|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2009/NQ-HĐNĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Thị Bích Ly
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
03/2009/NQ-HĐND
|
Lạng
Sơn, ngày 15 tháng 7 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐƯỢC TRÍCH ĐỂ LẠI CHO
CƠ QUAN TỔ CHỨC THU ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ
14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản qui phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ về Qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký; Thông tư liên tịch
số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Liên bộ: Tài chính-Tư pháp hướng dẫn
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
thực;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc Quy định và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được
trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định và điều
chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối
với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, như sau:
1. Quy định
mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu phí, lệ
phí:
a) Phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
b) Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản;
c) Lệ phí cấp
Giấy phép xây dựng;
d) Lệ phí cấp
bản sao, Lệ phí chứng thực.
(Có phụ lục kèm theo)
2. Điều chỉnh một số mức thu Phí
vệ sinh quy định tại Nghị quyết số 87/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân
tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn Khóa XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Thị Bích Ly
|
PHỤ LỤC I
MỨC
THU VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐƯỢC TRÍCH ĐỂ LẠI CHO CƠ QUAN TỔ CHỨC THU PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp:
Số
TT
|
Loại
công việc
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ % để lại
|
Tỷ
lệ % nộp NSNN
|
01
|
Cấp mới giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
3.000.000 đồng/01 lần thẩm định
|
75%
|
25%
|
02
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
1.500.000 đồng/01 lần thẩm định
|
2. Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản:
Số
TT
|
Loại
khoáng sản
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ % để lại
|
01
|
Đá
|
|
|
Nộp 100% tiền phí thu được vào
ngân sách Nhà nước để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường nơi
có hoạt động khai thác khoáng sản.
|
a
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(Granit, gabro, đá hoa ...)
|
Đ/m3
|
30.000
|
b
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Đ/m3
|
1.000
|
c
|
Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất công nghiệp ...)
|
Đ/m3
|
1.500
|
2
|
Sỏi, cuội, sạn
|
Đ/m3
|
3.000
|
3
|
Cát
|
|
|
a
|
Cát vàng (cát xây tô)
|
Đ/m3
|
2.000
|
b
|
Cát thủy tinh
|
Đ/m3
|
4.000
|
c
|
Các loại cát khác
|
Đ/m3
|
1.500
|
4
|
Đất
|
|
|
|
a
|
Đất sét làm gạch ngói
|
Đ/m3
|
1.000
|
b
|
Các loại đất khác
|
Đ/m3
|
1.000
|
5
|
Than
|
|
|
a
|
Than đá
|
Đ/tấn
|
5.000
|
b
|
Than bùn
|
Đ/tấn
|
1.500
|
c
|
Các loại than khác
|
Đ/tấn
|
3.000
|
6
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
Đ/m3
|
2.000
|
7
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
a
|
Quặng sắt
|
Đ/tấn
|
20.000
|
b
|
Quặng chì
|
Đ/tấn
|
90.000
|
c
|
Quặng kẽm
|
Đ/tấn
|
90.000
|
d
|
Quặng đồng
|
Đ/tấn
|
25.000
|
e
|
Quặng bôxit
|
Đ/tấn
|
10.000
|
g
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Đ/tấn
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phí vệ
sinh:
Số
TT
|
Đối
tượng thu phí
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ phần % để lại
|
T.phố; T. trấn Cao Lộc, Đồng
Đăng, CK T. Thanh
|
Thị trấn khác, Thị tứ có hoạt
động vệ sinh môi trường
|
Giữ nguyên Nghị quyết số
87/NQ-HĐND ngày 19/7/2007
|
1
|
Hộ KD buôn bán nhỏ, Trường học,
Nhà trẻ, Trụ sở làm việc của Doanh nghiệp, Cơ quan HCSN:
|
|
|
+ Kinh doanh buôn bán hàng hóa
khác
|
20.000 đ/hộ/tháng
|
10.000 đ/hộ/tháng
|
+ Kinh doanh sửa chữa ôtô
|
100.000 đ/ĐV/tháng
|
70.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Kinh doanh sửa chữa xe máy
|
40.000 đ/ĐV/tháng
|
20.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Kinh doanh phế liệu
|
40.000 đ/ĐV/tháng
|
20.000 đ/ĐV/tháng
|
- Trường học, Nhà trẻ:
|
|
|
+ Trong năm học
|
100.000 đ/ĐV/tháng
|
50.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Trong thời gian nghỉ hè ( có
tổ chức học và nhận trẻ)
|
30.000 đ/ĐV/tháng
|
20.000 đ/ĐV/tháng
|
- Trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan HCSN có số lượng từ 50 người trở lên
|
80.000 đ/ĐV/tháng
|
50.000 đ/ĐV/tháng
|
- Trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan HCSN có số lượng dưới 50 người
|
50.000 đ/ĐV/tháng
|
30.000 đ/ĐV/tháng
|
2
|
Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng,
nhà khách, nhà nghỉ:
|
|
|
- Nhà hàng, hộ kinh doanh ăn,
uống
|
|
|
+ Dưới 10 bàn ăn
|
70.000 đ/ĐV/tháng
|
40.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 10 đến 20 bàn ăn
|
100.000 đ/ĐV/tháng
|
60.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 21 đến 30 bàn ăn
|
150.000 đ/ĐV/tháng
|
100.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 31 đến 40 bàn ăn
|
200.000 đ/ĐV/tháng
|
150.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 41 bàn ăn trở lên
|
250.000 đ/ĐV/tháng
|
200.000 đ/ĐV/tháng
|
- Khách sạn, nhà khách, nhà
nghỉ không kinh doanh ăn, uống
|
|
|
+ Dưới 10 phòng
|
100.000 đ/ĐV/tháng
|
70.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 10 đến 20 phòng
|
150.000 đ/ĐV/tháng
|
100.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 21 đến 30 phòng
|
200.000 đ/ĐV/tháng
|
120.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 31 phòng trở lên
|
250.000 đ/ĐV/tháng
|
150.000 đ/ĐV/tháng
|
- Nhà trọ
|
|
|
+ Dưới 05 phòng
|
20.000 đ/ĐV/tháng
|
10.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 05 đến 10 phòng
|
40.000 đ/ĐV/tháng
|
20.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 11 phòng trở lên
|
70.000 đ/ĐV/tháng
|
40.000 đ/ĐV/tháng
|
- Dịch vụ rửa xe
|
50.000 đ/hộ/tháng
|
40.000 đ/hộ/tháng
|
- Khách sạn, nhà khách, nhà
nghỉ có kinh doanh ăn, uống:
|
|
|
+ Dưới 10 phòng
|
150.000 đ/ĐV/ tháng
|
70.000 đ/ĐV/ tháng
|
+ Từ 10 đến 20 phòng
|
200.000 đ/ĐV/ tháng
|
120.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 21 đến 30 phòng
|
250.000 đ/ĐV/ tháng
|
150.000 đ/ĐV/tháng
|
+ Từ 31 phòng trở lên
|
300.000 đ/ĐV/ tháng
|
200.000 đ/ĐV/tháng
|
Các mức thu khác của các đối tượng
khác giữ nguyên như Nghị quyết số 87/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
PHỤ LỤC II
MỨC
THU VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (% ) ĐƯỢC TRÍCH ĐỂ LẠI CHO CƠ QUAN TỔ CHỨC THU LỆ PHÝ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số /2009/NQ-HĐND ngày tháng năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng:
Số
TT
|
Loại
công việc
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ % để lại
|
Tỷ
lệ % nộp NSNN
|
01
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ của nhân dân ( thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
50.000 đồng/01 lần giấy phép
|
75%
|
25%
|
02
|
Cấp phép xây dựng các công
trình khác
|
100.000 đồng/01 lần giấy phép
|
03
|
Trường hợp gia hạn giấy phép
|
10.000 đồng/01 lần
|
2. Lệ phí cấp
bản sao, Lệ phí chứng thực:
Số
TT
|
Loại
công việc
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ % để lại
|
Tỷ
lệ % nộp NSNN
|
01
|
Cấp giấy bản sao gốc
|
3.000 đồng/01bản
|
75%
|
25%
|
02
|
chứng thực sao từ bản chính
|
2.000 đồng/trang, từ trang thứ
03 trở đi thì mỗi trang thu 1.000 đồng , tối đa không quá 100.000đồng /bản
|
03
|
Chứng thực chữ ký
|
10.000 đồng/trường hợp
|
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XIV kỳ họp thứ 14 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XIV kỳ họp thứ 14 ban hành
3.277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|