|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1084/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới Sở Du lịch Huế
Số hiệu:
|
1084/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1084/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 23
tháng 05 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính
tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai bộ thủ tục hành
chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; thực
hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ
lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật
các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực, Sở Du lịch có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục
hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý
kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du
lịch, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 5;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, TX, Tp Huế (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VH, KSVX.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa thiên Huế)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày)
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
Lĩnh vực Lữ hành (18 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
10 ngày
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm
2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấp phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm
định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn
phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
4
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
7.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
07 ngày làm việc hoặc 13
ngày làm việc
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm
2016.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có
hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2016.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm
định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn
phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bi hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
07 ngày làm việc hoặc 13
ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
11.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
12.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
0
|
13.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày
|
200.000 đồng/thẻ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấp phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm
định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn
phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
14.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày
|
0
|
Sở Du lịch
|
15.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày
|
650.000 đồng/thẻ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
16.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày
|
650.000 đồng/thẻ
|
17.
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày
|
650.000 đồng/thẻ
|
18.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
II.
|
Lưu trú du lịch (01 thủ tục)
|
19.
|
Thủ tục Công nhận điểm du lịch
|
20 ngày
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 06 năm
2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018.
|
20.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
21.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
22.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
23.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
24.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
25.
|
Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch
(khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
30 ngày
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề
nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao.
- 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề
nghị công nhận hạng 3 sao.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1084/QĐ-UBND ngày 23/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
2.415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|