|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt Hoài Nhơn Bình Định
Số hiệu:
|
06/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2018/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 01 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC
THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI NHƠN ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá
chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 11/01/2018.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện Hoài Nhơn đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: các
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải
trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện
thu: Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Hoài Nhơn.
3. Giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn lộ trình đến
năm 2020 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục kèm theo.
- Việc xác định “Hộ bán hàng
có chất thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhiều” theo quy định tại
Phụ lục này do các đơn vị tổ chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp
với từng địa bàn, khu vực, chợ, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.
- Việc thu giá dịch vụ quy định
tại Phụ lục nêu trên được thực hiện theo hình thức đồng/đơn vị/tháng, đồng/m3,
đồng/xe/lần, đồng/tàu/lần là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối tượng
được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
4. Phương thức thu
giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:
- Căn cứ tình hình điều kiện
thực tế, Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Hoài Nhơn áp dụng mức giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức
giá tối đa quy định nêu trên.
- Khoản tiền thu từ giá dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn được xác
định là nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công của đơn vị thu. Đơn vị
thu có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật; đồng thời thực
hiện quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định tại
Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về quy định cơ chế tự
chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp
khác.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
12/02/2018 và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Bình Định.
- Đơn vị thu, đối tượng nộp
khi áp dụng mức thu và nộp giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải theo quy định
tại quyết định này thì không thực hiện theo quy định tại Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh.
- Các nội dung khác còn lại
tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh giữ nguyên
không thay đổi.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hoài Nhơn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC
THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH NĂM 2018 -
2020
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung thu
|
ĐVT
|
Đơn giá tối đa
(đã bao gồm thuế GTGT)
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
I
|
Hộ gia đình không sản
xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực Bồng Sơn (thị
trấn Bồng Sơn và xã Hoài Đức)
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Bồng Sơn
|
|
|
|
|
a
|
Hộ có nhà ở mặt tiền đường
phố
|
|
|
|
|
-
|
Đường được thảm nhựa,
thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
-
|
Đường chưa được thảm nhựa,
thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu
quy hoạch dân cư
|
đồng/hộ/tháng
|
16.000
|
16.000
|
20.000
|
b
|
Hộ có nhà ở trong ngõ,
hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể và khu vực khác
|
đồng/hộ/tháng
|
14.000
|
14.000
|
17.000
|
Hộ có nhà ở trong ngõ,
hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể và khu vực khác (thuộc diện khó khăn,
neo đơn)
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
12.000
|
15.000
|
1.2
|
Xã Hoài Đức
|
|
|
|
|
a
|
Hộ có nhà ở mặt tiền đường
quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường bê tông
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
18.000
|
23.000
|
b
|
Hộ có nhà ở khu vực khác
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
12.000
|
15.000
|
2
|
Khu vực Tam Quan (thị
trấn Tam Quan và xã Tam Quan Bắc)
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tam Quan
|
|
|
|
|
a
|
Hộ có nhà ở mặt tiền đường
phố
|
|
|
|
|
-
|
Đường được thảm nhựa,
thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng
|
đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
23.000
|
30.000
|
|
Đường chưa được thảm nhựa,
thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu
quy hoạch dân cư
|
đồng/hộ/tháng
|
19.000
|
19.000
|
25.000
|
b
|
Hộ có nhà ở trong ngõ,
hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể và khu vực khác
|
đồng/hộ/tháng
|
16.000
|
16.000
|
20.000
|
Hộ có nhà ở trong ngõ,
hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể và khu vực khác (thuộc diện khó khăn,
neo đơn)
|
đồng/hộ/tháng
|
14.000
|
14.000
|
17.000
|
2.2
|
Xã Tam Quan Bắc
|
|
|
|
|
a
|
Hộ có nhà ở mặt tiền đường
quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường bê tông
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
20.000
|
30.000
|
b
|
Hộ có nhà ở khu vực khác
|
đồng/hộ/tháng
|
14.000
|
14.000
|
21.000
|
II
|
Đối với các hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ, Ban quản lý chợ
|
|
|
|
|
1
|
Hộ kinh doanh buôn
bán nhỏ tại nhà
|
|
|
|
|
a
|
Có kinh doanh ăn uống,
rau quả
|
|
|
|
|
-
|
Hộ bán hàng có ít chất thải
(dưới 0,3m3/tháng)
|
đồng/hộ/tháng
|
35.000
|
35.000
|
42.000
|
-
|
Hộ bán hàng có chất thải
bình thường (từ 0,3m3/tháng đến 0,5m3/tháng)
|
đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
50.000
|
60.000
|
-
|
Hộ bán hàng có nhiều chất
thải (trên 0,5m3/tháng)
|
đồng/hộ/tháng
|
64.000
|
64.000
|
75.000
|
b
|
Các loại kinh doanh
khác (Tạp hóa, điện máy, linh kiện điện tử, may mặc, văn phòng phẩm,…)
|
|
|
|
|
-
|
Hộ bán hàng có ít chất
thải (dưới 0,3m3/tháng)
|
đồng/hộ/tháng
|
28.000
|
28.000
|
32.000
|
-
|
Hộ bán hàng có chất thải
bình thường (từ 0,3m3/tháng đến 0,5m3/tháng)
|
đồng/hộ/tháng
|
35.000
|
35.000
|
42.000
|
-
|
Hộ bán hàng có nhiều chất
thải (trên 0,5m3/tháng)
|
đồng/hộ/tháng
|
49.000
|
49.000
|
57.000
|
c
|
Hộ kinh doanh cho thuê
nhà trọ
|
|
|
|
|
-
|
Quy mô cho thuê (từ 1-05
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
50.000
|
60.000
|
-
|
Quy mô cho thuê (từ 6-10
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
-
|
Quy mô cho thuê (trên 10
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
120.000
|
120.000
|
140.000
|
2
|
Mức thu đơn vị thu gom
rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ
|
đồng/m3
|
72.000
|
72.000
|
85.000
|
III
|
Trường học, nhà trẻ, trụ
sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp, cơ quan hành
chính, sự nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Lượng rác thải =< 1m3/tháng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
100.000
|
120.000
|
2
|
Lượng rác thải > 1m3/tháng
|
đồng/m3
|
125.000
|
125.000
|
150.000
|
IV
|
Đối với các cửa hàng,
khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ăn uống và hộ kinh doanh có quy mô lớn
|
đồng/m3
|
165.000
|
165.000
|
200.000
|
đồng/đơn vị/tháng
|
215.000
|
215.000
|
235.000
|
V
|
Đối với các nhà máy, bệnh
viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
đồng/m3
|
165.000
|
165.000
|
200.000
|
VI
|
Đối với các công trình
xây dựng
|
đồng/m3
|
165.000
|
165.000
|
200.000
|
VII
|
Đối với cảng cá Tam
Quan
|
|
|
|
|
1
|
Các hộ mua bán cố định
|
|
|
|
|
a
|
Các hộ sử dụng diện tích
=< 40m2
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
20.000
|
23.000
|
b
|
Các hộ sử dụng diện tích
> 40m2 đến 80m2
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
25.000
|
29.000
|
c
|
Các hộ sử dụng diện tích
> 80m2
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
30.000
|
35.000
|
2
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
a
|
Xe ô tô có tải trọng <
2,5 tấn
|
đồng/xe/lần
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
|
Xe ô tô có tải trọng >=
2,5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/xe/lần
|
8.000
|
8.000
|
10.000
|
|
Xe ô tô có tải trọng trên
10 tấn
|
đồng/xe/lần
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
3
|
Tàu thuyền các loại
|
|
|
|
|
a
|
Tàu thuyền đánh bắt
hải sản
|
|
|
|
|
-
|
Tàu thuyền có công suất từ
6 CV đến 90 CV
|
đồng/tàu/lần
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
-
|
Tàu thuyền có công suất
trên 90 CV
|
đồng/tàu/lần
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
b
|
Tàu thuyền vận tải
|
|
|
|
|
-
|
Tàu thuyền có trọng tải dưới
10 tấn
|
đồng/tàu/lần
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
-
|
Tàu thuyền có trọng tải từ
10 tấn đến 100 tấn
|
đồng/tàu/lần
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
-
|
Tàu thuyền có trọng tải
trên 100 tấn
|
đồng/tàu/lần
|
15.000
|
15.000
|
17.000
|
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2020
1.886
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|