STT
|
Tên thủ tục
|
Áp dụng cơ
chế một cửa
|
Áp dụng cơ
chế một cửa liên thông
|
Mã số dịch
vụ công
|
Trang
|
I. Lĩnh vực: Hộ
tịch
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi, cải chính cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
X
|
|
001
|
|
2.
|
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
X
|
|
002
|
|
3.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
003
|
|
4.
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
004
|
|
5.
|
Thủ tục đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
005
|
|
6.
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
006
|
|
7.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
007
|
|
8.
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
008
|
|
9.
|
Thủ tục đăng ký
chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
009
|
|
10.
|
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|
010
|
|
11.
|
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
X
|
|
011
|
|
12.
|
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
X
|
|
012
|
|
13.
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
013
|
|
14.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
|
014
|
|
15.
|
Thủ tục đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
015
|
|
16.
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
016
|
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
|
017
|
|
2.
|
Thủ
tục chứng thực chữ ký
|
X
|
|
018
|
|
3.
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang
tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
X
|
|
019
|
|
4.
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
X
|
|
020
|
|
5.
|
Thủ tục chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
021
|
|
6.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
X
|
|
022
|
|
7.
|
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế
mà di dản là động sản
|
X
|
|
023
|
|
8.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
024
|
|
9.
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
025
|
|
III. Lĩnh vực: Đăng ký kinh
doanh
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký hộ
kinh doanh
|
X
|
|
026
|
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh (bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới
hình thức khác)
|
X
|
|
027
|
|
3.
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
028
|
|
4.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh
|
X
|
|
029
|
|
5.
|
Thủ tục tạm ngừng
kinh doanh của hộ kinh doanh
|
X
|
|
030
|
|
6.
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
031
|
|
7.
|
Thủ tục đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
032
|
|
8.
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi nội dung kinh doanh của hợp tác xã (tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện)
|
X
|
|
033
|
|
9.
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã
|
X
|
|
034
|
|
10.
|
Thủ tục thông báo
thay đổi nội
dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm
soát hoặc kiểm soát viên; thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
X
|
|
035
|
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã cho các hợp tác xã được chia, tách,
hợp nhất
|
X
|
|
036
|
|
12.
|
Thủ tục đăng ký
giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
X
|
|
037
|
|
13.
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (do bị rách, nát hoặc mất)
|
X
|
|
038
|
|
14.
|
Thủ tục tạm ngừng
hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
039
|
|
15.
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
X
|
|
040
|
|
16.
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã do bị mất, hư hỏng
|
X
|
|
041
|
|
17.
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
X
|
|
042
|
|
18.
|
Thủ tục thay đổi cơ
quan đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
043
|
|
IV. Lĩnh vực: Thương mại
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp mới Giấy
phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
044
|
|
2.
|
Thủ tục cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
045
|
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
046
|
|
4.
|
Thủ tục cấp mới Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
X
|
|
047
|
|
5.
|
Thủ tục cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
X
|
|
048
|
|
6.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
X
|
|
049
|
|
7.
|
Thủ tục cấp mới và
cấp lại do hết hạn Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
050
|
|
8.
|
Thủ tục Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
051
|
|
9.
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do mất rách, nát, bị cháy, bị tiêu hủy một
phần hoặc toàn bộ.
|
X
|
|
052
|
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, cấp lại giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do hết hạn
|
X
|
|
053
|
|
11.
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất hoặc bị
hỏng
|
X
|
|
054
|
|
12.
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
055
|
|
13.
|
Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
056
|
|
14.
|
Thủ tục
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
057
|
|
V. Lĩnh
vực: Thủy sản
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp mới
giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có công suất dưới 20cv (Chỉ áp dụng
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu)
|
X
|
|
058
|
|
2.
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có công suất dưới 20cv
|
X
|
|
059
|
|
VI. Lĩnh
vực: Đất đai
|
|
|
1.
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
X
|
|
060
|
|
2.
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
X
|
|
061
|
|
3.
|
Thủ tục thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
X
|
|
062
|
|
VII. Lĩnh vực: Xây dựng nhà
ở và đầu tư xây dựng
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
063
|
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
064
|
|
3.
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
065
|
|
4.
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
066
|
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng có thời hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ (công trình cấp
III, cấp IV)
|
X
|
|
067
|
|
6.
|
Cấp giấy phép xây
dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ
|
X
|
|
068
|
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp
III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ)
|
X
|
|
069
|
|
8.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình
cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ)
|
X
|
|
070
|
|
9.
|
Thủ tục gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng (đối với công
trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ)
|
X
|
|
071
|
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời
công trình (đối với công trình cấp III, cấp IV)
|
X
|
|
072
|
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị (đối
với công trình cấp III, cấp IV)
|
X
|
|
073
|
|
12.
|
Thủ tục cấp xác
nhận quy hoạch
|
X
|
|
074
|
|
13.
|
Thủ tục thẩm định,
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình, các dự án đầu tư bằng nguồn
vốn ngân sách nhà nước
|
X
|
|
075
|
|
14.
|
Thủ tục Thẩm định
thiết kế và dự toán xây dựng đối với dự án đầu tư có vốn nhà nước ngoài ngân
sách hoặc dự án đầu tư sử dụng vốn khác
|
X
|
|
076
|
|
15.
|
Thủ tục Phê duyệt
quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành
|
X
|
|
077
|
|
16.
|
Thủ tục thẩm định
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán (công trình thiết kế ba bước) hoặc Hồ sơ
thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (công trình thiết kế hai bước) đối với
công trình cấp III, IV do quận, huyện quản lý.
|
X
|
|
078
|
|
17.
|
Thủ tục thẩm định,
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
079
|
|
18.
|
Thủ tục thẩm định,
phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
X
|
|
080
|
|
19.
|
Thủ tục thẩm định,
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
081
|
|
VIII. Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ
thuật đô thị và giao thông vận tải
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép thi công lắp đặt cấp nước cho các
hộ dân
|
X
|
|
082
|
|
2.
|
Thủ tục cấp phép
thi công lắp đặt công trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đang khai thác
|
X
|
|
083
|
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy
phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ
|
X
|
|
084
|
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy
phép thi công mở đường ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác
|
X
|
|
085
|
|
5.
|
Thủ tục cấp phép
thi công các công trình liên quan khác
|
X
|
|
086
|
|
6.
|
Thủ tục cấp phép xử
lý các sự cố đột xuất về mặt kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin
liên lạc, cấp nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan
khác
|
X
|
|
087
|
|
7.
|
Thủ tục đăng ký cấp
giấy phép thi công chỉnh trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè
|
X
|
|
088
|
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy
phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị.
|
X
|
|
089
|
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử
dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán (áp dụng
đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn)
|
X
|
|
090
|
|
10.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử
dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại (áp dụng đối với các
tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn)
|
X
|
|
091
|
|
11.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử
dụng tạm thời vỉa hè để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp (áp dụng đối với các
tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường thuộc quận
Hải Châu quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND của UBND thành
phố Đà Nẵng)
|
X
|
|
092
|
|
12.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử
dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây
dựng nhà (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn
và các tuyến đường thuộc quận Hải Châu quy định tại Phụ lục I, Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND của UBND thành phố)
|
X
|
|
093
|
|
IX. Lĩnh vực: Giáo dục
|
|
|
1.
|
Thủ tục tiếp nhận
giáo viên (từ
các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành
phố).
|
X
|
|
094
|
|
2.
|
Thủ tục cấp
phép tổ chức hoạt động dạy thêm học thêm, cấp phép dạy thêm cho cá nhân.
|
X
|
|
095
|
|
3.
|
Thủ tục cho phép
thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
X
|
|
096
|
|
4.
|
Thủ tục sáp nhập,
chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
X
|
|
097
|
|
5.
|
Thủ tục giải thể
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
X
|
|
098
|
|
6.
|
Thủ tục cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
X
|
|
099
|
|
7.
|
Thủ tục Cho phép
hoạt động giáo dục trường Tiểu học tư thục
|
X
|
|
100
|
|
8.
|
Thủ tục giải thể
trường Tiểu học tư thục (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
X
|
|
101
|
|
9.
|
Thủ tục cho phép
thành lập trường trung học cơ sở loại hình tư thục hoặc trường phổ thông có
nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở loại hình tư thục
|
X
|
|
102
|
|
10.
|
Thủ tục Cho phép
hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở tư thục
|
X
|
|
103
|
|
11.
|
Thủ tục Giải thể
trường Trung học cơ sở tư thục (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường)
|
X
|
|
104
|
|
12.
|
Thủ tục Giải quyết
thủ tục chuyển trường đi ra ngoài thành phố Đà Nẵng
|
X
|
|
105
|
|
13.
|
Thủ tục giải quyết
thủ tục tiếp nhận học sinh đến từ tỉnh, thành phố khác.
|
X
|
|
106
|
|
X. Lĩnh vực hội
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký thành lập
hội
|
X
|
|
107
|
|
2.
|
Thủ tục đăng ký phê duyệt
điều lệ hội
|
X
|
|
108
|
|
3.
|
Thủ tục đăng ký đổi tên hội
|
X
|
|
109
|
|
4.
|
Thủ tục đăng ký chấp thuận
giải thể hội
|
X
|
|
110
|
|
5.
|
Thủ tục đăng ký chia tách,
sáp nhập, hợp nhất hội
|
X
|
|
111
|
|
6.
|
Thủ tục công nhận Ban vận
động thành lập Hội
|
X
|
|
112
|
|
7.
|
Thủ tục đăng ký cho
phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội nhiệm kỳ)
|
X
|
|
113
|
|
8.
|
Thủ tục đăng ký cho
phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội bất thường)
|
X
|
|
114
|
|
XI. Lĩnh vực: Bảo
trợ xã hội
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục giải quyết
đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
|
X
|
115
|
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
|
X
|
116
|
|
3.
|
Thủ tục đề nghị trợ
giúp xã hội
đột xuất
(hỗ
trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương nặng)
|
|
X
|
117
|
|
4.
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối
với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số
136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
118
|
|
5.
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng
cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
119
|
|
6.
|
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
120
|
|
7.
|
Thủ tục tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
X
|
121
|
|
8.
|
Thủ tục chuyển hồ
sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện
trong thành phố
|
|
X
|
122
|
|
9.
|
Thủ tục tiếp nhận
hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận,
huyện trong thành phố
|
|
X
|
123
|
|
10.
|
Thủ tục thực hiện
trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
124
|
|
XII. Lĩnh vực
người có công
|
|
|
1.
|
Thủ tục Giải quyết
trợ cấp cho người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc
hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam
|
|
X
|
125
|
|
2.
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù, đày
|
|
X
|
126
|
|
3.
|
Thủ tục giải quyết
hồ sơ xét
công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh
|
|
X
|
127
|
|
4.
|
Thủ tục giải quyết
hồ sơ xét
công nhận chế độ liệt sĩ
|
|
X
|
128
|
|
5.
|
Thủ tục Xác nhận hồ
sơ hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
|
X
|
129
|
|
6.
|
Thủ tục Giải quyết
chế độ cho gia đình tự quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc
nghĩa trang liệt sĩ
|
|
X
|
130
|
|
7.
|
Thủ tục Giải quyết
hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo
|
|
X
|
131
|
|
8.
|
Thủ tục Giải quyết
tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa,
thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần
|
|
X
|
132
|
|
9.
|
Thủ tục giải
quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách
|
|
X
|
133
|
|
10.
|
Thủ tục giải
quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm
nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND
|
|
X
|
134
|
|
11.
|
Thủ tục giải quyết
Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
|
X
|
135
|
|
12.
|
Thủ tục Giải quyết
chế độ mai táng phí và trợ cấp 1 lần đối với người có công cách mạng từ trần
|
|
X
|
136
|
|
13.
|
Thủ tục cấp mới bảo
hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
|
X
|
137
|
|
14.
|
Thủ tục cấp mới Bảo
hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP
|
|
X
|
138
|
|
15.
|
Thủ tục Xác nhận hồ
sơ trợ
cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp
hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ
thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo
|
|
X
|
139
|
|
16.
|
Thủ tục giải quyết
hồ sơ mới công nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ
|
|
X
|
140
|
|
17.
|
Thủ tục giải quyết
hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ
|
|
X
|
141
|
|
18.
|
Thủ tục giải quyết
hồ sơ tiếp
nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách
mạng
|
|
X
|
142
|
|
19.
|
Thủ tục giải quyết
chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động
trong kháng chiến
|
|
X
|
143
|
|
20.
|
Thủ tục giải quyết
Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ
tướng chính phủ
|
|
X
|
144
|
|
21.
|
Thủ tục cấp mới thẻ
bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định
số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
145
|
|
22.
|
Thủ tục chuyển hồ
sơ của người có công khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành
phố
|
|
X
|
146
|
|
XIII. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục
thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
147
|
|
2.
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
|
148
|
|
3.
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
|
149
|
|
4.
|
Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
X
|
|
150
|
|
5.
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
X
|
|
151
|
|
6.
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
|
X
|
|
152
|
|
7.
|
Thủ tục
đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
X
|
|
153
|
|
8.
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
X
|
|
154
|
|
XIV. Lĩnh vực: Môi trường
|
|
|
1.
|
Thủ tục Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
X
|
|
155
|
|
2.
|
Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố
tràn dầu
|
X
|
|
156
|
|
3.
|
Thủ tục đăng ký công trình khai thác nước
dưới đất
|
X
|
|
157
|
|
XV. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
X
|
|
158
|
|
2.
|
Thủ tục lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đã được cấp Giấy
chứng nhận và còn thời hạn nhưng do bị mất, thay đổi tên của cơ sở, đổi chủ cơ sở,
thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất,
kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
159
|
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
X
|
|
160
|
|
4.
|
Thủ tục xác nhận Bản cam kết đảm bảo an
toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương
|
X
|
|
161
|
|
5.
|
Thủ tục xác nhận Bản cam kết đảm bảo an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không
thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
X
|
|
162
|
|
6.
|
Thủ
tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
163
|
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm của ngành
Công Thương quản lý
|
X
|
|
164
|
|
8.
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
X
|
|
165
|
|
9.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc ngành
Công Thương do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy
quyền nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, sản
phẩm thực phẩm
|
X
|
|
166
|
|
XVI. Lĩnh vực Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
X
|
|
167
|
|
2.
|
Thủ
tục sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
168
|
|
3.
|
Thủ tục gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
X
|
|
169
|
|
4.
|
Thủ
tục cấp
lại (do rách, nát, hoặc bị mất) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
170
|
|
5.
|
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
X
|
|
171
|
|
XVII. Lĩnh vực: Tiền lương
|
|
|
|
1.
|
Thẩm định thang lương, bảng lương cho doanh
nghiệp
|
X
|
|
172
|
|
XVIII. Lĩnh vực: Xuất bản, in và
phát hành
|
|
|
|
|
1.
|
Khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
X
|
|
173
|
|
2.
|
Thay
đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
X
|
|
174
|
|
XIX. Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
X
|
|
175
|
|
2.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện
|
X
|
|
176
|
|