Stt
|
Tên loại và số ký
hiệu văn bản
|
Ngày tháng
|
Trích yếu nội dung
|
Lý do hết hiệu lực
|
1
|
Chỉ thị số
21/2005/CT-UBND
|
16/8/2005
|
Về nhiệm vụ của
ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2005 - 2006
|
Theo thời gian
|
2
|
Chỉ thị số
28/2006/CT-UBND
|
13/9/2006
|
Về nhiệm vụ của
ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2006 - 2007
|
Theo thời gian
|
3
|
Chỉ thị số
36/2007/CT-UBND
|
21/9/2007
|
Về nhiệm vụ của
ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2007 - 2008
|
Theo thời gian
|
4
|
Chỉ thị số
23/2008/CT-UBND
|
22/10/2008
|
Về nhiệm vụ trọng
tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục
chuyên nghiệp tỉnh Đồng Nai năm học 2008 - 2009
|
Theo thời gian
|
5
|
Nghị quyết số
50/2005/NQ-HĐND
|
21/7/2005
|
Về việc thông qua
biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2006
|
Theo thời gian
|
6
|
Nghị quyết số
52/2005/NQ-HĐND
|
21/7/2005
|
Nghị quyết về mục
tiêu, giải pháp chương trình giảm nghèo tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010
|
Theo thời gian
|
7
|
Nghị quyết số
74/2006/NQ-HĐND
|
19/7/2006
|
Về việc thông qua
biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2007
|
Theo thời gian
|
8
|
Nghị quyết số
92/2007/NQ-HĐND
|
25/7/2007
|
Về thu phí thẩm định
cấp giấy phép, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Hết hiệu lực một phần
(điểm g khoản 2, Điều 2) do được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
9
|
Nghị quyết số
102/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về thu phí khai
thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô; lệ phí
cấp biển số nhà; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin vê đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Hết hiệu lực một phần
(điểm a khoản 2, Điều 2) do được thay thế bởi Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
10
|
Nghị quyết số
124/2008/NQ-HĐND
|
05/12/2008
|
Về việc thu các loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Hết hiệu lực một phần
(khoản 5, Điều 1: quy định về phí đấu giá và khoản 7, Điều 1: quy định về phí
bảo vệ môi trường) do được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày
12/7/2012 và Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
11
|
Nghị quyết số
128/2008/NQ-HĐND
|
05/12/2008
|
Về điều chỉnh chuẩn
nghèo, ban hành chuẩn cận nghèo và mục tiêu, giải pháp thuộc Chương trình giảm
nghèo giai đoạn 2009 - 2010 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Theo thời gian
|
12
|
Nghị quyết số
127/2008/NQ-HĐND
|
05/12/2008
|
Về thực hiện chế độ
thu hút và trợ cấp đối với cán bộ, viên chức ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2009 - 2011
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 37/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
13
|
Nghị quyết số
142/2009/NQ-HĐND
|
16/7/2009
|
Về chuyển đổi trường
bán công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sang trường công lập
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh
|
14
|
Nghị quyết số
147/2009/NQ-HĐND
|
10/11/2009
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính thành phố Biên Hòa và huyện Long Thành
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh
|
15
|
Nghị quyết số
158/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
Về xây dựng trường
THPT trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 -
2015
|
Hết hiệu lực một phần
về chế độ phụ cấp đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trường trung học
phổ thông (điểm a, khoản 1, Mục IV Tờ trình số 9690/TTr-UBND ngày 25/11/2009
của UBND tỉnh) do bị hủy bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày
08/12/2011
|
16
|
Nghị quyết số
160/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ
trợ cấp thu hút cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ
dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích
cao tỉnh Đồng Nai
|
Hết hiệu lực một phần
(Điều 3) do được thay thế bởi Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số
60/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012
|
17
|
Quyết định số
2584/QĐ.UBT
|
02/10/2000
|
Về việc điều chỉnh
Biểu giá thu một phần viện phí theo Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của
liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và xã hội - Ban Vật giá
Chính phủ
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012
|
18
|
Quyết định số
2769/QĐ-UBND
|
01/9/2003
|
Ban hành các khoản
phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Hết hiệu lực một phần
về quy định thu phí dự thi, dự tuyển do được thay thế bởi Quyết định số
47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009
|
19
|
Quyết định số
1447/QĐ.CT.UBT
|
05/5/2004
|
Về việc ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010
|
20
|
Quyết
định số
2135/2004/QĐ.UBT
|
04/6/2004
|
Về việc thành lập
và ban hành Quy chế tổ chức và họat động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng
Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012
|
21
|
Quyết định số
2332/2005/QĐ-UBND
|
29/6/2005
|
Về việc ban hành bản
Điều lệ của Công ty TNHH Một thành viên khai thác đá Đồng Nai
|
Công ty này đã sáp
nhập vào công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Vật liệu xây dựng Biên Hòa
|
22
|
Quyết định số
3962/2005/QĐ-UBND
|
11/11/2005
|
Về việc triển khai
kế hoạch thực hiện Quyết định số 112/2005/QĐ-TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án “Xã hội học tập giai đoạn 2005 - 2010”
|
Theo thời gian
|
23
|
Quyết định số
740/2005/QĐ-UBND
|
02/3/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế làm việc của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006
|
24
|
Quyết định số
2278/2005/QĐ-UBND
|
27/6/2005
|
Về việc ban hành
Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 89/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008
|
25
|
Quyết định số
2343/2005/QĐ-UBND
|
29/6/2006
|
Về việc ban hành Bản
Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty chế biến xuất nhập khẩu nông sản thực
phẩm Đồng Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 29/6/2010
|
26
|
Quyết định số
55/2006/QĐ-UBND
|
23/6/2006
|
Quy định về quy
trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1649/QĐ-UBND ngày 21/6/2012
|
27
|
Quyết định số
72/2006/QĐ-UBND
|
11/10/2006
|
Quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 74/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
|
28
|
Quyết định số
73/2006/QĐ-UBND
|
11/10/2006
|
Quy định khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không bắt buộc phải tiến hành
thăm dò và các trường hợp không phải xin phép khai thác
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 74/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
|
29
|
Quyết định số
79/2006/QĐ-UBND
|
06/11/2006
|
Về việc ban hành
Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc
UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND tỉnh
|
30
|
Quyết định số
02/2007/QĐ-UBND
|
02/01/2007
|
Ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động của Trung tâm văn hóa thể thao cơ sở
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010
|
31
|
Quyết định số
31/2007/QĐ-UBND
|
07/5/2007
|
Về giá đất thu tiền
sử dụng đất cho các hộ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012
|
32
|
Quyết định số
55/2007/QĐ-UBND
|
21/8/2007
|
Về việc ban hành mức
thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Hết hiệu lực một phần
(khoản 12 Điều 1) được thay thế bởi Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày
24/02/2012
|
33
|
Quyết định số
08/2008/QĐ-UBND
|
18/01/2008
|
Về việc phân cấp việc
cấp giấy phép khai thác vật liệu san lấp và tận thu bùn trấp trong một số trường
hợp cho UBND cấp huyện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 3255/QĐ-UBND ngày 07/12/2011
|
34
|
Quyết định số
12/2008/QĐ-UBND
|
12/8/2008
|
Về hỗ trợ dịch vụ y
tế cho người thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012
|
35
|
Quyết định số
19/2008/QĐ-UBND
|
11/3/2008
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản QPPL
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012
|
36
|
Quyết định số
38/2008/QĐ-UBND
|
06/6/2008
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012
|
37
|
Quyết định số
57/2008/QĐ-UBND
|
29/9/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định tổ chức và hoạt động của Trung tâm văn hóa thể
thao cơ sở ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010
|
38
|
Quyết định số
72/2008/QĐ-UBND
|
30/10/2008
|
Ban hành Quy định
đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để ban nhà thuộc
sở hữu nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án,
thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012
|
39
|
Quyết định số
84/2008/QĐ-UBND
|
05/12/2008
|
Ban hành Quy định về
thu và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở
giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Do
không phù hợp với Thông tư số 55/2011/TT-BGD&ĐT ngày 25/12/2011
|
40
|
Quyết định số
89/2008/QĐ-UBND
|
16/12/2008
|
Ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
41
|
Quyết định số
06/2009/QĐ-UBND
|
12/02/2009
|
Về việc thu phí đấu
giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012
|
42
|
Quyết định số
11/2009/QĐ-UBND
|
12/3/2009
|
Về việc thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012
|
43
|
Quyết định số
20/2009/QĐ-UBND
|
27/3/2009
|
Về việc quy định mức
thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú kể cả
người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Hết hiệu lực một phần
do 80 dịch vụ được bãi bỏ bởi 46/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 (các dịch vụ
theo Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
44
|
Quyết định số
21/2009/QĐ-UBND
|
31/3/2009
|
Ban hành Quy định về
tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai
|
Hết hiệu lực một phần
(Điều 6) do được thay thế bởi Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012
|
45
|
Quyết định số
26/2009/QĐ-UBND
|
21/4/2009
|
Ban hành Quy định
chế độ thu hút và trợ cấp đối với cán bộ, viên chức ngành y tế tỉnh Đồng Nai
giai đoạn 2009-2011
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
46
|
Quyết định số
30/2009/QĐ-UBND
|
29/4/2009
|
Về việc phân cấp, ủy
quyền trong công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 52/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
47
|
Quyết định số
43/2009/QĐ-UBND
|
24/6/2009
|
Quy định về trình tự,
thủ tục tiếp công dân; xử lý đơn thư; giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết
khiếu nại, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Không phù hợp so với
Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo năm 2011
|
48
|
Quyết định số
48/2009/QĐ-UBND
|
14/7/2009
|
Ban hành Quy định về
quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thể bởi
Quyết định số 77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
49
|
Quyết định số
62/2009/QĐ-UBND
|
14/9/2009
|
Ban hành Quy định
bình chọn, xét thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012
|
50
|
Quyết định số
65/2009/QĐ-UBND
|
17/9/2009
|
Quy định về bảo vệ,
khen thưởng, hỗ trợ người phát hiện tham nhũng, lãng phí
|
Hết hiệu lực một phần
(nội dung về hình thức, quy trình, mức thưởng) do không phù hợp với Thông tư
liên tịch số 03/2011/TTLT-BNV-TTC ngày 06/5/2011
|
51
|
Quyết định số
20/2010/QĐ-UBND
|
05/4/2010
|
Ban hành Quy định về
các chính sách hỗ trợ và tiêu chuẩn, thủ tục xét tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012
|
52
|
Quyết định số
21/2010/QĐ-UBND
|
05/4/2010
|
Ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012
|
53
|
Quyết định số
33/2010/QĐ-UBND
|
14/6/2010
|
Về việc ban hành
đơn giá Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 68/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012
|
54
|
Quyết định số
54/2010/QĐ-UBND
|
10/9/2010
|
Ban hành Quy định tổ
chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 79/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
55
|
Quyết định số
56/2010/QĐ-UBND
|
14/9/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012
|
56
|
Quyết định số
64/2010/QĐ-UBND
|
20/10/2010
|
Về việc ban hành
đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng dụng đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012
|
57
|
Quyết định số
66/2010/QĐ-UBND
|
08/11/2010
|
Quy định về chế độ
đãi ngộ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên các trường THPT trọng điểm
chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết
định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012
|
58
|
Quyết định số
76/2010/QĐ-UBND
|
10/12/2010
|
Về việc quy định mức
thu một phần viện phí tại Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012
|
59
|
Quyết định số
02/QĐ-UBND
|
04/01/2011
|
Về việc phê duyệt
“Đề án xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ và đảm bảo chế độ, chính sách, trang
phục cho lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 -
2015
|
Hết hiệu lực một phần
(khoản 3 nội dung B Mục III phần hai) do bị thay thế bởi Quyết định bởi Quyết
định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012
|
60
|
Quyết định số
01/2011/QĐ-UBND
|
11/01/2011
|
Về việc phê duyệt
giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất bằng
tiền thay thóc năm 2011
|
Theo thời gian
|
61
|
Quyết định số
09/2011/QĐ-UBND
|
29/01/2011
|
Ban hành Quy định về
một số khoản chi cho hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Hết hiệu lực một phần
(khoản 5, Điều 10 và điểm I, khoản 5, Điều 11) do bị bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012
|
62
|
Quyết định số
13/2011/QĐ-UBND
|
14/02/2011
|
Ban hành Quy định về
giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012
|
63
|
Quyết định số
26/2011/QĐ-UBND
|
14/4/2011
|
Ban hành Quy chế về
đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại một số mỏ vật liệu xây dựng thông thường
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Do không phù hợp với
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012
|
64
|
Quyết định số
29/2011/QĐ-UBND
|
19/4/2011
|
Ban hành bảng giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012
|
65
|
Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND
|
09/8/2011
|
Về việc bổ sung quy
định mức thu một phần viện phí tại các mục C1, C2.5.2, C2.7, C3.1, C3.7.3,
C4.1, C4.2.5 của Bảng khung giá kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày
27/3/2009
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012
|
66
|
Quyết định số
71/2011/QĐ-UBND
|
22/11/2011
|
Về việc ban hành
Quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 75/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012
|
67
|
Quyết định số
72/2011/QĐ-UBND
|
22/12/2011
|
Về việc ban hành
Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012
|
68
|
Chỉ thị số
01/2012/CT-UBND
|
27/02/2012
|
Về tăng cường thực
hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012
|
Theo thời gian
|
69
|
Quyết định số
55/2012/QĐ-UBND
|
01/10/2012
|
Về việc bổ sung Quy
định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012
|