|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2498/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2498/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 07 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 9)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-
BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc
trong các cơ sở y tế và Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày
11/11/2013 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư
liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu
thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần
cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị
với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và
Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định
tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc,
thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng
minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế ngày 27/6/2014;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu
chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) gồm 55 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý
Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và
Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện,
viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc
được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỬ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
DANH MỤC
55
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 9)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Amfacin
|
Ciprofloxacin 500mg dưới dạng Ciprofloxacin
hydroclorid
|
500mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x
10 viên
|
VD-15706-11
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
Khu công nghiệp
Nhơn Trạch, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
2
|
Lamivudin
Stada 100mg
|
Lamivudin
|
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 1 chai 30 viên, 100 viên
|
VD-5633-08
|
Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam
|
40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
3
|
Acyclovir
Stada 800mg
|
Acyclovir Stada
|
800mg
|
Viên nén
|
Hộp 7 vỉ, 10 vỉ x 5
viên
|
VD-10720-10
|
Công
ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam
|
40
Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
4
|
MYLERAN 300
|
Gabapentin
|
300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-8243-09
|
Công ty cổ phần SPM
|
Lô 51, Đường số 2,
KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM.
|
Việt Nam
|
5
|
Moxacin
|
Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin
|
500mg
|
Viên nang
|
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x
10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên nang cam - kem
|
VD-14845-11
|
Công ty Cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
|
Số 66, Quốc lộ 30,
phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
6
|
Tenofovir
Stada 300mg
|
Tenofovir disoproxil fumarat
|
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 1 chai 30 viên
|
VD-12111-10
|
Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam
|
40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
7
|
Noruxime 125
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg
|
125mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 4 gam
|
VD-20177-13
|
Công ty Cổ phần dược
phẩm AmVi
|
Lô
B14-3, lô B14-4 Đường N13, KCN Đông Nam, Xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, Tp. HCM
|
Việt Nam
|
8
|
Klamentin
500
|
Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate Potassium
& silicone dioxide tương đương 62,5mg acid clavulanic
|
500mg/62,5mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 2 gam
|
VD-8436-09
|
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
288 Bis, Nguyễn Văn
Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Việt Nam
|
9
|
Cefuro-B 500
|
Cefuroxim acetil
tương đương 500mg Cefuroxime
|
500mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-8875-09
|
Công ty CPLD DP
Medipharco Tenamyd BR s.r.l
|
Số 08 Nguyễn Trường
Tộ, phường Phước Vĩnh, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế
|
Việt Nam
|
10
|
Cefurobiotic 500
|
Cefuroxim acetil
|
500mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-4856-08
|
Công ty CPLD DP
Medipharco Tenamyd BR s.r.l
|
Số 08 Nguyễn Trường
Tộ, phường Phước Vĩnh, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế
|
Việt Nam
|
11
|
Cefurobiotic 250
|
Cefuroxim acetil
|
250mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-4855-08
|
Công ty CPLD DP
Medipharco Tenamyd BR s.r.l
|
Số 08 Nguyễn Trường
Tộ, phường Phước Vĩnh, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế
|
Việt Nam
|
12
|
Silytrol 100
|
Lamivudin
|
100mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ,
25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên
|
VD-13092-10
|
Công ty cổ phần sản
xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam
|
Lô 2A, đường 1A,
KCN Tân Tạo, Quận Tân Bình, Tp. HCM
|
Việt Nam
|
13
|
Negacef 250
|
Cefuroxim 250mg (dạng
Cefuroxim axetil)
|
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-11873-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
14
|
Rostor 10
|
Rosuvastatin
|
10mg
|
Viên
nén dài bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VD-7721-09
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
15
|
pms-Zanimex 250mg
|
Cefuroxim 250mg
Cefuroxim axetil
|
250mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-4760-08
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Imexpharm
|
Số 02, Đường số 2, KCN
Việt Nam Singapore II, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
16
|
Vashasan MR
|
Trimetazidin
dihydroclorid 35mg
|
35mg
|
Viên nén bao phim
tác dụng kéo dài
|
Hộp 2 vỉ x 30 viên
|
VD-7368-09
|
Công ty TNHH Hasan-
Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng
An- Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
17
|
Diaprid
2mg
|
Diaprid
|
2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VD-12516-10
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
18
|
Menison
4mg
|
Methyl prednisolon
|
4mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-11870-10
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
19
|
Artreil
|
Diacerhein
|
50mg
|
Viên nang
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-13644-10
|
Công ty TNHH dược
phẩm Đạt Vi Phú
|
Lô M7A-CN, Đường D17,
KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
20
|
TV.
Amlodipin
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besylat) 5mg
|
5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ X 10 viên
|
VD-19976-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
|
27 Điện Biên Phủ,
Phường 9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
|
Việt Nam
|
21
|
Azicine
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat) 250mg
|
250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên,
hộp 10 vỉ x 6 viên, hộp 1 chai 100 viên
|
VD-20541-14
|
Công ty TNHH LD Stada - Việt nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
22
|
Dom-Montelukast 5
(CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100,
Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)
|
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri) 5 mg
|
5 mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10
viên
|
VD-20707-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Glomed
|
35 Đại lộ Tự do,
KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
23
|
Montegol 5 (CSNQ:
Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal,
Quebec Canada, H4P 2T4)
|
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri) 5 mg
|
5 mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10
viên
|
VD-20722-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Glomed
|
35 Đại lộ Tự do,
KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
24
|
Ambidil
5
|
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat)
5mg
|
5 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-20665-14
|
Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1
|
498 Nguyễn Thái Học,
TP. Qui Nhơn- Bình Định
|
Việt Nam
|
25
|
Gludipha 500
|
Metformin
hydroclorid 500mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên;
hộp 1 chai 50 viên
|
VD-20855-14
|
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm trung ương Vidipha
|
ấp Tân Bình, xã Tân
Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương
|
Việt Nam
|
26
|
pms-Zanimex - 250mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-20746-14
|
Chi nhánh 3 - Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
Số 22, đường số 2,
KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương -
Việt Nam
|
Việt Nam
|
27
|
Arme-cefu 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-20608-14
|
Chi nhánh công ty cổ
phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150
|
112 Trần Hưng Đạo,
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
28
|
Travinat
250mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên, 200 viên.
|
VD-20875-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
|
27 Điện Biên Phủ,
F.9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
|
Việt Nam
|
29
|
Quincef 125
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 125mg
|
125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-20958-14
|
Công ty cổ phần hóa
- dược phẩm Mekophar
|
297/5
- Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
30
|
Quincef 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-20959-14
|
Công ty cổ phần hóa
- dược phẩm Mekophar
|
297/5
- Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
31
|
Hazin 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-20641-14
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
Đ/c: 288 Bis Nguyễn
Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
Việt Nam
|
32
|
Soruxim 125
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 125mg
|
125 mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 4g
|
VD-20657-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am Vi
|
Lô
B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
33
|
Soruxim 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-20658-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am Vi
|
Lô
B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
34
|
Soruxim 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-20659-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am Vi
|
Lô
B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
35
|
Kavasdin 10
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besylat) 10mg
|
10 mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20760-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Khánh Hòa
|
Đường
2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
|
Việt Nam
|
36
|
Kavasdin 5
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besylat) 5mg
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20761-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Khánh Hòa
|
Đường
2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
|
Việt Nam
|
37
|
Cezirnate 250mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-20881-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TW25
|
448B, Nguyễn Tất
Thành, Q.4, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
38
|
Azibiotic
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat) 500mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 3 viên
|
VD-20976-14
|
Công ty cổ phần LD
dược phẩm Medipharco- Tenamyd BR s.r.l
|
Số 8, Nguyễn Trường
Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
|
Việt Nam
|
39
|
Cefurobiotic 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-20978-14
|
Công ty cổ phần LD
dược phẩm Medipharco- Tenamyd BR s.r.l
|
Số 8, Nguyễn Trường
Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
|
Việt Nam
|
40
|
Cefurobiotic 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-20979-14
|
Công ty cổ phần LD
dược phẩm Medipharco- Tenamyd BR s.r.l
|
Số 8, Nguyễn Trường
Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
|
Việt Nam
|
41
|
Doromax 200mg
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat) 200mg
|
200 mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp
10 gói x 1,5g
|
VD-21024-14
|
Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
|
66-
Quốc lộ 30- P. Mỹ Phú- TP. Cao Lãnh- Tỉnh Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
42
|
Pylokit
|
Lansoprazole 30mg;
Tinidazole 500mg; Clarithromycin 250mg
|
30mg
500mg
250mg
|
Viên nang cứng
lansoprazole, viên nén tinidazole, viên nén clarithromycin
|
Hộp 7 vỉ x 6 viên,
mỗi kit chứa 2 viên lansoprazole, 2 viên tinidazole, 2 viên clarithromycin
|
VN-17663-14
|
Cipla Ltd.
|
D7-MIDC, Industrial
Area, Kurkumbh, Dist: Pune 413 802
|
India
|
43
|
Myzith MR 60
|
Gliclazide
|
60mg
|
Viên nén phóng
thích chậm
|
Hộp 6 vỉ x 5 viên
|
VN-17745-14
|
M/s Windlas
Healthcare (P) Ltd.
|
Plot No. 183 &
192, Mohabewala Industrial Area, Dehradun
|
India
|
44
|
Cefdyvax-200
|
Cefixime (dưới dạng
Cefixime trihydrate) 200mg
|
200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-17752-14
|
Micro Labs Ltd.
|
121 to 124, 4th
Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099
|
India
|
45
|
Maxocef-200
|
Cefixime (dưới dạng
Cefixime trihydrate) 200mg
|
200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên,
hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VN-17756-14
|
Micro Labs Ltd.
|
121 to 124, 4th
Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099
|
India
|
46
|
Mylitix-200
|
Cefixime (dưới dạng
Cefixime trihydrate) 200mg
|
200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-17757-14
|
Micro Labs Ltd.
|
121 to 124, 4th
Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099
|
India
|
47
|
Myroken-200
|
Cefixime (dưới dạng
Cefixime trihydrate) 200mg
|
200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên,
hộp có 3 hộp nhỏ gồm 1 vỉ x 10 viên
|
VN-17758-14
|
Micro Labs Ltd.
|
121 to 124, 4th
Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099
|
India
|
48
|
Ovacef 200
|
Cefixime (dưới dạng
Cefixime trihydrate) 200mg
|
200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp to chứa 3 hộp
nhỏ gồm 1 vỉ x 10 viên
|
VN-17759-14
|
Micro Labs Ltd.
|
121 to 124, 4th
Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099
|
India
|
49
|
Zopucef-200
|
Cefixime (dưới dạng
Cefixime trihydrate) 200mg
|
200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-17761-14
|
Micro Labs Ltd.
|
121 to 124, 4th Phase,
K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099
|
India
|
50
|
Azipowder
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrate)
|
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai 15ml
|
VN-17778-14
|
Renata Ltd.
|
Section VII, Milk
Vita road, Mirpur, Dhaka
|
Bangladesh
|
51
|
Banupyl - Kit
|
Lansoprazol 30mg;
Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg
|
30mg 500mg 250mg
|
Lansoprazol: viên
nang cứng; Tinidazol và Clarithromycin: viên nén bao phim
|
Hộp chứa 7 hộp nhỏ,
hộp nhỏ chứa 1 vỉ x 6 viên
|
VN-18027-14
|
Micro Labs Limited
|
No.27, Race Course
Road, Bangalore 560 001
|
India
|
52
|
Brospecta-200
|
Cefixime (dưới dạng
Cefixime trihydrate) 200mg
|
200 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VN-18028-14
|
Micro Labs Limited
|
No.27, Race Course
Road, Bangalore 560 001
|
India
|
53
|
Clarisol-250
|
Clarithromycin
250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-18030-14
|
Micro Labs Limited
|
No.27, Race Course
Road, Bangalore 560 001
|
India
|
54
|
Inore-Kit
|
Lansoprazol 30mg;
Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg
|
30mg 500mg 250mg
|
Lansoprazol: viên nang
cứng; Tinidazol và Clarithromycin: viên nén bao phim
|
Hộp chứa 7 hộp nhỏ,
mỗi hộp nhỏ chứa 01 vỉ x 6 viên
|
VN-18031-14
|
Micro Labs Limited
|
No.27, Race Course
Road, Bangalore 560 001
|
India
|
55
|
Cardimax MR 35mg
|
Trimetazidin
dihydrochlorid
35mg
|
35 mg
|
Viên nén phóng
thích chậm
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VN-18116-14
|
USV Ltd.
|
B.S.D. Marg,
Giovandi, Mumbai 400 088
|
India
|
Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
9.431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|