|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1567/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính Sở Giao thông Cà Mau
Số hiệu:
|
1567/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1567/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 25 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 198/TTr-SGTVT-PCAT ngày 20/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 117 trong tổng số 125 thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải được tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
Trong đó, có tổng số 70 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích trên địa bàn tỉnh (kèm theo danh mục).
Điều 2. Phê
duyệt, chuẩn hóa Danh mục 18 thủ tục hành chính cấp huyện và 09 thủ tục hành
chính cấp xã trong lĩnh vực Giao thông vận tải (kèm theo danh mục).
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tình hình thực tế của từng địa phương giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban
hành quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính (đã được phê
duyệt, chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii) thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định. Thời
gian hoàn thành trong tháng 9 năm 2018.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh; các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản
2, Điều 32 Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giao thông
vận tải có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà
Mau./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX, CCHC (Đ141, VIC);
- Lưu: VT, M.A138/9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUẢ
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả quả dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
70
|
55
|
117
|
08
|
I.1
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày
17/4/2018
|
|
|
|
|
1.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b,
khoản 2; điểm b, khoản 3; khoản 4; điểm b, khoản 5 và Điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
|
X
|
X
|
|
2.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
|
X
|
X
|
|
3.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán điều chỉnh (quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 24;
điểm b, khoản 1 Điều 25 và điểm b, khoản 1, Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
|
X
|
X
|
|
4.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban
Quản lý khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội
đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây
dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
X
|
X
|
|
I.2
|
Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày
11/4/2016
|
|
|
|
|
5.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
X
|
X
|
|
14.
|
Cấp (mới) Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng.
|
|
X
|
|
X
|
15.
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
X
|
X
|
|
17.
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
X
|
X
|
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
X
|
X
|
|
19.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
X
|
|
X
|
|
20.
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
X
|
|
X
|
|
21.
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
X
|
|
X
|
|
22.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
23.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia -Lào -Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
24.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
X
|
|
X
|
|
25.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
X
|
|
X
|
|
26.
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E;
loại B, C, F, G lần đầu trong năm
|
X
|
|
X
|
|
27.
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
X
|
|
X
|
|
28.
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
X
|
|
X
|
|
29.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
X
|
|
X
|
|
30.
|
Chấp thuận thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy
thác Sở GTVT quản lý.
|
|
X
|
X
|
|
I.3
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày
29/9/2016
|
|
|
|
|
31.
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định.
|
|
X
|
X
|
|
32.
|
Gia hạn Giấy phép lvận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
|
33.
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt.
|
X
|
|
X
|
|
34.
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt.
|
X
|
|
X
|
|
35.
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển.
|
X
|
|
X
|
|
36.
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.
|
X
|
|
X
|
|
37.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác.
|
X
|
|
X
|
|
38.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác.
|
X
|
|
X
|
|
39.
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
|
X
|
X
|
|
40.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
|
|
X
|
X
|
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng.
|
|
X
|
X
|
|
42.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng.
|
|
X
|
X
|
|
43.
|
Xóa sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng.
|
|
X
|
X
|
|
44.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô.
|
X
|
|
X
|
|
45.
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác.
|
X
|
|
X
|
|
46.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng di chuyển đến.
|
|
X
|
X
|
|
47.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
|
X
|
X
|
|
48.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia.
|
X
|
|
X
|
|
49.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao
quản lý.
|
|
X
|
X
|
|
50.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
|
X
|
X
|
|
51.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ.
|
|
X
|
X
|
|
I.4
|
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày
26/6/2017
|
|
|
|
|
52.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe.
|
|
X
|
|
X
|
53.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe.
|
X
|
|
X
|
|
54.
|
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.
|
X
|
|
X
|
|
55.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp.
|
X
|
|
X
|
|
56.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp.
|
X
|
|
X
|
|
57.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp.
|
X
|
|
X
|
|
58.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
|
I.5
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày
22/11/2017
|
|
|
|
|
59.
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
X
|
|
X
|
|
60.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô
|
X
|
|
X
|
|
61.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai
thác
|
|
X
|
X
|
|
62.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
X
|
X
|
|
63.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
X
|
|
X
|
|
64.
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
X
|
|
X
|
|
I.6
|
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày
19/01/2018
|
|
|
|
|
65.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
X
|
X
|
|
66.
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
|
X
|
X
|
|
67.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
|
X
|
X
|
|
68.
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
|
X
|
X
|
|
I.7
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày
28/8/2018
|
|
|
|
|
69.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
X
|
|
X
|
|
70.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
X
|
|
X
|
|
71.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
X
|
|
X
|
|
72.
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
X
|
|
X
|
|
73.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
X
|
|
X
|
|
74.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
X
|
|
X
|
|
75.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào
quốc lộ
|
|
X
|
X
|
|
76.
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy
nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
|
X
|
|
X
|
I.8
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày
13/4/2016
|
|
|
|
|
77.
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
X
|
|
X
|
|
78.
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
79.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
|
X
|
X
|
|
80.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
X
|
X
|
|
81.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
X
|
X
|
|
82.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
X
|
X
|
|
83.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
|
X
|
X
|
|
84.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ địa phương
|
|
X
|
X
|
|
85.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến ĐTNĐ địa phương; ĐTNĐ chuyên dùng
nối với ĐTNĐ địa phương
|
|
X
|
X
|
|
86.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
X
|
X
|
|
87.
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
|
X
|
X
|
|
88.
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
|
X
|
X
|
|
89.
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
|
X
|
X
|
|
90.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
91.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
92.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
93.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
X
|
|
X
|
|
94.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
X
|
|
X
|
|
95.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
X
|
|
X
|
|
96.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
X
|
|
X
|
|
97.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
X
|
|
X
|
|
98.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
X
|
|
X
|
|
99.
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
X
|
|
X
|
|
100.
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
X
|
X
|
|
101.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
|
X
|
X
|
|
102.
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
X
|
X
|
|
I.9
|
Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày
04/5/2017
|
|
|
|
|
103.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương
tiện thủy nội địa.
|
|
X
|
|
X
|
I1.10
|
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày
22/11/2017
|
|
|
|
|
104.
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát
dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
X
|
X
|
|
105.
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội
địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
|
X
|
|
X
|
I.11
|
Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày
19/4/2017
|
|
|
|
|
106.
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng CCCM nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở GTVT
|
|
X
|
|
X
|
107.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở GTVT
|
X
|
|
X
|
|
108.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ
nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của cơ sở
dạy nghề
|
X
|
|
X
|
|
109.
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ
và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
X
|
|
|
X
|
110.
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy
nội địa vào cảng, bến thủy nội địa.
|
|
X
|
|
X
|
I.12
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày
29/9/2016
|
|
|
|
|
111.
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa.
|
|
X
|
X
|
|
112.
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công
bố).
|
|
X
|
X
|
|
113.
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch.
|
X
|
|
X
|
|
114.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực.
|
X
|
|
X
|
|
115.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử
dụng được.
|
X
|
|
X
|
|
116.
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư
thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án
trong danh mục dự án đã công bố).
|
|
X
|
X
|
|
117.
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa.
|
|
X
|
X
|
|
118.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
|
X
|
X
|
|
119.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương.
|
X
|
|
X
|
|
120.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
X
|
|
X
|
|
I.13
|
Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày
07/9/2016
|
|
|
|
|
121.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
X
|
|
X
|
|
I.14
|
Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày
10/8/2017
|
|
|
|
|
122.
|
Phê duyệt phương án thăm dò, phương
án trục vớt tài sản chìm đắm
|
|
X
|
X
|
|
I.15
|
Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày
12/4/2016
|
|
|
|
|
123.
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá
nhân Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
124.
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
X
|
|
X
|
|
125.
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 125 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ
ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP HUYỆN
|
I.1
|
Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày
20/4/2016
|
1.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
4.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
5.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
6.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
7.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
9.
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
I.2
|
Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày
08/9/2016
|
10.
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố
tuyên truyền chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
|
11.
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố
làm điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội
|
12.
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố
làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục
vụ thi công công trình của hộ gia đình
|
13.
|
Sử dụng tạm thời một phần lòng
đường làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi
trường đô thị
|
14.
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố,
lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí
|
15.
|
Sử dụng tạm thời một phần lòng
đường làm điểm trông, giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu
hành, lễ hội
|
16.
|
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần
hè phố làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công
công trình của hộ gia đình
|
17.
|
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần
lòng đường làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh
môi trường đô thị
|
18.
|
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần
hè phố, lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí
|
Tổng
cộng có 18 thủ tục hành chính cấp huyện./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ
ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP XÃ
|
I.1
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày
19/4/2016
|
1.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
4.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
5.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
6.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
7.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
9.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Tổng cộng có 09 thủ tục hành chính cấp xã./.
Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1567/QĐ-UBND ngày 25/09/2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
2.163
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|