|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND mức thu miễn giảm thu nộp quản lý sử dụng phí lệ phí Điện Biên
Số hiệu:
|
61/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Muôn
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/2017/NQ-HĐND
|
Điện Biên, ngày 13 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí, lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 65/2017/NĐ-CP
ngày 19/5/2017 của Chính phủ về chính sách đặc thù
về giống, vốn và công
nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ (phí
thu trên đầu phương tiện);
Xét Tờ trình số 1758/TTr-UBND ngày
27 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
2. Nghị quyết này áp dụng đối với cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, cá nhân liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
Điều 2. Nội dung
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Điện Biên (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Hiệu lực
thi hành:
1. Thời điểm áp dụng: từ ngày 01
tháng 8 năm 2017.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết
số 354/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định danh mục,
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Điện Biên; Nghị quyết số 366/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
và hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên Khóa XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và
có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL
(BTP);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội, Đại biểu
HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị
xã, thành phố;
- Lãnh đạo, CV
VPHĐND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lò Văn Muôn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên)
STT
|
Tên
phí
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Các loại phí theo quy định tại
Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
|
|
1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực
hiện)
|
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng
|
1.500.000
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận
vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
3.750.000
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
|
2
|
Phí sử dụng các công trình kết
cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền)
|
|
|
2.1
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
|
Xe ô tô có trọng tải dưới 02 tấn,
xe 3 bánh và các loại xe tương tự chở hàng hóa xuất, khẩu là rau, củ tưới các
loại
|
50.000đ/lần/xe/lần ra vào
|
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 02 tấn dưới
04 tấn
|
100.000đ/xe/
lần ra vào
|
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 04 tấn đến
dưới 10 tấn
|
200.000đ/xe/ lần ra vào
|
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng conteiner 20 fit
|
400.000đ/xe/
lần ra vào
|
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 18 tấn trở
lên; xe chở hàng bằng conteiner 40 fit
|
600.000đ/xe/
lần ra vào
|
|
2.2
|
Phương tiện vận chuyển hành khách
|
|
|
|
Xe chở người
dưới 10 chỗ ngồi
|
40.000đ/lượt
qua cửa khẩu
|
|
|
Xe khách từ 10 chỗ ngồi đến 30 chỗ
ngồi
|
60.000đ/lượt
qua cửa khẩu
|
|
|
Xe khách từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
100.000đ/lượt
qua cửa khẩu
|
|
3
|
Phí sử dụng đường bộ (đối với xe ô tô, máy kéo và các loại tương tự "gọi chung là ô
tô")
|
|
|
3.1
|
Loại phương tiện chịu phí
|
(Chi
tiết có phụ lục về biểu mức thu phí sử dụng đường bộ kèm theo)
|
|
3.2
|
Các trường hợp miễn thu phí
|
(Thực
hiện theo Điều 3 Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính)
|
|
4
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
|
- Người từ 18 tuổi trở lên
|
15.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Đối với các trường hợp: Người
Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ
văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của
Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó
xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ
văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người
đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
|
Thu
bằng 50% mức thu quy định trên
|
|
|
- Đối với
các đối tượng là: Cựu chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh
viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi
nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Miễn
thu
|
|
5
|
Phí tham quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
|
- Người từ 18 tuổi trở lên
|
15.000
đồng/lần/người/điểm
|
|
|
- Đối với các trường hợp: Người
Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ
văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của
Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó
xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại
Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo
quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
khuyết tật.
|
Thu
bằng 50% mức thu quy định trên
|
|
|
- Đối với các đối tượng là: Cựu chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh
viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi
nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Miễn
thu
|
|
6
|
Phí tham quan công trình văn
hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương
quản lý)
|
|
|
|
- Người từ 18 tuổi trở lên
|
15.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Đối với các trường hợp: Người Cao
tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày
14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo
quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
khuyết tật.
|
Thu
bằng 50% mức thu quy định trên
|
|
|
- Đối với các đối tượng là: Cựu
chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh viên tại các trường,
các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người
dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Miễn
thu
|
|
7
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao.
|
|
|
|
- Cấp mới Giấy chứng nhận
|
1.000.000
đồng/lần cấp
|
|
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận
|
Thu
bằng 50% mức thu cấp mới
|
|
8
|
Phí thư viện
|
|
|
|
- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu
|
|
|
|
+ Người lớn
|
20.000
đ/thẻ/ năm
|
|
|
+ Trẻ em
|
5.000
đ/thẻ/ năm
|
|
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương
tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác
|
20.000
đ/thẻ/ năm
|
|
|
- Người khuyết tật đặc biệt nặng
theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người
khuyết tật
|
Miễn
thu
|
|
9
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
9.1
|
Báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết chính thức
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải
và cải thiện môi trường
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở
xuống
|
3.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
5.000.
000 đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến
200 tỷ đồng
|
8.000.
000 đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến
500 tỷ đồng
|
10.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
12.000.000
đ/ 1 báo cáo
|
|
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở
xuống
|
3.500.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
5.500.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến
200 tỷ đồng
|
10.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến
500 tỷ đồng
|
12.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
20.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở
xuống
|
4.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
6.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến
200 tỷ đồng
|
11.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến
500 tỷ đồng
|
13.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ
đồng trở lên
|
20.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở
xuống
|
5.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
6.500.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến
200 tỷ đồng
|
12.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến
500 tỷ đồng
|
14.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
20.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở
xuống
|
6.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
7.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến
200 tỷ đồng
|
12.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến
500 tỷ đồng
|
15.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
20.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở
xuống
|
6.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
7.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến
200 tỷ đồng
|
13.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến
500 tỷ đồng
|
15.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
20.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở
xuống
|
3.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
3.500.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến
200 tỷ đồng
|
5.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến
500 tỷ đồng
|
6.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
8.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
9.2
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá
tác động môi trường và đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
Thu
bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức
|
|
10
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện).
|
|
|
10.1
|
Phương án cải tạo phục hồi môi
trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ trở xuống
|
8.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đến 100 tỷ đồng
|
10.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ
đến 200 tỷ đồng
|
16.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ
đến 500 tỷ đồng
|
20.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ
đồng trở lên
|
25.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
10.2
|
Phương án cải tạo phục hồi môi
trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung cùng cơ quan thẩm quyền
phê duyệt
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ
trở xuống
|
6.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đến
100 tỷ đồng
|
7.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ
đến 200 tỷ đồng
|
13.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ
đến 500 tỷ đồng
|
15.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ
đồng trở lên
|
22.000.000
đ/1 báo cáo
|
|
11
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
11.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
- Đối với xây dựng nhà ở
|
100.000
đ/bộ hồ sơ
|
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục
đích khác
|
150.000
đ/bộ hồ sơ
|
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào
mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
11.2
|
Đối với các tổ chức, cơ quan HCSN,
đơn vị LLVT, các doanh nghiệp
|
|
|
|
- Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở
làm việc
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục
đích khác
|
2.000.000
đ/hồ sơ
|
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào
mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
12
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động
thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò
thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm.
|
200.000
đ/1đề án, báo cáo
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
500.000
đ/1đề án, báo cáo
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới
1.000m3/ngày đêm
|
1.000.000
đ/1đề án, báo cáo
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2.000.000
đ/1đề án, báo cáo
|
|
13
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm
định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
700.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung
|
Thu
bằng 50% mức thu quy định trên
|
|
14
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm
|
300.000
đ/1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
900.000
đ/1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3
đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
2.000.000
đ/1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw
đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3
đến dưới 50.000m3/ngày đêm.
|
4.000.000
đ/1 đề án, báo cáo
|
|
15
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước dưới 100 m/ngày đêm
|
300.000đ/1
đề án báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
500.000đ/1
đề án báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
1.000.000
đ/1 đề án báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
2.000.000
đ/1 đề án báo cáo
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung
|
Thu bằng
50% mức thu quy định trên
|
|
16
|
Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai
|
|
|
|
- Đối với tra cứu tài liệu đất
đai tại xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã, thành phố
|
70.000
đ/hồ sơ tài liệu
|
|
|
- Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại trung tâm lưu trữ tỉnh, các sở ban ngành thuộc
tỉnh
|
150.000
đ/hồ sơ tài liệu
|
|
17
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
30.000
đồng/trường hợp
|
|
18
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
|
30.000
đồng/hồ sơ
|
|
19
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu
|
80.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
|
60.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản bảo đảm
|
70.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
20.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
- Cấp bản sao văn bản chứng nhận
nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm
|
30.000
đồng/trường hợp
|
|
|
- Các đối tượng miễn thu phí đăng
ký giao dịch bảo đảm thực hiện theo Điều 5 Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Miễn
thu
|
|
II
|
Các loại phí theo quy định tại
Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016
|
|
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
|
|
1.1
|
Quặng khoáng sản kim loại.
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
60.000
đồng/tấn
|
|
2
|
Quặng măng-gan
|
50.000
đồng/tấn
|
|
3
|
Quặng ti-tan
|
70.000
đồng/tấn
|
|
4
|
Quặng vàng
|
270.000
đồng/tấn
|
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
60.000
đồng/tấn
|
|
6
|
Quặng bạch kim
|
270.000
đồng/tấn
|
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
270.000
đồng/tấn
|
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram, Quặng
ăng-ti-moan
|
50.000
đồng/tấn
|
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
270.000
đồng/tấn
|
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô xít
|
30.000
đồng/tấn
|
|
11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken
|
60.000
đồng/tấn
|
|
12
|
Quặng cromit
|
60.000
đồng/tấn
|
|
13
|
Quặng cô-ban, Quặng mo-lip-đen,
Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê, Quặng va-na-đi
|
270.000
đồng/tấn
|
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
30.000
đồng/tấn
|
|
1.2
|
Khoáng sản không kim loại.
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit,
gabro, đá hoa, bazan...)
|
70.000
đồng/m3
|
|
2
|
Đá Block
|
90.000
đồng/m3
|
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi
(rubi); Sa-phia (sapphire); E-mô- rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite);
Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít, Rô-đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope),
Bê-rin (berin); Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch
anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan
(opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
70.000
đồng/tấn
|
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
6.000
đồng/m3
|
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
5.000
đồng/m3
|
|
6
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng và các
loại đá làm phụ gia xi măng, khoáng chất công nghiệp và các loại khoáng chất
khác
|
3.000
đồng/tấn
|
|
7
|
Cát vàng
|
5.000
đồng/m3
|
|
8
|
Cát trắng
|
7.000
đồng/m3
|
|
9
|
Các loại cát khác
|
4.000
đồng/m3
|
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
2.000
đồng/m3
|
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
2.000
đồng/m3
|
|
12
|
Đất làm Thạch cao
|
3.000
đồng/m3
|
|
13
|
Cao lanh, Phen-sờ-phát (fenspat)
|
7.000
đồng/m3
|
|
14
|
Các loại đất khác
|
2.000
đồng/m3
|
|
15
|
Sét chịu lửa
|
30.000
đồng/tấn
|
|
16
|
Đôlômít, quắc-Zít, talc, diatomit
|
30.000
đồng/tấn
|
|
17
|
Mi-ca, thạch anh kỹ thuật
|
30.000
đồng/tấn
|
|
18
|
Pi-rít, phốt - pho - rít
|
30.000
đồng/tấn
|
|
19
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
3.000
đồng/m3
|
|
20
|
A-pa-tít (Apatit), séc-păng-tin,
graphit, sericit
|
5.000
đồng/tấn
|
|
21
|
Than các loại
|
10.000
đồng/tấn
|
|
22
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
30.000
đồng/tấn
|
|
23
|
Khai thác khoáng sản tận thu các
loại khoáng sản quy định nêu trên
|
Thu
bằng 60% mức thu quy định trên
|
|
III
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị định số 154/2016/TMĐ-CP ngày
16/11/2016 của Chính phủ
|
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
(Kèm
theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 5)
STT
|
Loại phương tiện
chịu phí
|
Mức
thu (Nghìn đồng)
|
1
tháng
|
3
tháng
|
6
tháng
|
12
tháng
|
18
tháng
|
24
tháng
|
30
tháng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Mức thu phí (trừ quy định tại
điểm II và điểm III)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký
tên cá nhân
|
130
|
390
|
780
|
1.560
|
2.280
|
3.000
|
3.660
|
2
|
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng
ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000
kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học
sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở
hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ
|
180
|
540
|
1.080
|
2.160
|
3.150
|
4.150
|
5.070
|
3
|
Xe chở người
từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ
từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg
|
270
|
810
|
1.620
|
3.240
|
4.730
|
6.220
|
7.600
|
4
|
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40
chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới
13.000 kg
|
390
|
1.170
|
2.340
|
4.680
|
6.830
|
8.990
|
10.970
|
5
|
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe
tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000
kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng
cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg
|
590
|
1.770
|
3.540
|
7.080
|
10.340
|
13.590
|
16.600
|
6
|
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối
lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản
thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
|
720
|
2.160
|
4.320
|
8.640
|
12.610
|
16.590
|
20.260
|
7
|
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối
lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với
khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg
|
1.040
|
3.120
|
6.240
|
12.480
|
18.220
|
23.960
|
29.270
|
8
|
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân
cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên
|
1.430
|
4.290
|
8.580
|
17.160
|
25.050
|
32.950
|
40.240
|
II
|
Mức thu phí đối với xe của lực
lượng quốc phòng
|
Mức
thu (nghìn đồng/vé/năm)
|
1
|
Xe ô tô con quân sự
|
1.000,00
|
2
|
Xe ô tô vận tải quân sự
|
1.500,00
|
III
|
Mức thu phí đối với xe của lực
lượng công an
|
Mức
thu (nghìn đồng/vé/năm)
|
1
|
Xe dưới 7 chỗ ngồi
|
1.000,00
|
2
|
Xe ô tô từ 7 chỗ ngồi trở lên; Xe vận
tải; Xe ô tô chuyên dùng, gồm: xe khám nghiệm hiện trường, xe thông tin, xe
liên lạc di động chuyên dùng
|
1.500,00
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số (61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện
Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 5)
STT
|
Tên
lệ phí
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
1.1
|
Mức thu đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú tại các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm
trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
20.000
đồng/lần đăng ký
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ
khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân
|
20.000
đồng/lần đăng ký
|
|
|
- Điều chỉnh những thay đổi trong
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
8.000
đồng/lần đính chính
|
|
|
- Gia hạn tạm trú
|
10.000
đồng/lần gia hạn
|
|
1.2
|
Đối với việc đăng ký và quản lý
cư trú tại các khu vực khác
|
Thu
bằng 50% mức thu tương ứng nêu trên
|
|
1.3
|
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ,
chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo;
Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
Miễn
thu
|
|
2
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân
(đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người
được cấp chứng minh nhân dân)
|
|
|
2.1
|
Mức thu tại các phường thuộc
thành phố Điện Biên Phủ
|
|
|
|
- Cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi
|
9.000
đồng/lần cấp
|
|
2.2
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân
dân tại các xã, phường, thị trấn còn lại
|
Thu
bằng 50% mức thu quy định tại mục 2.1
|
|
2.3
|
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới
18 tuổi của thương binh; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của
Ủy ban Dân tộc
|
Miễn
thu
|
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
3.1.1
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
|
|
- Khai sinh
|
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh không đúng hạn
|
8.000
đồng/lần
|
|
|
+ Đăng ký lại khai sinh
|
8.000
đồng/lần
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
8.000
đồng/lần
|
|
|
- Khai tử
|
|
|
|
+ Đăng ký khai tử không đúng hạn
|
8.000
đồng/lần
|
|
|
+ Đăng ký lại khai tử
|
8.000
đồng/lần
|
|
|
- Kết hôn (đăng ký lại)
|
30.000
đồng/lần
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
15.000
đồng/trường hợp
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người chưa đủ 14 tuổi
|
15.000
đồng/lần
|
|
|
- Bổ sung hộ tịch
|
15.000
đồng/lần
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
15.000
đồng/lần
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi
hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
8.000
đồng/lần
|
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000
đồng/lần
|
|
|
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật
|
Miễn
thu
|
|
|
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân
Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Miễn
thu
|
|
|
- Đăng ký khai sinh đúng hạn,
khai tử đúng hạn; đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới.
|
Miễn
thu
|
|
3.1.2
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND huyện,
thị xã, thành phố
|
|
|
|
- Khai sinh
|
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
75.000
đồng/lần
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh không đúng hạn
|
75.000
đồng/lần
|
|
|
+ Đăng ký lại khai sinh
|
75.000
đồng/lần
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
75.000
đồng/lần
|
|
|
- Khai tử
|
|
|
|
+ Đăng ký khai tử đúng hạn
|
75.000
đồng/lần
|
|
|
+ Đăng ký khai tử không đúng hạn
|
75.000
đồng/lần
|
|
|
+ Đăng ký lại khai tử
|
75.000
đồng/lần
|
|
|
- Kết hôn
|
|
|
|
+ Đăng ký kết hôn mới
|
1.500.000
đồng/lần
|
|
|
+ Đăng ký lại kết hôn
|
1.500.000
đồng/lần
|
|
|
- Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
75.000
đồng/lần
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000
đồng/trường hợp
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
28.000
đồng/lần
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
75.000
đồng/lần
|
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
75.000
đồng/lần
|
|
|
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật
|
Miễn
thu
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với
cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
4.1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
500.000
đồng/1 giấy phép
|
|
4.2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
400.000
đồng/1 giấy phép
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với
đất.
|
|
|
5.1
|
Mức thu đối với hộ gia đình cá
nhân thuộc các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất,
quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
100.000đ/ giấy
|
|
|
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại
giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận)
cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000đ/
lần cấp
|
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho hộ gia
đình, cá nhân chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với
đất) thì áp dụng mức thu:
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
20.000đ/
lần cấp
|
|
|
+ Cấp lại
|
15.000đ/
lần cấp
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
20.000đ/lần
cấp
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu, hồ sơ địa chính
|
10.000đ/ lần cấp
|
|
|
- Mức thu đối với hộ gia đình, cá
nhân thuộc thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
50%
quy định nêu trên
|
|
5.2
|
Đối với các tổ chức
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất,
quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền
với đất
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
200.000đ/
lần cấp
|
|
|
+ Cấp lại
|
100.000đ/ lần cấp
|
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho tổ chức
chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng
mức thu)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
50.000đ/lần
cấp
|
|
|
+ Cấp lại
|
20.000đ/lần cấp
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai
|
30.000đ/lần
cấp
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu, hồ sơ địa chính
|
20.000đ/lần
cấp
|
|
5.3
|
- Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
|
Miễn
thu
|
|
5.4
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối
với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã còn lại trên địa bàn tỉnh (ở nông thôn)
|
Miễn
thu
|
|
5.5
|
- Lệ phí CNQSD đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân quy định tại Nghị định số 65/2017/ND-CP ngày 19/5/2017 của
Chính phủ về chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển
nuôi trồng, khai thác dược liệu.
|
Miễn
thu
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
6.1
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
50.000
đồng/1 giấy phép
|
|
6.2
|
Cấp phép xây dựng các công trình
khác
|
100.000
đồng/1 giấy phép
|
|
6.3
|
Trường hợp gia hạn cấp giấy phép
xây dựng
|
10.000
đồng/1 giấy phép
|
|
7
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
7.1
|
Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh do Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận
|
100.000
đồng/1 lần cấp
|
|
7.2
|
Cấp mới, cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
200.000 đồng/1 lần
cấp
|
|
7.3
|
Cấp mới, cấp
thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư cấp giấy chứng nhận.
|
200.000
đồng/1 lần
|
|
7.4
|
Cung cấp thông tin về Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân
dân, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
20.000
đồng/1 bản
|
|
7.5
|
Cung cấp thông tin về các tài liệu
khác trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ
tín dụng nhân dân, hồ sơ đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
25.000đ/tài
liệu
|
|
7.6
|
Cơ quan nhà nước đề nghị cung cấp
thông tin phục vụ quản lý nhà nước
|
Miễn
thu
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐƠN VỊ THU
PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 của HĐND
tỉnh Điện Biên khóa 14, kỳ họp thứ 5)
STT
|
TÊN PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐỐI
TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐƠN
VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
21 KHOẢN PHÍ
|
|
|
1
|
Phí bình tuyển công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển,
công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống.
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống
|
2
|
Phí sử dụng các công trình kết
cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền)
|
Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thương mại, đầu tư, sản xuất và các hoạt động kinh doanh
khác trong khu vực cửa khẩu.
|
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí sử dụng các công trình kết
cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng
trong khu vực cửa khẩu
|
3
|
Phí sử dụng đường bộ (đối với xe ô tô, máy kéo và các loại tương tự "gọi chung là ô
tô")
|
Tổ chức, cá nhân sở hữu, sử dụng
hoặc quản lý phương tiện (gọi chung
là chủ phương tiện)
|
Trung Tâm đăng
kiểm (Trực thuộc Sở Giao thông Vận tải)
|
4
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý).
|
Người tham quan những danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa có quy định thu phí.
|
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm
quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan danh lam thắng cảnh
|
5
|
Phí tham quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý).
|
Người tham quan di tích lịch sử,
công trình văn hóa có quy định thu phí.
|
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm
quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan di tích lịch sử.
|
6
|
Phí tham quan công trình văn
hóa, bảo tàng (đối với
công trình thuộc địa phương quản lý).
|
Người tham quan công trình văn
hóa, bảo tàng có quy định thu phí.
|
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm
quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng.
|
7
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao.
|
Các cơ sở kinh doanh hoạt động thể
thao, tổ chức, cá nhân liên quan đến kinh doanh hoạt động thể thao trên địa
bàn tỉnh.
|
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm
quyền giao nhiệm vụ thu phí kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao
|
8
|
Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản
lý)
|
Người sử dụng tài liệu, sách, báo
của thư viện.
|
Các thư viện trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
9
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Cơ quan có thẩm quyền thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
10
|
Phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (đối với
hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).
|
Tổ chức, cá nhân là chủ dự án khi
nộp hồ sơ đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Chi cục Bảo vệ môi trường (trực
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
11
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
Các tổ chức, cá nhân đăng ký, nộp
hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định
để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất
và chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất
|
Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện, thị xã, thành phố chưa thành lập văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc thẩm quyền
phòng Tài nguyên - Môi trường).
|
12
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm
định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới
đất
|
13
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm
định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
|
14
|
Phí thẩm định đề án khai thác,
sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ
quan địa phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị
thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm
định đề án khai thác, sử dụng nước mặt.
|
15
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động
thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị
thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm
định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy
lợi.
|
16
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai
|
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quản lý hồ sơ, tài liệu đất đai
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên (như: cơ
quan địa chính, UBND xã, phường, huyện, ...)
|
17
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân nộp hồ sơ để thực hiện thủ tục cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất,
Chi nhánh Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và MT;
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
18
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
|
Tổ chức, cá nhân khi yêu cầu đăng
ký giao dịch bảo đảm, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, cấp bản sao
văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, cấp
mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm tại cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
Cơ quan có thẩm quyền cung cấp
thông tin
|
19
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân khi yêu cầu đăng
ký giao dịch bảo đảm, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, cấp bản sao
văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, cấp
mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm tại cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm
quyền giao nhiệm vụ thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
20
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
Các tổ chức, cá nhân khai thác các
loại khoáng sản quy định tại Điều 2 Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011
của Chính phủ (gồm dầu thô, khí
thiên nhiên, khí than, khoáng sản kim loại và khoáng sản
không kim loại)
|
Cơ quan thuế
|
21
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị định
số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ
|
B
|
07 KHOẢN LỆ PHÍ
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Người thực hiện đăng ký, quản lý cư
trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú
|
Cơ quan Công an xã, phường, thị trấn
|
2
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Người được cơ quan công an cấp chứng
minh nhân dân.
|
Cơ quan công an thực hiện cấp chứng
minh nhân dân.
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
Người được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật
|
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với
cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Người sử dụng lao động làm thủ tục
để được cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép lao động và cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp,
cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
|
Cơ quan nhà nước được cấp phép lao
động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại
các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
|
5
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các
công việc về địa chính.
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc
tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.
|
6
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, nhà thầu nước ngoài được cấp giấy phép
hoạt động xây dựng.
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng.
|
7
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh.
|
Hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
|
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ THU ĐƯỢC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ
họp thứ 5)
STT
|
LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ
|
NỘP
SNN
|
ĐỂ
LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Đối với các loại phí
|
|
|
|
1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)
|
50%
|
50%
|
|
2
|
Phí sử dụng các công trình kết
cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu (bao gồm khu vực biên giới đất liền)
|
100%
|
|
|
3
|
Phí sử dụng đường bộ (đối với xe ô tô, máy kéo và các loại tương tự "gọi chung là ô
tô")
|
98,8%
|
1,20%
|
|
4
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh
|
50%
|
50%
|
|
5
|
Phí tham quan di tích lịch sử
|
50%
|
50%
|
|
6
|
Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng
|
50%
|
50%
|
|
7
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể
thao.
|
10%
|
90%
|
|
8
|
Phí thư viện
|
80%
|
20%
|
|
9
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
50%
|
50%
|
|
10
|
Phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
10%
|
90%
|
|
11
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
80%
|
20%
|
|
12
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
50%
|
50%
|
|
13
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
50%
|
50%
|
|
14
|
Phí thẩm định đề án khai thác,
sử dụng nước mặt
|
50%
|
50%
|
|
15
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
50%
|
50%
|
|
16
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai
|
80%
|
20%
|
|
17
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
80%
|
20%
|
|
18
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
|
15%
|
85%
|
|
19
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)
|
15%
|
85%
|
|
20
|
Phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
50%
|
50%
|
|
21
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải (nước thải sinh hoạt)
|
65%
|
35%
|
(35%
để lại, T.Đó: Đơn vị cung cấp nước
sạch 10%; xã, phường, thị trấn 25%)
|
II
|
Đối với các loại lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)
|
100%
|
|
|
2
|
Lệ phí
cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)
|
100%
|
|
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
100%
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với
cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
100%
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
100%
|
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
100%
|
|
|
7
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh.
|
100%
|
|
|
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
2.390
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|