|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 961/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Trà Vinh
Số hiệu:
|
961/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 961/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 22
tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI
VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công
bố mới kèm theo Quyết định này 49 (Bốn mươi chính) thủ tục hành
chính (cấp tỉnh: 44, cấp huyện: 05) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và bãi bỏ 69 (Sáu mươi chín)
thủ tục hành chính (cấp tỉnh 67, cấp xã: 02) được công bố tại Quyết định
số 1977/QĐ-UBND ngày 19/9/2016; Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 22/6/2017;
Quyết định số 1011/QĐ- UBND ngày 25/5/2018; Quyết
định số 1963/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 và Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC mới, bãi bỏ và được
gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh
(IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các
xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng
các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:961/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Phương
thức tiếp nhận và trả kết quả
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Nông
nghiệp và PTNT
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên
kết
|
Nộp trực tiếp đến Trung
tâm phục vụ hành chính công hoặc Qua BCCI
|
II. Lĩnh vưc Bảo vệ
thực vật
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tuyến qua
dịch vụ công mức độ 3, trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc
Qua BCCI
|
2
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Đăng ký công bố hợp
quy phân bón
|
III. Lĩnh vực Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
1
|
Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
Nộp trực tiếp đến Trung
tâm phục vụ hành chính công hoặc Qua BCCI
|
2.
|
Kiểm tra nhà nước
về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
IV. Lĩnh vực Thủy
sản
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua BCCI đến Ban quản lý Cảng cá
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời tàu cá
|
Nộp trực tiếp đến
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
4
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
6
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
7
|
Hỗ trợ một lần sau
đầu tư đóng mới tàu cá
|
8
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công hoặc Qua BCCI
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
|
11
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
12
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
13
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
14
|
Cấp phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
15
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng
|
16
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
|
Nộp trực tiếp đến Trung
tâm phục vụ hành chính công hoặc Qua BCCI
|
17
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
18
|
Công bố mở cảng cá
loại 2
|
19
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
20
|
Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
V. Lĩnh vực Trồng
trọt
|
1
|
Thủ tục Công nhận
cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Nộp trực tiếp đến
Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc Qua BCCI
|
2
|
Thủ tục Công nhận
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
3
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu
năm
|
4
|
Thủ tục Tiếp nhận
bản công bố hợp quy giống cây trồng.
|
VI. Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
1
|
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
|
2
|
Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
3
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Nông
nghiệp và PTNT
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên
kết
|
Nộp trực tiếp đến Bộ
phận một cửa UBND huyện hoặc Qua BCCI
|
II. Lĩnh vực Lâm
Nghiệp
|
1
|
Thủ tục quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, trường hợp thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành
lập)
|
Nộp trực tiếp đến Bộ
phân một cửa UBND huyện hoặc Qua BCCI
|
III. Lĩnh vực Thủy
sản
|
1
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Nộp trực tiếp đến Bộ
phận một cửa UBND huyện hoặc Qua BCCI
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
3
|
Công bố mở cảng cá
loại 3
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT
|
1
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
2
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng
lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài
thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn)
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy phân bón
|
III. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
IV. Lĩnh vực chế biến Nông lâm sản và nghề
muối
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
V. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối
với tàu cá nhập khẩu)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đóng mới
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê mua tàu
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải
|
7
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận
lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai
|
9
|
Chứng nhận thủy sản
khai thác
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bè cá
|
VI. Lĩnh vực Trồng
trọt
|
1
|
Thủ tục Công nhận
cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
2
|
Thủ tục Công nhận
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
3
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu
năm
|
4
|
Thủ tục Tiếp nhận
bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
VII. Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
1
|
Cho phép trồng cao
su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ
không hoàn lại đối với tổ chức
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ
thiết kế và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ
chức.
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp giấy phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ
rừng là tổ chức.
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh.
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng
các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các
tổ chức.
|
6
|
Đăng ký khai thác
tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác
nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối
với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) phải lâm nghiệp của các
tổ chức.
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác tận thu gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận
thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức.
|
8
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng tự
nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
9
|
Phê duyệt phương án
điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức
|
10
|
Phê duyệt phương án
khai thác của chủ rừng là tổ chức.
|
11
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng
là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông
trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại)
|
12
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận
nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp.
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc lô cây con.
|
15
|
Hỗ trợ trước đầu tư
trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh.
|
16
|
Thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
17
|
Thẩm định, phê
duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối
với khu rừng đặc đụng thuộc địa phương quản lý)
|
18
|
Cho phép chuyển đổi
mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác
lập
|
19
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I của CITES
|
22
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy
nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định
của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của công ước CITES.
|
23
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
24
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích
thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
25
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận trại nuôi gấu
|
26
|
Thủ tục giao gấu tự
nguyện cho Nhà nước
|
27
|
Xác nhận của Chi
cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ
rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển
nội bộ (đối với Chi cục Kiểm lâm không có Hạt Kiểm lâm).
|
28
|
Thủ tục Xác nhận
nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa
phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy phép
di chuyển gấu nuôi
|
30
|
Thủ tục Đề nghị cấp
Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
31
|
Xác nhận của Hạt
Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng,
lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản
vận chuyển nội bộ.
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
33
|
Thủ tục Xác nhận
mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường
|
34
|
Thủ tục Đóng dấu
búa kiểm lâm
|
35
|
Cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
36
|
Khai thác và tận
dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
37
|
Cấp phép khai thác,
tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc
dụng
|
VIII. Lĩnh vực Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
2
|
Kiểm tra, cấp giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm
|
3
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
4
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
Thủ tục hành chính
cấp xã
|
I. Lĩnh vực Kinh tế
hợp tác và PTNT
|
1
|
Xác nhận việc thực
hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản cấp xã.
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
1
|
Xác nhận hoạt động
dịch vụ BVTV
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 961/QĐ-UBND ngày 22/05/2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
1.328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|