|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
969/BC-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Báo cáo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NỘI VỤ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
969/BC-BNV
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2012
|
BÁO CÁO
VỀ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG
NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM 2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI BỘ NỘI VỤ TRONG QUÝ I NĂM
2012
Bộ Nội vụ báo cáo Thủ tướng Chính
phủ tình hình và kết quả thực hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg ngày 20/6/2011 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân công các bộ, ngành, địa phương thực hiện Nghị
quyết số 57/2010/QH12 của Quốc hội về kết quả giám sát việc thực hiện cải cách
thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực liên quan trực tiếp đến công dân và
doanh nghiệp theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2001- 2010 (sau đây gọi là Quyết định số 945/QĐ-TTg) của Bộ trong Quý I/2012
như sau:
I. VỀ TÌNH
HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
1. Thực hiện
đánh giá tác động (ĐGTĐ) quy định về thủ tục hành chính (TTHC)
TT
|
Tên
loại và trích yếu dự thảo VBQPPL có quy định về TTHC đã được ĐGTĐ trong kỳ
báo cáo
|
Tổng
số TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ
|
Phân
loại TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ
|
Ghi
chú
|
Số
lượng TTHC dự kiến bổ sung mới
|
Số
lượng TTHC dự kiến sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Số
lượng TTHC dự kiến bãi bỏ, hủy bỏ
|
1
|
Dự thảo Nghị định về thành lập,
sáp nhập, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
09
|
0
|
09
|
0
|
|
2
|
Dự thảo Nghị định quy định về vị
trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01
|
01
|
0
|
0
|
|
3
|
Dự thảo Nghị định về chức năng,
nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
|
03
|
0
|
03
|
0
|
|
|
Tổng số
|
13
|
01
|
12
|
0
|
|
2. Ban hành,
công bố và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
(Phụ lục 01 kèm theo)
3. Tình hình
triển khai việc rà soát quy định, thủ tục hành chính
Bộ Nội vụ đã ban hành Kế hoạch rà
soát quy định, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ năm
2012 với 04 nhóm quy định, thủ tục hành chính (Quyết định số 78/QĐ-BNV ngày
30/1/2012), trong đó có các nội dung rà soát thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
công chức, viên chức theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 05/3/2012 của Thủ tướng
Chính phủ Phê duyệt Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2012.
4. Tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
Trong quý I năm 2012, Bộ chưa nhận
được PAKN của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
Tuy nhiên, Bộ Nội vụ nhận được một
số câu hỏi liên quan đến giải đáp chính sách và pháp luật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ trong lĩnh vực công chức, viên chức, tiền lương, Bộ đã có
hướng dẫn, giải đáp đầy đủ, chính xác.
5. Tình hình và
kết quả thực hiện nhiệm vụ khác được quy định tại Quyết định số 945/QĐ-TTg
a) Nhiệm vụ chủ trì, phối hợp với
các Bộ, ngành, địa phương liên quan nghiên cứu và triển khai thực hiện có hiệu
quả cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các bộ, ngành, địa phương
theo đúng chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Nội vụ đang triển khai xây dựng
Đề án hỗ trợ nhân rộng triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo hướng
hiện đại tại UBND cấp huyện giai đoạn 2011-2015. Theo đó, Bộ sẽ nghiên cứu, đề
xuất xây dựng một mô hình chuẩn của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND
cấp huyện.
b) Nhiệm vụ nghiên cứu để cải cách
cơ bản chế độ tiền lương, bảo đảm ngân sách nhà nước chi trả tiền lương thực sự
là nhân tố chi cho đầu tư phát triển, là động lực phát triển.
Về nhiệm vụ này, Bộ Nội vụ đã trình
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ dự thảo Đề án cải cách chính sách tiền lương,
bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công giai đoạn 2012 - 2020 (Tờ trình
số 01/TTr-BCĐTLNN ngày 03/3/2012), dự kiến trình Hội nghị Trung ương 5 Khóa XI
tháng 4/2012.
c) Nhiệm vụ tổ chức thực hiện tốt
Luật Cán bộ, công chức và các văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
luật.
Trong quý I năm 2012, Bộ Nội vụ
tiếp tục chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hoàn thiện dự thảo các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Cán bộ, công chức, cụ thể như
sau:
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
quy định tiêu chuẩn chức danh công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong các
cơ quan hành chính nhà nước;
Thông tư hướng dẫn Nghị định số
66/2011/NĐ-CP ngày 01/8/2011 của Chính phủ quy định việc áp dụng Luật Cán bộ,
công chức đối với các chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở
hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước;
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị
định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định về chế độ phụ cấp
ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công
lập;
Thông tư hướng dẫn phương pháp xác
định vị trí việc làm trong các cơ quan nhà nước;
Thông tư hướng dẫn Nghị định số
112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn.
d) Nhiệm vụ phối hợp với Bộ Tài
chính bố trí kinh phí cho hoạt động cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ
tục hành chính.
Bộ Nội vụ đã trình và Chính phủ đã
ban hành Nghị quyết số 30c/2011/NQ-CP ngày 08/11/2011 ban hành Chương trình
tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020.
Bộ Nội vụ đang phối hợp với Bộ Tài
chính và các Bộ, ngành liên quan nghiên cứu, đề xuất những nội dung chi và mức
chi cụ thể để thực hiện Nghị quyết số 30c/2011/NQ-CP ngày 08/11/2011.
6. Nội dung khác
a) Việc ban hành đồng bộ, cụ thể
các chính sách, quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật gắn với việc
giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực kinh tế - xã hội.
Bộ đã quán triệt nội dung, yêu cầu
này tới các đơn vị thuộc và trực thuộc trong quá trình xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật có quy định về chính sách, về thủ tục hành chính.
b) Kiện toàn tổ chức Phòng Kiểm
soát thủ tục hành chính và thiết lập hệ thống công chức đầu mối tại các đơn vị
thuộc và trực thuộc Bộ.
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trực
thuộc Văn phòng Bộ Nội vụ hiện nay có 02 công chức (01 Trưởng phòng, 01 chuyên
viên).
Thời gian tới, Bộ Nội vụ sẽ tiếp
tục thực hiện việc kiện toàn tổ chức, nhân sự của Phòng.
Bộ Nội vụ đã thiết lập hệ thống công
chức đầu mối tại các đơn vị thuộc và trực thuộc. Đối với các Ban, Cục trực
thuộc Bộ, lãnh đạo Bộ yêu cầu thiết lập công chức đầu mối tới từng đơn vị bộ
phận của Ban, Cục.
c) Về công tác xây dựng, ban hành
và tổ chức thực hiện văn bản triển khai nhiệm vụ trong nội bộ của Bộ Nội vụ
Công tác này về cơ bản được Bộ Nội
vụ thực hiện tốt trong quý I năm 2012.
d) Về tình hình thực hiện niêm yết
công khai các quy định về thủ tục hành chính theo Quyết định công bố tại trụ sở
cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh
nghiệp.
Bộ Nội vụ thực hiện tốt việc niêm yết
công khai các quy định về thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp
giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp.
đ) Hoạt động đôn đốc, tập huấn
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Bộ Nội vụ cử công chức tham dự các
lớp tập huấn rà soát thủ tục hành chính do Cục Kiểm soát thủ tục hành chính -
Văn phòng Chính phủ triệu tập đầy đủ, đúng thành phần.
Trong quý II/2012, Bộ dự kiến tổ
chức tập huấn nghiệp vụ rà soát thủ tục hành chính cho công chức của các đơn vị
có thủ tục hành chính cần rà soát theo Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ năm 2012.
e) Về công tác thanh tra, kiểm tra
Trong tháng 12/2011 và tháng
01/2012, Đoàn Kiểm tra của Bộ Nội vụ do Lãnh đạo Văn phòng Bộ Nội vụ làm Trưởng
đoàn đã tiến hành kiểm tra một số đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ về tình hình
thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính.
Sau khi kết thúc đợt kiểm tra, Bộ
Nội vụ đã có báo cáo bằng văn bản về nội dung này, gửi Cục Kiểm soát thủ tục
hành chính - Văn phòng Chính phủ.
g) Công tác thông tin, truyền thông
về nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ.
Các nội dung hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính của Bộ được đăng trên mạng Nội bộ cơ quan, được đưa tin kịp
thời trên Tạp chí Tổ chức nhà nước.
Thể lệ cuộc thi “Chung tay cải cách
hành chính” do Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ và Hội
đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính phát động đã được Tạp chí Tổ chức nhà
nước đăng tải đầy đủ; Văn phòng Bộ Nội vụ đã tham mưu cho Lãnh đạo Bộ Nội vụ ký
công văn phát động cuộc thi tới toàn thể các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ,
Công đoàn Bộ và Đoàn Thanh niên Bộ; banner của trang web có đăng tải thông tin
về cuộc thi đã được kết nối với Trang Thông tin điện tử của Bộ.
h) Việc khen thưởng, xử lý cán bộ,
công chức vi phạm quy định về kiểm soát thủ tục hành chính
Trong quý I năm 2012, Bộ Nội vụ
không khen thưởng, không xử lý trường hợp cán bộ, công chức nào vi phạm quy
định về kiểm soát thủ tục hành chính.
II. TÌNH HÌNH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ KẾT QUẢ RÀ SOÁT CỦA ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2007 - 2010
(Phụ lục 2 kèm theo)
III. ĐÁNH GIÁ
CHUNG VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
1. Đánh giá
chung
Nhìn chung, việc thực hiện Quyết
định số 945/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ tại Bộ Nội vụ trong quý I năm 2012
là nghiêm túc và đạt kết quả tốt.
Một số nhiệm vụ Bộ Nội vụ chưa
triển khai kịp thời trong quý I năm 2012 là việc công bố, công khai thủ tục
hành chính và đánh giá tác động thủ tục hành chính.
2. Khó khăn,
vướng mắc trong quá trình thực hiện
Đây là công việc mới và khó, bước
đầu thực hiện gặp một số khó khăn do một số công chức của các đơn vị thuộc và
trực thuộc Bộ Nội vụ chưa thật sự hiểu đúng, hiểu rõ, hiểu thống nhất về ý
nghĩa, tầm quan trọng cũng như những nội dung công việc và các quy định có liên
quan tới công tác kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Đề xuất,
kiến nghị để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc
Đề nghị Văn phòng Chính phủ tiếp
tục tuyên truyền về mục đích, ý nghĩa và nội dung của công tác kiểm soát thủ
tục hành chính tới các bộ, ngành, địa phương; tiếp tục giữ mối liên hệ thường
xuyên, chặt chẽ và hướng dẫn Bộ Nội vụ trong quá trình thực hiện công tác kiểm
soát thủ tục hành chính thời gian tới./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-VPCP (để báo cáo Thủ tướng Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin;
- Vụ Cải cách hành chính;
- Lãnh đạo Văn phòng Bộ;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC, NTTL 18).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
TÌNH HÌNH BAN HÀNH, CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ
LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
(Kèm theo Báo cáo số 969/BC-BNV ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
1. Tình hình
ban hành và công bố công khai các quy định về TTHC
STT
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng, năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy
định về TTHC được ban hành trong kỳ báo cáo
|
Tên
TTHC được ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ trong văn bản
nêu tại cột (1)
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành Quyết định công bố TTHC
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản đề nghị VPCP công khai (hoặc không công
khai) TTHC vào CSDL QG về TTHC
|
Trong
đó, số TTHC đề nghị
|
Công
khai
|
Không
công khai
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1.
|
Nghị định số 66/2011/NĐ-CP ngày
01/8/2011 quy định việc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với các chức danh
lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp nhà nước và người được Nhà nước cử làm đại
diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
|
Thủ tục bổ nhiệm (1), bổ nhiệm
lại (2); điều động (3), luân chuyển (4); cử người đại diện (5); từ chức (6),
miễn nhiệm (7); thôi làm đại diện (8); cử tham gia bồi dưỡng kiến thức (9); khen
thưởng (10); kỷ luật (11); thôi việc (12); nghỉ hưu (13); cử lại người đại
diện (14); đánh giá (15); quản lý hồ sơ (16) đối với các chức danh lãnh đạo,
quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh
nghiệp có vốn góp của Nhà nước.
|
Chưa ban hành Quyết định công bố
|
|
|
|
2.
|
Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày
28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh
danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức xét, tôn
vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp phạm vi
toàn quốc (1);
Thủ tục đăng ký tổ chức xét, tôn
vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp phạm vi
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2).
|
Chưa ban hành Quyết định công bố
|
|
|
|
3.
|
Thông tư số 01/2012/TT-BNV ngày
16/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Quyết định số
51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Chưa ban hành Quyết định công bố
|
|
|
|
4.
|
Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong; Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP .
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở Trung ương (1); Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung
phong ở Trung ương (2); Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh (3); Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (4).
|
Quyết định số 1957/QĐ-BNV ngày
12/12/2011 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
Đã có văn bản đề nghị VPCP công
khai
|
|
|
Tổng
số
|
20
|
|
|
|
|
2. Theo dõi
tình hình biến động TTHC
Tổng
số TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của đơn vị
|
Lý
do gây ra biến động về tổng số TTHC trong kỳ báo cáo
|
Tổng
số TTHC trong kỳ báo cáo
|
Tổng
số TTHC trong kỳ báo cáo trước
|
190
|
188
|
Do Bộ Nội vụ tham mưu cho Chính
phủ ban hành một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ có quy định về thủ tục hành chính.
|
PHỤ LỤC 2
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN
HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ KẾT QUẢ
RÀ SOÁT CỦA ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI
ĐOẠN 2007 - 2010
(Kèm theo Báo cáo số 969/BC-BNV ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
TT
|
Tên
TTHC cần được đơn giản hóa
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy
định về TTHC cần được đơn giản hóa
|
Mã
số TTHC trong CSDL quốc gia về TTHC
|
Tình
hình thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC
|
Đã
hoàn thành việc thực thi phương án đơn giản hóa
|
TTHC
hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản thuộc thẩm quyền ban hành
của Bộ
|
TTHC
hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản không thuộc thẩm quyền ban
hành của bộ nhưng do bộ chủ trì dự thảo
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản khác
|
Đã
ban hành
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản do bộ, cơ quan khác chủ trì soạn thảo
|
Đã
trình cấp có thẩm quyền ban hành
|
Đã
ban hành
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Thực thi Nghị quyết số
54/NQ-CP ngày 10/12/2011 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
|
1.
|
Phục vụ độc giả tại phòng đọc.
|
Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày
08/4/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Lưu trữ Quốc gia.
|
B-BNV-092248-TT
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Cấp bản sao, chứng thực lưu trữ.
|
B-BNV-092286-TT
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Tuyển dụng công chức dự bị cấp
Trung ương
|
|
B-BNV-028252-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
4.
|
Tuyển dụng công chức dự bị cấp
tỉnh
|
|
B-BNV-094089-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
5.
|
Tuyển dụng viên chức cấp Trung
ương
|
Nghị định số 121/2006/NĐ-CP ngày
23/10/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
116/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và
quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước
|
B-BNV-094090-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
6.
|
Tuyển dụng viên chức cấp tỉnh
|
B-BNV-028383-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
7.
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức
sự nghiệp nhà nước cấp Trung ương
|
Nghị định số 83/2006/NĐ-CP ngày
17 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ
chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
B-BNV-088869-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
8.
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức
sự nghiệp nhà nước cấp tỉnh
|
B-BNV-091479-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
9.
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức
sự nghiệp nhà nước cấp huyện.
|
B-BNV-091761-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
10.
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ
chức sự nghiệp nhà nước cấp Trung ương.
|
B-BNV-091807-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
11.
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ
chức sự nghiệp nhà nước cấp tỉnh.
|
B-BNV-091998-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
12.
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ
chức sự nghiệp nhà nước cấp huyện.
|
B-BNV-092000-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
13.
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức
sự nghiệp nhà nước cấp Trung ương.
|
B-BNV-092001-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
14.
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức
sự nghiệp nhà nước cấp tỉnh.
|
B-BNV-092002-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
15.
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức
sự nghiệp nhà nước cấp huyện.
|
B-BNV-092003-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
16.
|
Cho phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ
chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam
để thành lập, hoạt động.
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-027922-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
17.
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi
hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội
|
B-BNV-028087-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
18.
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành
lập quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá
nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam
để thành lập, hoạt động.
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-028150-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
19.
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh.
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
|
B-BNV-028251-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
20.
|
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt
động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài
sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-028293-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
21.
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi
hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
|
B-BNV-028407-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
22.
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ
do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam
để thành lập, hoạt động.
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-028433-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
23.
|
Quỹ có phạm vi hoạt động toàn
quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với
cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động bị giải thể
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-028468-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
24.
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội
|
B-BNV-092696-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
25.
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện
của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh.
|
B-BNV-092703-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
26.
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện, xã.
|
B-BNV-092706-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
27.
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện, xã.
|
B-BNV-092708-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
28.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã.
|
B-BNV-092710-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
29.
|
Hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh, huyện, xã bị giải thể
|
B-BNV-092804-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
30.
|
Tự giải thể đối với hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã.
|
B-BNV-092812-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
31.
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã.
|
B-BNV-093134-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
32.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có
ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-092825-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
33.
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ
tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
B-BNV-092845-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
34.
|
Cho phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu
chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-092915-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
35.
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành
lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa
có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
B-BNV-092926-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
36.
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành
lập quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND cấp
tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
B-BNV-092940-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
37.
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
B-BNV-092948-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
38.
|
Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh
hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện thực hiện) bị giải thể.
|
B-BNV-092964-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
39.
|
Cho phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND
tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
B-BNV-092984-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
40.
|
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại
diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động
toàn quốc, liên tỉnh
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-092995-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
41.
|
Vận động quyên góp vận động tài
trợ của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu
chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
B-BNV-093012-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
42.
|
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt
động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
B-BNV-093025-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
43.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy
quyền thực hiện).
|
B-BNV-093039-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
44.
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và
xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
B-BNV-093114-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
45.
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động
tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND
cấp huyện thực hiện).
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-093121-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
46.
|
Quỹ có phạm vi hoạt động trong
huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện) bị giải thể.
|
B-BNV-093126-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
47.
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm
vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện).
|
B-BNV-093130-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
48.
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm
vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực
hiện).
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-093140-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
49.
|
Vận động quyên góp, vận động tài
trợ của quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND
tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
B-BNV-093144-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
50.
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm
vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài
góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
B-BNV-093740-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
51.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội
|
B-BNV-093749-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
52.
|
Hội có phạm vi hoạt động toàn
quốc hoặc liên tỉnh bị giải thể
|
B-BNV-093750-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
53.
|
Tự giải thể đối với hội có phạm
vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh
|
B-BNV-093751-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
54.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ đối với quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ
chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành
lập, hoạt động.
|
Nghị định số 148/2007/NĐ-CP ngày
25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
B-BNV-093752-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
55.
|
Đổi tên đối với quỹ có phạm vi
hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài
góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
|
B-BNV-093753-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
56.
|
Vận động quyên góp, vận động tài
trợ của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ
chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam
để thành lập, hoạt động.
|
B-BNV-093754-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
57.
|
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt
động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện).
|
B-BNV-094655-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
58.
|
Cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn sản
phẩm mật mã dân sự.
|
Nghị định số 73/2007/NĐ-CP ngày
08/5/2007 của Chính phủ về hoạt động nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh và sử
dụng mật mã dân để bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước
|
B-BNV-028554-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận hợp quy sản
phẩm mật mã dân sự.
|
B-BNV-028784-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
60.
|
Cấp giấy phép mới sản xuất, kinh
doanh sản phẩm mật mã dân sự.
|
B-BNV-028785-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
61.
|
Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh
doanh sản phẩm MMDS trong trường hợp giấy phép bị rách, nát.
|
B-BNV-028960-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
62.
|
Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh
doanh sản phẩm mật mã dân sự trong trường hợp giấy phép bị mất.
|
B-BNV-028980-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
63.
|
Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh
doanh sản phẩm mật mã dân sự trong trường hợp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh.
|
B-BNV-029007-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
64.
|
Cấp giấy phép mới sản xuất kinh
doanh sản phẩm mật mã dân sự sau khi giấy phép cũ hết hạn.
|
B-BNV-029049-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
65.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung danh
mục đã được cấp phép.
|
B-BNV-029119-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
66.
|
Thu hồi giấy phép sản xuất kinh
doanh sản phẩm mật mã dân sự
|
B-BNV-090226-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
67.
|
Khen thưởng Huân chương Sao vàng
cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, Khen thưởng
|
B-BNV-028457-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
68.
|
Khen thưởng Huân chương Hồ Chí
Minh cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
B-BNV-028556-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
69.
|
Khen thưởng Huân chương Độc lập
cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
B-BNV-028558-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
70.
|
Khen thưởng Huân chương chiến
công cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, Khen thưởng
|
B-BNV-028560-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
71.
|
Khen thưởng Huân chương Đại đoàn
kết dân tộc về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
B-BNV-028596-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
72.
|
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
B-BNV-028607-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
73.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
B-BNV-028617-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
74.
|
Phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua toàn quốc.
|
B-BNV-028630-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
75.
|
Phong tặng danh hiệu Anh hùng lao
động.
|
B-BNV-028656-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
76.
|
Phong tặng danh hiệu Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân.
|
B-BNV-092980-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
77.
|
Phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam
anh hùng.
|
B-BNV-093111-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
78.
|
Phong tặng danh hiệu Nhà giáo
nhân dân, Nhà giáo ưu tú.
|
B-BNV-093117-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
79.
|
Khen thưởng Huân chương Lao động
cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
B-BNV-093211-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
80.
|
Phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân
dân, Nghệ sĩ ưu tú.
|
Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, Khen thưởng
|
B-BNV-097400-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
81.
|
Phong tặng danh hiệu Thầy thuốc
nhân dân, Thầy thuốc ưu tú.
|
B-BNV-097416-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
82.
|
Phong tặng danh hiệu Nghệ nhân
nhân dân, Nghệ nhân ưu tú.
|
B-BNV-097428-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
83.
|
Tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh,
Giải thưởng Nhà nước.
|
B-BNV-097438-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
84.
|
Khen thưởng Huân chương Lao động
cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất.
|
B-BNV-097698-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
85.
|
Khen thưởng Huân chương Chiến
công cho tập thể, cá nhân có thành tích đột xuất.
|
B-BNV-097729-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
86.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ về thành tích đột xuất.
|
B-BNV-097758-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
87.
|
Khen thưởng Huân chương Lao động
cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề.
|
B-BNV-097764-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
88.
|
Khen thưởng Huân chương Chiến
công cho tập thể, cá nhân có thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
B-BNV-097982-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
89.
|
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
|
B-BNV-098054-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
90.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, Khen thưởng
|
B-BNV-098071-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
91.
|
Khen thưởng Huân chương Sao vàng
cho cá nhân có quá trình cống hiến.
|
B-BNV-098083-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
92.
|
Khen thưởng Huân chương Hồ Chí
Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến.
|
B-BNV-098098-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
93.
|
Khen thưởng Huân chương Độc lập
cho cá nhân có quá trình cống hiến.
|
B-BNV-098111-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
94.
|
Khen thưởng Huân chương Lao động
cho cá nhân có quá trình cống hiến.
|
B-BNV-098132-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
95.
|
Khen thưởng Huân chương Lao động
cho tập thể, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài.
|
B-BNV-098159-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
96.
|
Khen thưởng Huân chương Hữu nghị
cho tập thể, cá nhân người nước ngoài.
|
B-BNV-098169-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
97.
|
Khen thưởng, Huy chương Hữu nghị
cho cá nhân người nước ngoài.
|
B-BNV-098463-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
98.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước ngoài.
|
B-BNV-098471-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
99.
|
Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen
thưởng.
|
B-BNV-099163-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
100.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh.
|
B-BNV-099193-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
101.
|
Cờ Thi đua cấp tỉnh.
|
B-BNV-099225-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
102.
|
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh.
|
B-BNV-099252-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
103.
|
Danh hiệu tập thể lao động xuất
sắc.
|
B-BNV-099268-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
104.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc theo chuyên đề.
|
B-BNV-099293-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
105.
|
Cờ thi đua cấp tỉnh về thành tích
thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
B-BNV-099310-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
106.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh có
thành tích đối ngoại.
|
Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, Khen thưởng
|
B-BNV-099332-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
107.
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
B-BNV-099502-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
108.
|
Danh hiệu Tập thể lao động tiên
tiến.
|
B-BNV-099503-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
109.
|
Danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa.
|
B-BNV-099504-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
110.
|
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở.
|
B-BNV-099511-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
111.
|
Danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
B-BNV-099515-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
112.
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
B-BNV-099521-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
113.
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, Khen thưởng
|
B-BNV-099522-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
114.
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
B-BNV-099523-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
115.
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
B-BNV-099570-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
116.
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất.
|
B-BNV-099582-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
117.
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
B-BNV-099583-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
118.
|
Danh hiệu Gia đình văn hóa.
|
B-BNV-099596-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
119.
|
Công nhận Tổ chức tôn giáo có
phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày
01/3/2005 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
B-BNV-028714-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
120.
|
Chấp thuận thành lập tổ chức tôn
giáo trực thuộc.
|
B-BNV-028720-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
121.
|
Chấp thuận thành lập trường đào
tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
B-BNV-028728-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
122.
|
Tiếp nhận thông báo việc giải thể
trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
B-BNV-028736-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
123.
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày
01/3/2005 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
B-BNV-028742-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
124.
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
B-BNV-028743-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
125.
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện
và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
B-BNV-028744-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
126.
|
Chấp thuận trường hợp phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc nhà tu hành có yếu tố nước
ngoài.
|
B-BNV-028745-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
127.
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử.
|
B-BNV-028746-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
128.
|
Tiếp nhận thông báo việc cách
chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo.
|
B-BNV-028747-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
129.
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội cấp
Trung ương hoặc toàn đạo.
|
B-BNV-028748-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
130.
|
Chấp thuận mời tổ chức tôn giáo
nước ngoài vào Việt Nam hoạt động tôn giáo.
|
Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày
01/3/2005 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
B-BNV-028750-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
131.
|
Chấp thuận cho tổ chức tôn giáo
tham gia hoạt động tôn giáo ở nước ngoài.
|
B-BNV-028751-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
132.
|
Chấp thuận cho chức sắc, nhà tu
hành tham gia khóa đào tạo tôn giáo ở nước ngoài.
|
B-BNV-02875-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
133.
|
Chấp thuận cho chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài giảng đạo tại Việt Nam cấp Trung ương.
|
B-BNV-02875-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
134.
|
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội
tín ngưỡng như: Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm
gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian,
địa điểm so với truyền thống.
|
B-BNV-028754-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
135.
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có
phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
B-BNV-028755-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
136.
|
Chấp thuận việc thành lập tổ chức
tôn giáo cơ sở.
|
B-BNV-028756-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
137.
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh.
|
B-BNV-028757-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
138.
|
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng
tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
quận huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
B-BNV-028758-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
139.
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng
những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
B-BNV-028759-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
140.
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử.
|
B-BNV-028760-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
141.
|
Tiếp nhận thông báo cách thức,
bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo.
|
B-BNV-028761-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
142.
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo.
|
B-BNV-028762-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
143.
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
B-BNV-028763-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
144.
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của
tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn
đạo.
|
B-BNV-028764-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
145.
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị
xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố hoặc nhiều tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
B-BNV-028765-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
146.
|
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp
xây dựng mới công trình tôn giáo.
|
B-BNV-028766-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
147.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên
góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo.
|
B-BNV-028767-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
148.
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
B-BNV-028768-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
149.
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
B-BNV-028769-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
150.
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện
và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận,
huyện, thành phố thuộc tỉnh.
|
B-BNV-028770-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
151.
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
B-BNV-028771-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
152.
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
B-BNV-028772-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
153.
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín
đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày
01/3/2005 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
B-BNV-028773-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
154.
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của
tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
B-BNV-028774-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
155.
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện,
thành phố thuộc tỉnh.
|
B-BNV-028775-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
156.
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền
đạo ngoài cơ sở tôn giáo.
|
B-BNV-028776-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
157.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên
góp trong phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
|
B-BNV-028777-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
158.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ
hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số
22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
B-BNV-028778-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
159.
|
Đăng ký chương trình hoạt động
tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày
01/3/2005 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
B-BNV-028779-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
160.
|
Đăng ký người vào tu.
|
B-BNV-028780-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
161.
|
Tiếp nhận thông báo việc cải tạo,
sửa chữa, nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết
cấu chịu lực công trình.
|
B-BNV-028781-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
162.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
|
B-BNV-028782-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
163.
|
Chấp thuận chia, tách tổ chức tôn
giáo trực thuộc.
|
B-BNV-093044-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
164.
|
Chấp thuận sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo trực thuộc.
|
B-BNV-093053-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
165.
|
Chấp thuận việc chia, tách, tổ
chức tôn giáo cơ sở.
|
B-BNV-093205-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
166.
|
Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin
lành.
|
B-BNV-093319-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
167.
|
Chấp thuận việc sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
B-BNV-094715-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Báo cáo 969/BC-BNV về tình hình và kết quả thực hiện Quyết định 945/QĐ-TTg tại Bộ Nội vụ trong quý I năm 2012 do Bộ Nội vụ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Báo cáo 969/BC-BNV về tình hình và kết quả thực hiện Quyết định 945/QĐ-TTg tại Bộ Nội vụ trong quý I ngày 16/03/2012 do Bộ Nội vụ ban hành
4.893
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|