ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
164/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 27 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU, MIỄN, GIẢM, QUẢN LÝ VÀ SỬ
DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ
họp thứ tư về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 577/TTr-STC ngày 21 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng
áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: Quy định
về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Đối tượng áp
dụng:
- Người nộp
phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công
việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
- Tổ chức thu
phí, lệ phí bao gồm: Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản
lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
- Cơ quan nhà
nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí.
2. Danh mục, mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) trích lại cho đơn vị thu đối với các khoản phí:
a) Danh mục:
- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản: Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống.
- Phí thuộc lĩnh vực giao thông
vận tải: Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố.
- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể
thao, du lịch:
+ Phí thăm quan danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh.
+ Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp.
+ Phí thư viện.
- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường:
+ Phí bảo vệ môi trường: Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Phí khai thác, sử dụng nguồn
nước, gồm: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác,
sử dụng nước dưới đất (phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất; phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới
đất); phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định
đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
+ Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai.
- Phí thuộc lĩnh vực tư pháp:
+ Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển; giao dịch bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
+ Phí đăng ký giao dịch bảo đảm.
b) Mức thu:
- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản (chi tiết Phụ lục 01 đính kèm).
- Phí thuộc lĩnh vực giao thông
vận tải (chi tiết Phụ lục 02 đính kèm).
- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể
thao, du lịch (chi tiết Phụ lục 03 đính kèm).
- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường (chi tiết Phụ lục 04 đính kèm).
- Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
(chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).
c) Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại
cho đơn vị thu (chi tiết Phụ lục 07 đính kèm).
3. Danh mục, mức thu các khoản lệ
phí:
a) Danh mục:
- Lệ phí đăng ký cư trú.
- Lệ phí cấp chứng minh nhân
dân.
- Lệ phí hộ tịch.
- Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Lệ phí đăng ký kinh doanh.
b) Mức thu (chi tiết Phụ lục 06
đính kèm).
4. Về miễn, giảm phí, lệ phí:
a) Đối với phí:
- Phí thăm quan Khu lưu niệm Nghệ
thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu (chi tiết Phụ lục 03 đính
kèm).
- Phí thư viện (chi tiết Phụ lục
03 đính kèm).
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất (chi tiết Phụ lục 04 đính kèm).
- Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển; giao dịch bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).
- Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
(chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).
b) Đối với lệ phí:
- Lệ phí đăng ký cư trú.
- Lệ phí cấp chứng minh nhân
dân.
- Lệ phí hộ tịch.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Lệ phí đăng ký kinh doanh.
(Chi tiết Phụ lục 06 đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai
thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các
ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý sử
dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày
18 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu; chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày
27 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ
phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày
11 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 23/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu
phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu;
- Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 23/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày
20 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 23/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 và Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân
sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày
03 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức thu
các khoản phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày
29 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quyết định số
21/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức
thu các khoản phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại trên địa bàn tỉnh.
Các nội dung khác liên
quan đến mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí
và lệ phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các văn bản hướng dẫn có liên
quan./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Như Nguyện
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY
SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
* Đơn vị tổ chức thu: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
DANH
MỤC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
MỨC
THU
|
1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
-
|
Bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng
|
Đồng/lần bình tuyển, công nhận
|
2.000.000
|
-
|
Bình tuyển, công nhận vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Đồng/lần bình tuyển, công nhận
|
5.000.000
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
* Đơn vị tổ chức thu:
UBND xã, phường, thị trấn
STT
|
DANH
MỤC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
MỨC
THU
|
1
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường,
hè phố
|
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường,
hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh phù hợp với quy hoạch, kế
hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng lòng đường, hè phố
|
Đồng/m2/ngày
|
1.000
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Danh mục và mức thu:
STT
|
DANH
MỤC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
MỨC
THU
|
I
|
PHÍ THĂM QUAN DANH LAM THẮNG
CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
|
|
Thăm quan Khu lưu niệm Nghệ
thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu
|
|
Người lớn
|
Đồng/người/lượt
|
10.000
|
|
Trẻ em (từ 11 đến dưới 16 tuổi)
|
Đồng/người/lượt
|
5.000
|
|
Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi
trở lên)
|
Đồng/người/lượt
|
5.000
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO
CHUYÊN NGHIỆP
|
1
|
Thẩm định cấp mới giấy chứng
nhận
|
Đồng/Giấy
chứng nhận/lần cấp
|
1.000.000
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh, cấp lại
giấy chứng nhận
|
Đồng/Giấy
chứng nhận/lần cấp
|
500.000
|
III
|
PHÍ THƯ VIỆN
|
1
|
Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu
(bạn đọc người lớn)
|
Đồng/thẻ/năm
|
30.000
|
2
|
Phí sử dụng phòng đa phương tiện,
phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác
|
Đồng/thẻ/năm
|
60.000
|
3. Các trường hợp miễn, giảm:
3.1. Phí thăm quan
Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu: Miễn thu
phí đối với trẻ em từ 0 đến dưới 11 tuổi.
3.2. Phí thư viện:
- Giảm 50% mức phí
thư viện đối với các trường hợp sau:
+ Các đối tượng được
hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách
ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn nơi đối tượng cư trú;
+ Người khuyết tật
nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Người khuyết tật;
+ Trường hợp người
vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người
khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện;
- Miễn phí
thư viện đối với trẻ em; người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản
1, Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Tài
nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc.
2. Danh mục và mức thu:
I. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
|
|
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
Tổng vốn đầu tư
|
≤50
|
>50
và ≤100
|
>100
và ≤200
|
>200
và ≤500
|
>500
|
(Tỷ đồng)
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải
và cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
(Trường
hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức
thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức)
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
1
|
Đối
với hộ gia đình cá nhân
|
Thẩm
định hồ sơ (đồng/hồ sơ)
|
Thẩm
định, kiểm tra hiện trạng (đồng/thửa)
|
1.1
|
Đất sử dụng vào mục đích sản
xuất, kinh doanh
|
|
a
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất lần đầu
|
|
|
|
- Thửa dưới 500m2
|
70.000
|
300.000
|
|
- Thửa từ 500m2 đến
dưới 1.000m2
|
70.000
|
350.000
|
|
- Thửa từ 1.000m2 đến
dưới 2.000m2
|
70.000
|
400.000
|
|
- Thửa từ 2.000m2 đến
dưới 3.000m2
|
70.000
|
450.000
|
|
- Thửa từ 3.000m2 đến
dưới 5.000m2
|
70.000
|
500.000
|
|
- Thửa từ 5.000m2 đến
dưới 10.000m2
|
70.000
|
550.000
|
|
- Thửa từ 10.000m2 trở
lên
|
70.000
|
600.000
|
b
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
- Thửa dưới 500m2
|
100.000
|
350.000
|
|
- Thửa từ 500m2 đến
dưới 1.000m2
|
100.000
|
400.000
|
|
- Thửa từ 1.000m2 đến
dưới 2.000m2
|
100.000
|
450.000
|
|
- Thửa từ 2.000m2 đến
dưới 3.000m2
|
100.000
|
500.000
|
|
- Thửa từ 3.000m2 đến
dưới 5.000m2
|
100.000
|
550.000
|
|
- Thửa từ 5.000m2 đến
dưới 10.000m2
|
100.000
|
600.000
|
|
- Thửa từ 10.000m2 trở
lên
|
100.000
|
650.000
|
c
|
Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và công trình xây dựng
|
|
|
|
- Diện tích xây dựng dưới 100m2
|
70.000
|
200.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 100m2
đến dưới 500m2
|
70.000
|
250.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 500m2
đến dưới 1.000m2
|
70.000
|
300.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 1.000m2
đến dưới 2.000m2
|
70.000
|
350.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 2.000m2
đến dưới 3.000m2
|
70.000
|
400.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 3.000m2
đến dưới 5.000m2
|
70.000
|
450.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 5.000m2
đến dưới 10.000m2
|
70.000
|
500.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ
10.000m2 trở lên
|
70.000
|
550.000
|
d
|
Trường hợp chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
- Thửa dưới 500m2
|
100.000
|
300.000
|
|
- Thửa từ 500m2 đến
dưới 1.000m2
|
100.000
|
350.000
|
|
- Thửa từ 1.000m2 đến
dưới 2.000m2
|
100.000
|
400.000
|
|
- Thửa từ 2.000m2 đến
dưới 3.000m2
|
100.000
|
450.000
|
|
- Thửa từ 3.000m2 đến
dưới 5.000m2
|
100.000
|
500.000
|
|
- Thửa từ 5.000m2 đến
dưới 10.000m2
|
100.000
|
550.000
|
|
- Thửa từ 10.000m2 trở
lên
|
100.000
|
600.000
|
đ
|
Trường hợp cấp đổi, cấp lại Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
đối với những nơi có đo đạc thành lập lại bản đồ địa chính hoặc có biến động
diện tích đất và chứng nhận bổ sung tài sản khác vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
- Thửa dưới 500m2
|
50.000
|
200.000
|
|
- Thửa từ 500m2 đến
dưới 1.000m2
|
50.000
|
250.000
|
|
- Thửa từ 1.000m2 đến
dưới 2.000m2
|
50.000
|
300.000
|
|
- Thửa từ 2.000m2 đến
dưới 3.000m2
|
50.000
|
350.000
|
|
- Thửa từ 3.000m2 đến
dưới 5.000m2
|
50.000
|
400.000
|
|
- Thửa từ 5.000m2 đến
dưới 10.000m2
|
50.000
|
450.000
|
|
- Thửa từ 10.000m2 trở
lên
|
50.000
|
500.000
|
|
Trường hợp cấp đổi, cấp lại đối
với những nơi không có đo đạc thành lập lại bản đồ địa chính hoặc không có biến
động diện tích đất và chứng nhận bổ sung tài sản khác vào giấy chứng nhận đã
cấp thì chỉ thu phí thẩm định hồ sơ, không thu thẩm định, kiểm tra hiện trạng
|
e
|
Đối với trường hợp hồ sơ chỉ
có 01 thửa thì thu bằng 100% mức thu trên
|
g
|
Đối với trường hợp hồ sơ có
nhiều thửa thì lấy thửa đất có diện tích cao nhất thu bằng 100% mức thu trên;
từ thửa thứ 2 trở lên thu bằng 50% mức thu của thửa đất có diện tích tương ứng
|
1.2
|
Đất sử dụng làm nhà ở
|
a
|
Mức thu thẩm định hồ sơ bằng
90% mức thu của đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh
|
b
|
Mức thu thẩm định, kiểm tra hiện
trạng bằng với mức thu của đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh
tương ứng
|
2
|
Đối với tổ chức, tổ chức kinh
tế, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
|
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
a
|
Trường hợp Nhà nước giao đất,
cho thuê đất
|
-
|
Diện tích dưới 0,5 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
1.500.000
|
-
|
Diện tích từ 0,5 ha đến dưới
01 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
2.500.000
|
-
|
Diện tích từ 01 ha đến dưới 03
ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
3.500.000
|
-
|
Diện tích từ 03 ha đến dưới 10
ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
4.500.000
|
-
|
Diện tích từ 10 ha đến dưới 30
ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
5.500.000
|
-
|
Diện tích từ 30 ha trở lên
|
Đồng/hồ
sơ
|
6.500.000
|
b
|
Trường hợp giao đất cho cơ
quan nhà nước
|
|
-
|
Diện tích dưới 01 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
1.000.000
|
-
|
Diện tích từ 01 ha đến dưới 03
ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
1.500.000
|
-
|
Diện tích từ 03 ha đến dưới 10
ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
2.500.000
|
-
|
Diện tích từ 10 ha đến dưới 30
ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
3.500.000
|
-
|
Diện tích từ 30 ha trở lên
|
Đồng/hồ
sơ
|
4.500.000
|
c
|
Trường hợp chuyển quyền sở hữu
nhà gắn liền với quyền sử dụng đất
|
-
|
Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở
để bán hoặc cho thuê
|
Đồng/hồ
sơ
|
300.000
|
-
|
Các dự án xã hội hóa theo quy
định của Nhà nước
|
Đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
d
|
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất lần đầu không thuộc Nhà nước giao đất, cho thuê đất
|
Đồng/hồ
sơ
|
300.000
|
đ
|
Trường hợp cấp đổi, cấp lại,
xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng
đất do có biến động (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
Đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
- Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do có biến động
|
Đồng/hồ
sơ
|
300.000
|
|
- Cấp đổi, cấp lại đồng thời
xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
III
|
PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NGUỒN
NƯỚC
|
1
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
1.1
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
a
|
Đề án thiết kế giếng thăm dò
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
400.000
|
b
|
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
1.100.000
|
c
|
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
2.600.000
|
d
|
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
5.000.000
|
đ
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
Bằng 50% tương ứng từng trường
hợp nêu trên
|
1.2
|
Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
a
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1
báo cáo
|
400.000
|
b
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1
báo cáo
|
1.400.000
|
c
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
báo cáo
|
3.400.000
|
d
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
báo cáo
|
6.000.000
|
đ
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
Bằng 50% tương ứng từng trường
hợp nêu trên
|
2
|
Phí thẩm định đề án khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển
|
a
|
Đề án khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ dưới 0,1m3/giây hoặc
để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các
hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 10.000 m3/ngày
đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
600.000
|
b
|
Đề án khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 25.000m3/ngày đêm đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
1.800.000
|
c
|
Đề án khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 01m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày
đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 50.000m3/ngày đêm đến
dưới 75.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
4.400.000
|
d
|
Đề án khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01m3 đến dưới 02m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày
đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 75.000m3/ngày đêm đến
dưới 100.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
8.400.000
|
đ
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
Bằng 50% tương ứng từng trường
hợp nêu trên
|
3
|
Phí
thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
a
|
Đề án có lưu lượng nước dưới
100m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
600.000
|
b
|
Đề án có lưu lượng nước từ 100
đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
1.800.000
|
c
|
Đề án có lưu lượng nước từ 500
đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
4.400.000
|
d
|
Đề án có lưu lượng nước từ
2.000 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
8.400.000
|
đ
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
Bằng 50% tương ứng từng trường
hợp nêu trên
|
4
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
a
|
Phí
thẩm định
|
Đồng/1
hồ sơ
|
1.400.000
|
b
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
Bằng 50% tương ứng từng trường
hợp nêu trên
|
IV
|
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
1
|
Đối
với tổ chức
|
|
|
a
|
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc
tài liệu
|
Đồng/hồ
sơ, tài liệu
|
200.000
|
b
|
Trường hợp khai thác và sử dụng
một phần hồ sơ, tài liệu
|
-
|
Đơn xin giao đất hoặc thuê đất
|
Đồng/đơn
|
5.000
|
-
|
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Đồng/giấy
chứng nhận
|
10.000
|
-
|
Quyết định thành lập doanh
nghiệp
|
Đồng/quyết
định
|
10.000
|
-
|
Dự án đầu tư hoặc phương án sử
dụng đất
|
Đồng/dự
án hoặc phương án
|
40.000
|
-
|
Thông báo giới thiệu địa điểm
đất
|
Đồng/thông
báo
|
10.000
|
-
|
Biên bản thẩm tra hồ sơ đất
đai
|
Đồng/biên
bản
|
10.000
|
-
|
Quyết định thu hồi đất
|
Đồng/quyết
định
|
10.000
|
-
|
Tờ trình phê duyệt giao đất
|
Đồng/tờ
trình
|
10.000
|
-
|
Sơ đồ giao đất
|
Đồng/sơ
đồ
|
10.000
|
-
|
Hợp đồng cho thuê đất
|
Đồng/hợp
đồng
|
10.000
|
-
|
Phiếu chuyển thông tin địa
chính
|
Đồng/phiếu
|
5.000
|
-
|
Bản sao Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
Đồng/bản
|
5.000
|
-
|
Phương án bồi thường giải
phóng mặt bằng
|
Đồng/phương
án
|
20.000
|
-
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Đồng/quyết
định
|
10.000
|
-
|
Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn
|
Đồng/hợp
đồng
|
15.000
|
-
|
Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
|
Đồng/quyết
định
|
10.000
|
-
|
Biên lai nộp tiền
|
Đồng/biên
lai
|
5.000
|
-
|
Tờ khai nộp tiền
|
Đồng/tờ
khai
|
5.000
|
-
|
Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ
|
Đồng/giấy
|
10.000
|
-
|
Khác
|
Đồng/tờ
|
10.000
|
2
|
Đối với cá nhân
|
|
|
a
|
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc
tài liệu
|
Đồng/hồ
sơ, tài liệu
|
100.000
|
b
|
Trường hợp khai thác và sử dụng
một phần hồ sơ, tài liệu
|
-
|
Quyết định giao đất, thu hồi đất
|
Đồng/quyết
định
|
10.000
|
-
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
Đồng/quyết
định
|
10.000
|
-
|
Tờ trình
|
Đồng/tờ
trình
|
10.000
|
-
|
Sơ đồ
|
Đồng/sơ
đồ
|
10.000
|
-
|
Biên bản
|
Đồng/biên
bản
|
10.000
|
-
|
Hợp đồng chuyển nhượng
|
Đồng/hợp
đồng
|
10.000
|
-
|
Đơn xin giao đất
|
Đồng/đơn
|
5.000
|
-
|
Biên lai nộp tiền
|
Đồng/biên
lai
|
5.000
|
-
|
Tờ khai nộp tiền
|
Đồng/tờ
khai
|
5.000
|
-
|
Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ
|
Đồng/giấy
|
10.000
|
-
|
Khác
|
Đồng/tờ
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các trường hợp miễn:
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Đối tượng được miễn phí là người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
2. Danh mục và mức thu:
STT
|
DANH
MỤC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
MỨC
THU
|
I
|
PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ
GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
1
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển; giao dịch bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/trường
hợp
|
30.000
|
II
|
PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần
đầu
|
Đồng/trường
hợp
|
80.000
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
|
Đồng/trường
hợp
|
60.000
|
3
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản bảo đảm
|
Đồng/trường
hợp
|
70.000
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/trường
hợp
|
20.000
|
5
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận
nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/trường
hợp
|
30.000
|
3. Các trường hợp miễn:
Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm; phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
- Hộ gia
đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp nông thôn.
- Yêu cầu
sửa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính
do lỗi của Đăng ký viên.
- Thông
báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo
quy định của pháp luật về thi hành án.
- Chấp
hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động
tố tụng./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THU:
1. Lệ phí đăng ký cư trú: Công
an tỉnh; công an cấp huyện, cấp xã.
2. Lệ phí cấp chứng minh nhân
dân: Công an tỉnh; công an cấp huyện.
3. Lệ phí hộ tịch: Sở Tư pháp; Ủy
ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
4. Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Bạc Liêu: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
6. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan có thẩm quyền khác theo
phân cấp.
7. Lệ phí đăng ký kinh doanh: Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
B. DANH MỤC VÀ MỨC THU:
STT
|
DANH
MỤC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
MỨC
THU
|
I
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
|
1
|
Tại các phường
|
|
|
a
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm
trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần
đăng ký
|
15.000
|
b
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu,
số tạm trú
|
Đồng/lần
cấp
|
20.000
|
c
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà
|
Đồng/lần
cấp
|
10.000
|
d
|
Đính chính các thay đổi trong
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa
chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/lần
đính chính
|
10.000
|
2
|
Đối với các khu vực khác
|
|
Mức thu áp dụng bằng 50% mức
thu tại khu vực phường nêu trên
|
II
|
LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN
DÂN (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)
|
1
|
Tại các phường
|
|
|
|
Cấp lại, đổi
|
Đồng/lần
cấp
|
10.000
|
2
|
Tại các khu vực khác
|
|
bằng 50% mức thu tại các phường
|
III
|
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
|
|
|
1
|
Áp dụng đối với việc đằng
ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
a
|
Khai sinh, khai tử
|
Đồng/trường
hợp
|
10.000
|
b
|
Kết hôn
|
Đồng/trường
hợp
|
30.000
|
c
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường
hợp
|
15.000
|
d
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
Đồng/trường
hợp
|
15.000
|
đ
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Đồng/trường
hợp
|
15.000
|
e
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi
hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(Điểm 2, Điều 3 Luật Hộ tịch)
|
Đồng/trường
hợp
|
10.000
|
g
|
Xác nhận hoặc nghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/trường
hợp
|
10.000
|
2
|
Áp dụng đối với việc đăng ký hộ
tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
a
|
Khai sinh, khai tử
|
Đồng/trường
hợp
|
75.000
|
b
|
Kết hôn
|
Đồng/trường
hợp
|
1.500.000
|
c
|
Gián hộ, chấm dứt giám hộ
|
Đồng/trường
hợp
|
75.000
|
d
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường
hợp
|
1.500.000
|
đ
|
Thay đổi, cải chính hô tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Đồng/trường
hợp
|
30.000
|
e
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Đồng/trường
hợp
|
75.000
|
g
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/trường
hợp
|
75.000
|
IV
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Cấp mới
|
Đồng/giấy
phép
|
400.000
|
2
|
Cấp lại
|
Đồng/giấy
phép
|
300.000
|
V
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
- Đất tại khu vực phường
|
Đồng/hồ
sơ
|
35.000
|
|
- Đất tại khu vực thị trấn
|
Đồng/hồ
sơ
|
25.000
|
|
- Đất tại khu vực xã
|
Đồng/hồ
sơ
|
12.000
|
b
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
|
|
- Đất tại khu vực phường
|
Đồng/hồ
sơ
|
70.000
|
|
- Đất tại khu vực thị trấn
|
Đồng/hồ
sơ
|
35.000
|
|
- Đất tại khu vực xã
|
Đồng/hồ
sơ
|
16.000
|
c
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
- Đất tại khu vực phường
|
Đồng/hồ
sơ
|
100.000
|
|
- Đất tại khu vực thị trấn
|
Đồng/hồ
sơ
|
50.000
|
|
- Đất tại khu vực xã
|
Đồng/hồ
sơ
|
25.000
|
d
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với
tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
|
|
- Đất tại khu vực phường
|
Đồng/hồ
sơ
|
70.000
|
|
- Đất tại khu vực thị trấn
|
Đồng/hồ
sơ
|
50.000
|
|
- Đất tại khu vực xã
|
Đồng/hồ
sơ
|
25.000
|
đ
|
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng
đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
- Đất tại khu vực phường
|
Đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
|
- Đất tại khu vực thị trấn
|
Đồng/hồ
sơ
|
20.000
|
|
- Đất tại khu vực xã
|
Đồng/hồ
sơ
|
10.000
|
e
|
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
- Đất tại khu vực phường
|
Đồng/hồ
sơ
|
50.000
|
|
- Đất tại khu vực thị trấn
|
Đồng/hồ
sơ
|
40.000
|
|
- Đất tại khu vực xã
|
Đồng/hồ
sơ
|
20.000
|
g
|
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời
xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
|
- Đất tại khu vực phường
|
Đồng/hồ
sơ
|
50.000
|
|
- Đất tại khu vực thị trấn
|
Đồng/hồ
sơ
|
40.000
|
|
- Đất tại khu vực xã
|
Đồng/hồ
sơ
|
20.000
|
h
|
Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai
|
|
|
|
- Đất tại khu vực phường
|
Đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
|
- Đất tại khu vực thị trấn
|
Đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
|
- Đất tại khu vực xã
|
Đồng/hồ
sơ
|
15.000
|
i
|
Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/lần
|
15.000
|
2
|
Đối với tổ chức
|
|
|
a
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Đồng/hồ
sơ
|
150.000
|
b
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Đồng/hồ
sơ
|
350.000
|
c
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/hồ
sơ
|
550.000
|
d
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với
tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Đồng/hồ
sơ
|
250.000
|
đ
|
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng
đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
Đồng/hồ
sơ
|
50.000
|
e
|
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/hồ
sơ
|
70.000
|
g
|
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời
xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/hồ
sơ
|
100.000
|
h
|
Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai
|
Đồng/hồ
sơ
|
50.000
|
i
|
Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
VI
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHẾP XÂY DỰNG
|
1
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Đồng/giấy
phép
|
50.000
|
2
|
Các công trình xây dựng khác
|
Đồng/giấy
phép
|
100.000
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Đồng/giấy
phép
|
10.000
|
VII
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập
|
|
|
a
|
Hộ kinh doanh
|
Đồng/1
lần cấp
|
100.000
|
b
|
Hợp tác xã
|
Đồng/1
lần cấp
|
150.000
|
c
|
Liên hiệp hợp tác xã
|
Đồng/1
lần cấp
|
300.000
|
d
|
Chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã
|
Đồng/1
lần cấp
|
100.000
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung, cấp
lại
|
a
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh của hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã
|
Đồng/1
lần cấp
|
30.000
|
b
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh của hộ kinh doanh
|
Đồng/1
lần cấp
|
100.000
|
c
|
Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã và liên
hiệp hợp tác xã
|
Đồng/1
lần cấp
|
30.000
|
C. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN:
1. Lệ phí đăng ký
cư trú:
Miễn thu lệ phí
đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con
dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ
Việt Nam anh hùng; cá nhân, hộ gia đình thuộc hộ nghèo.
Miễn lệ phí đăng
ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy
đăng ký tạm trú có thời hạn.
2. Lệ phí cấp chứng
minh nhân dân:
- Không thu lệ phí
chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, con thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh.
- Miễn lệ phí cấp
chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Lệ phí hộ tịch:
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
- Đăng ký hộ tịch
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Đăng ký khai
sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam
cư trú ở trong nước.
4. Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Đối
tượng được miễn phí là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
5. Lệ phí đăng ký
kinh doanh: Các đối tượng thuộc diện miễn lệ phí bao gồm hộ nghèo, người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các
xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt
theo quy định của pháp luật./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
PHỤ LỤC 07
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CÁC KHOẢN THU PHÍ CHO ĐƠN
VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH
MỤC
|
TỶ
LỆ TRÍCH LẠI (%)
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
1
|
Phí bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
50
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Phí sử dụng tạm
thời lòng đường, hè phố
|
100
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO, DU LỊCH
|
1
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
90
|
2
|
Phí thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
|
90
|
3
|
Phí thư viện
|
100
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường: Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
80
|
2
|
Phí thẩm định hồ
sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
90
|
3
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất); phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi
|
80
|
4
|
Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai
|
90
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
1
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển; giao dịch bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
80
|
2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
80
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU