hóa, ô nhiễm đất, xói mòn, đá ong hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn

ha

Tác động

23

Ảnh hưng đến sức khỏe cộng đồng

62

T lệ người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí)

%

Tỷ lệ người mc bệnh trên tng số người dân tại khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm

63

T lệ mc các bệnh tả, lỵ, thương hàn, sốt rét ở các khu vực bị ô nhiễm nước và khu vực đối chứng

%

Tỷ lệ người mắc bệnh trên tổng số người dân tại khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm

64

Số lượng người mắc bệnh nghề nghiệp liên quan đến ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí, tiếng ồn) tại các khu vực sn xuất

Người

Đáp ứng

24

Văn bn pháp luật trong quản lý môi trường

65

Sng văn bản quy phm pháp lut v môi trường đã ban hành

Văn bn quy phạm pháp luật

Danh mục tên, số hiệu văn bản

66

Số lượng và tên tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường được ban hành

Văn bản, Tiêu chuẩn, Quy chuẩn

Danh mục tên, số hiệu quy chun, tiêu chuẩn

67

Các điều ước quốc tế về biển mà Việt Nam là thành viên

Điều ước

25

Đu tư cho công tác bảo vệ môi trường

68

Chi ngân sách hàng năm cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng/năm

26

Công tác thm định, phê duyệt báo cáo ĐMC, ĐTM và kế hoạch bo vệ môi trường

69

Số lượng báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) được phê duyệt hàng năm

Báo cáo

S lượng báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) được phê duyệt hàng năm

Báo cáo

Số lượng Kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt hàng năm ở cấp địa phương

Kế hoạch

Số lượng Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt

Đề án

27

Công tác thanh tra, xử lý các vụ việc vi phạm pháp luật về BVMT

70

Số vụ vi phạm môi trường bị phát hiện và xử phạt hàng năm

Vụ

71

Số tin xử phạt từ các vụ vi phạm về môi trường

Triệu đồng

28

Công cụ kinh tế trong qun lý môi trường

72

Phí bảo vệ môi trường đi với nước thải đã thu được

triệu đồng

- Phí bảo vệ môi trường đối với nưc thải công nghiệp

- Phí bảo vệ môi tờng đối vi nước thải sinh hoạt

73

Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn đã thu được hàng năm

74

Tỷ lệ cơ sở đã bị thu phí trên tổng s cơ sở vi phạm về môi trường đã bị phát hiện

triệu đồng

29

Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

75

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhim môi trường nghiêm trọng được khắc phục

%

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục trên tng s cơ sở được xác định tại Quyết định 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số 1788/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

75

Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị

m2/người

76

Số lượng cơ sở sản xuất áp dng Sản xuất sạch hơn

Cơ sở

31

Kiểm soát nước thi

77

Tỷ lệ các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải

%

T lệ số lượng KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung trên tổng số KCN đang hoạt động

Lượng nước thải công nghiệp đã được xử lý trên tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

m3/ngày đêm

78

Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn

Cơ sở sản xuất

79

S lượng cơ sở sản xut công nghiệp được cp phép khai thác nước mặt/nước dưới đất

Cơ sở sản xuất

32

Hoạt động quan trắc môi trường

80

Số lượng trạm quan trắc tự động liên tục môi trường không khí, nước

Trạm nước, trạm khí

S lượng trạm quan trc nước tự động liên tục.

Số lượng trm quan trắc không khí tự động liên tục.

81

S lượng điểm quan trắc định kỳ theo các thành phần môi trường của cấp quốc gia và cấp địa phương

Điểm

Chia theo thành phần môi trường: nước mặt lục địa, nước dưới đt, nước biển ven bờ; không khí, đất.

33

Chất thải rắn

85

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn

%

Khối lượng CTR được thu gom trên tổng lượng CTR phát sinh chia theo:

- CTR sinh hot

- CTR nông nghiệp

- CTR công nghiệp

- CTR y tế

86

Tỷ lệ xử lý chất thi rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

Khối lượng CTR thông thường được xử lý trên tng lượng CTR phát sinh chia theo:

- CTR sinh hoạt

- CTR nông nghiệp

- CTR công nghiệp

- CTR y tế

87

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

Khối lượng chất thải nguy hại được xử lý trên tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh chia theo:

- CTNH nông nghiệp

- CTNH công nghiệp

- CTNH y tế

- CTNH sinh hoạt

88

Tỷ lệ tái chế CTR theo lĩnh vực

%

Khối lượng CTR được tái chế trên tng lượng CTR phát sinh chia theo:

- CTR sinh hoạt

- CTR nông nghiệp

- CTR công nghiệp

- CTR y tế

34

Sử dụng nước sạch

89

Phần trăm hộ gia đình đô thị được sử dụng nước sạch

%

90

Phn trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sch

%

35

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

91

Hoạt động quản lý tng hợp lưu vực sông được triển khai

Thông tin chi tiết:

Địa điểm; Thời gian; Hoạt động cụ thể; Kinh phí đầu tư

36

Quản lý tổng hợp vùng ven biển

92

Các hoạt động bảo vệ môi trường tổng hợp vùng ven biển được triển khai

Thông tin chi tiết:

Địa điểm; Thời gian; Hoạt động cụ thể; Kinh phí đầu tư

93

Các tnh đã áp dụng quản lý tổng hợp vùng ven bin

Tỉnh

Thông tin chi tiết:

Số lượng tnh, tên tnh; Danh mục các biện pháp quản lý tổng hp vùng ven biển mà tỉnh áp dụng


PHỤ LỤC IV

PHIẾU CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư s 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Tên chỉ thị:

Thông tin hành chính

Ngày xây dựng/cập nhật thông tin cho ch thị:

Cơ quan quản lý thông tin về chỉ thị môi trường:

Người thực hiện:

Email người thực hiện:

Nội dung thông tin cơ bản của chỉ thị

Mô tả

1. Chính sách, pháp luật.

2. Các điều kiện môi trường.

Tên chỉ thị thứ cấp 1

Ngày xây dựng/cập nhật thông tin cho chỉ thị:

Nội dung thông tin cơ bn

Dữ liệu

1. Bng số liệu

2. Các loại dữ liệu khác (đoạn văn bn)

3. Nguồn cung cấp thông tin

- Nguồn dữ liệu

- Phạm vi địa lý

- Phạm vi thời gian

- Phương pháp và tần suất thu thập dữ liệu

- Phương pháp xử lý dữ liệu

Biểu đồ/đồ thị

Đánh giá:

Tên chỉ thị thứ cấp 2

Ngày xây dựng/cập nhật thông tin cho chỉ thị:

Nội dung thông tin cơ bn

Dữ liệu

1. Bng số liệu

2. Các loại dữ liệu khác (đoạn văn bn)

3. Nguồn cung cấp thông tin

- Nguồn dữ liệu

- Phạm vi địa lý

- Phạm vi thời gian

- Phương pháp và tần suất thu thập dữ liệu

- Phương pháp xử lý dữ liệu

Biểu đồ/đồ thị

Đánh giá:

Tên chỉ thị thứ cấp 3

Ngày xây dựng/cập nhật thông tin cho chỉ thị:

Nội dung thông tin cơ bn

Dữ liệu

1. Bng số liệu

2. Các loại dữ liệu khác (đoạn văn bn)

3. Nguồn cung cấp thông tin

- Nguồn dữ liệu

- Phạm vi địa lý

- Phạm vi thời gian

- Phương pháp và tần suất thu thập dữ liệu

- Phương pháp xử lý dữ liệu

Biểu đồ/đồ thị

Đánh giá:

Thông tin tham khảo và tư liệu

Tài liệu tham khảo:

Giải thích một số nội dung trong phiếu chỉ thị môi trường

Thông tin hành chính: tên Chỉ thị môi trường (CTMT), ngày thực hiện và người của cơ quan quản lý thông tin chỉ thị cần liên hệ, người chịu trách nhiệm xây dựng chỉ thị;

Nội dung thông tin cơ bản: nói về thông tin chính (bao gồm các nội dung thuộc CTMT thứ cấp)

Mô tả bao gồm: các mô tả ngắn gọn:

Chính sách, pháp luật: nêu rõ các quy định của pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chun kỹ thuật liên quan đến CTMT đó và dự kiến sự sửa đi, b sung, thay thế trong thời trước mắt;

Điều kiện môi trường: chỉ rõ chỉ thị này có vai trò gì, liên quan đến vấn đề nào của môi trường;

Chỉ thị môi trường thứ cấp: là các chỉ thị liên quan chặt chẽ và trực tiếp đến CTMT chính. Thành phần bao gồm tên gọi, nội dung thông tin cơ bản, bảng s liệu, biểu đồ/đồ thị và đánh giá chỉ thị thứ cấp đó;

Nội dung thông tin cơ bản: nói về về hiện trạng của thông tin được đề cập đến.

Dữ liệu: gồm có

Bng số liệu: chuỗi số liệu gốc về các vấn đề được đưa ra đánh giá.

Các loại dữ liệu khác: đoạn văn bản liên quan thông tin đề cập tại CTMT.

Nguồn cung cấp thông tin: bao gồm nguồn thông tin (lấy ở đâu), mô tả ngắn gọn thông tin, phạm vi địa lý (vùng nào hay cả nước), phạm vi thời gian (từ năm nào đến năm nào), cách thức và tần suất thu thập thông tin (s lần quan trc trong 1 năm, cách thức quan trắc), phương pháp xử lý thông tin (sử dụng phương pháp, công thức nào...);

Biểu đồ/đồ thị: cung cấp biểu đồ/đồ thị của CTMT thứ cấp dựa trên các bộ số liệu thu thập được qua các năm (ví dụ: đồ thị diễn biến dân số và tỷ lệ dân số đô thị qua các năm cho thời điểm hiện tại…);

Đánh giá: dựa trên diễn biến số liệu thể hiện qua các biểu đồ, đồ thị, đưa ra đánh giá về xu thế thay đổi của vấn đề đang đề cập.

Thông tin tham khảo và tư liệu:

Tài liệu tham khảo: các tài liệu khoa học chính về phương pháp, về nguồn số liệu, về phương pháp phân tích, tổng hợp từ số liệu thô sang số liệu trong CTMT.

PHỤ LỤC V

BÁO CÁO SỐ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư s 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Biểu A1. Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt.

Biểu A2. Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm.

Biểu A3. Báo cáo tổng hp kết quả quan trắc tháng trạm quan trắc không khí tự động, liên tục, cố định.

Biểu A4. Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc năm môi trường không khí tự động, liên tục, cố đnh.

Biểu A5. Báo cáo tổng hợp kết qu quan trắc quý môi trường nước tự động, liên tục, cố định.

Biểu A6. Báo cáo tng hợp kết quả quan trắc năm môi trường nước tự động, liên tục, c định.

Biêu A1. Báo cáo kết quả quan trc môi trường đợt

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
-----------

BÁO CÁO

KT QUẢ QUAN TRC MÔI TRƯỜNG

VÙNG QUAN TRẮC……………………….

ĐỢT………………….NĂM.……………

Cơ quan chủ trì:

…………….…………….…………….

(ĐỊA PHƯƠNG)……………., THÁNG………NĂM…….

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
-----------

BÁO CÁO

KT QUẢ QUAN TRC MÔI TRƯỜNG

VÙNG QUAN TRẮC……………………….

Thời gian quan trắc: Từ ngàytháng... đến ngày.... tháng…

Cơ quan chủ trì:

…………….…………….…………….

Phụ trách đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

(ĐỊA PHƯƠNG)………., THÁNG……NĂM…….

MỤC LỤC

Danh mục từ viết tắt

Danh mục bảng biểu

Danh mục hình vẽ

Danh sách những người tham gia:

Người chịu trách nhiệm chính

Những người tham gia thực hiện

CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU

- Giới thiệu chung về nhiệm vụ quan trắc (căn cứ thực hiện, phạm vi nội dung các công việc, tần suất thực hiện, thời gian cần thực hiện).

- Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ (Phụ lục 1); Sơ đồ công nghệ, hoạt động phát sinh chất thải (*).

- Đơn vị tham gia phối hợp (ghi rõ các chứng chỉ kèm theo: ISO, Vilas, VMCERT - giấy chứng nhận đủ điều kiện quan trắc.).

CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC

2.1. Tổng quan vị trí quan trắc

- Giới thiệu sơ lược phạm vi thực hiện của nhiệm vụ (địa bàn thực hiện quan trắc).

- Kiểu/loại quan trắc: quan trắc môi trường tác động/quan trắc môi trường nền/ quan trắc cht phát thải

- Giới thiệu sơ lược về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, địa điểm và vị trí thực hiện quan trắc.

- Bn đồ/ sơ đồ minh họa điểm quan trắc.

2.2. Danh mục các thông s quan trắc theo đợt

- Giới thiệu danh mục các thông số quan trắc trong đợt, trình bày thông số theo nhóm và thành phần môi trường.

Bảng 1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc

STT

Nhóm thông s

Thông s

I.

Thành phần môi trường ...

1

Nhóm thông số 1

2

Nhóm thông số 2

…..

II.

Thành phần môi trường ...

1

Nhóm thông số 1

2

Nhóm thông số 2

…..

2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm

- Nêu thông tin chung về thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm.

- Tóm tắt thông tin về hoạt động hiệu chuẩn thiết bị.

Bảng 2. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm

STT

Tên thiết bị

Model thiết bị

Hãng sn xuất

Tần suất hiệu chuẩn/ Thi gian hiệu chuẩn

I.

Thiết bị quan trắc

1

2

II.

Thiết bị thí nghiệm

1

2

2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu

- Gii thiệu phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu

- Làm rõ các số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu đối với từng thành phần môi trường, nêu rõ các đặc điểm, điều kiện, cách thức bảo quản vận chuyển đối với từng thông số.

- Đối với các thành phần môi trường có phương pháp lấy mẫu khác nhau cho từng thông số cần phải lập bảng 3.

Bảng 3. Phương pháp lấy mẫu hiện trường

STT

Thông số

Phương pháp lấy mẫu

I

Thành phần môi trường ...

1

Thông số 1

2

Thông số 2

…..

II

Thành phần môi trường ...

1

Thông số 1

2

Thông số 2

…..

2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trưng và phân tích trong phòng thí nghiệm

Giới thiệu phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm

Bảng 4. Phương pháp đo tại hiện trường

STT

Tên thông số

Phương pháp đo

Gii hạn phát hiện

Di đo

Ghi chú

1

Thông số 1

2

Thông s 2

3

…..

Bảng 5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm

STT

Tên thông số

Phương pháp phân tích

Giới hạn phát hiện

Gii hạn báo cáo

Ghi chú

1

Thông số 1

2

Thông s 2

3

…..

2.6. Mô tả địa điểm quan trắc

Mô tả vắn tắt về các địa điểm quan trắc.

Bảng 6. Danh mục điểm quan trắc

STT

Tên điểm quan trắc

Ký hiệu điểm quan trắc

Kiu/loại quan trắc

Vị tr lấy mẫu

Mô tả điểm quan trắc

Kinh độ

Vĩ độ

I

Thành phần môi trường...

1

Điểm quan trc 1

Kí hiệu 1

Quan trắc môi trường nền

106o08.465’

21o12.881’

Điểm gần nhà máy A

2

Điểm quan trc 2

Nút giao thông

3

….

II

Thành phần môi trường...

1

Điểm quan trắc 1

2

Điểm quan trắc 2

3

…..

Chú ý: - Tọa độ: theo VN 2000

- Mô tả điểm quan trắc: mô tả sơ bộ vị trí, mục đích, ý nghĩa của điểm quan trc

2.7. Thông tin lấy mẫu

Giới thiệu sơ lược về điều kiện lấy mẫu tại hiện trường.

Bảng 7. Điều kiện lấy mẫu

STT

Ký hiệu mẫu

Ngày lấy mẫu

Gi lấy mẫu

Đặc điểm thi tiết

Điều kiện lấy mẫu

Tên người lấy mu

I

Thành phần môi trường...

1

Mẫu 1

12/03/2014

8h15

Trời nắng

Nước cn

Nguyễn Văn A

2

Mẫu 2

Mu ...

II

Thành phần môi trường...

1

Mu 1

2

Mẫu 2

Mu ...

2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc

2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trc

- Xác định mục tiêu, mục đích cần đạt được của chương trình quan trắc (vị trí, thông số, số lượng mẫu thực, mẫu QC, thiết bị lấy mẫu, chứa mẫu, điều kiện và cách thức bảo quản mẫu, thiết bị đo và phân tích tại hiện trường.)

- Các biện pháp an toàn con người, thiết bị.

2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị

Nêu tóm tắt công tác chuẩn bị, phân công cụ thể: về nhân lực, dụng cụ, thiết bị, hóa chất, phương pháp.

2.8.3. QA/QC tại hiện trường

- QA/QC trong lấy mẫu hiện trường

- QA/QC trong đo th tại hiện trường

- QA/QC trong bo quản và vận chuyển mẫu

2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm

- Tất cả các quá trình phân tích đều được kiểm soát theo một quy trình đã quy định tại SOP của mỗi phòng thí nghiệm.

- Việc tính toán, xử lí số liệu theo các tiêu chí thiết lập tại PTN và đã được hướng dẫn cụ thể trong mỗi SOP.

- Khi các tiêu chí đặt ra không đạt được, PTN sẽ rà soát lại, tìm ra nguyên nhân và đưa ra các biện pháp khắc phục, phòng ngừa đảm bảo đưa ra các kết quả thử nghiệm tin cậy.

2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị

- Thông tin về việc thực hiện hiệu chuẩn công tác

- Thông tin về việc thực hiện hiệu chuẩn định kỳ.

CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC

Phần nhận xét đánh giá bao gồm các thông tin cơ bản như sau:

- Đánh giá về các số liệu và kết quả quan trắc của đợt theo từng khu vực và từng thành phần môi trường quy định trong chương trình quan trắc đã được phê duyệt so sánh với các QCVN và TCVN hiện hành. So sánh kết quả các điểm quan trắc môi trường nền và các điểm quan trắc tác động/các điểm quan trắc chất phát thải (nếu có).

- Vẽ biu đồ và nhận xét sơ bộ về chất lượng môi trường theo không gian của từng thành phần môi trường (các biểu đồ có dạng cơ bản như dạng cột, dạng đường…). Thống kê các điểm quan trắc có thông số vượt quy chuẩn và các vấn đề bất thường nếu có (sơ bộ giải thích nguyên nhân).

- So sánh chất lượng môi trường cùng thời điểm của những năm trước và với các đợt quan trắc khác trong năm (nếu có).

- Khuyến khích đánh giá chất lượng môi trường nước mặt lục địa bằng chỉ số chất lượng môi trường nước WQI.

CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC

4.1. Kết qu QA/QC hiện trường

- Thống kê số lượng mẫu thực và mẫu QC của đợt thực hiện quan trắc, so sánh kết quả phòng thí nghiệm và tính toán sai số theo công thức được lựa chọn (trình bày công thức áp dụng)...

- Nhận xét, đánh giá kết quả mẫu trắng hiện trường, mẫu trắng vận chuyển, mẫu đúp.

4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm

Nhận xét, đánh giá kết guả phân tích các mẫu lp Phòng thí nghiệm, mẫu chuẩn thẩm tra, mẫu thêm chuẩn.

CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

5.1. Kết luận

- Đánh giá kết quả thực hiện đợt quan trắc về tiến độ và thời gian thực hiện, mức độ và kết quả áp dụng QA/QC trong quan trắc theo đúng quy định hiện hành.

- Nhận xét, đánh giá tình trạng hoạt động của hệ thống, công trình xử lý nước thải, khí thi (*).

- Đánh giá chung về chất lượng môi trường theo từng thành phần quan trắc.

- Đánh giá chất lượng môi trường khu vực sản xuất và môi trường xung quanh (*).

- Nhận xét, đánh giá về các chất phát thải có đảm bảo QCVN và TCVN hiện hành hay không (*).

5.2. Các kiến nghị

Đ xuất các kiến nghị

PHỤ LỤC

- Phụ lục 1: Tổng hợp tình hình hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ.

- Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả quan trắc đợt.

- Phụ lục 3: Phiếu trả kết quả phân tích mẫu, có dấu của đơn vị thực hiện quan trắc (đối với các đơn vị có thuê bên tư vấn thực hiện phân tích mẫu).

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Tổng hợp tình hình hoạt động hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ

1. Tên doanh nghiệp

2. Loại hình sản xuất chính

3. Diện tích (ha)

4. Tình trạng hệ thống xử lý khí thải

5. Tổng lượng nước thải (m3/năm)

6. Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường

Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả quan trắc đợt

Bảng PL2.1. Kết quả quan trắc thành phần môi trường nước mặt lục địa, nước biển, nước mưa, nước ngầm, nước thải, không khí xung quanh, khí thải, trầm tích, đất

STT

Ký hiệu điểm quan trắc

Ký hiệu mẫu

Nhóm thông s 1

Nhóm thông s 2

Thống số

Thông số

Thông s

Thông số

Thông số

Đơn vị đo

Đơn vị đo

Đơn vị đo

Đơn vị đo

Đơn vị đo

1

Ký hiệu điểm 1

Mu 01

Mu 02

Mẫu 03

Trung bình

2

Ký hiệu điểm 2

Mu 01

Mẫu 02

Mu 03

Trung bình

...

Giá trị QCVN/TCVN hiện hành

Ghi chú:

- Kết quả quan trắc theo từng thành phần môi trường được biểu diễn thành các bảng riêng

- Bảng có thể xoay dọc hoặc ngang tùy theo s lượng điểm/mẫu và thông s quan trắc.

- Trong trường hợp mi điểm chỉ lấy 1 mẫu thì không có giá trị trung bình.

Bng PL2.2. Kết quả quan trc tiếng n và cường độ xe

STT

Ký hiệu điểm quan trắc

Giờ

Độ ồn
(dBA)

Cường độ dòng xe
(Chiếc)

LAeq

LAmax

Xe máy/ Mô tô

Xe con < 12 chỗ

Xe tải, xe khách

Xe cc lớn > 10 bánh

1

Ký hiệu điểm 1

2

Ký hiệu điểm 2

3

….

Giá trị QCVN/TCVN hiện hành

Bảng PL2.3. Kết quả quan trắc thành phần môi trường phóng xạ

STT

Ký hiệu điểm quan trắc

Ký hiệu mẫu

Thông số 1

Thông s 2

Kết qu

Sai s

Kết quả

Sai số

Đơn v đo

Đơn vị đo

Đơn vị đo

Đơn vị đo

1

Ký hiệu điểm 1

2

Ký hiệu điểm 2

3

Giá trị QCVN/TCVN hiện hành

Bảng PL2.4. Kết quả quan trắc sinh vật

STT

Tên khoa học

Ký hiệu điểm 1

Ký hiệu điểm 2

hiệu mẫu 1

Ký hiệu mẫu ...

Ký hiệu mẫu 1

Ký hiệu mẫu

1

Ngành

2

Lớp

3

Bộ

4

Họ

5

Loài

Biểu A2. Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
-------------

BÁO CÁO TNG HỢP

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

VÙNG QUAN TRẮC……………………….

NĂM …………………

Cơ quan chủ trì:

…………………………………………….

(ĐỊA PHƯƠNG)………….., THÁNG ….. NĂM …….

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
--------------

BÁO CÁO TNG HỢP

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

VÙNG QUAN TRẮC……………………….

NĂM …………………

Cơ quan chủ trì:

…………………………………………….

Phụ trách đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

(ĐỊA PHƯƠNG)………….., THÁNG ….. NĂM …….

Mục lục

Danh mục từ viết tắt

Danh mục bảng biểu

Danh mục hình vẽ

Danh sách những người tham gia

Người chịu trách nhiệm chính

Những người thực hiện

CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU

1.1. Giới thiệu chung nhiệm vụ

- Căn cứ thực hiện, sự cn thiết của nhiệm vụ, nội dung công việc, tần suất quan trắc, mục tiêu nhiệm vụ.

- Danh sách đơn vị phối hợp (ghi rõ các chứng chỉ kèm theo: ISO, Vilas, VMCERT - giấy chứng nhận đủ điều kiện quan trắc).

- Vị trí quan trắc (bản đồ/sơ đồ minh họa điểm quan trắc)

- Phạm vi và thời gian thực hiện

- Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ (Phụ lục 1) (*).

Bảng 1. Khối lượng công việc thực hiện

TT

Thành phần môi trường quan trắc

Số lần lấy mẫu

I

Thành phần môi trường...

1

Thông số ...

X điểm x Y lần x Z đợt = Tng

2

Thông số ...

II

Thành phần môi trường...

1

Thông số ...

2

Thông số ...

Bảng 2. S lượng các điểm quan trc theo khu vực

Khu vực quan trắc

Số điểm quan trc

Thành phần môi trường 1

Thành phần môi trường 2

Thành phần môi trường....

Khu vực 1

Khu vực 2

….

Tổng cộng

Ghi chú: Khu vực quan trắc là tập hợp các điểm được chia theo vị trí địa hoặc được chia dựa theo thuyết minh được phê duyệt.

1.2. Thuyết minh tóm tắt về tình hình thực hiện nhiệm vụ

- Giới thiệu chung về tình hình thực hiện nhiệm vụ trong năm.

- Giới thiệu chung về tần suất quan trắc, thời gian cụ thể tiến hành quan trc của từng đợt trong năm.

CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC

2.1. Tổng quan địa điểm, vị trí quan trắc

- Giới thiệu sơ lược về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của vùng/khu vực quan trắc

- Kiểu/loại quan trắc: quan trắc môi trường tác động/quan trắc môi trường nền/ quan trắc chất phát thải.

- Mô t địa điểm lấy mẫu

- Giới thiệu điểm quan trắc (Bảng 3)

Bảng 3. Danh mục điểm quan trắc

STT

Tên điểm quan trắc

Ký hiệu điểm quan trc

Kiểu/loại quan trc

Vị trí lấy mẫu

Mô tả điểm quan trắc

Kinh độ

Vĩ độ

I

Thành phần môi trường...

1

Điểm quan trắc 1

Ký hiệu điểm 1

Quan trắc môi trường nền

106°08.465’

21°12.881’

Điểm gần nhà máy A

2

Điểm quan trắc 2

Nút giao thông

II

Thành phần môi trường...

1

Điểm quan trắc 1

2

Điểm quan trắc 2

Ghi chú:

- Tọa độ: theo VN 2000

- Mô tả điểm quan trắc: Mô tả sơ bộ vị trí, mục đích, ý nghĩa của điểm quan trắc

- Mô tả tóm tắt thông tin lấy mẫu của các đợt quan trắc

- Thông tin về số lượng mẫu của mỗi đợt quan trắc.

Bảng 4. S lượng mẫu của các đt quan trắc

STT

Khu vực/vị trí/điểm quan trắc

Số lượng mẫu ca từng đt

Tổng cộng s mẫu

Đợt 1

Đợt 2

Đợt…

I

Thành phần môi trường ...

1

Khu vực 1

2

Khu vực 2

3

….

Tổng cộng số mẫu

II

Thành phần môi trường ....

1

Khu vực 1

2

Khu vực 2

3

….

Tổng cộng số mẫu

2.2. Giới thiệu thông s quan trắc

- Giới thiệu các thông số theo chương trình quan trắc được phê duyệt;

- Nêu sơ bộ mục đích, ý nghĩa của việc la chọn các thông số đối với khu vực quan trắc.

2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm

- Nêu thông tin chung về thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm.

- Tóm tắt thông tin về hoạt động hiệu chuẩn thiết bị.

Bảng 5. Thông tin về thiết b quan trắc và phòng thí nghiệm

STT

Tên thiết bị

Model thiết bị

Hãng sản xuất

Tần suất hiệu chuẩn/ thời gian hiệu chuẩn

I

Thiết bị quan trắc

1

2

II

Thiết bị phòng thí nghiệm

1

2

2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu

- Giới thiệu chung phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu

- Làm rõ các s hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn phương pháp lấy mẫu, bảo qun và vận chuyển mẫu đối với từng thành phần môi trường, nêu rõ các đặc điểm, điều kiện, cách thức bảo quản vận chuyển đối với từng thông số.

- Đối với các thành phần môi trường có phương pháp lấy mẫu khác nhau cho từng thông số cần phải lập bảng 6.

Bảng 6. Phương pháp lấy mẫu hiện trường

TT

Thành phần

Phương pháp lấy mẫu

I

Thành phần môi trường

1

Thông số 1

2

Thông số 2

3

Thông số ...

2.5. Danh mục phương pháp đo đạc tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm

Giới thiệu sơ lược phương pháp quan trắc hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm

Bảng 7. Phương pháp đo tại hiện trường

TT

Tên thông s

Phương pháp đo

Giới hạn phát hiện

Dải đo

Ghi chú

1

Thông số 1

2

Thông số 2

3

Thông số 3

4

Thông số...

Bảng 8. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm

STT

Tên thông số

Phương pháp phân tích

Gii hạn phát hiện

Gii hạn báo cáo

Ghi chú

1

Thông số 1

2

Thông s 2

3

Thông s 3

4

Thông s...

2.6. Công tác QA/QC trong quan trắc môi trường

2.6.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc

- Xác định mục tiêu, mục đích cần đạt được của chương trình quan trắc (vị trí, thông số, số lượng mẫu thực, mẫu QC, thiết bị lấy mẫu, chứa mẫu, điều kiện và cách thức bảo quản mẫu, thiết bị đo và phân tích tại hiện trường).

- Các biện pháp an toàn con người, thiết bị.

2.6.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị

Nêu tóm tắt công tác chuẩn bị, phân công cụ thể: về nhân lực, dụng cụ, thiết bị, hóa chất, phương pháp.

2.6.3. QA/QC tại hiện trường

- QA/QC trong lấy mẫu hiện trường

- QA/QC trong đo thử tại hiện trường

- QA/QC trong bảo quản và vận chuyển mẫu

2.6.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm

- Tất cả các quá trình phân tích đều được kiểm soát theo một quy trình đã quy định tại SOP của mỗi phòng thí nghiệm.

- Việc tính toán, xử lí số liệu theo các tiêu chí thiết lập tại PTN và đã được hướng dẫn cụ thể trong mỗi SOP.

- Khi các tiêu chí đặt ra không đạt được, PTN sẽ rà soát lại, tìm ra nguyên nhân và đưa ra các biện pháp khắc phục, phòng ngừa đảm bảo đưa ra các kết quả thử nghiệm tin cậy.

2.6.5. Hiệu chuẩn thiết bị

- Thông tin về việc thực hiện hiệu chuẩn công tác

- Thông tin về việc thực hiện hiệu chuẩn định kỳ.

CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC

Phần nhận xét, đánh giá bao gồm các thông tin cơ bản như sau:

- Đánh giá về các số liệu và kết quả quan trắc của các đợt theo từng khu vực và từng thành phần môi trường trong chương trình quan trắc đã được phê duyệt so sánh với các QCVN và TCVN hiện hành.

- Vẽ biểu đồ và nhận xét sơ bộ về chất lượng môi trường theo không gian của từng thành phần môi trường (các biểu đồ có dạng cơ bản như dạng cột, dạng đường...). Thống kê các điểm quan trắc có thông số vượt quy chuẩn và các vấn đề bất thường nếu có (sơ bộ giải thích nguyên nhân).

- So sánh giữa các khu vực, so sánh giữa các điểm quan trắc môi trường nền và các điểm quan trắc tác động/ các điểm quan trắc chất phát thải (nếu có) và so sánh với các kết quả quan trắc của các năm trước nhằm đánh giá diễn biến chất lượng của từng thành phần môi trường.

- Khuyến khích tính toán chỉ số chất lượng môi trường nước (WQI) đối với kết quả quan trắc nước mặt lục địa. So sánh, đánh giá, nhận xét các kết quả WQI giữa các điểm và giữa các đợt trong năm và so sánh với năm trước.

CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC

4.1. Kết quả QA/QC hiện trường

- Thống kê số lượng mẫu thực và mẫu QC qua các đợt thực hiện quan trắc, so sánh kết quả phòng thí nghiệm và tính toán sai s theo công thức được lựa chọn (trình bày công thức áp dng)...

- Nhận xét, đánh giá kết quả mẫu trắng hiện trường, mẫu trắng vận chuyển, mẫu đúp.

4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm

Nhận xét, đánh giá kết guả phân tích các mẫu lặp Phòng thí nghiệm, mẫu chuẩn thẩm tra, mẫu thêm chun.

CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

5.1. Kết luận

- Đánh giá kết quả thực hiện các đợt quan trắc v tiến độ và thời gian thực hiện, mức độ và kết quả QA/ QC trong quan trắc theo đúng quy định hiện hành.

- Đánh giá chung về chất lượng môi trường theo từng thành phần quan trắc.

- Đánh giá chất lượng môi trường khu vực sản xuất và môi trường xung quanh (*).

- So sánh, đánh giá chất lượng môi trường giữa các năm.

- Nhận xét, đánh giá tình trạng hoạt động và hiệu quả xử lý của các hệ thống, công trình xử lý nước thi, khí thải (*).

5.2. Kiến ngh

Đề xuất các kiến nghị

PHỤ LỤC

- Phụ lục 1: Tổng hợp tình hình hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ.

- Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả quan trắc năm

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Tổng hợp tình hình hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ

1. Tên doanh nghiệp

2. Loại hình sản xuất chính

3. Diện tích (ha)

4. Tình trạng hệ thống xử lý khí thải

5. Tổng lượng nước thải (m3/năm)

6. Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường

Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả quan trắc năm

Bảng PL2.1. Kết quả quan trắc thành phần môi trường: Nước mặt lục địa, nước biển, nước mưa, nước ngầm, nước thải, không khí xung quanh, khí thải, trầm tích, đất.

STT

Ký hiệu điểm  quan trắc

Đợt

hiệu mẫu

Nhóm thông số

Nhóm thông số

Thông số

Thông số

Thông số

Thông số

Đơn vị đo

Đơn vị đo

Đơn vị đo

Đơn vị đo

1

Ký hiệu điểm 1

Mẫu 01

Mu 02

Mẫu 01

Mu 02

2

Ký hiệu điểm 2

Mu 01

Mẫu 02

Mẫu 01

Mu 02

3

Ký hiệu điểm

Mẫu 01

Mẫu 02

Giá trị QCVN/TCVN hiện hành

Ghi chú:

- Kết quả quan trc theo từng thành phần môi trường được biu din thành các bảng riêng

- Bảng có thể xoay dọc hoặc ngang tùy theo s lượng điểm/mu và thông s quan trc.

- Trong trường hợp mỗi điểm chỉ lấy 1 mẫu thì không có giá trị trung bình.

Bảng PL2.2. Kết quả quan trắc tiếng ồn và cường độ xe

STT

Ký hiệu điểm quan trắc

Đợt

Giờ

Độ ồn
(dBA)

Cường độ dòng xe
(Chiếc)

LAeq

LAmax

Xe máy/Mô tô

Xe con < 12 chỗ

Xe tải, xe khách

Xe cực lớn > 10 bánh

1

Ký hiệu điểm 1

Đợt 1

Đợt 2

….

2

hiệu điểm 2

Đợt 1

Đợt 2

3

Ký hiệu điểm...

Giá trị QCVN/TCVN hiện hành

Bảng PL2.3. Kết quả quan trắc thành phần môi trường phóng xạ

STT

Ký hiệu điểm quan trắc

Đợt

Ký hiệu mẫu

Thông số 1

Thông số 2

Kết quả

Sai số

Kết quả

Sai số

Đơn vị đo

Đơn vị đo

Đơn vị đo

Đơn vị đo

1

Ký hiệu điểm 1

Đợt 1

Đợt 2

Đợt ...

2

Ký hiệu điểm 2

Đợt 1

Đợt 2

Đợt ...

3

Ký hiệu điểm ...

Giá trị QCVN/ TCVN hiện hành

Bảng PL2.4. Kết quả quan trắc sinh vật

STT

Tên khoa học

Ký hiệu điểm quan trắc

Đợt 1

Đợt 2

Đợt …

Mẫu 1

Mẫu …

Mẫu 1

Mẫu …

Mẫu 1

Mẫu …

1

Ngành

2

Lớp

3

Bộ

4

H

5

Loài

Biểu A3: Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc tháng trạm quan trắc không khí tự động, liên tục, cố định

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
------------

BÁO CÁO

KẾT QUẢ QUAN TRẮC

TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH TẠI…..,
THÁNG….. NĂM ……

Cơ quan thực hiện: …………………………………….

Phụ trách đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

(ĐỊA PHƯƠNG), NGÀY….THÁNG ….. NĂM ….

MỤC LỤC

Danh mục từ viết tắt

Danh mục bảng biểu

Danh mục hình vẽ

Danh sách những người tham gia

Người chịu trách nhiệm chính

Những người thực hiện

MỞ ĐẦU

CHƯƠNG I. GII THIỆU CHUNG

- Giới thiệu chung về nhiệm vụ (căn cứ thực hiện, nội dung các công việc, mục tiêu quan trắc);

- Kiểu/loại quan trắc;

- Giới thiệu vị trí/ khu vực đặt trạm quan trắc (tọa độ trạm, kèm bản đồ vị trí đặt trạm);

- Danh mục thông số quan trắc;

- Phương pháp, nguyên lý đo, hãng sản xuất, tên của các thiết bị;

- Tần suất, cách thức thu nhận, lưu trữ và truyền số liệu.

CHƯƠNG II. CÔNG TÁC DUY TRÌ VÀ VẬN HÀNH TRẠM

- Đánh giá công tác duy trì, vận hành, bảo dưỡng và khắc phục sự cố của trạm trong tháng.

- Tần suất thực hiện:

+ Kiểm tra, vệ sinh trạm;

+ Kiểm tra, vệ sinh đường ống lấy mẫu;

+ Kiểm tra, kiểm đnh, hiệu chuẩn các module định kỳ (bao gồm nội bộ và bên ngoài);

+ Kiểm tra, theo dõi số liệu truyền về tự trạm;

- Nhận định/ đánh giá về:

+ Công tác kiểm tra, vệ sinh định kỳ;

+ Công tác kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn các module định kỳ;

+ Công tác kiểm tra, vệ sinh đường ống lấy mẫu;

+ Tình hình thay thế các linh phụ kiện vật tư tiêu hao: số lượng, chủng loại, thời gian thay thế;

- Thực hiện QA/QC.

+ Khắc phục các sự cố tại trạm:

+ Các sự cố phát sinh trong tháng tại Trạm: thời gian xảy ra sự cố, thời gian khắc phục xong sự cố;

+ Biện pháp khc phục đã được áp dụng.

CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRC MÔI TRƯỜNG

3.1. Mức độ đầy đủ của các kết quả quan trắc

- Đánh giá hiện trạng thu nhận, truyền nhận, lưu trữ số liệu trong tháng;

- Đánh giá tỉ lệ số liệu thu được, tỉ lệ số liệu hợp lệ, giải thích nguyên nhân nếu số liệu nhận được không đầy đủ.

Ghi chú:

- Tỉ lệ số liệu thu được là tỉ s giữa s lượng số liệu thu thực tế so với s lượng s liệu thu được theo thiết kế.

- Tỉ lệ số liệu hợp lệ là tỉ s giữa s số liệu thu được sau khi đã loại bỏ các s liệu li, s liệu bất thường so với s liệu thu được theo thiết kế.

Bảng 1. Bảng thng kê s liệu quan trắc nhận được trong tháng

Nội dung

Thông số 1

Thông số 2

Thông số 3

Thông s 4

Thông số

Thông s n

Tỉ lệ s liệu nhận được (%)

T lệ số liệu hợp lệ (%)

3.2. Kết qu quan trắc các thông số khí tượng

- Dựa trên kết quả quan trắc các thông số khí tượng (bức xạ mặt trời, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, tốc độ gió,... ), xây dựng biểu đồ để đánh giá diễn biến các thông số khí tượng;

- Nhận xét và đánh giá chung về diễn biến của các thông số trong tháng, thời điểm cao nhất, thấp nhất.

3.3. Kết quả quan trắc các thông s môi trường

a. Kết quả quan trắc theo trung bình 24 giờ

- Tính toán kết quả quan trắc các thông số theo trung bình 24 giờ (Phụ lục 1).

- Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ kèm theo phân tích, đánh giá về chất lượng môi trường theo từng thông số. So sánh giá trị quan trắc các thông số với Quy chuẩn Việt Nam.

- Xác định quy luật diễn biến các thông s trong tháng.

- Các trường hợp bất thường, các thông số có mức độ ô nhiễm cao, giải thích nguyên nhân.

b. Kết quả quan trc theo trung bình 8 giờ

- Tính toán kết quả quan trắc các thông số theo trung bình 8 giờ lớn nhất trong ngày (Phụ lục 2).

- Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ kèm theo phân tích, đánh giá về chất lượng môi trường theo từng thông số, So sánh giá trị quan trc các thông s với QCVN.

- Các trường hợp bất thường, các thông số có mức độ ô nhiễm cao, giải thích nguyên nhân.

c. Kết quả quan trắc theo trung bình 1 giờ

- Tính toán kết quả quan trắc các thông số trung bình 1 giờ theo các giờ trong ngày của tháng (Phụ lục 3). Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ kèm theo phân tích, đánh giá về diễn biến trong ngày.

- Tính toán kết quả quan trắc các thông số theo trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày (Phụ lục 4). Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ kèm theo phân tích, đánh giá về chất lượng môi trường theo từng thông số. So sánh giá trị quan trắc các thông số với QCVN.

- Các trường hợp bất thường, các thông số có mức độ ô nhiễm cao, giải thích nguyên nhân.

3.4. Kết qu tính toán chỉ số chất lượng không khí (AQI)

- Tính toán giá trị AQI theo ngày và theo giờ (Phụ lục 5).

- Dựa trên kết quả tính toán AQI, nhận xét, đánh giá số ngày mức tốt, trung bình, kém...; đánh giá các thời điểm trong ngày có giá trị AQI cao nhất.

KẾT LUẬN

- Đánh giá tỉ lệ số liệu nhận được, tỉ lệ số liệu hợp lệ của trạm;

- Đánh giá chất lượng không khí thông qua các giá tr của thông số đo được

- Đánh giá chung về chất lượng không khí theo chỉ số AQI

- Đề xuất các kiến nghị.

PHỤ LỤC

- Phụ lục 1: Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ

- Phụ lục 2: Kết quả quan trắc trung bình 8 giờ lớn nhất trong ngày

- Phụ lục 3: Kết quả quan trắc trung bình 1 gi theo các giờ trong ngày của tháng

- Phụ lục 4: Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày

- Phụ lục 5: Giá trị AQI các giờ/ngày trong tháng

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ

Thông số

Thông s 1

Thông số 2

Thông số 3

...

...

Đơn vị

mg/m3

mg/m3

mg/m3

...

...

Ngày tháng

01/...

02/...

….

30/....

Ghi chú: Trung bình 24 giờ: là trung bình s học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).

Phụ lục 2: Kết quả quan trắc trung bình 8 giờ lớn nhất trong ngày

Thông s

Thông s 1

Thông s 2

Thông s 3

Đơn vị

mg/m3

mg/m3

mg/m3

Ngày

1/

2/

…….

30/...

Ghi chú:

- Trung bình 8h: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.

- Trung bình 8 gi lớn nht trong ngày là giá trị lớn nhất trong số các giá trị trung bình 8 giờ trong 1 ngày đo.

Phụ lục 3: Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ theo các giờ trong ngày của tháng

Thông s

Thông s 1

Thông số 2

Thông số 3

...

...

Đơn vị

mg/m3

mg/m3

mg/m3

Giờ

0h

1h

2h

23h

Ghi chú: Trung bình 1 giờ theo các giờ trong ngày của năm: là trung bình s học các giá trị quan trắc trung bình 1 giờ tại cùng thời điểm trong các ngày của 1 tháng.

Phụ lục 4: Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày

Thông số

Thông số 1

Thông số 2

Thông s 3

...

....

Đơn vị

mg/m3

mg/m3

mg/m3

....

....

Ngày

1/...

2/

……..

30/...

Ghi chú:

- Trung bình 1h: là trung bình s học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 1 giờ liên tục.

- Trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày là giá trị lớn nhất trong số các giá trị trung bình 1 giờ trong 1 ngày đo.

Phụ lục 5. Giá trị AQI các giờ/ngày trong tháng

Ngày

AQI theo gi

AQI
ngày

0h

1h

2h

....

23h

1/….

2/….

3/….

………

30/....

Biểu A4: Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc năm môi trường không khí tự động, liên tục, c định

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
-----------

BÁO CÁO

KẾT QUẢ QUAN TRẮC
TRẠM QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH TẠI…..,
NĂM ……

Cơ quan thực hiện: …………………………………….

Cơ quan chủ trì: ……………..………………………….

Cơ quan chủ quản: …………………………………….

Phụ trách đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

(ĐỊA PHƯƠNG), NGÀY …… THÁNG ….. NĂM

MỤC LỤC

Danh mục từ viết tắt

Danh mục bng biểu

Danh mục hình vẽ

Danh sách những người tham gia:

Người chịu trách nhiệm chính

Những người tham gia thực hiện

MỞ ĐU

CHƯƠNG I. Giới thiệu chung

- Giới thiệu chung về trạm, năm bắt đầu hoạt động.

- Kiểu/loại quan trắc.

- Mục tiêu, ý nghĩa của trạm.

- V trí, địa điểm lắp đặt trạm (kèm tọa độ và bản đồ vị trí đặt trạm). Mô tả sơ lược đặc điểm xung quanh vị trí lắp đặt trạm.

- Các thông số quan trắc.

- Phương pháp, nguyên lý đo, thang đo, hãng sản xuất, tên của các thiết bị.

- Tần suất, cách thức thu nhận, lưu trữ và truyền số liệu.

CHƯƠNG II. CÔNG TÁC DUY TRÌ, VẬN HÀNH TRẠM TRONG NĂM

- Đánh giá công tác duy trì, vận hành, bảo dưỡng và khắc phục sự cố của trạm trong năm.

- Tần suất thực hiện (nêu cụ thể thời gian thực hiện):

+ Kiểm tra, vệ sinh trạm;

+ Kiểm tra, vệ sinh đường ống lấy mẫu;

+ Kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn các module định kỳ (bao gồm nội bộ và bên ngoài);

+ Kiểm tra, theo dõi số liệu truyền về tự trạm;

- Nhận định/ đánh giá về:

+ Công tác kiểm tra, vệ sinh định kỳ;

+ Công tác kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn các module định kỳ;

+ Công tác kiểm tra, vệ sinh đường ng lấy mẫu;

+ Tình hình thay thế các linh phụ kiện vật tư tiêu hao: số lượng, chng loại, thời gian thay thế;

- Thực hiện QA/QC;

- Khắc phục các sự cố tại trạm:

+ Các sự cố phát sinh trong năm tại Trạm: thời gian xảy ra sự c, thời gian khắc phục xong sự cố.

+ Biện pháp khắc phục đã được áp dụng.

CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

3.1. Mức độ đầy đủ của các kết quả quan trắc

- Đánh giá hiện trạng thu nhận, truyền nhận, lưu trữ số liệu trong năm;

- Đánh giá tỉ lệ số liệu thu được, tỉ lệ số liệu hợp lệ, giải thích nguyên nhân nếu số liệu nhận được không đầy đủ.

Bảng 1. Bảng thng kê s liệu quan trắc nhận được trong năm

Thông s

Thông s 1

Thông s 2

Thông s 3

...

Số giá trị nếu quan trắc đầy đủ

Số giá trị quan trắc nhận được

Số giá trị quan trắc hợp lệ

Tỉ lệ số liệu nhận được

T lệ số liệu hợp l

3.2. Kết quả quan trắc các thông số khí tượng

- Dựa trên kết quả quan trắc các thông số khí tượng (bức xạ mặt trời, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, tốc độ gió,...), xây dựng biểu đồ để đánh giá diễn biến các thông số khí tượng.

- Nhận xét và đánh giá chung về diễn biến các thông số trong năm, thời điểm cao nhất, thấp nhất.

3.3. Kết quả quan trắc các thông s chất lượng môi trường

a. Diễn biến các thông s trung bình các giờ trong ngày của 1 năm

- Tính toán kết quả quan trắc các thông số trung bình 1 giờ các giờ trong ngày của năm (Phụ lục 1). Biểu din các giá trị quan trc đã tính toán dưới dạng biu đồ kèm theo phân tích, đánh giá quy luật diễn biến các thông số trong ngày.

- Tính toán kết quả quan trắc các thông số theo trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày (Phụ lục 2). Biễu diễn các kết quả quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ kèm theo phân tích, đánh giá về diễn biến chất lượng môi trường. So sánh giá trị quan trắc các thông số với QCVN.

b. Kết quả quan trắc theo trung bình 24 giờ

- Tính toán kết quả quan trắc các thông số theo trung bình 24 giờ (Phụ lục 3).

- Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ kèm theo phân tích, đánh giá diễn biến về chất lượng môi trường theo từng thông số. So sánh giá trị quan trắc các thông số với QCVN.

c. Kết quả quan trắc theo trung bình tháng

- Tính toán kết quả quan trắc các thông số theo trung bình tháng (Phụ lục 4). Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ kèm theo phân tích, đánh giá về chất lượng môi trường theo từng thông số.

- Biểu diễn số liệu quan trắc trung bình 1 giờ các thông số theo đồ thị dạng hộp - vặn nút chai (box and whisker plot).

Chú thích:

- Vạch nằm giữa hộp là giá trị trung bình tháng.

- Hai đầu hộp là bách phần thứ 25 (là giá trị mà 25% số liệu thấp hơn giá trị này) và bách phần thứ 75 (là giá trị mà 75% s liệu thấp hơn giá trị này).

- Vạch trên cùng và vạch dưới cùng là bách phần thứ 5 và 95.

Xác định quy luật diễn biến các thông số trong trong năm.

c. Kết quả quan trắc theo trung bình tháng

- Thống kê số lượng, tỉ lệ trung bình 1 giờ, trung bình 24 giờ vượt quá giới hạn của QCVN.

- Phân tích, đánh giá về chất lượng môi trường theo từng thông số. Các trường hợp bất thường, các thông số có mức độ ô nhiễm cao, giải thích nguyên nhân.

3.4. Kết quả tính toán chỉ số chất lượng không khí (AQI)

- Tính toán giá trị AQI ngày.

- Nhận xét, đánh giá chất lượng không khí thông qua các giá trị AQI, số lượng ngày ở mức tốt, trung bình, kém...; đánh giá các thời điểm trong năm có giá trị AQI cao nhất.

Bảng 2. Thống kê giá trị AQI ngày trong năm theo các khoảng giá trị

Khoảng giá trị AQI

Chất lượng không khí

Số ngày

Tỷ lệ %

0-50

Tốt

51-100

Trung bình

101-200

Kém

201-300

Xấu

Trên 300

Nguy hại

Bảng 3. Thống kê giá trị AQI ngày lớn hơn 100 của tháng

Tháng

Số ngày có AQI>100

T lệ %

Tháng 1

Tháng 2

….

Tháng 12

Cả năm

KẾT LUẬN

- Đánh giá về tình hình duy trì, vận hành trạm.

- Đánh giá t lệ số liệu nhận được, tỉ lệ số liệu hợp lệ.

- Đánh giá chất lượng không khí thông qua các giá trị của thông số đo được

- Đánh giá chung về chất lượng không khí theo chỉ số AQI

- Đề xuất các kiến nghị

PHỤ LỤC

- Phụ lục 1: Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ theo các giờ trong ngày của năm

- Phụ lục 2: Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày

- Phụ lục 3: Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ

- Phụ lục 4: Kết quả quan trắc trung bình tháng

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ theo các giờ trong ngày của năm

Thông số

Thông s 1

Thông số 2

Thông số 3

…..

Đơn vị

mg/m3

mg/m3

mg/m3

….

Giờ

0h

1h

2h

….

23h

Ghi chú: Trung bình 1 giờ theo các giờ trong ngày của năm: là trung bình số học các giá trị quan trắc trung bình 1 giờ tại cùng thời điểm trong các ngày của 1 năm.

Phụ lục 2: Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày

Thông số

Thông s 1

Thông s 2

Thông số 3

……

Đơn vị

mg/m3

mg/m3

mg/m3

Ngày

01/01/...

02/01/...

03/01/...

…..

30/12/...

31/12/...

Ghi chú:

- Trung bình 1 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 1 giờ liên tục.

- Trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày là giá trị lớn nhất trong s các giá trị trung bình 1 giờ trong 1 ngày đo.

Phụ lục 3: Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ

Thông số

Thông số 1

Thông s 2

Thông s 3

Đơn vị

mg/m3

mg/m3

mg/m3

….

Ngày

01/01/...

02/01/...

03/01/...

….

30/12/...

31/12/...

Ghi chú: Trung bình 24 giờ là trung bình s học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).

Phụ lục 4: Kết quả quan trắc trung bình tháng

Thông s

Thông s 1

Thông s 2

Thông s 3

...

Đơn vị

mg/m3

mg/m3

mg/m3

Tháng

1

2

3

12

TB năm

Ghi chú: Trung bình tháng: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 1 tháng.

Biểu A5: Báo cáo tổng hợp kết quả quan trc quý môi trường nước tự động, liên tục, c định

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
------------

BÁO CÁO

KẾT QUẢ QUAN TRẮC
TRẠM QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH TẠI…..,
QUÝ……. NĂM ……

Cơ quan thực hiện: …………………………………….

(ĐỊA PHƯƠNG), NGÀY …… THÁNG ….. NĂM …..

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
-------------

BÁO CÁO

KẾT QUẢ QUAN TRẮC
TRẠM QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH TẠI…..,
QUÝ……. NĂM ……

Cơ quan thực hiện: …………………………………….

Phụ trách đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

(ĐỊA PHƯƠNG), NGÀY …… THÁNG ….. NĂM …..

MỤC LỤC

Danh mục từ viết tắt

Danh mục bảng biểu

Danh mục hình vẽ

Danh sách những người tham gia:

Người chịu trách nhiệm chính

Những người thực hiện

CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG

- Giới thiệu chung về nhiệm vụ (căn cứ thực hiện, nội dung các công việc, mục tiêu quan trắc);

- Kiểu/loại quan trắc;

- Giới thiệu vị trí/ khu vực đặt trạm quan trắc (tọa độ trạm, kèm bản đồ vị trí đặt trạm);

- Danh mục thông số quan trắc;

- Phương pháp, nguyên lý đo, hãng sản xuất, tên của các thiết bị;

- Sơ đồ quy trình hoạt động của trạm;

- Tần suất, cách thức thu nhận, lưu trữ và truyền số liệu.

CHƯƠNG II. CÔNG TÁC DUY TRÌ VÀ VẬN HÀNH TRẠM

- Đánh giá công tác duy trì, vận hành, bảo dưỡng và khắc phục sự cố của trạm trong quý.

- Tần suất thực hiện:

+ Kiểm tra, vệ sinh trạm;

+ Kiểm tra, vệ sinh đường ống lấy mẫu;

+ Kiểm tra, hiệu chỉnh; kiểm định, hiệu chuẩn các module định kỳ;

+ Kiểm tra, theo dõi số liệu truyền về tự trạm;

- Nhận định/ đánh giá về:

+ Công tác kiểm tra, vệ sinh định kỳ;

+ Công tác kiểm tra, kiểm định, hiệu chỉnh, hiệu chuẩn các module định kỳ;

+ Công tác kiểm tra, vệ sinh đường ống lấy mẫu;

+ Tình hình thay thế các linh phụ kiện vật tư tiêu hao: số lượng, chủng loại, thời gian thay thế;

- Thực hiện QA/QC;

- Khắc phục các sự cố tại trạm:

+ Các sự cố phát sinh trong quý tại Trạm thời gian xảy ra sự c, thời gian khắc phục xong sự cố;

+ Biện pháp khắc phục đã được áp dụng.

CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRC MÔI TRƯỜNG

3.1. Mức độ đầy đủ của các kết quả quan trắc

- Đánh giá hiện trạng thu nhận, truyền nhận, lưu trữ số liệu trong quý;

- Đánh giá t lệ số liệu thu được, tỉ lệ số liệu hp lệ, giải thích nguyên nhân nếu số liệu nhận được không đầy đủ.

Ghi chú:

- Tỉ lệ số liệu thu được là tỉ số giữa s lượng số liệu thu thực tế so với số lượng s liệu thu được theo thiết kế.

- Tỉ lệ s liệu hợp lệ là tỉ s giữa s s liệu thu được sau khi đã loại bỏ các s liệu lỗi, số liệu sai so với số liệu thu được theo thiết kế trong trường hợp thiết bị hoạt động tốt)

Bảng 1. Bảng thống kê số liệu quan trắc nhận được trong quý

Nội dung

Thông s 1

Thông số 2

Thông s 3

Thông s 4

Thông số ...

Thông s n

Tỉ lệ số liệu nhận được (%)

Tháng thứ 1

Tháng thứ 2

Tháng thứ 3

Tỉ lệ s liu hp lệ (%)

Tháng thứ 1

Tháng thứ 2

Tháng thứ 3

3.2. Kết quả quan trắc các thông số chất lượng môi trường

- Tính toán giá trị trung bình ngày, trung bình tháng của mỗi thông số trong quý (Phụ lục).

- Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ so sánh với QCVN (bổ sung vào biểu đồ thông số khác có quan hệ tương quan nếu có). Chú ý, riêng đối với thông số DO và pH trên biểu đồ phải biểu diễn tương quan với thông số nhiệt độ. Phân tích, đánh giá về diễn biến mỗi thông số thông qua biểu đồ thu được.

- Xác định quy luật diễn biến các thông số trong tháng; trong quý.

- Trong các trường hợp bất thường, các thông số có mức độ ô nhiễm cao, giải thích nguyên nhân.

- Thống kê số ngày trong quý có giá trị các thông số quan trắc vượt QCVN (thống kê theo từng thông số).

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

- Đánh giá công tác duy trì, vận hành trạm trong quý

- Đánh giá tỉ lệ số liệu nhận được, tỉ lệ số liệu hợp lệ của trạm;

- Đánh giá chất lượng nước thông qua kết quả quan trắc

- Đ xuất các kiến nghị.

PHỤ LỤC

Kết quả quan trắc các thông số theo trung bình ngày, trung bình tháng trong quý

Thông số

Thông s 1

Thông số 2

Thông s 3

Tháng thứ 1

1/...

2/...

...

Trung bình tháng thứ 1

Tháng thứ 2

1/...

2/...

….

Trung bình tháng thứ 2

Tháng thứ 3

1/

2/...

….

Trung bình tháng thứ 3

Trung bình quý

Ghi chú:

- Kết quả trung bình ngày là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 1 ngày.

- Kết quả trung bình tháng là trung bình s học các giá trị đo được trong khoảng thi gian 1 tháng.

Biểu A6: Báo cáo tổng hợp kết quả quan trc năm môi trường nước tự động, liên tục, cố định

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
------------

BÁO CÁO TỔNG HỢP

KẾT QUẢ QUAN TRẮC
TRẠM QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH TẠI…..,
NĂM ……

Cơ quan thực hiện: …………………………………….

Cơ quan chủ quản: …..……..………………………….

Cơ quan chủ trì: ……….……………………………….

Phụ trách đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

(ĐỊA PHƯƠNG), NGÀY …… THÁNG ….. NĂM…..

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
-----------

BÁO CÁO TỔNG HỢP

KẾT QUẢ QUAN TRẮC
TRẠM QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH TẠI…..,
NĂM ……

Cơ quan thực hiện: …………………………………….

Cơ quan chủ quản: …..……..………………………….

Cơ quan chủ trì: ……….……………………………….

Phụ trách đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

(ĐỊA PHƯƠNG), NGÀY …… THÁNG ….. NĂM…..

MỤC LỤC

Danh mục từ viết tắt

Danh mục bảng biểu

Danh mục hình vẽ

Danh sách những người tham gia:

Người chịu trách nhiệm chính

Những người tham gia thực hiện

CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG

- Giới thiệu chung về trạm, năm bắt đầu hoạt động.

- Kiểu/loại quan trắc;

- Mục tiêu, ý nghĩa của trạm.

- V trí, địa điểm lp đặt trạm (kèm tọa độ và bản đồ vị trí đặt trạm). Mô tả sơ lược đặc điểm xung quanh vị trí lắp đặt trạm;

- Các thông số quan trắc;

- Phương pháp, nguyên lý đo, thang đo, hãng sản xuất, tên của các thiết bị;

- Tần suất, cách thức thu nhận, lưu trữ và truyền số liệu.

CHƯƠNG II. CÔNG TÁC DUY TRÌ, VẬN HÀNH TRẠM TRONG NĂM

- Đánh giá công tác duy trì, vận hành, bảo dưỡng và khắc phục sự cố của trạm trong năm.

- Tần suất thực hiện (nêu cụ thể thời gian thực hiện):

+ Kiểm tra, vệ sinh điện cực;

+ Kiểm tra, vệ sinh đường ống lấy mẫu;

+ Kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn các module định kỳ (bao gồm nội bộ và bên ngoài);

+ Kiểm tra, đánh giá nhanh số liệu;

+ Thay thế phụ kiện tiêu hao theo khuyến cáo của nhà sản xuất;

+ Kiểm tra, giám sát tại trạm;

+ Kiểm định, hiệu chuẩn các module định kỳ;

+ Vệ sinh, làm sạch đường ống/ đầu lấy mẫu;

+ Kiểm tra, theo dõi số liệu truyền về tự trạm;

- Nhận định/ đánh giá về:

+ Tình hình kiểm tra, vệ sinh trạm, thiết bị;

+ Công tác kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn các module định kỳ;

+ Công tác kiểm tra, vệ sinh đường ống lấy mẫu;

+ Tình hình thay thế các linh phụ kiện vật tư tiêu hao: số lượng, chủng loại, thời gian thay thế;

- Thực hiện QA/QC;

- Khắc phục các sự cố tại trạm:

+ Các sự cố phát sinh trong năm tại Trạm: thời gian xảy ra sự cố, thời gian khắc phục xong sự cố.

+ Biện pháp khắc phục đã được áp dụng.

CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

3.1. Mức độ đầy đủ của các kết quả quan trắc

- Đánh giá hiện trạng thu nhận, truyền nhận, lưu trữ số liệu trong năm;

- Đánh giá tỉ lệ số liệu thu được, tỉ lệ số liệu hợp lệ, giải thích nguyên nhân nếu số liệu nhận được không đầy đủ.

Bảng 1. Bảng thống kê số liệu quan trắc nhận được trong năm

Thông s

Thông số 1

Thông số 2

Thông số 3

...

...

Số giá trị nếu quan trắc đầy đ

S giá trị quan trắc nhận được

S giá trị quan trắc hợp lệ

T lệ số liệu nhận được

T lệ số liệu hợp lệ

3.2. Kết quả quan trắc các thông s chất lượng môi trường

- Tính toán giá trị trung bình ngày, trung bình tháng của thông số trong năm (Phụ lục).

- Biểu diễn số liệu quan trắc các thông số theo đồ thị dạng hộp-vặn nút chai (box and whisker plot).

Chú thích:

- Vạch nằm giữa hộp là giá trị trung bình tháng.

- Hai đầu hộp là bách phần thứ 25 (là giá trị mà 25% số liệu thấp hơn giá trị này) và bách phần thứ 75 (là giá trị mà 75% số liệu thấp hơn giá trị này).

- Vạch trên cùng và dưới cùng là bách phần thứ 5 và 95.

- Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ, so sánh với QCVN (đối với các thông số được đề cập trong QCVN). Phân tích, đánh giá về diễn biến thông s thông qua biểu đồ thu được.

- Xác định quy luật diễn biến các thông số trong năm.

- Trong các trường hợp bất thường, các thông số có mức độ ô nhiễm cao, giải thích nguyên nhân.

- Thống kê số ngày trong năm có giá trị các thông số quan trắc vượt QCVN (thống kê theo từng thông số).

CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ KIN NGHỊ

- Đánh giá công tác duy trì, vận hành trạm trong năm;

- Đánh giá tình trạng số liệu thu được trên cơ sở tỉ lệ s liệu nhận được, tỉ lệ số liệu hợp lệ;

- Đánh giá tổng quan về chất lượng nước trên cơ sở kết quả thu được;

- Đề xuất, kiến nghị.

PHỤ LỤC

Kết quả trung bình ngày, trung bình tháng trong năm của các thông số

Thông số

Đơn vị

Tháng 1

01

02

03

Trung bình tháng 1

Tháng 12

01

02

03

....

Trung bình tháng 12

Trung bình năm

Ghi chú:

- Kết quả trung bình ngày trong năm là trung bình s học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm) của từng ngày trong năm.

- Kết quả trung bình tháng trong năm là trung bình s học các giá trị đo được của tất cả các ngày trong tháng.



(*) là phần nội dung chỉ dành cho báo cáo quan trắc của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ

(*) là phần nội dung chỉ dành cho báo cáo quan trắc của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ

(*) là phần nội dung chỉ dành cho báo cáo quan trắc của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ

(*) phần nội dung chỉ dành cho báo cáo quan trắc của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ

(*) là phần nội dung chỉ dành cho báo cáo quan trắc của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ

MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 43/2015/TT-BTNMT

Hanoi, September 29, 2015

 

CIRCULAR

ON STATE OF THE ENVIRONMENT REPORT, SET OF ENVIRONMENTAL INDICATORS AND MANAGEMENT OF ENVIRONMENTAL MONITORING DATA

Pursuant to the Law on Environmental Protection dated June 23, 2014;

Pursuant to the Government's Decree No. 21/2013/ND-CP on March 04, 2013 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;

At the request of General Director of Vietnam Environment Administration, General Director of the Legal Department,

The Minister of Natural Resources and Environment herby promulgates the Circular on state of the environment report, set of environmental indicators and management of environmental monitoring data.

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

This Circular details Clause 1 Article 127, Clause 2 Article 132, and Clause 3 Article 137 of the Law on Environmental Protection 2014.

Article 2. Regulated entities

This Circular applies to:

1. The State management authorities for environmental protection, organizations and individuals involved in report on national state of the environment, thematic report on national environment, report on local state of the environment, thematic report on local environment; development and implementation of the set of environmental indicators.

2. Regulatory authorities, domestic and foreign organizations and individuals implementing national environmental monitoring program; provincial environmental monitoring program; environmental monitoring program of industrial parks, export processing zones, high-tech zones, industrial clusters, trade villages and production, trading and service establishments within the territory of Vietnam.

Article 3. Definitions

In this Circular, the following terms are construed as follows:

1. The state of the environment report includes report on national state of the environment, thematic report on national environment, report on local state of the environment, thematic report on local environment.

2. The thematic report on environment means a state of the environment report that focuses on a topic of environment or an environmental component that currently attracts much attention of society and environmental management agencies.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. The secondary indicator means one or a group of basic environmental parameters, directly related to each environmental indicator.

5. The environmental indicator card means a tool used to manage the data of each environmental indicator.

6. The DPSIR model means a model describing the reciprocal relationship between Driving force - D (socio-economic development, underlying causes of environmental changes) - Pressure - P (direct discharges and emissions polluting and degrading the environmental) - State - S (the state of environmental quality) - Impact - I (impact of environmental pollution on public health, socio-economic development and Ecological environment) - Response - R (the State and societal reponses to environmental protection).

Chapter II

STATE OF THE ENVIRONMENT REPORT AND SET OF ENVIRONMENTAL INDICATORS

Section 1. STATE OF THE ENVIRONMENT REPORT

Article 4. Responsibilities and time for preparation for state of the environment report

1. The Vietnam Environment Administration shall assist the Ministry of Natural Resources and Environment in preparing report on national state of the environment and thematic report on national environment as prescribed in Clause 1 Article 137 of the Law on Environmental Protection 2014. The report shall be prepared and approved ahead of May of the preceeding year.

2. The Department of Natural Resources and Environment of central-affiliated provinces and cities (below collectively referred to as the “Department of Natural Resources and Environment”) shall assist People’s Committees of central-affiliated provinces and cities (below collectively referred to as “Provincial-level People’s Committee”) in preparing report on local state of the environment and thematic report on local environment as prescribed in Clause 2 Article 137 of the Law on Environmental Protection 2014. The report shall be prepared and approved ahead of October of the year in which it is prepared.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. The state of the environment report is prepared according to the model Driving force - Pressure - State - Impact - Response (the DPSIR model).

2. The set of environmental indicators set forth in Section 2 of this Chapter shall be used to collect information and data.

Article 6. The sources of information for preparation of state of the environment report

1. The environmental information from the report on national state of the environment, thematic report on national environment and report on local state of the environment, thematic report on local environment that are all approved.

2. Information from the Statistical Yearbook of the country, ministries and local governments.

3. Results of the environmental monitoring programs.

4. Information from ministries, departments, and relevant entities.

5. Information from other sources: results of scientific research programs or scientific research projects at state, ministerial and provincial levels that are all accepted.

6. Information from the programs on surveys and additional investigations on thematic environmental issues for the provision of data for the preparation for state of the environment report.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Assessment of the achievement of environmental targets and environmental objectives in the national socio-economic development plan, for the national state of the environment report, the socio-economic development plan of the provinces and cities, for the local state of the environment report.

2. Assessment of environmental quality in areas, regions, provinces and cities for the national state of the environment report, assessment of environmental quality in districts and communes for the local state of the environment report.

3. Assessment of environmental quality during the year and reporting periods.

4. Assessment of environmental parameters in comparison with environmental technical standards or environmental standards.

5. The assessment prescribed in Clauses 1, 2, 3 and Clause 4 of this Article is carried out to analyze and classify environmental issues, thereby determining the national or local environmental issues of concern.

Article 8. Format and contents of state of the environment report

1. Format and contents of a state of the environment report must comply with the Appendix I enclosed with this Circular.

2. Format and contents of a thematic report on environment must comply with the Appendix II enclosed with this Circular.

During the reporting process, based on the current situation, irrelevant contents shall be applied or eliminated; the order shall be retained or changed but ensure full contents set forth in Article 138 of the Law on Environmental Protection 2014.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Propose, submit the theme of the thematic report on environment for approval.

2. Make an outline of the report.

3. Collect, summarize and handle information and data.

4. Draw up a draft of the report.

5. Consult with relevant entities about the draft of report.

6. Submit and approve the report.

7. Provide and publish the report.

The order of preparation for state of the environment report must comply with regulations set forth in Articles 10, 11, 12, and Article 13 of this Circular.

Article 10. Proposal and approval for the theme of thematic report on environment for approval.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Based on the burning environmental issues and the State management on local environment, the Department of Natural Resources and Environment shall propose and submit the Provincial-level People’s Committee the decision on preparation for thematic report on local environment before the year in which the report is prepared.

Article 11. Consultation with relevant entities about the draft of report

1. Based on the current situation, the Vietnam Environment Administration and the Department of Natural Resources and Environment may select one or more of the following consultations:

a) Meeting of the Experts Group;

b) Seminar for consultation between relevant entities;

c) Written request for opinions

2. The written request for opinions set forth in Point c Clause 1 of this Article is made as follows:

a) The draft of national state of the environment report submitted to ministries, local governments and relevant entities for request for opinions;

b) The draft of local state of the environment report submitted to departments, boards and relevant entities at local governments for request for opinions.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. The Vietnam Environment Administration shall submit the Ministry of Natural Resources and Environment the approval for report on national state of the environment and thematic report on national environment.

2. The Department of Natural Resources and Environment shall submit the Provincial-level People’s Committee the approval for report on local state of the environment and thematic report on local environment.

Article 13. Provision and publication of the report

1. Provision of state of the environment report

a) The approved report on national state of the environment and thematic report on national environment shall be submitted to authorities of the National Assembly and Government, regulatory authorities, and relevant organizations and individuals;

b) The approved report on local state of the environment and thematic report on local environment shall be submitted to the People's Council at the same level, the Ministry of Natural Resources and Environment, relevant departments, boards, organizations and individuals.

2. Publication of state of the environment report:

a) The report on national state of the environment and thematic report on national environment shall be published on the portal of the Ministry of Natural Resources and Environment;

b) The report on local state of the environment and thematic report on local environment shall be published on the portal of the Provincial-level People’s Committee.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 14: The set of environmental indicators

1. The set of national environmental indicators consists of 36 environmental indicators, 93 secondary indicators divided into 05 groups: driving force indicator group, pressure indicator group, state indicator group, impact indicator group and response indicator group.

2. The set of national environmental indicators is prescribed in the Appendix III enclosed with this Circular.

3. The set of local environmental indicators is developed and issued by the Provincial-People’s Committee based on the national environmental indicators.

Article 15. Development of the set of environmental indicators

1. The Vietnam Environment Administration shall assist the Ministry of Natural Resources and Environment in developing the set of national environmental indicators as prescribed in Clause 2 Article 132 of the Law on Environmental Protection 2014. Every 05 (five) years, the Vietnam Environment Administration shall review and submit them to the Ministry of Natural Resources and Environment for consideration and amendments.

2. The Department of Natural Resources and Environment shall assist the Provincial-level People’s Committee in developing the set of local environmental indicators as prescribed in Clause 3 Article 132 of the Law on Environmental Protection 2014 to make sure that the number of indicators reaches at least 75% of that of the national environmental indicators and full 05 (five) components of the DPSIR model.

Article 16. Update on the information and data of the set of environmental indicators

1. Information and data of each environmental indicator shall be managed by the environmental indicator card prescribed in the Appendix IV enclosed with this Circular.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Annually, the agencies assigned to manage the set of environmental indicators shall update information and data to the set of environmental indicators.

Article 17: Managament of the set of environmental indicators

1. The agencies developing the set of environmental indicators described in Clause 1, Clause 2, Article 15 of this Circular shall be responsible for recording and reporting the set of environmental indicators in accordance with applicable law.

2. The Vietnam Environment Administration shall establish and submit a database of the set of national environmental indicators to the Ministry of Natural Resources and Environment; give guidance to the Department of Natural Resources and Environment on the establishment of the set of local environmental indicators.

Article 18: Use of the set of environmental indicators

1. The set of environmental indicators shall be used to track and assess the progress of environmental quality; aid in the preparation of report on national and report on local state of the environment.

2. The set of environmental indicators shall be used to assess the implementation of environmental targets described in the national and local socio-economic development plans.

Chapter III

ENVIRONMENTAL MONITORING DATA MANAGEMENT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. The environmental monitoring data includes:

a) Periodical environmental monitoring result and continuous environmental monitoring result of the environmental monitoring program set forth in Clause 2 of this Article;

b) A report on result of environmental monitoring includes: a periodical report on result of environmental monitoring and annual general report (for periodical monitoring); monthly, quarterly and yearly reports on result of environmental monitoring (for continuous monitoring). Reports on monitoring result must include the implementation result of QA/QC in environmental monitoring.

2. The environmental monitoring programs:

a) The national environmental monitoring program includes environmental monitoring programs at inter-provincial river and lake basins; key economic zones; trans-border and geographically distinct zones.

b) The provincial environmental monitoring program includes monitoring programs on environmental components in the area;

c) The environmental monitoring program of industrial parks, export processing zones, high-tech zones, industrial clusters, trade villages and production, trading and service establishments includes monitoring programs on emissions and environmental components in accordance with the law.

Article 20. Mangament of environmental monitoring data

1. The Vietnam Environment Administration shall assist the Ministry of Natural Resources and Environment in managing the national environmental monitoring data as prescribed in Clause 1 Article 127 of the Law on Environmental Protection 2014.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Industrial parks, export processing zones, high-tech zones, industrial clusters, and production, trading and service establishments shall manage the environmental monitoring data as prescribed in Clause 3 Article 127 of the Law on Environmental Protection 2014.

Article 21. Reporting of environmental monitoring data

1. The entities affiliated to the Ministry of Natural Resources and Environment, entities affiliated to the network of national environmental monitoring assigned expenses from the State budget to run environmental monitoring programs shall be responsible for sending the Vietnam Environment Administration the relevant data on environmental monitoring prescribed in Clause 1 Article 19 of this Circular to summarize and submit a report to the Ministry of Natural Resources and Environment.

2. The Department of Natural Resources and Environment shall report the environmental monitoring data prescribed in Clause 1 Article 19 of this Circular to the Ministry of Natural Resources and Environment.

3. Investors constructing and trading in technical infrastructure of economic zones, industrial parks, export processing zones and hi-tech parks shall submit a report according to regulations on environmental protection in economic zones, industrial parks, export processing zones and hi-tech parks.

4. The production, trading and service establishments which are not prescribed in Clause 3 of this Article shall submit a report to the authorities that have the power to appraise and give approval for environmental impact assessment reports or certify environmental protection plans.

5. Agencies, entities and organizations prescribed in Clauses 1, 2, 3 and Clause 4 of this Article shall be responsible for monitoring and ensuring the quality, accuracy and reliability of the environmental monitoring data.

6. The report on environmental monitoring data prescribed in Clause 1, Clause 2, Clause 4 of this Article shall be made according to the forms and frequency prescribed in Article 22, Article 23 of this Circular.

Article 22. Forms of the report on environmental monitoring data

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Format of environmental monitoring data: data set forth in Clause 1, Article 19 of this Circular is stored in a computer file in word format (.doc or .docx) for environment monitoring reports; excel file format (.xls or .xlsx) for periodic monitoring results; text file for automatic continuous monitoring results; and is printed on paper (except for automatic continuous monitoring results);

b) The form of a periodic and annual report on monitoring results shall comply the Table A1, Table A2, the form of a report on automatic continuous air monitoring result shall comply with Table A3, Table A4, the form of a report on automatic continuous water monitoring result shall comply with Table A5, Table A6 of Apppendix V enclosed with this Circular;

c) The periodic monitoring result is saved in excel file format (.xls hoặc .xlsx), standard Unicode format; result of automatic continuous monitoring (including monitoring results and calibration results) is saved as text files in ASCII format (Vietnamese without diacritics).

2. Submission and receipt of environmental monitoring data:

a) Monitoring reports and results shall be bound into volumes bearing the signature and stamp of the reporting agency and 01 copy shall be submitted to a receiving agency described in Clauses 1, 2, 3 and Clause 4, Article 21 of this Circular. Report files shall be sent via e-mail or portal of the receiving agency;

b) The receiving ageny shall confirm the receipt of report in writing and submit it to the reporting agencies. The written document shall act as a basis for determination of fulfillment of environmental monitoring tasks.

Article 23. Reporting frequency of environmental monitoring data

1. For the entities running the national environmental monitoring programs, the reporting frequency is as follows:

a) Submit results and reports on periodic environmental monitoring at least 30 days after the last day of monitoring;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Submit an annual general report on periodic environmental monitoring result and automatic continuous environmental monitoring result before March 15 of the preceeding year.

d) Continuously submit automatic monitoring results in real time.

2. For the Department of Natural Resources and Environment, the reporting frequency is as follows:

a) Submit an annual general report on periodic environmental monitoring result and automatic continuous environmental monitoring result before March 31 of the preceeding year.

b) Continuously submit (24/24 hours) automatic continuous monitoring results online to the Ministry of Natural Resources and Environment. The monitoring results submitted to Ministry of Natural Resources and Environment shall meet the demand for provision and use of information and reach at least 80% of expected monitoring results of the monitoring programs.

3. For industrial parks, export processing zones, hi-tech parks, industrial clusters, trade villages, and production, trading and service establishments:

a) The environmental monitoring data of conomic zones, industrial parks, export processing zones and hi-tech parks shall be reported according to regulations on environmental protection in economic zones, industrial parks, export processing zones and hi-tech parks as prescribed.

b) The production, trading and service establishments prescribed in Clause 4 Article 21 of this Circular shall submit a report on periodic monitoring results at least 30 days after the last day of monitoring; the production, trading and service establishments prescribed in Clause 3 Article 39 of the Government’s Decree No. 38/2015/ND-CP dated April 24, 2015 on management of waste and discarded materials shall continuously submit automatic continuous monitoring results in real time to the Department of Natural Resources and Environment of the local governments.

Article 24. Recording and publication of environmental monitoring data

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The Vietnam Environment Administration shall establish and submit a national environmental monitoring database to the Ministry of Natural Resources and Environment; give guidance to the Department of Natural Resources and Environment on the establishment of local environmental monitoring database.

3. Annually, the Vietnam Environment Administration shall update and publish list of national environmental monitoring data on the portal of the Ministry of Natural Resources and Environment and Vietnam Environment Administration.

4. Annually, the Department of Natural Resources and Environment shall update and publish list of local environmental monitoring data on the portal of the Provincial-level People’s Committee and the Department of Natural Resources and Environment.

Chapter IV

IMPLEMENTATION PROVISIONS

Article 25. Expenses for preparation of state of the environment report, set of environmental indicators and management of environmental monitoring data

Expenses for preparation of state of the environment report, set of environmental indicators and environmental monitoring data management are covered by the State budget appropriations for environmental issues.

Article 26. Effect

1. This Circular comes into force from December 01, 2015.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 27. Implementation

1. The Vietnam Environment Administration shall be responsible for providing instructions, conducting inspection and supervision of the implementation of this Circular; providing instructions on methods,  summarizing information for the set of environmental indicators, and assisting the Ministry of Natural Resources and Environment in providing detailed instructions on the structure and file format of environmental monitoring data.

2. The State management agencies for environmental protection, organizations and individuals involved in report on national state of the environment, development and implementation of the set of environmental indicators; implementing national environmental monitoring program; provincial environmental monitoring program; environmental monitoring program of industrial parks, export processing zones, high-tech zones, industrial clusters, trade villages and production, trading and service establishments, shall be responsible for implementing this Circular.

3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Natural Resources and Environment.

 

 

MINISTER




Nguyen Minh Quang

 

APPENDIX I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List of persons involved in the preparation

List of Tables

List of Charts

List of Pictures

List of Frames

List of Abbreviations

Index

Foreword

Abstract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Brief summary of the report's Chapters and Sections.

Chapter I. Overview of natural conditions and socio-economic development of the country/local goverments

1.1. Overview of natural conditions

Describe the characteristics of geographic location, terrain, hydrological system, climate that impact the natural and local environment.

1.2. Socio-economic development

1.2.1. Economic development

General requirements: overview of development and distribution by industries and sectors; Contribution rate and GDP and GRDP growth rate of the whole industry by sector; comparison through stages; development trend of the industry and sector upon the implementation of development plans; role and impact of economic growth on social life and environment.

- Industrial development

- Construction development

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Transportation development

- Agriculture, forestry and fishery development

- Medical activities

- Tourism, service, business and import and export development

1.2.2. Society

General requirements: Overview of social context in the country; description of the mechanical growth of population and the transformation of rural and urban populations; forecasts about population growth, migration to urban areas; overview of the impact of population growth and migration on the environment.

- Social context in the country

- Population and migration.

- Urban development.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- National and local trend towards international integration.

- National and local challenges in economic and environmental development in connection with international agreements and conventions to which Vietnam is a contracting party or obliged to implement.

Chapter II. Pressure from socio-economic development on the environment

General requirements: describe socio-economic development on the environment by analyzing negative impacts that are reflected by the estimated amount of waste discharges caused by socio-economic development activities, which then aids in identifying from where the major pollution issues are derived.

2.1. Pressure from population, migration and urbanization

General requirements: describe pressure from population, migration, and urbanization on the environment by analyzing negative impacts that are reflected by the estimated amount of discharge of pollutants in sewage, which then aids in identifying from where the major pollution issues are derived; estimated total amount of waste discharged into the environment.

The following contents shall be included:

- Estimated amount of discharges of pollutants in sewage by areas, regions, provinces, cities at national level and district at local level based on the estimated assessment results of pressure from population, migration and urbanization on the environment.

- Estimated amount of discharges of pollutants in sewage by areas, regions, provinces, cities at national level and district at local level based on the estimated assessment results of pressure from population, migration and urbanization on the environment.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2. Pressure from industrial activities

General requirements: describe pressure from industrial activities on the environment by analyzing negative impacts that are reflected by the amount of waste (water waste, emissions) produced during industrial activities, which then acts as a basis for the assessment of pressure from industrial activities on the environment.

2.3. Pressure from construction activities

General requirements: describe pressure from industrial activities on the environment by analyzing negative impacts that are reflected by the amount of waste (water waste, emissions) produced during construction activities, which then acts as a basis for the assessment of pressure from construction activities on the environment.

2.4. Pressure from energy activities

General requirements: describe pressure from energy activities on the environment by analyzing negative impacts that are reflected by the amount of waste (water waste, emissions) produced during energy activities, which then acts as a basis for the assessment of pressure from energy activities on the environment.

2.5. Pressure from transportation activities

General requirements: describe pressure from  transportation activities on the environment by analyzing negative impacts that are reflected by the amount of waste (water waste, emissions) produced during construction activities, which then acts as a basis for the assessment of pressure from transportation activities on the environment.

2.6. Pressure from agriculture, forestry and fishery activities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.7. Pressure from medical activities

General requirements: describe pressure from medical activities on the environment by analyzing negative impacts that are reflected by the amount of waste (water waste, emissions) produced during construction activities, which then acts as a basis for the assessment of pressure from medical activities on the environment.

2.8. Pressure from tourism, service, business and import and export activities

General requirements: describe pressure from tourism, service, business and import and export activities on the environment by analyzing negative impacts that are reflected by the amount of waste (water waste, emissions) produced during tourism, service, business and import and export activities, which then acts as a basis for the assessment of pressure from tourism, service, business and import and export activities on the environment.

Chapter III. Water environment state

3.1. Surface water

3.1.1. Surface water resources

3.1.2. Pollution progress

- Overview of progress of surface water quality based on characteristic parameters.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ with national technical regulation.

+ with years and period of preparation for reports at national and local levels.

+ with regions and areas at national level and districts at local level.

- National and local-level burning issues about surface water environment.

3.2. Underground water

3.2.1. Underground water resources

3.2.2. Pollution progress

- Overview of progress of underground water quality based on characteristic parameters.

- Comparison of underground water quality, presented via chart or map:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ with years and period of preparation for reports at national and local levels.

+ with regions and areas at national level and districts at local levels.

- National and local-level burning issues about underground water environment.

3.3. Coastal marine environment

- Overview of progress of sea water quality based on characteristic parameters.

- Comparison of sea water quality, presented via chart or map:

+ with national technical regulation.

+ with years and period of preparation for reports at national and local levels.

+ with regions and areas at national level and districts at local levels.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter IV. Air environment state

- Overview of progress of air quality based on characteristic parameters.

- Overview of noise and vibration levels in industrial areas, industrial zones (complexes); construction areas; high-density roads, trade villages.

- Comparison of air quality, noise and vibration levels, presented via chart or map:

+ with national technical regulation.

+ with years and 5-year period at national and local levels.

+ with regions and areas at national level and districts at local levels.

- National and local-level burning issues about air environment; iusses about emission control; uses of national database on exhaust fumes for assessment of air environment quality.

Chapter V. Land environment state

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Overview of land use status and issues about land repurposing and their pressure on the environment.

- Overview and assessment of improvement and rehabilitation of land environment.

5.2. Land pollution progress

- Overview of progress of land environment quality based on characteristic parameters.

- Comparison of land environment quality, presented via chart or map:

+ with national technical regulation.

+ with years and 5-year period at national and local levels.

+ with regions and areas at national level and districts at local levels.

- National and local-level burning issues about land environment.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Requirements: Description of biodiversity state and progress. Overview of biodiversity progress of ecosystems at national and local levels.

- Forest ecosystems.

- Mangrove forests (only applicable to the local governments having mangrove forests).

- Wetland

- Coral reefs and seagrass beds (only applicable to coastal areas).

- Other ecosystems.

- Species and genetic resources.

Chapter VII. Management of solid waste

7.1. Overview of management of solid waste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Classification and collection of urban solid waste.

- Reuse and recycling of urban solid waste.

- Treatment and destruction of urban solid waste.

- Urban hazardous wastes.

7.3. Management of agricultural and rural solid waste

- Classification and collection of agricultural and rural solid waste

- Reuse and recycling of agricultural and rural solid waste.

- Treatment and destruction of agricultural and rural solid waste.

- Agricultural and rural hazardous solid waste.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Collection and transport of industrial waste.

- Treatment and recycling of industrial solid waste.

- Industrial hazardous solid waste.

7.5. Management of medical solid wastes

- Classification, collection, and transport of medical solid waste.

- Treatment and recycling of normal medical solid waste.

- Medical hazardous waste.

7.6. Import and export of discarded materials

- Analyze and assess the import and export of discarded materials, management and relevant issues.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1. Greenhouse gas emissions

- Analyze and assess greenhouse gas emissions, and sources of greenhouse gas emissions.

8.2. Effect of climate change

- Analyze and assess the progress of climate change at national and local levels and effects on society, economy, ecological environment and human.

8.3. Natural disasters

- Overview of natural disaster state at national and local levels.

- Losses caused by natural disasters, which then acts as a basis for the assessment of pressure from natural disasters on the environment at national and local levels.

8.4: Environmental emergencies

- Overview of state of the environmental emergency at national and local levels.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter IX. Impacts of environmental pollution

9.1. Impacts of environmental pollution on human health

- Direct impacts due to water pollution reflected through related diseases.

- Direct impacts due to air pollution reflected through related diseases.

- Indirect impacts due to land pollution.

- Indirect impacts due to pollution caused by solid waste.

9.2. Impacts of environmental pollution on socio-economic issues

- Economic loss due to disease burden.

- Economic loss due to effects on business activities of the industry and sector.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3. Impacts of environmental pollution on  landscapes and ecosystems

9.4. Creation of environmental conflicts

Requirements: description of environmental conflicts manifested through conflicts over interests between social groups in exploiting and using natural resources; conflicts between social groups in assuming the burden of impact of environmental pollution and natural resource degradations, and defining the responsibility for treatment and remedying of environmental pollution.

Chapter X. Environmental management

Requirements: assessment of environment management at national and local levels reflected through the effectiveness and adequacy of policies and regulations directly related to environmental components, issues addressed and issues paid attention to environmental management, which then acts as a basis for recommendations of issues that need addressing first.

10.1. The implementation of environmental targets described in the national and local socio-economic development plans

10.2. Policies and legislative documents

- Highlight policies and legislative documents to create legal framework for environmental protection at national and local levels.

10.3. Environmental management systems

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4. Finance and investment for environmental protection

- Investment from the State budget allocated to national and local levels.

- Investment and financial support from environmental protection fund at national and local levels.

- Investment from the community participation at national and local levels.

- Investment and financial support from international cooperative projects at national and local levels.

10.5. Use of tools for environmental management

- Carry out strategic environmental assessment, and environmental impact assessment at national and local levels.

- Inspect and handle violations against the law on environmental protection at national and local levels.

- Control pollution and treat sources of pollution at national and local levels.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Apply the economic tool to environmental management at national and local levels.

10.6. Scientific and technological research and application of new technology

- Scientific and technological research at national and local levels.

- Technology transfer at national and local levels.

- Application of cleaner production technology at national and local levels.

10.7. Improvement of public awareness and private sector involvement in environmental protection

10.8. International cooperation in environmental protection

Chapter XI. Challenges in environmental protection, orientations and solutions to environmental protection in the next 5 years

11.1. Environmental challenges

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- A number of environmental challenges in the coming time.

11.2. Orientations and solutions to environmental protection in the next 5 years.

- Develop and implement corresponding schemes and programs on environmental protection to address burning issues about the environment.

- Complete policies and law on environmental protection.

- Complete environmental management systems.

- Enhance the effectiveness of tools in managing environment.

- Promote finance and investment for environmental protection.

-  Improve public awareness and private sector involvement in environmental protection.

- Promote international cooperation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Conclusion and recommendations

List of references

 

APPENDIX II

FORMAT OF THE THEMATIC REPORT ON NATIONAL ENVIRONMENT AND THEMATIC REPORT ON LOCAL ENVIRONMENT
(Enclosed with the Circular No. 43/2015/TT-BTNMT dated September 29, 2015 of the Minister of Natural Resources and Environment)

List of persons involved in the preparation

List of Tables

List of Diagrams

List of Pictures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List of Abbreviations

Foreword

Abstract

- Introduction of the theme of report.

- General introduction of the thematic report: general information on purposes, scope, reasons for selecting the theme, and subjects of the report.

Chapter I. Overview of environmental issues (the selected environmental theme)

- Describe the natural characteristics and socio-economic development directly impacting the selected environmental theme. Analyze those impacts.

Chapter II. Pressure from environmental pollution

Requirements: describe pressure from environmental pollution by analyzing negative impacts reflected by amount of pollutant discharges, which then acts as a basis for assessment of reasons for pressure from environmental according to the selected themes.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Assessment of direct reasons for pressure and major driving forces leading to that pressure.

- Comparison of the above-mentioned pollutant discharges with years, industries, sectors to the environment.

- Comparison of progress of sources of pollution and target for pollution reduction.

Chapter III. The state of the environment of the selected environmental theme

- Description of progress of characteristic parameters, assessment of environmental quality. Comparison of those parameters with environmental technical regulations.

- Assessment of pollution level by space and time.

Chapter IV. Impacts of environmental pollution

- Describe the impacts of environmental pollution (the theme of report) on:

4.1. Human health reflected through diseases in connection with environmental pollution.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3. Landscapes and ecosystems.

Chapter V. Situation of environmental management

Requirements: assessment of the situation of environmental management for the environmental theme of the report. The done tasks (success) and noteworthy issues (shortcomings and challenges).

- Success (in policies, law, orgianization and implementation of thematic environmental protection activities)

- Shortcomings and challenges (in management, planning, law, resources, investment capital for the environment and implementation of thematic environmental protection activities, etc.).

Chapter VI. Challenges in environmental protection, orientations and solutions to environmental protection

6.1. Environmental challenges (the selected theme of report)

- Summary of environmental challenges at the time of preparing the report (in connection with the selected theme of report).

- A number of challenges (in connection with the theme of report) in the coming time.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Solutions to environmental management structure.

- Solutions to policies, regulations, law on environmental protection (the selected theme of report)

- Solutions to finance and investment for environmental protection (the selected theme of report)

- Issues concerning the improvement of quality control, monitoring and warning of environmental pollution (the selected theme of report).

- Issues concerning human resources, solutions to enhancement of community participation in environmental protection (the selected theme of report).

- Other specific solutions (the selected theme of report)

Conclusion and recommendations

List of references

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THE SET OF NATIONAL ENVIRONMENTAL INDICATORS
(Enclosed with the Circular No. 43/2015/TT-BTNMT dated September 29, 2015 of the Minister of Natural Resources and Environment)

Groups of indicator

No.

Name of indicators

No.

Name of secondary indicators

Unit

Description

Driving force

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Population development

1

Annual average population, urban population, rural population

thousand persons

 

2

Urban population rate per total population

%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Urban and rural population density

person/km2

 

4

Annual population growth rate

%

 

5

Annual average life expectancy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

Agricultural development

6

Annual rice yield

thousand tonnes

 

7

Annual number of cattle and poultry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

8

Annual volume of fertilizers used

tonne

 

9

Annual volume of pesticide used

tonne

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Medical development.

10

Number of hospitals, clinics, and health centers

hospital, clinic, and health center

 

11

Hospital bed-population ratio (10,000 persons)

hospital bed

Number of available hospital beds for every 10,000 population

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GDP annual growth rate

12

GDP at current prices

billion dong

13

GDP growth rate

%

 

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

 

5

Transport development

15

Annual number of registered vehicles

piece

 

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

year

Road traffic: age of cars and motorcycles.

Rail traffic: Age of locomotives Waterway traffic: Age of inland vessels, age of ships Air traffic: Age of aircrafts

17

Total volume of domestic/international freight by waterway

million tonnes

 

18

Number of ports and wharves

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Number of ports

- Number of wharves

6

Construction activities

19

Area of new residential housing construction (state-owned and private)

thousand m2

 

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

km

 

7

Industrial development

21

Number of industrial parks and industrial clusters established

Industrial park, industrial cluster

 

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

23

Occupancy rate of industrial parks/industrial clusters

%

 

24

Number of industrial establishments nationwide by manufacturing industries

establishment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

Output of oil extracted from sea

thousand tonnes

 

26

Output of extracted coal

thousand tonnes

 

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

Number of aquaculture production establishments

establishment

 

28

Total area for aquaculture

ha

 

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

million tonnes

 

30

Number of aquaculture processing establishments

establishment

 

31

Volume of aquaculture production

million tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Tourism development

32

Number of domestic and international tourists

thousand persons

 

10

Trade village activities

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trade village

 

11

Forestry activities

34

Forest area and forest canopy cover percentage

thousand ha, %

 

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

 

36

Volume of timber issued with license for annual exploitation by local governments

m3

 

37

Loss of forest area due to forest firea, forest land area repurposing, and sabotage by area

thousand ha

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pressure

12

Amount of dust and exhaust emissions

38

Total amount of PM10, TSP, SO2, NO2, CO and by sectors: industry, agriculture, daily life and services

kg/day

 

13

Wastewater by sectors

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total volume of wastewater by sectors: agriculture, industry, daily life and services

m3/day, night

 

40

Total amount of BOD, COD, TSS and by sectors: industry, health, agriculture, daily life and services

kg/day

 

14

Environmental emergencies

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Number of oil spills in estuaries and at sea

case

Details on: Time, place, volume of oil spill, type of oil, cause of each oil spill.

42

Number of chemical spills in rivers and at sea

case

Details on: Time, place, volume of spilled chemicals, type of chemical, cause of each chemical spill.

15

Production of solid waste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Volume of solid waste produced annually by sectors: daily life, agriculture, industry, health and imported discarded materials

tonne

 

44

Volume of hazardous waste produced annualy by sectors: industry, health, daily life, and agriculture

tonne

 

16

Climate change

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salinity (chloride concentration) in water in coastal areas

mg/l

 

46

Green house gas amount by sectors: industry, agriculture, energy, forest repurposing and by CH4, N2O, CO2

million tonnes of CO2 equivalent

 

47

Annual average temperature and rainfall

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

17

Natural disasters

48

Annual number of natural disasters

case

Storms, floods, flash floods, droughts, tornadoes, etc.

49

Loss of life, economy and environment caused by natural disasters

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Economic loss:
billion dong

Environmental loss:
determined pollution level

 

State

18

Air quality

50

Average concentrations of substances (TSP, PM10, SO2, NO2, CO) in the air

mg/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51

Number of days with the concentration of noxious substances in the air exceeding the permissible standard

day/year

Determined by the average 24h monitoring results of exceeding the permissible standard for TSP, PM10, SO2 NO2, CO measured at automatic continuous monitoring stations

19

Surface water quality

52

Content of substances (TSS, DO, BOD5, COD, NH4, NO3-, NO2-, PO43-, Coliform) in surface surface water

TSS, DO, BOD5, COD, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-(mg/l) Coliform (MPN/100 ml)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Coastal water quality

53

Content of some substances (DO, COD, NH4, oil) in seawater in some estuaries and coastal areas

mg/l

 

54

Content of toxic substances (pesticides, CN, heavy metals) in coastal sediments

Pesticides (mg/l), CN (mg/l), Heavy metal (mg/l)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

Biodiversity

55

Number of species threatened with reduction in biodiversity and classification conserved in the Vietnam Red Book, IUCN’s List

species

 

56

Number of lost species

species

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57

Number of endangered, precious and rare prioritized for protection

species

 

58

Number of newly discovered species

species

 

59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Number of nature reserves: reserve

Area: ha

 

22

Land environment

60

Land area classified according to use purposes

thousand ha

Classified according to:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Forestry land,

- Special-use land,

- Residential land.

61

Area of degraded land according to types: desertification, soil contamination, erosion, rock saltification, salinity intrusion, alum contamination

ha

 

Impact

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

Percentage of people with respiratory diseases in polluted areas and control areas (without air pollution)

%

Percentage of people with diseases per total populations in polluted and unpolluted areas.

63

Percentage of people with cholera, dysentery, typhoid fever, malaria in polluted areas and control areas

%

Percentage of people with respiratory diseases in contaminated areas and control areas (without air pollution)

64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

person

 

Response

24

Legal documents on environmental management

65

Number of promulgated legislative documents on environment

legislative document

List of names and numbers of documents

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Number and name of promulgated technical standards and regulations on environment

document, standard, regulation

List of names and numbers of standards and regulations

67

International treaties on the sea to which Vietnam is a contracting party

treaty

 

25

Finance and investment for environmental protection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Annual budget for environmental protection

million dong/year

 

26

Appraisal and approval for strategic environmental assessment and environmental impact assessment reports, and environmental protection plans

69

Annual number of reports  on approved strategic environmental assessment

report

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

report

 

Annual number of locally approved plans on environmental protection

plan

 

Number of approved schemes on environmental protection

scheme

 

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

Annual number of discovered and handled environmental violations

case

 

71

Fine for environmental violations

million dong

 

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72

Environmental protection fees for collected wastewater

million dong

- Environmental protection fees for industrial wastewater

- Environmental protection fees for daily-life wastewater

73

Environmental protection fees for annually collected solid waste

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Percentage of establishments that are collected fee per total number of establishments with environmental violations discovered

million tonnes

 

29

Handling of establishments causing serious environmental pollution

75

Percentage of establishments causing serious environmental pollution remediated

%

Percentage of establishments causing serious environmental pollution remediated per total number of establishments defined in the Decision No. 64/2003/QD-TTg and Decision No. 1788/QD-TTg of the Prime Minister.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

75

Area of urban green spaces per capita

m2/person

 

76

Number of establishments applying cleaner production

establishment

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wastewater control

77

Rate of industrial zones with wastewater treatment system

%

Number of industrial zones with concentrated wastewater treatment system per the total number of active industrial zones

 

Treated volume of wastewater per the total produced volume of industrial wastewater

m3/day, night

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78

Number of industrial establishments issued with license for discharging wastewater into sources

 establishment

 

79

Number of industrial establishments issued with license for using surface/underground water

establishment

 

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

Number of automatic continuous stations for monitoring air and water

water station, air station

Number of automatic continuous stations for monitoring water.

Number of automatic continuous stations for monitoring air.

81

Number of places for periodic monitoring according to environmental components at national and local levels

place

Divided by environmental components: surface water, underground water, coastal sea water; air, land.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Solid waste

85

Rate of solid waste collection

%

Volume of collected solid waste per the total volume of solid waste classified according to:

- Daily-life solid waste

- Agricultural solid waste

- Industrial solid waste

- Medical solid waste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rate of treatment of solid waste satisfying national technical standards and regulations respectively

%

Voulme of treated normal solid waste per the total volume of solid waste classified according to:

- Daily-life solid waste

- Agricultural solid waste

- Industrial solid waste

- Medical solid waste

87

Rate of treated hazardous waste satisfying national technical standards and regulations respectively

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Voulme of treated hazardous waste per the total volume of hazardous waste classified according to:

- Agricultural hazardous waste

- Industrial hazardous waste

- Medical hazardous waste

- Daily-life hazardous waste

88

Rate of solid waste recycling by sectors

%

Voulme of recycled solid waste per the total volume of solid produced waste classified according to:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Industrial solid waste

- Industrial solid waste

- Medical solid waste

34

Use of clean water

89

Percentage of urban households supplied with clean water

%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Percentage of rural households supplied with clean water

%

 

35

General management of river basin

91

General activities for management of river basin implemented

 

Detailed information:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

General management of coastal areas

92

General activities for environmental protection in coastal areas implemented

 

Detailed information:

Locations; Time; Specific activities; Expenses for investment

93

Provinces involved in general management of coastal areas

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Detailed information:

Number and name of provinces; List of solutions to general management of coastal areas adopted by the province

 

APPENDIX V

Sample A1. Report on results of the scheduled environmental observation

SUPERVISORY ENTITY

HOST ENTITY

-----------

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

REPORT

ENVIRONMENTAL OBSERVATION RESULTS

OBSERVED ZONE……………………….

……………………….TIME IN THE YEAR……………………

 

 

 

Presiding entity:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

(NAME OF CITY OR PROVINCE)………….., DATE (MM/YYYY)………………

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HOST ENTITY

-----------

 

 

 

REPORT

ENVIRONMENTAL OBSERVATION RESULTS

OBSERVED ZONE……………………….

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Observation duration: From date (dd/mm/yyyy)……to date (dd/mm/yyyy)……

 

 

 

Presiding entity:

…………….…………….…………….

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Head

(Signature and stamp)

 

 

 

 

 

(NAME OF CITY OR PROVINCE)………….., DATE (MM/YYYY)………………

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List of abbreviations

List of charts

List of drawings

List of persons involved:

Lead author

Participants

CHAPTER I. PREFACE

- General description of observation aims (including observation rationale, scope, frequency and duration).

- General overview of activities of a business or service provider (Appendix 1); Diagram showing how a technology works or an activity discharges waste (*).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHAPTER II. INTRODUCTION TO THE OBSERVATION PROGRAM

2.1. General overview of the observed position

- General overview of the observation extent (observation locality).

- Observation type/form: causative environmental observation/basal environmental observation/emission observation

- General overview of natural and socio-economic conditions, observation location and position.

- Map/drawing illustrating the observation location.

2.2. Chart of parameters gained in a scheduled observation

- Introduction to the list of parameters of a scheduled observation that describes parameters by environmental groups and components.

Table 1. List of observation components and parameters

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Group of parameters

Description

I.

Environmental component…

1

1st group of parameters

 

2

2nd group of parameters

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

…..

 

II.

Environmental component…

 

1

1st group of parameters

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2nd group of parameters

 

 

…..

 

2.3. List of observation and laboratory equipment

- Providing general information about observation and laboratory equipment.

- Summarizing information about equipment calibration.

Table 2. Information about observation and laboratory equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Description

Model

Manufacturer

Calibration frequency/Date

I.

Observation equipment

1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

 

 

 

 

II.

Laboratory equipment

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

2

 

 

 

 

2.4. Methods for collection, storage and transportation of samples

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Clearly explaining codes of technical standard/regulation on methods for collection, storage and transportation of samples with respect to specific environmental components, and providing details about characteristics, conditions and methods of storage and transportation for specific parameters.  

- If there are different sampling methods applied to specific parameters of environmental components, they must be listed in Table 3. 

Table 3. In-situ sampling methods

No.

Parameters

Sampling methods

I

Environmental component…

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Parameter 1

 

2

Parameter 2

 

 

…..

 

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1

Parameter 1

 

2

Parameter 2

 

 

…..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5. List of in-situ measurement and laboratory analysis approaches

Introduction to in-situ measurement approaches and laboratory analyses

Table 4. In-situ measurement approaches

No.

Parameter description

Measurement approach

Detection limit

Measurement range

Notes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Parameter 1

 

 

 

 

2

Parameter 2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3

…..

 

 

 

 

Table 5. Laboratory analysis approaches

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Analysis approach

Detection limit

Reporting limit

Notes

1

Parameter 1

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Parameter 2

 

 

 

 

3

…..

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2.6. Description of observation locations

Brief description of observation locations.

Table 6. List of observation locations

No.

Name

Code

Observation type/form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Description

Longitude

Latitude

I

Environmental component…

1

Observation location 1

Code 1

Basal environmental observation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21o12.881’

Close to factory A

2

Observation location 2

 

 

 

 

Crossroads

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

….

 

 

 

 

 

II

Environmental component…

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

2

Observation location 2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3

…..

 

 

 

 

Notes: - Coordinates:  Adopted according to VN 2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.7. Sampling information

Giving brief introduction to in-situ sampling conditions.

Table 7. Sampling conditions

No.

Sample code

Sampling date

Sampling time

Weather conditions

Sampling conditions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I

Environmental component…

1

Sample 1

12/03/2014

8h15

Sunny weather

Low tide

Nguyen Van A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sample 2

 

 

 

 

 

Sample …

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

II

Environmental component…

1

Sample 1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2

Sample 2

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sample …

 

 

 

 

 

2.8. Observation QA/QC

2.8.1. QA/QC required during observation planning activities

- Defining targets and purposes of an observation program (including positions, parameters, quantity of real samples, QC samples, sampling and sample storage equipment, sample storage conditions and approaches, in-situ measurement and analysis equipment).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.8.2. QA/QC required during preparatory activities

Giving summary of preparations and assignments, specifically in terms of human resource, instruments, equipment, chemicals and approaches.

2.8.3. On-site QA/QC activities

- QA/QC required during in-situ sampling activities

- QA/QC required during in-situ trial measurement activities

- QA/QC required during sample storage and transportation activities

2.8.4. Laboratory QA/QC activities

- All of analytical steps must be controlled according to procedures prescribed by each laboratory’s SOP.

- Computation and processing of data shall be conformable to criteria set out by laboratories and specific instructions of each SOP.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.8.5. Equipment calibration

- Giving information about unscheduled calibration activities

- Giving information about periodic calibration activities.

CHAPTER III. REMARKS AND ASSESSMENT OF OBSERVATION RESULTS

This section contains the following basic information:

- Making assessment of data and results of scheduled observations at specific regions and environmental components in the observation program which are approved in comparison with those prescribed in existing technical regulations and standards of Vietnam. Comparing results obtained at basal environmental observation locations and those obtained at causal environmental observation/emission observation locations (if any).

- Drawing charts and giving initial remarks on spatial environmental quality of each environmental component (including basic charts such as bar or line charts, etc.).  Making a statistics of observation locations with parameters higher than those specified in technical regulations and likely abnormalities (giving initial explanations).

- Comparing environmental quality at the same period of the preceding year and environmental quality results obtained after other scheduled observations occurring in a year (if any).

- Encouraging assessment of continental surface water by using water quality indices.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1. On-site QA/QC results

- Making a statistics of real samples and QC samples of a scheduled observation, making comparison between laboratory results and calculating deviations according to the selected formula (giving details about the applied formula) and so on.

- Commenting on and assessing field, transport or  replicate blank samples.

4.2. Laboratory QA/QC results

Commenting on and assessing results of repeat laboratory, control standard and standard addition samples.

CHAPTER V. CONCLUSION AND RECOMMENDATION

5.1. Conclusion

- Making assessment of performance of a scheduled observation in terms of progress, schedule, level and results of application of QA/QC to observations in accordance with existing regulations.

- Commenting on and assessing operational condition of wastewater and gaseous waste disposal works and systems(*).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Making assessment of quality of environment of production areas and ambient environment(*).

- Commenting on and assessing whether emissions conform to existing technical regulations and standards of Vietnam (*).

5.2. Recommendations

Giving recommendations.

APPENDICES

- Appendix 1: General report on business performance.

- Appendix 2: General report on scheduled observation results.

- Appendix 3: Notes on sample analysis results sealed by the observation body (intended for units hiring independent consulting agencies to carry out sample analysis.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(NAME OF SUPERIOR AGENCY)

(NAME OF AGENCY IN CHARGE)
--------------

 

CONSOLIDATED REPORT

RESULTS OF ENVIRONMENTAL MONITORING

 

MONITORING AREA:…………………………

YEAR: ………………

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

…………………………………………….

 

 

(Location and date) Year…..

 

(NAME OF SUPERIOR AGENCY)

(NAME OF AGENCY IN CHARGE)
--------------

 

CONSOLIDATED REPORT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

NAME OF MONITORING AREA:…………………………

YEAR: ………………

 

Presiding authority:

…………………………………………….

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(Location and date) Year…..

 

Table of contents

Abbreviations

List of forms

List of pictures

List of participants

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List of monitors

CHAPTER I. INTRODUCTION

1.1 General introduction to the task

- Performance base, task necessity, job description, monitoring frequency and objectives

- List of coordinating authorities (ISO, Vilas, VMCERT Certificates and Certificate of Eligibility for Monitoring enclosed)

- Monitoring location (map or chart showing monitoring points)

- Scope and time for monitoring

- Introduction of operation of production or service facilities (Appendix 1) (*)  

Table 1. Workload

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Components of environment subject to monitoring

Number of times for sampling

I

(Name of environmental component)

1

(parameters)

“X x Y x Z”

2

(parameters)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

II

(Name of environmental component)

 

1

(parameters)

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Table 2. Number of monitoring points in area

Monitoring area

Number of monitoring points

Environmental component 1

Environmental component 2

Environmental component …

Area 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Area 2

 

 

 

….

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total

 

 

 

Note: Monitoring area means a collection of points distributed according to geographical locations or the approved description.

1.2. Brief description of task performance

- Brief description of task performance in a year

- Brief description of monitoring frequency, particular time of monitoring in a year

CHAPTER II.  INTRODUCTION OF MONITORING PROGRAM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Brief introduction of natural and socio-economic condition of the monitoring area/region

- Type of monitoring: environmental effect monitoring /pre-project environmental monitoring /emission monitoring

- Description of sampling location

- Description of monitoring points (Table 3)

Table 3. List of monitoring points

No.

Name of monitoring point

Symbol monitoring point

Type of monitoring

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Description of monitoring point

Longitude

Latitude

I

(Name of environmental component)

1

Monitoring point no.1

Symbol of point no.1

Pre-project environmental monitoring

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21°12.881’

Located near Factory A

2

Monitoring point no.2

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

II

(Name of environmental component)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

2

Monitoring point no.2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Coordinate: According to VN 2000 Vietnam coordinate system

- Description of monitoring points includes brief description of location, purpose and meaning of monitoring points

- Brief description of information on sampling for periodic monitoring

- Brief description of information on number of samples for each periodic monitoring

Table 4. Number of sample in monitoring

No.

Monitoring point/location/area

Number of samples

Total samples

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phase 2

Phase ..

I

(Name of environmental component)

1

Area 1

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Area 2

 

 

 

 

3

….

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Total samples

 

 

 

 

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Area 1

 

 

 

 

2

Area 2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3

….

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2.2. Introduction of monitoring parameters

- Introduce parameters according to the approved monitoring program;

- Briefly state the purpose of parameter selection for monitoring area

2.3. List of monitoring equipments and laboratory equipments

- State general information on monitoring equipments and laboratory equipments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table 5. Information on monitoring equipments and laboratory equipments

No.

Name of equipment

Equipment model

Production company

Calibration frequency and time

I

Monitoring equipments

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

2

 

 

 

 

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

 

 

 

2

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4. Methods for colleting, maintaining and transporting samples

- Give a brief introduction of methods for collecting, maintaining and transporting samples

- Specify code of standard or methods for collecting, maintaining and transporting samples applied to each environmental component and clearly state characteristics, conditions and methods for maintenance and transportation applied to each parameter.

- Compile table 6 specified herein for environmental components requiring different sampling methods for each parameter

Table 6. Field sampling

No.

Component

Sampling method

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1

Parameters 1

 

2

Parameters 2

 

3

Parameters…

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5. List of methods for field measurement and laboratory analysis

Give a brief introduction of field monitoring and laboratory analysis

Table 7. Field measurement 

No.

Name of parameter

Measurement method

Detection limit

Measurement range

Note

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Parameters 1

 

 

 

 

2

Parameters 2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3

Parameters 3

 

 

 

 

4

Parameters ..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Table 8. Laboratory analysis

No.

Name of parameter

Analysis method

Detection limit

Reporting limit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Parameters 1

 

 

 

 

2

Parameters 2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3

Parameters 3

 

 

 

 

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2.6. Quality Assurance (hereinafter referred to as "QA") and Quality Control (hereinafter referred to as “QC”) in environmental monitoring

2.6.1. QA/QC in preparing monitoring plan

- Determine objectives of the monitoring program applied to locations, parameters, number of real samples, QC samples, sampling equipments, sample storing equipments, conditions and methods for maintaining samples, field measurement and analysis equipments

- Determine methods for ensuring safety for people and equipments

2.6.2. QA/QC in preparation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.3. Field QA/QC

- QA/QC in field sampling

- QA/QC in field measurement

- QA/QC in sample maintenance and transportation

2.6.4. Laboratory QA/QC

- All analyses are controlled under the standard operating procedure (hereinafter referred to as "SOP") applied to each laboratory.

- Specific instructions for data calculation and processing to reach the target set in the laboratory can be found in each SOP. 

- If failing to reach the target, laboratorians shall review, find causes and solutions for the problem and prevention solutions to present reliable experimental results.

2.6.5. Equipment calibration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Information on periodic calibration

CHAPTER III.   MONITORING RESULT ASSESSMENT 

The assessment includes:

- Assessing  data and results of monitoring in each area and monitoring of each environmental component included in the approved monitoring program that are compared to those  prescribed in current national standards and national technical regulations.

- Drawing charts and giving brief comments on environmental quality by space of each environmental component (basic charts such as bar chart, line chart, etc)  Making a statistical report on monitoring points with parameters exceeding the ones prescribed in the regulation and abnormal issues, if any (give brief explanation of causes)

- Making comparison among areas, comparison of monitoring points in the pre-project environmental monitoring with those in environmental effect monitoring and emission monitoring (if any) and with the results of monitoring in previous years for assessing the development of quality of each environmental component

- Encouraging the calculation of water quality index with regard to the results of inland surface water monitoring   Comparing and assessing the water quality index among points and monitoring programs in a year and comparing such results with the one in the last year

CHAPTER IV. QA/QC RESULT ASSESSMENT 

4.1. Results of field QA/QC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Assess the results of measurement of field blank sample, trip blank sample and double sample

4.2. Results of laboratory QA/QC

Assess the results of analysis of laboratory replicate samples, control standard sample and spike sample.

CHAPTER V. CONCLUSION AND RECOMMENDATION

5.1. Conclusion

- Assess the results of monitoring progress and monitoring time, level and results of QA/QC in monitoring in accordance with regulations in force. 

- Give a general assessment of environmental quality according to each monitoring component.

- Assess the quality of environment of the production area and surrounding environment (*).

- Compare and assess environmental quality among years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Recommendation

Give recommendations

APPENDIX

- Appendix 1: Consolidated report on operation of production service facilities

- Appendix 2. Consolidated report on yearly monitoring results

 

APPENDIX

Appendix 1: General report on business performance.

1. Enterprise’s name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Area (ha)

4. Condition of gaseous waste disposal system

5. Total volume of wastewater (m3/year)

6. Status of preparation of environmental observation report

Appendix 2: General report on scheduled observation results

Table PL2.1. Results of observation of environmental components, including continental water surface, seawater, rainwater, underground water, wastewater, ambient air, gaseous waste, deposit and soil 

No.

Code of observation location

Sample code

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2nd group of parameters

Parameter

Parameter

Parameter

Parameter

Parameter

Measurement unit

Measurement unit

Measurement unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Measurement unit

1

Code of location 1

Sample 01

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Sample 03

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mean

 

 

 

 

 

2

Code of location 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Sample 02

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sample 03

 

 

 

 

 

Mean

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

...

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Value specified in existing technical regulations/standards of Vietnam

 

 

 

 

 

Notes:

- Observation results corresponding to environmental components are shown in separate tables.

- The table may rotate vertically or horizontally according to the number of observation locations/samples and parameters.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table PL2.2. Traffic noise and intensity observation results

No.

Code of observation location

Time

Noise level (dBA)

Traffic flow intensity

LAeq

LAmax

Moped/motorcycle

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Truck or passenger bus

Oversized vehicle with more than 10 wheels

1

Code of location 1

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2

Code of location 2

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3

….

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Value specified in existing technical regulations/standards of Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Table PL2.3. Results of observation of radiation environmental component

No.

Code of observation location

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Parameter 1

Parameter 2

Results

Deviation

Results

Deviation

Measurement unit

Measurement unit

Measurement unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Code of location 1

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

2

Code of location 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

3

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Value specified in existing technical regulations/standards of Vietnam

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Table PL2.4. Results of biological observation

No.

Scientific name

Code of location 1

Code of location 2

Code of sample 1

Code of sample…

Code of sample 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Phylum

 

 

 

 

2

Class

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3

Order

 

 

 

 

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

5

Species

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPENDIX

Appendix 1: Consolidated report on operation of production or service facilities

1. Name of enterprise

2. Type of production

3. Area (ha)

4. Condition of exhaust gas treatment system

5. Total volume of wastewater (cubic meter per year)

6. Progress of making environmental monitoring report

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Appendix table 2.1. Results of monitoring of environmental components including inland surface water, seawater, rain water, groundwater, wastewater, surrounding air, exhaust gases, sediment and soil

No.

Symbol of monitoring point

Phase

Symbol of sample

Group of parameters

Group of parameters

Parameters

Parameters

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Parameters

Measurement unit

Measurement unit

Measurement unit

Measurement unit

1

Symbol of point no.1

 

Sample no.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Sample no.2

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Sample no.2

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Symbol of point no.2

 

Sample no.1

 

 

 

 

Sample no.2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Sample no.1

 

 

 

 

Sample no.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

3

Symbol of point no…

 

Sample no.1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sample no.2

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Value under current national standards and national technical regulations

 

 

 

 

Notes:

- The results of each environmental component monitoring are presented in separable table.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- There is no average value if one sample is collected from one point.

Appendix table 2.2. Results of monitoring of noises and vehicle-use intensity

No.

Symbol of monitoring point

Phase

Time

Noise level
(dBA)

Vehicle-use intensity (piece)

LAeq

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Motorbike

Motor vehicle having less than 12 seats

Truck and passenger-carrying vehicle

Truck having more than 10 wheels

1

Symbol of point no.1

Phase 1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phase 2

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

….

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2

Symbol of point no.2

Phase 1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phase 2

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

3

Symbol of point no…

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Value under current national standards and national technical regulations

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Symbol of monitoring point

Phase

Symbol of sample

Parameters 1

Parameters 2

Results

Measurement uncertainty

Results

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Measurement unit

Measurement unit

Measurement unit

Measurement unit

1

Symbol of point no.1

Phase 1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Phase 2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Phase ..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2

Symbol of point no.2

Phase 1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Phase 2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Phase ..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

3

Symbol of point no…

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Value under current national standards and national technical regulations

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Appendix table 2.4. Creature monitoring results 

No.

Scientific name

Symbol of monitoring point

Phase 1

Phase 2

Phase ..

Sample no.1

Sample no…

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sample no…

Sample no.1

Sample no…

1

Phylum

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

Class

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Order

 

 

 

 

 

 

4

Family

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

5

Specles

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Form A3: Extensive reports on monthly monitored results of stationary automatic continuous stations for monitoring air

SUPERIOR PRESIDING ENTITY

PRESIDING ENTITY
------------

 

REPORT
ON MONITORED RESULTS
OF STATIONARY AUTOMATIC CONTINUOUS STATIONS
FOR MONITORING AIR IN ……...,
IN ……… (MONTH) YEAR……….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Reporting agency: ……………………………………..

 

 

Head of agency
(Signature and stamp)

 

 

 (LOCATION AND DATE)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Abbreviations and acronyms

List of schedules

List of exhibits

List of participants

Primary individual(s) in charge

Individuals jointly producing the report

OPENING

CHAPTER I. OVERVIEW

- Overview on the objectives (basis of implementation, contents of affairs and aims of monitoring);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Overview on location/area where monitoring stations are situated (using coordinates and maps);

- List of monitored figures;

- Methods, measuring principles, manufacturers and name of the equipment;

- Frequency and methods of collecting, storing and transmitting the figures.

CHAPTER II. STATION MAINTENANCE AND OPERATION

- Assessment of maintenance, operation, preservation and rectification of the stations in the month.

- Frequency of implementation:

+ Examine and sanitize the stations;

+ Examine and sanitize sample collection tubes;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Examine and monitor figures transmitted to the stations;

- Evaluation/assessment of:

+ Regular examination and sanitation;

+ Regular examination, verification and calibration of modules;

+ Examination and sanitation of sample collection tubes;

+ Replacement of depreciated components, parts and materials: quantity, type and time of replacement;

- QA/QC implementation.

+ Rectification of incidents at the stations;

+ Incidents occurring within the month at the stations: time of incidents and time of rectification;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHAPTER III. REMARKS AND ASSESSMENT OF ENVIRONMENTAL MONITORED RESULTS

3.1. Adequacy of monitored results

- Assess data collection, transmission and storage during the month;

- Assess rate of collected figures, rate of adequate figures and provide explanation in of insufficient figures.

Note:

- Rate of collected figures refers to the result of number of figures actually collected divided by number of figures collected according to design.

- Rate of adequate figures refers to the result collected after eliminating faulty figures and irregular figures compared to figures collected according to design.

Schedule 1. Received monitored figures in the month

Content

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Figure No. 2

Figure No. 3

Figure No. 4

Figure No.

Figure No.

Rate of collected figures (%)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Rate of adequate figures (%)

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Based on monitored results of meteorological figures (solar radiation, temperature, humidity, pressure, wind speed, etc.), produce graphs to assess development of meteorological figures;

- Provide general remarks and assessment regarding development of the figures in the month, time of highest values and time of lowest values.

3.3. Monitored results of environmental figures

a. Average monitored results of 24 hours

- Calculate average monitored figures of 24 hours (Annex 1).

- Display calculated values in form of graphs and provide analysis and assessment regarding environmental quality for each figure. Compare monitored figures with Vietnamese regulations.

- Determine development pattern of the figures in the month.

- Specify irregular cases and figures dictating high radiation level and provide explanation.

b. Average monitored results of 8 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Display calculated values in form of graphs and provide analysis and assessment regarding environmental quality for each figure. Compare monitored figures with Vietnamese regulations.

- Specify irregular cases and figures dictating high radiation level and provide explanation.

c. Average monitored results of definite hours

- Calculate average figures monitored at definite hours throughout the month (Annex 3). Display calculated values in form of graphs and provide analysis and assessment regarding daily development.

- Calculate daily highest average results of monitored figures of definite hours (Annex 4). Display calculated values in form of graphs and provide analysis and assessment regarding environmental quality according to each figure. Compare monitored figures with Vietnamese regulations.

- Specify irregular cases and figures dictating high radiation level and provide explanation.

3.4. Calculation results of Air Quality Index (AQI)

- Calculate AQI values on a daily and hourly basis (Annex 5).

- Based on the AQI calculation results, provide remarks and assessment regarding number of days graded as good, moderate, poor, etc.; assess periods within a day when AQI is at the highest.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Assess rate of collected figures and rate of adequate figures of the station;

- Assess air quality via monitored figures

- Provide general assessment regarding air quality according to the AQI

- Produce recommendations.

ANNEX

- Annex 1: Average monitored results of 24 hours

- Annex 2: Daily highest average monitored results of 8 hours

- Annex 3: Average monitored results of definite hours throughout the month

- Annex 4: Daily highest average monitored results of definite hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ANNEX

Annex 1: Average monitored results of 24 hours

Figure

Figure No. 1

Figure No. 2

Figure No. 3

...

...

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/m3

mg/m3

...

...

Date

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01/...

 

 

 

 

 

02/...

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

….

 

 

 

 

 

30/....

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Annex 2: Daily highest average monitored results of 8 hours

Figure

Figure No. 1

Figure No. 2

Figure No. 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

mg/m3

mg/m3

mg/m3

Date

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1/…

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

30/...

 

 

 

 

 

Note:

- Average monitored results of 8 hours: refers to average of consecutively monitored values within 8 hours.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Annex 3: Average monitored results of definite hours throughout the month

Figure

Figure No. 1

Figure No. 2

Figure No. 3

...

...

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/m3

mg/m3

Hour

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0h

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

2h

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23h

 

 

 

 

 

 

Note: Average monitored results of definite hours throughout the month: refers to average of figures monitored at the same hour throughout the month.

Annex 4: Daily highest average monitored results of definite hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Figure No. 1

Figure No. 2

Figure No. 3

...

....

Unit

mg/m3

mg/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

....

....

Date

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/...

 

 

 

 

 

 

2/…

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

30/...

 

 

 

 

 

 

Note:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Daily highest average monitored results of a definite hour: refers to the highest values among the average monitored results of a definite hour within a day.

Annex 5. AQI value in hour/day of the month

Date

AQI by hour

AQI in (date)

0h

1h

2h

....

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1/….

 

 

 

 

 

 

2/….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

3/….

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

………

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Form A4: Extensive reports on annual monitored results of stationary automatic continuous stations for monitoring air

 

SUPERIOR PRESIDING ENTITY

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

REPORT
ON MONITORED RESULTS
OF STATIONARY AUTOMATIC CONTINUOUS STATIONS
FOR MONITORING AIR IN ……...,
IN ……… (YEAR)

 

 

Reporting agency: ……………………………………..

Authority in charge: ………………………………………

Presiding authority: ………………………………………

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(LOCATION AND DATE)

 

 

 

CONTENTS

Abbreviations and acronyms

List of schedules

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List of participants

Primary individual(s) in charge

Individuals jointly producing the report

OPENING

CHAPTER I. Overview

- Overview on the station and initial year of operation.

- Method/type of monitoring.

- Objectives and meaning of the station.

- Location and area where the station is situated (using coordinates and maps). Overview on characteristics of surroundings of the station.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Methods, measuring principles, scale, manufacturers and name of the equipment. Frequency and methods of collecting, storing and transmitting the figures.

CHAPTER II. STATION MAINTENANCE AND OPERATION WITHIN THE YEAR

- Assessment of maintenance, operation, preservation and rectification of the stations in the year.

- Frequency of implementation (state specific time):

+ Examine and sanitize the stations;

+ Examine and sanitize sample collection tubes;

+ Examine, verify and calibrate modules (internally and externally) on a regular basis;

+ Examine and monitor figures transmitted to the stations;

- Evaluation/assessment of:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Regular examination, verification and calibration of modules;

+ Examination and sanitation of sample collection tubes;

+ Replacement of depreciated components, parts and materials: quantity, type and time of replacement;

- QA/QC implementation;

- Rectification of incidents at the stations:

+ Incidents occurring within the year at the stations: time of incidents and time of rectification.

+ Adopted remedial measures.

CHAPTER III. REMARKS AND ASSESSMENT OF ENVIRONMENTAL MONITORED RESULTS

3.1. Adequacy of monitored results

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Assess rate of collected figures, rate of adequate figures and provide explanation in of insufficient figures.

Schedule 1. Received monitored figures in the year

Figure

Figure No. 1

Figure No. 2

Figure No. 3

...

Value in case of sufficient monitor results

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Received monitor results

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Adequate monitor results

 

 

 

 

 

Rate of collected figures

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Rate of adequate figures

 

 

 

 

 

3.2. Monitored results of meteorology figures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Provide general remarks and assessment regarding development of the figures in the year, time of highest values and time of lowest values.

3.3. Monitored results of environment quality figures

a. Development of average figures of definite hours in the year

- Calculate results of monitored figures of definite hours on a daily basis (Annex 1). Display calculated values in form of graphs and provide analysis and assessment regarding pattern of daily development.

- Calculate highest average monitored figures of definite hours (Annex 2). Display calculated values in form of graphs and provide analysis and assessment regarding environmental quality development. Compare monitored figures with Vietnamese regulations.

b. Average monitored results on a 24-hour basis

- Calculate average monitored figures on a 24-hour basis (Annex 3).

- Display calculated values in form of graphs and provide analysis and assessment regarding environmental quality development for each figure. Compare monitored figures with Vietnamese regulations.

c. Average monitored results of the month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Display average monitored figures of a definite hour as box and whisker plot.

Note:

- Medians are average figures of the months.

- 2 quartiles are the 25th percentile (below which 25% of the figures are found) and the 75th percentile (below which 75% of the figures are found).

- The maximum and minimum are respectively the 95th percentile and 5th percentile.

Determine development pattern of the figures in the year.

c. Average monitored results of the month

- List quantity and rate of average monitor results of definite hours and of 24 hours that exceed limit of Vietnamese regulations.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4. Calculation results of Air Quality Index (AQI)

- Calculate daily AQI.

- Provide remarks and assessment regarding air quality via AQI, number of days in good level, moderate level, poor level, etc.; provide assessment regarding times of the year in which AQI is at the highest.

Schedule 2. Daily AQI in a year classified by value range

AQI value range

Air quality

Number of days

Percentage

0-50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

51-100

Moderate

 

 

101-200

Poor

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

201-300

Bad

 

 

Above 300

Harmful

 

 

Schedule 3. Daily AQI exceeding 100 of the month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Days with AQI > 100

Percentage

January

 

 

February

 

 

….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

December

 

 

Total

 

 

CONCLUSION

- Assess the station maintenance and operation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Assess air quality via monitored figures

- Provide general assessment regarding air quality according to the AQI

- Produce recommendations.

ANNEX

- Annex 1: Average monitored results of definite hours throughout the year

- Annex 2: Daily highest average monitored results of definite hours

- Annex 3: Average monitored results of 24 hours

- Annex 4: Average monitored results of the month

ANNEX

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Figure

Figure No. 1

Figure No. 2

Figure No. 3

…..

Unit

mg/m3

mg/m3

mg/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hour

 

 

 

 

0h

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1h

 

 

 

 

2h

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

….

 

 

 

 

23h

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Note: Average monitored results of definite hours throughout the year: refers to average of figures monitored at the same hour throughout the year.

Annex 2: Daily highest average monitored results of definite hours

Figure

Figure No. 1

Figure No. 2

Figure No. 3

……

Unit

mg/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/m3

 

Date

 

 

 

 

01/01/...

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

02/01/...

 

 

 

 

03/01/...

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

…..

 

 

 

 

30/12/...

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

31/12/...

 

 

 

 

Note:

- Daily average monitored results of definite hour on a daily basis: refers to average consecutively monitored values within 1 hour.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Annex 3: Average monitored results of 24 hours

Figure

Figure No. 1

Figure No. 2

Figure No. 3

Unit

mg/m3

mg/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

….

Date

 

 

 

 

01/01/...

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

02/01/...

 

 

 

 

03/01/...

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

….

 

 

 

 

30/12/...

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

31/12/...

 

 

 

 

Note: Average monitored results of 24 hours: refers to average of values monitored within 24 hours.

Annex 4: Average monitored results of the month

Figure

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Figure No. 2

Figure No. 3

...

Unit

mg/m3

mg/m3

mg/m3

Month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1

 

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

3

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

12

 

 

 

 

Annual average

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Note: Average monitored results of the month: refers to average of values monitored within a month.

Form A5: Extensive reports on quarterly monitored results of stationary automatic continuous stations for monitoring water

 

SUPERIOR PRESIDING ENTITY

PRESIDING ENTITY
------------

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Reporting agency: ……………………………………..

 

 

(LOCATION AND DATE)

 

SUPERIOR PRESIDING ENTITY

PRESIDING ENTITY
------------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

REPORT

ON MONITORED RESULTS
OF STATIONARY AUTOMATIC CONTINUOUS STATIONS
FOR MONITORING WATER IN ……...,
IN ……… (QUARTER AND YEAR)

 

 

Reporting agency: ……………………………………..

 

 

Head of agency
(Signature and stamp)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

CONTENTS

Abbreviations and acronyms

List of schedules

List of exhibits

List of participants

Primary individual(s) in charge

Individuals jointly producing the report

CHAPTER I. OVERVIEW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Method/type of monitoring;

- Overview on location/area where monitoring stations are situated (using coordinates and maps);

- List of monitoring figures;

- Methods, measuring principles, manufacturers and name of the equipment;

- Operation charts of the station;

- Frequency and methods of collecting, storing and transmitting the figures.

CHAPTER II. STATION MAINTENANCE AND OPERATION

- Assessment of maintenance, operation, preservation and rectification of the stations in the quarter.

- Frequency of implementation:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Examine and sanitize sample collection tubes;

+ Examine, verify and calibrate modules on a regular basis;

+ Examine and monitor figures transmitted to the stations;

- Evaluation/assessment of:

+ Regular examination and sanitation;

+ Regular examination, verification and calibration of modules;

+ Examination and sanitation of sample collection tubes;

+ Replacement of depreciated components, parts and materials: quantity, type and time of replacement;

- QA/QC implementation;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Incidents occurring within the quarter at the stations: time of incidents and time of rectification;

+ Adopted remedial measures.

CHAPTER III. REMARKS AND ASSESSMENT OF ENVIRONMENTAL MONITORING RESULTS

3.1. Adequacy of monitoring results

- Assess data collection, transmission and storage during the quarter;

- Assess rate of collected figures, rate of adequate figures and provide explanation in of insufficient figures.

Note:

- Rate of collected figures refers to the result of number of figures actually collected divided by number of figures collected according to design.

- Rate of adequate figures refers to the result collected after eliminating faulty figures and irregular figures compared to figures collected according to design in case of functional devices.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Content

Figure No. 1

Figure No. 2

Figure No. 3

Figure No. 4

Figure

Figure No.

Rate of collected figures (%)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

The 1st month

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

The 2nd month

 

 

 

 

 

 

The 3rd month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Rate of adequate figures (%)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

The 1st month

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

The 3rd month

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

3.2. Monitoring results of environment quality figures

- Calculate the average of each figure by date and by month within the quarter (Annex).

- Displayed calculated values in form of graphs comparing with Vietnamese regulations (add other related parameters if any). However, the DO and pH parameters on the graphs must be displayed as a correlation with temperature. Provide analysis and assessment regarding development of each figure via the graphs.

- Determine development pattern of the figures in the month; in the quarter.

- Specify irregular cases and figures dictating high radiation level and provide explanation.

- Specify dates in a quarter in which monitored values exceed Vietnamese regulations (specify by each parameter).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Assess station maintenance and operation within the quarter

- Assess rate of collected figures and rate of adequate figures of the station;

- Assess water quality via monitored values

- Produce recommendations.

ANNEX

Daily and monthly average monitored results of the quarter

Figure

Figure No. 1

Figure No. 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The 1st month

 

 

 

 

1/...

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2/...

 

 

 

 

...

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Average of the 1st month

 

 

 

 

The 2nd month

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1/...

 

 

 

 

2/...

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

….

 

 

 

 

Average of the 2nd month

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

The 3rd month

 

 

 

 

1/…

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2/...

 

 

 

 

….

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Average of the 3rd month

 

 

 

 

Quarterly average

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Note:

- Daily average monitored results: refers to average of consecutively monitored values within 1 day.

- Monthly average monitored results: refers to average of values monitored within a month.

Form A6: Extensive reports on annual monitored results of stationary automatic continuous stations for monitoring water

 

SUPERIOR PRESIDING ENTITY

PRESIDING ENTITY
------------

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Reporting agency: ……………………………………..

Presiding authority: ………………………………………

Authority in charge: ………………………………………

 

 

Head of agency
(Signature and stamp)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (LOCATION AND DATE)

 

SUPERIOR PRESIDING ENTITY

PRESIDING ENTITY
-----------

 

EXTENSIVE REPORT
ON MONITORED RESULTS
OF STATIONARY AUTOMATIC CONTINUOUS STATIONS
FOR MONITORING WATER IN ……...,
IN ……… (YEAR)

 

 

Reporting agency: ……………………………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Authority in charge: ………………………………………

 

 

Head of agency
(Signature and stamp)

 

 

 (LOCATION AND DATE)

 

CONTENTS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List of schedules

List of exhibits

List of participants

Primary individual(s) in charge

Individuals jointly producing the report

CHAPTER I. OVERVIEW

- Overview on the station and initial year of operation.

- Method/type of monitoring;

- Objectives and meaning of the station.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Monitored figures;

- Methods, measuring principles, scale, manufacturers and name of the equipment;

- Frequency and methods of collecting, storing and transmitting the figures.

CHAPTER II. STATION MAINTENANCE AND OPERATION WITHIN THE YEAR

- Assessment of maintenance, operation, preservation and rectification of the stations in the year.

- Frequency of implementation (state specific time):

+ Examine and sanitize electrodes;

+ Examine and sanitize sample collection tubes;

+ Examine, verify and calibrate modules (internally and externally) on a regular basis;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Replace depreciated components according to recommendations of the manufacturers;

+ Examine and supervise at the station;

+ Examine and calibrate modules on a regular basis;

+ Sanitize and clean sample collection tubes;

+ Examine and monitor figures transmitted to the stations;

- Evaluation/assessment of:

+ Examination and sanitation of the station and equipment;

+ Regular examination, verification and calibration of modules;

+ Examination and sanitation of sample collection tubes;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- QA/QC implementation;

- Rectification of incidents at the stations:

+ Incidents occurring within the year at the stations: time of incidents and time of rectification.

+ Adopted remedial measures.

CHAPTER III. REMARKS AND ASSESSMENT OF ENVIRONMENTAL MONITORING RESULTS

3.1. Adequacy of monitoring results

- Assess data collection, transmission and storage during the year;

- Assess rate of collected figures, rate of adequate figures and provide explanation in of insufficient figures.

Schedule 1. Received monitoring figures in the year

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Figure No. 1

Figure No. 2

Figure No. 3

...

...

Value in case of sufficient monitor results

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Received monitor results

 

 

 

 

 

Adequate monitor results

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Rate of collected figures

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

3.2. Monitoring results of environment quality figures

- Calculate the average of each figure by date and by month within the year (Annex).

- Display monitored figures as box and whisker plot.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Medians are average figures of the months.

- 2 quartiles are the 25th percentile (below which 25% of the figures are found) and the 75th percentile (below which 75% of the figures are found).

- The maximum and minimum are respectively the 95th percentile and 5th percentile.

- Display calculated values in form of graphs to compare with Vietnamese regulations (with respect to parameters specified in the Vietnamese regulations). Provide analysis and assessment regarding development of each figure via the graphs.

- Determine development pattern of the figures in the year.

- Specify irregular cases and figures dictating high radiation level and provide explanation.

- Specify dates in a year in which monitored values exceed Vietnamese regulations (specify by each parameter).

CHAPTER IV. CONCLUSION AND RECOMMENDATIONS

- Assess station maintenance and operation within the year;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Provide overall assessment regarding water quality based on the collected results;

- Produce recommendations.

ANNEX

Daily and monthly average monitored results of the year

Figure

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Unit

 

 

 

 

 

 

January

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

01

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

02

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Average of January

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

December

 

 

 

 

 

 

01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

02

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03

 

 

 

 

 

 

....

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Average of December

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Average of the year

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Daily average monitored results of the year: refers to average of consecutively monitored values within 24 day throughout the year.

- Monthly average monitored results of the year: refers to average of values monitored in all days within a month.

 

(*) refers to a section designed for environmental observation reports made by businesses or service providers

(*) refers to a section designed for environmental observation reports made by businesses or service providers

(*) refers to a section designed for environmental observation reports made by businesses or service providers

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


120.183

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.155.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!