|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 28/2017/TT-BNNPTNT Danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
Số hiệu:
|
28/2017/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2017/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày
25 tháng 12 năm 2017
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN
TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày
17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thuỷ sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 1. Ban hành kèm theo
Thông tư này:
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành từ ngày 07 tháng 02 năm 2018.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số
50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an
toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số
50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thông tư số 44/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/6/2011 về bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt
Nam, tiêu chuẩn cơ sở được dẫn chiếu áp dụng trong thông tư này được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế bằng các văn bản mới tương ứng thì áp dụng theo các văn bản
mới đó.
4. Danh mục sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 được soát xét sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực
hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để sửa đổi.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc
CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ trực thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu:
VT, QLCL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ
KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm
2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên sản phẩm/
hàng hóa
|
Căn cứ kiểm
tra
|
Phương thức
kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều chỉnh
|
1
|
Giống cây trồng
|
1.1
|
Giống lúa
|
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT;
QCVN 01-51:2011/BNNPTNT;
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT;
|
- Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp
quy giống cây trồng.
|
1.2
|
Giống ngô
|
QCVN 01-47:2011/BNNPTNT;
QCVN 01-53:2011/BNNPTNT
|
1.3
|
Giống lạc
|
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT
|
1.4
|
Giống đậu tương
|
QCVN 01-49:2011/BNNPTNT
|
1.5
|
Giống khoai tây
|
QCVN 01-52:2011/BNNPTNT
|
2
|
Giống vật nuôi
|
2.1
|
Ngựa
|
TCVN 9371:2012
|
-Kiểm tra sau thông quan.
-Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
chăn nuôi theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm
2010.
-Thông tư số
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua
bán gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp và thuỷ sản.
|
2.2
|
Bò
|
TCVN 9120:2011;
QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT;
QCVN 01 - 44: 2011/BNNPTNT
|
2.3
|
Trâu
|
TCVN 9370:2012;
QCVN 01 - 76: 2011/BNNPTNT
|
2.4
|
Lợn
|
TCVN 9111:2011;
TCVN 9713:2013;
QCVN 01-148/2013/BNNPTNT
|
2.5
|
Dê
|
TCVN 9715:2013;
QCVN 01 - 72: 2011/BNNPTNT
|
2.6
|
Cừu
|
QCVN 01 - 71: 2011/BNNPTNT
|
2.7
|
Gà
|
TCVN 9117:2011;
QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT
|
2.8
|
Vịt
|
QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT
|
2.9
|
Ngan
|
QCVN 01 - 73: 2011/BNNPTNT
|
2.10
|
Thỏ
|
TCVN 9714:2013;
QCVN 01 - 75: 2011/BNNPTNT
|
2.11
|
Đà điểu
|
TCVN 8922:2011;
QCVN 01-102:2012/BNNPTNT
|
2.12
|
Ong
|
QCVN 01-101:2012/BNNPTNT
|
2.13
|
Tằm
|
TCVN 10737:2015;
QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT
|
2.14
|
Tinh bò sữa, bò thịt
|
TCVN 8925:2012
|
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
-Thông tư số
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua
bán gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp và thuỷ sản.
|
3
|
Giống thủy sản
|
TCVN 8398:2012;
TCVN 8399:2012;
TCVN 9388:2014;
TCVN 9389:2014;
TCVN 9586:2014;
TCVN 9963:2014;
TCVN 10257:2014;
TCVN 10462:2014;
TCVN 10463:2014;
TCVN 10464:2014;
TCVN 10465:2014
|
- Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
quản lý giống thủy sản.
|
4
|
Thuốc thú y, nguyên
liệu thuốc thú y
|
Dược
điển Việt Nam;
Dược điển Anh;
Dược điển Mỹ;
Dược điển Châu Âu;
QCVN 01-03:2009/BNNPTNT,
QCVN 22:2016/BTC;
TCVN 8684:2011;
TCVN 8685-1:2011;
TCVN 8685-2:2011;
TCVN 8685-3:2011;
TCVN 8685-4:2011;
TCVN 8685-5:2011;
TCVN 8685-6:2011;
TCVN 8685-7:2011;
TCVN 8685-8:2011;
TCVN 3298: 2010;
TCVN 8685-9:2014;
TCVN 8685-10:2014;
TCVN 8685-11:2014;
TCVN 8685-12:2014;
TCVN 8685-13:2014;
TCVN 8685-14:2017;
TCVN 8685-15:2017;
TCVN 8685-16:2017;
TCVN 8685-17:2017;
TCVN 8685-18:2017;
TCVN 8685-19:2017;
TCVN 8686-1:2011;
TCVN 8686-2:2011;
TCVN 8686-3:2011;
TCVN 8686-4:2011;
TCVN 8686-5:2011;
TCVN 8686-6:2011;
TCVN 8686-7:2011;
Hướng dẫn chẩn đoán và kiểm nghiệm
vắc xin động vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới;
Tiêu chuẩn Asean về vắc xin thú
y.
|
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
|
5
|
Thức
ăn chăn nuôi
|
5.1
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và
thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan.
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê,
bò thịt.
|
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự
công bố áp dụng;
QCVN 01- 183: 2016/BNNPTNT
|
-Kiểm tra trước thông quan.
-Nghị định số 39/2017/NĐ-CP
ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản
-Thông tư số
20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của
Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
5.2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động
vật cảnh (chim, chó, mèo và động vật cảnh khác)
|
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự
công bố áp dụng
|
5.3
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
đơn cho gia súc, gia cầm.
|
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự
công bố áp dụng;
QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
5.4
|
Thức ăn bổ sung, phụ gia thức
ăn cho gia súc, gia cầm.
|
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự
công bố áp dụng
|
6
|
Thức
ăn thủy sản
|
TCVN 9964:2014;
TCVN 10300:2014;
TCVN 10301:2014;
TCVN 10325:2014;
TCVN 11754:2016;
Tiêu chuẩn cơ sở do cơ sở
công bố áp dụng
|
-Kiểm tra trước thông quan.
-Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản
-Thông tư số
20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của
Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
7
|
Thuốc bảo
vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm
|
TCVN
8143:2009;
TCVN
8144:2009;
TCVN
8145:2009;
TCVN
8380:2010;
TCVN
8381:2010;
TCVN
8382:2010;
TCVN
8383:2010;
TCVN
8384:2010;
TCVN
8385:2010;
TCVN 8386:2010;
TCVN
8387:2010;
TCVN
8388:2010;
TCVN
8983:2011;
TCVN
8984:2011;
TCVN
9475:2012;
TCVN
9476:2012;
TCVN
9477:2012;
TCVN
9478:2012;
TCVN
9479:2012;
TCVN
9480:2012;
TCVN
9481:2012;
TCVN
9482:2012;
TCVN
9483:2012;
TCVN
10157:2013;
TCVN
10158:2013;
TCVN
10159:2013;
TCVN
10160:2013;
TCVN
10161:2013;
TCVN
10162:2013;
TCVN
10163:2013;
TCVN
10164:2013;
TCVN
8749:2014;
TCVN
8750:2014;
TCVN
8751:2014;
TCVN
8752:2014;
TCVN
8050:2016;
TCVN
10979:2016;
TCVN
10980:2016;
TCVN
10981:2016;
TCVN
10982:2016;
TCVN 10983:2016;
TCVN
10984:2016;
TCVN
10985:2016;
TCVN
10986:2016;
TCVN
10987:2016;
TCVN
10988:2016;
TCVN
11729:2016;
TCVN
11730:2016;
TCVN
11731:2016;
TCVN
11732:2016;
TCVN
11733:2016;
TCVN
11734:2016;
TCVN
11735:2016;
TCVN
12017:2017
Tiêu chuẩn cơ sở của Cục Bảo
vệ thực vật.
|
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
8
|
Phân
bón
|
Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
|
-Kiểm tra trước thông quan.
-Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
|
9
|
Muối
|
9.1
|
Muối thực phẩm
|
QCVN 9-1:2011/BYT;
QCVN 8-2:2011/BYT
|
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra muối nhập khẩu.
|
9.2
|
Muối công nghiệp
|
TCVN 9640:2013;
QCVN 8-2:2011/BYT
|
9.3
|
Muối tinh
|
TCVN 9639:2013;
QCVN 8-2:2011/BYT
|
10*
|
Công
trình thuỷ lợi, đê điều
|
|
10.1.
|
Hồ chứa nước
|
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT
|
|
10.2
|
Đập
|
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT
|
10.3
|
Cống
|
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT
|
10.4
|
Trạm bơm
|
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT
|
10.5
|
Đường ống dẫn nước
|
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT
|
10.6
|
Kênh và công trình trên kênh
|
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT
|
10.7
|
Kè
|
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT
|
10.8
|
Bờ bao thủy lợi
|
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT
|
10.9
|
Đê
|
TCVN 10404:2015;
TCVN 8481:2010;
TCVN 8480:2010;
TCVN 8227:2009;
TCVN 9902:2016;
TCVN 9901:2014
|
10.10
|
Kè bảo vệ mái đê
|
TCVN 8419:2010
|
10.11
|
Công trình phân lũ
|
TCVN 8303:2009
|
10.12
|
Cống qua đê
|
TCVN 9151:2012;
TCVN 9116:2012;
TCVN 8418:2010;
TCVN 8301:2009;
TCVN 8300:2009;
TCVN 8299:2009
|
10.13
|
Trạm bơm, âu thuyền trong phạm
vi bảo vệ đê điều
|
TCVN 9142:2012;
TCVN 9146:2012;
TCVN 8423:2010
|
* Ghi chú: Các sản phẩm, hàng
hóa thuộc nhóm Công trình thuỷ lợi, đê điều không phải
kiểm tra khi thông quan
Thông tư 28/2017/TT-BNNPTNT về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
16.538
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|