|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
130/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 130/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ
ĐẦU (2011-2015) CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch
sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP
ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: Ủy ban nhân
dân thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 21/3/2013, Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-TNMT ngày 10/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu %
|
Tỉnh phân bổ
|
Thành phố xác định
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu %
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
TTN
|
6.677,36
|
|
6.677
|
|
6.677,36
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
3.651,18
|
54,68
|
2.823
|
80
|
2.902,95
|
43,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
2.634,89
|
72,17
|
2.155
|
24
|
2179,36
|
59,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.219,93
|
84,25
|
1.940
|
3
|
1942,91
|
89,15
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31,08
|
0,85
|
87
|
|
87,05
|
2,38
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
212,08
|
100,00
|
91
|
1
|
91,84
|
100,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
549,91
|
15,06
|
479
|
|
479,06
|
13,12
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2.995,75
|
44,86
|
3.824
|
-79
|
3.744,78
|
56,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
38,10
|
1,27
|
66
|
2
|
67,79
|
1,81
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,85
|
0,66
|
43
|
|
43,35
|
1,16
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,47
|
0,32
|
39
|
|
39,39
|
1,05
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
68,52
|
2,29
|
137
|
|
136,92
|
3,66
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
KD
|
SKC
|
244,49
|
8,16
|
|
|
348,53
|
9,31
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
22,42
|
0,75
|
|
|
22,42
|
0,60
|
2.7
|
Đất cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
DDT
|
1,45
|
0,05
|
7
|
|
7,45
|
0,20
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRH
|
26,36
|
0,88
|
56
|
-27
|
29,36
|
0,78
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
17,47
|
0,58
|
18
|
|
17,76
|
0,47
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
53,00
|
1,77
|
53
|
|
52,83
|
1,41
|
2.12
|
Đất có mặt nước CD
|
SMN
|
21,55
|
0,72
|
|
|
15,19
|
0,41
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.229,79
|
41,05
|
1.596
|
-37
|
1558,88
|
41,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
93,45
|
7,60
|
125
|
|
124,86
|
8,01
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
20,20
|
1,64
|
54
|
|
53,68
|
3,44
|
|
Đất cơ sở giáo dục - ĐT
|
DGD
|
53,93
|
4,39
|
198
|
-44
|
153,96
|
9,88
|
|
Đất cơ sở thể dục TT
|
DTT
|
26,73
|
2,17
|
75
|
|
74,81
|
4,80
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
301,04
|
27,35
|
568,00
|
1,39
|
569,39
|
25,76
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
30,43
|
0,46
|
30
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
|
29,63
|
0,44
|
3.2
|
Diện tích đất đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
0,80
|
0,01
|
4
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
DTD
|
1.100,88
|
16,49
|
3.209
|
-998
|
2.210,63
|
33,11
|
6
|
ĐẤT KHU DU LỊCH
|
DDL
|
|
|
30
|
|
30,00
|
|
7
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
DNT
|
|
|
|
|
809,04
|
12,12
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
2011- 2020
|
Kỳ đầu 2011-
2015
|
Kỳ cuối
2016- 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
788,23
|
457,58
|
330,65
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
455,53
|
257,89
|
197,64
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,59
|
9,20
|
15,39
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
55,68
|
42,10
|
13,58
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
114,85
|
62,92
|
51,93
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
64,56
|
64,56
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
64,56
|
64,56
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
2011- 2020
|
Kỳ đầu 2011-
2015
|
Kỳ cuối
2016- 2020
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
0,80
|
0,40
|
0,40
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,80
|
0,40
|
0,40
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
0,30
|
|
0,30
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,50
|
0,40
|
0,10
|
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thành phố Bắc
Giang.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) của thành phố Bắc Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích
năm hiện trạng
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
6.677,36
|
6.677,36
|
6.677,36
|
6.677,36
|
6.677,36
|
6.677,36
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
3.651,18
|
3.513,91
|
3.422,39
|
3.330,87
|
3.239,36
|
3.193,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN
|
2.634,89
|
2.557,52
|
2.505,95
|
2.454,37
|
2.402,79
|
2.377,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.219,93
|
2.173,50
|
2.142,55
|
2.111,60
|
2.080,65
|
2.065,17
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
31,08
|
46,49
|
56,76
|
67,03
|
77,30
|
82,44
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
212,08
|
180,08
|
158,75
|
137,42
|
116,09
|
105,42
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
549,91
|
532,23
|
520,45
|
508,67
|
496,88
|
490,99
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2.995,75
|
3.133,14
|
3.224,74
|
3.316,34
|
3.407,93
|
3.453,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
38,10
|
44,53
|
48,82
|
53,11
|
57,40
|
59,54
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,85
|
26,90
|
31,60
|
36,30
|
41,00
|
43,35
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,47
|
14,55
|
17,93
|
21,31
|
24,70
|
26,39
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
68,52
|
78,24
|
84,72
|
91,20
|
97,68
|
100,92
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
244,49
|
250,32
|
254,21
|
258,09
|
261,98
|
263,92
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
22,42
|
22,42
|
22,42
|
22,42
|
22,42
|
22,42
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
DDT
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp
chất thải
|
DRA
|
26,36
|
27,26
|
27,86
|
28,46
|
29,06
|
29,36
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng
|
TTN
|
17,47
|
17,56
|
17,62
|
17,67
|
17,73
|
17,76
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
53,00
|
53,01
|
53,02
|
53,02
|
53,03
|
53,03
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
21,55
|
19,64
|
18,37
|
17,10
|
15,83
|
15,19
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.229,79
|
1.302,54
|
1.351,04
|
1.399,54
|
1.448,04
|
1.472,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
93,45
|
102,27
|
108,16
|
114,04
|
119,92
|
122,86
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
20,20
|
26,97
|
31,48
|
35,99
|
40,50
|
42,75
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
53,93
|
69,17
|
79,33
|
89,49
|
99,65
|
104,73
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
26,73
|
37,77
|
45,13
|
52,49
|
59,85
|
63,53
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
301,04
|
367,63
|
412,03
|
456,42
|
500,81
|
523,01
|
3
|
ĐẤTCHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
30,43
|
30,31
|
30,23
|
30,15
|
30,07
|
30,03
|
4
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
DTD
|
1.100,88
|
2.210,63
|
2.210,63
|
2.210,63
|
2.210,63
|
2.210,63
|
5
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
DNT
|
892,44
|
918,11
|
935,22
|
952,33
|
969,44
|
798,00
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
457,58
|
137,27
|
91,52
|
91,52
|
91,52
|
45,76
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
257,89
|
77,37
|
51,58
|
51,58
|
51,58
|
25,79
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,20
|
2,76
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
0,92
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
42,10
|
12,63
|
8,42
|
8,42
|
8,42
|
4,21
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
62,92
|
18,88
|
12,58
|
12,58
|
12,58
|
6,29
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
64,56
|
19,37
|
12,91
|
12,91
|
12,91
|
6,46
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
64,56
|
19,37
|
12,91
|
12,91
|
12,91
|
6,46
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,40
|
0,12
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,40
|
0,12
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch
các ngành, các lĩnh vực trong thành phố có sử dụng đất cho thống nhất với quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây
dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt
chẽ đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực
hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố;
2. Xác định
ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết
phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển
công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất lúa;
3. Chủ động
thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch được xét duyệt, tạo quỹ đất đầu tư công
trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu
thầu dự án có sử dụng đất để tạo nguồn vốn đầu tư;
4. Tăng cường
công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả gắn với bảo vệ môi
trường và phát triển bền vững;
5. Quản lý, sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt; tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn
chặn kịp thời các trường hợp vi phạm; không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch; xử lý nghiêm
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai
mục đích, sử dụng đất không hiệu quả;
6. Định kỳ
hàng năm Uỷ ban nhân dân thành phố báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo
Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hải
|
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 130/QĐ-UBND ngày 22/04/2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang
3.666
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|