|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND giao dự toán thu chi phân bổ Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
5256/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5256/2015/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 14
tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày
16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của
Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà
nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về
việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về
việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Nghị
định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành
Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương”;
Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015
của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2016”; Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày
30/6/2015 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà
nước năm 2016”;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày
28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015
của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2016 cho
tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về: “Dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2016”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách
cấp tỉnh năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố, các sở, ban, ngành và các
đơn vị thuộc tỉnh quản lý:
A) DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. Dự toán thu ngân
sách nhà nước năm 2016 là: 11.100.000,0 triệu đồng (Mười một nghìn,
một trăm tỷ đồng)
(Chi tiết tại biểu số 01 đính kèm).
Bao gồm:
1. Thu nội địa: 8.900.000,0 triệu
đồng.
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: 2.200.000,0 triệu
đồng.
II. Nguồn thu cân đối
ngân sách địa phương năm 2016 là: 21.885.368,0 triệu đồng (Hai mươi mốt
nghìn, tám trăm tám mươi lăm tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu đồng)
Bao gồm:
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa
phương: 8.751.920,0 triệu đồng.
2. Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động
nguồn tăng thu: 12.878.966,0 triệu đồng.
3. Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố
hóa giao thông, kênh mương, hạ tầng làng nghề: 76.100,0 triệu đồng.
4. Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí,
tiết kiệm chi, chuyển nguồn: 178.382,0 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 02 đính kèm).
III. Phân bổ dự toán
chi ngân sách địa phương năm 2015 là: 21.885.368,0 triệu đồng (Hai mươi mốt
nghìn, tám trăm tám mươi lăm tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu đồng)
(Chi tiết tại biểu số 03 đính kèm).
Bao gồm:
1. Chi đầu tư phát triển: 4.436.609,0 triệu
đồng.
2. Chi thường xuyên: 15.961.600,0 triệu
đồng.
3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0
triệu đồng.
4. Chi dự phòng ngân sách các cấp: 355.500,0
triệu đồng.
5. Chi nguồn Trung ương bổ sung vốn sự
nghiệp: 502.682,0 triệu đồng.
6. Chi chương trình mục tiêu Quốc gia:
625.747,0 triệu đồng.
B) PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
(Chi tiết tại biểu số 04 đính kèm).
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 10.230.640,0
triệu đồng (Mười nghìn, hai trăm ba mươi tỷ, sáu trăm bốn mươi triệu đồng).
I. Chi đầu tư phát triển: 3.131.259,0 triệu
đồng.
Bao gồm:
1. Chi từ nguồn cân đối ngân sách địa phương:
1.482.650,0 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục
tiêu: 1.572.509,0 triệu đồng.
3. Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn
thu nợ cấp huyện: 1.510.660,0 triệu đồng.
II. Chi thường xuyên: 5.797.633,0 triệu đồng.
III. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
3.230,0 triệu đồng.
IV. Chi dự phòng: 170.089,0 triệu đồng.
V.
Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung (Phần giao sau): 502.682,0 triệu đồng.
VI. Chi chương trình mục tiêu quốc gia:
625.747,0 triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn đầu tư phát triển: 391.820,0 triệu
đồng.
2. Vốn sự nghiệp: 233.927,0 triệu
đồng.
C) THU - CHI NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
(Chi tiết tại biểu số 05, 06, 07, 08 và 09
đính kèm).
1.
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn do cấp huyện, xã thu: 3.364.223,0 triệu
đồng.
2. Thu điều tiết thuế, phí: 2.944.025,0 triệu
đồng.
3. Thu huy động nguồn năm 2014 chuyển sang:
61.576,0 triệu đồng.
4. Chi ngân sách huyện xã: 11.654.728,0 triệu
đồng.
5. Trợ cấp từ ngân sách cấp trên: 8.649.127,0
triệu đồng.
D) THU - CHI TỪ NGUỒN
VAY KHO BẠC NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN: 400.000,0 triệu đồng (Bốn trăm tỷ
đồng).
E) THU - CHI TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ: 13.000,0
triệu đồng
(Mười ba tỷ tồng)
Điều
2.
Căn cứ vào dự toán ngân sách được giao, các đơn vị dự
toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn
để thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 như sau:
1. Sử dụng 50% nguồn
tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất và các khoản
tăng thu tại xã).
2. Thực hiện tiết kiệm
10% chi thường xuyên ngoài lương và các khoản có tính chất lương của các cơ
quan đơn vị.
3. Đối với các cơ
quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại
theo chế độ năm 2014 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi
phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh
phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu
trong giá dịch vụ khám chữa bệnh).
Điều 3. Ngoài
tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu tại Khoản 2, Điều 2, các đơn vị dự
toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi
thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự
toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho
các cơ quan, đơn vị ở địa phương để bố trí thực hiện cải cách tiền lương theo
chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Căn
cứ dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2016 quy định tại Điều 1, Điều 2 và Điều 3 Quyết định này.
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố trình
HĐND cùng cấp Quyết nghị và tổ chức thực hiện.
2. Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách
thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của Nhà nước; đảm bảo
chi có hiệu quả nguồn ngân sách được giao; những nhiệm vụ phát sinh trong năm
các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.
Điều 5.
1. Giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phân bổ
vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung; vốn đầu tư Trung ương bổ sung có mục
tiêu, vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư), vốn đầu tư các dự án
nước ngoài cho các chủ đầu tư thực hiện.
2.
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ làm chủ Chương trình khẩn trương
phối hợp với Sở Tài chính thực hiện:
a)
Đối với vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia, vốn sự nghiệp Trung ương bổ
sung sau khi có hướng dẫn của Trung ương lập phương án phân bổ chi tiết, báo
cáo UBND tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để kịp giao
trong tháng 01 năm 2016.
b)
Đối với một số nội dung chưa
phân
bổ chi tiết,
khi đủ
điều kiện phải nhanh chóng xây dựng phương án phân bổ, báo cáo UBND tỉnh thống
nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để giao trong Quý I năm
2016.
Điều 6. Ủy
quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa và Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa căn
cứ Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 của UBND tỉnh,
thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh,
các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 7. Các
cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện Công khai tài chính, ngân sách
theo đúng quy định tại Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004
của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 8. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Cục Thuế
Thanh Hóa; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM . ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ
TỊCH
Nguyễn
Đình Xứng
|
Phụ
biểu số 1
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2016
|
GHI CHÚ
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
11.100.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
8.900.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước Trung ương
|
1.500.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
869.700
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
82.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
478.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
65.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
720
|
|
-
|
Thu hồi vốn và thu
khác
|
4.580
|
|
2
|
Thu từ DNNN Địa
phương (Trừ thu xổ số)
|
160.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
108.980
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
44.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
40
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
5.260
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
580
|
|
-
|
Thu hồi vốn và thu
khác
|
1.140
|
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
2.240.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
869.100
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
1.360.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3.500
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất
mặt nước
|
3.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
300
|
|
-
|
Các khoản thu khác
|
4.100
|
|
4
|
Thuế CTN ngoài quốc
doanh
|
1.200.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
943.000
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
125.500
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
2.800
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
69.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
30.700
|
|
-
|
Thu khác ngoài quốc
doanh
|
29.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
500.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
45.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
560.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
115.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
40.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
75.000
|
|
|
T.đó: Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
55.000
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
|
10
|
Thu tiền cho thuê
mặt đất, mặt nước
|
80.000
|
|
11
|
Thu tại xã
|
140.000
|
|
12
|
Thu khác
|
230.000
|
|
T.đó
|
Thu phạt VPHC trong
lĩnh vực ATGT
|
120.000
|
|
13
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
60.000
|
|
-
|
Do Trung ương cấp
|
22.000
|
|
-
|
Do địa phương cấp
|
38.000
|
|
14
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
570.000
|
|
II
|
Thuế XK, NK,TTĐB,
VAT do Hải quan thu
|
2.200.000
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB,
BVMT hàng hóa nhập khẩu
|
585.000
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa
nhập khẩu
|
1.615.000
|
|
B
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSĐP
|
21.885.368
|
|
1
|
Các khoản thu trên
địa bàn được cân đối NSĐP
|
8.751.920
|
|
2
|
Trung ương bổ sung
trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu
|
12.878.966
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân
đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
CCTL
|
2.121.562
|
|
-
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực
hiện CS tiền lương
|
398.284
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
các chế độ, chính sách
|
1.657.448
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
các Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư
để thực hiện các CTMT
|
1.572.509
|
|
3
|
Thu hồi nợ cấp
huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
76.100
|
|
4
|
Thu từ nguồn huy
động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên
|
178.382
|
|
C
|
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT
|
400.000
|
|
D
|
THU KHÔNG CÂN ĐỐI
QUẢN LÝ QUA NSNN
|
13.000
|
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
13.000
|
|
Phụ
biểu: 02
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2016
|
GHI CHÚ
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
11.100.000
|
|
1
|
Thu nội địa (không
kể thu vay)
|
8.900.000
|
|
-
|
Thu nội địa (không
tính tiền SDĐ)
|
7.400.000
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu,
nhập khẩu
|
2.200.000
|
|
B
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
21.885.368
|
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
8.751.920
|
|
2
|
Trung ương bổ sung
trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu
|
12.878.966
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân
đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
CCTL
|
2.121.562
|
|
-
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực
hiện CS tiền lương
|
398.284
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
các chế độ, chính sách
|
1.657.448
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện
các Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư
để thực hiện các CTMT
|
1.572.509
|
|
3
|
Thu hồi nợ cấp
huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
76.100
|
|
4
|
Thu từ nguồn huy
động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên
|
178.382
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
21.885.368
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
4.436.609
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
15.961.600
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
|
4
|
Dự phòng
|
355.500
|
|
5
|
Chi từ nguồn TW bổ
sung vốn sự nghiệp
|
502.682
|
|
6
|
Các Chương trình
TW bổ sung vốn sự nghiệp và Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
D
|
THU CHI TỪ NGUỒN
VỐN VAY KBNN VÀ NHPT
|
400.000
|
|
E
|
THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN
SÁCH NN
|
13.000
|
|
1
|
Thu - Chi từ nguồn
thu xổ số
|
13.000
|
|
Phụ
biểu: 03
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Chi tiết
|
Dự toán cấp tỉnh
|
Dự toán huyện, xã
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
21.885.368
|
10.230.640
|
11.654.728
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.436.609
|
3.131.259
|
1.305.350
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
2.788.000
|
1.482.650
|
1.305.350
|
|
1.1
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
1.288.000
|
1.288.000
|
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất
|
1.500.000
|
194.650
|
1.305.350
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
50.000
|
|
|
-
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển
|
144.650
|
144.650
|
|
|
2
|
Vốn
đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu
|
1.572.509
|
1.572.509
|
|
|
3
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn
thu nợ cấp huyện
|
76.100
|
76.100
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
15.961.600
|
5.797.633
|
10.163.967
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.784.194
|
1.476.466
|
307.728
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
277.495
|
93.340
|
184.155
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
7.068.430
|
1.617.131
|
5.451.299
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.683.456
|
1.157.588
|
525.868
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
50.960
|
50.000
|
960
|
|
6
|
Chi SN Văn hóa thông tin
|
165.502
|
128.551
|
36.951
|
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
68.934
|
42.847
|
26.087
|
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
74.531
|
33.499
|
41.032
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.024.993
|
129.801
|
895.192
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
3.219.402
|
645.456
|
2.573.946
|
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
296.425
|
197.954
|
98.471
|
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
42.278
|
20.000
|
22.278
|
|
13
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay KBNN
|
205.000
|
205.000
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
IV
|
Dự phòng Ngân sách các cấp
|
355.500
|
170.089
|
185.411
|
|
V
|
TW
bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau)
|
502.682
|
502.682
|
|
|
VI
|
Chương trình MTQG
|
625.747
|
625.747
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
391.820
|
391.820
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
233.927
|
233.927
|
|
|
B
|
THU - CHI TỪ NGUỒN
VỐN VAY KBNN VÀ NHPT
|
400.000
|
400.000
|
|
|
C
|
CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
13.000
|
13.000
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở vật
chất y tế xã)
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Phụ
biểu: 04
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán chi cấp
tỉnh 2016
|
Tổ chức thực hiện
|
|
TỔNG CỘNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.230.640
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.131.259
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
1.482.650
|
|
a
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
1.288.000
|
|
b
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất
|
194.650
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
|
-
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển
|
144.650
|
|
2
|
Chi
trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện
|
76.100
|
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện các Chương
trình mục tiêu
|
1.572.509
|
|
a
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
449.300
|
|
b
|
Nguồn vốn trong nước
|
1.123.209
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.797.633
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.476.466
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
273.148
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
1.203.318
|
|
-
|
Chính
sách thủy lợi phí (Cấp cho các công ty thủy nông và các huyện theo diện
tích miễn giảm thủy lợi phí)
|
318.025
|
Phân
bổ cho các Công ty thủy nông và các địa phương trên cơ sở diện tích tưới tiêu
và định mức cấp bù thủy lợi phí
|
-
|
Chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ
cấu ngành nông nghiệp
|
130.000
|
Giao
Sở NN và PTNT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định đối tượng hỗ trợ trình
Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
Chính
sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi
|
17.500
|
-
|
Kinh
phí hỗ trợ sản xuất vụ đông năm 2015 -2016 (Hỗ trợ mua giống ngô và đậu
tương trên đất hai lúa, phát triển các mô hình liên kết sản xuất và bao tiêu
sản phẩm vụ đông 2015 - 2016)
|
17.000
|
Phân
bổ các huyện theo QĐ 3328/ QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
-
|
Hỗ
trợ các hoạt động khuyến nông (Chương trình trồng trọt; Chương trình chăn
nuôi; Chương trình khuyến lâm; Chương trình khuyến ngư; Chương trình thông
tin, tuyên truyền, đào tạo)
|
6.000
|
Giao
Sở NN và PTNT trình duyệt mô hình làm cơ sở phân bổ kinh phí
|
-
|
Chính sách phát triển lâm, nông nghiệp
huyện Mường Lát
|
17.000
|
Giao
huyện Mường Lát, đảm bảo 100% vốn cho diện tích đã thực hiện năm 2015 và 80%
vốn cho diện tích trồng mới
|
-
|
Chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn
mới
|
120.000
|
Giao
VP điều phối Nông thôn mới phối hợp các ngành liên quan trình UBND tỉnh và
Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết
|
-
|
KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương
|
60.000
|
Phân
bổ theo nguyên tắc 100% vốn cho các dự án quyết toán, 70% vốn cho các dự án
chuyển tiếp, hạn chế các dự án mở mới trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND
tỉnh
|
-
|
Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân
tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất
|
30.000
|
Phân
bổ cho các địa phương để hỗ trợ theo đối tượng
|
-
|
Chương
trình phát triển du lịch (Bao gồm Thực hiện các ĐA, DA; Công tác quy
hoạch, phát triển sản phẩm du lịch; XD thương hiệu du lịch; xúc tiến du lịch
và phát triển nguồn nhân lực theo KH số 45/KH-UBND)
|
30.000
|
Giao
Sở Văn hóa TT&DL phối hợp các ngành liên quan rà soát nội dung, quy mô
từng đề án, dự án trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ
|
-
|
Chính sách khuyến công và các dự án năng
lượng
|
15.446
|
Theo
QĐ số 2572/QĐ-UBND ngày 27/9/2015
|
-
|
Chính sách xuất khẩu lao động
|
5.000
|
Giao
Sở LĐTB&XH xác định số đối tượng hỗ trợ xuất khẩu lao động theo chính
sách
|
-
|
Hoạt
động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, quảng bá du lịch
|
25.000
|
Giao
Trung tâm xúc tiến Đầu tư và TM chủ trì phối hợp với các ngành liên quan
trình phê duyệt kế hoạch làm cơ sở phân bổ kinh phí
|
-
|
Hỗ
trợ phát triển giao thông nông thôn (Bao gồm cả KP cắm mốc lộ giới các
tuyến đường)
|
130.000
|
Giao
Sở GTVT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định tiêu chí hỗ trợ làm cơ sở
trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết
|
-
|
Chi Quỹ bảo trì đường bộ
|
68.347
|
Giao
Sở Tài chính cấp cho Quỹ BTĐB
|
-
|
Bổ sung Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo
|
5.000
|
Giao
Sở Tài chính cấp cho Ngân hàng CSXH
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ đầu tư phát triển
|
50.000
|
Giao
Sở Tài chính cấp vốn điều lệ cho Quỹ ĐTPT
|
-
|
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
20.000
|
Giao
Sở Tài nguyên MT phối hợp các ngành rà soát lại công tác đo đạc bản đồ địa
chính trên địa bàn tỉnh theo nguyên tắc thực hiện dứt điểm từng khu vực, hạn
chế mở mới làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi
tiết
|
-
|
Chi cho các dự án quy hoạch
|
50.000
|
Phân
bổ cho các nhiệm vụ, dự án quy hoạch theo nguyên tắc: bố trí đủ 100% cho các
nhiệm vụ theo hồ sơ quyết toán và 70% cho các nhiệm vụ còn lại
|
-
|
KP đối ứng các dự án sự nghiệp kinh tế
|
25.000
|
Phân
bổ vốn cho chi hoạt động các ban QLDA theo dự án sử dụng vốn sự nghiệp (Có
biểu chi tiết kèm theo)
|
-
|
Chính
sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN
|
18.000
|
Hỗ
trợ cho các đối tượng theo QĐ 3667/QĐ-UBND ngày 18/10/2013
|
-
|
Sự
nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả KP xây dựng 05 mô hình HTX theo QĐ phê
duyệt Đề án 4752/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát
triển HTX; dự chi chính sách mới,…)
|
46.000
|
Hỗ
trợ theo chính sách và nhiệm vụ được phê duyệt
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
93.340
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
28.340
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
65.000
|
|
-
|
Sự
nghiệp môi trường chi cho các nhiệm vụ, dự án
|
65.000
|
|
|
+
Vốn đối ứng các dự án ô nhiễm môi trường
|
42.000
|
Phân
bổ chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án được duyệt
|
|
+
Hỗ trợ các địa phương xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt
|
15.000
|
Giao
Sở Tài nguyên môi trường xây dựng cơ chế làm cơ sở phân bổ
|
|
+ Chính sách khuyến khích sử dụng
hình thức hỏa táng
|
8.000
|
Hỗ
trợ các đối tượng theo Nghị quyết HĐND tỉnh
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
1.617.131
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
1.283.522
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
333.609
|
|
-
|
Kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
|
20.000
|
Giao
Sở Nội vụ phối hợp các ngành liên quan xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê
duyệt làm cơ sở phân bổ kinh phí để thực hiện
|
-
|
KP tổ chức hội khỏe Phù Đổng toàn quốc tại
Thanh Hóa
|
30.000
|
Giao
Sở GD&ĐT xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ
kinh phí để thực hiện
|
-
|
Đề
án mở rộng, nâng cấp một số hạng mục để đạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn
quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015
|
38.000
|
Phân
bổ cho các dự án trên cơ sở đề án, đảm bảo mục tiêu đạt trường chuẩn quốc gia
vào năm 2017 theo cam kết của các trường báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
Đề
án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền
núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 (Xây dựng các trường thuộc
04 huyện Thường Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước)
|
26.000
|
Kết
hợp nguồn 2015 chuyển sang để phân bổ cho các dự án theo đề án được duyệt,
báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
KP
tăng cường cơ sở vật chất (Cải tạo Trường THPT chuyên Lam Sơn, Trường ĐH
Hồng Đức, Trường CĐ Nông Lâm, Nhà làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo, hỗ trợ xây
dựng các trường phải di dời theo QĐ của UBND tỉnh; Vốn đối ứng Chương trình
mục tiêu)
|
175.000
|
Phân
bổ theo từng dự án được duyệt, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
Chi
xây dựng Trường Chính trị tại tỉnh Hủa Phăn - Lào
|
17.500
|
Hỗ trợ theo Hiệp định
|
-
|
Dự
chi chính sách mới và hỗ trợ khác (Gồm cả hỗ trợ thành lập mới, đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã)
|
27.109
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.157.588
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
1.017.588
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
120.000
|
|
-
|
Thanh
toán các dự án sự nghiệp y tế (Mua sắm thiết bị bệnh viện ĐK Ngọc Lặc, Hậu
Lộc, Triệu Sơn, Tĩnh Gia, Nông Cống, Hoằng Hóa, Ban Bảo vệ sức khỏe, BV Nội
tiết tỉnh)
|
45.000
|
Phân
bổ chi tiết theo dự án, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
KP
thành lập các bệnh viện (Ung bướu, khoa Quốc tế bệnh viện Đa khoa tỉnh,
Phân viện ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa …)
|
35.000
|
Hỗ trợ theo chính sách được duyệt
|
-
|
Kế
hoạch tăng cường cơ sở vật chất toàn ngành
|
40.000
|
|
|
+ Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị
toàn ngành
|
30.000
|
Giao Sở Y tế trình KH mua sắm để
thực hiện
|
|
+
Mở rộng, cải tạo khu điều trị Bệnh viện Phụ sản theo QĐ 3152/QĐ-UBND ngày
19/8/2015
|
8.000
|
Phân
bổ 70% theo dự án được duyệt
|
|
+ Nhà làm việc TT Chăm sóc sức khỏe
sinh sản theo QĐ 3028/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
2.000
|
c
|
Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo theo
QĐ 14/QĐ-TTg
|
20.000
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
50.000
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
14.454
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
35.546
|
|
-
|
KP
thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học
|
35.546
|
Giao
Sở KHCN phối hợp các ngành liên quan rà soát các đề tài trình UBND tỉnh phân
bổ trên nguyên tắc các đề tài mới đảm bảo chất lượng, có tính ứng dụng cao,
|
6
|
Chi SN Văn hóa thông tin
|
128.551
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
75.551
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
53.000
|
|
-
|
Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm các
ngày lễ lớn và bầu cử các cấp
|
4.000
|
Giao
Sở VH-TDTT xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh làm cơ sở phân bổ
|
-
|
Kinh
phí trùng tu, tôn tạo các di tích địa phương
|
30.000
|
Giao
Sở VH-TT&DL phối hợp Sở Tài chính trên cơ sở đề án, dự án được duyệt, cơ
cấu nguồn vốn (ngân sách tỉnh-huyện- xã và nguồn xã hội hóa) báo cáo UBND
tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết
|
-
|
Kinh
phí ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước
|
15.000
|
Phân
bổ theo kế hoạch được phê duyệt
|
-
|
Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và các
nhiệm vụ khác
|
4.000
|
Hỗ trợ theo nhiệm vụ được duyệt
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
42.847
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
2.847
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
40.000
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá (Bao
gồm cả hoàn ứng 10 tỷ)
|
40.000
|
Giao
Sở VH-TT&DL thực hiện theo đề án
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
33.499
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
27.499
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
6.000
|
|
-
|
KP
đối ứng dự án tăng cường CSVC cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo và hệ thống đài xã…
|
6.000
|
Giao Sở Thông tin Truyền thông thực hiện
theo dự án được duyệt
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
129.801
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
94.361
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
35.440
|
|
-
|
Dự
tăng đối tượng và chi ĐBXH khác (Bao gồm vận chuyển gạo hỗ trợ cho học
sinh các vùng khó khăn và trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, …)
|
15.000
|
Phân bổ theo quyết định được phê duyệt
|
-
|
Tặng quà người có công dịp tết nguyên Đán +
27/7
|
20.440
|
Phân bổ theo đối tượng
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
645.456
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
580.456
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
65.000
|
|
-
|
Kinh
phí mua sắm, sửa chữa trụ sở, tài sản, phương tiện và chi đột xuất khác (Gồm
cả sửa chữa nhà công vụ các huyện miền núi cao)
|
50.000
|
Thực
hiện theo các nhiệm vụ cụ thể
|
-
|
Kinh phí bầu cử HĐND các cấp
|
15.000
|
Phân bổ theo Kế hoạch của HĐND tỉnh
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
197.954
|
|
a
|
Phân bổ chi thường xuyên
|
180.854
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
128.100
|
|
-
|
Chi an ninh
|
52.754
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
17.100
|
|
-
|
Kinh phí chuẩn bị động viên
|
12.000
|
Thực
hiện theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Hỗ trợ phòng chống ma túy và các nhiệm vụ
khác
|
5.100
|
Thực hiện theo nhiệm vụ cụ thể
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
20.000
|
|
13
|
Chi
trả nợ gốc và lãi vay Kho bạc Nhà nước
|
205.000
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách tỉnh
|
170.089
|
|
V
|
Trung
ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau)
|
502 682
|
|
1
|
Vốn đối ứng các DA nước ngoài
|
10 165
|
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn
dựa trên kết quả tại 08 tỉnh ĐBSH
|
3 200
|
|
-
|
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học
SEQAP (VSN)
|
6 965
|
|
+
|
Dự án đào tạo và hội thảo
|
550
|
|
+
|
Quỹ giáo dục nhà trường
|
1 220
|
|
+
|
Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh
|
5 195
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
492 517
|
|
-
|
Hỗ trợ một số chính sách NS địa phương đảm
bảo
|
21.622
|
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
|
108.600
|
Phân bổ theo chính sách
|
-
|
Hỗ
trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
81.324
|
Phân bổ theo đối tượng
|
-
|
Xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
14.621
|
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương
|
-
|
Trung ương hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa
phương
|
266.350
|
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương
|
VI
|
Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
391.820
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
75.800
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
316.020
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
233.927
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
97.400
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
136.527
|
|
Biểu
số: 05
BIỂU
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên huyện
|
Thu NSNN năm 2016
|
Thu cân đối (Huy
động từ nguồn CCTL còn lại tại các huyện, thị, TP)
|
Tổng chi NS huyện xã
|
Tiết kiệm 10% chi
thường xuyên và 40% HP CCTL
|
Bổ sung Ngân sách
cấp dưới
|
|
Tổng thu NSNN
|
Điều tiết NS huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4-2-3-5
|
7
|
8
|
|
|
Tổng số
|
3.364.223
|
2.944.025
|
61.576
|
11.753.191
|
98.463
|
8.649.127
|
8.026.170
|
622.958
|
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
1.264.748
|
923.584
|
8.422
|
1.194.406
|
9.320
|
253.079
|
229.563
|
23.516
|
|
2
|
Sầm Sơn
|
195.797
|
173.714
|
3.020
|
371.821
|
2.763
|
192.324
|
181.102
|
11.222
|
|
3
|
Bỉm Sơn
|
158.209
|
144.756
|
6.833
|
189.998
|
2.544
|
35.865
|
31.073
|
4.791
|
|
4
|
Hà Trung
|
79.949
|
77.277
|
|
359.752
|
2.867
|
279.608
|
264.479
|
15.129
|
|
5
|
Nga Sơn
|
152.946
|
129.334
|
78
|
444.484
|
3.683
|
311.389
|
293.552
|
17.837
|
|
6
|
Hậu Lộc
|
78.405
|
77.839
|
|
460.737
|
4.369
|
378.530
|
355.821
|
22.709
|
|
7
|
Hoằng Hóa
|
132.871
|
132.583
|
2.149
|
625.642
|
5.822
|
485.088
|
455.853
|
29.235
|
|
8
|
Quảng
Xương
|
104.351
|
103.807
|
|
502.996
|
5.606
|
393.583
|
366.192
|
27.391
|
|
9
|
Tĩnh Gia
|
195.150
|
191.175
|
12.000
|
671.341
|
6.758
|
461.408
|
433.335
|
28.073
|
|
10
|
Nông Cống
|
72.025
|
71.377
|
|
430.069
|
4.272
|
354.421
|
335.484
|
18.936
|
|
11
|
Đông Sơn
|
66.477
|
65.556
|
448
|
246.434
|
2.390
|
178.040
|
166.900
|
11.140
|
|
12
|
Triệu Sơn
|
105.119
|
104.416
|
5.006
|
516.484
|
5.102
|
401.960
|
374.196
|
27.764
|
|
13
|
Thọ Xuân
|
136.721
|
134.153
|
|
622.890
|
5.343
|
483.394
|
448.865
|
34.529
|
|
14
|
Yên Định
|
152.300
|
149.634
|
|
476.017
|
3.991
|
322.391
|
300.466
|
21.925
|
|
15
|
Thiệu Hóa
|
90.409
|
89.860
|
2.621
|
396.757
|
4.125
|
300.151
|
278.723
|
21.428
|
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
41.528
|
40.944
|
587
|
289.599
|
2.236
|
245.832
|
232.561
|
13.270
|
|
17
|
Thạch Thành
|
41.845
|
41.722
|
|
457.031
|
3.479
|
411.830
|
379.762
|
32.068
|
|
18
|
Cẩm Thủy
|
45.256
|
44.798
|
|
352.478
|
2.702
|
304.978
|
276.280
|
28.697
|
|
19
|
Ngọc Lặc
|
49.976
|
49.487
|
4.693
|
480.886
|
3.322
|
423.385
|
385.129
|
38.256
|
|
20
|
Như Thanh
|
32.047
|
31.593
|
381
|
382.136
|
2.577
|
347.585
|
327.932
|
19.653
|
|
21
|
Lang Chánh
|
10.258
|
10.258
|
722
|
252.124
|
1.733
|
239.411
|
220.617
|
18.794
|
|
22
|
Bá Thước
|
30.909
|
30.880
|
4.091
|
450.636
|
2.979
|
412.686
|
375.977
|
36.709
|
|
23
|
Quan Hóa
|
17.195
|
16.615
|
2.793
|
290.924
|
2.040
|
269.476
|
249.228
|
20.247
|
|
24
|
Thường
Xuân
|
49.218
|
49.169
|
6.246
|
442.899
|
2.709
|
384.774
|
352.750
|
32.024
|
|
25
|
Như Xuân
|
36.011
|
35.213
|
363
|
342.767
|
2.314
|
304.876
|
280.006
|
24.870
|
|
26
|
Mường Lát
|
6.658
|
6.658
|
1.123
|
220.638
|
1.716
|
211.142
|
193.172
|
17.970
|
|
27
|
Quan Sơn
|
17.846
|
17.622
|
|
281.248
|
1.703
|
261.922
|
237.149
|
24.774
|
|
Phụ
biểu số: 06
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên huyện
|
Tổng thu NSNN năm
2016
|
Trong đó
|
Cục thuế thu
|
Gồm
|
Huyện. TX, TP thu
|
Gồm
|
Thuế môn bài
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê đất
|
Thu cấp quyền KTKS
|
Phí BV MT KTKS
|
Phí nước thải SH
|
Thu từ khối DNNN
|
Thuế CTN NQD
|
Thuế thu nhập CN
|
Thu tiền SD đất
|
Thuế SD đất phi NN
|
Thu tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí và LP
|
Phí BVMT KT KS
|
Thu cấp quyền KTKS
|
Thu tại xã
|
Thu khác NSH
|
|
Tổng số
|
3.364.223
|
184.205
|
2.710
|
82.411
|
58.280
|
7.560
|
28.043
|
5.201
|
3.180.018
|
39.450
|
717.750
|
131.750
|
1.500.000
|
45.000
|
21.720
|
500.000
|
12.580
|
19.050
|
30.440
|
140.000
|
22.278
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
1.264.748
|
53.698
|
1.484
|
3.132
|
43.270
|
370
|
1.617
|
3.825
|
1.211.050
|
3.200
|
262.000
|
59.000
|
620.000
|
15.250
|
9.000
|
219.000
|
2.700
|
3.300
|
2.800
|
8.500
|
6.300
|
2
|
TX
Sầm Sơn
|
195.797
|
1.298
|
99
|
|
300
|
|
|
899
|
194.499
|
8.000
|
35.827
|
7.460
|
120.000
|
2.670
|
910
|
15.250
|
422
|
60
|
|
3.000
|
900
|
3
|
TX
Bỉm Sơn
|
158.209
|
49.009
|
105
|
25.205
|
6.000
|
208
|
17.014
|
477
|
109.200
|
200
|
45.000
|
4.600
|
25.000
|
1.800
|
2.000
|
17.700
|
950
|
450
|
7.800
|
2.700
|
1.000
|
4
|
H.
Hà Trung
|
79.949
|
2.674
|
60
|
158
|
1.200
|
714
|
542
|
|
77.275
|
1.700
|
12.900
|
2.050
|
35.000
|
1.450
|
400
|
9.100
|
490
|
2.210
|
3.200
|
8.000
|
775
|
5
|
H.
Nga Sơn
|
152.946
|
116
|
36
|
|
80
|
|
|
|
152.830
|
23.000
|
22.800
|
3.600
|
80.000
|
1.100
|
480
|
11.600
|
500
|
600
|
850
|
7.500
|
800
|
6
|
H.
Hậu Lộc
|
78.405
|
655
|
27
|
50
|
50
|
278
|
250
|
|
77.750
|
300
|
14.000
|
3.500
|
40.000
|
1.500
|
250
|
11.500
|
500
|
100
|
|
5.700
|
400
|
7
|
H.
Hoằng Hóa
|
132.871
|
171
|
48
|
|
120
|
|
3
|
|
132.700
|
|
27.600
|
4.600
|
65.000
|
2.300
|
400
|
19.600
|
700
|
150
|
|
12.000
|
350
|
8
|
H.
Quảng Xương
|
104.351
|
900
|
37
|
42
|
800
|
|
21
|
|
103.451
|
|
20.673
|
3.840
|
52.000
|
1.830
|
390
|
17.450
|
728
|
440
|
|
5.500
|
600
|
9
|
H.
Tĩnh Gia
|
195.150
|
17.300
|
273
|
7.394
|
2.500
|
2.300
|
4.833
|
|
177.850
|
2.200
|
37.500
|
8.200
|
80.000
|
2.800
|
900
|
30.800
|
450
|
3.350
|
3.800
|
6.300
|
1.550
|
10
|
H.
Nông Cống
|
72.025
|
1.125
|
33
|
532
|
100
|
|
460
|
|
70.900
|
200
|
11.900
|
2.150
|
30.000
|
600
|
150
|
16.400
|
350
|
650
|
900
|
7.000
|
600
|
11
|
H.
Đông Sơn
|
66.477
|
1.177
|
34
|
202
|
300
|
301
|
340
|
|
65.300
|
|
14.200
|
1.500
|
30.000
|
700
|
300
|
12.000
|
550
|
750
|
1.400
|
3.500
|
400
|
12
|
H.
Triệu Sơn
|
105.119
|
899
|
43
|
41
|
800
|
|
15
|
|
104.220
|
100
|
18.600
|
4.200
|
50.000
|
1.900
|
500
|
20.700
|
165
|
935
|
120
|
6.500
|
500
|
13
|
H.
Thọ Xuân
|
136.721
|
2.018
|
52
|
126
|
1.800
|
|
40
|
|
134.703
|
|
25.500
|
5.000
|
60.000
|
4.000
|
900
|
18.600
|
500
|
250
|
3.500
|
15.000
|
1.453
|
14
|
H.
Yên Định
|
152.300
|
2.950
|
44
|
919
|
280
|
1.184
|
523
|
|
149.350
|
|
29.500
|
3.300
|
75.000
|
3.300
|
2.600
|
14.650
|
430
|
2.070
|
2.500
|
14.500
|
1.500
|
15
|
H.
Thiệu Hóa
|
90.409
|
79
|
29
|
|
50
|
|
|
|
90.330
|
50
|
17.000
|
2.700
|
45.000
|
2.200
|
680
|
11.350
|
420
|
1.380
|
150
|
9.000
|
400
|
16
|
H.
Vĩnh Lộc
|
41.528
|
708
|
29
|
184
|
80
|
251
|
164
|
|
40.820
|
|
7.100
|
1.850
|
20.000
|
650
|
950
|
6.250
|
140
|
210
|
170
|
3.000
|
500
|
17
|
H.
Thạch Thành
|
41.845
|
115
|
35
|
|
80
|
|
|
|
41.730
|
|
14.100
|
2.300
|
10.000
|
560
|
70
|
6.950
|
365
|
35
|
100
|
7.000
|
250
|
18
|
H.
Cẩm Thủy
|
45.256
|
706
|
27
|
160
|
30
|
414
|
75
|
|
44.550
|
|
11.250
|
2.450
|
13.000
|
100
|
200
|
8.500
|
300
|
250
|
500
|
7.100
|
900
|
19
|
H.
Ngọc Lặc
|
49.976
|
1.176
|
49
|
135
|
150
|
683
|
159
|
|
48.800
|
|
15.000
|
2.500
|
18.000
|
120
|
20
|
8.500
|
510
|
|
350
|
3.500
|
300
|
20
|
H.
Như Thanh
|
32.047
|
2.667
|
22
|
1.434
|
200
|
251
|
760
|
|
29.380
|
|
7.400
|
1.350
|
14.000
|
50
|
480
|
3.550
|
400
|
800
|
200
|
800
|
350
|
21
|
H.
Lang Chánh
|
10.258
|
928
|
15
|
692
|
|
|
221
|
|
9.330
|
|
5.600
|
480
|
|
|
|
2.800
|
50
|
50
|
|
100
|
250
|
22
|
H.
Bá thước
|
30.909
|
12.479
|
23
|
12.298
|
|
73
|
85
|
|
18.430
|
|
8.200
|
1.000
|
5.000
|
|
|
2.900
|
140
|
240
|
|
600
|
350
|
23
|
H.
Quan Hóa
|
17.195
|
3.205
|
20
|
2.455
|
30
|
|
700
|
|
13.990
|
500
|
10.000
|
670
|
|
|
10
|
1.800
|
30
|
270
|
160
|
50
|
500
|
24
|
H.
Thường Xuân
|
49.218
|
26.518
|
31
|
26.422
|
10
|
|
55
|
|
22.700
|
|
8.800
|
1.000
|
7.000
|
40
|
10
|
4.900
|
370
|
130
|
100
|
150
|
200
|
25
|
H.
Như Xuân
|
36.011
|
1.031
|
28
|
253
|
50
|
534
|
166
|
|
34.980
|
|
18.700
|
1.100
|
6.000
|
80
|
100
|
6.000
|
380
|
20
|
1.300
|
800
|
500
|
26
|
H.
Mường Lát
|
6.658
|
488
|
11
|
477
|
|
|
|
|
6.170
|
|
4.600
|
480
|
|
|
|
700
|
20
|
20
|
|
200
|
150
|
27
|
H.
Quan Sơn
|
17.846
|
116
|
16
|
100
|
|
|
|
|
17.730
|
|
12.000
|
870
|
|
|
20
|
1.450
|
20
|
330
|
540
|
2.000
|
500
|
Phụ
biểu số: 6a
BIỂU
TỔNG HỢP THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên huyện
|
TỔNG THU NSNN KHỐI
HUYỆN XÃ 2016
|
Trong đó
|
Tổng số
Thu NSNN
|
Điều tiết
|
Thu DNNN
|
Thuế CTN ngoài QD
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
Ngân
sách
tỉnh
|
Ngân
sách
HX
|
Trong đó
|
Tổng
thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng
thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng
thu
NSNN
|
Điều tiết
|
NS
huyện
|
NS
xã
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện, xã
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện, xã
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện, xã
|
A
|
B
|
1
|
1.1
|
1.2
|
1.2.1
|
1.2.2
|
2
|
2.1
|
2.2
|
3
|
3.1
|
|
5
|
5.1
|
5.2
|
|
Tổng số
|
3.180.018
|
393.862
|
2.786.160
|
1.849.007
|
937.153
|
39.450
|
35.760
|
3.690
|
717.750
|
60.578
|
657.173
|
131.750
|
|
131.750
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.211.050
|
323.708
|
887.343
|
635.278
|
252.065
|
3.200
|
3.160
|
40
|
262.000
|
60.578
|
201.423
|
59.000
|
|
59.000
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
194.499
|
21.963
|
172.536
|
111.463
|
61.073
|
8.000
|
7.940
|
60
|
35.827
|
|
35.827
|
7.460
|
|
7.460
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
109.200
|
10.970
|
98.230
|
81.000
|
17.230
|
200
|
190
|
10
|
45.000
|
|
45.000
|
4.600
|
|
4.600
|
4
|
H. Hà Trung
|
77.275
|
1.906
|
75.369
|
43.527
|
31.842
|
1.700
|
345
|
1.355
|
12.900
|
|
12.900
|
2.050
|
|
2.050
|
5
|
H. Nga Sơn
|
152.830
|
23.580
|
129.250
|
76.805
|
52.445
|
23.000
|
23.000
|
|
22.800
|
|
22.800
|
3.600
|
|
3.600
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
77.750
|
435
|
77.315
|
47.240
|
30.075
|
300
|
290
|
10
|
14.000
|
|
14.000
|
3.500
|
|
3.500
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
132.700
|
240
|
132.460
|
80.478
|
51.982
|
|
|
|
27.600
|
|
27.600
|
4.600
|
|
4.600
|
8
|
H.
Quảng Xương
|
103.451
|
224
|
103.227
|
66.337
|
36.890
|
|
|
|
20.673
|
|
20.673
|
3.840
|
|
3.840
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
177.850
|
2.055
|
175.795
|
108.315
|
67.480
|
2.200
|
15
|
2.185
|
37.500
|
|
37.500
|
8.200
|
|
8.200
|
10
|
H. Nông Cống
|
70.900
|
608
|
70.292
|
44.884
|
25.408
|
200
|
175
|
25
|
11.900
|
|
11.900
|
2.150
|
|
2.150
|
11
|
H. Đông Sơn
|
65.300
|
680
|
64.620
|
42.696
|
21.924
|
|
|
|
14.200
|
|
14.200
|
1.500
|
|
1.500
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
104.220
|
383
|
103.837
|
66.517
|
37.320
|
100
|
95
|
5
|
18.600
|
|
18.600
|
4.200
|
|
4.200
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
134.703
|
1.848
|
132.855
|
75.921
|
56.934
|
|
|
|
25.500
|
|
25.500
|
5.000
|
|
5.000
|
14
|
H. Yên Định
|
149.350
|
2.080
|
147.270
|
85.952
|
61.318
|
|
|
|
29.500
|
|
29.500
|
3.300
|
|
3.300
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
90.330
|
529
|
89.801
|
52.112
|
37.689
|
50
|
50
|
|
17.000
|
|
17.000
|
2.700
|
|
2.700
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
40.820
|
452
|
40.368
|
24.572
|
15.796
|
|
|
|
7.100
|
|
7.100
|
1.850
|
|
1.850
|
17
|
H. Thạch Thành
|
41.730
|
91
|
41.639
|
25.697
|
15.942
|
|
|
|
14.100
|
|
14.100
|
2.300
|
|
2.300
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
44.550
|
280
|
44.270
|
27.230
|
17.040
|
|
|
|
11.250
|
|
11.250
|
2.450
|
|
2.450
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
48.800
|
156
|
48.644
|
33.361
|
15.283
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
2.500
|
|
2.500
|
20
|
H. Như Thanh
|
29.380
|
274
|
29.106
|
19.481
|
9.625
|
|
|
|
7.400
|
|
7.400
|
1.350
|
|
1.350
|
21
|
H. Lang Chánh
|
9.330
|
|
9.330
|
8.055
|
1.275
|
|
|
|
5.600
|
|
5.600
|
480
|
|
480
|
22
|
H. Bá thước
|
18.430
|
|
18.430
|
14.222
|
4.208
|
|
|
|
8.200
|
|
8.200
|
1.000
|
|
1.000
|
23
|
H. Quan Hóa
|
13.990
|
568
|
13.422
|
12.013
|
1.409
|
500
|
500
|
|
10.000
|
|
10.000
|
670
|
|
670
|
24
|
H.Thường Xuân
|
22.700
|
45
|
22.655
|
17.639
|
5.016
|
|
|
|
8.800
|
|
8.800
|
1.000
|
|
1.000
|
25
|
H. Như Xuân
|
34.980
|
564
|
34.416
|
28.748
|
5.668
|
|
|
|
18.700
|
|
18.700
|
1.100
|
|
1.100
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.170
|
|
6.170
|
5.235
|
935
|
|
|
|
4.600
|
|
4.600
|
480
|
|
480
|
27
|
H. Quan Sơn
|
17.730
|
224
|
17.506
|
14.225
|
3.281
|
|
|
|
12.000
|
|
12,000
|
870
|
|
870
|
TT
|
Tên huyện
|
Trong đó
|
Thu tiền SD đất
|
Thuế SD đất phi NN
|
Thu tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Tổng
Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng
thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng
thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng
thu
NSNN
|
Điều tiết
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện, xã
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện, xã
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện, xã
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện, xã
|
A
|
B
|
6
|
6.1
|
|
7
|
7.1
|
7.2
|
8
|
8.1
|
8.2
|
9
|
9.1
|
9.2
|
|
Tổng số
|
1.500.000
|
194.650
|
1.305.350
|
45.000
|
3.011
|
41.989
|
21.720
|
8.688
|
13.032
|
500.000
|
79.000
|
421.000
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
620.000
|
174.650
|
445.350
|
15.250
|
1.600
|
13.650
|
9.000
|
3.600
|
5.400
|
219.000
|
79.000
|
140.000
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
120.000
|
13.500
|
106.500
|
2.670
|
159
|
2.511
|
910
|
364
|
546
|
15.250
|
|
15.250
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
25.000
|
6.500
|
18.500
|
1.800
|
360
|
1.440
|
2.000
|
800
|
1.200
|
17.700
|
|
17.700
|
4
|
H. Hà Trung
|
35.000
|
|
35.000
|
1.450
|
121
|
1.329
|
400
|
160
|
240
|
9.100
|
|
9.100
|
5
|
H. Nga Sơn
|
80.000
|
|
80.000
|
1.100
|
48
|
1.052
|
480
|
192
|
288
|
11.600
|
|
11.600
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
40.000
|
|
40.000
|
1.500
|
45
|
1.455
|
250
|
100
|
150
|
11.500
|
|
11.500
|
7
|
H.
Hoằng Hóa
|
65.000
|
|
65.000
|
2.300
|
80
|
2.220
|
400
|
160
|
240
|
19.600
|
|
19.600
|
8
|
H.
Quảng Xương
|
52.000
|
|
52.000
|
1.830
|
68
|
1.762
|
390
|
156
|
234
|
17.450
|
|
17.450
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
80.000
|
|
80.000
|
2.800
|
160
|
2.640
|
900
|
360
|
540
|
30.800
|
|
30.800
|
10
|
H.
Nông Cống
|
30.000
|
|
30.000
|
600
|
13
|
587
|
150
|
60
|
90
|
16.400
|
|
16.400
|
11
|
H. Đông Sơn
|
30.000
|
|
30.000
|
700
|
|
700
|
300
|
120
|
180
|
12.000
|
|
12.000
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
50.000
|
|
50.000
|
1.900
|
40
|
1.860
|
500
|
200
|
300
|
20.700
|
|
20.700
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
60.000
|
|
60.000
|
4.000
|
88
|
3.912
|
900
|
360
|
540
|
18.600
|
|
18.600
|
14
|
H. Yên Định
|
75.000
|
|
75.000
|
3.300
|
40
|
3.260
|
2.600
|
1.040
|
1.560
|
14.650
|
|
14.650
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
45.000
|
|
45.000
|
2.200
|
147
|
2.053
|
680
|
272
|
408
|
11.350
|
|
11.350
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
20.000
|
|
20.000
|
650
|
4
|
646
|
950
|
380
|
570
|
6.250
|
|
6.250
|
17
|
H. Thạch Thành
|
10.000
|
|
10.000
|
560
|
23
|
537
|
70
|
28
|
42
|
6.950
|
|
6.950
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
13.000
|
|
13.000
|
100
|
|
100
|
200
|
80
|
120
|
8.500
|
|
8.500
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
18.000
|
|
18.000
|
120
|
8
|
112
|
20
|
8
|
12
|
8.500
|
|
8.500
|
20
|
H.
Như Thanh
|
14.000
|
|
14.000
|
50
|
2
|
48
|
480
|
192
|
288
|
3.550
|
|
3.550
|
21
|
H. Lang Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
2.800
|
22
|
H. Bá Thước
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
|
2.900
|
23
|
H. Quan Hóa
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4
|
6
|
1.800
|
|
1.800
|
24
|
H.Thường Xuân
|
7.000
|
|
7.000
|
40
|
1
|
39
|
10
|
4
|
6
|
4.900
|
|
4.900
|
25
|
H. Như Xuân
|
6.000
|
|
6.000
|
80
|
4
|
76
|
100
|
40
|
60
|
6.000
|
|
6.000
|
26
|
H. Mường Lát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
700
|
27
|
H. Quan Sơn
|
|
|
|
|
|
|
20
|
8
|
12
|
1.450
|
|
1.450
|
TT
|
Tên huyện
|
Trong đó
|
Phí và lệ phí
|
Thu cấp quyền KT KS
|
Các khoản thu tại
xã
|
Thu khác NS cấp
huyện
|
Tổng thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng thu NSNN
|
Điều tiết
|
NS tỉnh
|
NS huyện, xã
|
NS tỉnh
|
NS huyện, xã
|
NS huyện
|
NS
xã
|
NS huyện
|
NS
xã
|
A
|
B
|
10
|
10.1
|
10.2
|
11
|
11.1
|
11.2
|
12
|
12.1
|
12.2
|
13
|
13.1
|
13.2
|
|
Tổng số
|
31.630
|
|
31.630
|
30.440
|
12.176
|
18.264
|
140.000
|
|
140.000
|
22.278
|
22.278
|
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
6.000
|
|
6.000
|
2.800
|
1.120
|
1.680
|
8.500
|
|
8.500
|
6.300
|
6.300
|
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
482
|
|
482
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
900
|
900
|
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
1.400
|
|
1.400
|
7.800
|
3.120
|
4.680
|
2.700
|
|
2.700
|
1.000
|
1.000
|
|
4
|
H. Hà Trung
|
2.700
|
|
2.700
|
3.200
|
1.280
|
1.920
|
8.000
|
|
8.000
|
775
|
775
|
|
5
|
H. Nga Sơn
|
1.100
|
|
1.100
|
850
|
340
|
510
|
7.500
|
|
7.500
|
800
|
800
|
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
600
|
|
600
|
|
|
|
5.700
|
|
5.700
|
400
|
400
|
|
7
|
H.
Hoằng Hóa
|
850
|
|
850
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
350
|
350
|
|
8
|
H.
Quảng Xương
|
1.168
|
|
1.168
|
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
600
|
600
|
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
3.800
|
|
3.800
|
3.800
|
1.520
|
2.280
|
6.300
|
|
6.300
|
1.550
|
1.550
|
|
10
|
H.
Nông Cống
|
1.000
|
|
1.000
|
900
|
360
|
540
|
7.000
|
|
7.000
|
600
|
600
|
|
11
|
H. Đông Sơn
|
1.300
|
|
1.300
|
1.400
|
560
|
840
|
3.500
|
|
3.500
|
400
|
400
|
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
1.100
|
|
1.100
|
120
|
48
|
72
|
6.500
|
|
6.500
|
500
|
500
|
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
750
|
|
750
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
15.000
|
|
15.000
|
1.453
|
1.453
|
|
14
|
H. Yên Định
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
14.500
|
|
14.500
|
1.500
|
1.500
|
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
1.800
|
|
1.800
|
150
|
60
|
90
|
9.000
|
|
9.000
|
400
|
400
|
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
350
|
|
350
|
170
|
68
|
102
|
3.000
|
|
3.000
|
500
|
500
|
|
17
|
Thạch Thành
|
400
|
|
400
|
100
|
40
|
60
|
7.000
|
|
7.000
|
250
|
250
|
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
550
|
|
550
|
500
|
200
|
300
|
7.100
|
|
7.100
|
900
|
900
|
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
510
|
|
510
|
350
|
140
|
210
|
3.500
|
|
3.500
|
300
|
300
|
|
20
|
H.
Như Thanh
|
1.200
|
|
1.200
|
200
|
80
|
120
|
800
|
|
800
|
350
|
350
|
|
21
|
H.Lang Chánh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
250
|
250
|
|
22
|
H. Bá thước
|
380
|
|
380
|
|
|
|
600
|
|
600
|
350
|
350
|
|
23
|
H. Quan Hóa
|
300
|
|
300
|
160
|
64
|
96
|
50
|
|
50
|
500
|
500
|
|
24
|
H. Thường Xuân
|
500
|
|
500
|
100
|
40
|
60
|
150
|
|
150
|
200
|
200
|
|
25
|
H. Như Xuân
|
400
|
|
400
|
1.300
|
520
|
780
|
800
|
|
800
|
500
|
500
|
|
26
|
H. Mường Lát
|
40
|
|
40
|
|
|
|
200
|
|
200
|
150
|
150
|
|
27
|
H. Quan Sơn
|
350
|
|
350
|
540
|
216
|
324
|
2.000
|
|
2.000
|
500
|
500
|
|
Phụ biểu số: 6b
BIỂU TỔNG HỢP CƠ SỞ
TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT THU NSNN KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên huyện
|
Thu NSNN (Cục thuế
thu)
|
Trong đó
|
Tổng
thu
NSNN
|
Bao gồm
|
Thuế Môn bài
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê đất
|
CQ SD khai thác KS
|
Phí BVMT KTKS
|
Phí nước thải SH
|
NS
tỉnh
|
NS
H,X
|
Trong đó
|
Tổng
số
|
Điều tiết
|
Tổng
số
|
Điều tiết
|
Tổng
số
|
Điều tiết
|
Tổng
số
|
Điều tiết
|
Tổng
số
|
Điều tiết
|
Tổng
số
|
Điều tiết
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH,X
|
NST
|
NSH,X
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSH,X
|
NST
|
NSH,X
|
NST
|
NSH,X
|
|
Tỷ
lệ Điều tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
100%
|
|
40%
|
60%
|
|
40%
|
60%
|
|
|
100%
|
|
|
100%
|
|
Tổng
số
|
184.205
|
26.336
|
157.869
|
132.728
|
25.141
|
2.710
|
|
2.710
|
82.411
|
|
82.411
|
58.280
|
23.312
|
34.968
|
7.560
|
3.024
|
4.536
|
28.043
|
|
28.043
|
5.201
|
|
5.201
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
53.698
|
17.456
|
36.242
|
26.830
|
9.412
|
1.484
|
|
1.484
|
3.132
|
|
3.132
|
43.270
|
17.308
|
25.962
|
370
|
148
|
222
|
1.617
|
|
1.617
|
3.825
|
|
3.825
|
2
|
TX
Sầm Sơn
|
1.298
|
120
|
1.178
|
1.118
|
60
|
99
|
|
99
|
|
|
|
300
|
120
|
180
|
|
|
|
|
|
|
899
|
|
899
|
3
|
TX
Bỉm Sơn
|
49.009
|
2.483
|
46.526
|
38.458
|
8.068
|
105
|
|
105
|
25.205
|
|
25.205
|
6.000
|
2.400
|
3.600
|
208
|
83
|
125
|
17.014
|
|
17.014
|
477
|
|
477
|
4
|
H.
Hà Trung
|
2.674
|
765
|
1.908
|
1.237
|
671
|
60
|
|
60
|
158
|
|
158
|
1.200
|
480
|
720
|
714
|
285
|
428
|
542
|
|
542
|
|
|
|
5
|
H.
Nga Sơn
|
116
|
32
|
84
|
68
|
16
|
36
|
|
36
|
|
|
|
80
|
32
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
H.
Hậu Lộc
|
655
|
131
|
524
|
330
|
193
|
27
|
|
27
|
50
|
|
50
|
50
|
20
|
30
|
278
|
111
|
167
|
250
|
|
250
|
|
|
|
7
|
H.
Hoằng Hóa
|
171
|
48
|
123
|
98
|
25
|
48
|
|
48
|
|
|
|
120
|
48
|
72
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
8
|
H.
Quảng Xương
|
900
|
320
|
580
|
412
|
168
|
37
|
|
37
|
42
|
|
42
|
800
|
320
|
480
|
|
|
|
21
|
|
21
|
|
|
|
9
|
H.
Tĩnh Gia
|
17.300
|
1.920
|
15.380
|
12.257
|
3.123
|
273
|
|
273
|
7.394
|
|
7.394
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
2.300
|
920
|
1.380
|
4.833
|
|
4.833
|
|
|
|
10
|
H.
Nông Cống
|
1.125
|
40
|
1.085
|
881
|
204
|
33
|
|
33
|
532
|
|
532
|
100
|
40
|
60
|
|
|
|
460
|
|
460
|
|
|
|
11
|
H.
Đông Sơn
|
1.177
|
240
|
936
|
650
|
286
|
34
|
|
34
|
202
|
|
202
|
300
|
120
|
180
|
301
|
120
|
180
|
340
|
|
340
|
|
|
|
12
|
H.
Triệu Sơn
|
899
|
320
|
579
|
413
|
166
|
43
|
|
43
|
41
|
|
41
|
800
|
320
|
480
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
13
|
H.
Thọ Xuân
|
2.018
|
720
|
1.298
|
922
|
376
|
52
|
|
52
|
126
|
|
126
|
1.800
|
720
|
1.080
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
14
|
H.
Yên Định
|
2.950
|
586
|
2.364
|
1.744
|
620
|
44
|
|
44
|
919
|
|
919
|
280
|
112
|
168
|
1.184
|
474
|
710
|
523
|
|
523
|
|
|
|
15
|
H.
Thiệu Hóa
|
79
|
20
|
59
|
49
|
10
|
29
|
|
29
|
|
|
|
50
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
H.
Vĩnh Lộc
|
708
|
132
|
576
|
419
|
157
|
29
|
|
29
|
184
|
|
184
|
80
|
32
|
48
|
251
|
100
|
151
|
164
|
|
164
|
|
|
|
17
|
H.
Thạch Thành
|
115
|
32
|
83
|
67
|
16
|
35
|
|
35
|
|
|
|
80
|
32
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
H.
Cẩm Thủy
|
706
|
178
|
528
|
368
|
160
|
27
|
|
27
|
160
|
|
160
|
30
|
12
|
18
|
414
|
166
|
248
|
75
|
|
75
|
|
|
|
19
|
H.
Ngọc Lặc
|
1.176
|
333
|
843
|
544
|
299
|
49
|
|
49
|
135
|
|
135
|
150
|
60
|
90
|
683
|
273
|
410
|
159
|
|
159
|
|
|
|
20
|
H.
Như Thanh
|
2.667
|
180
|
2.487
|
2.067
|
419
|
22
|
|
22
|
1,434
|
|
1,434
|
200
|
80
|
120
|
251
|
100
|
151
|
760
|
|
760
|
|
|
|
21
|
H.
Lang Chánh
|
928
|
|
928
|
840
|
88
|
15
|
|
15
|
692
|
|
692
|
|
|
|
|
|
|
221
|
|
221
|
|
|
|
22
|
H.
Bá Thước
|
12.479
|
29
|
12.450
|
12.394
|
56
|
23
|
|
23
|
12.298
|
|
12.298
|
|
|
|
73
|
29
|
44
|
85
|
|
85
|
|
|
|
23
|
H.
Quan Hóa
|
3.205
|
12
|
3.193
|
2.907
|
286
|
20
|
|
20
|
2.455
|
|
2.455
|
30
|
12
|
18
|
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
|
24
|
H.
Thường Xuân
|
26.518
|
4
|
26.514
|
26.490
|
24
|
31
|
|
31
|
26.422
|
|
26.422
|
10
|
4
|
6
|
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
|
25
|
H.
Như Xuân
|
1.031
|
234
|
797
|
561
|
237
|
28
|
|
28
|
253
|
|
253
|
50
|
20
|
30
|
534
|
214
|
320
|
166
|
|
166
|
|
|
|
26
|
H.
Mường Lát
|
488
|
|
488
|
488
|
|
11
|
|
11
|
477
|
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
H.
Quan Sơn
|
116
|
|
116
|
116
|
|
16
|
|
16
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số: 7
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: Trđ
TT
|
Tên huyện
|
THU NSNN HX NĂM
2016
|
Trong đó
|
Tổng thu NSNN năm
2016
|
Điều tiết
|
Cục Thuế thu
|
Huyện, TX, TP thu
|
NS
cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
NS
cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
NS
cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
|
Tổng số
|
3.364.223
|
420.198
|
2.944.025
|
184.205
|
26.336
|
157.869
|
3.180.018
|
393.862
|
2.786.156
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.264.748
|
341.163
|
923.584
|
53.698
|
17.456
|
36.242
|
1.211.050
|
323.708
|
887.343
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
195.797
|
22.083
|
173.714
|
1.298
|
120
|
1.178
|
194.499
|
21.963
|
172.536
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
158.209
|
13.453
|
144.756
|
49.009
|
2.483
|
46.526
|
109.200
|
10.970
|
98.230
|
4
|
H. Hà Trung
|
79.949
|
2.672
|
77.277
|
2.674
|
765
|
1.908
|
77.275
|
1.906
|
75.369
|
5
|
H. Nga Sơn
|
152.946
|
23.612
|
129.334
|
116
|
32
|
84
|
152.830
|
23.580
|
129.250
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
78.405
|
566
|
77.839
|
655
|
131
|
524
|
77.750
|
435
|
77.315
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
132.871
|
288
|
132.583
|
171
|
48
|
123
|
132.700
|
240
|
132.460
|
8
|
H.Quảng Xương
|
104.351
|
544
|
103.807
|
900
|
320
|
580
|
103.451
|
224
|
103.227
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
195.150
|
3.975
|
191.175
|
17.300
|
1.920
|
15.380
|
177.850
|
2.055
|
175.795
|
10
|
H. Nông Cống
|
72.025
|
648
|
71.377
|
1.125
|
40
|
1.085
|
70.900
|
608
|
70.292
|
11
|
H. Đông Sơn
|
66.477
|
920
|
65.556
|
1.177
|
240
|
936
|
65.300
|
680
|
64.620
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
105.119
|
703
|
104.416
|
899
|
320
|
579
|
104.220
|
383
|
103.837
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
136.721
|
2.568
|
134.153
|
2.018
|
720
|
1.298
|
134.703
|
1.848
|
132.855
|
14
|
H. Yên Định
|
152.300
|
2.666
|
149.634
|
2.950
|
586
|
2.364
|
149.350
|
2.080
|
147.270
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
90.409
|
549
|
89.860
|
79
|
20
|
59
|
90.330
|
529
|
89.801
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
41.528
|
584
|
40.944
|
708
|
132
|
576
|
40.820
|
452
|
40.368
|
17
|
H. Thạch Thành
|
41.845
|
123
|
41.722
|
115
|
32
|
83
|
41.730
|
91
|
41.639
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
45.256
|
458
|
44.798
|
706
|
178
|
528
|
44.550
|
280
|
44.270
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
49.976
|
489
|
49.487
|
1.176
|
333
|
843
|
48.800
|
156
|
48.644
|
20
|
H. Như Thanh
|
32.047
|
454
|
31.593
|
2.667
|
180
|
2.487
|
29.380
|
274
|
29.106
|
21
|
H. Lang Chánh
|
10.258
|
0
|
10.258
|
928
|
0
|
928
|
9.330
|
0
|
9.330
|
22
|
H. Bá Thước
|
30.909
|
29
|
30.880
|
12.479
|
29
|
12.450
|
18.430
|
0
|
18.430
|
23
|
H. Quan Hóa
|
17.195
|
580
|
16.615
|
3.205
|
12
|
3.193
|
13.990
|
568
|
13.422
|
24
|
H. Thường Xuân
|
49.218
|
49
|
49.169
|
26.518
|
4
|
26.514
|
22.700
|
45
|
22.655
|
25
|
H. Như Xuân
|
36.011
|
798
|
35.213
|
1.031
|
234
|
797
|
34.980
|
564
|
34.416
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.658
|
0
|
6.658
|
488
|
0
|
488
|
6.170
|
0
|
6.170
|
27
|
H. Quan Sơn
|
17.846
|
224
|
17.622
|
116
|
0
|
116
|
17.730
|
224
|
17.506
|
Phụ
biểu số: 08
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
Đã trừ TK 10% chi TX,
40% học phí
Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên huyện
|
Tổng NSHX năm 2016
|
Trong đó
|
Chi đầu tư XDCB
|
Chi thường xuyên
|
Gồm
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN KHCN
|
SN VHTT TDTT TTTT
|
SN PTTH
|
SN Y tế (Tạm giao)
|
SN Giáo dục ĐT
|
Tổng số
|
Trđ: Chi từ nguồn
thu CQ KTKS
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trđ: BHYT cho đối
tượng BTXH
|
Tổng số
|
Trđ: BS chi nghiệp
vụ GD
|
Chi từ thu thuế BVMT
KTKS và phí nước thải SH
|
KP xử lý MT cho các
đoàn thể
|
|
Tổng số
|
11.654.728
|
1.305.350
|
10.163.967
|
307.728
|
22.800
|
184.155
|
45.470
|
4.050
|
960
|
63.038
|
41.032
|
525.868
|
39.333
|
5.451.299
|
98.503
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
1.185.085
|
445.350
|
727.690
|
71.142
|
1.902
|
94.696
|
8.117
|
150
|
40
|
9.373
|
1.255
|
21.414
|
2.644
|
327.648
|
6.308
|
2
|
Sầm Sơn
|
369.057
|
106.500
|
258.120
|
17.330
|
0
|
20.023
|
959
|
150
|
40
|
2.053
|
729
|
10.139
|
531
|
131.330
|
2.413
|
3
|
Bỉm Sơn
|
187.455
|
18.500
|
165.756
|
15.114
|
4.805
|
30.709
|
17.941
|
150
|
40
|
1.429
|
764
|
4.133
|
113
|
64.962
|
1.155
|
4
|
Hà Trung
|
356.885
|
35.000
|
315.840
|
8.505
|
2.348
|
2.881
|
2.052
|
150
|
35
|
1.826
|
1.015
|
13.145
|
1.245
|
158.199
|
2.912
|
5
|
Nga Sơn
|
440.801
|
80.000
|
354.242
|
6.476
|
510
|
1.358
|
480
|
150
|
35
|
1.956
|
1.032
|
15.830
|
1.930
|
182.898
|
3.395
|
6
|
Hậu Lộc
|
456.369
|
40.000
|
409.279
|
5.375
|
167
|
1.755
|
280
|
150
|
35
|
2.105
|
1.036
|
20.916
|
2.416
|
219.287
|
4.192
|
7
|
Hoằng Hóa
|
619.820
|
65.000
|
544.775
|
8.218
|
0
|
1.412
|
153
|
150
|
35
|
2.938
|
1.619
|
26.069
|
2.969
|
293.761
|
5.462
|
8
|
Quảng Xương
|
497.389
|
52.000
|
437.199
|
10.994
|
0
|
1.336
|
369
|
150
|
35
|
2.434
|
1.153
|
24.528
|
2.636
|
225.127
|
4.195
|
9
|
Tĩnh Gia
|
664.583
|
80.000
|
574.482
|
10.752
|
3.660
|
8.305
|
7.258
|
150
|
35
|
2.688
|
1.476
|
25.968
|
1.968
|
325.544
|
6.084
|
10
|
Nông Cống
|
425.797
|
30.000
|
388.110
|
7.500
|
540
|
1.208
|
210
|
150
|
35
|
2.393
|
1.101
|
16.432
|
1.732
|
193.730
|
3.588
|
11
|
Đông Sơn
|
244.044
|
30.000
|
209.740
|
3.720
|
1.020
|
1.195
|
615
|
150
|
35
|
1.677
|
914
|
10.035
|
935
|
105.076
|
1.849
|
12
|
Triệu Sơn
|
511.383
|
50.000
|
452.619
|
7.786
|
72
|
1.856
|
760
|
150
|
35
|
2.559
|
1.290
|
25.714
|
2.314
|
225.567
|
4.217
|
13
|
Thọ Xuân
|
617.547
|
60.000
|
547.389
|
27.390
|
2.100
|
1.595
|
232
|
150
|
35
|
2.895
|
1.287
|
29.399
|
3.399
|
267.930
|
4.945
|
14
|
Yên Định
|
472.025
|
75.000
|
389.775
|
10.060
|
2.210
|
2.717
|
1.718
|
150
|
35
|
2.128
|
1.144
|
18.154
|
2.154
|
200.169
|
3.781
|
15
|
Thiệu Hóa
|
392.631
|
45.000
|
340.871
|
5.993
|
90
|
1.505
|
605
|
150
|
35
|
1.990
|
996
|
19.114
|
2.214
|
168.317
|
3.080
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
287.362
|
20.000
|
262.925
|
6.410
|
253
|
910
|
299
|
150
|
35
|
1.773
|
913
|
11.762
|
1.662
|
139.330
|
2.540
|
17
|
Thạch Thành
|
453.553
|
10.000
|
435.925
|
8.837
|
60
|
1.010
|
35
|
150
|
35
|
2.557
|
1.469
|
26.706
|
1.406
|
252.416
|
4.638
|
18
|
Cẩm Thủy
|
349.777
|
13.000
|
330.859
|
5.782
|
548
|
968
|
260
|
150
|
35
|
2.084
|
1.518
|
26.102
|
1.502
|
182.012
|
3.277
|
19
|
Ngọc Lặc
|
477.565
|
18.000
|
451.423
|
15.531
|
620
|
915
|
159
|
150
|
35
|
2.213
|
1.837
|
34.675
|
575
|
271.737
|
4.978
|
20
|
Như Thanh
|
379.560
|
14.000
|
359.429
|
4.269
|
271
|
1.695
|
1.060
|
150
|
35
|
1.699
|
1.515
|
16.709
|
709
|
228.563
|
4.086
|
21
|
Lang Chánh
|
250.390
|
0
|
245.738
|
8.850
|
0
|
706
|
217
|
150
|
35
|
1.554
|
1.939
|
15.683
|
733
|
140.992
|
2.377
|
22
|
Bá Thước
|
447.657
|
5.000
|
434.291
|
5.048
|
44
|
1.041
|
260
|
150
|
35
|
2.243
|
2.599
|
33.147
|
647
|
248.924
|
4.390
|
23
|
Quan Hóa
|
288.884
|
0
|
283.634
|
10.980
|
96
|
1.435
|
776
|
150
|
35
|
1.888
|
2.225
|
14.015
|
415
|
146.931
|
2.357
|
24
|
Thường Xuân
|
440.189
|
7.000
|
425.391
|
4.131
|
60
|
820
|
185
|
150
|
35
|
1.991
|
2.381
|
23.301
|
1.239
|
273.470
|
4.545
|
25
|
Như Xuân
|
340.453
|
6.000
|
328.584
|
8.433
|
1.100
|
845
|
186
|
150
|
35
|
1.690
|
2.348
|
20.377
|
481
|
188.718
|
3.226
|
26
|
Mường Lát
|
218.923
|
0
|
215.107
|
3.986
|
0
|
461
|
20
|
150
|
35
|
1.378
|
2.301
|
10.713
|
211
|
124.631
|
1.888
|
27
|
Quan Sơn
|
279.545
|
0
|
274.774
|
9.115
|
324
|
802
|
264
|
150
|
35
|
1.523
|
3.174
|
11.688
|
553
|
164.030
|
2.625
|
TT
|
Tên huyện
|
Trong đó
|
Gồm
|
Dự phòng
|
Đảm bảo xã hội
|
QL hành chính
|
Quốc phòng
|
An ninh
|
Chi khác
|
Tổng số
|
Trđ:KP điều tra, rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
Trđ: Tăng mức hỗ
trợ theo NĐ 136
|
Trđ: KP triển khai
HĐ truyền thông nâng cao nhận thức bình đẳng giới
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Hỗ trợ ĐH Hội Phụ nữ
|
BS KP do tăng chế độ
chi tiêu của HĐND
|
Hỗ trợ SH phí đối
với UV UBTW MTTQ cấp huyện
|
KP thăm hỏi, đón
tiếp, chúc mừng đối tượng UBMT TQ cấp huyện
|
KP Khoán CBKCC theo
QĐ 3462/QĐ-UBND
|
Hỗ trợ KP cho hoạt
động ứng dụng CNTT
|
|
Tổng số
|
895.192
|
2.507
|
91.777
|
1.350
|
2.573.946
|
9.130
|
15.101
|
972
|
1.782
|
487.836
|
8.470
|
79.600
|
18.871
|
22.278
|
185.411
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
53.999
|
90
|
6.170
|
50
|
130.893
|
446
|
722
|
36
|
94
|
30.938
|
493
|
6.652
|
4.277
|
6.300
|
12.046
|
2
|
Sầm
Sơn
|
21.071
|
47
|
1.240
|
50
|
51.667
|
238
|
409
|
36
|
66
|
9.191
|
180
|
1.482
|
1.356
|
900
|
4.438
|
3
|
Bỉm
Sơn
|
8.366
|
25
|
263
|
50
|
36.334
|
214
|
369
|
36
|
60
|
5.260
|
147
|
1.692
|
1.213
|
1.000
|
3.197
|
4
|
Hà
Trung
|
35.414
|
70
|
2.905
|
50
|
90.975
|
350
|
564
|
36
|
66
|
17.101
|
320
|
2.634
|
435
|
775
|
6.045
|
5
|
Nga
Sơn
|
44.583
|
105
|
4.503
|
50
|
95.885
|
366
|
603
|
36
|
66
|
19.326
|
347
|
2.934
|
455
|
800
|
6.559
|
6
|
Hậu
Lộc
|
54.084
|
101
|
5.636
|
50
|
100.610
|
366
|
597
|
36
|
66
|
19.444
|
347
|
3.181
|
498
|
400
|
7.090
|
7
|
Hoằng
Hóa
|
61.249
|
124
|
6.927
|
50
|
143.818
|
494
|
792
|
36
|
66
|
30.764
|
519
|
4.663
|
642
|
350
|
10.045
|
8
|
Quảng
Xương
|
52.113
|
112
|
6.151
|
50
|
113.739
|
390
|
666
|
36
|
60
|
23.482
|
389
|
4.320
|
820
|
600
|
8.191
|
9
|
Tĩnh Gia
|
51.110
|
176
|
4.591
|
50
|
142.000
|
422
|
680
|
36
|
66
|
24.546
|
471
|
4.430
|
623
|
1.550
|
10.101
|
10
|
Nông Cống
|
51.965
|
105
|
4.042
|
50
|
109.041
|
406
|
659
|
36
|
60
|
26.027
|
399
|
3.569
|
535
|
600
|
7.687
|
11
|
Đông Sơn
|
25.634
|
43
|
2.181
|
50
|
58.699
|
270
|
445
|
36
|
60
|
11.343
|
216
|
1.862
|
494
|
400
|
4.304
|
12
|
Triệu Sơn
|
56.257
|
143
|
5.400
|
50
|
126.296
|
438
|
707
|
36
|
63
|
30.024
|
442
|
4.162
|
597
|
500
|
8.762
|
13
|
Thọ Xuân
|
68.490
|
117
|
7.930
|
50
|
141.587
|
478
|
741
|
36
|
66
|
31.941
|
497
|
4.528
|
800
|
1.453
|
10.158
|
14
|
Yên Định
|
47.079
|
85
|
5.026
|
50
|
103.026
|
382
|
612
|
36
|
66
|
20.268
|
366
|
3.207
|
557
|
1.500
|
7.251
|
15
|
Thiệu Hóa
|
45.143
|
93
|
5.165
|
50
|
93.970
|
374
|
588
|
36
|
66
|
19.196
|
357
|
3.071
|
339
|
400
|
6.760
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
28.161
|
65
|
3.879
|
50
|
70.873
|
278
|
462
|
36
|
66
|
11.143
|
228
|
1.884
|
374
|
500
|
4.438
|
17
|
Thạch
Thành
|
29.705
|
102
|
3.281
|
50
|
109.012
|
374
|
620
|
36
|
61
|
20.341
|
359
|
3.234
|
694
|
250
|
7.627
|
18
|
Cẩm Thủy
|
21.804
|
100
|
3.505
|
50
|
86.818
|
310
|
543
|
36
|
61
|
17.301
|
275
|
2.463
|
373
|
900
|
5.917
|
19
|
Ngọc Lặc
|
21.966
|
133
|
1.342
|
50
|
98.441
|
326
|
546
|
36
|
61
|
21.580
|
297
|
3.162
|
610
|
300
|
8.142
|
20
|
Như Thanh
|
18.653
|
100
|
1.655
|
50
|
83.498
|
286
|
488
|
36
|
61
|
15.383
|
236
|
2.029
|
414
|
350
|
6.129
|
21
|
Lang Chánh
|
11.689
|
70
|
1.711
|
50
|
62.069
|
238
|
418
|
36
|
71
|
8.420
|
177
|
1.504
|
466
|
250
|
4.653
|
22
|
Bá Thước
|
22.135
|
130
|
1.510
|
50
|
115.595
|
334
|
578
|
36
|
61
|
18.697
|
310
|
2.666
|
509
|
350
|
8.367
|
23
|
Quan Hóa
|
13.040
|
72
|
968
|
50
|
90.282
|
294
|
480
|
36
|
71
|
11.538
|
252
|
1.954
|
348
|
500
|
5.250
|
24
|
Thường
Xuân
|
23.545
|
113
|
2.891
|
50
|
92.853
|
286
|
476
|
36
|
71
|
12.428
|
251
|
2.257
|
407
|
200
|
7.799
|
25
|
Như Xuân
|
12.658
|
86
|
1.122
|
50
|
90.634
|
294
|
507
|
36
|
65
|
15.329
|
249
|
1.960
|
384
|
500
|
5.869
|
26
|
Mường Lát
|
5.226
|
50
|
493
|
50
|
63.871
|
222
|
396
|
36
|
71
|
7.867
|
152
|
2.019
|
336
|
150
|
3.815
|
27
|
Quan Sơn
|
10.054
|
50
|
1.290
|
50
|
71.459
|
254
|
431
|
36
|
71
|
8.959
|
194
|
2.080
|
314
|
500
|
4.771
|
Phụ
biểu số: 09
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên huyện
|
Tổng chi NSHX năm
2016 (chưa trừ 10% TK, 40% HP)
|
Tổng chi NSHX năm
2016 (đã trừ 10% TK, 40% HP)
|
Chi đầu tư XDCB
|
Tổng sô chi thường
xuyên
|
Trong đó
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10%, 40%
học phí thực hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN KH CN
|
SN PTTH
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
|
Tổng số:
|
11.753.191
|
11.654.728
|
1.305.350
|
10.262.430
|
98.463
|
10.163.967
|
312.551
|
4.823
|
307.728
|
185.970
|
1.815
|
184.155
|
960
|
41.778
|
746
|
41.032
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
1.194.406
|
1.185.085
|
445.350
|
737.010
|
9.320
|
727.690
|
71.295
|
153
|
71.142
|
95.446
|
750
|
94.696
|
40
|
1.255
|
0
|
1.255
|
2
|
TX
Sầm Sơn
|
371.821
|
369.057
|
106.500
|
260.883
|
2.763
|
258.120
|
17.340
|
10
|
17.330
|
20.293
|
270
|
20.023
|
40
|
741
|
12
|
729
|
3
|
TX
Bỉm Sơn
|
189.998
|
187.454
|
18.500
|
168.301
|
2.544
|
165.756
|
15.150
|
36
|
15.114
|
30.979
|
270
|
30.709
|
40
|
778
|
14
|
764
|
4
|
H.
Hà Trung
|
359.752
|
356.885
|
35.000
|
318.707
|
2.867
|
315.840
|
8.685
|
180
|
8.505
|
2.902
|
21
|
2.881
|
35
|
1.042
|
27
|
1.015
|
5
|
H.
Nga Sơn
|
444.484
|
440.801
|
80.000
|
357.925
|
3.683
|
354.242
|
6.690
|
214
|
6.476
|
1.380
|
23
|
1.358
|
35
|
1.062
|
30
|
1.032
|
6
|
H.
Hậu Lộc
|
460.737
|
456.369
|
40.000
|
413.647
|
4.369
|
409.279
|
5.583
|
208
|
5.375
|
1.780
|
26
|
1.755
|
35
|
1.069
|
32
|
1.036
|
7
|
H.
Hoằng Hóa
|
625.642
|
619.820
|
65.000
|
550.597
|
5.822
|
544.775
|
8.600
|
382
|
8.218
|
1.453
|
41
|
1.412
|
35
|
1.650
|
31
|
1.619
|
8
|
H.
Quảng Xương
|
502.996
|
497.390
|
52.000
|
442.805
|
5.606
|
437.199
|
11.322
|
328
|
10.994
|
1.369
|
33
|
1.336
|
35
|
1.195
|
42
|
1.153
|
9
|
H.
Tĩnh Gia
|
671.341
|
664.583
|
80.000
|
581.239
|
6.758
|
574.482
|
11.008
|
255
|
10.752
|
8.333
|
28
|
8.305
|
35
|
1.510
|
34
|
1.476
|
10
|
H.
Nông Cống
|
430.069
|
425.797
|
30.000
|
392.382
|
4.272
|
388.110
|
7.759
|
259
|
7.500
|
1.235
|
27
|
1.208
|
35
|
1.130
|
29
|
1.101
|
11
|
H.
Đông Sơn
|
246.434
|
244.044
|
30.000
|
212.130
|
2.390
|
209.740
|
3.884
|
164
|
3.720
|
1.215
|
20
|
1.195
|
35
|
940
|
26
|
914
|
12
|
H.
Triệu Sơn
|
516.484
|
511.382
|
50.000
|
457.721
|
5.102
|
452.619
|
8.066
|
280
|
7.786
|
1.885
|
29
|
1.856
|
35
|
1.326
|
36
|
1.290
|
13
|
H.
Thọ Xuân
|
622.890
|
617.547
|
60.000
|
552.732
|
5.343
|
547.389
|
27.711
|
321
|
27.390
|
1.632
|
38
|
1.595
|
35
|
1.324
|
37
|
1.287
|
14
|
H.
Yên Định
|
476.017
|
472.026
|
75.000
|
393.765
|
3.991
|
389.775
|
10.283
|
224
|
10.060
|
2.743
|
26
|
2.717
|
35
|
1.177
|
33
|
1.144
|
15
|
H.
Thiệu Hóa
|
396.757
|
392.632
|
45.000
|
344.996
|
4.125
|
340.871
|
6.236
|
243
|
5.993
|
1.530
|
26
|
1.505
|
35
|
1.031
|
36
|
996
|
16
|
H.
Vĩnh Lộc
|
289.599
|
287.362
|
20.000
|
265.161
|
2.236
|
262.925
|
6.522
|
112
|
6.410
|
924
|
14
|
910
|
35
|
932
|
19
|
913
|
17
|
H.Thạch
Thành
|
457.031
|
453.553
|
10.000
|
439.404
|
3.479
|
435.925
|
9.055
|
218
|
8.837
|
1.035
|
26
|
1.010
|
35
|
1.509
|
40
|
1.469
|
18
|
H.
Cẩm Thủy
|
352.478
|
349.776
|
13.000
|
333.562
|
2.702
|
330.859
|
5.930
|
148
|
5.782
|
985
|
17
|
968
|
35
|
1.544
|
26
|
1.518
|
19
|
H.
Ngọc Lặc
|
480.886
|
477.565
|
18.000
|
454.744
|
3.322
|
451.423
|
15.700
|
169
|
15.531
|
934
|
19
|
915
|
35
|
1.861
|
24
|
1.837
|
20
|
H.
Như Thanh
|
382.136
|
379.559
|
14.000
|
362.007
|
2.577
|
359.429
|
4.390
|
121
|
4.269
|
1.710
|
15
|
1.695
|
35
|
1.542
|
27
|
1.515
|
21
|
H.
Lang Chánh
|
252.124
|
250.391
|
0
|
247.471
|
1.733
|
245.738
|
8.925
|
76
|
8.850
|
717
|
11
|
706
|
35
|
1.972
|
33
|
1.939
|
22
|
H.
Bá Thước
|
450.636
|
447.657
|
5.000
|
437.269
|
2.979
|
434.291
|
5.223
|
175
|
5.048
|
1.060
|
20
|
1.041
|
35
|
2.624
|
25
|
2.599
|
23
|
H.
Quan Hóa
|
290.924
|
288.884
|
0
|
285.674
|
2.040
|
283.634
|
11.113
|
133
|
10.980
|
1.451
|
16
|
1.435
|
35
|
2.250
|
25
|
2.225
|
24
|
H.
Thường Xuân
|
442.899
|
440.189
|
7.000
|
428.100
|
2.709
|
425.391
|
4.255
|
124
|
4.131
|
835
|
15
|
820
|
35
|
2.405
|
23
|
2.381
|
25
|
H.
Như Xuân
|
342.767
|
340.453
|
6.000
|
330.898
|
2.314
|
328.584
|
8.568
|
135
|
8.433
|
861
|
16
|
845
|
35
|
2.380
|
32
|
2.348
|
26
|
H.
Mường Lát
|
220.638
|
218.923
|
0
|
216.823
|
1.716
|
215.107
|
4.048
|
62
|
3.986
|
470
|
9
|
461
|
35
|
2.328
|
27
|
2.301
|
27
|
H.
Quan Sơn
|
281.248
|
279.544
|
0
|
276.477
|
1.703
|
274.774
|
9.210
|
95
|
9.115
|
814
|
12
|
802
|
35
|
3.202
|
28
|
3.174
|
STT
|
Tên huyện
|
Trong đó
|
Dự phòng ngân sách
|
SN VHTT - TDTT -
TTTT
|
SN y tế: Tạm giao
|
SN Giáo dục và Đào
tạo
|
|
SN Quản lý hành
chính
|
Quốc phòng
|
An ninh
|
Chi khác
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
40% học phí
|
Dự toán giao đơn vị
|
Đảm bảo xã hội
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực
hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
|
Tổng
số:
|
65.547
|
2.509
|
63.038
|
525.868
|
5.515.072
|
27.770
|
36.003
|
5.451.299
|
895.192
|
2.598.742
|
24.796
|
2.573.946
|
79.600
|
18.871
|
22.278
|
185.411
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
9.466
|
93
|
9.373
|
21.414
|
335.130
|
1.048
|
6.434
|
327.648
|
53.999
|
131.735
|
842
|
130.893
|
6.652
|
4.277
|
6.300
|
12.046
|
2
|
TX
Sầm Sơn
|
2.121
|
69
|
2.053
|
10.139
|
133.332
|
311
|
1.691
|
131.330
|
21.071
|
52.068
|
401
|
51.667
|
1.482
|
1.356
|
900
|
4.438
|
3
|
TX
Bỉm Sơn
|
1.474
|
44
|
1.429
|
4.133
|
66.651
|
582
|
1.107
|
64.962
|
8.366
|
36.825
|
491
|
36.334
|
1.692
|
1.213
|
1.000
|
3.197
|
4
|
H.
Hà Trung
|
1.895
|
69
|
1.826
|
13.145
|
160.023
|
847
|
977
|
158.199
|
35.414
|
91.721
|
746
|
90.975
|
2.634
|
435
|
775
|
6.045
|
5
|
H.
Nga Sơn
|
2.031
|
75
|
1.956
|
15.830
|
185.319
|
1.068
|
1.353
|
182.898
|
44.583
|
96.806
|
921
|
95.885
|
2.934
|
455
|
800
|
6.559
|
6
|
H.
Hậu Lộc
|
2.211
|
106
|
2.105
|
20.916
|
222.357
|
1.313
|
1.757
|
219.287
|
54.084
|
101.536
|
926
|
100.610
|
3.181
|
498
|
400
|
7.090
|
7
|
H.
Hoằng Hóa
|
3.089
|
151
|
2.938
|
26.069
|
297.597
|
1.669
|
2.167
|
293.761
|
61.249
|
145.199
|
1.381
|
143.818
|
4.663
|
642
|
350
|
10.045
|
8
|
Quảng
Xương
|
2.599
|
165
|
2.434
|
24.528
|
228.819
|
1.772
|
1.919
|
225.127
|
52.113
|
115.085
|
1.346
|
113.739
|
4.320
|
820
|
600
|
8.191
|
9
|
H.
Tĩnh Gia
|
2.829
|
142
|
2.688
|
25.968
|
330.503
|
3.266
|
1.693
|
325.544
|
51.110
|
143.340
|
1.340
|
142.000
|
4.430
|
623
|
1.550
|
10.101
|
10
|
H.
Nông Cống
|
2.495
|
102
|
2.393
|
16.432
|
196.556
|
994
|
1.831
|
193.730
|
51.965
|
110.071
|
1.030
|
109.041
|
3.569
|
535
|
600
|
7.687
|
11
|
H.
Đông Sơn
|
1.734
|
57
|
1.677
|
10.035
|
106.451
|
731
|
644
|
105.076
|
25.634
|
59.447
|
748
|
58.699
|
1.862
|
494
|
400
|
4.304
|
12
|
H.
Triệu Sơn
|
2.680
|
121
|
2.559
|
25.714
|
229.029
|
1.418
|
2.044
|
225.567
|
56.257
|
127.470
|
1.173
|
126.296
|
4.162
|
597
|
500
|
8.762
|
13
|
H.
Thọ Xuân
|
3.026
|
131
|
2.895
|
29.399
|
271.449
|
1.400
|
2.119
|
267.930
|
68.490
|
142.885
|
1.298
|
141.587
|
4.528
|
800
|
1.453
|
10.158
|
14
|
H.
Yên Định
|
2.216
|
89
|
2.128
|
18.154
|
202.918
|
1.005
|
1.744
|
200.169
|
47.079
|
103.897
|
870
|
103.026
|
3.207
|
557
|
1.500
|
7.251
|
15
|
H.
Thiệu Hóa
|
2.108
|
118
|
1.990
|
19.114
|
170.993
|
1.059
|
1.618
|
168.317
|
45.143
|
94.996
|
1.026
|
93.970
|
3.071
|
339
|
400
|
6.760
|
16
|
H.
Vĩnh Lộc
|
1.813
|
40
|
1.773
|
11.762
|
140.789
|
592
|
868
|
139.330
|
28.161
|
71.464
|
591
|
70.873
|
1.884
|
374
|
500
|
4.438
|
17
|
Thạch
Thành
|
2.665
|
108
|
2.557
|
26.706
|
254.413
|
1.049
|
948
|
252.416
|
29.705
|
110.103
|
1.091
|
109.012
|
3.234
|
694
|
250
|
7.627
|
18
|
H.
Cẩm Thủy
|
2.170
|
86
|
2.084
|
26.102
|
183.538
|
821
|
705
|
182.012
|
21.804
|
87.717
|
898
|
86.818
|
2.463
|
373
|
900
|
5.917
|
19
|
H.
Ngọc Lặc
|
2.341
|
128
|
2.213
|
34.675
|
273.743
|
1.187
|
818
|
271.737
|
21.966
|
99.417
|
977
|
98.441
|
3.162
|
610
|
300
|
8.142
|
20
|
H.
Như Thanh
|
1.783
|
84
|
1.699
|
16.709
|
230.083
|
850
|
671
|
228.563
|
18.653
|
84.309
|
810
|
83.498
|
2.029
|
414
|
350
|
6.129
|
21
|
Lang
Chánh
|
1.616
|
62
|
1.554
|
15.683
|
141.808
|
510
|
306
|
140.992
|
11.689
|
62.805
|
736
|
62.069
|
1.504
|
466
|
250
|
4.653
|
22
|
H.
Bá thước
|
2.351
|
108
|
2.243
|
33.147
|
250.520
|
983
|
612
|
248.924
|
22.135
|
116.650
|
1.056
|
115.595
|
2.666
|
509
|
350
|
8.367
|
23
|
H.
Quan Hóa
|
1.966
|
77
|
1.888
|
14.015
|
147.825
|
576
|
318
|
146.931
|
13.040
|
91.177
|
895
|
90.282
|
1.954
|
348
|
500
|
5.250
|
24
|
Thường
Xuân
|
2.077
|
86
|
1.991
|
23.301
|
274.987
|
958
|
559
|
273.470
|
23.545
|
93.797
|
944
|
92.853
|
2.257
|
407
|
200
|
7.799
|
25
|
H.
Như Xuân
|
1.768
|
77
|
1.690
|
20.377
|
189.882
|
681
|
483
|
188.718
|
12.658
|
91.525
|
891
|
90.634
|
1.960
|
384
|
500
|
5.869
|
26
|
H.
Mường Lát
|
1.446
|
68
|
1.378
|
10.713
|
125.539
|
554
|
354
|
124.631
|
5.226
|
64.513
|
643
|
63.871
|
2.019
|
336
|
150
|
3.815
|
27
|
H.
Quan Sơn
|
1.578
|
55
|
1.523
|
11.688
|
164.818
|
525
|
263
|
164.030
|
10.054
|
72.185
|
725
|
71.459
|
2.080
|
314
|
500
|
4.771
|
Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
4.964
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|