|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 10/2009/TT-BTNMT bộ chỉ thị môi trường quốc gia môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ
Số hiệu:
|
10/2009/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-----------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số: 10/2009/TT-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 11 tháng 08 năm 2009
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH VỀ BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ, NƯỚC MẶT
LỤC ĐỊA, NƯỚC BIỂN VEN BỜ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ
môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Bộ
chỉ thị môi trường Quốc gia đối với môi trường không khí, nước mặt lục địa,
nước biển ven bờ được ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm
2009.
Điều 3. Tổng
cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường của các Bộ,
ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư
này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, TCMT.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Cường
|
BỘ
CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh sách bộ chỉ
thị môi trường không khí đầy đủ
Mã số
|
Chỉ thị
|
Chỉ thị
thứ cấp
|
Đơn vị
tính
|
Loại chỉ
thị
|
Phạm vi
|
Tần suất
cập nhật số liệu
|
KK01/ĐL
|
Phát triển dân số
đô thị
|
KK01/ĐL/01
|
|
Tổng dân số đô thị (*)
|
Nghìn
người
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK01/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị
trên tổng dân số (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK01/ĐL/03
|
|
Mật độ dân số đô
thị (*)
|
Người/ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK01/ĐL/04
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng
dân số đô thị hàng năm (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK02/ĐL
|
Phát triển GDP hàng
năm
|
KK02/ĐL/01
|
|
Tổng GDP (*)
|
Tỷ
đồng/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK02/ĐL/02
|
|
GDP trên đầu người
(*)
|
Triệu
đồng/người
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK02/ĐL/03
|
|
Sự đóng góp của các
ngành công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, năng lượng và nhóm ngành
khác vào GDP (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK03/ĐL
|
Phát triển giao
thông
|
KK03/ĐL/01
|
|
Số lượng các phương
tiện giao thông (ôtô, xe máy, tầu hỏa, tầu thủy, tàu bay) (*)
|
Xe
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK03/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ hành khách đi
bằng phương tiện giao thông công cộng (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK03/ĐL/03
|
|
Tuổi trung bình của
các loại xe (***)
|
Năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK04/ĐL
|
Phát triển công
nghiệp
|
KK04/ĐL/01
|
|
Tổng số KCN/cụm CN
được thành lập (*)
|
Khu/cụm
CN
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK04/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ lấp đầy
KCN/cụm CN (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK04/ĐL/03
|
|
Tổng số cơ sở sản
xuất công nghiệp theo ngành sản xuất (*)
|
Cơ sở
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK05/ĐL
|
Phát triển năng
lượng
|
KK05/ĐL/01
|
|
Tổng công suất phát
điện (*)
|
MW
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK05/ĐL/02
|
|
Tiêu thụ năng lượng
theo từng ngành kinh tế (*)
|
MW
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK05/ĐL/03
|
|
Tổng công suất của
các nhà máy nhiệt điện (than, dầu, gas) và công suất theo từng loại nhiên
liệu: than, dầu, gas (*)
|
MW
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK05/ĐL/04
|
|
Tỷ lệ tổng công
suất nhiệt điện trên tổng công suất điện (nhiệt điện và thủy điện) (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK06/ĐL
|
Sinh hoạt đô thị
|
KK06/ĐL/01
|
|
Số lượng hộ gia
đình theo các nhóm năng lượng sử dụng trong sinh hoạt. (1) than, củi, dầu
hỏa, (2) khí gas, điện; (3) cả 2 nhóm trên (***)
|
Hộ
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK07/ĐL
|
Hoạt động xây dựng
|
KK07/ĐL/01
|
|
Diện tích nhà ở xây
dựng mới (theo nhà nước và tư nhân) (*)
|
m2
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK07/ĐL/02
|
|
Số km cầu, đường
được xây dựng mới (*)
|
Km
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK07/ĐL/03
|
|
Số km cầu, đường
được nâng cấp, cải tạo (*)
|
Km
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK08/AL
|
Thải lượng bụi TSP,
PM10 tổng số và theo ngành
|
KK08/AL/01
|
|
Thải lượng TSP tổng
số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt
đô thị (*)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK08/AL/02
|
|
Thải lượng PM10
tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh
hoạt đô thị (**)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK09/AL
|
Thải lượng các khí
ô nhiễm tổng số và theo ngành
|
KK09/AL/01
|
|
Thải lượng khí SO2
tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh
hoạt đô thị (*)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK09/AL/02
|
|
Thải lượng khí NO2
tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh
hoạt đô thị (*)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK09/AL/03
|
|
Thải lượng khí CO
tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh
hoạt đô thị (*)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
KK10/HT
|
Hàm lượng bụi TSP
và PM10 trung bình năm trong không khí xung quanh
|
KK10/HT/01
|
|
Hàm lượng bụi TSP
trung bình năm trong không khí xung quanh (*)
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
KK10/HT/02
|
|
Hàm lượng bụi PM10
trung bình năm trong không khí xung quanh (**)
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
KK11/HT
|
Hàm lượng các khí ô
nhiễm trong không khí xung quanh
|
KK11/HT/01
|
|
Hàm lượng SO2
trung bình năm trong không khí xung quanh (*)
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
KK11/HT/02
|
|
Hàm lượng NO2
trung bình năm trong không khí xung quanh (*)
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
KK11/HT/03
|
|
Hàm lượng O3
trung bình 8 giờ trong không khí xung quanh (**)
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
8 giờ
|
KK11/HT/04
|
|
Hàm lượng CO trung
bình 1 giờ trong không khí xung quanh (*)
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
1 giờ
|
KK12/HT
|
Số ngày có hàm
lượng vượt quá trị số cho phép đối với SO2, NO2, CO, O3
|
KK12/HT/01
|
|
Số ngày trong năm
có hàm lượng SO2 vượt quá trị số cho phép (***)
|
ngày
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
KK12/HT/02
|
|
Số ngày trong năm
có hàm lượng NO2 vượt quá trị số cho phép (***)
|
ngày
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
KK12/HT/03
|
|
Số ngày trong năm
có hàm lượng CO vượt quá trị số cho phép (***)
|
ngày
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
KK12/HT/04
|
|
Số ngày trong năm
có hàm lượng O3 vượt quá trị số cho phép (***)
|
ngày
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
KK13/HT
|
Số ngày có Hàm
lượng PM10 vượt quá trị số cho phép của TCVN
|
KK13/HT/01
|
|
Số ngày trong năm
có hàm lượng PM10 vượt quá trị số cho phép (***)
|
ngày
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
KK14/TĐ
|
Ảnh hưởng đến nông
nghiệp liền kề nguồn ô nhiễm
|
KK14/TĐ/01
|
|
Năng suất cây trồng
tại vùng nông nghiệp chịu tác động do ô nhiễm của các KCN, các khu đô thị so
với các vùng đối chứng (***)
|
Tấn/ha
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK14/TĐ/02
|
|
Chất lượng sản phẩm
nông nghiệp bị ảnh hưởng do ô nhiễm không khí (***)
|
Mô tả
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK14/TĐ/03
|
|
Thiệt hại kinh tế
do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với nông nghiệp (***)
|
Triệu đồng
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK15/TĐ
|
Ảnh hưởng đến chất
lượng công trình xây dựng
|
KK15/TĐ/01
|
|
Tuổi thọ trung bình
của các công trình xây dựng tại vùng ô nhiễm và vùng đối chứng (không ô nhiễm
không khí) (***)
|
Năm
|
Tác động
|
Toàn quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK15/TĐ/02
|
|
Thiệt hại kinh tế
do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với chất lượng công trình xây dựng (***)
|
Triệu
đồng
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK16/TĐ
|
Ảnh hưởng đến sức
khỏe cộng đồng
|
KK16/TĐ/01
|
|
Tỷ lệ % số người bị
bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm
không khí) (**)
|
%
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK16/TĐ/02
|
|
Tỷ lệ % số người bị
bệnh đường hô hấp của các nhóm người phơi nhiễm khác nhau đối với ô nhiễm
không khí (**)
|
%
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK16/TĐ/03
|
|
Thiệt hại kinh tế
do ảnh hưởng của ô nhiễm đối với sức khỏe cộng đồng (**)
|
Triệu
đồng
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK17/ĐƯ
|
Hiệu suất năng
lượng
|
KK17/ĐƯ/01
|
|
Hiệu suất năng lượng
tiêu thụ so với phát triển kinh tế (**)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK18/ĐƯ
|
Áp dụng sản xuất
sạch hơn
|
KK18/ĐƯ/01
|
|
Các quy định áp
dụng sản xuất sạch hơn (**)
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK18/ĐƯ/02
|
|
Số cơ sở áp dụng
sản xuất sạch hơn (**)
|
Cơ sở
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK19/ĐƯ
|
Sử dụng nhiên liệu
sạch hơn (khí gas, năng lượng mặt trời, năng lượng gió,…)
|
KK19/ĐƯ/01
|
|
Tỷ lệ sử dụng nhiên
liệu sạch hơn trong ngành giao thông (**)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK19/ĐƯ/02
|
|
Tỷ lệ sử dụng nhiên
liệu sạch hơn trong ngành công nghiệp (**)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK19/ĐƯ/03
|
|
Tỷ lệ sử dụng nhiên
liệu sạch hơn trong ngành năng lượng (**)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK20/ĐƯ
|
Nguồn năng lượng
sạch
|
KK20/ĐƯ/01
|
|
Công suất năng
lượng sạch theo nguồn: mặt trời, sức gió (***)
|
MW
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK21/ĐƯ
|
Quản lý môi trường
|
KK21/ĐƯ/01
|
|
Tỷ lệ số cơ sở CN
được cấp giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (**)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK21/ĐƯ/02
|
|
Số lượng tiêu
chuẩn, quy chuẩn môi trường được ban hành (*)
|
Tiêu
chuẩn
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK21/ĐƯ/03
|
|
Tỷ lệ số xe đáp ứng
với giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (tính theo: ôtô, xe buýt, xe tải) (*)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK22/ĐƯ
|
Triển khai Nghị
định của Chính phủ về phí BVMT đối với khí thải
|
KK22/ĐƯ/01
|
|
Tỷ lệ cơ sở đóng
phí BVMT đối với khí thải (***)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK21/ĐƯ/02
|
|
Tổng kinh phí thu
được từ phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (***)
|
Triệu
đồng
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK23/ĐƯ
|
Đầu tư cho BVMT
|
KK23/ĐƯ/01
|
|
Đầu tư cho Hệ thống
quan trắc môi trường (**)
|
Triệu
đồng
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK23/ĐƯ/02
|
|
Đầu tư cho dự án
nâng cao chất lượng môi trường không khí (**)
|
Triệu
đồng
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
KK24/ĐƯ
|
Diện tích cây xanh
đô thị
|
KK24/ĐƯ/01
|
|
Diện tích cây xanh
trên đầu người dân đô thị (*)
|
m2/người
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
Ghi chú:
(*): Áp dụng từ thời điểm
ban hành (2009)
(**): Khuyến khích áp
dụng từ 2009 đến 2015
(***): Khuyến khích
áp dụng từ 2009 đến 2020
2. Danh sách bộ chỉ
thị môi trường không khí rút gọn
Mã số
|
Chỉ thị
|
Chỉ thị
thứ cấp
|
Đơn vị
tính
|
Loại chỉ
thị
|
Phạm vi
|
Tần suất
cập nhật số liệu
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
KK01/ĐL
|
Phát triển dân số
đô thị
|
KK01/ĐL/01
|
|
Tổng dân số đô thị
|
Nghìn
người
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê
|
KK01/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị
trên tổng dân số
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê
|
KK01/ĐL/03
|
|
Mật độ dân số đô
thị
|
Người/ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê
|
KK01/ĐL/04
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng
dân số đô thị hàng năm
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Xây dựng
|
KK02/ĐL
|
Phát triển GDP hàng
năm
|
KK02/ĐL/01
|
|
Tổng GDP
|
Tỷ
đồng/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê
|
KK02/ĐL/02
|
|
GDP trên đầu người
|
Triệu
đồng/người
|
Động lực
|
Toàn quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê
|
KK03/ĐL
|
Phát triển giao
thông
|
KK03/ĐL/01
|
|
Số lượng các phương
tiện giao thông (ô tô, xe máy, tầu hỏa, tầu thủy, tàu bay)
|
Xe
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở
GTCC/Bộ GTVT
|
KK03/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ hành khách đi
bằng phương tiện giao thông công cộng
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở
GTCC/Bộ GTVT
|
KK03/ĐL/03
|
|
Tuổi trung bình của
các loại xe
|
Năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở
GTCC/Bộ GTVT
|
KK04/ĐL
|
Phát triển công
nghiệp
|
KK04/ĐL/01
|
|
Tổng số KCN/cụm CN
được thành lập
|
Khu/cụm
CN
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Công thương
|
KK04/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ lấp đầy
KCN/cụm CN
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Công thương
|
KK04/ĐL/03
|
|
Tổng số cơ sở sản
xuất công nghiệp theo ngành sản xuất
|
Cơ sở
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê Sở/Bộ Công thương
|
KK05/ĐL
|
Phát triển năng
lượng
|
KK05/ĐL/01
|
|
Tổng công suất phát
điện
|
MW
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Công thương
|
KK05/ĐL/04
|
|
Tỷ lệ tổng công
suất nhiệt điện trên tổng công suất điện (nhiệt điện và thủy điện)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Công thương
|
KK07/ĐL
|
Hoạt động xây dựng
|
KK07/ĐL/01
|
|
Diện tích nhà ở xây
dựng mới (theo nhà nước và tư nhân)
|
m2
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê Sở/Bộ Xây dựng
|
KK07/ĐL/03
|
|
Số km cầu, đường
được xây dựng mới
|
Km
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê Sở/Bộ Xây dựng
|
KK07/ĐL/04
|
|
Số km cầu, đường
được nâng cấp, cải tạo
|
km
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê Sở/Bộ Xây dựng
|
KK08/AL
|
Thải lượng bụi TSP,
PM10 tổng số và theo ngành
|
KK08/AL/01
|
|
Thải lượng TSP tổng
số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh hoạt
đô thị
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tính
toán xác định từ các chỉ thị động lực
|
KK08/AL/02
|
|
Thải lượng PM10
tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh
hoạt đô thị
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tính
toán xác định từ các chỉ thị động lực
|
KK09/AL
|
Thải lượng các khí
ô nhiễm tổng số và theo ngành
|
KK09/AL/01
|
|
Thải lượng khí SO2
tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh
hoạt đô thị
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tính
toán xác định từ các chỉ thị động lực
|
KK09/AL/02
|
|
Thải lượng khí NO2
tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh
hoạt đô thị
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tính
toán xác định từ các chỉ thị động lực
|
KK09/AL/03
|
|
Thải lượng khí CO
tổng số và theo ngành: giao thông, công nghiệp, năng lượng, xây dựng và sinh
hoạt đô thị
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tính
toán xác định từ các chỉ thị động lực
|
KK10/HT
|
Hàm lượng bụi TSP
và PM10 trung bình năm trong không khí xung quanh
|
KK10/HT/01
|
|
Hàm lượng bụi TSP
trung bình năm trong không khí
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
Hệ thống
các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
|
KK10/HT/02
|
|
Hàm lượng bụi PM10
trung bình năm trong không khí xung quanh
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
Hệ thống
các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
|
KK11/HT
|
Hàm lượng các khí ô
nhiễm trong không khí xung quanh
|
KK11/HT/01
|
|
Hàm lượng SO2
trung bình năm trong không khí xung quanh
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
Hệ thống
các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
|
KK11/HT/02
|
|
Hàm lượng NO2
trung bình năm trong không khí xung quanh
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm
|
Hệ thống
các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
|
KK11/HT/04
|
|
Hàm lượng CO trung
bình 1 giờ trong không khí xung quanh
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
1 giờ
|
Hệ thống
các Trạm QTMT không khí Quốc gia và địa phương
|
KK16/TĐ
|
Ảnh hưởng đến sức
khỏe cộng đồng
|
KK16/TĐ/01
|
|
Tỷ lệ % số người bị
bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm
không khí)
|
%
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
Sở/Bộ Y
tế, hoặc kết quả nghiên cứu
|
KK21/ĐƯ
|
Quản lý môi trường
|
KK21/ĐƯ/01
|
|
Số lượng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường được ban hành
|
Tiêu
chuẩn
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
Bộ/Sở
TN&MT
|
KK21/ĐƯ/02
|
|
Tỷ lệ số xe đáp ứng
với giấy chứng nhận kiểm soát ô nhiễm (tính theo: ôtô, xe buýt, xe tải)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
Sở
GTCC/Bộ GTVT
|
KK24/ĐƯ
|
Diện tích cây xanh
đô thị
|
KK24/ĐƯ/01
|
|
Diện tích cây xanh
trên đầu người dân đô thị
|
m2/người
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/ 5 năm
|
Sở/Bộ
Xây dựng
|
BỘ
CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh sách bộ chỉ
thị môi trường nước mặt lục địa đầy đủ
Mã số
|
Chỉ thị
|
Chỉ thị
thứ cấp
|
Đơn vị
tính
|
Loại chỉ
thị
|
Phạm vi
|
Tần suất
cập nhật số liệu
|
NM01/ĐL
|
Phát triển dân số
đô thị
|
NM01/ĐL/01
|
|
Tổng dân số đô thị
(*)
|
Nghìn
người
|
Động lực
|
Toàn quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM01/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị
trên tổng dân số (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM01/ĐL/03
|
|
Mật độ dân số đô
thị (*)
|
Người/ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM01/ĐL/04
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng
dân số đô thị hàng năm (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM02/ĐL
|
Diễn biến sử dụng
phân bón hóa học trong nông nghiệp
|
NM02/ĐL/01
|
|
Tổng lượng phân bón
hóa học được sử dụng trong nông nghiệp (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM02/ĐL/02
|
|
Tổng lượng phân bón
hóa học được sản xuất trong nước (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM02/ĐL/03
|
|
Tổng lượng phân bón
hóa học nhập khẩu (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM03/ĐL
|
Diễn biến sử dụng
thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
|
NM03/ĐL/01
|
|
Tổng lượng thuốc
trừ sâu (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM03/ĐL/02
|
|
Tổng lượng thuốc
trừ sâu được sản xuất trong nước (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM03/ĐL/03
|
|
Tổng lượng thuốc
trừ sâu nhập khẩu (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM04/ĐL
|
Diện tích đất nông
nghiệp được tưới
|
NM04/ĐL/01
|
|
Tổng diện tích đất
nông nghiệp (**)
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM04/ĐL/02
|
|
Diện tích đất nông
nghiệp được tưới (**)
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM05/ĐL
|
Phát triển thủy sản
nước ngọt
|
NM05/ĐL/01
|
|
Tổng diện tích mặt
nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt (*)
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM05/ĐL/02
|
|
Sản lượng thủy sản
nước ngọt (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM06/ĐL
|
Phát triển rừng
|
NM06/ĐL/01
|
|
Tổng diện tích rừng
(*)
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM06/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ diện tích đất
có rừng che phủ (**)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM06/ĐL/03
|
|
Diện tích rừng bị
cháy (*)
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM06/ĐL/04
|
|
Diện tích từng bị
mất do chuyển đổi sử dụng và bị phá hoại (*)
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM06/ĐL/05
|
|
Diện tích rừng trồng
mới
|
Ha/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM07/ĐL
|
Phát triển giao
thông đường thủy nội địa
|
NM07/ĐL/01
|
|
Số lượng tàu có
công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm (**)
|
Tàu
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM07/ĐL/02
|
|
Tổng khối lượng
hàng hóa vận chuyển theo đường thủy nội địa (**)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM07/ĐL/03
|
|
Tổng số hành khách
vận chuyển theo đường thủy nội địa (**)
|
Khách/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM08/ĐL
|
Phát triển khai
thác mỏ
|
NM08/ĐL/01
|
|
Số lượng các mỏ
khai khoáng (***)
|
Mỏ
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM08/ĐL/02
|
|
Số lượng các mỏ sử
dụng phương pháp tuyển quặng ướt (***)
|
Mỏ
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM09/ĐL
|
Phát triển công
nghiệp
|
NM09/ĐL/01
|
|
Tổng số KCN/cụm CN
đã được thành lập (*)
|
Khu/cụm
CN
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM09/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ lấp đầy
KCN/cụm CN (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM09/ĐL/03
|
|
Tổng số cơ sở sản
xuất công nghiệp theo ngành sản xuất (*)
|
Cơ sở
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM10/ĐL
|
Phát triển thủy
điện
|
NM10/ĐL/01
|
|
Số lượng các đập
thủy điện có dung tích hồ chứa từ 100tr.m3 trở lên (*)
|
Đập
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM11/AL
|
Nhu cầu sử dụng
nước trong các lĩnh vực
|
NM11/AL/01
|
|
Nhu cầu nước phục
vụ nông nghiệp (*)
|
Triệu m3/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM11/AL/02
|
|
Nhu cầu nước phục
vụ công nghiệp (*)
|
Triệu m3/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM11/AL/03
|
|
Nhu cầu nước phục
vụ sinh hoạt (*)
|
Triệu m3/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM11/AL/04
|
|
Nhu cầu nước của
các ngành dịch vụ (**)
|
Triệu m3/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM12/AL
|
Phát triển các bãi
chôn lấp rác
|
NM12/AL/01
|
|
Số lượng các bãi
rác đang hoạt động (*)
|
Bãi
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM12/AL/02
|
|
Tổng công suất các
bãi rác (**)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM12/AL/03
|
|
Số lượng các bãi
rác đã đóng cửa (*)
|
Bãi
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM12/AL/04
|
|
Số lượng các bãi
rác có xử lý nước rác hiệu quả (*)
|
Bãi
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng năm/5
năm
|
NM13/AL
|
Nước thải theo các
lĩnh vực
|
NM13/AL/01
|
|
Tổng lượng nước
thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (*)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM13/AL/02
|
|
Thải lượng BOD và
COD theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (***)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM13/AL/03
|
|
Thải lượng các kim
loại nặng Pb, Cu, Cr, Hg, As theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp,
sinh hoạt và dịch vụ (***)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM13/AL/04
|
|
Thải lượng các chất
dinh dưỡng theo tổng-N và tổng-P theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp,
sinh hoạt và dịch vụ (***)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM14/HT
|
Tình trạng chất
lượng nước mặt
|
NM14/HT/01
|
|
Độ đục ở một số
sông chính (*)
|
NTU
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NM14/HT/02
|
|
Hàm lượng DO trong
sông, hồ (*)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NM14/HT/03
|
|
Hàm lượng COD, BOD5,
NH4+ trong sông, hồ (*)
|
mg/l
|
Hiện trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NM14/HT/04
|
|
Hàm lượng dưỡng
chất trong các sông, hồ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3-,
NO2-, PO43-) (*)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NM14/HT/05
|
|
Tổng Coliform trong
nước sông, hồ (*)
|
MPN/100ml
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NM14/HT/06
|
|
Hàm lượng một số
kim loại nặng As, Cu, Pb, Cd, Cr, Hg trong sông, hồ (*)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NM15/HT
|
Phú dưỡng, chỉ thị
sinh học
|
NM15/HT/01
|
|
Hàm lượng
chlorophyll-a (**)
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NM16/HT
|
Xâm nhập mặn
|
NM16/HT/01
|
|
Độ mặn, diễn biến
hiện tượng xâm nhập mặn và độ dài nhiễm mặn (**)
|
‰
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng năm/5
năm
|
NM17/TĐ
|
Tác động đến sức
khỏe cộng đồng
|
NM17/TĐ/01
|
|
Tỷ lệ mắc các bệnh
do ô nhiễm nguồn nước (tả, lỵ, thương hàn, sốt rét) (*)
|
%
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM18/TĐ
|
Tác động của ô
nhiễm nước đến thủy sản
|
NM18/TĐ/01
|
|
Hàm lượng các chất
độc hại trong thủy sản do ô nhiễm (***)
|
mg/kg
|
Tác động
|
Mẫu điểm
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM18/TĐ/02
|
|
Tổng thiệt hại thủy
sản chết do ô nhiễm nước (***)
|
Triệu
đồng/năm
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM19/TĐ
|
Đe dọa về loài và
các hệ sinh thái
|
NM19/TĐ/01
|
|
Suy giảm của chỉ số
sinh học tại các sông chính ở Việt Nam (***)
|
%
|
Tác động
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM20/ĐƯ
|
Kiểm soát nguồn
nước thải đô thị và công nghiệp
|
NM20/ĐƯ/01
|
|
Phần trăm khu đô
thị có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (**)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM20/ĐƯ/02
|
|
Phần trăm các khu
công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (*)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM20/ĐƯ/03
|
|
Số cơ sở công
nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn (*)
|
Cơ sở
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM20/ĐƯ/04
|
|
Số cơ sở công
nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt (*)
|
Cơ sở
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM21/ĐƯ
|
Phát triển sử dụng
hố xí hợp vị sinh ở nông thôn
|
NM21/ĐƯ/01
|
|
Phần trăm hộ gia
đình ở nông thôn có hố xí hợp vệ sinh (*)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM22/ĐƯ
|
Lượng nước cấp trên
đầu người
|
NM22/ĐƯ/01
|
|
Lượng nước cấp trên
đầu người ở đô thị (**)
|
m3/năm
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM23/ĐƯ
|
Phần trăm hộ gia
đình được sử dụng nước sạch
|
NM23/ĐƯ/01
|
|
Phần trăm hộ gia
đình ở thành thị được sử dụng nước sạch (*)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM23/ĐƯ/02
|
|
Phần trăm hộ gia
đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch (*)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM24/ĐƯ
|
Quản lý tổng hợp
tài nguyên nước
|
NM24/ĐƯ/01
|
|
Các văn bản quy
phạm pháp luật về quản lý tài nguyên nước và việc thực thi (*)
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM24/ĐƯ/02
|
|
Các lưu vực sông đã
áp dụng quản lý tổng hợp (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp
được áp dụng) (**)
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM25/ĐƯ
|
Triển khai thu phí
BVMT đối với nước thải
|
NM25/ĐƯ/01
|
|
Tổng kinh phí thu
được từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong công nghiệp và sinh
hoạt (*)
|
Triệu
đồng/năm
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NM25/ĐƯ/02
|
|
Tỷ lệ cơ sở công
nghiệp và hộ gia đình đóng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (*)
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Áp dụng từ thời điểm
ban hành (2009)
(**): Khuyến khích áp
dụng từ 2009 đến 2015
(***): Khuyến khích
áp dụng từ 2009 đến 2020
2. Bộ chỉ thị môi
trường nước mặt lục địa rút gọn
Mã số
|
Tên chỉ
thị
|
Chỉ thị
thứ cấp
|
Đơn vị
tính
|
Loại chỉ
thị
|
Phạm vi
|
Tần suất
cập nhật số liệu
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
NM01/ĐL
|
Phát triển dân số
đô thị
|
NM01/ĐL/01
|
|
Tổng dân số đô thị
|
Nghìn
người
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê
|
NM01/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị
trên tổng dân số
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê
|
NM01/ĐL/03
|
|
Mật độ dân số đô
thị
|
Người/ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê
|
NM01/ĐL/04
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng
dân số đô thị hàng năm
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng năm/5
năm
|
Tổng cục
Thống kê
|
NM02/ĐL
|
Diễn biến sử dụng
phân bón hóa học trong nông nghiệp
|
NM02/ĐL/01
|
|
Tổng lượng phân bón
hóa học được sử dụng trong nông nghiệp
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
NN&PTNT
|
NM02/ĐL/02
|
|
Tổng lượng phân bón
hóa học được sản xuất trong nước
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NM02/ĐL/03
|
|
Tổng lượng phân bón
hóa học nhập khẩu
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NM03/ĐL
|
Diễn biến sử dụng
thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
|
NM03/ĐL/01
|
|
Tổng lượng thuốc
trừ sâu
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
NN&PTNT
|
NM03/ĐL/02
|
|
Tổng lượng thuốc
trừ sâu được sản xuất trong nước
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NM03/ĐL/03
|
|
Tổng lượng thuốc
trừ sâu nhập khẩu
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NM05/ĐL
|
Phát triển thủy sản
nước ngọt
|
NM05/ĐL/01
|
|
Tổng diện tích mặt
nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NM05/ĐL/02
|
|
Tổng sản lượng thủy
sản nước ngọt
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NM06/ĐL
|
Phát triển rừng
|
NM06/ĐL/01
|
|
Tổng diện tích rừng
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NM06/ĐL/03
|
|
Diện tích rừng tự
nhiên bị cháy
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NM06/ĐL/04
|
|
Diện tích rừng bị
mất do chuyển đổi sử dụng và bị phá hoại
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NM06/ĐL/05
|
|
Diện tích rừng
trồng mới
|
Ha/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng cục
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NM09/ĐL
|
Phát triển công nghiệp
|
NM09/ĐL/01
|
|
Tổng số KCN/cụm CN
đã được thành lập
|
Khu/cụm
CN
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Công thương
|
NM09/ĐL/02
|
|
Tỷ lệ lắp đầy
KCN/cụm CN
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Công thương
|
NM09/ĐL/03
|
|
Tổng số cơ sở sản
xuất công nghiệp theo ngành sản xuất
|
Cơ sở
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Công thương
|
NM11/AL
|
Nhu cầu sử dụng
nước theo các lĩnh vực
|
NM11/AL/01
|
|
Nhu cầu nước phục
vụ nông nghiệp
|
Triệu m3/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
NN&PTNT
|
NM11/AL/02
|
|
Nhu cầu nước phục
vụ công nghiệp
|
Triệu m3/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ TN&MT.
Sở/Bộ Công Thương
|
NM11/AL/03
|
|
Nhu cầu nước phục
vụ sinh hoạt
|
Triệu m3/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ Xây
dựng
|
NM12/AL
|
Phát triển các bãi
chôn lấp rác
|
NM12/AL/01
|
|
Số lượng các bãi
rác đang hoạt động
|
Bãi
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Bộ Xây
dựng, Bộ TN&MT
|
NM12/AL/02
|
|
Số lượng các bãi
rác đã đóng cửa
|
Bãi
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Bộ Xây
dựng, Bộ TN&MT
|
NM12/AL/03
|
|
Số lượng các bãi
rác có xử lý nước rác hiệu quả
|
Bãi
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Bộ Xây
dựng, Bộ TN&MT
|
NM13/AL
|
Nước thải theo các
lĩnh vực
|
NM13/AL/01
|
|
Tổng lượng nước
thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tính
toán xác định từ các chỉ thị động lực
|
NM14/HT
|
Tình trạng chất
lượng nước mặt
|
NM14/HT/01
|
|
Độ đục ở một số
sông chính
|
NTU
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
Hệ thống
quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
|
NM14/HT/02
|
|
Hàm lượng DO trong
sông, hồ
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
Hệ thống
quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
|
NM14/HT/03
|
|
Hàm lượng COD, BOD5,
NH4+ trong sông, hồ
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
Hệ thống
quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
|
NM14/HT/04
|
|
Hàm lượng dưỡng
chất trong các sông, hồ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3-,
NO2-, PO43-)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
Hệ thống
quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
|
NM14/HT/05
|
|
Tổng Coliform trong
nước sông, hồ
|
MPN/100ml
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
Hệ thống
quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
|
NM14/HT/06
|
|
Hàm lượng một số
kim loại nặng As, Cu, Pb, Cd, Cr, Hg trong sông, hồ
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
Hệ thống
quan trắc môi trường Quốc gia và địa phương
|
NM17/TĐ
|
Tác động đến sức
khỏe cộng đồng
|
NM17/TĐ/01
|
|
Tỷ lệ mắc các bệnh
do ô nhiễm nguồn nước (tả, lỵ, thương hàn, sốt rét) ở các khu vực bị ô nhiễm
và không bị ô nhiễm
|
%
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Bộ Y tế,
Sở Y tế hoặc kết quả nghiên cứu
|
NM20/ĐƯ
|
Kiểm soát nguồn
nước thải đô thị và công nghiệp
|
NM20/ĐƯ/02
|
|
Phần trăm các khu
công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
TN&MT, Sở/Bộ Công thương
|
NM20/ĐƯ/03
|
|
Số cơ sở công
nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
|
Cơ sở
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
TN&MT, Sở/Bộ Công thương
|
NM20/ĐƯ/04
|
|
Số cơ sở công
nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt
|
Cơ sở
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
TN&MT, Sở/Bộ Công thương
|
NM23/ĐƯ
|
Phần trăm hộ gia
đình sử dụng nước sạch
|
NM23/ĐƯ/01
|
|
Phần trăm hộ gia
đình ở thành thị được sử dụng nước sạch
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Xây dựng, Sở/Bộ TN&MT
|
NM23/ĐƯ/02
|
|
Phần trăm hộ gia
đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
NN&PTNT, Sở/Bộ TN&MT
|
NM24/ĐƯ
|
Quản lý tổng hợp
các lưu vực sông
|
NM24/ĐƯ/01
|
|
Các văn bản quy
phạm pháp luật về quản lý tài nguyên nước và việc thực thi
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
TN&MT
|
NM25/ĐƯ
|
Triển khai thu phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
NM25/ĐƯ/01
|
|
Tổng kinh phí thu
được từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong công nghiệp và sinh
hoạt
|
Triệu
đồng
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Tài chính, Sở/Bộ TN&MT
|
NM25/ĐƯ/02
|
|
Tỷ lệ cơ sở nông
nghiệp và hộ gia đình đóng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
%
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Tài chính, Sở/Bộ TN&MT
|
BỘ
CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
ĐỐI VỚI NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh sách bộ chỉ
thị môi trường nước biển ven bờ đầy đủ
Mã số
|
Chỉ thị
|
Chỉ thị
thứ cấp
|
Đơn vị
tính
|
Loại chỉ
thị
|
Phạm vi
|
Tần suất
cập nhật số liệu
|
NB01/ĐL
|
Phát triển dân số
các tỉnh/huyện ven biển
|
NB01/ĐL/01
|
|
Tổng dân số các
tỉnh/huyện ven biển (*)
|
Nghìn
người
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB01/ĐL/02
|
|
Tổng dân số đô thị các
tỉnh/huyện ven biển (*)
|
Nghìn
người
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB01/ĐL/03
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị
trên tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB01/ĐL/04
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng
dân số hàng năm các tỉnh/huyện ven biển (*)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB02/ĐL
|
Sử dụng hóa chất
trong nông nghiệp
|
NB02/ĐL/01
|
|
Lượng phân bón hóa
học được sử dụng trong nông nghiệp (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB02/ĐL/02
|
|
Lượng thuốc trừ sâu
được sử dụng trong nông nghiệp (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB02/ĐL/03
|
|
Lượng hóa chất sử
dụng trong hoạt động nuôi trồng thủy sản (**)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB03/ĐL
|
Phát triển ngành
hải sản
|
NB03/ĐL/01
|
|
Số lượng cơ sở nuôi
trồng hải sản (*)
|
Cơ sở
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB03/ĐL/02
|
|
Tổng diện tích nuôi
trồng hải sản (*)
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB03/ĐL/03
|
|
Sản lượng nuôi
trồng hải sản (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB03/ĐL/04
|
|
Số lượng cơ sở chế
biến hải sản (*)
|
Cơ sở
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB03/ĐL/05
|
|
Số lượng và công
suất tàu đáng cá có máy gần bờ và xa bờ và tỷ lệ giữa chúng (**)
|
Tàu
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB03/ĐL/06
|
|
Sản lượng đánh bắt
hải sản (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB04/ĐL
|
Đánh bắt hải sản
không bền vững
|
NB04/ĐL/01
|
|
Số lượng các vụ
đánh bắt hải sản bằng các phương pháp hủy diệt (chất nổ, chất độc hại, ánh
sáng quá mức, lưới mắt nhỏ…) (**)
|
Vụ
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB05/ĐL
|
Phát triển công
nghiệp vùng ven biển
|
NB05/ĐL/01
|
|
Số cơ sở sản xuất
công nghiệp theo ngành sản xuất của các tỉnh/huyện ven biển (*)
|
Cơ sở
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB05/ĐL/02
|
|
Tỷ trọng công
nghiệp trong tổng GDP của tỉnh (**)
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB05/ĐL/03
|
|
Sản lượng dầu khai
thác trên biển (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB05/ĐL/04
|
|
Sản lượng khai thác
của các tỉnh/huyện ven biển (*)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB05/ĐL/05
|
|
Sản lượng khai thác
sa khoáng của các tỉnh/huyện ven biển (**)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB06/ĐL
|
Phát triển giao
thông vận tải biển
|
NB06/ĐL/01
|
|
Số lượng tàu có
công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm (*)
|
Tàu
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB06/ĐL/02
|
|
Tổng khối lượng
hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển (**)
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB06/ĐL/03
|
|
Tổng số hành khách
vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển (**)
|
Khách/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB06/ĐL/04
|
|
Số lượng cảng, bến
tàu biển (*)
|
Cảng,
bến
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB07/ĐL
|
Phát triển du lịch
vùng ven biển
|
NB07/ĐL/01
|
|
Số lượng khác du
lịch trong nước và quốc tế tại tỉnh/huyện ven biển (*)
|
Khách/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB07/ĐL/02
|
|
Doanh thu của các
cơ sở lữ hành tại các tỉnh/huyện ven biển (**)
|
Triệu
đồng/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB07/ĐL/03
|
|
Doanh thu của các
cơ sở lưu trú tại các tỉnh/huyện ven biển (**)
|
Triệu
đồng/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB08/AL
|
Thải lượng chất ô
nhiễm từ đất liền
|
NB08/AL/01
|
|
Tổng lượng dòng thô
các chất ô nhiễm do sông tải ra (SS, BOD, dinh dưỡng, kim loại nặng, dầu,
chlorin hữu cơ)(***)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB08/AL/02
|
|
Tổng thải lượng
chất ô nhiễm trực tiếp vào vùng ven biển (***)
|
Tấn/năm
|
Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB09/AL
|
Ô nhiễm do rò rỉ và
tràn dầu
|
NB09/AL/01
|
|
Số vụ tràn dầu đã
rõ nguồn gốc (*)
|
Vụ việc
|
Hiện
trạng, Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB09/AL/02
|
|
Số vụ tràn dầu
không rõ nguồn gốc (*)
|
Vụ việc
|
Hiện
trạng, Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB09/AL/03
|
|
Khối lượng dầu tràn
đã rõ nguồn gốc (*)
|
Tấn/năm
|
Hiện
trạng, Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB09/AL/04
|
|
Khối lượng dầu tràn
không rõ nguồn gốc (**)
|
Tấn/năm
|
Hiện
trạng, Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB09/AL/05
|
|
Khối lượng dầu rò
rỉ thường xuyên (từ tàu, dàn khoan, kho chứa) (*)
|
Tấn/năm
|
Hiện
trạng, Áp lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB10/HT
|
Tình trạng chất
lượng nước biển ven bờ
|
NB10/HT/01
|
|
Hàm lượng DO trong
nước biển ven bờ (*)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NB10/HT/02
|
|
Hàm lượng BOD5,
NH4+ trong nước biển ven bờ (*)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NB10/HT/03
|
|
Hàm lượng dưỡng
chất trong nước biển ven bờ (theo tổng-N và tổng-P hoặc theo NO3-,
NO2-, PO43-) (**)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NB10/HT/04
|
|
Hàm lượng chlorin
hữu cơ trong nước biển ven bờ (**)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NB10/HT/05
|
|
Dầu mỡ trong nước
biển ven bờ (*)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NB10/HT/06
|
|
Hàm lượng một số
kim loại nặng trong nước biển ven bờ (Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd) (**)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NB10/HT/07
|
|
Hàm lượng
chlorophyll-a trong nước biển ven bờ (**)
|
mg/m3
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NB10/HT/08
|
|
Số vụ bùng phát tảo
độc hại, thủy triều đỏ (**)
|
Vụ việc
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
NB11/HT
|
Hàm lượng các chất
trong trầm tích ven biển
|
NB11/HT/01
|
|
Hàm lượng các chất
có trong trầm tích (kim loại nặng: Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd; chất hữu cơ khó
phân hủy và hydrocarbon) (***)
|
mg/kg
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng tháng/Hàng
năm
|
NB12/TĐ
|
Ảnh hưởng của ô
nhiễm nước đến nguồn lợi hải sản
|
NB12/TĐ/01
|
|
Hàm lượng các chất
độc hại trong hải sản do ô nhiễm (***)
|
mg/kg
|
Tác động
|
Mẫu điểm
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB12/TĐ/02
|
|
Tổng thiệt hại của
nuôi trồng hải sản do ô nhiễm nước (*)
|
Triệu
đồng/năm
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB13/TĐ
|
Ảnh hưởng đến hệ
sinh thái biển
|
NB13/TĐ/01
|
|
Hàm lượng chất độc
hại trong cơ thể sinh vật biển (***)
|
mg/kg
|
Tác động
|
Mẫu điểm
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB13/TĐ/02
|
|
Suy giảm của các
chỉ số sinh học (***)
|
%
|
Tác động
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng tháng/Hàng
năm
|
NB14/TĐ
|
Ảnh hưởng đến con
người
|
NB14/TĐ/01
|
|
Số lượng bãi tắm có
chất lượng nước không đạt TCVN (**)
|
Bãi tắm
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB14/TĐ/02
|
|
Tỷ lệ mắc các bệnh
do ô nhiễm nước ven biển (***)
|
%
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB14/TĐ/03
|
|
Số người bị ngộ độc
do hải sản bị nhiễm chất ô nhiễm (***)
|
người
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB15/ĐƯ
|
Thực hiện điều ước
quốc tế về biển
|
NB15/ĐƯ/01
|
|
Số lượng, tên và
tiến độ thực thi các điều ước quốc tế về biển mà Việt Nam tham gia (*)
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB16/ĐƯ
|
Các văn bản pháp
luật quốc gia về biển
|
NB16/ĐƯ/01
|
|
Các văn bản pháp
luật về biển đã ban hành và tình hình thực hiện (*)
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB17/ĐƯ
|
Quản lý tổng hợp
vùng ven biển
|
NB17/ĐƯ/01
|
|
Các hoạt động và
biện pháp bảo vệ môi trường vùng ven biển (*)
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
NB17/ĐƯ/02
|
|
Các tỉnh đã áp dụng
quản lý tổng hợp vùng ven biển (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý
tổng hợp vùng ven biển mà tỉnh áp dụng) (*)
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Ghi chú:
(*): Áp dụng từ thời điểm
ban hành (2009)
(**): Khuyến khích áp
dụng từ 2009 đến 2015
(***): Khuyến khích
áp dụng từ 2009 đến 2020
2. Danh sách bộ chỉ
thị môi trường nước biển ven bờ rút gọn
Mã số
|
Tên chỉ
thị
|
Chỉ thị
thứ cấp
|
Đơn vị
tính
|
Loại chỉ
thị
|
Phạm vi
|
Tần suất
cập nhật số liệu
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
NB01/ĐL
|
Phát triển dân số
các tỉnh/huyện ven biển
|
NB01/ĐL/01
|
|
Tổng dân số các
tỉnh/huyện ven biển
|
Nghìn
người
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê
|
NB01/ĐL/02
|
|
Tổng dân số đô thị
các tỉnh/huyện ven biển
|
Nghìn
người
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê
|
NB01/ĐL/03
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị
trên tổng dân số các tỉnh/huyện ven biển
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê
|
NB01/ĐL/04
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng
dân số hàng năm các tỉnh/huyện ven biển
|
%
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê
|
NB02/ĐL
|
Sử dụng hóa chất
trong nông nghiệp
|
NB02/ĐL/01
|
|
Lượng phân bón hóa
học được sử dụng trong nông nghiệp
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
NN&PTNT
|
NB02/ĐL/02
|
|
Lượng thuốc trừ sâu
được sử dụng trong nông nghiệp
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
NN&PTNT
|
NB03/ĐL
|
Phát triển ngành
hải sản
|
NB03/ĐL/01
|
|
Số lượng cơ sở nuôi
trồng hải sản
|
Cơ sở
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên giám
Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NB03/ĐL/02
|
|
Tổng diện tích nuôi
trồng hải sản
|
Ha
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NB03/ĐL/03
|
|
Sản lượng nuôi
trồng hải sản
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NB03/ĐL/04
|
|
Sản lượng cơ sở chế
biến hải sản
|
Cơ sở
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NB03/ĐL/05
|
|
Sản lượng đánh bắt
hải sản
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê, Sở/Bộ NN&PTNT
|
NB05/ĐL
|
Phát triển công
nghiệp vùng ven biển
|
NB05/ĐL/01
|
|
Số cơ sở sản xuất
công nghiệp theo ngành sản xuất của các tỉnh/huyện ven biển
|
Cơ sở
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Công thương
|
NB05/ĐL/03
|
|
Sản lượng dầu khai
thác trên biển
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Công thương
|
NB05/ĐL/04
|
|
Sản lượng khai thác
than của các tỉnh/huyện ven biển
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
Công thương
|
NB06/ĐL
|
Phát triển giao
thông vận tải biển
|
NB06/ĐL/01
|
|
Số lượng tàu có
công suất trên 20 mã lực (HP) được đăng kiểm hàng năm
|
Tàu
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
|
NB06/ĐL/02
|
|
Tổng khối lượng
hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển
|
Tấn/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
|
NB06/ĐL/03
|
|
Tổng số hành khách
vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường biển
|
Khách/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
|
NB06/ĐL/04
|
|
Số lượng cảng, bến
tàu biển
|
Cảng,
bến
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê, Bộ GTVT, Sở GTCT
|
NB07/ĐL
|
Phát triển du lịch
vùng ven biển
|
NB07/ĐL/01
|
|
Số lượng khách du
lịch trong nước và quốc tế tại tỉnh/huyện ven biển
|
Khách/năm
|
Động lực
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Niên
giám Thống kê, Sở Du lịch
|
NB09/AL
|
Ô nhiễm do rò rỉ và
tràn dầu
|
NB09/AL/01
|
|
Số vụ tràn dầu đã
rõ nguồn gốc
|
Vụ việc
|
Áp lực,
Hiện trạng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng
Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT
|
NB09/AL/02
|
|
Số vụ tràn dầu
không rõ nguồn gốc
|
Vụ việc
|
Áp lực,
Hiện trạng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng
Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT
|
NB09/AL/05
|
|
Khối lượng dầu rò
rỉ thường xuyên (từ tàu, dàn khoan, kho chứa)
|
Tấn/năm
|
Áp lực,
Hiện trạng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Tổng
Công ty Dầu khí, Sở/Bộ TN&MT
|
NB10/HT
|
Tình trạng chất
lượng nước biển ven bờ
|
NB10/HT/01
|
|
Hàm lượng DO trong
nước biển ven bờ
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
Hệ thống
quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
|
NB10/HT/02
|
|
Hàm lượng BOD5,
NH4+ trong nước biển ven bờ
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
Hệ thống
quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
|
NB10/HT/04
|
|
Dầu mỡ trong nước
biển ven bờ
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
Hệ thống
quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
|
NB10/HT/05
|
|
Hàm lượng các kim
loại nặng trong nước biển ven bờ (Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd)
|
mg/l
|
Hiện
trạng
|
Các trạm
quan trắc
|
Hàng
tháng/Hàng năm
|
Hệ thống
quan trắc môi trường quốc gia và địa phương
|
NB12/TĐ
|
Ảnh hưởng của ô
nhiễm nước đến nguồn lợi hải sản
|
NB12/TĐ/02
|
|
Tổng thiệt hại của
nuôi trồng hải sản do ô nhiễm nước
|
Triệu
đồng/năm
|
Tác động
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
NN&PTNT, Sở/Bộ TN&MT
|
NB15/ĐƯ
|
Thực hiện điều ước
quốc tế về biển
|
NB15/ĐƯ/01
|
|
Số lượng, tên và
tiến độ thực thi các điều ước quốc tế về biển mà Việt Nam là thành viên
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc
|
Hàng năm/5
năm
|
Bộ
TN&MT
|
NB16/ĐƯ
|
Các văn bản pháp
luật quốc gia về biển
|
NB16/ĐƯ/01
|
|
Các văn bản pháp
luật quốc gia về biển mà Việt Nam đã ban hành
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
TN&MT
|
NB17/ĐƯ
|
Quản lý tổng hợp
vùng ven biển
|
NB17/ĐƯ/01
|
|
Các hoạt động và
biện pháp bảo vệ môi trường vùng ven biển
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
TN&MT
|
NB17/ĐƯ/02
|
|
Các tỉnh đã áp dụng
quản lý tổng hợp vùng ven biển (số lượng và danh mục các biện pháp quản lý
tổng hợp vùng ven biển mà tỉnh áp dụng)
|
Danh
sách
|
Đáp ứng
|
Toàn
quốc/tỉnh
|
Hàng
năm/5 năm
|
Sở/Bộ
TN&MT
|
Thông tư 10/2009/TT-BTNMT về bộ chỉ thị môi trường quốc gia đối với môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 10/2009/TT-BTNMT ngày 11/08/2009 về bộ chỉ thị môi trường quốc gia đối với môi trường không khí, nước mặt lục địa, nước biển ven bờ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
8.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|