|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
560/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Hứa Ngọc Thuận
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 560/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 08 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VÀ CHUẨN BỊ DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định
số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông
tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của liên Bộ Tài
chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định
số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 347/STP-VB ngày 22 tháng 01 năm 2014; theo
đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố năm 2014, gồm 114 văn bản theo danh
mục như sau:
1. Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố cần sửa đổi, bổ sung, ban hành
mới trong năm 2014, gồm 82 văn bản (đính kèm Phụ lục 1);
2. Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật theo Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm
2013 được tiếp tục thực hiện trong năm 2014, gồm 24 văn bản (đính kèm Phụ lục
2);
3. Danh mục chuẩn
bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố trong năm 2014, gồm 08
văn bản (đính kèm Phụ lục 3).
Điều 2.
1. Phê duyệt tổng dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật năm 2014 là: 901.100.000 đồng (Chín trăm lẻ một triệu một trăm ngàn đồng
chẵn); bao gồm:
a) 606.400.000 đồng
(Sáu trăm lẻ sáu triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn): Kinh phí xây dựng văn bản theo
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố cần sửa đổi,
bổ sung, ban hành mới trong năm 2014 (Phụ lục 1).
b) 197.700.000 đồng
(Một trăm chín mươi bảy triệu bảy trăm ngàn đồng chẵn): Kinh phí xây dựng văn bản
theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo Chương trình xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2013 được tiếp tục thực hiện
trong năm 2014 (Phụ lục 2).
c) 72.000.000 đồng
(Bảy mươi hai triệu đồng chẵn): Kinh phí xây dựng văn bản theo Danh mục chuẩn bị
dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố trong năm 2014 (Phụ lục 3).
d) 25.000.000 đồng
(Hai mươi lăm triệu đồng): Kinh phí cấp cho Sở Tư pháp chủ trì xây dựng Chương
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn
bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố năm 2014.
2. Đối với những
văn bản quy phạm pháp luật được Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố
ban hành trong năm 2014 ngoài danh mục tại Điều 1 Quyết định này, cơ quan chủ
trì soạn thảo đề xuất kinh phí theo định mức quy định tại Thông tư liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư
pháp.
Sở Tư pháp có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân
thành phố phê duyệt bổ sung kinh phí một năm một lần.
3. Sở Tài chính
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết toán kinh
phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 theo quy định pháp luật.
4. Sở Tư pháp có
trách nhiệm thanh toán kinh phí cho cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản theo định
mức được duyệt sau khi cơ quan chủ trì soạn thảo thực hiện xong thủ tục trình dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật cho Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định tại
Điều 12 Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3.
1. Thủ trưởng các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận - huyện chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Chương trình xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật đúng kế hoạch, thời gian và sử dụng kinh phí đúng mục
đích, nội dung, chế độ đã quy định.
2. Sở Tư pháp có
trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định
này và báo cáo tình hình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân
dân Thành phố hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
(Kèm Phụ lục 1, 2
và 3)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hứa Ngọc Thuận
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH DỰ KIẾN
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI TRONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ 560/QĐ-UBND ngày 08 tháng
02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phổ)
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian trình
|
Kinh phí hỗ trợ
(Đvt: 1000đ)
|
Cơ quan đề xuất
|
1.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 67/2011/QĐ UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của UBND thành phố ban hành Quy
định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân
dân các cấp tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Tư pháp
|
Sở - ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
7.200
|
Sở Tư pháp; UBND Quận 11
|
2.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 80/2011/QĐ UBND ngày 16
tháng 12 năm 2011 của UBND thành phố về ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại thành phố Hồ
Chí Minh
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Quý I/2014
|
7.200
|
Sở Tư pháp; UBND Quận 4
|
3.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 79/2011/QĐ UBND ngày 13 tháng
12 năm 2011 của UBND thành phố ban hành quy định về kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Quý II/2014
|
7.200
|
Sở Tư pháp; UBND Quận 4, 7, Thủ Đức, Tân Bình, huyện Nhà
Bè
|
4.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2010/QĐ UBND ngày 26
tháng 4 năm 2010 của UBND thành phố ban hành “Đề án kiện toàn và nâng cao hiệu
quả hoạt động của các tổ chức giám định tư pháp, các lĩnh vực giám định tư
pháp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2015”.
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Quý III/2014
|
7.200
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 71/2009/QĐ UBND ngày 29
tháng 9 năm 2009 của UBND thành phố về việc ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Tư pháp quận - huyện.
|
Sở Tư pháp
|
Sở Nội vụ; UBND quận - huyện
|
Quý III/2014
|
7.200
|
UBND Quân 1, 5, 6, 7, Tân Phú, Tân Bình, Bình Thạnh
|
6.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 75/2011/QĐ UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của UBND thành phố về ban
hành Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND thành phố; Sở - ngành có liên quan
|
Quý IV/2014
|
7.200
|
UBND Quận 4, 7 9, 12, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, huyện
Nhà Bè, Bình Chánh
|
7.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về
Báo cáo viên pháp luật, Tuyên truyền viên pháp luật và những người được mời tham
gia phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tư pháp
|
Sở - ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Tư pháp
|
8.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về một
số mức chi cụ thể cho các hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng
10 năm 2012 của UBND thành phố).
|
Sở Tư pháp
|
Sở - ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Tư pháp; UBND Quận 10
|
9.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục xử lý và ban hành
văn bản tại các cơ quan, tổ chức (công tác quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp
lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan); chỉnh lý và số hoá tài liệu lưu trữ.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Nội vụ
|
10.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể và nhiệm
vụ của công chức phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Nội vụ
|
11.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về tiếp nhận công chức ngoài biên chế.
|
Sở Nội vụ
|
Sở - ngành liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Nội vụ
|
12.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 58/2011/QĐ UBND ngày 07 tháng 9 năm 2011 của UBND thành phố quy định
về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
7.200
|
Sở Nội vụ; UBND quận Gò Vấp
|
13.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về hạn
chế và cấm khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay
thế Quyết định số 69/2007/QĐ UBND ngày 03/5/2007 của UBND thành phố).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về quản
lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trang
khuôn viên nhà đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất (thay thế Quyết định số
74/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 của UBND thành pho).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý III/2014
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận 9, huyện Bình
Chánh
|
16.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định
số 19/2008/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 của UBND thành phố).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý III/2014
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận 5
|
17.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục công nhận và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức đang sử dụng đất trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày
21/3/2009 của UBND thành phố).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý III/2014
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18.
|
Quyết định
|
Thay thế Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 của
UBND thành phố ban hành quy chế phối hợp liên ngành để giải quyết hồ sơ giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý III/2014
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận 1, 8, Bình Tân,
huyện Nhà Bè, Bình Chánh
|
20.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô
tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Tài chính
|
Quý I/2014
|
9.000
|
UBND quận Gò Vấp, huyện Nhà Bè
|
21.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
UBND huyện Nhà Bè
|
22.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản
lý quy hoạch kiến trúc đô thị chung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Quy hoạch, Kiến trúc
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
UBND Quận 1
|
23.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về quản
lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng
không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
24.
|
Quyết định
|
Ban hành chuẩn hộ
nghèo, hộ cận nghèo của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014-2015.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận – huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
25.
|
Quyết định
|
Về phê duyệt Chương
trình giảm nghèo, tăng hộ khá của thành phố giai đoạn 2014-2015.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
26.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Xây dựng; UBND Quận 11, Tân Bình, huyện Nhà Bè
|
27.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về
giá cho thuê nhà, đất đối với quỹ nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước được sử dụng
vào mục đích làm việc, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy
ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài chính; Sở Tư pháp
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Xây dựng
|
28.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 09/2010/QĐ UBND ngày 03 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố về ban
hành Bảng giá thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo lại trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp; Sở Tài chính
|
Quý I/2014
|
7.200
|
Sở Xây dựng; UBND Quận 1, 11
|
29.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Công ty TNHH MTV Quản lý Kinh
doanh nhà
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Xây dựng; UBND Quận 1, 11
|
30.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy trình tiếp
nhận chuyển giao, cho thuê, thuê mua, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp; Sở Tài chính
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Xây dựng; UBND Quận 1, 11, Bình Tân, Tân Bình, huyện
Nhà Bè
|
31.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 05/2010/QĐ UBND ngày 20 tháng
01 năm 2010 của UBND thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Nội vụ
|
Quý IV/2014
|
7.200
|
Sở Xây dựng
|
32.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế cung cấp
thông tin về vi phạm an toàn lao động trong thi công xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
UBND quận Bình Thạnh
|
33.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy trình xử lý sự cố công trình xây dựng trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
UBND quận Bình Thạnh
|
34.
|
Quyết định
|
Ban hành chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất, sơ chế, tiêu
thụ rau an toàn theo quy trình VietGAP trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35.
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng giá làm cơ sở xác định thẩm quyền xử phạt,
mức xử phạt vi phạm hành chính và tính giá khởi điểm bán đấu giá lâm sản sau
xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định
54/2008/QĐ UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 và Quyết định 10/2011/QĐ-UBND ngày
16 tháng 02 năm 2011 của UBND thành phố).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định chế độ
trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ
đê điều trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính; UBND
quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 08/2010/QĐ UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố ban hành Quy
định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
7.200
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
38.
|
Quyết định
|
Ban hành chính sách hỗ
trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất tốt trong thủy sản trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
39.
|
Quyết định
|
Ban hành chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch
đối với thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về quản lý, thu nộp, sử dụng quyết toán
Quỹ phòng, chống thiên tai.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
UBND Quận 8
|
41.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 16/2012/QĐ UBND ngày 18 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố ban hành
Quy trình về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến
nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thanh tra thành phố
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
7.200
|
Thanh tra thành phố;
UBND Quân 3, 4, 5, 6, 10, 11, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, Thủ Đức, Bình Thạnh
|
42.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động trợ giúp thanh niên các trường trung học phổ thông và
trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Nội vụ; Sở Tài
chính; Sở Y tế; Sở Tư pháp; Thành đoàn thành phố
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
43.
|
Quyết định
|
Ban hành chế độ hỗ trợ
đối với giáo viên tiếng Anh đạt chuẩn tham gia thực hiện Đề án “Phổ cập và
nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh cho học sinh phổ thông và chuyên nghiệp
thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2020”.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Nội vụ; Sở Tài
chính; Sở Y tế; Sở Tư pháp
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
44.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động công
tác tư vấn trường học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Nội vụ; Sở Tài
chính; Sở Tư pháp
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
45.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động dịch vụ tư
vấn du học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Nội vụ; Sở Kế
hoạch và Đầu tư; Sở Ngoại vụ; Sở Tư pháp
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
46.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Y tế
|
Sở Tài chính; Sở
Tư pháp; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
UBND huyện Nhà Bè
|
47.
|
Quyết định
|
Về việc ban hành quy định cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
Sở Y tế
|
Sở - ngành liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Y tế
|
48.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 39/2012/QĐ UBND ngày 28 tháng 8 năm 2012 của UBND thành phố ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành hoạt động văn
hoá, thông tin và phòng chống tệ nạn xã hội thành phố.
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
Sở - ngành liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
7.200
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch; UBND Quận 7
|
49.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản
lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở - ngành liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
50.
|
Quyết định
|
Ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển
kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố, Chương trình công tác của Ủy ban
nhân dân thành phố năm 2014.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; UBND quận Bình Tân
|
51.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về
công tác thẩm định và phê duyệt các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây
dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT); hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh
doanh (BTO); hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) do UBND thành phố Hồ Chí
Minh là cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện Hợp đồng dự án.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
52.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đội ngũ
tuyên truyền viên, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Bộ Tư lệnh thành
phố
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
UBND quận Gò Vấp
|
53.
|
Quyết định
|
Ban hành mức lệ phí
cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Công an thành phố
|
Sở Tài chính; Sở
Tư pháp
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Công an thành phố
|
54.
|
Quyết định
|
Thành lập, quản lý
và sử dụng quỹ phòng, chống tội phạm.
|
Công an thành phố
|
Sở, ngành có liên
quan
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Công an thành phố
|
55.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Công thương (thay thế Quyết định số 23/2009/QD-UBND ngày
18 tháng 3 năm 2009 của UBND thành phố).
|
Sở Công thương
|
Sở Nội vụ; Sở,
ngành có liên quan
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Công thương
|
56.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về
quản lý và khai thác hệ thống thông tin về dân cư trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Công an thành phố
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
57.
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế phối
hợp cung cấp thông tin và đảm bảo hoạt động trang thông tin điện tử thành phố
Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
58.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về
ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn mới.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận, huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
59.
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế quản
lý và khai thác dữ liệu về Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải
|
Quý III/2014
|
9.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
60.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định quản
lý và khai thác các hệ thống thông tin chung của thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Sở Tài chính; Sở Tư pháp
|
Quý III/2014
|
9.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
61.
|
Quyết định
|
Ban hành giao chỉ tiêu dự toán ngân sách Nhà nước
năm 2015.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận, huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Tài chính
|
62.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về
thu phí lưu trữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Công an thành phố
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Tài chính
|
63.
|
Chỉ thị
|
Về việc triển khai thực hiện Luật Hoà giải ở cơ sở
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Chỉ thị số 24/2010/CT-UBND ngày
15 tháng 11 năm 2010 của UBND thành phố).
|
Sở Tư pháp
|
Sở - ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
3.500
|
Sở Tư pháp; UBND
Quận 5, Thủ Đức, Bình Thạnh
|
64.
|
Chỉ thị
|
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về luật sư và
hành nghề luật sư (thay thế Chỉ thị số 25/2007/CT-UBND ngày 20/9/2007 của
UBND thành phố).
|
Sở Tư pháp
|
Sở - ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
3.500
|
UBND Q.11, Q.5,
Tân Bình, huyện Nhà Bè, Bình Chánh
|
65.
|
Chỉ thị
|
Về việc tăng cường, nâng cao hiệu lực, hiệu quả
quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
3.500
|
Sở Nội vụ
|
66.
|
Chỉ thị
|
Về tăng cường công tác kiểm tra, xử lý vi phạm
trong lĩnh vực vệ sinh môi trường, trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
3.500
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
67.
|
Chỉ thị
|
Về tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
3.500
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
68.
|
Chỉ thị
|
Về tăng cường công
tác quản lý lực lượng thu gom rác dân lập trên địa bàn thành phố hồ Chí Minh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện; Công ty Dịch vụ công ích quận - huyện
|
Quý I/2014
|
3.500
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
69.
|
Chỉ thị
|
Về triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2013 trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý III/2014
|
3.500
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường; UBND Quận 8, Bình Tân
|
70.
|
Chỉ thị
|
Về tăng cường công
tác quản lý nhà nước đối với sông, suối, kênh, rạch, hồ công cộng và trật tự
an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
(thay thế Chỉ thị số 09/2010/CT-UBND ngày 11/3/2010 của UBND thành phố).
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
3.500
|
Sở Giao thông vận
tải; UBND quận Gò Vấp
|
71.
|
Chỉ thị
|
Về thực hiện quy chế dân chủ tại nơi làm việc
theo quy định tại Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 của Chính phủ.
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
3.500
|
UBND Quận 7
|
72.
|
Chỉ thị
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số
11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư phát
triển đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý 11/2014
|
3.500
|
Sở Xây dựng
|
73.
|
Chỉ thị
|
Về tăng cường các công tác phòng, chống thiên tai
và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014.
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
3.500
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; UBND Quận 1, Bình Tân, Bình Thạnh
|
74.
|
Chỉ thị
|
Về tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông năm học 2013-2014 và công tác tuyển sinh đầu cấp phổ thông năm học
2014-2015 tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II/2014
|
3.500
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; UBND Quận 1, Bình Tân
|
75.
|
Chỉ thị
|
Về thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo năm học
2014-2015 tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý III/2014
|
3.500
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; UBND Quận 8, Bình Tân, Bình Thạnh
|
76.
|
Chỉ thị
|
Về tập trung triển khai các giải pháp chủ yếu để
thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành
phố năm 2014.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
3.500
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
77.
|
Chỉ thị
|
Về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội,
dự toán ngân sách thành phố và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước năm
2015.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý III/2014
|
3.500
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; UBND quận Bình Tân, Bình Thạnh, huyện Bình Chánh
|
78.
|
Chỉ thị
|
Về chỉ đạo thực hiện công tác quốc phòng địa
phương năm 2014.
|
Bộ Tư lệnh thành
phố
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
3.500
|
Bộ Tư lệnh thành phố;
UBND Quận 7, 10, Bình Tân
|
79.
|
Chỉ thị
|
Về thực hiện công tác tuyển chọn và gọi công dân
nhập ngũ, phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân, tuyển sinh
quân sự; đăng ký, quản lý, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến
đấu lực lượng dự bị động viên năm 2014.
|
Bộ Tư lệnh thành
phố
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
3.500
|
Bộ Tư lệnh thành
phố; UBND Quận 1, 3, 7, Bình Tân, huyện Bình Chánh
|
80.
|
Chỉ thị
|
Về tổ chức diễn tập khu
vực phòng thủ năm 2014.
|
Bộ Tư lệnh thành
phố
|
Công an thành phố;
Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
3.500
|
Bộ Tư lệnh thành
phố; UBND Quận 10, Bình Tân, huyện Bình Chánh
|
81.
|
Chỉ thị
|
Về tổ chức ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc.
|
Công an thành phố
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
3.500
|
Công an thành phố
|
82.
|
Chỉ thị
|
Về việc triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy.
|
Sở Cảnh sát phòng
cháy và chữa cháy
|
Sở, ngành có liên
quan, UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
3.500
|
UBND quận Bình Tân
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THEO CHƯƠNG
TRÌNH LẬP QUY NĂM 2013 ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ 560/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phổ)
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì
soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian trình
|
Kinh phí hỗ trợ
(Đvt: 1000đ)
|
Cơ quan đề xuất
|
1.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số
95/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009).
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tài chính; Sở,
ngành liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
UBND Quận 7, Tân
Bình
|
2.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định cụ
thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn
bản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tài chính; Sở,
ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Tư pháp; UBND
Quận 10
|
3.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về
tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và công
chức Tư pháp quận- huyện.
|
Sở Tư pháp
|
UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
UBND Quận 5
|
4.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động giám định
tư pháp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành có liên
quan
|
|
|
UBND quận Bình
Tân, huyện Nhà Bè
|
5.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2010/QĐ UBND ngày
28/5/2010 về ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tài chính
|
Quý I/2014
|
7.200
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường; UBND Quận 1, 5, 6, 7, Bình Thạnh, huyện Hóc Môn, Bình Chánh
|
6.
|
Quyết định
|
Về phê duyệt Đề án thí điểm thi tuyển một số chức
danh công chức lãnh đạo phòng ban chuyên môn Sở - ngành, phòng ban chuyên môn
quận - huyện gắn với chuyên môn nghiệp vụ trong bộ máy hành chính và đơn vị sự
nghiệp.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Nội vụ
|
7.
|
Quyết định
|
Ban hành mức thù lao
cho cộng tác viên Dân số - Trẻ em.
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Sở Y tế; Sở, ngành
có liên quan
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
8.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về
cơ chế phối hợp và quản lý, sử dụng các nguồn vốn tín dụng ưu đãi và các nguồn
tài trợ từ thiện cho người nghèo, hộ nghèo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành có liên
quan
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
9.
|
Quyết định
|
Ban hành chế độ hỗ trợ
cán bộ y tế trường học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Nội vụ; Sở Y tế
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
10.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
11.
|
Quyết định
|
Ban hành Kế hoạch triển khai Chương trình hành động
của Thành ủy thực hiện Nghị quyết 16-NQ/TW của Bộ Chính trị về phương hướng,
nhiệm vụ phát triển thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
12.
|
Quyết định
|
Thay thế Quyết định
số 31/2009/QĐ-UBND ngày 18/4/2009 của UBND thành phố về phân công, ủy quyền
giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với
các doanh nghiệp nhà nước và các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
13.
|
Quyết định
|
Thay thế Quyết định
số 126/2007/QĐ-UBND ngày 20/10/2007 ban hành Quy định về quản lý thực hiện
các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; UBND Quận 11
|
14.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về
quy hoạch xăng dầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định
39/2007/QĐ-UBND).
|
Sở Công thương
|
Sở, ngành có liên
quan
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Công Thương
|
15.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp tổ chức quản lý khuyến mại
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Công thương
|
Cục thuế thành phố;
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND quận -
huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Công Thương
|
16.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về
phân cấp chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Công thương
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Công Thương
|
17.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về
quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng dành cho các cơ
quan Đảng và Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
18.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về đảm bảo an toàn, an ninh
thông tin trong cơ quan nhà nước.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2013
|
9.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
19.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về liên thông phần mềm quản lý
văn bản và Hồ sơ công việc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
20.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về quản lý, vận hành và sử dụng
hệ thống “Một cửa điện tử” của thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
21.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về thời gian mở, đóng cửa hàng
ngày đối với các đại lý internet.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông; UBND quận Bình Thạnh
|
22.
|
Chỉ thị
|
Về công tác chứng thực trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh (thay thế Chỉ thị số 17/2007/CT-UBND ngày 16/7/2007 của UBND thành
phố về triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2008 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh).
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
3.500
|
UBND Quận 5, 6,
Bình Thạnh
|
23.
|
Chỉ thị
|
Về việc tăng cường công tác quản lý đảm bảo an toàn
thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Y tế
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
3.500
|
Sở Y tế
|
24.
|
Chỉ thị
|
Tăng cường kiểm tra, xử lý đối với các cơ sở y tế
thực hiện việc chuẩn đoán giới tính thai nhi trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Sở Y tế
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
3.500
|
UBND Q.Gò Vấp
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CHUẨN BỊ DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ TRONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ 560/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phổ)
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì
soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian trình
|
Kinh phí hỗ trợ
(Đvt: 1000đ)
|
Cơ quan đề xuất
|
1.
|
Nghị quyết
|
Quy định cụ thể mức
chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tài chính; Sở,
ngành có liên quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Nghị quyết
|
Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
3.
|
Nghị quyết
|
Ban hành Kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2014
- 2015 và năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý I/2014
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
4.
|
Nghị quyết
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 06 tháng cuối năm 2014.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý II/2014
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
5.
|
Nghị quyết
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2015
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6.
|
Nghị quyết
|
Ban hành Kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2014
- 2015 và năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
7.
|
Nghị quyết
|
Thông qua quyết toán ngân sách năm 2013.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Tài chính
|
8.
|
Nghị quyết
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách Thành phố năm
2015.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành có liên
quan; UBND quận - huyện
|
Quý IV/2014
|
9.000
|
Sở Tài chính
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Quyết định 560/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 560/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
5.483
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|