STT
|
NỘI
DUNG
|
Không
|
Có
|
Nhận
xét
|
Đạt
|
Chưa
đạt
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
NHÂN SỰ,
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
1
|
Nhân sự
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ sở bố trí đủ nhân sự có trình
độ và kinh nghiệm phù hợp với quy mô sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Bộ phận sản xuất:
- Bộ phận kiểm tra chất lượng:
- Bộ phận bảo quản:
|
|
|
|
|
1.2
|
Cơ sở xây dựng bản quy định chức
năng nhiệm vụ của các cán bộ chủ chốt và các nhân sự:
- Bộ phận sản xuất:
- Bộ phận kiểm tra chất lượng:
- Bộ phận bảo quản:
|
|
|
|
|
1.3
|
Nhân viên được kiểm tra sức khỏe
định kỳ theo quy định.
|
|
|
|
|
1.4
|
Nhân viên thực hiện công việc cụ
thể hay giám sát có tuân thủ đúng quy trình đã được xây dựng và phê duyệt:
- Sơ chế/xử lý, chế biến dược
liệu.
- Chiết xuất và xử lý cao chiết.
- Pha chế, chế biến và sản xuất.
- Đóng gói, dán nhãn.
- Kho bảo quản.
- Kiểm tra chất lượng.
- Bảo dưỡng, bảo trì nhà xưởng,
thiết bị.
|
|
|
|
|
1.5
|
Nhân viên được trang bị, mặc
trang phục bảo hộ lao động phù hợp với vị trí công tác.
|
|
|
|
|
2
|
Đào tạo
|
|
|
|
|
2.1
|
Cơ sở có xây dựng và tổ chức
chương trình đào tạo, đào tạo liên tục về kiến thức, chuyên môn cho cán bộ,
nhân viên về:
- Sản xuất thuốc.
- Kiểm tra chất lượng thuốc.
- Bảo quản thuốc.
- Chuyên môn kỹ thuật khác liên
quan.
|
|
|
|
|
2.2
|
- Cơ sở có xây dựng và tổ chức
chương trình tập huấn cho cán bộ, nhân viên về:
+ An toàn lao động.
+ Phòng chống cháy nổ.
- Các chương trình đào tạo định
kỳ, hằng năm có được phê duyệt bởi người có thẩm quyền và lưu giữ hồ sơ theo
quy định.
|
|
|
|
|
II
|
CƠ SỞ VẬT
CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
|
|
|
|
|
1.
|
Kho Bảo quản
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu vực bảo quản có đủ rộng để
bảo quản các dạng nguyên liệu và bán thành phẩm khác nhau.
|
|
|
|
|
1.2
|
Khu vực bảo quản có bố trí các
khu vực riêng cho nguyên liệu ban đầu, nguyên liệu bao gói sản phẩm trung
gian, sản phẩm chờ đóng gói, sản phẩm biệt trữ, thành phẩm được phép xuất
xưởng, sản phẩm bị loại bỏ, trả về hoặc thu hồi.
|
|
|
|
|
1.3
|
Các khu vực bảo quản có cửa đóng
kín và có khóa, có hệ thống chống được sự xâm nhập của côn trùng, các loài
gặm nhấm và các động vật khác.
|
|
|
|
|
1.4
|
Cơ sở có khu vực bảo quản riêng
biệt cho dung môi hoặc nguyên liệu dễ cháy.
|
|
|
|
|
1.5
|
Khu vực bảo quản có đủ giá kệ bảo
quản dược liệu, bán thành phẩm, thành phẩm theo đúng quy định.
|
|
|
|
|
1.6
|
Các loại dược liệu được bao gói,
sắp xếp riêng và ghi nhãn đầy đủ theo quy định.
|
|
|
|
|
1.7
|
Cơ sở có khu vực riêng để bảo
quản các loại dược liệu có mùi, dược liệu có độc hay có tính chất đặc biệt.
|
|
|
|
|
1.8
|
Khu vực bảo quản thành phẩm và
nguyên liệu được bố trí thông gió tốt.
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng, khu vực sản xuất
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhà xưởng có được thiết kế và xây
dựng phù hợp với quy mô sản xuất.
|
|
|
|
|
2.2
|
Khu vực nhà xưởng đảm bảo các
điều kiện về vệ sinh môi trường cũng như vệ sinh sản xuất không. Có nguồn ô
nhiễm từ môi trường xung quanh?
|
|
|
|
|
2.3
|
Việc bố trí các phòng, ban, phân
xưởng phù hợp với hoạt động của đơn vị.
|
|
|
|
|
2.4
|
Cơ sở có đủ diện tích thích hợp
cho việc bố trí trang thiết bị hợp lý, tuân thủ một chiều.
|
|
|
|
|
2.5
|
Việc bố trí dây truyền công nghệ
bảo đảm theo một chiều đối với nguyên liệu, sản phẩm và rác thải, vận hành
thuận lợi để tránh nhầm lẫn và đảm bảo vệ sinh.
|
|
|
|
|
2.6
|
Thiết bị chiếu sáng và thông gió
được thiết kế và lắp đặt đầy đủ.
|
|
|
|
|
2.7
|
Sàn, tường và trần có đường xây
dựng bằng vật liệu dễ dàng làm sạch, cọ rửa và tẩy uế không, có bị nứt, lở.
|
|
|
|
|
2.8
|
Kiểm soát được bụi ở những nơi
cần thiết.
|
|
|
|
|
2.9
|
Cơ sở chế biến các sản phẩm vô
trùng được thiết kế và xây dựng đặc biệt tách khỏi các khu vực sản xuất khác.
|
|
|
|
|
2.10
|
Nhà xưởng đảm bảo gọn gàng sạch
sẽ và dễ sửa chữa.
|
|
|
|
|
2.11
|
Nhà xưởng tránh được sự xâm nhập
của chuột, côn trùng, ruồi
|
|
|
|
|
2.12
|
Nhà xưởng đảm bảo an toàn cho sản
xuất.
|
|
|
|
|
2.13
|
Nhà vệ sinh đảm bảo tách biệt với
khu vực sản xuất đảm bảo đủ theo nhu cầu cho mọi người từng khu vực và đảm
bảo hợp vệ sinh.
|
|
|
|
|
2.14
|
Kiểm soát được nhiệt độ và độ ẩm
trong khu vực sản xuất.
|
|
|
|
|
2.15
|
Có hệ thống xử lý nước thải, khí
thải, chất thải trong khu vực sản xuất và sinh hoạt.
|
|
|
|
|
3
|
Sơ chế và chế biến dược liệu
|
|
|
|
|
3.1
|
Cơ sở có khu vực riêng sơ chế/xử
lý và chế biến dược liệu.
- Có sân phơi đảm bảo vệ sinh.
- Có lò hay tủ sấy dược liệu
không.
- Các thiết bị sấy dược liệu theo
dõi, khống chế nhiệt độ sấy.
|
|
|
|
|
3.2
|
Quá trình sơ chế/xử lý dược liệu
được trang bị các dụng cụ và thiết bị cần thiết phù hợp với quy mô của từng
cơ sở.
|
|
|
|
|
3.3
|
- Khu vực sơ chế/xử lý dược liệu
được bố trí tách biệt với khu vực sản xuất thuốc khác.
- Khu vực sơ chế/xử lý dược liệu
được xây dựng, thiết kế thông thoáng, đảm bảo dễ dàng lau rửa, an toàn vệ
sinh.
- Khu vực sơ chế/xử lý dược liệu
đảm bảo thuận lợi cho việc di chuyển của nguyên liệu và dễ dàng làm vệ sinh.
|
|
|
|
|
3.4
|
Khu vực nghiền, cắt dược liệu có
các biện pháp và thiết bị đảm bảo việc lọc bụi để giảm bớt tối đa việc nhiễm
bẩn vào bột dược liệu và gây bụi ra môi trường.
|
|
|
|
|
3.5
|
Có hệ thống nhà cầu nối với khu
vực sản xuất, hoặc có phương tiện phù hợp vận chuyển dược liệu đã sơ chế đến
xưởng sản xuất.
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực kiểm tra chất lượng
|
|
|
|
|
4.1
|
Phòng kiểm tra chất lượng được
thiết kế và xây dựng riêng biệt với các khu vực sản xuất, kho bảo quản.
|
|
|
|
|
4.2
|
Các phòng kiểm nghiệm vi sinh và
kiểm nghiệm hóa học có được bố trí tách biệt nhau.
|
|
|
|
|
4.3
|
Phòng kiểm tra chất lượng được
thiết kế phù hợp với những kỹ thuật của kiểm nghiệm.
|
|
|
|
|
4.4
|
Phòng kiểm tra chất lượng có khu
vực bảo quản mẫu, chất chuẩn, dung môi, thuốc thử và hồ sơ tài liệu riêng.
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống phụ trợ
|
|
|
|
|
5.1
|
Cơ sở xây dựng chương trình, kế
hoạch lấy mẫu kiểm tra chất lượng nước.
|
|
|
|
|
5.2
|
Hệ thống nước sạch đạt tiêu chuẩn
nước sinh hoạt để rửa dược liệu hoặc tối thiểu nước uống để chế biến dược
liệu?
|
|
|
|
|
5.3
|
Hệ thống xử lý nước thải, khí
thải và chất thải trong khu vực sản xuất được cơ quan thẩm quyền kiểm tra và
cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn.
|
|
|
|
|
5.4
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
được trang bị đủ trang thiết bị, phương tiện còn hiệu lực hoạt động.
|
|
|
|
|
6
|
Trang thiết bị sản xuất
|
|
|
|
|
6.1
|
Thiết bị có được thiết kế, lắp
đặt và bố trí thiết bị phù hợp.
|
|
|
|
|
6.2
|
Bề mặt thiết bị được làm bằng các
vật liệu không gây tương tác với nguyên liệu cũng như bán thành phẩm sản xuất
thuốc.
|
|
|
|
|
6.3
|
Thiết bị được bảo dưỡng thường
xuyên và đảm bảo vệ sinh.
Cơ sở xây dựng quy trình làm sạch
phù hợp với từng thiết bị.
|
|
|
|
|
6.4
|
Thiết bị đảm bảo được an toàn lao
động.
|
|
|
|
|
6.5
|
Thiết bị đảm bảo không bị rò rỉ
dầu mỡ lẫn với nguyên liệu khi sản xuất.
|
|
|
|
|
6.6
|
Thiết bị trước khi đưa vào sản
xuất phải được cơ quan có thẩm quyền kiểm định đủ tiêu chuẩn, an toàn.
|
|
|
|
|
6.7
|
Có các quy trình bảo dưỡng, vệ
sinh trang thiết bị bằng văn bản.
|
|
|
|
|
6.8
|
Các máy thiết bị có đầy đủ hồ sơ
máy, thiết bị kèm theo.
|
|
|
|
|
6.9
|
Các máy dập viên được đặt tại một
khu vực riêng biệt.
|
|
|
|
|
6.10
|
Thiết bị và dụng cụ khi bảo dưỡng
và hiệu chuẩn được ghi chép và lưu trữ.
|
|
|
|
|
6.11
|
Mỗi loại thiết bị dụng cụ có dán
nhãn hiệu chuẩn và ghi ngày hiệu chuẩn, bảo dưỡng trên nhãn.
|
|
|
|
|
6.13
|
Các thiết bị có bản hướng dẫn sử
dụng cụ thể.
|
|
|
|
|
6.15
|
Cân và các thiết bị đo lường khác
được thường xuyên hiệu chuẩn để đảm bảo sai số trong giới hạn cho phép.
|
|
|
|
|
6.16
|
Những dụng cụ nhạy cảm được bảo
vệ để tránh các yếu tố có thể ảnh hưởng đến các chức năng của thiết bị.
|
|
|
|
|
6.17
|
Các thiết bị và đường ống cố định
được đánh dấu đầy đủ rõ ràng để chỉ ra công dụng của đường ống và hướng đi
thích hợp của dòng chảy trong đường ống.
|
|
|
|
|
6.18
|
Thiết kế của các ống dẫn nước
thải phải đảm bảo chống lại khả năng chảy ngược lại.
|
|
|
|
|
6.19
|
Cơ sở xây dựng quy trình vệ sinh
đối với nhân viên khi tham gia vào sản xuất.
|
|
|
|
|
7
|
Khu vực cân
|
|
|
|
|
7.1
|
Có khu vực riêng biệt, ngăn cách
vật lý để cân phân lô sản phẩm và biện pháp thận trọng để tránh nhiễm chéo.
|
|
|
|
|
7.2
|
Khu vực cân đảm bảo sạch, đủ ánh
sáng.
|
|
|
|
|
7.3
|
Các dụng cụ phục vụ cho việc cân
có được để ở nơi thích hợp và được làm sạch trước khi cân?
|
|
|
|
|
III
|
HOẠT ĐỘNG
THEO CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Quy định về chất lượng dược
liệu
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ sở xây dựng tiêu chuẩn chất
lượng và phương pháp kiểm nghiệm chất lượng dược liệu đầu vào theo tiêu chuẩn
cơ sở hoặc tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam đã ban hành.
|
|
|
|
|
1.2
|
Dược liệu đưa vào sản xuất thuốc
đảm bảo có nguồn gốc rõ ràng và được kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn đã
xây dựng (nhận biết cảm quan, định tính, soi bột dược liệu, sắc ký ….)
|
|
|
|
|
1.3
|
Cơ sở có tổ chức nuôi trồng dược
liệu tạo nguồn nguyên liệu phục vụ sản xuất.
|
|
|
|
|
1.4
|
- Việc mua dược liệu phục vụ sản
xuất tại cơ sở có đầy đủ hợp đồng, hóa đơn với đơn vị cung cấp?
- Đơn vị cung cấp dược liệu có đủ
cơ sở pháp lý hoạt động theo quy định? (chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược liệu).
|
|
|
|
|
1.5
|
Các thông tin về nguồn cung cấp,
nguồn gốc, phương pháp thu hái, chế biến và bảo quản dược liệu phục vụ sản
xuất được lập hồ sơ theo dõi và lưu trữ.
|
|
|
|
|
1.6
|
Nguyên liệu theo từng lần nhập
kho hoặc từng lô nguyên liệu được lưu mẫu theo quy định.
|
|
|
|
|
1.7
|
Cơ sở có sẵn mẫu dược liệu đối
chiếu để sử dụng trong các phép thử nghiệm so sánh như kiểm tra bằng mắt
thường, kính hiển vi, sắc ký và các phương pháp khác.
|
|
|
|
|
1.8
|
Mẫu đối chiếu có ghi đầy đủ tên
khoa học, tên Việt Nam, nguồn gốc xuất xứ? (thông tin về ngày thu hái, nơi
thu hái nếu có và quy định về hạn sử dụng)
|
|
|
|
|
1.9
|
Mẫu đối chiếu được bảo quản ở
điều kiện thích hợp, đã được kiểm tra đạt chất lượng dùng làm mẫu đối chiếu.
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về giao nhận
|
|
|
|
|
2.1
|
Có kho bên ngoài dành cho:
- Dung môi.
- Nguyên liệu dễ cháy.
|
|
|
|
|
2.2
|
Có khu vực dành riêng cho những
nguyên liệu, dược liệu bị loại bỏ.
|
|
|
|
|
2.3
|
Mỗi lần giao nhận hàng có kiểm
tra bằng mắt về:
- Tình trạng chung.
- Sự nguyên vẹn đồ bao gói.
- Khả năng hư hỏng.
|
|
|
|
|
2.4
|
Có ghi chép nhập xuất bao gồm
thông tin sau:
- Số chứng từ.
- Ngày nhận.
- Ngày xuất, số lượng xuất.
- Cơ sở cung cấp.
- Cơ sở sản xuất, số lô, hạn
dùng.
Thông tin khác liên quan đến
chứng từ xuất.
|
|
|
|
|
2.5
|
Các nguyên liệu, dược liệu ban
đầu được ghi nhãn và tiêu chuẩn kỹ thuật.
|
|
|
|
|
2.6
|
Các nguyên liệu, dược liệu ban
đầu có được bảo quản trong điều kiện môi trường thích hợp theo quy định.
|
|
|
|
|
2.7
|
Các thẻ kho có được định kỳ đối
chiếu.
|
|
|
|
|
2.8
|
Mỗi lần xuất được kiểm tra để xem
xét nguyên liệu, dược liệu được cấp phát có phù hợp với phiếu cấp phát.
|
|
|
|
|
2.9
|
Biên bản xuất nhập nguyên liệu,
dược liệu và sản phẩm có ghi rõ điều kiện bảo quản và ngày hết hạn.
|
|
|
|
|
3
|
Quy trình sản xuất
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhân viên thực hiện quy định
hướng dẫn rửa tay, vệ sinh cá nhân trước khi vào khu vực sản xuất.
|
|
|
|
|
3.2
|
Các nguyên liệu ban đầu được kiểm
tra, kiểm nghiệm đạt chất lượng theo tiêu chuẩn.
|
|
|
|
|
3.3
|
Có chương trình quay vòng tồn kho
theo nguyên tắc hết hạn trước – ra trước (FEFO) và nhập trước – xuất trước
(FIFO) đối với nguyên liệu ban đầu.
|
|
|
|
|
3.4
|
Các dụng cụ cân đong sau khi dùng
được làm sạch theo quy định.
|
|
|
|
|
3.5
|
Các nguyên liệu hoặc thành phẩm
cho mỗi lô được tách biệt sau khi cân hoặc pha chế.
|
|
|
|
|
3.6
|
Trước khi cân và cấp phát mỗi đồ
đựng nguyên liệu được kiểm tra và dán nhãn phù hợp.
|
|
|
|
|
3.7
|
Tất cả nguyên liệu, vật liệu, bao
bì, sản phẩm trung gian, sản phẩm chờ đóng gói đưa vào khu tồn trữ phải có đủ
chứng từ và được kiểm tra đối chiếu.
|
|
|
|
|
3.8
|
Các đồ đựng có nắp đậy dùng cho
nguyên liệu chờ chế biến, sản phẩm trung gian, sản phẩm chờ đóng gói có đảm
bảo không bị nhiễm bẩn.
|
|
|
|
|
3.9
|
Có biện pháp bảo vệ sản phẩm khỏi
bị những vật lạ như mảnh thủy tinh, kim loại, gỗ … dính vào.
|
|
|
|
|
3.10
|
Có quy trình mô tả:
- Việc nhận và định tính sản phẩm
chờ đóng gói và các thành phẩm chờ bao gói.
- Kiểm tra trong quá trình sản
xuất theo yêu cầu.
- Đối chiếu các sản phẩm chờ đóng
gói và các vật liệu để đóng gói.
- Kiểm tra đóng gói lần cuối.
|
|
|
|
|
3.11
|
Có tách biệt thích hợp các dây
chuyền đóng gói để tránh nhầm lẫn.
|
|
|
|
|
3.12
|
Các đồ đựng bảo quản cho một sản
phẩm chờ đóng gói, sản phẩm đóng gói có được ghi chép về: Đặc tính sản phẩm,
số lượng số lô, tình trạng, hạn dùng.
|
|
|
|
|
3.13
|
Việc loại bỏ các vật liệu bao
gói, sản phẩm chờ đóng dư thừa sau khi đối chiếu có được kiểm tra chặt chẽ.
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm soát trong quá trình sản
xuất
|
|
|
|
|
4.1
|
Sản phẩm trung gian và sản phẩm chờ
đóng gói được biệt trữ để chờ kiểm tra chất lượng và tránh nhầm lẫn.
|
|
|
|
|
4.2
|
Việc lấy mẫu để kiểm tra chất
lượng được bố trí khu vực riêng.
|
|
|
|
|
4.3
|
Mỗi lần lấy mẫu có ghi đầy đủ
thông tin.
- Tên người lấy mẫu
- Số lượng mẫu lấy được
- Số lượng đồ đựng lấy mẫu
- Ngày lấy mẫu
- Điều kiện bảo quản lúc lấy mẫu
- Mô tả hiện trạng mẫu
|
|
|
|
|
4.4
|
Có quy định về dán nhãn chỉ rõ
các thùng, bao bì nguyên liệu được lấy mẫu.
|
|
|
|
|
4.5
|
Cơ sở xuất khẩu quy định giới hạn
báo động và giới hạn hành động đối với việc theo dõi môi trường sản xuất và
các biện pháp được thực hiện khi giới hạn này bị vượt quá.
|
|
|
|
|
4.6
|
Việc tái chế cho các sản phẩm
không đạt và sản phẩm bị trả về được thực hiện theo quy định.
|
|
|
|
|
4.7
|
Việc kiểm tra, kiểm soát và ghi
lại tất cả các kết quả kiểm tra trong quá trình sản xuất.
|
|
|
|
|
5
|
Quy trình bảo quản
|
|
|
|
|
5.1
|
Có nội quy kho.
|
|
|
|
|
5.2
|
Có các quy định về thời gian đối
chiếu, kiểm kê hàng hóa trong kho.
|
|
|
|
|
5.3
|
Có thẻ kho cho từng loại sản
phẩm.
|
|
|
|
|
5.4
|
Có quy định về việc kiểm tra chất
lượng, theo dõi chất lượng sản phẩm được bảo quản trong kho.
|
|
|
|
|
5.5
|
Thẻ kho có chứa các dữ liệu sau
không:
- Tên sản phẩm.
- Ngày nhập, ngày xuất.
- Số lượng nhập, xuất, tồn.
- Số lô
- Hạn dùng
- Hàm lượng.
- Tình trạng của sản phẩm.
|
|
|
|
|
5.6
|
Có đủ dụng cụ, thiết bị theo dõi
độ ẩm, nhiệt độ và có sổ theo dõi, ghi chép lại.
|
|
|
|
|
5.7
|
Có thực hiện đầy đủ việc kiểm
soát nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng.
|
|
|
|
|
5.8
|
Các điều kiện bảo quản được duy
trì theo yêu cầu.
|
|
|
|
|
5.9
|
Có xây dựng và áp dụng hệ thống
nhãn theo dõi tình trạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm.
|
|
|
|
|
5.10
|
Các nguyên liệu bị loại bỏ được
hủy hoặc trả lại ngay cho nhà cung cấp theo quy trình đã được ban hành?
|
|
|
|
|
5.11
|
Các vật liệu bao bì đã in có được
bảo quản và được cấp phát dưới sự giám sát nghiêm ngặt.
|
|
|
|
|
5.12
|
Có khu vực biệt trữ riêng biệt và
an toàn cho các thành phẩm đợi lệnh xuất xưởng.
|
|
|
|
|
IV
|
HỒ SƠ
PHÁP LÝ, TÀI LIỆU KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Yêu cầu chung
|
|
|
|
|
1.1
|
Có đầy đủ hồ sơ tài liệu, quy
trình thao tác, hồ sơ lưu lại mọi hoạt động của cơ sở.
|
|
|
|
|
1.2
|
Các tài liệu có được định kỳ xem
xét, cập nhật, bổ sung.
|
|
|
|
|
1.3
|
Các tài liệu có được biên soạn,
ban hành chính thức để sử dụng.
|
|
|
|
|
1.4
|
Các tài liệu có được biên soạn
một cách dễ hiểu, rõ ràng, tránh hiểu nhầm.
|
|
|
|
|
1.5
|
Các quy trình được thẩm định đánh
giá hay không. Các kết quả thẩm định, hiệu chỉnh được lưu lại đầy đủ.
|
|
|
|
|
1.6
|
Có các quy định về việc biên
soạn, phân phối, sử dụng các hồ sơ tài liệu, quy trình sản xuất trong đơn vị.
|
|
|
|
|
2
|
Giấy phép sản xuất, nhãn thuốc
|
|
|
|
|
2.1
|
Cơ sở được cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép sản xuất thuốc. Thời gian còn hiệu lực
|
|
|
|
|
2.2
|
Các sản phẩm thuốc từ dược liệu,
nguyên liệu làm thuốc được Bộ Y tế cho phép sản xuất, lưu hành.
|
|
|
|
|
2.3
|
Nhãn thuốc đúng quy chế, có quy
định bằng văn bản về quản lý nhãn từ tồn trữ đến sử dụng nhãn, có biện pháp
chống thuốc giả, thuốc mạo trong in ấn, sử dụng và bảo quản nhãn.
|
|
|
|
|
2.4
|
Có các quy định về việc sử dụng
nhãn để chống nhầm lẫn.
|
|
|
|
|
3
|
Hồ sơ bảo trì, vệ sinh thiết
bị
|
|
|
|
|
3.1
|
Có hồ sơ về việc lắp đặt, hiệu
chỉnh các thiết bị máy móc dùng trong sản xuất, kiểm nghiệm …
|
|
|
|
|
3.2
|
Có quy định việc bảo trì thiết bị
máy móc và quy trình về bảo trì và vệ sinh cho từng trang thiết bị.
|
|
|
|
|
3.3
|
Thao tác vệ sinh có được ghi chép
đầy đủ và trở thành một phần của hồ sơ.
|
|
|
|
|
4
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
4.1
|
Có đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật cho
các sản phẩm, các nguyên liệu, bao bì sử dụng trong sản xuất.
|
|
|
|
|
4.2
|
Có quy trình bằng văn bản về việc
xem xét đánh giá lại, bổ sung, cập nhật tiêu chuẩn.
|
|
|
|
|
4.3
|
Có các loại tiêu chuẩn: Tiêu
chuẩn đối chiếu, tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn kiểm định để phục vụ cho hoạt
động sản xuất.
|
|
|
|
|
5
|
Tài liệu sản xuất
|
|
|
|
|
5.1
|
Có hệ thống các tài liệu kỹ thuật
phục vụ sản xuất hiện hành.
|
|
|
|
|
5.2
|
Có đủ các tài liệu hồ sơ sản xuất
cho từng sản phẩm, cho các công đoạn trong sản xuất.
|
|
|
|
|
5.3
|
Các quy trình, hướng dẫn sản xuất
có quy định cụ thể, chi tiết các thông số và thao tác kỹ thuật.
|
|
|
|
|
6
|
Hồ sơ lô
|
|
|
|
|
6.1
|
Hồ sơ lô được viết cho từng lô
sản phẩm.
|
|
|
|
|
6.2
|
Hồ sơ lô:
- Có ghi rõ thời gian, được ký
duyệt bởi người chịu trách nhiệm, được giữ tại nơi làm việc trong toàn bộ quá
trình hoạt động.
- Được lưu giữ và sẵn sàng cho
việc thanh tra ít nhất 24 tháng sau khi hết hạn dùng của lô thuốc.
|
|
|
|
|
6.3
|
Hồ sơ lô được ghi chép đầy đủ cho
các công đoạn chế biến, đóng gói và ghi đầy đủ:
- Tên, nồng độ, hàm lượng của sản
phẩm.
- Số lô sản phẩm.
- Ngày bắt đầu và ngày kết thúc.
- Công thức của lô.
- Các công đoạn chế biến đóng
gói.
- Sản lượng thực tế và tỷ lệ phần
trăm so với sản lượng lý thuyết.
- Tên người thực hiện và kiểm tra
ở mỗi công đoạn.
- Các kết quả kiểm tra trong quá
trình sản xuất, bán thành phẩm, thành phẩm.
- Các thông số máy thiết bị sản
xuất.
- Chữ ký của người thực hiện,
người kiểm tra trong công đoạn, của người có thẩm quyền xác nhận mọi công
đoạn được thực hiện phù hợp với quy trình sản xuất, đóng gói.
|
|
|
|
|
6.4
|
Hồ sơ về tiêu chuẩn đối với dược
liệu, nguyên liệu và bao bì tối thiểu có các thông tin sau:
- Tên gọi (tên khoa học) và mã
nội bộ (nếu có).
- Nguồn gốc (nơi thu hái hoặc nhà
cung cấp)
- Số lô, hạn dùng.
- Tiêu chuẩn chất lượng hoặc tham
chiếu dược điển (nếu có).
|
|
|
|
|
6.5
|
Tiêu chuẩn thành phẩm có đủ thông
tin theo quy định.
|
|
|
|
|
6.6
|
Việc kiểm tra tiêu chuẩn chất
lượng thành phẩm thực hiện đúng theo hướng dẫn của hồ sơ đăng ký thuốc được
cơ quan có thẩm quyền duyệt.
|
|
|
|
|
6.7
|
Có các biện pháp loại bỏ các dược
liệu sau khi chế biến nếu không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
|
|
|
|
|
6.8
|
Có quy định về việc sàng lọc và
loại bỏ tạp chất lạ trong quá trình chế biến.
|
|
|
|
|
6.9
|
Có các quy trình sản xuất các chế
phẩm cao từ dược liệu, trong đó ghi rõ dung môi chiết xuất, thời gian và
nhiệt độ chiết, phương pháp cô đặc.
|
|
|
|
|
6.10
|
Có quy định để đảm bảo sự đồng
nhất mỗi lô chế biến không.
|
|
|
|
|
V
|
QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG VÀ TỰ KIỂM TRA
|
|
|
|
|
1
|
Bộ phận kiểm tra chất lượng độc
lập với các bộ phận khác.
|
|
|
|
|
2
|
Có thử nghiệm lại với nguyên liệu
được bảo quản ở điều kiện khác nhau trước khi đưa vào sản xuất.
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm soát trong quá trình sản
xuất có tiến hành bằng cách thử các mẫu đại diện của sản phẩm trung gian chờ
đóng gói của lô thuốc về mặt định tính, hàm lượng, độ tinh khiết và chất
lượng thích hợp.
|
|
|
|
|
4
|
Quy trình kiểm tra trong quá
trình sản xuất có mô tả:
- Loại thử nghiệm cần tiến hành
vào khoảng thời gian quy định trong quy trình sản xuất thuốc do cơ sở đăng ký
và được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định.
- Những kiểm tra và tiêu chuẩn kỹ
thuật về thử nghiệm đã được thiết lập.
|
|
|
|
|
5
|
Bộ phận đóng gói có thực hiện
công đoạn làm sạch dây chuyền. Bộ phận kiểm tra chất lượng có kiểm tra trước
khi tiến hành thao tác đóng gói.
|
|
|
|
|
6
|
Lô thành phẩm đã đóng gói được để
ở khu vực riêng cho tới khi bộ phận kiểm tra chất lượng cho phép xuất kho
|
|
|
|
|
7
|
Lô thuốc thành phẩm được kiểm tra
đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật trước khi xuất hay phân phối.
|
|
|
|
|
8
|
Lô thuốc không đạt khi thử nghiệm
thì có tìm hiểu nguyên nhân.
|
|
|
|
|
9
|
Có quy định thử nghiệm kiểm tra
chất lượng cho mọi nguyên liệu và thành phẩm.
|
|
|
|
|
10
|
- Có quy trình lấy mẫu.
- Quy trình này có được biên soạn
phù hợp với Quy định tại Thông tư 04/2010/TT-BYT ngày 12/02/2010 hướng dẫn
việc lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng.
|
|
|
|
|
11
|
Quy trình quản lý chất lượng và
tự thanh tra có quy định rõ:
- Người lấy mẫu.
- Thiết bị và đồ đựng mẫu được
dùng.
- Nơi lấy mẫu.
- Các biện pháp phòng ngừa khi
lấy mẫu.
- Nơi lưu giữ mẫu.
|
|
|
|
|
12
|
Có hồ sơ kiểm nghiệm.
|
|
|
|
|
13
|
Hồ sơ kiểm nghiệm có đầy đủ các
dữ liệu:
- Ngày thử nghiệm.
- Tên sản phẩm, số lô sản phẩm.
- Số lượng nhận.
- Phương pháp thử nghiệm, quy
chuẩn.
- Các dữ liệu phân tích, kết quả.
- Chữ ký của người thực hiện,
người giám sát.
|
|
|
|
|
14
|
Phiếu kiểm nghiệm có đầy đủ các
dữ liệu sau đây:
- Tên cơ quan cấp phiếu, số
phiếu.
- Tên dạng bào chế, hàm lượng sản
phẩm.
- Nơi sản xuất, số đăng ký, hạn
dùng, hàm lượng, số lô.
- Kết quả thử nghiệm, giới hạn
chấp nhận được.
- Đánh giá chất lượng mẫu sản
phẩm.
- Ngày và chữ ký của người có
thẩm quyền.
|
|
|
|
|
15
|
Có chương trình nghiên cứu độ ổn
định của thuốc từ dược liệu.
|
|
|
|
|
16
|
Có các tài liệu ghi chép về quá
trình, kết quả nghiên cứu độ ổn định.
|
|
|
|
|
17
|
Nghiên cứu độ ổn định có được
tiến hành trong những trường hợp sau đây:
- Các sản phẩm mới.
- Các bao bì mới.
- Thay đổi công thức, phương pháp
chế biến hoặc nguồn gốc nguyên liệu.
|
|
|
|
|
VI
|
VỆ SINH
VÀ TIÊU CHUẨN VỆ SINH
|
|
|
|
|
1
|
Có khu vực vệ sinh và giải lao
tách biệt với khu vực sản xuất.
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực vệ sinh trước khi vào
xưởng sản xuất sạch sẽ và có các quy trình hướng dẫn vệ sinh cá nhân (như
cách thức rửa tay và sát trùng) đã được ban hành.
|
|
|
|
|
3
|
Có quy định hạn chế ra vào khu
nhà xưởng đối với người không có nhiệm vụ
|
|
|
|
|
4
|
Có quy định cấm ăn uống, hút
thuốc … trong khu vực sản xuất.
|
|
|
|
|
5
|
Có đủ nhà tắm, nhà thay quần áo,
nhà vệ sinh dành cho nhân viên sản xuất.
|
|
|
|
|
6
|
Các thiết bị lắp đặt tạo đủ điều
kiện thuận lợi cho việc làm vệ sinh và bảo dưỡng.
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị được xác nhận bằng văn
bản là sạch trước khi dùng.
|
|
|
|
|
8
|
Việc kiểm tra trong khu vực sản
xuất trước khi sản xuất được 2 người kiểm tra.
|
|
|
|
|
9
|
Có quy định thay giặt quần áo sau
khi lao động.
|
|
|
|
|
VII
|
GIẢI
QUYẾT HẬU QUẢ
|
|
|
|
|
1
|
Khiếu nại về sản phẩm
|
|
|
|
|
1.1
|
Có ban hành quy trình bằng văn
bản để xử lý các khiếu nại.
|
|
|
|
|
1.2
|
Có chỉ định những người chịu
trách nhiệm nhận, xem xét và đánh giá những khiếu nại về sản phẩm.
|
|
|
|
|
1.3
|
Các khiếu nại được đơn vị kiểm
tra chất lượng xem xét lại.
|
|
|
|
|
1.4
|
Có lưu trữ bằng văn bản cho từng
khiếu nại trong một hồ sơ đặc biệt trong một khoảng thời gian nhất định được
mô tả trong quy trình xử lý khiếu nại đã được duyệt.
Hồ sơ đó có bao gồm:
- Tên và hàm lượng của dược phẩm.
- Số lô, hạn dùng, hàm lượng.
- Dạng bào chế.
- Tên người khiếu nại.
- Bản chất của sự khiếu nại.
- Trả lời người khiếu nại.
|
|
|
|
|
1.5
|
Những khiếu nại liên quan tới
những phản ứng có hại được đánh giá bởi người có nghiệp vụ phù hợp.
|
|
|
|
|
2
|
Sản phẩm bị trả lại
|
|
|
|
|
2.1
|
Có ban hành quy trình bằng văn
bản để xử lý các khiếu nại về sản phẩm
|
|
|
|
|
2.2
|
Hồ sơ các sản phẩm bị trả lại
được lưu trữ bao gồm:
- Tên và hàm lượng của sản phẩm.
- Dạng bào chế.
- Số lô.
- Lý do trả về.
- Chất lượng của sản phẩm trả về.
- Ngày trả về.
- Các dược phẩm có được bảo quản
tại khu vực cách ly.
|
|
|
|
|
2.3
|
Các sản phẩm trả về được nhận
diện rõ và bảo quản tại khu vực cách ly.
|
|
|
|
|
3
|
Thu hồi sản phẩm
|
|
|
|
|
3.1
|
Có quy trình bằng văn bản để xử
lý việc thu hồi sản phẩm và quy định người có thẩm quyền quyết định thu hồi
các sản phẩm bị trả lại.
|
|
|
|
|
3.2
|
Có những hồ sơ và báo cáo về thu
hồi sản phẩm bao gồm kết quả của việc thu hồi sản phẩm và việc xử lý.
|
|
|
|
|
3.3
|
Sản phẩm bị thu hồi được bảo quản
tại nơi an toàn để đảm bảo tránh nguy cơ có thể đưa vào tái lưu thông, sử
dụng mà chưa tiến hành điều tra, đánh giá hoặc xử lý.
|
|
|
|
|