Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT danh mục máy móc thiết bị trong nước đã sản xuất được

Số hiệu: 01/2018/TT-BKHDT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Người ký: Nguyễn Chí Dũng
Ngày ban hành: 30/03/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2018/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;

Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;

Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh Mục sau:

1. Danh Mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);

2. Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);

3. Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);

4. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);

5. Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);

6. Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);

7. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);

8. Danh Mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, Phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);

9. Danh Mục giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).

Điều 2. Các Danh Mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam và Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.

Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc Mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2018 và thay thế cho Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế;
- Các Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
- Công báo, website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Lưu: VP, vụ KTCN (8).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Chí Dũng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn

8601

20

00

Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, Khoảng cách trục 1150 mm, tốc độ 7 km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao): 4379mm x 1045 mm x 1600 mm (đường 600 mm), 4379mm x 1345 mm x 1600 mm (đường 900 mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah

2

Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn

8601

20

00

Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, Khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225mm x 994mm x 1550 mm (đường 600mm), 3225mm x 1294mm x 1550 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah.

3

Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn

8601

20

00

Cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300mm x 1360mm x 1650mm, tự trọng 12 tấn.

4

Toa xe chở khách

8605

00

00

Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m

5

Toa xe hành lý

8605

00

00

Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại

6

Toa xe chuyên dụng chở ôtô

8605

00

00

Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại

7

Toa xe chở xi măng rời

8605

00

00

Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại

8

Toa xe H

8606

10

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

9

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

10

Xe goòng lò nung tuynen

8606

30

00

11

Toa xe H quá khổ 1435

8606

10

00

Dài 14 m, tải trọng 60 tấn

12

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

13

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

14

Toa xe M chở container

8606

99

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

15

Máy kéo cầm tay

8701

10

11

Công suất không quá 22,5 kW

16

Máy kéo

8701

20

10

Dung tích (động cơ) dưới 1.100cc

17

Xe khách đến 52 chỗ ngồi

8702

10

41

Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.

Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ.

Vận tốc lớn nhất: 90 km/h.

Công suất lớn nhất: 170 kW/2.500 vòng/phút

18

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

19

Ô tô điện

8703

90

19

Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3 kW, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20%

20

Ô tô con

8703

Đến 9 chỗ ngồi

21

Ô tô cứu thương

8703

Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn

22

Ô tô chở phạm nhân

8703

Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn

23

Ô tô tải tự đổ

8704

10

Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn

24

Xe bảo ôn đông lạnh

8704

21

21

Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C

25

Ô tô tải nhẹ

8704

21

26

Ô tô tải thùng

8704

22

39

Tải trọng lên tới 16,5 tấn; tiêu chuẩn khí thải EURO2

27

Xe chở nhiên liệu

8704

22

43

Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

28

Xe xitec nước

8704

22

43

Thể tích 16m3, tải trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

29

Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (xe ép rác các loại)

8704

23

22

Từ 5-20 m3 (dung tích thùng chứa rác), vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống Điều khiển cơ khí tự động.

30

Ô tô phục vụ chuyển quân

8704

Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn

31

Ô tô chở ô tô

8704

Khối lượng toàn bộ đến 14,46 tấn

32

Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt

8704

Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 30 tấn.

33

Ô tô xi tec (chở LPG, khí CO2 hóa lỏng)

8704

Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn

34

Ô tô bồn nhiên liệu lưu động

8704

Thể tích đến 18 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử

35

Xe cẩu

8705

10

00

Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2

36

Xe phun nước phòng chống bạo loạn

8705

90

90

Xe cơ sở Hino FM8JNSA, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, làm mát bằng nước; Xitec 8000 lít nước, 500 lít bọt, 80 lít hơi cay, 80 lít thuốc nhuộm, trang bị 02 súng phun chính Điều khiển độc lập trên nóc xe, nhập khẩu từ G7.

37

Xe cứu hộ cứu nạn

8705

90

90

Xe cơ sở Hino FG8JJSB, động cơ Diesel, làm mát bằng nước, dung tích xy lanh 7684 cc, cầu thủy lực loại 3 tấn, 3 đoạn cần (hoặc tương đương), tời phía trước, cáp 40 mx14mm, loại 6 tấn.

38

Xe rải dây thép gai

8705

90

90

Xe rải dây thép gai HH - FC RTG, động cơ Diesel, dung tích xi lanh 5123 cm3, trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây, cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6000kg/m, 02 đèn tìm kiếm, 01 bộ đèn quay còi ủ trên nóc.

39

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

Chiều cao nâng đến 14 m

40

Xe chữa cháy

8705

30

00

Bồn chứa nước (4 - 8 m3), bồn chứa foam (0,2 - 1 m3)

41

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

Sức chứa 4,5-14 m3 nước

42

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

Đến 12 m3 (dung tích bồn chứa)

43

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

Diện tích sàn từ 40-65m2

44

Xe truyền hình lưu động

8705

90

90

45

Xe hút chất thải

8705

90

90

Từ 1,5 - 8 m3 (dung tích bồn chứa), tiêu chuẩn EURO 2

46

Ô tô sửa chữa lưu động

8705

47

Xe mô tô

8711

20

Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút

48

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác không lắp động cơ

8712

00

30

49

Sơ mi rơ moóc chuyên dụng (chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG)

8716

31

Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

50

Dolly hàng hóa (10ft và 20ft)

8716

39

99

Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển các loại ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 33, 34 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

51

Mooc chứa hàng hóa rời

8716

39

99

Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 35 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

52

Sơ mi rơ moóc tải (tự đổ)

8716

39

Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

53

Sơ mi rơ moóc tải (có mui)

8716

39

Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

54

Sơ mi rơ moóc tải (chở hàng hoặc container)

8716

39

Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

55

Sơ mi rơ moóc tải (đông lạnh)

8716

39

Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

56

Xe băng chuyền

8716

80

90

Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 18 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

57

Thang kéo đẩy tay

8716

80

90

Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 7 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

58

Tàu khách

8901

10

Loại, thông dụng đến 300 chỗ ngồi

59

Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene

8901

10

Khả năng chuyên chở 4.500m3

60

Tàu chở xi măng

8901

10

Trọng tải 14.600DWT

61

Tàu hàng đa năng

8901

10

Trọng tải 17.500DWT, đạt chất lượng quốc tế

62

Tàu chở hàng

8901

10

Trọng tải dưới 56.200 tấn

63

Tàu quân sự, tàu cảnh sát biển

8901

10

64

Kho nổi chứa xuất dầu - FS05

8901

10

Trọng tải 150.000 tấn

65

Ụ nổi

8901

10

Trọng tải 9.600 tấn

66

Tàu chở hàng khô

8901

10

Trọng tải 4.000DWT

67

Tàu chở ô tô

8901

10

68

Tàu chuyên dụng chở container

8901

90

26

Trọng tải đến 2.000 TEU

69

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90

Sức nâng đến 4.200 tấn

70

Tàu chở dầu

8901

20

80

Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245 m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236 m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43 m); Chiều cao mạn (Dtk=20 m), mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 14 m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT

71

Tàu chở khí hóa lỏng

8901

20

Trọng tải đến 5000 tấn

72

Xà lan

8901

90

36

Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18000DWT

73

Tàu chở hàng rời

8901

90

Chiều dài toàn bộ 190 m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3 m, chiều rộng thiết kế 32,26 m, chiều cao mạn 17,8 m, mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 12,8 m; loại trọng tải đến 54000DWT

74

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

75

Tàu tự hành pha sông biển

8901

90

Trọng tải từ 200-1100 tấn

76

Tàu kiểm ngư

8902

Công suất đến 600 CV

77

Tàu cá vỏ composite

8902

Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV

78

Tàu cá vỏ gỗ các loại

8902

79

Tàu cá vỏ thép

8902

80

Tàu kéo biển

8904

00

39

Tàu ASD 3212 YN 51235 là tàu kéo biển. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 CV, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ.

81

Tàu kéo - đẩy sông

8904

Công suất đến 5.000 CV

82

Tàu kéo - đẩy biển

8904

Công suất đến 7.000 CV

83

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV

84

Tàu hút bùn

8905

10

00

Đến 5.000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV

85

Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)

8906

90

90

Công suất đến 16.000HP

86

Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí

8906

90

90

Thông số kỹ thuật khả năng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94,650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn Phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw; công suất đến 6.082 CV

87

Tàu cứu hộ - cứu nạn

8906

90

90

Công suất đến 3.500CV

88

Tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu

8906

90

90

Công suất đến 3.500 CV

89

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớn nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP

90

Cano cao tốc

8906

90

90

Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớn nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người.

91

Tàu thả phao

8906

90

Công suất đến 3.000 CV

92

Máy thả phao các loại

8907

Sức nâng đến 5 tấn

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Giàn phản xạ VOR

7308

20

29

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO

2

Giá thủy lực di động

7308

40

90

Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu: chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm.

3

Bồn áp lực hình cầu

7309

00

19

Dung tích chứa đến 4400 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

4

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

7309

00

19

Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

5

Thùng phuy đựng phốt pho

7310

10

90

Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít.

6

Bình chứa LPG 12kg

7311

00

23

Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x580mm

7

Bình chứa LPG 45kg

7311

00

23

Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

8

Bồn chứa LPG

7311

00

25

Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

9

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng

7311

00

99

Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,.,.

10

Khuôn

8207

30

00

Khuôn gỗ gồm đế gỗ, nhựa và lưới dao thép..; Khuôn sắt gia công từ thép không gỉ

11

Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

8402

11

20

Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2. nhiệt độ 300 -593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

12

Nồi hơi gia nhiệt nước

8402

11

20

Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

13

Nồi hơi các loại

8402

12

21

Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

14

Nồi hơi tàu thủy

8402

12

Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

15

Buckstay cho nồi hơi

8402

90

10

Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những Phần khác của nồi hơi

16

Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

8402

90

10

Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng)

17

Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện

8402

90

10

Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà máy nhiệt điện)

18

Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện

8402

90

10

Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện)

19

Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao

8402

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít.

20

Hệ thống xử lý khói nồi hơi

8404

10

Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

21

Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi

8404

10

Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

22

Động cơ diesel

8408

Công suất đến 50 Hp

23

Động cơ Diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực)

8408

Động cơ RV145-2 theo thiết kế mới (Loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang):

- Đường kính xi lanh X hành trình piston =400mm X 94mm; Thể tích=738 cm3;

- Công suất cực đại =14,5/2400 (ML/v/phút);

- Công suất danh nghĩa = 12,5/2200 (ML/v/phút);

- Suất tiêu hao nhiên liệu <195 (g/ML.giờ);

- Khối lượng=115 kg;

- Khối lượng/công suất =7.93 kg/kW.

24

Bơm chuyền cốm

8413

70

25

Máy bơm nước thủy lợi

8413

81

19

Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m

26

Quạt gió lò phòng nổ

8414

59

20

Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V

27

Quạt công nghiệp

8414

59

Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công suất đến 2395KW; độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió; chống thấm công nghiệp

28

Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

8414

59

Công suất 1450kw, điện áp 6kv

29

Máy nén khí

8414

80

Đến 32 at, 18 m3/h

30

Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ

8414

Bơm thải tro xỉ có đặc tính kỹ thuật sau: Công suất: N=185kW. Số vòng quay: n = 980v/ph. Lưu lượng: Q > 420 m3/giờ. Cột áp H: H>65 m. Hiệu suất máy bơm: ηbmax >55%.

31

Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

8415

90

Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg.

32

Cấp liệu tấm, cấp liệu tang

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

33

Khe nhiệt

8417

10

00

Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

34

Ống gió ba

8417

10

00

Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

35

Xích tải

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

36

Cấp liệu lắc

8417

10

00

Năng suất đến 1250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời

37

Lò đốt rác y tế

8417

80

00

Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000W, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa. Vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995.

Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.

38

Lò sấy mủ cao su

8417

80

00

39

Lò đốt rác thải sinh hoạt

8417

80

00

Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180°C, các thông số ô nhiễm nhỏ hơn quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT

40

Lò đốt rác thải đa năng

8417

80

00

Công suất: 100 -1000 kg/h. Model: từ ENVINAM 100 đến ENVINAM 1000.

Phạm vi sử dụng: Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. Hệ thống Điều khiển vi xử lý: Bộ cảm biến và đo nhiệt độ lò; Bộ Điều khiển tốc độ, lưu lượng khí đầu vào, tốc độ khói đầu ra; Bộ Điều khiển cơ cấp vận thăng đưa rác vào lò; Bộ đếm và Điều khiển khối lượng nạp rác vào lò. Cấp rác tự động qua cửa nạp rác. Rác cháy kiệt hoàn toàn thông qua hai chu trình đốt. Có 2 buồng đốt (sơ cấp & thứ cấp). Nhiệt độ của buồng đốt sơ cấp: 600°C - 900°C. Nhiệt độ của buồng đốt thứ cấp: 1000°C-1200°C. Nhiệt độ khói thải: <100°C

- Có hệ thống xử lý khói thải trước khi thải ra môi trường. Các chỉ tiêu chất thải ra môi trường (CO, NO2, H2S, NI 13, SO2, bụi...) có nồng độ đạt ngưỡng an toàn được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận

- Tiêu hao điện năng: 4,5KW/h

- Tiêu thụ nước: 200 lít

- Sản phẩm đạt Quy chuẩn kỹ thuật QCVN02:2012/BTNMT và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác về môi trường.

41

Hệ thống cấp liệu than bột

8417

90

00

Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

42

Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại

8417

Đến 20 triệu viên/năm

43

Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết

8418

10

90

Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

44

Máy làm đá vảy

8418

69

50

45

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

69

90

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

46

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

47

Máy sấy mụn dừa

8419

31

10

Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4 tấn/ngày

48

Máy sấy tầng sôi

8419

31

10

Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ ngày

49

Máy sấy phun sương

8419

39

19

Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350°C, nhiệt độ gió ra 40-80°C, công suất 12 kW, tốc độ phun Điều chỉnh vô cấp

50

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8419

39

19

Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy 70-80°C

51

Tủ sấy dược phẩm

8419

39

19

Dung tích từ 420 lít→4000 lít

(Model: Từ HOV420TS → HOV-4000TS)

Công dụng: Loại sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí Điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đảo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường + 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (Quá nhiệt, điện áp không ổn định...)

52

Máy sấy thùng quay

8419

39

Công suất đến 1 tấn/h

53

Tháp chưng cất

8419

40

Thiết bị dùng để thay đổi thành Phần hóa học và các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700 tấn

54

Tháp làm mát

8419

50

10

Thuộc máy chính lò quay

55

Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng

8419

89

19

Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày)

56

Tủ an toàn sinh học cấp 2

8419

89

19

Model: TTS-V900-CLASS2.

Kích thước: 1000x700x2000 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế

57

Tủ cấy vi sinh

8419

89

19

Model: TTS-H1300

Kích thước: 1350x700x1420 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp.

58

Tủ sấy bột nhão

8419

Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thể Điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m

59

Lò sấy sơn ED

8419

3 ngăn (6 giá/ngăn)

60

Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

8419

Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6 m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

61

Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học

8419

Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn

62

Bình, bồn chứa áp lực cao

8419

Dùng để chuyển đổi các thành Phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn

63

Máy cán cao su

8420

10

90

Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn

64

Máy cán kéo, cán cắt

8420

10

90

Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn

65

Máy cán cao su 3 trục

8420

10

90

Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn

66

Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục

8420

10

90

Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn

67

Thiết bị lọc nước

8421

21

19

68

Máy lọc nước công nghiệp

8421

21

22

Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw

69

Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

8421

29

90

70

Bộ lọc khí Hepa

8421

39

20

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng

71

Bộ lọc khí thô

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70- 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm

72

Bộ lục khí tinh

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm

73

Các loại cyclon, lò nung

8421

39

90

Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

74

Lọc bụi tĩnh điện

8421

39

90

Thuộc máy chính lò quay

75

Lọc bụi tay áo

8421

39

Các loại

76

Máy đóng gói thuốc viên

8422

40

00

Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh

77

Cân ô tô điện tử (trọng tải từ 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

8423

89

10

Giới hạn cân: 30÷100 tấn; Kích thước bàn cân: 3x (12÷18) mm; Cấp chính xác: III; Số đầu đo: 4 ÷ 8; Số modul bàn cân: 1÷3; Bàn cân (vật liệu): Bê tông/thép; Khả năng quá tải: 125%.

78

Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T)

8423

89

10

Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435 mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8m x 1,5m, cấp chính xác: 1, sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%.

79

Cân tự động điện tử

8423

89

10

Đến 120 tấn

80

Máy phun tự động cho bể rửa nước

8424

20

19

Công suất 3,5kw, điện áp 380V

81

Bình bơm thuốc trừ sâu

8424

49

10

Dung tích từ 05-30 lít. Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg. Sử dụng động cơ điện

82

Súng bắn khí

8424

90

00

Thuộc máy chính lò quay

83

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

84

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

00

Sức nâng đến 30 tấn

85

Tời điện

8425

31

00

Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4 kW; n=1.460V/p; U=380V/660V.

86

Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ

8425

31

00

Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2000 m. Góc dốc đến 23 độ.

87

Tời điện phòng nổ

8425

31

00

Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN.

88

Kích thủy lực cho lò tuynen

8425

42

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

89

Pa lăng, tời nâng điện

8425

49

10

Loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn

90

Tời các loại

8425

Sức nâng đến 50 tấn

91

Giàn cầu quay chạy ray

8426

11

00

Giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn

92

Giàn cẩu bánh lốp

8426

12

00

Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cầu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn

93

Cẩu bánh lốp cần cứng

8426

12

00

Sức nâng đến 200 tấn

94

Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp

8426

12

00

Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m

95

Cầu trục

8426

19

20

Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m)

Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m)

96

Cẩu trục chân đế

8426

19

30

Sức nâng đến 350 tấn

97

Cẩu chân đế

8426

19

30

Sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

98

Cổng trục

8426

19

30

Sức nâng đến 700 tấn

99

Cẩu bánh xích

8426

19

90

Sức nâng đến 200 tấn

100

Cẩu container

8426

19

90

Sức nâng đến 50 tấn

101

Cẩu trên tàu biển, tàu sông

8426

19

90

Sức nâng đến 540 tấn

102

Cẩu bốc dỡ container chạy ray

8426

19

90

Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

103

Cẩu trục loại tháp

8426

20

00

Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

104

Thang máy

8428

10

10

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s)

Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s)

105

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

Đến 60 m3/h

106

Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

8428

20

90

Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục

107

Băng tải hầm lò

8428

31

00

Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

108

Băng tải gầu

8428

32

90

Thuộc máy chính lò quay

109

Gầu (gàu) tải các loại

8428

32

Đến 160 m3/h, cao đến 105 m

110

Băng tải/Băng chuyền

8428

33

90

Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt bằng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

111

Băng tải ống

8428

33

90

Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

112

Vận thăng

8428

90

90

Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg

113

Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

8428

90

90

Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90° (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) Điều khiển định vị bằng biến tần và công tác hành trình, lập trình và Điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD

114

Vít tải các loại

8428

90

90

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

115

Máy xúc đá hầm lò phòng nổ

8429

51

0

Cấp phòng nổ Exdl, dung tích gầu xúc đến 1 m3; Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích; Cỡ đường ray 600, 750, 900 mm; Khoảng cách trục 1600 mm; chiều rộng băng tải: đến 800 mm; tốc độ băng tải đến 1,6 m/s.

116

Máng cào tải than phòng nổ

8431

39

90

Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kW; 18,5kW; 22kW; 30kW; 40kW, 45 kW, 55 kW, 75 kW, 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ: 380V; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s

117

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

00

Ø: 219-273 mm, dài 80m

118

Ống thổi rửa

8431

43

00

Ø: 89 mm, dài 80 m

119

Dầm cầu trục

8431

49

10

Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn

120

Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu

8431

49

10

121

Dàn cày, xới, trục đất

8432

10

00

122

Máy liên hợp trồng mía

8432

30

00

Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

123

Dàn cày, xới, bừa

8432

90

90

Loại thông dụng theo sau máy kéo

124

Máy ép kiện (ép bánh mủ cao su)

8433

10

90

Máy ép bằng điện

125

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng

126

Máy tuốt lúa

8433

52

00

Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h

127

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

90

Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

128

Máy vắt sữa bò

8434

10

10

Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

129

Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

8436

10

10

Công suất đến 15 tấn/h Điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

130

Máy ấp trứng đà điểu

8436

21

AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

131

Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

8436

80

Năng suất 1500 kg/h, công suất 75 kW, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm.

132

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

Công suất đến 10 tấn/h

133

Máy xay xát gạo

8437

80

10

Công suất đến 6 tấn/h

134

Dây chuyền chế biến gạo

8437

80

10

Dây chuyền chế biến gạo đồng bộ gồm:

- Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh.

- Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải, thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác.

- Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được Điều khiển số.

- Năng suất: 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này;

- Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70 %

- Tiêu thụ năng lượng: 40 kWh/tấn thóc.

Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.

135

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

136

Sàng rung

8437

80

59

Sàng hoạt động bằng điện

137

Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

8437

80

59

Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1 Hp;

Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw;

Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw

138

Máy đùn nhân bánh

8438

10

10

Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

139

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

00

Công suất đến 90 triệu lít/năm

140

Máy xát cà phê

8438

80

11

Quả tươi, quả khô

141

Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

8438

80

91

Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4- 12 tấn/ngày

142

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

143

Khuôn nướng bánh walter

8438

90

19

Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

144

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap)

8439

20

00

Công suất đến 10.000 tấn/năm

145

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

146

Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

8439

20

00

Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2

147

Máy in offset, in theo tờ

8443

12

00

Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

148

Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun

8443

31

10

149

Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

8443

31

20

150

Máy in-copy- fax kết hợp

8443

31

30

151

Máy in kim

8443

32

10

152

Máy in phun

8443

32

20

153

Máy in laser

8443

32

30

154

Máy fax

8443

32

40

155

Máy xóa tem và in cước thay tem

8443

39

156

Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp

8445

90

Lập trình đường may, Điều khiển kim đường may tự động

157

Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp

8445

Công suất đến 12 tấn/ngày

158

Máy dệt bao PP

8447

90

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

159

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

AC-680, tốc độ 10-40 m/phút

160

Máy giặt các loại

8450

Kể cả loại có máy sấy khô, tự động

161

Máy cán trơn

8455

10

Đến d=1000 mm, l=800mm, công suất 20 m3/h

162

Máy cán thô có răng

8455

10

Đến d=800 mm, l=400mm, công suất 15 m3/h

163

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

164

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

Công suất 15-20 HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5 m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

165

Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

8455

22

00

Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

166

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

99

90

Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3000 mm

167

Máy khoan cần

8459

29

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

168

Máy khoan bàn

8459

29

Đường kính đến 13 mm

169

Máy cắt miếng

8459

69

10

Máy phay hoạt động bằng điện

170

Máy mài hai đá

8460

90

Đường kính đến 400 mm

171

Máy bào ngang

8461

20

Hành trình đến 650 mm

172

Máy cưa cần

8461

50

173

Máy búa hơi

8462

10

Đến 75kg

174

Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông

8464

90

10

Công suất thiết kế theo các modul có thể sản xuất được (triệu viên/năm) ≤ 5; 7; 10; 15; 20;...

175

Máy tính điện tử

8470

10

00

Có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

176

Máy tính tiền

8470

50

00

177

Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

8471

49

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...)

178

Hệ thống tích hợp Điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

8471

49

Gồm tủ Điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng

179

Máy đọc mã vạch

8471

90

10

180

Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car

8471

90

90

Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính:

+ Cảm biến vị trí GPS.

+ Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System).

+ Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.

+ Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm).

+ Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G.

+ Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây.

181

Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS

8471

4990

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, EuroControl Community...

182

- Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK.

- Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM.

8471

Đặc tính kỹ thuật:

- Đa hệ thống: GPS/GLONASS.

- Đa băng tần số: L1 và L2.

- Định dạng dữ liệu. RINEX, RTCM, NMEA.

- Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover)

- Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP.

- Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz.

- Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu).

183

Máy tách cát

8474

10

Công suất 25-50 m3/h

184

Máy đập đá

8474

20

11

Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá từ 8-10 (Mohs).

185

Máy nghiền đứng

8474

20

19

Thuộc máy chính lò quay

186

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

Công suất 200 tấn/h

187

Máy nghiền bi

8474

20

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph. Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm).

188

Máy nghiền hàm 400x600

8474

20

Đến 10 m3/h

189

Máy nghiền xa luân

8474

20

Đến d=2800 mm, 40 kW

190

Trạm bê tông dự lạnh

8474

31

10

Năng suất: 120-180m3/h

191

Trạm trộn bê tông đầm lăn

8474

31

10

Năng suất: 100-180m3/h, số thành Phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít

192

Trạm trộn bê tông thương phẩm

8474

31

10

Năng suất: 20-120 m3/h, số thành Phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 - 6000 kg, cân xi măng: 300 - 1200 kg, cân nước: 200 - 600 lít.

193

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

31

Loại trạm: Bán cơ động.

Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.

Công suất tiêu thụ điện: 300 kW, công suất: 120 tấn/h

194

Trạm trộn bê tông xi măng

8474

31

Loại trạm: Bán cơ động.

Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.

Công suất tiêu thụ điện: 155 kW, công suất: 150 m3/h

195

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

Đến 500 lít/mẻ, 10 kW

196

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

197

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

Đến 12 m3/h, 130 kW

198

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

Đến 20 m3/h, 40 kW

199

Máy ép gạch Block

8474

80

10

Đến 600 viên/h, 13kW

200

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

8474

80

10

Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV

201

Khuôn cơ gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

202

Máy tuyển từ

8474

Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sản để thu hồi quặng sắt (không giới hạn thông số kỹ thuật)

203

Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng)

8474

Dùng cho các nhà máy tuyển than (không giới hạn thông số kỹ thuật)

204

Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không amiăng

8474

Tấm sóng không amiang phù hợp với tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm.

205

Dây chuyền sản xuất ống PEHD

8477

20

20

Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

206

Máy lưu hóa định hình dây cuaroa

8477

40

10

Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150°C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

207

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm

208

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380v, số rãnh cuốn 12-20, vi Điều khiển

209

Máy ổn định nồng độ ion nhôm

8479

89

30

Công suất 15kw. Điện áp: 380V

210

Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED

8479

89

30

Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V

211

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

Công suất đến 6 tấn/h

212

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

Công suất 30.000 tấn/năm

213

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

Công suất đến 20 tấn/h

214

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

215

Đề khuôn

8480

20

00

Đề bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ

216

Van điện nhiệt độ cao

8481

90

00

Thuộc máy chính lò quay

217

Van tấm điện

8481

90

00

Thuộc máy chính lò quay

218

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

Công suất không quá 75 kVA

219

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

220

Động cơ điện một pha (không kín nước)

8501

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rôto ngắn mạch

221

Tổ máy phát điện có công suất trên 1100kVA nhưng không quá 2500 kVA

8502

13

90

Công suất dự phòng: 2500 kVA. Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1500 v/p. Động cơ; Perkins. Đầu phát: Leroysomer. Bộ Điều khiển: Deeepsea

222

Tổ máy phát điện có công suất trên 75kVA đến 375 kVA

8502

Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

Tần số 50HZ, tốc độ 1500 vòng/phút

Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA

223

Tổ máy phát điện có công suất trên 375kVA đến 1100kVA

8502

Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây

Tần số 50 HZ, tốc độ 1500 vòng/phút

Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1100 kVA

224

Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời

8504

31

13

Điện áp định mức: 6; 15; 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

225

Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà

8504

31

13

Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V, cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-50) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

226

Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời

8504

31

24

Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A; 5A. Cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

227

Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà

8504

31

24

Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA, Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

228

Biến dòng hạ thế

8504

31

29

Điện áp định mức < 1000 V. Dòng điện sơ cấp định mức: (50-4000)A. Dòng điện thứ cấp định mức: 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (5-15) VA.

229

Máy Điều dòng

8504

32

30

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

230

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

8504

40

19

231

Hệ thống nguồn DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

232

Tủ nạp ắc quy tàu điện

8504

40

30

Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3pha).

Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A)

233

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HFCR-1600

234

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825; DPS 4850

235

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

236

Máy biến áp khô

8504

Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

237

Trạm biến áp hợp bộ

8504

Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

238

Máy biến thế

8504

MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất đến 100MVA

239

Máy biến áp trung gian

8504

3 pha, dung lượng đến 10MVA

240

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV

8504

Điện áp đến 550kV

Công suất đến 900MVA

241

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV

8504

Điện áp đến 230kV; công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA

242

Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV

8504

Điện áp đến 121kV, công suất đến 120MVA

243

Máy biến áp truyền tải

8504

Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

244

Máy biến dòng điện

8504

Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A

245

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

246

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

247

Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV

8504

Điện áp đến 550kV

Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA

248

Máy biến dòng điện chân sứ

8504

Điện áp đến 550 kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

249

Biến áp chiếu sáng phòng nổ

8504

Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V

250

Biến áp khoan phòng nổ

8504

Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V

251

Máy biến điện áp đo lường trung thế

8504

Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P

252

Trạm biến áp phòng nổ

8504

Dạng bảo vệ nổ Exdql, công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69) kV và 0,69(0,4) kV

253

Máy biến áp cao thế

8504

Công suất đến 500KVA

254

Máy biến áp hạ thế

8504

Công suất đến 220KVA

255

Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời

8504

Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (100-240) V. Tải: (50- 1500) VA. Chiều dài đường rò: 31 mm/kV. Khối lượng: 39kg.

256

Máy hút bụi

8508

257

Máy ghi âm chuyên dụng hàng không

8519

8920

Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất

258

Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2

8527

QCVN 80:2014/BTTTT

259

Màn hình máy tính

8528

51

Độ phân giải: 1920 X 1080 pixcel; Độ sáng (Typ.): 300cd/m2; Góc nhìn: H (176) - V (176); Ngõ vào: D-sub và HDMI

260

Máy thu hình

8528

72

92

Độ phân giải WXGA 1366 X 768 điểm ảnh; Hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; Độ tương phản: 50000:1; Tần số quét: 50Hz hoặc cao hơn; Tính năng: Full HD

261

Đèn chớp tuần tự hàng không

8530

80

00

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

262

Máy thu kiểm tra tín hiệu NDB

8530

90

00

263

Tụ điện PL trung thế một pha

8532

29

00

Điện áp định mức: (6,6 - 22) kV. Dòng điện: (4,5-30,3) A. Công suất: 100; 200 kVar. Khối lượng: 28 - 46 kg.

264

Cầu chì tự rơi FCO 2-1, 100A - 27kV

8535

10

00

Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

265

Cầu chì tự rơi FCO 2-2, 200A - 27kV

8535

10

00

Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

266

Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100A - 38,5kV

8535

10

00

Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

267

Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-1, 100A- 27kV

8535

10

00

Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

268

Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-2, 200A- 27kV

8535

10

00

Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

269

Chống sét van LA 12-10, 12kV

8535

40

00

270

Chống sét van LA 18-10, 18kV

8535

40

00

271

Chống sét van LA 21 -10, 21 kV

8535

40

00

272

Chống sét van LA 24-10, 24kV

8535

40

00

273

Chống sét van LA 42-10, 42kV

8535

40

00

274

Chống sét van LA 48-10, 48kV

8535

40

00

275

Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 1 cực

8536

30

10

Các loại: 1 pha - 1 cực 20A; 1 pha - 1 cực 32A; 1 pha - 1 cực 40A; 1 pha - 1 cực 50A; 1 pha - 1 cực 63A

276

Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 2 cực

8536

30

10

Các loại: 1 pha - 2 cực 20A; 1 pha - 2 cực 32A; 1 pha - 2 cực 40A; 1 pha - 2 cực 50A: 1 pha - 2 cực 63A

277

Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 3 cực

8536

30

10

Các loại: 3 pha - 3 cực 20A; 3 pha - 3 cực 32A; 3 pha - 3 cực 40A; 3 pha - 3 cực 50A; 3 pha - 3 cực 63A

278

Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 4 cực

8536

30

10

Các loại: 3 pha - 4 cực 20A; 3 pha - 4 cực 32A; 3 pha - 4 cực 40A; 3 pha - 4 cực 50A; 3 pha - 4 cực 63A

279

Bàn Console

8538

10

19 hoặc 29

Tiêu chuẩn đáp ứng: TCVN

280

Hệ thống Điều khiển đèn hiệu

8543

7020

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

281

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-35, 95- 35mm2

8546

20

90

282

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-70, 95-70mm2

8546

20

90

283

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-95, 95-95mm2

8546

20

90

284

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 102-120, 120-120mm2

8546

20

90

285

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 185-150, 185-150mm2

8546

20

90

286

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-240, 95-240mm2

8546

20

90

287

Thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động PLC+ cảm biến địa chấn

8608

00

20

288

Cột gió có chiếu sáng

8608

90

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

289

Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực

8701

90

10

Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh

Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h

290

Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực

8701

90

10

Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh

Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 - 1800m2/h

291

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

90

10

Từ 8 CV đến 20 CV

292

Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít

8708

40

29

Hộp số loại khác

293

Xe đẩy

8713

Sử dụng trong y tế

294

Giàn khoan dầu khi di động

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft

295

Giàn khoan khai thác dầu giếng

8905

20

00

Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid)

296

Giàn khoan tự nâng

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599

297

Cân điện tử

9016

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

Sử dụng cho ngành bưu điện

298

Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu

9018

19

00

Không can thiệp (loại cầm tay). Model: Viettronics® AM 2511

299

Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số

9018

19

00

5 thông số với chức năng phân tích và chẩn đoán online Model: Viettronics® AM 2612

300

Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít

9018

90

30

Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị bằng: màn hình LCD. Có các Chương trình hấp khác nhau

301

Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít

9018

90

30

Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các Chương trình hấp khác nhau

302

Tủ ấm (tủ sấy)

9018

90

30

Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít

303

Tủ sấy tiệt trùng

9018

90

30

Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít

304

Tủ bảo quản hóa chất

9018

90

30

Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích: 100 lít - 1000 lít. Model: HOV-100THC - HOV- 1000THC.

Không khí bên trong tủ trước khí thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: Màng lọc than cacbon hoạt tính; Màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí: ~ 234m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số.

305

Tủ bảo quản tài liệu

9018

90

30

Công dụng: Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model: HOV-... TBQ. Nguyên lý hoạt động: Kiểm soát độ ẩm tự động bằng Bộ Điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn.

306

Tủ bảo quản máu

9018

90

30

- Dung tích: 100 lít - 1000 lít

- Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM

- Nhiệt độ hoạt động: Từ 2°C đến 8°C

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao

307

Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm

9018

90

30

Model: TTS-WASTE LAB 01. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khí aerosol, kích thước: 350x300x450mm. Chức năng an toàn: có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình. Chức năng: xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm

308

Thiết bị Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90

309

Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W

9018

90

90

310

Thiết bị phẫu thuật Plasma

9018

90

90

311

Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser

9018

90

90

312

Thiết bị siêu âm trị liệu

9018

90

90

Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4mW/cm2. Tần số siêu âm: 880KHz hoặc 1,1 MHz hoặc 2MHz.

313

Thiết bị laser bán dẫn châm cứu

9018

90

90

Bước sóng 760 nm, công suất mW/đầu châm, 8-10 kênh châm.

314

Thiết bị từ trường trị liệu

9018

90

90

Cường độ từ 20 - 50 mT

315

Monitor theo dõi bệnh nhân

9018

90

90

Monitor theo dõi bệnh nhân dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), N1BP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước: 318 mm x 270 mm x 145 mm. Trọng lượng: 4,4 kg

316

Hộp hấp dụng cụ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

317

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

318

Thiết bị phẫu thuật Laser CO2

9018

90

90

Công suất đến 50W, bước sóng 10,6µm.

319

Thiết bị hủy kim tiêm

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

320

Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

9018

90

90

321

Máy điện xung

9018

90

90

322

Máy Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

9018

90

90

323

Máy lắc máu

9018

90

90

324

Máy Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90

325

Máy nước cất

9018

90

90

326

Máy sắc thuốc 12 thang

9018

90

90

327

Nồi hấp bằng hơi nước

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

328

Nồi luộc dụng cụ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

329

Máy trợ thở áp lực dương liên tục

9019

20

0

Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được. Kích thước: 50cm x 50cm x (100- 150) cm. Trọng lượng: 25kg

330

Máy hiệu ứng nhiệt

9019

90

90

Ký hiệu: VL. Điện áp danh định: 220V. Tần suất danh định: 50 Hz - 60 Hz. Công suất danh định: 33Wx2 = 66W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Nhiệt xung: 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75 °C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da

331

Máy vật lý trị liệu

9019

90

90

Ký hiệu: Royal

Điện áp danh định: 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định: 60W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2°C. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da

332

Máy cứu ngải (sử dụng lá ngải)

9019

Sử dụng trong y tế

333

Máy vật lý trị liệu đa năng

9019

Sử dụng trong y tế

334

Hệ thống chụp X-quang thường quy cao tần 200 mA

9022

14

00

TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

335

Máy X-quang kỹ thuật số đa năng

9022

14

00

Công suất tối đa ≥ 30 kW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng

336

Thiết bị đo khi mê tan tự động cầm tay

9026

80

10

Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH

337

Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

9027

Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khi mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo 0-200 ppm CO; sai số: ± 5 ppm.

338

Tủ đo đếm điện năng phòng nổ

9028

30

10

Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V

339

Công tơ 1 pha

9028

30

- Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khởi động (1st): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

- Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động (Ist): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 xung/kWh. Kích thước: 150x105x57 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến

340

Công tơ 1 pha nhiều biểu giá

9028

30

- Loại ký hiệu: DT01M80. Cấp chính xác: Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh, 1000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 193x117x69 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

- Loại ký hiệu: DT01M10. Cấp chính xác: cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh, 5000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại gián tiếp. Kích thước: 193x117x69 ntm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

341

Công tơ 3 pha

9028

30

Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/ kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

342

Công tơ 3 pha

9028

30

Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh. 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

343

Công tơ 3 pha nhiều biểu giá

9028

30

- Loại ký hiệu: DT03M10. Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist): ≤ 0,4% Ib (CCX 1,0); ≤ 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

- Loại ký hiệu: DT03M01. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3x1(1,2)A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 25000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

- Loại ký hiệu: DT03M05. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

344

Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha

9028

30

Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa.

345

Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha

9028

30

Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz.

346

Máy đo kiểm điện tổng hợp

9028

Đo động cơ điện <50 W, đo điện áp, công suất tiêu thụ

347

Máy đếm khuẩn lạc

9031

80

90

Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng: Đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm.

348

Thiết bị kiểm định công tơ

9031

80

90

1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

349

Đồng hồ báo thức

9105

11

00

350

Đồng hồ treo tường

9105

21

00

Hoạt động bằng điện

351

Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS

9106

10

00

Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất

352

Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

9106

10

00

353

Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

354

Giường bệnh nhân các loại

9402

90

90

Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS)

355

Tủ hút độc

9403

Sử dụng trong y tế

356

Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn)

9405

40

70

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

357

Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi

9405

40

70

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

358

Đèn lề đường lăn lắp nổi công nghệ Halogen/LED

9405

40

70

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

359

Đèn pha xoay

9405

40

70

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

360

Đèn chóp lắp nổi và Bộ Điều khiển đèn chớp

9405

40

99

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

361

Đèn cao không công nghệ LED

9405

40

99

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN

362

Đèn cao không LED cấu trúc kép

9405

40

99

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN

363

Đèn tín hiệu ánh sáng

9405

40

99

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO

364

Máy báo vùng cấm

9405

60

90

Sử dụng trong an ninh - quốc phòng

365

Phòng đặt thiết bị (Shelter)

9406

00

94

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, TCVN

366

Thiết bị bưu chính (dấu kìm)

9704

00

00

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cát

2505

Cát xây dựng

2

Cao lanh

2507

00

00

Al2O3: 21 -37%

3

Đất sét, bột sét

2508

4

Đá khối, đá tấm marble

2515

5

Đá khối, đá tấm granit

2516

6

Đá xây dựng

2517

10

00

Ký hiệu quy cách: đá hộc. Đặc tính kỹ thuật: diện tích chịu lực 1600 mm2; tải trọng phá hoại 190kN; cường độ chịu nén Rn 119,96N/mm2. Các tiêu chuẩn: 22TCN; TCVN 7572-2006.

7

Sỏi xây dựng

2517

8

Đôlômít

2518

Đôlômít luyện kim có hàm lượng MgO ≥ 28%

9

Đá vôi và bột đá vôi

2521

00

00

10

Vôi

2522

20

00

Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Vôi luyện kim có hàm lượng CaO ≥ 88%.

11

Clinker

2523

10

12

Xi măng Puzolan

2523

29

90

PCpuz

13

Ximăng Poóclăng

2523

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

14

Xi măng bền sunphát

2523

PCs, PChs

15

Xi măng Class G

2523

16

Bê tông chịu lửa

3816

00

90

Hàm lượng AI2O3 từ 15% đến 99%

17

Vữa chịu lửa

3816

00

90

Cao nhôm và sa mốt

18

Hỗn hợp chịu lửa đầm lò

3816

00

90

Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành Phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính: MgO -20- 90%, AI2O3 = 5-95%; bột đầm alumino-silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%.

19

Hỗn hợp chịu lửa dẻo

3816

00

90

Hỗn hợp gốm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm hoặc hóa học) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo hoặc đóng riêng để trộn tại công trình, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: Al2O3=20-90%, SiC=0-90%

20

Bùn bịt lô gang lò cao

3816

00

90

Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol,...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang. Thành Phần hóa học: Al2O3=10- 50%, SiC=5-30%, C=10-30%

21

Hỗn hợp chịu lửa để phun

3816

00

90

Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành Phần giống bê tông chịu lửa- dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: AI2O3 =10-95%, CaO= 0-30%

22

Vữa chống cháy, bê tông chống cháy

3816

00

90

Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành Phần hóa học: AI2O3 =0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO=5-40%

23

Các loại bột đầm, vữa chịu lửa

3816

00

90

Vữa Vimag M90; bột đầm magnesia. Dùng để xây, kê, đệm cho gạch chịu lửa kiềm tính trong công nghiệp luyện kim.

24

Vữa xây dựng trộn sẵn

3824

Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng

25

Ống nối, nắp đậy cao su

3922

Sản phẩm bằng cao su, plastic dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự

26

Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC

3925

20

00

27

Cửa ngăn cháy

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

28

Tấm lợp ván nhựa

3925

90

00

0,9 mm x 0,8 m x 2 m

29

Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng

4016

99

99

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

30

Các loại đá lát, đá khối

6801

00

00

31

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

6804

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

32

Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3

6804

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

33

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3

6804

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm

34

Gạch, ngói không nung

6808

00

10

Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,...

35

Gạch Block

6810

11

00

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

36

Gạch Tuynen

6810

11

00

37

Gạch bê tông đặc

6810

11

00

Mác 100 kích thước 210x100x60mm, gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130mm, gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130mm

38

Đá ốp lát nhân tạo

6810

19

10

Mã PQ (keo: 11,5%; Quatz: 25,8%; Cát: 62%; Màu: 0,413%; Phụ gia: 0,287%). Mã PS (keo: 12,5%; Quatz: 86%; Màu: 1,187%; Phụ gia: 0,313%). Sản phẩm ốp lát đá nhân tạo, thành Phần chính là thạch anh TCVN8057:2009

39

Cọc bê tông ly tâm ứng suất

6810

Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m

40

Cột điện bê tông ly tâm

6810

Cho đường dây đến 35 kV

41

Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3)

6902

10

00

TSA 5; TSA10; TSA15; TSA18. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện thép; lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO≥76%; Al2O3 = 5-20%, Fe2O3≤0,8%; SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤18%.

Các chủng loại Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Quy cách: Theo tiêu chuẩn ISO và VDZ. Dùng cho ngành công nghiệp xi măng.

42

Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3)

6902

10

00

MC-6; MC-9; MC-15; MC-18; MC-20. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện kẽm.... Có hàm lượng MgO≥55%; Cr2O3 = 6÷22%. Độ xốp ≤ 18%

43

Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO -C)

6902

10

00

MT-10; MT-14; MT-18. Đặc tính kỹ thuật: Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%; C= 10-16%. Độ xốp ≤ 4%.

44

Sạn đầm thùng trung gian

6902

10

00

Đặc tính kỹ thuật: đầm lót thùng chứa nước thép Có hàm lượng MgO ≥ 90%; Fe2O3 ≤ 1%

45

Gạch chịu lửa ma nhê (MgO)

6902

10

00

TM-87; TM-95; TM-98.

Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO ≥ 87%; CaO≤3%; SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%.

46

Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C)

6902

20

00

Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 60%; C=10-16%. Độ xốp ≤ 13%.

47

Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3- C-SiC)

6902

20

00

Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%; C=8-10%; SiC ≥ 5%; Độ xốp ≤ 13%.

48

Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3)

6902

20

00

CN45; CN 50; CN 55; CN60; CN65; CN70; CN75; CN80;CN95.

Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%.

49

Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC)

6902

20

00

CN-SiC. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 ≥50%; Fe2O3≤2,5%; SiC=5÷18%. Độ xốp ≤ 18%.

50

Gạch chịu lửa Silic (Đi nát)

6902

20

00

Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc... Có hàm lượng SiO2≥95%; Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24%

51

Gạch chịu a xít

6902

20

0

Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%; Fe2O3 ≤ 3%; SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu a xít ≥ 96%.

52

Sericit

6902

20

00

Hàm lượng AI2O3 ≥ 10%.

53

Gạch chịu lửa sa mốt

6902

90

00

SMA; SMB. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác... Có hàm lượng Al2O3≥30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23%

54

Bê tông chịu nhiệt

6902

90

00

CA12, CA13; CA14; CA14; CA16; CA17; CA18; CA19.

Đặc tính kỹ thuật: đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 45%; Fe2O3≤2,5%

55

Gạch xốp cách nhiệt

6902

90

00

Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp>60%.

56

Gạch ốp, lát

6908

(Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800mm x 800mm

57

Gạch Porcelain

6908

Kích cỡ lớn đến 1000 mm x 1000 mm

58

Sứ vệ sinh

6910

10

00

Các loại

59

Kính phủ phản quang

7005

10

90

TCVN 7219:2002

60

Kính phủ bức xạ thấp

7005

10

90

TCVN 7219:2002

61

Kính nổi

7005

21

90

TCVN 7219:2002

62

Kính màu hấp thụ nhiệt

7005

21

90

TCVN 7219:2002

63

Kính trắng

7005

29

90

Độ dày 2-15mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7218:2002

64

Kính phẳng tôi nhiệt

7007

19

90

TCVN 7219:2002

65

Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp

7007

29

90

TCVN 7364:2004

66

Kính an toàn

7007

Độ dày từ 6 đến 12 mm

67

Kính gương tráng bạc

7009

91

0

TCVN 7219:2002

68

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990

69

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

7214

Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069

70

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

7216

Kích thước đến 140 mm. Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300), U (từ 150x75 đến 380x100, V (từ 100x100 đến 200x200), L (từ 100x75 đến 300x90)

71

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

7217

Gồm các mã HS: 72171010, 72172010

72

Dây thép buộc 1 ly

7217

Dây thép đen; bó thành cuộn trọng lượng 50kg/cuộn

73

Dây thép không gỉ

7223

00

00

74

Cọc cừ (sheet piling)

7301

Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.

75

Tà vẹt bê tông (TVBT) cốt thép thường; TVBT cốt thép dự ứng lực

7302

90

10

76

Các loại ống thép hàn

7306

Ø40 - Ø150 mm; dày 6,4-35 mm, mác thép X60-X80

77

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

7306

Ø400 - Ø2.600 mm

78

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.

7306

Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090

79

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

7308

30

00

Loại thông dụng

80

Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

7308

Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ)

Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt)

81

Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm

7308

Cho đường dây đến 500 kV

82

Các cấu kiện bằng thép

7308

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ

83

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

7308

Bao gồm cả giàn mái không gian

84

Cửa đi, cửa sổ bằng hợp kim nhôm, kiểu bản lề và kiểu trượt

7308

85

Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

7313

00

00

86

Lưới mắt cáo

7314

Khổ lưới: 1,2 m; 1,0 m; 0,6 m; 0,5 m; Dây thép sử dụng: dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính 0,5 mm đến 0,8 mm

87

Bu lông, đai ốc, căn sắt dùng cho tà vẹt bê tông

7317

00

30

88

Căn nhựa, đệm cao su dùng cho tà vẹt bê tông

7317

00

90

89

Bệ đế bình chứa/bình áp lực

7326

90

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

7411

Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100, 74112200

91

Cáp đồng trần

7413

Cho đường dây hạ áp, trung áp

92

Các cấu kiện nhôm định hình

7610

93

Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2)

8109

90

00

Đặc tính kỹ thuật: làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2≥90%; Fe2O3≤0,8%

94

Chốt móc cửa

8301

10

0

Thân chốt bằng hợp kim kẽm, inox hoặc đồng

95

Khóa cửa

8301

40

20

Tay khóa bằng hợp kim; inox hoặc đồng, thân khóa bằng thép; ổ khóa then chính then gió và chìa khóa bằng đồng, lắp cho cửa đại sảnh, cửa thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa

96

Khóa clemon, thanh chốt các loại

8301

40

20

Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng.

97

Khóa điện từ thông minh

8301

Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox

98

Bản lề

8302

10

00

Thân bản lề bằng đồng, inox hoặc thép

99

Tháp làm mát

8417

10

Thuộc hệ thống lò quay

100

Băng tải gầu

8417

10

Thuộc hệ thống lò quay

101

Cấp liệu tấm, cấp liệu tang

8417

10

Thuộc hệ thống lò quay

102

Khe nhiệt

8417

10

Đường kính đến 1800 mm thuộc hệ thống lò quay. Thuộc hệ thống lò quay

103

Lọc bụi tĩnh điện

8417

10

Thuộc hệ thống lò quay

104

Ống gió ba

8417

10

Đường kính đến 2800 mm thuộc hệ thống lò quay

105

Súng bắn khí

8417

10

Thuộc hệ thống lò quay

106

Van điện nhiệt độ cao

8417

10

Thuộc hệ thống lò quay

107

Van tấm điện

8417

10

Thuộc hệ thống lò quay

108

Xích tải

8417

10

Thuộc hệ thống lò quay, Có thể gia công, chế tạo các thiết bị phi tiêu chuẩn theo thiết kế của nhà cung cấp thiết bị.

109

Cáp động lực và chiếu sáng

8544

0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

110

Cáp ngầm

8544

Đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp.

111

Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

8544

Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (Phần lõi), điện áp từ 0,6 kV - 170 kV

112

Sứ biến áp

8546

20

10

Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650 mm, trọng lượng 15kg

113

Nhà lắp ghép

9406

Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau thông thường

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Tỏi đen Nacen

703

20

90

Quy cách đóng gói: tỏi đen nhiều nhánh đóng gói dạng túi zip 500g và dạng túi zip 200g. Tỏi đen cô đơn đóng gói dạng túi zip 200g. Đặc tính kỹ thuật: tỏi lên men, sấy khô. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM

2

Nấm linh chi Nacen

712

39

90

- Nấm nguyên tai đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, hộp cao cấp 300g, hộp giấy 200g, hộp giấy 100g.

- Nấm thái lát đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, túi hút chân không 300g, hộp giấy 100g. Đặc tính kỹ thuật: nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM

3

Cà phê đã trích caffeine

901

12

Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%

4

Tinh bột nghệ Nacen

901

30

00

Quy cách đóng gói: dạng túi zip 500g và dạng hũ thủy tinh 300g. Đặc tính kỹ thuật: dạng bột mịn màu vàng chanh. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM

5

Cà phê Robusta

901

90

10

Cà phê quả khô

6

Tinh bột

1108

Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400

7

Dầu cá tinh luyện

1504

20

90

8

Dầu đậu tương thô

1507

10

00

9

Dầu đậu tượng đã tinh chế

1507

90

90

10

Dầu lạc thô

1508

10

00

11

Dầu lạc đã tinh chế

1508

90

90

12

Dầu cọ

1511

90

Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011

13

Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

1512

19

90

14

Dầu dừa

1513

Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920

15

Dầu hạt cải

1514

Gồm các mã HS: 15141920, 15149991

16

Dầu cám gạo thô

1515

90

91

17

Dầu cám gạo trung hòa

1515

90

99

18

Dầu hạt vừng

1515

Gồm các mã HS: 15155090, 15155010

19

Đường mía, đường củ cải, đường sucroza

1701

Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

20

Glucoza

1702

30

10

21

Bột hương tôm

2103

90

40

22

Giấm

2209

00

00

23

Thức ăn gia súc

2301

20

Bột cá

24

Thức ăn chăn nuôi

2309

90

25

Cọng thuốc lá

2401

30

10

Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%)

26

Muối ăn (natri clorua)

2501

00

10

27

Muối iod

2501

00

90

28

Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

2501

29

Tinh quặng pyrit

2502

00

00

FeS2(≥33% S)

30

Bột than chì

2504

10

00

31

Cát tiêu chuẩn

2505

10

00

Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

32

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

33

Chất cách âm, cách nhiệt từ Bazan

2508

40

90

Dạng tấm

34

Quặng apatít các loại

2510

10

10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥24%

35

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

36

Bột đá cẩm thạch

2517

41

00

37

Dolomite

2518

38

Quặng serpentin

2519

10

00

MgO.SiO2.2H2O

39

Mica

2525

20

00

Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

40

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

41

Quặng, tinh quặng fluorite

2529

CaF2>75%

42

Quặng sắt chưa nung kết

2601

11

00

43

Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết

2601

12

00

Quặng vê viên

44

Quặng mangan

2602

00

00

45

Tinh quặng đồng

2603

00

00

18-20% Cu

46

Tinh quặng chì sunfua

2607

00

00

55% Pb

47

Quặng kẽm

2608

00

00

48

Tinh quặng crômit

2610

00

00

46% Cr2O3

49

Tinh quặng vonframit

2611

00

00

65% WO3

50

Tinh quặng ilmenite

2614

00

10

TiO2: 52-54%

51

Tinh quặng rutile

2614

00

10

TiO2: 90%

52

Tinh quặng zircon

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

53

Than mỡ

2701

12

10

54

Than cốc luyện kim

2704

00

10

55

Dầu thô

2709

00

10

56

Condensate

2709

00

20

57

Dầu công nghiệp

2710

12

ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

58

Xăng Jet A1

2710

12

59

Xăng Mogas 92

2710

12

60

Mỡ bôi trơn

2710

19

44

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

61

Dầu thủy lực

2710

19

50

VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220

62

Dầu DO

2710

19

71

63

Dầu FO

2710

19

79

64

Propylen

2711

14

65

Khí thiên nhiên

2711

21

66

Khí khô

2711

29

00

67

Clo lỏng

2801

10

00

Cl2 ≥ 99.5%

68

Muội cacbon

2803

00

40

Hàm lượng C ≥ 98%

69

Hydrogen

2804

10

00

Độ tinh khiết >99.999%

70

Nitrogen

2804

30

00

Độ tinh khiết >99.999%

71

Nitơ nạp chai

2804

30

00

Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%

72

Oxygen

2804

40

00

Độ tinh khiết >99.6%

73

Phốt pho vàng

2804

70

00

P4=99,9%; tạp chất 0,1%

74

Neodym - Praseodym (Pr-Nd)

2805

30

00

75

Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

2805

30

00

76

Axit sulphuric

2808

00

00

H2SO4 98%

77

Axit phosphoric

2809

39

10

H3PO4 từ 25% đến 52%

78

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99,6%

79

Khí CO2 - Cacbon dioxit

2811

21

00

- Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min

- Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max

80

Amoniac lỏng (NH3)

2814

20

00

- Hàm lượng NH3: 99,8% min

- Hàm lượng nước: 0,2% max

- Hàm lượng dầu: 5 ppm max

81

Xút NaOH

2815

11

00

82

Sodium hydroxide

2815

12

00

83

Bột ôxyt kẽm

2817

00

10

60% Zn, 80-90% ZnO

84

Oxit nhôm (Aluminium oxide)

2818

20

00

AI2O3

85

Hydroxit nhôm

2818

30

00

Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3)

86

Dioxit mangan

2820

10

00

MnO2 ≥ 68%

87

Peroxit kim loại khác

2825

90

00

Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4)

88

Canxi clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

89

Natriclorua

2827

39

90

90

Nhôm sunphat

2833

22

10

Al2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3)

Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3)

91

Phèn nhôm kép Kali

2833

30

00

92

Dicalcium phosphate (DCP)

2835

25

00

Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003%

93

Lân trắng

2835

25

00

P2O5>=20%

94

Dinatri cacbonat

2836

20

00

95

Canxi cacbonat (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

96

Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

2836

50

90

Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm

97

Magie cacbonat

2836

99

00

98

Sodium silicates/Natri silicat (Na2SiO3)

2839

19

10

Là một dạng thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa

99

Silicat flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

100

Zeolite 4A

2842

10

00

Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O

Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate)

101

Ôxy già

2847

Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%. Độ ổn định ≥ 97%. Nồng độ tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%.

102

Chất hoạt động bề mặt

2902

90

90

Dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

103

D-Gluciol (Sorbitol)

2905

44

00

Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%.

104

Formalin

2912

11

10

Formaldehyde: 37 ± 0,5 %; Methanol: 0,4% max; Axit formic: 0,03% max

105

Bột ngọt

2922

42

20

106

Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

2941

10

Amoxilin, Ampicilin

107

Hoạt chất artemisin

2942

00

00

108

Màng sinh học Vinachitin

3001

90

00

109

Xương xốp carbon

3001

90

00

110

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

3005

Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090

111

Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

3006

10

90

112

Hỗn hợp bột màu

3206

49

90

113

Men frit (phối liệu men kính)

3207

20

10

Phối liệu men kính có thành Phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, AI2O3... dạng mảnh

114

Nhựa PU dùng cho mực in lụa

3208

90

90

Dùng cho in da giày

115

Dung môi kèm theo son

3209

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

116

Chất phủ hắc in polyurethane

3210

00

50

117

Màu các loại

3212

90

118

Mực in Flexo

3215

11

90

In trên bao bì carton

119

Mực in Gravure

3215

11

90

In trên màng PP, PE, OPP

120

Mực in

3215

Loại thông dụng

121

Dầu hương tôm

3302

10

10

122

Nước tẩy vết bẩn

3402

20

19

123

Collagen

3504

00

00

Trích ly từ da cá da trơn

124

Keo PU

3506

91

00

125

Keo dán công nghiệp

3506

126

Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

3506

Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥ 800x800mm

127

Thuốc nổ đã Điều chế

3602

00

00

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

128

Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

3603

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

129

Bản kẽm sử dụng trong ngành in

3701

30

00

130

Dung dịch hiện bản

3707

90

00

Gồm các loại: GSP85 (74,380 lit/800,000 lít); GSP100 (170,500 lít/800,000 lít); GSP500 (18,900 lít/ 200,000 lít); GSP800 (1,6419 lít/ 100,000 lít); GUM (3,080 lít/100,000 lít).

131

Quặng graphit

3801

10

00

Thành Phần chủ yếu là Cacbon

132

Tấm tản nhiệt bằng than chì

3801

133

Corrosion Inhibitor - Chất ức chế ăn mòn

3811

90

10

Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 12,78°C (55°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 0,822 (23,89°C); tỷ trọng (density): 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -40°C (-40°F)

134

Biocide - Chất diệt khuẩn / Thuốc khử trùng

3811

90

90

Thành Phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1÷4,5; điểm tan chảy (melting point) <0°C (<32°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95°C (> 203°F); mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1072 (16°C); độ nhớt động học - viscosity kinematic (40°C) <10cSt.

135

Demulsifier - Chất phá nhũ tương

3811

90

90

Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) <-35°C (<-31°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): >55°C (>131°F); mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16°C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40°C): 20cSt.

136

Deoiler - Chất hỗ trợ tách dầu trong nước

3811

90

90

Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 đến 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1°C (70°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6°C); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9°C (-20°F)

137

Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants)

3811

90

90

Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) < - 7°C (<19,4°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 24°C (> 75,2°F); mật độ tương đối (relative density): 0,85 đến 0,92 (16°C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40°C) <10cSt.

138

Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

3812

20

00

Chất hóa dẻo DOP

139

Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

3824

60

0

Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol <90%.

140

Khí tiệt trùng

3824

81

00

EO + CO2

141

Hạt phụ gia nhựa Taical

3824

99

99

142

Hạt nhựa LLDPE

3901

10

92

143

Hạt nhựa HDPE

3901

20

00

144

Hạt nhựa tổng hợp

3901

90

90

145

Hạt nhựa PP

3902

10

30

Polypropylene

146

Hạt nhựa EPS

3903

11

10

147

Hạt nhựa GPPS

3903

11

10

148

Hạt nhựa PS

3903

19

21

149

Hạt nhựa HIPS

3903

19

21

150

Hạt nhựa ABS

3903

30

60

151

Hạt nhựa PVC

3904

10

91

152

Hạt nhựa PMMA

3906

10

90

153

Hạt nhựa POM

3907

10

00

154

Hạt nhựa PPE

3907

20

90

155

Hạt nhựa PC

3907

40

00

156

Hạt nhựa PET

3907

60

20

157

Hạt nhựa COP

3907

99

90

158

Hạt nhựa PBT

3907

99

90

159

Hạt nhựa GVX

3908

90

00

160

Ure Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85)

3909

10

90

Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5%; hàm lượng Urea: 25 ± 0,5%; hàm lượng Methanol: 0,5 % max; hàm lượng Axit formic: 0,04 % max.

161

Nhựa tổng hợp PU

3909

50

00

162

Polime Silic hữu cơ (Silicon)

3910

163

Chất ma sát các loại

3911

90

00

164

Ống nước nhựa HDPE

3917

21

00

Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C

165

Ống nước nhựa PPR

3917

22

00

Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua

166

Ống PVC

3917

23

00

Ø20 - Ø200 mm

167

Ống bằng nhựa cho xe máy

3917

29

0

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ: các đoạn nối, khủy, vành đệm), bằn nhựa plastic

168

Ống bọc chống ăn mòn

3917

39

00

Bọc PE/PP hoặc FBE

169

Ống nhựa nhôm nhiều lớp

3917

39

00

Đường kính trong đến Ø35 mm

170

Nhãn hàng hóa

3919

90

90

171

Màng PVC; PE

3919

172

Miếng ấn

3919

173

Màng nhựa

3920

43

00

Dày 0,05-0,4 mm

174

Đệm lót nhựa

3920

175

Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

3921

12

00

176

Panel Polyuretan

3921

13

90

Dày 50 - 200 mm

177

Miếng đệm bằng nhựa xốp

3921

178

Bồn tắm bằng nhựa

3922

10

10

179

Nắp và bệ ngồi bằng nhựa

3922

20

00

180

Bao bì PE

3923

21

99

Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP

181

Bao nhựa các loại

3923

21

99

182

Bao bì PP

3923

29

90

Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg

183

Phôi và chai PET các loại

3923

30

90

184

Nút chặn đuôi kim luồn

3923

50

00

Nút chặn đuôi kim luồn hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

185

Miếng bảo vệ màn hình tinh thể lỏng bằng ni lông

3923

186

Khay nhựa và bao bì

3926

90

59

Nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp

187

Gá đỡ bằng nhựa

3926

90

99

CNW1190-B-VVN; CNV8342-E-VVN

188

Bánh răng bằng nhựa

3926

90

99

CNV7335-D-VVN; CNW2041-B-VVN; CNW2287-A-VVN; CNW1179-C-VVN; CNW1183-B-VVN; CNW1187-B-VVN; CNW1180-B-VVN; CNW1181-C-VVN; CNW1185-C-VVN; CNW1186-C-VVN; CNW1189-B-VVN, 43-H31XA; 43-J05XA; 43-H36XA; 43-G09XA

189

Chụp khuyếch đại ánh sáng bằng nhựa

3926

90

99

190

Bánh răng kéo giấy trung gian N5 QC1- 6012-000000

3926

90

99

191

Bánh răng phụ bằng nhựa

3926

90

99

192

Bánh răng trục cuộn giấy bằng nhựa QC2- 8229-000

3926

90

99

193

Bánh răng trục cuốn giấy QC2-8231-000

3926

90

99

194

Bánh răng vít QC3-1062-000

3926

90

99

195

Bánh răng của trục cuốn giấy

3926

90

99

QC3-5936-000; QC3-5940-000

196

Bánh răng trung gian

3926

90

99

QC3-594 L-000; H RU6-0677-000; MU 1-03 87-000

197

Bánh răng đệm bằng nhựa

3926

90

99

QC4- 6383-000; QC4-6384-000

198

Bánh răng Điều khiển bằng nhựa QC4-63 85-000

3926

90

99

199

Bánh răng cho máy in bằng nhựa

3926

90

99

QC4-7112-000; QC4-7113-000

200

Bánh răng trục cấp giấy

3926

90

99

201

Bánh răng trung gian trục cuộn giấy QC5- 1026-000

3926

90

99

202

Con lăn

3926

90

99

203

Bánh răng trung gian cung cấp giấy OP RU6-0678-000

3926

90

99

204

Bánh răng chuyển động cho trống bằng nhựa

3926

90

99

205

Bánh răng trống bằng nhựa

3926

90

99

206

Bánh răng DW bằng nhựa

3926

90

99

207

Cạnh Puli giảm tốc thứ nhất (RC2-1046)

3926

90

99

208

Bánh răng trộn mực (bằng nhựa)

3926

90

99

209

Dẫn hướng xích cam

3926

90

99

Sản phẩm bằng plastic, dẫn hướng đoạn giữa xích cam làm cho xích cam hoạt động êm ái và chuẩn xác

210

Nắp bình xăng

3926

90

99

211

Chốt chăn lò xo bằng nhựa

3926

90

99

Sử dụng nhựa NK, dài 13,21mm 136213-1180

212

Trục lăn bằng nhựa

3926

90

99

213

Miếng đệm LCD

3926

214

Cao su SVR-3L

4001

29

99

SVR-3L. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004

215

Cao su SVR-10

4001

29

99

SVR-10. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004

216

Cao su thiên nhiên

4001

Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 40022, 400129

217

Miếng đệm Poron

4002

218

Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu

4007

00

00

219

Miếng đệm loa bằng mút xốp có keo dính (chất liệu cao su)

4008

220

Ống hút cát

4009

31

99

221

Ống cao su chịu áp lực

4009

Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290

222

Băng tải cao su

4010

19

00

223

Dây curoa

4010

19

00

224

Băng chuyền, băng tải

4010

Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900

225

Lốp xe máy

4011

40

00

226

Lốp xe đạp

4011

50

00

227

Lốp xe nông nghiệp

4011

61

10

Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 8701 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc lăm nghiệp thuộc nhóm 8429 hoặc 8430.

228

Lốp xe công nghiệp

4011

62

10

Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 8429 hoặc 8430, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác.

229

Lốp bánh đặc

4011

69

00

230

Săm xe đạp

4013

20

00

TC 03-2002/CA

231

Săm xe máy

4013

90

20

TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI

232

Săm xe công nghiệp

4013

90

99

233

Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)

4015

Loại thông dụng

234

Găng y tế

4015

Gồm các mã HS 40151100, 40151900

235

Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc

4016

10

10

236

Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường

4016

10

20

237

Tấm đệm trải sàn

4016

91

10

238

Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện

4016

93

10

239

Miếng đệm và vành khung tròn

4016

93

20

240

Vòng đệm cao su

4016

93

90

Sản phẩm gia công gioăng đệm cao su kỹ thuật có độ chính xác cao (dung sai quản lý lên tới 0,01mm), dùng cho bình gas và xe máy

241

Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng

4016

95

00

242

Các sản phẩm khác bằng cao su

4016

99

14

243

Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy

4016

99

14

Vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi.

244

Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy

4016

99

14

Giảm chấn được dùng trong máy móc, thiết bị xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ.

245

Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy

4016

99

14

Đai cao su dùng để giữ bình ắc quy cho xe thuộc nhóm nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực acquy

246

Nắp đậy bằng cao su lưu hóa cho xe máy

4016

99

14

247

Ống nối bằng cao su lưu hóa

4016

99

14

248

Ống bọc dây phanh

4016

99

14

Bằng cao su đã lưu hóa

249

Thảm để chân cao su

4016

99

14

Thảm để chân dùng cho xe thuộc nhóm 8709, 8713, 8715 hoặc 8716

250

Các sản phẩm cao su phụ kiện cho ngành công nghiệp ô tô, xe máy

4016

99

14

251

Puly cao su

4016

99

51

252

Tấm cao su

4016

99

99

253

Thảm cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m

254

Thảm cao su thể dục thể thao

4016

99

99

Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

255

Ủng cách điện, găng tay cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV

256

Chân đế cao su

4016

99

99

Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh

257

Nắp đậy cao su

4016

99

99

Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh

258

Tấm đệm cao su

4016

259

Da bò đã thuộc

4104

260

Dăm gỗ

4401

21

00

261

Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401

22

00

262

Viên gỗ (viên nén năng lượng)

4401

31

00

Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg)

263

Than gáo dừa (than thiêu kết)

4402

90

10

Nhiều kích cỡ

264

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

4407

99

265

Ván lạng mỏng

4408

90

00

266

Gỗ cốp-pha, quy cách

4409

29

00

267

Ván tre ép tấm

4418

40

00

Làm cốp pha xây dựng

268

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421

90

20

269

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801

00

10

Định lượng từ 42-55 g/m2

270

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

Định lượng từ 40-120 g/m2.

271

Giấy bao xi măng

4804

21

10

Định lượng 68-75 g/cm2

272

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

4804

31

90

Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ

273

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4807

00

00

274

Giấy ghi siêu âm

4810

13

11

275

Băng dính hai mặt bằng giấy

4811

276

Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

4813

Định lượng 28-30 g/cm2

277

Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819

10

00

366 x 287 mm và 376 x 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì).

278

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu, bao cứng các loại

4819

10

90

233,5 x 99,5 mm

279

Tem ghi số điện thoại

4821

280

Ống giấy

4822

90

90

Rộng 400mm, dài 1,85m

281

Đầu lọc thuốc lá

4823

90

99

282

Tấm bìa lót

4823

283

Tấm bảng Điều khiển (dùng trong máy in)

4911

284

Vải áo kimono

5007

20

90

Thêu theo mẫu

285

Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

5201

00

00

286

Sợi cotton các chi số từ 20 ~ 24

5205

12

00

100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim)

287

Sợi Ne 28 Cocd

5205

12

00

Sợi 100% cotton chải thô Ne 28/1

288

Sợi cotton các chi số từ 30 ~ 32

5205

13

00

100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim)

289

Sợi Ne 30 Cocd

5205

13

00

Sợi 100% cotton chải thô Ne 30/1

290

Sợi dệt Ne 30/1 => Ne 40/1

5205

14

00

Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai

291

Sợi cotton xe các chi số từ 20 ~ 24

5205

32

00

100% cotton sợi xe đôi

292

Sợi cotton xe các chi số từ 30 ~ 32

5205

33

00

100% cotton sợi xe đôi

293

Sợi cotton (đơn chải thô)

5205

12; 13; 14

00

Sợi 100% cotton, sợi đơn chải thô

294

Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt thoi

5205

12-14

00

CD Ne20-Ne50 WEAVING

295

Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt kim

5205

12-14

00

CD Ne20-Ne50 KNITTING

296

Sợi cotton (đơn chải kỹ)

5205

22; 23; 24

00

Sợi 100% cotton, sợi đơn chải kỹ

297

Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt thoi

5205

22-24

00

CM Ne20-Ne50 WEAVING

298

Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt kim

5205

22-24

00

CM Ne20-Ne50 KNITTING

299

Sợi cotton (xe chải thô)

5205

32; 33; 34

00

Sợi 100% cotton, sợi xe chải thô

300

Sợi xe 100% cotton (chải thô) chi số 20-50 cho dệt thoi

5205

32-34

00

CD Ne 20/2-Ne50/2 WEAVING

301

Sợi cotton (xe chải kỹ)

5205

42; 43; 44

00

Sợi 100% cotton, sợi xe chải kỹ

302

Sợi bông (trừ chỉ khâu)

5205

Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400

303

Sợi CVCD các chi số 20 ~24

5206

12

00

60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim)

304

Ne 20 Tcd (87/13)

5206

12

00

Sợi 87% PE, 13% cootton chải thô Ne 20/1

305

Sợi CVCD các chi số 20-24

5206

12

00

60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim)

306

Sợi CVCD các chi số 30~32

5206

13

00

60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim)

307

Ne 30 CVCd (52/48) W

5206

13

00

Sợi 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1

308

Ne 30 CVCd (60/40) W

5206

13

00

Sợi 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1

309

Sợi CVCM (60/40) các chi số 20 -24

5206

22

00

60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt kim)

310

Ne 26 CVCm (60/40) w

5206

22

00

Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1

311

Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24

5206

22

00

60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim)

312

Sợi CVCM (60/40) các chi số 30 ~40

5206

23

00

60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt kim)

313

Ne 30 CVCm (52/48) W

5206

23

00

Sợi 48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1

314

Ne 40 CVCm (60/40) W

5206

23

00

Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1

315

Sợi pha CVC (đơn chải thô)

5206

12; 13, 14

00

Sợi pha CVC 52% cotton, 48% polyester, sợi đơn chải thô

316

Sợi pha CVC (đơn chải kỹ)

5206

22; 23; 24

00

Sợi pha CVC 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ

317

Sợi pha CVC (xe chải thô)

5206

32; 33; 34

00

Sợi pha CVC 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô

318

Sợi pha CVC (xe chải kỹ)

5206

42; 43; 44

00

Sợi xe chải kỹ

319

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

5208

Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900

320

Vải Jean các loại

5209

22

00

Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55' đến 63', chi số sợi 6 đến 16Ne

321

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2

5209

Gồm các mã HS; 52091100, 52091200

322

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.

323

Vải dệt thoi khác từ bông

5212

Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000

324

Mụn dừa

5305

Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

325

Chỉ xơ dừa

5308

10

00

Chỉ rối, chỉ suôn

326

Sợi monofilament tổng hợp

5404

Gồm các mã HS: 54041900, 54041200

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

327

Vải dệt polymer

5407

72

00

328

Vải 100% visco

5408

10

00

329

Sợi polyester filament

5502

33

00

330

Xơ polyester PSF

5503

20

00

331

Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chỉ số 20-50

5506

22-24

00

CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester)

332

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

333

Sợi polyester

5509

21

00

Sợi 100% Polyester

334

Sợi pha TR

5509

51

00

- Sợi pha TR 65% Polyester, 35% Viscose

- Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose

335

Sợi pha giữa polyester và cotton chải thô chi số 20-50

5509

53

00

TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton)

336

Sợi pha giữa polyester và cotton chải kỹ chỉ số 20-50

5509

53

00

TCM Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton)

337

Sợi pha TC

5509

53

00

- Sợi pha TC 65% Polyester, 35% Cotton

- Sợi pha TC 60% Polyester, 40% Cotton

- Sợi pha TC 50% Polyester, 50% Cotton

- Sợi pha T/C 83% Polyester, 17% Cotton

338

Sợi TCD(87/13) các chi số 20 ~30

5509

53

00

87% PE, 13% cotton (dệt thoi/ dệt kim)

339

Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20 ~46

5509

53

00

65% PE, 35% cotton (dệt thoi/ dệt kim)

340

Sợi TCD (87/13) các chi số 20-30

5509

53

00

87% PE, 13% cotton (dệt thoi/dệt kim)

341

Sợi AC mầu

5509

69

00

342

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

5509

Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200

343

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

5510

Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200

344

Vải 65% PE, 35% Tencel

5511

30

00

345

Vải 100% cotton, trọng lượng >200g/m2

5512

Gồm các mã HS: 55122200 (vải trắng tiền xử lý); 55122300 (vải nhuộm); 55122400 (vải từ các sợi màu); 55122590 (vải in hoa).

346

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2

5513

Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100

347

Vải 35% cotton + 65% PE trọng lượng >170g/m2, Vải 60% cotton + 40% PE trọng lượng > 170g/m2

5514

Bao gồm các mã HS: 55143000 (Vải từ các sợi mầu); 55141900 (Vải trắng tiền xử lý); 55142300 (Vải nhuộm); 55144900 (Vải in hoa)

348

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ staple visco rayon

5515

11

00

Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

349

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoăc lông động vật loại min

5515

13

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

350

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ visco rayon

5515

19

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

351

Vải 100% tencel

5516

Bao gồm các mã: 55161100 (vải trắng tiền xử lý); 55161200 (vải nhuộm); 55161300 (vải từ các sợi mầu); 55161400 (vải in hoa).

352

Vải 35% cotton + 65% rayon

5516

Bao gồm các mã HS: 55164300 (vải từ các sợi mầu); 55164100 (vải trắng tiền xử lý); 55164400 (vải in hoa); 55164200 (vải nhuộm).

353

Vải địa kỹ thuật các loại

5603

94

00

Vải địa HD các loại (sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng)

354

Dây giày coton và polyeste

5609

355

Khăn mộc

5802

11

00

Vải khăn lông các loại, các loại vải dệt thoi tạo vòng lông từ bông, chưa tẩy trắng

356

Dây đai thun các loại

5806

20

Rộng đến 80mm, dài đến 500m

357

Nhãn dệt các loại

5807

10

00

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu.

358

Vải bạt đã được xử lý

5901

90

20

Vải canvas đã xử lý để vẽ

359

Vải dệt đã được hồ cứng

5901

90

90

360

Miếng đệm bằng ni

5903

361

Băng dính 2 mặt

5906

362

Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

5907

00

60

Vải dệt được tráng chống thấm

363

Miếng đệm cho loa bằng nỉ

5911

364

Vải dệt kim từ bông

6006

22

00

Đã nhuộm

365

Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp

6006

31

90

+ BA-152SP Vải dệt kim 100% polyester khổ 58"/60

+ DS-71+BA-152SP Vải dệt kim 100% polyester khổ 56"/58

+ BA-152SP in Grey1: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey1 khổ 58"/60

+ BA-152SP in Grey2: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey2 khổ 58"/60

366

Găng tay len

6116

91

00

367

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng

6406

368

Đá nhân tạo gốc thạch anh

6803

Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3

369

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805

Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

370

Ống bọc bê tông gia tải

6810

91

00

Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

371

Vải dệt kim

6812

80

Các loại

372

Ống thủy tinh y tế

7002

Ø5 - Ø32 mm

373

Kính Mosaic

7003

Là vật liệu ốp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt

374

Kính không có cốt lưới, phủ màu toàn bộ

7005

21

90

Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7529:2005

375

Kính cán hoa

7006

Là loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm

376

Kính bảo ôn

7008

Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa Khoảng trống, khả năng cách âm, cách nhiệt

377

Kính gương

7009

Dày từ 1,5 -18 mm

378

Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm

7010

10

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

379

Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

7010

2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30 ml)

380

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011

10

A 60 (đèn tròn các loại)

381

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011

10

Ø12 - Ø40 mm

382

Ruột phích và ruột bình chân không

7020

00

30

383

Kim cương thành phẩm, không phải gia công tiếp

7102

39

00

0,5 mm - 5,4 mm

384

Đá quý

7103

rubi, saphia

385

Vàng

7108

13

00

99,99% Au

386

Ngọc trai

7116

20

00

387

Gang đúc

7201

20

00

388

Gang thỏi

7201

389

Fero mangan

7202

11

00

FeMn (65-75%)

390

Fero silic

7202

21

00

FeSi (45%)

391

Ferocrom

7202

41

00

%Cr: 50-65%; %C<10%

392

Ferro wolfram

7202

80

00

W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm

393

Phôi thép (mặt cắt ngang hình chữ nhật)

7207

11

00

Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

394

Phôi thép (dạng bán thành phẩm)

7207

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

395

Phôi thép

7207

Loại khác, gồm các mã HS: 72071290, 72071900, 72072029, 72072099

396

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7208

Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400, 72083600, 72083700, 72083800, 72083900

397

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

7209

Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890

398

Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ rộng >600mm

7210

Gồm các mã HS: 72101190, 72101290, 72103011, 72103012, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72104111, 72104112, 72104119, 72104191, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010

399

Tôn mạ màu

7210

Chiều dày: 0,20 - <0,8mm; Chiều rộng: 600 - 1270 mm. Sản phẩm được sản xuất theo: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312:2013; phù hợp tiêu chuẩn Anh BS EN

10346:2015; phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010

400

Thép dẹt cán nguội bản rộng từ 600 mm trở lên

7211

17

00

Thép cuộn cán nguội, bàn rộng từ 600 mm trở lên, dạng cuộn, dày từ 0,5 mm đến 1 mm

401

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211

Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090

402

Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ hẹp <600mm

7212

Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124020, 72124090, 72125021, 72125022, 72125029.

403

Thép cuộn (có răng khía, rãnh, gân )

7213

10

00

Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

404

Thép cuộn dùng để sản xuất que hàn

7213

91

10

405

Thép cuộn (thép cốt bê tông)

7213

91

20

406

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920

407

Thép thanh

7214

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Thép cốt bê tông gồm các mã HS: 72142031, 72142041, 72142051, 72142061,

408

Thép thanh, que (thép cốt bê tông)

7215

50

91

Thép cốt bê tông

409

Thép hình chữ U, I hoặc H có chiều cao dưới 80m

7216

10

00

Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm

410

Thép hình chữ L

7216

21

00

411

Thép hình chữ T

7216

22

00

412

Thép hình chữ U

7216

31

00

413

Thép hình chữ I

7216

32

00

414

Thép hình chữ H

7216

33

00

415

Thép hình chữ L hoặc T (chiều cao từ 80m trở lên)

7216

40

00

Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên

416

Xà gồ thép

7216

91

00

H =250 mm

417

Thép hình

7216

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình

418

Dây thép

7217

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim

419

Thép không gỉ

7219

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

420

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

7220

421

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

7225

30

90

422

Thép không gỉ chiều rộng không quá 400mm

7226

99

11

Gồm các mã HS: 72269911; 72269919.

423

Thép không gỉ chiều rộng trên 400 nhưng dưới 600mm

7226

99

91

Gồm các mã HS: 72269991; 72269999.

424

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

7227

90

00

425

Thép làm cán kéo rút dây hợp kim

7227

90

00

426

Thép hình có hợp kim

7228

70

90

SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

427

Ống và phụ kiện gang

7303

Gang xám, gang cầu. Loại thông dụng có đường kính từ 100-800 mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

428

Đường ống

7304

31

90

Ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn)

429

Ống áp lực (theo phân đoạn)

7304

39

20

Sử dụng trong công trình thủy điện

430

Cửa van cung, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

431

Ống thép không gỉ được kéo nguội hoặc cán nguội

7304

41

00

Bộ phận chính của thiết bị khử mặn

432

Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn

7304

Sử dụng trong công trình thủy điện

433

Ống không hàn

7304

434

Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

7306

30

40

Ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

435

Ống áp lực, cửa van

7306

30

90

Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at

436

Ống thép chịu lực

7306

30

90

437

Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt

7306

40

10

438

Ống thông khí cho nồi hơi

7306

40

10

Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

439

Ống xả khí gas cho nồi hơi

7306

40

10

Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

440

Ống thép hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc chữ nhật

7306

61

00

Ống, ống dẫn, được hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật

441

Ống thép hàn

7306

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mỏ, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

442

Ống thép hàn được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt thép không hợp kim

7306

Gồm các mã HS: 73063090, 7305090

443

Cút góc 90°

7307

Mặt bích 1-5/8";3-1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-1/8"

444

Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

7307

3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 1-5/8" sang mặt bích 3-1/8"; 3-1/8" sang mặt bích 4-1/2”; 1-5/8" sang mặt bích 7/8"; 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 4-1/2" sang mặt bích 3-1/8"

445

Bộ ghép thẳng không mặt bích

7307

3-1/8"; 1-5/8"

446

Đầu nối mặt bích EIA

7307

7/8" dùng cho cáp foam 1/2"; 7/8" dùng cho cáp foam 7/8"; 1-5/8" dùng cho cáp foam 1-5/8"; 3-1/8" dùng cho cáp rỗng 3-1/8"

447

Cột anten viễn thông

7308

90

99

448

Cột thép đường dây tải điện

7308

90

99

449

Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

7308

90

99

Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm

450

Trụ anten

7308

90

99

Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m

451

Cột tháp Turbine gió

7308

90

99

Đường kính cột Ø 3.000mm÷ Ø 6.000mm

Chiều dài cột L=70.000mm÷ 120.000mm

Độ dày thân cột δ=10mm÷140mm

452

Kết cấu thép cho nồi hơi

7308

90

Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

453

Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

7308

90

454

Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

7308

Cho TBA đến 500kV

455

Bể thép các loại

7309

00

99

Loại thông dụng

456

Thùng phuy các loại

7310

10

90

Loại thông dụng

457

Các loại lon đồ hộp

7310

21

458

Cáp thép chống xoắn

7312

10

10

Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2

459

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

7314

20

00

Loại thông dụng

460

Xích

7315

Loại thông dụng

461

Vòng đệm lò xo

7318

21

00

Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,.... Đường kính vòng đệm 16-48mm.

462

Đinh vít, vít xoắn, bulông, đinh ốc, đai ốc

7318

Loại thông dụng

463

Kim truyền dịch cánh bướm

7319

90

90

464

Lò xo lá

7320

10

11

Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006

465

Lò xo

7320

90

10

Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... lắp ráp vào các linh kiện xe máy

466

Bi nghiền bằng thép

7325

91

00

Loại thông dụng

467

Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

7325

Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

468

Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin

7325

Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at

469

Trục in ống đồng

7326

90

90

Lõi sắt, mạ đồng

470

Linh kiện camera

7326

90

99

Các chi tiết liên quan đến vỏ

471

Đồng thanh

7407

10

472

Dây điện từ dẹt

7408

11

10

Tiết diện lớn nhất 50 mm2

473

Dây đồng tròn

7408

11

90

Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

474

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408

11

Đồng nguyên liệu để sản xuất dây cáp điện đường kính đến 014 mm

475

Đồng lá, thanh cái

7409

11

00

476

Ống đồng

7411

10

00

477

Bạc, găng đồng

7411

22

00

Đến Ø1.500 mm

478

Dây cáp đồng trần

7413

479

Đinh

7415

10

10

480

Vít, đai ốc

7415

33

10

481

Tấm ngăn bức xạ nhiệt

7419

482

Miếng đệm lót dẫn điện bằng niken

7508

483

Phôi nhôm dạng định hình

7604

10

90

484

Nhôm thanh được ép đùn

7604

29

10

485

Cáp nhôm bọc

7605

Cho đường dây hạ áp, trung áp

486

Tấm nối đất bằng nhôm

7606

487

Miếng che ngoài bằng nhôm

7607

488

Cáp nhôm lõi thép

7614

10

Cho đường dây trung áp, cao áp

489

Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2

490

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

Tiết diện đến 600 mm2

491

Cáp nhôm trần

7614

90

Cho đường dây trung áp, cao áp

492

Dây điện - cáp nhôm trần

7614

90

Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mmm2

493

Cáp điện

7614

(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)

494

Lưới nhôm

7616

91

00

495

Chì thỏi

7806

00

90

99,6% Pb

496

Kẽm chưa gia công (hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên)

7901

11

Kẽm không hợp kim, chưa gia công, có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng. Gồm các mã HS: 79011100, 79011200

497

Kẽm thỏi

7901

12

00

Hàm lượng kẽm < 99,99%

498

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903

90

00

48-50% Zn

499

Thiếc thỏi

8003

0

10

99,75% Sn

500

Đồ gá xi mạ

8108

90

00

Vật tư phục vụ ngành xi mạ

501

Cưa tay, lưỡi cưa các loại

8202

Loại thông dụng

502

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

8203

Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000

503

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

8204

Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000

504

Lưỡi dao cắt

8208

90

00

Gia công từ lưỡi dao thép

505

Giá sắt

8302

50

00

506

Ghim dập dạng băng

8305

20

10

50 chiếc/Hộp Size No.10

507

Biển báo an toàn

8310

00

00

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh

508

Điện cực wolfram

8311

10

Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4x 175 (mm)

509

Ống khói

8404

10

510

Bầu lọc gió xe máy

8421

31

20

Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong của xe máy

511

Cụm cấp giấy

8443

99

30

RM1-6922-000 (dùng cho máy in)

512

Thanh gạt mực

8443

99

90

513

Tấm nâng khay cấp giấy

8443

514

Kim dệt

8448

51

00

515

Tấm âm cực

8451

90

90

Kích thước 500x3.350x2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu

516

Kim may

8453

30

00

517

Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

518

Rô bốt công nghiệp

8479

50

00

519

Ghi quay xi măng lò đứng

8479

89

520

Van các loại

8481

20

90

521

Rọ đồng

8481

30

20

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

522

Van đồng

8481

30

20

523

Van một chiều

8481

30

20

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

524

Vòi vườn

8481

80

59

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

525

Van cửa đồng

8481

80

61

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

526

Van bi đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

527

Van bi liên hợp đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

528

Van góc đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

529

Van góc liên hợp đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

530

Vòi nước các loại

8481

80

91

531

Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

8481

80

99

532

Chi tiết van các loại

8481

90

29

533

Vòng đệm các loại

8481

90

29

534

Cụm hộp số thủy

8483

40

20

Gắn động cơ diesel đến 15 CV

535

Mô tơ chổi than

8501

10

91

QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in). Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 hoặc 8516.

536

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W

537

Cuộn cảm

8504

50

93

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

538

Nam châm nhựa dẻo

8505

19

00

539

Ắc qui chì axit bản cực ống

8507

Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V- 650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V - 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,...: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.

540

Đèn lò

8513

10

10

Điện áp 10 A

541

Giá nạp đèn lò

8513

90

90

GN 16 - 32 - 48

542

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

70

99

543

Loa cho đồ chơi Game

8518

29

90

544

Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

10

545

Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

20

546

Thẻ từ

8523

21

Thẻ kiểm soát ra, vào

547

Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser

8523

49

548

Thẻ thông minh

8523

52

00

549

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

40

Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

550

Loa cho thiết bị báo cháy

8531

90

30

551

Tụ nhôm

8532

22

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước)

552

Tụ gốm

8532

24

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước)

553

Tụ nhựa

8532

25

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước)

554

Bo mạch in một mặt

8534

00

10

Mạch in

555

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv; 100 A

556

Cầu dao phụ tải trung áp

8535

30

11

Điện áp dưới 36KV

557

Cầu dao phụ tải

8535

30

11

Điện áp 22-35 kV. Dòng điện định mức 400-630 A

558

Cầu dao cách ly

8535

30

20

Điện áp đến 220KV

559

Cầu dao cao thế

8535

30

20

Điện áp 6 - 220kV. Dòng định mức đến 2000A

560

Cầu chì

8536

10

99

Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện

561

Ống cầu chì

8536

10

Ø24 x Ø32 bằng composite

562

Rơ le bảo vệ kỹ thuật số

8536

49

563

Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

8536

50

I đến 3.000A

564

Ổ cắm các loại

8536

69

99

TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC

565

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

99

U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

566

Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện

8536

90

Cho công trình lưới điện

567

Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện

8537

10

19

Cho công trình lưới điện, Điều khiển

568

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

8537

Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

569

Bóng đèn điện dây tóc

8539

22

Có công suất không quá 200W và điện áp trên 100V

570

Bóng đèn tròn các loại

8539

29

90

TCCS Điện quang: 124:2016/ĐQC

571

Bóng đèn compact

8539

31

30

Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W; các loại theoTCCS Điện quang: 120:2016/ĐQC

572

Bộ đèn Doublewing

8539

31

90

TCCS Điện quang: 117:2016/ĐQC

573

Bóng đèn huỳnh quang

8539

31

Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18W và 36W; các loại theo TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC

574

Đèn Led các loại

8539

50

00

TCCS Điện quang: 121:2016/ĐQC

575

Đầu đèn huỳnh quang

8539

90

10

G13/12x30 (26). Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui đèn xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc.

576

Bộ phận phản quang cho ứng dụng đi-ốt phát sáng Led

8539

90

90

577

Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

8539

90

90

578

Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

8541

10

00

579

Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

8541

21

00

Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W

580

Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

8541

30

00

581

Tấm Module năng lượng mặt trời

8541

40

22

Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng

582

Mạch điện tử tích hợp

8542

583

Cáp bọc PE, PVC

8544

11

20

Các loại

584

Cáp điện tử

8544

42

99

585

Cáp sơ cấp 5kV

8544

1120

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, IEC 228, IEC 60502, TCVN 595-1995

586

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

8544

Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

587

Dây và cáp điện lực

8544

AV, ACSR, CV, CVV

588

Cách điện

8546

90

00

Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV

589

Lá cách điện

8546

590

Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại

8607

12

00

Loại thép hàn

591

Biên phụ trợ dẫn đường hàng không

8608

90

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO

592

Cáp Điều khiển

8708

29

12

593

Giảm xóc trước và sau cho xe gắn máy

8714

10

90

594

Khóa yên xe gắn máy

8714

10

90

595

Ống xả xe gắn máy

8714

10

90

596

Tay nắm sau xe gắn máy

8714

10

90

597

Phụ tùng của xe máy và xe đạp

8714

598

Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại

8803

30

00

Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay

599

Thân chốt dùng cho thiết bị quang học (5042-6732)

9001

90

90

600

Thấu kính lens

9001

90

90

601

Cổng lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học

9001

90

90

602

Khung lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học

9001

90

90

603

Thanh dẫn quang 7N6-0090-00P

9001

90

99

604

Bánh răng trục tạo ảnh

9001

90

99

605

Bộ giá số chụp ảnh

9006

91

90

606

Đèn tia cực tím

9018

20

00

607

Bơm tiêm cản quang dùng trong DSA

9018

31

90

Thể tích 10 - 20ml, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, Sử dụng trong y tế

608

Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

9018

31

90

Sử dụng trong y tế

609

Dây truyền dịch

9018

39

00

Sử dụng trong y tế

610

Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên

9018

39

90

Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng bơm thuốc, màng lọc, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế.

611

Bộ dây truyền máu

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

612

Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

613

Bốc thụt tháo

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

614

Dây dẫn thức ăn

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

615

Dây thở Oxy

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

616

Dây truyền dịch cánh bướm

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

617

Ống ăn xông y tế

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

618

Ống hút bơm KARMAN

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

619

Ống thông, ống truyền

9018

39

Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng

620

Dao mổ điện cao tần

9018

90

30

Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz.

621

Cao su chì

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

622

Bộ phân phối Hera

9018

90

90

Bộ phân phối manifold, loại 2 cổng và 3 cổng, kết nối Luer tiêu chuẩn, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

623

Băng đóng lòng mạch quay Mostar

9018

90

90

Băng đóng lòng mạch quay, chiều dài hơn 22cm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

624

Dây nối áp lực cao

9018

90

90

Chiều dài hơn 30cm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực hơn 250 Psi, Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

625

Van cắt máu loại trượt

9018

90

90

Đường kính 7F - 9F, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

626

Bơm áp lực cao

9018

90

90

Thể tích 20ml, Áp lực 30 atm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

627

Túi nước tiểu

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

628

Banh miệng kiểu DINHMAN

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

629

Cần nâng tử cung

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

630

Cốc chia độ cầm tay

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

631

Cốc đựng dung dịch

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

632

Cọc ép xương ren ngược chiều

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

633

Dao mổ cán liền số 12

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

634

Đầu hút dịch

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

635

Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

636

Đĩa nuôi cấy vi trùng

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

637

Kéo phẫu thuật các loại

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

638

Kẹp y tế

9018

90

90

Kẹp bông, máu, ống dẫn,... Sử dụng trong y tế

639

Khay quả đậu

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

640

Kim châm cứu dùng một lần

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

641

Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

642

Nong cổ tử cung các cỡ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

643

Thìa nạo nhau các loại

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

644

Xô đựng nước thải có nắp

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

645

Bơm kim tiêm

9018

Sử dụng trong y tế

646

Bộ dây truyền dịch y tế

9018

647

Nẹp chấn thương chỉnh hình

9021

10

00

Sử dụng trong y tế

648

Nẹp tay chân (INOX)

9021

10

00

Sử dụng trong y tế

649

Bóng nong động mạch vành

9021

90

00

Bóng nong can thiệp mạch vành, bán đáp ứng hoặc khống đáp ứng, đường kính 1,25 - 4.5mm, sử dụng trong y tế, tiêu chuẩn ISO 9001:2015,180 13485:2016

650

Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus

9021

90

00

Stent (Giá đỡ) mạch vành phủ thuốc Sirolimus, vật liệu Cobalt-Chromium L605, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế.

651

Giá chụp phổi X-quang cơ khí

9022

14

00

TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

652

Bàn chụp X - quang

9022

90

10

Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

653

Dụng cụ và máy đo lưu lượng, mức của chất lỏng

9026

10

30 và 40

Đồng hồ đo lưu lượng, thiết bị đo mức nước

654

Bộ phin lọc khí Ventking

9033

00

10

Hiệu quả lọc vi khuẩn, virut hơn 99,999%. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

655

Bộ dây máy gây mê cao tần Ventking

9033

00

10

Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

656

Bộ dây máy thở cao tần Ventking

9033

00

10

Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

657

Ống nối dây máy thở cao tần Ventking

9033

00

10

Đấu nối 15mm hoặc 22mm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

658

Bóng giúp thở Ventking

9033

00

10

Thể tích 0,5 - 3 lít. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

659

Bình xịt hơi cay

9304

00

90

Loại 500 ml, 2000 ml

660

Gậy các loại

9304

00

90

Cao su, điện, dùng cho cảnh sát

661

Ghế nha khoa

9402

10

10

Sử dụng trong y tế

662

Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm

9402

90

10

Sử dụng trong y tế

663

Ghế xoay khám bệnh

9402

90

10

Sử dụng trong y tế

664

Bộ dụng cụ lăn tay

9402

90

90

665

Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

9402

90

90

666

Bộ rửa tay vô trùng

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

667

Cáng gập các loại

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

668

Giá đựng vô trùng

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

669

Giá treo bình dịch bằng Inox

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

670

Khay đựng dụng cụ có nắp

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

671

Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự

9404

10

00

672

Đèn pin

9405

50

99

Loại ĐP-DL-ĐT05

673

Khớp nối dễ gãy FG1, FG2

9405

99

90

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO

674

Ống cổ cong

9405

99

90

Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất

675

Thùng đèn

9405

99

90

Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA

676

Tâm mặt bích

9405

99

90

Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA

677

Mút thấm mực

9608

678

Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay

9820

00

00

Cánh sau động cơ máy bay thương mại (Blocker Door), đai kẹp bên trong động cơ máy bay thương mại (Bullnose); Hộp vòng đệm mô men xoắn trong động cơ máy bay thương mại (Torque Box); Cánh cửa của hộp chứa hành lý, mép sau cánh; Mỏ cánh (A330 Neo Sharklet) cho máy bay thương mại; Phần mỏ cánh (Sharklet) và Sản phẩm nối Phần chống Khoảng giữa J Panel (Gapcover) và tâm hình chữ J (J Panel).

PHỤ LỤC V

DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

1

Lỗ thoát gió phía sau xe

3917

29

00

Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova

2

Tem nhiên liệu

3919

90

10

Tem nhiên liệu bằng PVC hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn VN

3

Tem đăng kiểm

3919

90

90

Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla

4

Nhãn tiêu thụ năng lượng

3919

90

90

Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla

5

Tấm tăng cứng vị trí lắp dây an toàn

3926

30

00

Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova

6

Lốp không săm (cao su), nhãn hiệu Bridgestone, thông số kỹ thuật: 215/60R16 95V

4011

10

00

Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 34, dùng cho xe Innova

7

Tấm cách nhiệt sau (cao su)

4016

93

20

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

8

Nút bịt sàn xe

4016

99

11

Nút bịt cao su che lỗ công nghệ. Đạt chuẩn Ford

9

Đệm chắn keo kính chắn gió (cao su)

4016

99

14

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

10

Nắp đậy lỗ (cao su)

4016

99

14

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

11

Dụng cụ tháo vành xe

4204

11

00

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

12

Kính quay (kính cửa trước/sau)

7007

11

00

Kính cường lực. Đạt chuẩn ECE13

13

Kính góc 1/4

7007

11

00

Kính cường lực. Đạt chuẩn ECE13

14

Nhíp

7320

10

11

Nhíp giảm xóc thép lá. Đạt chuẩn Ford

15

Ổ khóa cửa xe UAZ-31512

8301

20

00

21TQSB 020:2005

16

Ống xăng (kim loại)

8307

90

00

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

17

Máy lạnh

8415

20

Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona.

18

Vòi phun sấy kính (phụ kiện Điều hòa)

8415

90

29

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

19

Tay kích

8431

10

22

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

20

Nắp đậy kích

8431

10

22

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

21

Van chân không

8481

40

90

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

22

Gioăng két làm mát

8484

90

0

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

23

Ắc quy

8507

10

95

Ắc quy CMF DIN52 (12V - 52Ah). Đạt chuẩn Châu Âu DIN

24

Ắc quy GS axit chì 12V, dung lượng phóng điện 34 AH, cao 22,7cm

8507

20

91

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

25

Ăng ten

8529

10

30

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

26

Cột Ăng ten

8529

10

30

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

27

Cuộn dây Ăng ten

8529

10

99

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

28

Hộp cầu chì

8536

10

93

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

29

Bộ dây điện

8544

30

12

Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona

30

Cụm dây điện chính

8544

30

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

31

Dây điện động cơ

8544

30

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

32

Dây điện bảng đồng hồ

8544

30

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

33

Dây điện cửa trước

8544

30

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

34

Dây điện trần xe

8544

30

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

35

Dây điện khoang hành lý

8544

30

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

36

Dây điện cửa sau số 2

8544

30

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

37

Dây điện sàn xe

8544

30

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

38

Vỏ xe UAZ kiểu 31519

8707

10

90

21TCCS 012:2002

39

Cản xe (ba đờ sốc)

8708

10

90

Dùng cho xe Kia Cerato

40

Gia cố ba đờ sốc sau

8708

10

90

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

41

Nắp chụp ba đờ sốc trước, phải

8708

10

90

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

42

Giá đỡ cản trước

8708

10

90

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

43

Đệm cạnh ba đờ sốc sau, phải

8708

10

90

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

44

Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước, bên phải

8708

29

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

45

Tấm ốp cửa trước, bên phải

8708

29

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

46

Nắp lỗ cửa trước, bên phải

8708

29

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

47

Tựa tay cửa trước, phải

8708

29

12

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

48

Kính cửa hậu

8708

29

16

Kính cường lực, có tích hợp đường sấy kính. Đạt chuẩn ECE13

49

Cửa hậu xe UAZ-31512

8708

29

16

21 TCCS-015:2002

50

Cánh cửa xe UAZ-31512

8708

29

16

21 TCCS-021:2002

51

Tai xe trước xe UAZ-31512

8708

29

16

21 TCCS-022:2002

52

Giá chữ A xe UAZ-31512

8708

29

16

21 TCCS-023:2002

53

Cánh gà tai xe UAZ-31512

8708

29

16

21 TCCS-024:2002

54

Trần xe

8708

29

93

Tấm trần xe, tích hợp công tắc đèn trần. Đạt chuẩn Ford.

55

Tấm thân xe

8708

29

93

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

56

Chắn nắng, bên phải

8708

29

93

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

57

Bậc cửa

8708

29

95

Bậc cửa lên xuống thép inox. Đạt chuẩn Ford

58

Túi đựng bộ dụng cụ

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

59

Tấm cách nhiệt nắp cabô (phi kim)

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

60

Tấm cách nhiệt thân xe ngoài (phi kim)

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

61

Tấm lót sàn, trước (bằng nhựa phủ 1 lớp nhung nỉ)

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

62

Nắp đậy rơle trên

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

63

Giá đỡ cabô

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

64

Thanh giằng kết làm mát phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

65

Dây cáp Điều khiển khóa nắp ca bô

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

66

Tăng cứng tấm thân xe phía trước

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

67

Tấm cách nhiệt

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

68

Thanh giằng táp lô số 1

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

69

Tấm thân xe phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

70

Giá đỡ sàn xe giữa

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

71

Thanh dầm sàn sau xe, phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

72

Tấm trượt sàn xe, phía trước, phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

73

Tăng cứng đế phanh tay

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

74

Giá đỡ sàn xe trước, phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

75

Thanh nối, tấm sàn sau, phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

76

Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

77

Giá đỡ hộp Điều khiển

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

78

Tấm ốp thân xe, phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

79

Tăng cứng trụ sàn xe, phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

80

Tấm đệm khoang bánh xe, phía trước, trái

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

81

Gia cố cạnh trần xe, trong phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

82

Tấm che khoang động cơ, bên phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

83

Tấm ngăn buồng máy

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

84

Tấm cách âm

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

85

Cáp Điều khiển khoang hành lý

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

86

Tấm bậc lên xuống cửa trước, phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

87

Giá đỡ tấm nối sàn

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

88

Giá đỡ động cơ

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

89

Dây cáp Điều khiển khóa nắp ca bô

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

90

Phần nối dài tấm ốp chắn gió sườn trước

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

91

Tấm thân xe, phải

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

92

Thanh nối và tăng cứng

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

93

Tấm tăng cứng sàn vị trí ghế xe

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

94

Tấm sàn xe

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

95

Tấm tăng cứng sàn sau

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

96

Nẹp trần xe

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

97

Tấm sàn xe phía sau

8708

29

95

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

98

Cụm phanh tay sau xe UAZ31512

8708

30

21

TCQS 010:2008/XM

99

Móc đỡ dây cáp

8708

30

29

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

100

Vành xe

8708

70

32

Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 78, dùng cho xe Corolla

101

Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau, phải

8708

80

92

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

102

Két nước làm mát

8708

91

16

Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sedona.

103

Lưới che két làm mát, dưới

8708

91

92

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

104

Ống giảm thanh xe UAZ- 31512

8708

92

20

21 TCCS-016:2002

105

Ống xả và các bộ phận của chúng (trừ ống mềm, bộ xúc tác 3 chức năng, bầu giảm thanh, cao su móc treo)

8708

92

20

Dùng cho xe Kia Morning, Cerato

106

Thùng nhiên liệu xe UAZ-31512

8708

99

21

21 TCCS-019:2002

107

Chassis

8708

99

62

Chassis khung xe. Đạt chuẩn Ford

108

Móc trước

8708

99

70

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

109

Thanh hỗ trợ Điều khiển tốc độ chân ga

8708

99

70

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

110

Giá đỡ bộ Điều khiển động cơ số 3

8708

99

70

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

111

Cáp Điều khiển khóa nắp bình xăng

8708

99

70

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

112

Gioăng trần xe ôtô (SIDE R), bảo vệ khung trần xe

8708

99

90

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

113

Chân ga cảm biến

9032

89

39

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

114

Thiết bị tự động hệ thống thân xe

9032

89

39

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

115

Ghế

9401

20

10

Gồm ghế lái, ghé phụ lái, ghe hàng 2 (40%, 60%). Ghế bọc da, nỉ. Ghế lái Điều khiển cơ 6 hướng, cho xe Ford.

116

Ghế và các bộ phận của chúng (trừ bộ phận Điều khiển điện và bộ trượt ghế)

9401

20

10

Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima, Sedona

117

Bộ ghế xe UAZ-31519

9401

20

10

TCQS 010:2009/XM

118

Ghế và các bộ phận của chúng (trừ khung xương ghế dùng cho xe Kia Rondo, Sedona, Sorento)

9401

20

10

Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima

119

Bộ ghế

9401

20

10

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

120

Nắp bản lề ghế

9401

90

39

Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

Cho xe ô tô khách (trên 9 chỗ ngồi)

121

Tem nhiên liệu

3919

90

10

Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn VN. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

122

Nhãn hàng hóa

3919

90

90

123

Ống dẫn bằng cao su

4009

42

90

124

Sản phẩm da dùng cho xe ôtô

4205

00

40

125

Vải túi khí cho xe ôtô

5911

90

90

126

Kính quay (kính cửa trước)

7007

11

10

Kính cường lực. Chăn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

127

Kính sườn

7007

11

10

Kính cường lực. Chắn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

128

Kính tôi nhiệt an toàn

7007

Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường)

129

Gương chiếu hậu

7009

130

Lò xo kéo, nén

7320

20

10

Lắp cho ô tô, máy công trình.... Đường kính dây 8-30 mm, đường kính lò xo 50-300 mm

131

Máy lạnh và bộ phận của chúng gồm: dàn nóng dây điện máy lạnh, ống gas, vỏ giàn nóng lạnh (trừ: máy nén, ruột giàn lạnh, motor quạt, gioăng, đệm, hộp Điều khiển, bảng Điều khiển, van tiết lưu, phin lọc, tấm lọc gió)

8415

20

Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.

132

Bạc phụ tùng

8483

40

00

Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu Điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn.

133

Bạc cân bằng

8483

99

93

Lắp cho xe tải có tải trọng từ: 8-70 tấn.

134

Ắc quy

8507

10

95

Ắc quy CMF DIN65 (12V - 65Ah). Đạt chuẩn Châu Âu DIN. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

135

Ắc quy axit - chì khác

8507

20

99

136

Còi xe ôtô

8512

30

10

137

Cần gạt nước cho xe ôtô

8512

90

20

138

Loa ôtô

8518

21

Hoặc mã HS 851829

139

Tăng âm còi ú

8518

50

140

Ăng-ten

8529

10

30

141

Bộ dây điện

8544

30

12

Trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.

142

Kính cửa hậu

8708

29

18

Kính cường lực. Chắn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

143

Tay nắm cửa trượt

8708

29

18

Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

144

Tấm chắn bùn

8708

29

96

Nhựa PPE. Đạt chuẩn Ford WSS-M98P13-E. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

145

Thanh gia cố mái, sườn xe

8708

29

98

Thép mạ tĩnh điện T04 (dày 4mm). Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

146

Thân xe hoàn chỉnh

8708

29

98

Toàn bộ khung xương và vách nhôm. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.

147

Lướt gió

8708

29

98

148

Bộ tấm sàn xe buýt

8708

29

98

149

Ống dầu phanh

8708

30

29

150

Vành bánh xe

8708

70

32

151

Ống xả

8708

92

20

152

Đai giữ bình nhiên liệu

8708

99

24

Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

153

Chân ga/phanh/ côn

8708

99

30

154

Khung gầm xe

8708

99

62

155

Giá đỡ trục các đăng (trước/sau)

8708

99

80

Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

156

Giá đỡ dây điện IP

8708

99

80

Thép T02 (2mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

157

Nhíp ô tô

8708

99

93

Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5 -70 tấn.

Lắp cho xe khách, buýt từ: 12 - 80 ghế.

Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế.

Chiều rộng nhíp: 40 - 150mm.

Chiều dày nhíp: 5 - 45mm.

158

Ghế, giường

9401

20

10

159

Bộ ghế

9401

20

160

Vỏ ghế ô tô

9401

90

10

161

Tấm giữ ghế ô tô

9401

90

39

162

Biển báo bằng nhôm phản quang

9405

60

90

Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông

163

Bộ dụng cụ (tool kits)

Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000, 84311022

Cho xe Ô tô tải

164

Lốp bias

4011

20

10

Bề rộng hông không quá 450 mm. Phù hợp với QCVN 34:2011/BGTVT

165

Lốp ô tô tải nặng

4011

20

Tải trọng lớn nhất từ 1750 kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1230mm

166

Lốp ô tô đặc chủng

4011

Tải trọng lớn nhất từ 2937 kg-61500 kg, đường kính ngoài từ 1220 mm-3045 mm

167

Lốp ô tô tải nhẹ

4011

Tải trọng lớn nhất từ 410 kg-3050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm-972 mm

168

Săm ô tô tải nhẹ

4013

10

Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm

169

Gương chiếu hậu ZIL-130, ZIL-131

7009

10

00

21 TCCS-022:97

170

Thùng đựng đồ nghề

7313

21

99

Thùng sắt đựng đồ nghề, không có đồ nghề

171

Cụm nhíp

7320

10

11

172

Cụm ổ khóa cửa Xe GAZ-66

8301

20

00

21 TQSĐ 027: 2006

173

Ổ khóa cửa xe UA2-469

8301

20

00

21 TQSB 010:2007

174

Khóa gạt mưa hơi xe ZIL-130; ZIL- 131

8301

20

00

21 TQSB 017:2007

175

Khóa hơi ra rơ moóc xe ZIL 131

8301

20

00

TCQS 015:2008/XM

176

Bơm nước Xe ZIL-130

8413

30

40

21 TQSB 028:2006

177

Ắc quy

8507

10

95

Bằng axit- chì, loại dùng để khởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm.

178

Tấm cản dưới ba đờ xốc (vật liệu composite)

8708

10

90

179

Cụm cánh cửa xe ZIL-131

8708

29

16

21 TCCS-020:2002

180

Nắp che bậc lên xuống, bên phải (vật liệu composite)

8708

29

98

181

Thùng xe GAZ-66

8708

29

98

21 TCCS-05:2001

182

Thùng xe KrAZ-255B

8708

29

98

21 TQSB 007:2007

183

Thùng xe URAL-375D

8708

29

98

21 TQSB 008:2007

184

Thùng xe ZIL -131 bằng gỗ

8708

29

98

TCQS 008:2008/XM

185

Thùng xe

8708

29

98

186

Ca pô xe ZIL-131

8708

29

99

21 TCCS-014:2002

187

Cụm trợ lực phanh chân không xe GAZ-66

8708

30

21

21 TQSB 021: 2006

188

Cụm van Điều khiển phanh rơ moóc xe GAZ-66

8708

30

21

21 TQSB 022:2006

189

Cụm phanh tay sau xe UAZ31512

8708

30

21

TCQS 010:2008/XM

190

Nhíp xe

8708

80

99

Nhíp lá, có chiều dày dưới 23 mm

191

Cụm ống giảm thanh Xe KRAZ-255

8708

92

51

21 TQSB025:2006

192

Thùng nhiên liệu xe GAZ-66

8708

99

21

21 TCCS-017:2002

193

Thùng nhiên liệu xe 2IL-131

8708

99

21

21 TCCS-018:2002

194

Giá bình điện

8708

99

40

195

Khung ô tô (Chassis frame)

8708

99

63

Khung ô tô sản xuất theo phương pháp tán rivet. Dùng cho các xe Thaco sản xuất.

196

Mũ khí động học (vật liệu composite)

8708

99

70

197

Giường nằm trong cabin xe ô tô tải

9403

60

90

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Superlub

1518

Và mã HS 1516. Là dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước.

2

Thạch anh

2506

10

00

3

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

NPB600-H, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

4

Bentonite khoan cọc nhồi

2508

10

00

HPB600-API, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

5

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

6

Xi măng P300

2523

Xây dựng các công trình biển

7

Xi măng ít tỏa nhiệt

2523

8

Xi măng giếng khoan

2523

Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5,9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38°C>2,1 Mpa, tại 60°C > 10,3 Mpa. Thời gian đặc quánh: 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu < 30Bc. Loại: xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100°C, độ sâu -2.600 m, tỉ trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1,8 g/cm3, áp suất 0,0135 Mpa/m ÷ 0,0165 Mpa/m

9

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

10

Condensate

2709

00

20

11

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

2710

12

00

Khí Propan

12

Xăng không chì

2710

12

14

RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì

13

Xăng E5

2710

12

14

Xăng nhiên liệu sinh học E5 RON 92

14

Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC

2710

12

Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm

15

Dầu nhớt bôi trơn

2710

19

43

SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

16

Mỡ bôi trơn

2710

19

44

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ cana 1-13, mỡ MC 70

17

Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jel A-1

2710

19

71

Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên)

18

Nhiên liệu điêzen

2710

19

71

19

Nhiên liệu đốt lò (dầu FO)

2710

19

79

Dầu nhiên liệu FO

20

Dầu công nghiệp

2710

ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

21

Propan

2711

12

00

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN8:2012/BKHCN)

22

Butan

2711

13

00

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN8:2012/BKHCN)

23

Argon

2804

21

00

Độ tinh khiết > 99,999%

24

Axít clohydric

2806

10

00

HCl (KT) ≥30%; HCl tinh khiết

25

Axít sunphuríc

2807

00

00

H2SO4 ≥ 97%

26

Axit nitric

2808

00

00

Axit nitric đậm đặc 99%

27

Axít phốtphoríc

2809

20

H3PO4 ≥ 98%

28

Amoniac (NH3)

2814

29

Canxi Clorua (CaCI2)

2827

Dạng bột màu trắng

30

Barite API

2833

27

00

Dạng bột màu be sáng

31

Silica Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

32

Axetylen (C2H2)

2901

29

10

Độ thuần > 99,7%

33

Lưu huỳnh

2910

22

0

Thăng hoa hoặc kết tủa/dạng keo

34

Biosafe

2912

Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)

35

Chất tạo bọt

2915

Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.

36

Stearat nhôm

2931

90

90

Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí

37

Sơn hóa học các loại

3208

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu)

38

Chất hoạt tính bề mặt

3402

Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.

39

Hóa chất xử lý bề mặt

3403

Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. cấu tạo gồm các axit béo

40

Keo UF DAK

3506

41

Polypropylene

3902

10

90

Hạt nhựa Poly Propylen

42

Propylen

3902

10

90

Khí hóa lỏng Propylene

43

Bảo ôn cao su (các dạng tấm, lá, ống...)

4008

11

20

Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12. Hệ số kháng ẩm µ>15000

44

Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)

6216

45

Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

7304

Ống thép đúc, ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900

46

Ống thép bọc bê tông gia trọng

7304

Đường kính ngoài từ: 6” (168,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; chiều dày lớp bọc tối thiểu: 35 mm; chiều dày lớp bọc tối đa: 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày: 30-40 Mpa (4350-5800 psi); độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày: 40-50 Mpa (5800-7250 psi), bê tông có tỷ trọng từ 2400kg/m3 đến 3040 kg/m3.

47

Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

7305

11

00

Ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2 m, đường kính 16-60 inch (1 inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35 mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L

48

Ống thép hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

7305

Mác thép: đến X70; đường kính ngoài: 16-60”; chiều dày: 6,4-35 mm; chiều dài: tối đa 12,2 m; công nghệ: 3-roll bending và hàn hồ quang chìm. Tiêu chuẩn: API 2B, API 5L và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng

49

Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches

7305

Ống thép hàn có đầu nối đi kèm

50

Các loại ống thép hàn theo chiều dọc

7305

Đường kính đến 1524 mm

51

Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao

7305

Đường kính đến 1524 mm

52

Ống thép được bọc cách nhiệt

7305

Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch-2,54 cm)

53

Ống thép được bọc chống ăn mòn

7305

Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch- 2,54cm)

54

Ống thép hàn thẳng - hồ quang chìm dưới lớp thuốc (LSAW)

7305

Tiêu chuẩn: API 5L, API 2B. Mác thép: đến X70; đường kính ngoài: 406,4 mm - 1524 mm; chiều dày: 6,4 mm - 33,2 mm; chiều dài mỗi ống: tối đa 12,2m; chịu áp lực cao. Sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, .v.v.

55

Ống thép bọc chống ăn mòn loại FBE (Funsion Bonded Epoxy)

7305

Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành tối đa: 140°C (284°F).

56

Ống thép bọc chống ăn mòn loại 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene)

7305

Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); Chiều dài ống tối đa: 12,7 m; Nhiệt độ vận hành đường ống: -20°C đến 80°C (-4°F đến 176°F).

57

Ống thép bọc chống ăn mòn loại 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene)

7305

Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống: -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F).

58

Ống thép bọc cách nhiệt (PU Foam pipe Coating), gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4)

7305

Đường kính ngoài từ: 4” (100 mm) - 24” (600 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành: -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F); độ sâu nước biển tối đa: 300 m; OHTC (“U” Value) < 2,0 W/m2.K (0.352 BTU/hr.ft2.F); K-Value: <0-42 W/m.K

59

Ống thép bọc cách nhiệt loại MLPP gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); Solid pp (lớp 3); pp Foam (lớp 4); Top Coat - PP (lớp 5).

7305

Đường kính ngoài từ: 4” (100 mm) - 24” (600 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành: -35°C đến 140°C (-31°F đến 284°F); độ sâu nước biển tối đa: 3000 m; OHTC (“U” Value) < 2 W/m2.K (0.264 BTU/hr.ft2.F).

60

Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

7306

Độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900

61

Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối.

7307

22 hoặc 92

Bằng thép, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches

62

Bồn, bể chứa dầu thô/nước

7310

Hình trụ, hình cầu,... làm bằng thép

63

Bồn áp lực dạng trụ đứng (Column)

7311

00

99

Áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa <40 mm; vật liệu: C/S; s/s Cladding Steel,.. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div. 1

64

Bồn áp lực (Pressure vessel)

7311

00

99

Loại: Đứng/ Nằm ngang; áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm; vật liệu: C/S; s/s Cladding Steel... Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div. 1

65

Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

7311

Đến 1000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; tích số PV <4000

66

Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn - Dạng tấm, trụ thẳng

7604

21

90

Dung lượng điện hóa: 2.640 - 2.660 A.h/kg; tuổi thọ thiết kế >10 năm; chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2- 2012

67

Biển báo hiệu trên giàn khoan

8310

00

00

68

Cụm mô-đun xử lý công nghệ trên tàu nổi xử lý và chứa dầu Floating Production Storage Offloading (FPSO)

8479

Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

69

Giàn khai thác dầu khí đầu giếng (gồm chân đế và giàn thượng tầng)

8905

13

00

Cụm giàn khai thác dầu khí đầu giếng, giàn xử lý trung tâm (gồm chân đế và khối thượng tầng của giàn khai thác). Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

70

Giàn xử lý công nghệ trung tâm - Central Processing Platform (CPP)

8905

Cụm giàn xử lý trung tâm phục vụ công tác khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

71

Giàn chân căng (Tension Leg Platform)

8905

Cụm giàn khai thác dầu khí nước sâu >1000 mét. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

72

Thiết bị áp lực dạng tháp (Tower)

9026

80

20

Áp suất: max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div.1

73

Khối giàn nhà ở trên biển (Living Quarter)

9406

Khối nhà ở trên biển (phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí). Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

73

Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu VPI-SURF

Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m), max: 1,5; pH' (dung dịch 1% trong nước cất): 6,5 - 7,5; độ nhớt động học tại 25°C: 220cSt; nồng độ CMC (%kl), max: 0,07; điểm chớp cháy (t°C), min: 55; tổng chất rắn hòa tan (g/l), min: 45.

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Tấm tường

3925

90

00

BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

2

Tấm trần

3925

90

00

CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15)

3

Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu

4016

94

00

4

Vật liệu compozit chất lượng cao

7019

90

90

Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu

5

Xích neo tàu

7315

82

00

Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm, ghép nối bằng mối hàn

6

Que hàn

8311

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø 5,0- Ø5,4 mm

7

Dây hàn

8311

Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm;

Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

Loại NA70S kích cỡ Ø0,8- Ø1,6 mm

8

Hệ trục và chân vịt tàu thủy

8410

90

00

Chân vịt đường kính đến 2 m

9

Ụ nổi

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

10

Vỏ xuồng hợp kim nhôm

8906

11

Vỏ tàu sông biển

8906

Đến 12.500 DWT

PHỤ LỤC VIII

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin

4819

Bao bì đóng gói sản phẩm Phần mềm bằng giấy

2

Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy

4911

99

90

Bao bì đóng gói sản phẩm Phần mềm bằng giấy

3

Cột ăng ten vi ba

7308

10

10

Cao đến 150 m

4

Giá phối dây

7326

90

99

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

5

Máy tính xách tay CMS

8471

30

20

Core I5 /14”/ Ram 4GB, HDD 500GB

6

Máy tính xách tay

8471

30

20

7

Máy tính bảng

8471

30

90

8

Máy tính cá nhân CMS

8471

41

10

Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD 500GB/PSU 300W Case tower

9

Máy tính cá nhân

8471

41

90

TCVN 7189: 2009, máy tính cá nhân để bàn

10

Máy chủ CMS

8471

49

90

Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack IU

11

Máy chủ

8471

49

90

Phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm

12

Bàn phím máy tính

8471

60

30

13

Chuột máy tính

8471

60

40

14

Ổ đĩa quang

8471

70

40

Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

15

Máy quét ảnh hoặc tài liệu

8471

90

20

16

Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD

8473

40

19

Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bàn mạch và dây đồng ghép lại

17

Mô-tơ rung điện thoại di động

8501

10

60

18

Bộ nắn điện Rectifier

8504

40

40

RECTIFIER PW48-2900. Điện áp đầu vào: 90÷290 VAC; điện áp ra danh định: 48VDC; công suất: 2900W/3100W; hiệu suất: ≥ 91%/95%; khởi động mềm: Có; khả năng chia dòng tải: Có; Hot-swap: Có; truyền thông: CAN.

19

Cuộn dây (Choke Coil)

8504

40

90

Cuộn lọc tín hiệu; cuộn băng thông...

20

Cuộn dây (Coil)

8504

40

90

Lọc nhiễu tín hiệu; lọc nhiễu tần số...

21

Biến thế (Transformer)

8504

50

10

Biến thế xung. Biến thế nguồn. Biến thế Điều khiển...

22

Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517

11

00

23

Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

8517

12

00

24

Điện thoại di động thông minh

8517

12

00

QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT

25

Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE

8517

61

00

QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2011/BTTTT

26

Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz (AP1101IH; Home Gateway)

8517

62

0

QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT;

27

Bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

8517

62

21

LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009 , QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

28

Bộ định tuyến

8517

62

21

POSTEF-RN401-150N. QCVN54:2011/BTTTT, thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

29

Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất

8517

62

29

QCVN 18: 2014/BTTTT, QCVN47:2015/BTTTT

30

Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

8517

62

30

Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009 , thiết bị chuyển mạch

31

Thiết bị mạng nội bộ không dây

8517

62

51

VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

32

Thiết bị thu và khuếch đại sóng điện thoại di động dùng trong nhà và ngoài trời (VINECO Triple Band Repeater)

8517

62

53

VINECO Triple Band Repeater. Dùng để thu và khuếch đại sóng điện thoại di động tần số 900 Mhz, 1800 MHz, 2100Mhz; công suất từ +13 dBm đến + 17 dBm; nhiệt độ hoạt động: -10°C ~ -50°C; nguồn điện: 110/220VAC50-6 Hz

33

Thiết bị truy nhập Wifi - Access point

8517

62

Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/lPv6

34

Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management

8517

62

35

Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

8517

62

36

Thiết bị truyền dẫn

8517

62

VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dẫn quang

37

Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

8517

62

TCVN 7189:2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN18:2010/BTTTT

38

Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

8517

62

TCVN 7189:2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT.

39

Thiết bị đầu cuối ADSL có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N)

8517

62

QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009 ; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT

40

Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

8517

62

QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN; TCVN 7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54

41

Mô đun camera dùng cho điện thoại di động

8517

70

21

42

Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính

8517

70

21

43

Máy điện thoại công cộng

8517

18

00

Loại V-820

44

Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc)

8517

61

0

Loại DTS VSAT

45

Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB

8517

61

00

Sản phẩm eNodeB được phát triển dựa trên các công nghệ tiên tiến nhất của thế giới: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).

46

Hệ thống tổng đài 4G vEPC

8517

62

30

EPC (Evolved packet core) là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Hệ thống EPC bao gồm các node mạng chính như sau: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self-organizing network (SON).

47

Thiết bị ONT

8517

62

53

ONT là thiết bị đầu cuối trong mạng quang (GPON) có chức năng chuyển đổi tín hiệu quang điện để truyền tải nội dung số từ OLT tới thiết bị đầu cuối tại nhà khách hàng. ONT VGH-3IIIG cung cấp 2 dịch vụ trên 1 đường cáp quang: Truy cập Internet tốc độ cao qua LAN, Wifi; xem truyền hình số DVB-C, IPTV.

48

Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW)

8517

62

59

QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT.

49

Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz (iGate AP02010H)

8517

62

59

QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT.

50

Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS

8517

62

MS (IP Multimedia Subsystem) là một kiến trúc mạng hội tụ được xây dựng nhằm tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và Phần phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. IMS cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi...) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. IMS đã được chuẩn hóa, hướng đến mô hình cung cấp dịch vụ có tính bền vững trong tương lai. Hội tụ dịch vụ (Service Convergence); Hội tụ công nghệ truy nhập (Network Convergence); Hội tụ thiết bị (Device Convergence). Do khả năng “hội tụ” các dịch vụ và công nghệ mạng truy nhập, IMS giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới.

51

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

69

00

Loại P-line

52

Hệ thống tổng đài truy nhập

8517

69

90

DTS-4000-AN

53

Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

8517

69

54

Mô đun camera và âm thanh

8517

70

21

55

Bảo an 5 điểm MDF

8517

70

99

MDF S2000-PTC

56

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)

8517

70

99

57

Modem V-ADSL

8517

70

Dùng cho điện thoại thường

58

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

70

POSTEF DK-2000

59

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

70

STM-f, STM-4, STM-16

60

Thiết bị đấu nối MDF

8517

70

Từ 500 đến 5000 đôi

61

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

70

62

Tủ đấu cáp điện thoại

8517

70

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

63

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

DS301; GDT

64

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất

8517

ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM

65

Thiết bị đầu cuối

8517

POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối ADSL

66

Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

8517

QCVN 19: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

67

Card thuê bao của tổng đài điện tử

8517

Sử dụng cho ngành viễn thông

68

Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

21

69

Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

22

70

Loa, không có hộp

8518

29

20

Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

71

Loa cho điện thoại di động

8518

29

90

72

Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến

8518

30

40

73

Thiết bị điện khuyếch đại âm tần

8518

40

74

Bộ tăng âm điện

8518

50

75

Micro

8518

10

11

Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

76

Thiết bị giám sát hành trình V-Tracking

8521

90

99

Đây là sản phẩm giám sát hành trình cho Motor có tính năng sau:

- Giám sát vị trí thời gian thực.

- Cảnh báo chống trộm.

- Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định.

- Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe.

- Điều khiển thiết bị qua SMS.

- Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone).

77

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh (phương pháp tổ chức và thuật giải)

8523

41

Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu Điều tra, xử lý dữ liệu tổng Điều tra...)

78

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh (dùng cho các cơ quan tổ chức Việt Nam)

8523

49

11

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (Điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

79

Đĩa dùng cho hệ thống lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

11

Chứa đựng các Chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất Phần mềm

80

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

11

Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

81

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

11

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

82

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu Điều tra, xử lý dữ liệu tổng Điều tra...)

83

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

84

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

85

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

86

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Các tệp mã và tên danh Mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

87

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

11

Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

88

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (Điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

89

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

Chứa đựng các Chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất Phần mềm

90

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

91

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

92

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

93

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

94

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

95

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

Chứa đựng Các tệp mã và tên danh Mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

96

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

49

Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

97

Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

8523

49

Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm

98

Thiết bị phát hình

8525

50

00

Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100W đến 10 kW; VHF công suất từ 150W đến 1kW - cấu hình kép; UHF công suất từ 150W đến 1kW - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30W; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20W

99

Thiết bị phát thanh

8525

50

00

TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.

100

Máy phát FM

8525

50

00

Máy phát FM stereo bán dẫn công suất từ 100W đến 10 kW; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30W

101

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

8525

60

00

QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT

102

Máy ảnh (máy chụp hình)

8525

80

103

Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi (IP Camera)

8525

80

104

Máy phát số

8525

50

00

10w/15w/20w DVB - T Transmitter

105

Webcam

8525

80

10

106

Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

8525

107

Bộ Điều khiển nối video

8525

Loại có dây và không dây

108

Thiết bị vi ba số

8525

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

109

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525

110

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

111

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525

Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

112

Thiết bị phát sóng vô tuyến cự ly ngắn

8526

10

90

QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 55:2011/BTTTT

113

Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn

8526

92

00

QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT

114

Rada dùng trên mặt đất

8526

10

10

115

Thiết bị Điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

91

116

Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

8526

CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

117

Thiết bị giám sát hành, trình giao thông - iGate-TRl 00- VNPT Tracking

8526

QCVN 12; QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN15

118

Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12 V

8527

19

99

Kỹ thuật số, mã hóa, Điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

119

Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt

8528

41

Hoặc mã HS 852849

120

Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box)

8528

71

Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging...

121

Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

8528

Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250- 1000 Mhz

122

Thiết bị giải mã tín hiệu (truyền hình số mặt đất DVB T2 (Set Top Box DVB T2): iGate T201-HD, iGate T202-HD

8528

QCVN 63:2012/BTTTT

123

Hệ thống anten phát số DVB định hướng

8529

10

124

Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

8529

10

Dải tần 46-870 MHz

125

Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

126

Bộ chia công suất

8529

10

FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

127

Bộ cộng phối hợp 2 anten

8529

10

128

Bộ lọc và khuếch đại anten

8529

10

Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-IV/V

129

Bộ tinh chỉnh Điều hướng mặt bích

8529

10

1-5/8";3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF

130

Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.

131

Bộ mã hóa 8 kênh Điều khiển từ xa

8529

90

52

132

Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

133

Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

134

Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

8529

90

99

Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ Điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện

135

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM

8529

90

99

136

Bộ chuyển cổng điện tử

8529

90

99

3 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3 cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7 cửa 1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 cửa 3-1/8"; 7 cửa 3-1/8"

137

Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw

8529

90

99

UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter

138

Bộ khuếch đại công suất FM

8529

90

99

50W - 300W;

139

Bộ lọc UHF Output Filter

8529

90

99

500w đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8"

140

Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/ Notch Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8

141

Khối công suất

8529

90

99

VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC

142

Khối Điều chế

8529

90

99

VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max)

143

Khối Điều chế FM Stereo Exciter,

8529

90

99

Output 20W, analog

144

Khối Điều khiển kiểm soát

8529

90

99

LCD 75x25mm và 15" tích hợp bộ cấp nguồn

145

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút

146

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

8535

40

00

147

Thiết bị cắt lọc sét

8535

90

90

LPS

148

Thiết bị chống sét mạng LAN

8535

90

90

POSTEF PP-RJ45/16

149

Thiết bị chống sét trên đường dây

8535

90

90

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành viễn thông.

150

Áp tô mát phòng nổ

8535

Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V.

151

Khởi động từ phòng nổ

8535

Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V.

152

Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ

8535

Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V.

153

Tủ Điều khiển phòng nổ

8536

20

13

Dạng bảo vệ nổ Exdl

154

Áp tô mát các loại (trên bờ)

8536

20

U đến 500V; I đến 600A

155

Hệ thống tiếp đất thoát sét

8536

30

Từ 10-40 cọc

156

Bộ cắt - lọc sét đa tầng

8536

30

157

Bộ dập sét

8536

30

Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

158

Măng sông cáp quang

8536

70

90

PMO-12/72 FO

159

Đầu nối cao tần RF

8536

90

19

Đầu nối vào-ra

160

Đầu nối FPC cho điện thoại di động

8536

90

19

161

Hộp đấu dây

8536

90

22

HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc

162

Hộp nối dây thuê bao

8536

90

22

UD

163

REF nối cáp

8536

90

29

UY2; UY-POSTEF

164

Hộp chia dây bằng sắt & compozit

8536

90

29

165

Phiến đấu dây

8536

90

93

1 đôi mỡ (Bl-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

166

Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại

8537

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

167

Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

8541

40

168

Cáp truyền dữ liệu mạng máy tính nội bộ (LAN) - Local Area Network

8544

49

19 Hoặc 29

169

Cáp (cable) sợi quang

8544

70

TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển)

170

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

11 và 19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

171

Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

172

Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

21

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

173

Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

90

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

174

Dây dẫn điện bọc plastic

8544

42

90

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

175

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

31

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

176

Dây thuê bao điện thoại

8544

Một hoặc nhiều sợi

177

Cảnh báo nguồn AC-V1

9032

89

39

Dài x Rộng x Sâu ≤ 135x55x35 mm. Phù hợp lắp đặt khi: Khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều, hoặc lắp trong tủ tích hợp.

178

Bộ chuyển nguồn tự động ATS

9032

89

39

ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào: 90÷250 VAC. ATS là thiết bị tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động Điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc Điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa: 60A. Điện áp nguồn nuôi: - 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành: AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện: LCD/Keyboard/LED/Switch. Khả năng hoạt động độc lập: Đáp ứng

PHỤ LỤC IX

DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG VẬT NUÔI, PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biếu thuế

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Lợn cái hậu bị Móng Cái

103

10

00

- Số con đẻ ra còn sống/lứa (min): 11

- Số con cai sữa/lứa (min): 9,7

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh (kg): 5,5-6

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa (kg): 50- 60

- Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): 315-360

- Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2 lứa.

2

Heo cái hậu bị Yorkshire thuần

103

10

00

TCCS 1:2015/THG

- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con

- Số con cai sữa/lứa: 9,7 con

- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg

- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày

- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa.

3

Heo cái hậu bị Landrace thuần

103

10

00

TCCS 2:2015/THG

- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con

- Số con cai sữa/lứa: 9,7 con

- Số ngày cai sữa: 21 -28 ngày

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg

- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày

- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa.

4

Heo cái hậu bị Duroc thuần

103

10

00

TCCS 3:2015/THG

- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 9,5 con

- Số con cai sữa/lứa: 8,7 con

- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa:55-80 kg

- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày

- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0 lứa.

5

Heo cái hậu bị Yorkshire - Landrace

103

10

00

TCCS 4:2015/THG

- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con

- Số con cai sữa/lứa: 10,1 con

- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg

- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày

- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa

6

Heo cái hậu bị Landrace - Yorkshire

103

10

00

TCCS 5:2015/THG

- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con

- Số con cai sữa/Iứa: 10,1con

- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg

- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày

- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa.

7

Heo đực hậu bị Yorkshire thuần

103

91

00

TCCS 6:2015/THG

- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg); 90-100 ngày

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày

- Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm

8

Heo đực hậu bị Landrace thuần

103

91

00

TCCS 7:2015/THG

- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày

- Đô dày mỡ lưng: 12 - 15mm

9

Heo đực hậu bị Duroc thuần

103

91

00

TCCS 8:2015/THG

- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày

- Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm

10

Heo giống thương phẩm Yorkshire - Landrace

103

91

00

TCCS 12:2015/THG

- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày

- Độ dày mỡ lưng: 12-15mm

11

Heo giống thương phẩm Landrace - Yorkshire

103

91

00

TCCS 13:2015/THG

- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày

- Độ dày mỡ lưng: 12-15mm

12

Heo giống thương phẩm Duroc - Yorkshire - Landrace

103

91

00

TCCS 14:2015/THG

- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày

- Độ dày mỡ lưng:12mm

13

Heo giống thương phẩm Duroc - Landrace - Yorkshire

103

91

00

TCCS 15:2015/THG

- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày

- Độ dày mỡ lưng:12-15mm

14

Lợn đực hậu bị Móng Cái

103

- Khả năng tăng trọng/ngày (gam): 355

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0

- Độ dày mỡ lưng: 20 - 30 mm.

15

Ngan LH-012

105

13

Ngan siêu nạc: thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 95-96%. Khối lượng: 2,8- 3,2 kg (Cái: 70 ngày tuổi); 4,7-5,7 kg (Đực: 84 ngày tuổi); FCR: 2,0-2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng.

16

Vịt LH-013

105

13

Vịt siêu nạc: lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 3,2-3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR: 2,2-2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng

17

Gà chọi LH -009

105

94

40

Gà chọi lai 3 màu: lông đa Phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 2-2,3 kg (100-115 ngày tuổi). FCR: 2,9-3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.

18

Gà ta LH -001

105

Gà ta chọn tạo: Gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-2,1 kg (100-120 ngày tuổi). FCR: 2,8-3 kg thức ăn/kg tăng trọng

19

Gà ta LH -002

105

Gà ta chọn tạo: lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 001. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-2,2 kg(100- 125 ngày tuổi). FCR: 2,8-3 kg thức ăn/kg tăng trọng.

20

Gà ta LH -003

105

Gà ta chọn tạo: vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống: 97-98%. Khối lượng: 1,7-2,1 kg (85-115 ngày tuổi). FCR. 2,4-3 kg thức ăn/kg tăng trọng.

21

Gà ta lai chọi LH -014

105

Gà ta lai chọi: lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-1,9 kg (mái)/2,4 -2,6 kg (trống). FCR: 2.7-2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng

22

Gà màu LH-010

105

Gà màu chọn tạo: màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống: 96-97%. Khối lượng: 1,8-2,8 kg (70-90 ngày tuổi). FCR: 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.

23

Gà ta LH -007

105

Gà ta lai tạo: vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống: 95-96%. Khối lượng: 2-2,5 kg (90-100 ngày tuổi). FCR: 2,6- 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.

24

Lươn

106

20

25

Cá chép gấm (chép Nhật 3 mầu)

301

93

Giống cá nuôi nước ngọt

26

Cá chẽm (vược) Lates calacarifer

301

99

39

QCVN 01:81:2011 /BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, Điều kiện VSTY.

27

Cá mú (song) đen chấm nâu Epinephelus coioides

301

99

39

Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật"

28

Cá đối Mục Mugil cephalus

301

99

39

QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, Điều kiện VSTY.

29

Cá rô phi vằn Oreochromis niloticus

301

99

40

Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10462:2014 "Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật".

30

Cá rô phi đen

301

99

41

Giống cá nuôi nước ngọt

31

Cá rô phi vằn

301

99

41

Giống cá nuôi nước ngọt

32

Cá trắm đen

301

99

49

Cá bột cỡ 0,8 - 1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm; cá giống cỡ 10 - 12 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật

33

Cá chép

301

99

49

Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm; cá giống cỡ 10 - 12cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, dị tật

34

Cá trắm c

301

99

49

Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật

35

Cá rô đồng

301

99

49

Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá giống cỡ 10 -12 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật

36

Cá chuối hoa

301

99

49

Cỡ 4 - 6 cm, cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật

37

Cá chuối sộp

301

99

49

Cỡ 4 - 6 cm, cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật.

38

Cá chép Nhật

301

99

49

Cỡ > 50 g, cá khỏe, không dị hình, không dị tật, màu sắc vây và vẩy sáng, chắc, có từ 2 - 3 màu trên thân

39

Cá tầm Trung Hoa

301

99

49

Giống cá nuôi nước ngọt

40

Cá tầm Xiberi

301

99

49

Giống cá nuôi nước ngọt

41

Cá tầm Nga

301

99

49

Giống cá nuôi nước ngọt

42

Cá thác lác

301

99

49

Giống cá nuôi nước ngọt

43

Cá tra

301

99

49

Giống cá nuôi nước ngọt

44

Cá trê vàng

301

99

49

Giống cá nuôi nước ngọt

45

Cá trê đen

301

99

49

Giống cá nuôi nước ngọt

46

Cá trê lai

301

99

49

Giống cá nuôi nước ngọt

47

Cá trôi Ấn Độ

301

99

49

Giống cá nuôi nước ngọt

48

Cá trôi ta

301

99

49

Giống cá nuôi nước ngọt

49

Cá mú (song) đen chấm nâu

301

99

52

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

50

Cá mú (song) chấm gai

301

99

52

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

51

Cá mú (song) dẹt/chuột

301

99

52

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

52

Cá mú (song) hoa nâu/Mú cọp

301

99

52

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

53

Cá mú (song) nghệ

301

99

52

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

54

Cá mú (song) sao

301

99

52

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

55

Cá bống bóp

301

99

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

56

Cá bơn vỉ

301

99

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

57

Cá bớp biển (cá giò)

301

99

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

58

Cá cam

301

99

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

59

Cá chẽm (cá vược)

301

99

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

60

Cá đối Mục

301

99

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

61

Cá hồng

301

99

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

62

Cá hồng bạc

301

99

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

63

Cá hồng đỏ

301

99

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

64

Cá tráp vây vàng

301

99

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

65

Cá anh vũ

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

66

Cá ba sa

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

67

Cá bông lau

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

68

Cá bông cát

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

69

Cá bống cau

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

70

Cá bống keo (cá kèo)

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

71

Cá bống tượng

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

72

Cá chạch

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

73

Cá chạch bông

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

74

Cá chạch sông

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

75

Cá chày (cá chài)

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

76

Cá chiến

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

77

Cá chim trắng

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

78

Cá chuối (cá sộp)

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

79

Cá còm (cá nàng hai)

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

80

Cá diếc

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

81

Cá lăng nha

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

82

Cá lãng chấm

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

83

Cá lăng đuôi to

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

84

Cá lăng vàng

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

85

Cá lóc bông

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

86

Cá Lúi sọc

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

87

Cá mè vinh

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

88

Cá mè hoa

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

89

Cá mè trắng Việt Nam

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

90

Cá mè trắng Hoa Nam

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

91

Cá Rầm xanh

301

99

Giống cá nuôi nước ngọt

92

Cua biển Scylla paramamosain

306

24

10

QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, Điều kiện VSTY.

93

Tôm sú Penaeus monodon

306

27

21

Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”.

94

Tôm thẻ chân trắng Penaeus vannamei

306

27

22

Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10257:2014 "Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật".

95

Tôm he Ấn Độ

306

31

20

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

96

Cua biển

306

33

00

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

97

Cua xanh (cua bùn)

306

33

00

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

98

Cua cà ra

306

33

00

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

99

Ghẹ xanh

306

33

00

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

100

Hàu cửa sông

307

11

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

101

Hàu biển (Thái Bình Dương)

307

11

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

102

Điệp quạt

307

21

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

103

Nghêu (ngao) dầu

307

71

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

104

Nghêu (ngao) lụa

307

71

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

105

Nghêu Bến tre (ngao)

307

71

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

106

Sò huyết

307

71

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

107

Sò lông

307

71

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

108

Bào ngư bầu dục

307

81

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

109

Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)

307

81

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

110

Bào ngư vành tai

307

81

10

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

111

Tinh heo giống Yorkshire

511

99

10

TCCS 9:2015/THG.

Tinh nguyên: lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.

Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%.

112

Tinh heo giống Landrace

511

99

10

TCCS 10:2015/THG.

Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.

Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%.

113

Tinh heo giống Duroc

511

99

10

TCCS 11:2015/THG.

Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.

Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%.

114

Cây cao su giống

602

90

50

115

Sầu riêng Monthong

801

60

00

10TCN477-2001

116

Nhãn xuồng cơm vàng

801

90

10

10TCN476-2004

117

Nhãn Edor

801

90

10

10TCN476-2004

118

Chôm chôm Java

801

90

30

10TCN474-2001

119

Chôm chôm đường

801

90

30

10TCN474-2001

120

Chôm chôm Rongrieng

801

90

30

10TCN474-2001

121

Ổi

804

50

10

TCCS 08-2004

122

Xoài cát Hòa Lộc

804

50

20

10TCN473-2001

123

Xoài cát chu

804

50

20

10TCN473-2001

124

Xoài Đài Loan

804

50

20

10TCN473-2001

125

Xoài xiêm núm

804

50

20

10TCN473-2001

126

Măng cụt

804

50

30

10TCN475-2001

127

Cam sành

805

10

10

10TCN631-2006

128

Cam mật không hạt

805

10

10

10TCN631-2006

129

Cam sành không hạt

805

10

10

10TCN631-2006

130

Quýt đường

805

21

00

10TCN631-2006

131

Quýt đường không hạt

805

21

00

10TCN631-2006

132

Bưởi da xanh

805

40

00

10TCN629-2006

133

Bưởi 5 roi

805

40

00

10TCN629-2006

134

Mận

809

40

10

TCCS 06-2004

135

Mít nghệ

810

90

50

TCCS 01-2004

136

Mít siêu sớm

810

90

50

TCCS 01-2004

137

Giống ngô LVN10

1005

10

00

138

Lúa lai Việt Lai 20

1006

10

10

Thời gian sinh vụ xuân 110-115 ngày, vụ mùa 95-100 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, cơm mềm, kháng sâu bệnh

139

Lúa lai Nhị Ưu 838

1006

10

10

Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 70 tạ/ha, cao trên 80 tạ/ha, chống chịu sâu bệnh khá

140

Lúa thuần Hương biển 3

1006

10

10

Thời gian sinh vụ xuân 130-135 ngày, vụ mùa 110-115 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, chống chịu sâu bệnh tốt

141

Lúa thuần Bắc Thơm số 7

1006

10

10

Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 50 tạ/ha, cao trên 60 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, thơm

142

Giống lúa nguyên chủng, SNC; Giống xác nhận 1

1006

10

10

143

Giống lúa tẻ râu:

+ Cấp siêu nguyên chủng

+ Cấp nguyên chủng

+ Cấp xác nhân

1006

10

10

Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống

144

Cấp giống nguyên chủng OM4900 NC

1006

10

10

TCCS 01:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%

145

Cấp giống nguyên chủng OM6976 NC

1006

10

10

TCCS 02:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%

146

Cấp giống nguyên chủng OM5451 NC

1006

10

10

TCCS 03:2015/TTGNN- TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%

147

Cấp giống xác nhận OM4900 XN1

1006

10

10

TCCS 04:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

148

Cấp giống xác nhận OM5451 XN1

1006

10

10

TCCS 05:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

149

Cấp giống xác nhận OM6976 XN1

1006

10

10

TCCS 06:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

150

Cấp giống xác nhận OM7347 XN1

1006

10

10

TCCS 07:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

151

Cấp giống xác nhận Jasmine 85 XN1

1006

10

10

TCCS 09:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

152

Cấp giống xác nhận IR50404 XN1

1006

10

10

TCCS 10:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

153

Giống lúa

1006

10

KD18, Ải 32, Hương thơm số 1, Q5, Kim cương 90, ĐT 52, ĐT 37, TBR45, TBR225, BC 15, Thái xuyên...

154

Giống 13/2 nguyên chủng

1006

Thời gian sinh trưởng: 118-135 ngày

155

Giống HT1 nguyên chủng

1006

Thời gian sinh trưởng: 107-117 ngày

156

Giống Q5 nguyên chủng

1006

Thời gian sinh trưởng: 105-110 ngày

157

Giống KD18 nguyên chủng

1006

Thời gian sinh trưởng: 105-110 ngày

158

Giống Xi23 nguyên chủng

1006

Thời gian sinh trưởng: 120-125 ngày

159

Tinh bột sắn

1108

160

Giống lạc L14

1202

30

00

161

Rong, tảo biển

1212

29

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

162

Rong câu Bành mai

1212

29

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

163

Rong câu chân vịt

1212

29

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

164

Rong câu chi

1212

29

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

165

Rong câu chỉ vàng

1212

29

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

166

Rong mơ

1212

29

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

167

Rong sụn (Rong đỏ)

1212

29

Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

168

Đường mía

1701

11

00

169

Thức ăn gia súc dạng viên nén

2303

00

00

Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt Điều lên men

170

Muối công nghiệp

2501

171

Khí CO2 - Cacbon dioxit

2811

21

00

Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max

172

Amoniac lỏng (NH3)

2814

20

00

Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max

173

Formalin

2912

11

10

Formaldehyde: 37 ± 0,5 %. Methanol: 0,4% max. Axit formic: 0,03% max

174

Phân vi sinh

3101

00

99

175

Trichoderma achacoraix

3101

00

99

Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; N: 1%; P2O5(hh): 1%; K2O(ht): 4%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (N): 1x10^6 Cfu/g; vi sinh vật (p): 1x10A6 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^6 Cfu/g. Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định.

176

Trichodenna

3101

00

99

Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^9 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định.

177

Phân bón lá Nacen Silic

3101

00

99

Quy cách đóng gói: Chai nhựa 1 lít.

Đặc tính kỹ thuật: Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: SiO2 hữu hiệu: 15%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH:10-12: Tỷ trọng: 1,3.

178

Chế phẩm Nacen - Pac

3101

00

99

Quy cách đóng gói: Bao PP 25kg.

Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành Phần dinh dưỡng như sau: N: 15%, P2O5(hh): 30%; K2O(ht); 15%; Paclobutrazol: 100 ppm; Zn: 200ppm; Bo: 500ppm; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.

179

Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000

3101

00

99

Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml.

Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Axit Humic: 40; N-P2O5- K2O: 2-6-2; NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500; Vitamm C: 500; pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.

180

Phân bón lá Nacen nano kẽm

3101

00

99

Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Chỉ tiêu kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần dinh dưỡng: Zn: 80.000 mg/lít; MgO: 300 mg/lít; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TT29/2014/TT-BCT UDCN - HCM 02/2014

181

Phân bón lá Nacen phoshum

3101

00

99

Quy cách đóng gói: Can nhựa 5l và Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; Axit Humic: 150g/ lít; K2O: 15g/l; Zn: 200mg/lít; B: 100 mg/lít; Fe 100 mg/lít và phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.

182

Phân bón lá Nacen phosphonate

3101

00

99

Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau P2O5 dạng Phosphonate: 155 g/l; Potassium (K2O): 105 g/l; phụ gia đặc trị; Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.

183

Phân bón lá Nacen canxi bo

3101

00

99

Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml và 100ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: CaO: 150.000 mg/lít; Bo: 17.000 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TCSX: 29/2014/TT-BCT TCCS 06/2014.

184

Phân bón lá Trùn quế

3101

00

99

Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml.

Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Acid amin (Aspartic acid; Leucine; Isoleucine; Alanine; Arginine; Lysine; Phenylalanine; Valine...): 6000 ppm; N tổng số: 5%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 3%; Bo: 100 ppm, Fe: 100 ppm, Zn: 200 ppm; Cu: 100 ppm.; pH: 7- 8; Tỷ trọng: 1,1; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT TCCS 05/2014 quy định.

185

Ure

3102

10

00

Quy cách: Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; Đặc tính kỹ thuật: Nitrogen: 46,3 Min; Biuret: 1,0% max; Độ ẩm: 0,4% max

186

Nitrat amon

3102

30

00

187

Lân nung chảy

3103

90

10

P2O5 hữu hiệu >=15%

188

Supe lân

3105

10

10

P2O5>=16%

189

Phân bón hóa học có chứa N, P, K

3105

20

00

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali

190

Phân hỗn hợp NPK

3105

20

00

N=5%; P=10%; K=3%

191

DAP

3105

30

00

Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<2ppm)

192

Phân bón phức hợp MAP

3105

40

00

Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%)

193

Bassa 50EC (trừ rầy)

3808

90ml, 240ml, 450ml

194

Ofatox 40EC (trừ sâu)

3808

90ml, 240ml, 480ml

195

Basitox 5G, 10G (trừ sâu)

3808

1kg, 5kg

196

Prefit 300EC (trừ cỏ lúa)

3808

50ml, 100ml

197

Heco 600EC (trừ cỏ lúa)

3808

80ml, 100ml

198

Atamex 800WP (trừ cỏ bắp)

3808

50g, 100g, 500g, 1kg

199

Aviator 800WP (trừ cỏ mía)

3808

50g, 70g, 200g, 500g, 1kg

200

Thuốc trị bệnh loét sọc mặt cạo cây cao su LSMC99

3808

Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su.

201

Chất bám dính BDNH2000

3808

Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 01:2014/VN CCS VN

202

Sản phẩm kích thích mủ Stimulatex

3825

90

00

Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 02:2014/VNCCS VN

203

Sản phẩm Nutri- Latex

3825

90

00

Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 04:2014/VNCCSVN

204

Ure formaldehyde concentrate 85% (UFC85)

3909

10

90

Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5%

Hàm lượng Urea: 25 ± 0,5%

Hàm lượng Methanol: 0,5 % max

Hàm lượng Axit Fomiic: 0,04 % max

MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------

No.: 01/2018/TT-BKHDT

Hanoi, March 30, 2018

 

CIRCULAR

ON PROMULGATING THE LISTS OF MACHINERY, EQUIPMENT, REPLACEMENT PARTS, SPECIAL-PURPOSE VEHICLES, RAW MATERIALS, SUPPLIES AND SEMI-FINISED PRODUCTS MANUFACTURABLE DOMESTICALLY

Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2017/ND-CP dated July 25, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Planning and Investment;

Pursuant to the Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated September 01, 2016 providing guidelines for the Law No. 107/2016/QH13 dated April 06, 2016 on export and import duties;

Pursuant to the Government’s Decree No. 209/2013/ND-CP dated December 18, 2013 on regulating details and providing guidelines for the enforcement of the Law on Value added tax No. 13/2008/QH12; the Government’s Decree No. 100/2016ND-CP dated July 01, 2016 on amendments to the Government’s Decree No. 209/2013/ND-CP dated December 18, 2013 on regulating details and providing guidelines for the enforcement of the Law on Value added tax as amended by the Government’s Decree No. 12/2015/ND-CP dated February 12, 2015;

Pursuant to the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016 specifying schedules of import tariff and preferential import tariff, list of goods and its flat tax, compound tariff, and out-of-quota import tariff;

Pursuant to the Government’s Decree No. 125/2017/ND-CP dated November 16, 2017 on amendments to the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016 specifying schedules of import tariff and preferential import tariff, list of goods and its flat tax, compound tariff, and out-of-quota import tariff;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 13/2015/QD-TTg dated 05 May 2015 on mechanisms and policies encouraging the development of public passenger bus service;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 09/2017/QD-TTg dated February 31, 2017 guiding the implementation of the Protocol between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Republic of Belarus on supporting the production of motor vehicles in the territory of Vietnam;

Minister of Planning and Investment promulgates the Lists of machinery, equipment, replacement parts, special-purpose vehicles, raw materials, supplies and semi-finished products manufacturable domestically:

Article 1. Following lists are enclosed to this Circular:

1. The list of special-purpose vehicles manufacturable domestically (Appendix I);

2. The list of machinery and equipment manufacturable domestically (Appendix II);

3. The list of building materials manufacturable domestically (Appendix III);

4. The list of raw materials, supplies, components and replacement parts manufacturable domestically (Appendix IV);

5. The list of automotive parts and accessories manufacturable domestically (Appendix V);

6. The list of oil and gas production activities' vital materials manufacturable domestically (Appendix VI);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. The list of machinery, equipment, raw materials, supplies and components of telecommunications, information technology, digital content and software industries manufacturable domestically (Appendix VIII);

9. The list of plant varieties, animal breeds, fertilizers and plant protection substances manufacturable domestically (Appendix IX).

Article 2. The lists defined in Article 1 of this Circular serve the specification of entities not incurring value added tax according to the Government's Decree No. 209/2013/ND-CP dated December 18, 2013 on regulating details and providing guidelines for the enforcement of the Law on Value added tax and the Government’s Decree No. 100/2016ND-CP dated July 01, 2016 on amendments to the Government’s Decree No. 209/2013/ND-CP dated December 18, 2013 on regulating details and providing guidelines for the enforcement of the Law on Value added tax as amended by the Government’s Decree No. 12/2015/ND-CP dated February 12, 2015; the determination of entities exempted from import tax according to the Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated September 01, 2016 providing guidelines for the Law on export and import duties; the determination of entities exempted from import tax according to the Prime Minister’s Decision No. 13/2015/QD-TTg dated 05 May 2015 on mechanisms and policies encouraging the development of public passenger bus service, the Prime Minister’s Decision No. 08/2017/QD-TTg dated March 31, 2017 guiding the implementation of the Protocol between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Russia Federation on supporting the production of motor vehicles in the territory of Vietnam and the Prime Minister’s Decision No. 09/2017/QD-TTg dated February 31, 2017 guiding the implementation of the Protocol between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Republic of Belarus on supporting the production of motor vehicles in the territory of Vietnam.

Article 3. Domestically manufacturable goods as stated in the Lists enclosed to this Circular are universal regardless of purposes of use, except special-use goods.

Special-use goods as stipulated in this Article refer to those, when used, mandatorily fulfilling specific technical standards that are stated in certificates for specific sectors.

Article 4. This Circular takes effect as of May 15, 2018 and supersedes the Circular No. 14/2015/TT-BKHDT dated November 17, 2015 by Ministry of Planning and Investment on promulgating the Lists of machinery, equipment, replacement parts, special-purpose vehicles, raw materials, materials, components and semi-finished products manufacturable domestically.

During the enforcement of this document, inquiries should be promptly related to Ministry of Planning and Investment for research and amendments.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPENDIX I

LIST OF SPECIAL-PURPOSE VEHICLES DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No.
01/2018/TT-BKHDT dated March 30, 2018 of the Ministry of Planning and Investment)

No.

Product name

Import tariff code

Specification marks, technical description

Heading

Sub-heading

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

8-tonne anti-explosion accumulator railcar

8601

20

00

Exdl-leveled explosion prevention, track gauge of 600mm and 900mm, maximum tractive effort at 13 kN, tare weight of 8 tonnes, wheelbase of 1150mm, speed at 7km/h-10km/h, dimension (length x width x height) 4379 x 1045 x 1600 mm (track gauge of 600mm) and 4379 x 1345 x 1600 (track gauge of 900mm), electric accumulator cluster (70 accumulators): 2 clusters, 140V voltage, electric charge of 4400 Ah

2

5-tonne anti-explosion accumulator railcar

8601

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

Exdl-leveled explosion prevention, track gauge of 600mm and 900mm, maximum tractive effort at 7.24 kN, tare weight of 5 tonnes, wheelbase of 900mm, speed at 7km/h-10km/h, dimension (length x width x height) 3225 x 994 x 1550 mm (track gauge of 600mm) and 3225 x 1294 x 1550 mm (track gauge of 900mm), electric accumulator cluster (48 accumulators): 2 clusters, 96V voltage, electric charge of 330 Ah

3

12-tonne anti-explosion accumulator railcar

8601

20

00

Track gauge of 900 mm, wheel diameter of 680 mm, wheelbase of 1220 mm ,minimum curve radius of 12000 mm, speed at 8.5 km/h – 11 km/h, electric accumulator D-620 Ah, 2V voltage, charge of 620 Ah, dimension (length x width x height) 5300 x 1360 x 1650 mm, tare weight of 12 tonnes

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8605

00

00

Varied (hard seat, soft seat, hard berth, soft berth, double-deck car, B car), 2nd-generation luxurious car, length of 20 m

5

Luggage van

8605

00

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Sedan car

8605

00

00

Driving bogies, brake valves, draft gears, imported SABs

7

Cement car

8605

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

Driving bogies, brake valves, draft gears, imported SABs

8

Railroad H car

8606

10

00

Length of 14 m, fitted with 34B luggage racks, Mison TQ

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8606

10

00

Up to 30 m3

10

Kiln car for tunnel furnaces

8606

30

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Oversized railroad H car 1435

8606

10

00

Length of 14 m, load of 60 tonnes

12

Cargo boxcar

8606

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

Length of 14 m, fitted with modified 34B luggage racks

13

Gondola (N)

8606

99

00

Length of 14 m, fitted with modified 34B luggage racks

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8606

99

00

Length of 14 m, fitted with 34B luggage racks, Mison TQ

15

Pedestrian controlled tractor

8701

10

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

Tractor

8701

20

10

Capacity of below 1,100 cc

17

Passenger vehicle with up to 52 seats

8702

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

Cylinder capacity: 6,494 cm3.

Maximum seats: 52.

Maximum speed: 90 km/h.

Maximum power: 170 kW/2,500 rpm

18

Motor bus

8702

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Common types with up to 80 seats

19

Electric automobile

8703

90

19

Using electric power, with engine power of up to 6.3 kW, maximum speed of 30 km/h, capable of ascending on 20% slopes

20

Automobile

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Up to 9 seats

21

Ambulance

8703

 

 

Gross vehicle weight of 16 tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prison van

8703

 

 

Gross vehicle weight of 16 tonnes

23

Dumper

8704

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gross vehicle weight of 34 tonnes

24

Freezer truck

8704

21

21

Capacity of up to 20 m3, freezing temperature at -20°C

25

Light truck

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

 

 

26

Box truck

8704

22

39

Load of 16.5 tonnes, in compliance with EURO2 exhaust standard

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tanker truck

8704

22

43

Capacity of 12.5 m3, load of 10.25 tonnes, in compliance with EURO2 quality standard

28

Water tank truck

8704

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capacity of 16 m3, load of 32 tonnes, in compliance with EURO2 quality standard

29

Garbage compressing vehicle

8704

23

22

Capacity of 5 – 20 m3, made of abrasion resistant alloy steel withstanding high pressure, with hydraulic garbage pressing system and automatic mechanical control system.

30

Military truck

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Gross vehicle weight of 24 tonnes

31

Car carrier truck

8704

 

 

Gross vehicle weight of 14.46 tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Tow truck with wheel-lift, rollback tow truck

8704

 

 

Gross vehicle weight of 34 tonnes, load of 30 tonnes.

33

Tanker vehicle (for the transport of LPG, liquefied CO2)

8704

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gross vehicle weight of 34 tonnes

34

Mobile fuel truck

8704

 

 

Capacity of up to 18 m3, with diesel pumping mechanism and electronic flow meter

35

Crane truck

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

00

Load of 22.5 tonnes, in compliance with EURO2 quality standard

36

Riot control water cannon vehicle

8705

90

90

Hino FM8JNSA model, 4 strokes, in-line 6 cylinders, turbo charged and water cooled; 8,000 liter water tank, 500 liter foam tank, 80 liter tear gas tank, 80 liter dye tank, fitted with 02 roof-mounted cannons, imported from G7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rescue truck

8705

90

90

Hino FG8JJSB model, water-cooled diesel engine, 7684 cc displacement, 3 tonne hydraulic crane, 3 cranes (or equivalent), 40 mx14mm cable, 6 tonne model

38

Barbed wire handling truck

8705

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HH - FC RTG model, diesel engine, 5123 cm3 displacement, equipped with barbed wire system and barbed wire handling system, hydraulic crane with the maximum lifting capacity of 6,000kg/m, 02 searchlights, 01 set of roof-mounted light bars

39

Aerial work platform lift

8705

10

00

Working height of up to 14 m

40

Fire engine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

00

Water tank (4 - 8 m3), foam tank (0.2 - 1 m3)

41

Street cleaning and spraying vehicle

8705

90

50

Capacity of 4.5 – 14 m3 of water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liquid tank truck (for chemicals)

8705

90

90

Up to 12 m3 (tank capacity)

43

Mobile stage truck

8705

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Floor area of 40 – 65 m2

44

Mobile television production truck

8705

90

90

 

45

Waste pumper truck

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

Capacity of 1.5 - 8 m3 (tank capacity), in compliance with EURO 2 standard

46

Mobile repair vehicle

8705

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Motorcycle

8711

20

 

Kerb weight: 155 kg. Length x width x height: 2,170 x 890 x 1,120 mm. Air-cooled 4-stroke engine of 2 cylinders. Engine capacity of up to 233 cm3. Front tire: 90/90-18, rear tire: 130/90-15. Fueled with unleaded 92 octane gasoline. Maximum power: 12 kW/8,000 rpm

48

Bicycles and other cycles, not motorised.

8712

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

49

Special-purpose semi-trailer (for the transport of fuel, loose cement and LPG)

8716

31

 

Gross vehicle weight of up to 48 tonnes

50

10ft pallet dolly and 20ft unit load device dolly

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

99

Non self-propelled vehicle, for the transport of ULD, cargo, luggage and mails at airports (Part 33 and 34 of TCCS 18:2015/CHK Airport handling ground support equipment technical standards promulgated by the Civil Aviation Authority of Vietnam)

51

Cargo cart

8716

39

99

Non self-propelled vehicle, for the transport of bulk cargo, luggage and mails at airports (Part 35 of TCCS 18:2015/CHK Airport handling ground support equipment technical standards promulgated by the Civil Aviation Authority of Vietnam)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tipping semi-trailer

8716

39

 

Gross vehicle weight of up to 48 tonnes

53

Canvas semi-trailer

8716

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gross vehicle weight of up to 48 tonnes

54

Cargo or container semi-trailer

8716

39

 

Gross vehicle weight of up to 48 tonnes

55

Refrigerated semi-trailer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

 

Gross vehicle weight of up to 48 tonnes

56

Conveyor belt loader

8716

80

90

Non self-propelled vehicle, for the loading of cargo onto the aircraft (Part 18 of TCCS 18:2015/CHK Airport handling ground support equipment technical standards promulgated by the Civil Aviation Authority of Vietnam)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Towed passenger stairs

8716

80

90

Non self-propelled vehicle, for the loading of cargo onto the aircraft (Part 7 of TCCS 18:2015/CHK Airport handling ground support equipment technical standards promulgated by the Civil Aviation Authority of Vietnam)

58

Passenger vessel

8901

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Common types with up to 300 seats

59

Ethylene carrier

8901

10

 

Capacity of 4,500m3

60

Cement carrier

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

14,600DWT

61

Multi-purpose vessel

8901

10

 

17,500DWT, reaching international quality standards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cargo carrier

8901

10

 

Load of less than 56,200 tonnes

63

Military vessel, coast guard vessel

8901

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

64

Floating storage and offloading - FS05

8901

10

 

Load of 150,000 tonnes

65

Floating dock

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Load of 9,600 tonnes

66

Dry cargo carrier

8901

10

 

4,000DWT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ro-ro ship

8901

10

 

 

68

Container ship

8901

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Load of 2,000 TEU

69

Crane barge

8901

90

 

Lifting capacity of 4,200 tonnes

70

Oil carrier

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

80

Maximum length (Lmax = 245 m), length between perpendiculars (Lbp = 236 m), molded breadth (MB = 43 m), depth (D = 20 m), molded draft of 11.7 m, full load draft of 14 m, manning level of 27 crew members, production velocity v=15 sea miles/hour, load of up to 104,000 DWT and 105,000 DWT

71

Liquid gas carrier

8901

20

 

Load of up to 5,000 tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Barge

8901

90

36

Maximum length of 122.4 m, length between perpendiculars: 119.7 m, molded breadth of 7.5m, depth of 17.8 m, molded draft of 5 m, draft of 13 m, manning level of 8 crew members, drilling rig load P (9500); 18000 DWT

73

Bulk carrier

8901

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum length of 190 m, length between perpendiculars: 183.3 m, molded breadth of 32.26 m, depth of 17.8 m, molded draft of 11.7 m, full load draft of 12.8 m, load of up to 54,000 DWT

74

Oil barge

8901

90

 

Length of 109.8 m, breadth of 32 m, depth of 7 m, load of 12,000 tonnes

75

Self-propelled river-sea ship

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

 

Load of 200-1,100 tonnes

76

Fisheries control vessel

8902

 

 

Power of up to 600 CV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Composite fishing boat

8902

 

 

Length of 25 m, breadth of 6.8 m, power of up to 600 CV

78

Wooden fishing boats

8902

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

79

Steel fishing boat

8902

 

 

 

80

Tug boat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

39

ASD 3212 YN 51235 is a tug boat with a length of 32m, breadth of 32 m, power of 6,500 CV, bollard pull of 85 tonnes, velocity of 14.5 sea miles/hour.

81

Push tug river boat

8904

 

 

Power of up to 5,000 CV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Push tug sea boat

8904

 

 

Power of up to 7,000 CV

83

River and sea dredgers

8905

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dredging depth of 10-20 m; power of up to 3,000 CV

84

Suction dredger

8905

10

00

Up to 5,000 m3/h; power of up to 4,170 CV

85

AHTS vessel (versatile oil service vessel)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

Power of up to 16,000 HP

86

Oil service vessel

8906

90

90

Specifications: maximum length of 94,650 m, molded breadth of 21 m, total load of 4,797 tonnes, dead load of 1,911 tonnes, main engine power: 3x2,560Kw, power of up to 6,082 CV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rescue boat

8906

90

90

Power of up to 3,500 CV

88

Oil spill response boat

8906

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Power of up to 3,500 CV

89

Closed lifeboat

8906

90

90

Length of 4.9m, breadth of 2.2 m, depth of 1 m, draft of 0.8 m, capacity of 28 individuals, power of 29 HP

90

High speed boat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

Length of 7m, breadth of 1.71 m, depth of 0.55 m, draft of 0.25 m, power of 25-200 HP, capacity of 4-6 individuals.

91

Buoy laying vessel

8906

90

 

Power of up to 3,000 CV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Buoy laying machines

8907

 

 

Lifting capacity of up to 5 tonnes

 

APPENDIX II

LIST OF MACHINERY AND EQUIPMENT DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30, 2018 of the Ministry of Planning and Investment)

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Import tariff code

Specification marks, technical description

Heading

Sub-heading

 

1

Omni-Directional Range

7308

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In compliance with ICAO standards.

2

Mobile hydraulic props

7308

40

90

For shoring in coal mines or shafts. Types: single, double stroke or chain linked props. Pretension load of up to 2000 kN. Closed and open heights of 1,600 mm to 2,800 mm.

3

Spherical pressure tank

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

19

Capacity of up to 4,400 m3, working pressure of up to 40 kg/cm3

4

Horizontal cylindrical pressure tank

7309

00

19

Capacity of up to 650 m3, working pressure of up to 40 kg/cm3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phosphorus storage barrel

7310

10

90

Dimension: 500x800 mm, leak test pressure of 30kPa, hydraulic test pressure of 250kPa, capacity of 157 liters.

6

12-kg LPG bottle

7311

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capacity of 26.4 liters, design pressure of 17 kg/cm2, gross weight of 12 kg, max/min thickness: 2.6 mm/2.3 mm, dimension: 302 mm x 302 mm x 580 mm

7

45-kg LPG bottle

7311

00

23

Capacity of 99 liters, design pressure of 17 kg/cm2, gross weight of 45 kg, max/min thickness: 3 mm/2.95 mm, dimension: 368 mm x 368 mm x 1210 mm

8

LPG tank

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

25

Capacity of up to 285 m3, pressure of up to 18 atm

9

Horizontal cylindrical pressure tank on special-used vehicle

7311

00

99

Capacity of up to 40 m3, working pressure of 40 kg/cm2, for storage of LPG, NH3, Cl2, O2, etc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mould

8207

30

00

Wooden mould, including wooden/plastic base and steel blade; stainless steel mould

11

Furnaces/boilers for power plants

8402

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including pressure parts and components, main boiler accessories, output of up to 1,000 MW, discharge pressure of 200-246 kg/cm2, temperature at 300 - 593°C, fueled with coal, oil and gas

12

Water heating boiler

8402

11

20

Producing water vapor or other steams, capacity of over 500 tonnes/h, high pressure fluidized bed or air circulating fluidized bed

13

Boilers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

21

Capacity of 35 tonnes/h, pressure of up to 12 kg/cm2, working pressure of 30 at (burning fuels: coal, gas, oil, sugarcane bagasse)

14

Marine boiler

8402

12

 

Vapor output of 0.5-35 tonnes of vapor/hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Boiler buckstay

8402

90

10

Covering boilers’ shell, casing and parts

16

Heat recovery boiler for thermal power plants (Heat recovery module)

8402

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including press parts and correlative main components and accessories; output of 100-250 MW (vertical or horizontal tubes)

17

Heat recovery boiler equipment for power plant

8402

90

10

Output of 100 MW or greater (for thermal power plants)

18

Heat recovery boiler chamber for thermal power plant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

10

Output of more than 100 MW (for thermal power plants)

19

High pressure fluidized bed boiler

8402

 

 

Iron or steel reservoir, bottle or similar equipment storing any materials (excluding pressurized gas or liquid gas), capacity of over 300 liters.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Boiler's smoke treatment system

8404

10

 

Output of 3,500 kg/h, smoke and particulate cleaning water film and (granite-coated) partition chamber, circulating pump system for smoke treatment

21

Boiler’s heat exchanger

8404

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum diameter of 6.5 m. Maximum thickness of 100 mm. Maximum weight: 200 tonnes.

22

Diesel engine

8408

 

 

Power of up to 50 HP

23

RV145-2 10.8 kw (14.5 horse power) diesel engine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

RV145-2 engine with new design (4 cycles and 1 horizontal cylinder):

- Bore x Stroke: 400mm X 94mm, displacement: 738 cm3;

- Maximum output: 14.5/2,400 (HP/r.p.m);

- Continuous output: 12.5/2,200 (HP/r.p.m);

- specific fuel consumption <195 (g/HP/hr);

- Weight: 115 kg;

- Weight-to-power ratio: 7.93 kg/kW.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rubber latex dryer

8413

70

 

 

25

Irrigation water pump

8413

81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Up to Q=32,000 m3/h, H=30 - 40 m

26

Explosion-proof furnace fan

8414

59

20

Exdl explosion-proof type. Power: up to 2x45 kW, voltage of 660 V

27

Industrial fan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

 

Flow of up to 100,000 m3/h, power of 2,395 kW, noise < 78.5 dBA, air humidity < 80%. For ventilation or industrial seepage prevention.

28

Partial blower for caking line

8414

59

 

Power of 1,450 kW, voltage of 6 kV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Air compressor

8414

80

 

Up to 32 at, 18 m3/h

30

Abrasion-resistant pump for fly ash disposal

8414

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Specifications: Power: 185kW. Number of revolutions: n = 980 revolutions/minute. Flow: Q > 420 m3/hour. Pressure column H>65 m. ηbmax >55%.

31

Cooling and venting duct system

8415

90

 

Cooling area of 120 m2, propeller diameter of 618 mm, engine power of 1.1 kW, water tank volume of 25 liters, dimension: 985x985x1,070 mm, weight of 98 kg.

32

Plate feeder, apron kiln

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

00

In main engine of a rotary kiln

33

Heat exchanger

8417

10

00

Diameter of 1,800 mm, in main engine of a rotary kiln

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tertiary air duct

8417

10

00

Diameter of 1,800 mm, in main engine of a rotary kiln

35

Conveyor chain

8417

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In main engine of a rotary kiln

36

Swinging feeder

8417

10

00

Capacity of up to 1,250 t/h for mining sector, building material production, bulk material transport and processing

37

Medical waste incinerator

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

00

Incineration capacity: 3 kg/h, fuel: LPG, fuel consumption: 2.5 kg/h, water consumption: 100 liters/h, double-incineration mode, primary chamber’s temperature: 300÷900°C, secondary chamber’s temperature: 900÷1,100°C; consumption of electricity: 220V, 1 phase, 50Hz, discharge of 1,000W, combustion chamber material: refractory brick. Heat insulation material: ceramic fiber + rockwool; materials for furnace jacket and fan: stainless steel, area required: 3x2.5x3m; in compliance with TCVN 5939-1995 standard on exhaust gas.

Incineration capacity: 50 kg/h; fuel: oil (consumption of 8 liters/h, water circulating), electric power of 7.5 kW/h. Furnace structure: steel casing (INOX SUS 316), heat insulation liner brick, refractory brick. Furnace material: steel – direct contact part made of Stainless steel 316. Specifications: single-incineration mode, oval covered-burning furnace, furnace’s central heat of 1,300°C, fast cooling of exhaust gas. Floating particulates are fully intercepted and absorbed into water then filtered by a filtration system in compliance with TCVN standards on drain water. Exhaust gas is filtered by an air filtering charcoal system in compliance with TCVN standards on exhaust gas.

38

Rubber latex dryer

8417

80

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

Household waste incinerator

8417

80

00

Capacity of up to 1000 kg/h. Residual oxygen content: 6-15%, temperature < 180°C, contaminant parameters lower than regulated norms in QCVN 30:2012/BTNMT

40

Multi-purpose waste incinerator

8417

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

Capacity of 100 - 1,000 kg/h. Model: from ENVINAM 100 to ENVINAM 1000.

Used to burn and treat medical, industrial and household waste. The incinerator is based on a technology that does not require any auxiliary fuel. Energy available from waste is used to increase temperature and facilitate complete combustion. Controlled by a processing unit: temperature sensor; speed, input air flow and output smoke speed controllers; hoist controller; waste quantity counter and controller. Waste is fed to the incinerator from the loading door. Waste is completely burned using double-incineration mode. 2 chambers (primary chamber and secondary chamber) are available. Primary chamber’s temperature: 600°C - 900°C. Secondary chamber’s temperature: 1,000°C - 1,200°C. Exhaust smoke temperature: <100°C

- A exhaust smoke treatment is available. Concentration of pollutants (CO, NO2, H2S, NI 13, SO2, dust, etc.) released into the environment must exceed the limits prescribed by the competent authority.

- Electric power of 4.5KW/h

- Water consumption: 200 liters.

- In compliance with QCVN02:2012/BTNMT and other technical standards in environment.

41

Pulverized coal feeding system

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

00

FSR quality (for kiln hood) for main engine of a rotary kiln

42

Baked brick production line

8417

 

 

Up to 20 million bricks/year

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Purified ice production line

8418

10

90

Specifications: ice dimension 48x80 mm, output of 9-10 tonnes/24 hours, batch weight of 400 kg, consumed electric power of 0.085 kwh/kg of ice, compressor's power of 50 HP

44

Flake ice maker

8418

69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

45

Cold room (on shore)

8418

69

90

Assembled from heat-insulated polyurethane panels covered with plastic-coated metal, cold room’s height of up to 10 m, volume of 20,000 m3

46

Sterilizer autoclave

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

00

Types: 20 liters, 52 liters, 75 liters

47

Coco peat dryer

8419

31

10

For drying coco peat, capacity of 1.5-4 tonnes/day

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fluid bed dryer

8419

31

10

For the production of desiccated coconut, capacity of 8-20 tonnes/day

49

Spray dryer

8419

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capacity of 2 liters/h, input wind temperature at 180-350°C, output wind temperature at 40-80°C, power of 12 kW, variable spraying speed control

50

Granulating fluid bed dryer

8419

39

19

Usable in livestock medicine production line, capacity of 40-100 kg/h, dryer’s volume of 400 liters, heat output of 45 kW, drying temperature at 70-80°C

51

Pharmaceutical dryer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

19

Capacity of 420 → 4,000 liters

 (Model: HOV420TS → HOV-4000TS)

Function: Dry articles, herbal ingredients and pharmaceuticals in the healthcare sector. Operating mode: forced heating, reverse horizontal air flow control. PID temperature controller. Drying temperature range: ambient temperature + 5°C to 120°C. LED or LCD display showing drying parameters Electric-powered dryer. User safety features (in case of overheating, unstable voltage, etc.)

52

Rotary drum dryer

8419

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capacity of 1 tonne/h

53

Distillation tower

8419

40

 

For changing chemical compositions and materials. Maximum diameter of 9.5 m. Length of up to 100 m. Maximum thickness of 150 mm. Maximum weight: 700 tonnes.

54

Cooling tower

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

10

In main engine of a rotary kiln

55

Multi-stage desalination equipment

8419

89

19

Method of evaporation or condensation, capacity of 10 MIGD (1 MIGD=4,546,000 liters/day)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Class II biosafety cabinet

8419

89

19

Model: TTS-V900-CLASS2.

Maximum size of 1000x700x2,000 mm Controlled by a processing unit. LED display. For bacterial culture in testing laboratories and laboratories. For medical use.

57

Clean bench

8419

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

Model: TTS-H1300

Maximum size of 1,350x700x1,420 mm. Controlled by a processing unit. LED display. For microbial and bacterial culture in testing laboratories and laboratories. For medical and agriculture use.

58

Pulp dryer

8419

 

 

Capacity of 15 kg/h, input moisture at 50% and output moisture at 14%, electric power of 20 kW, adjustable drying temperature, dimension: 1x1.3x1.5 m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ED paint dryer

8419

 

 

3 compartments (6 racks/compartment)

60

Water and gas separator

8419

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

For treating chemicals. Maximum diameter of 6 m. Length of up to 30 m. Maximum thickness of 150 mm. Maximum weight: 200 tonnes.

61

Chemical reaction control or biological activity ambiance aiding container

8419

 

 

Maximum diameter of 6.5 m. Maximum length of 70 m. Maximum thickness of 150 mm. Maximum weight of 300 tonnes.

62

High pressure container

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

For changing chemical compositions or materials. Maximum diameter of 9.5 m. Maximum length of 70 m. Maximum thickness of 150 mm. Maximum weight of 300 tonnes.

63

Rubber rollers

8420

10

90

Flat rolling and pressing roller machine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Stretching roller and cutting roller

8420

10

90

Flat rolling and pressing roller machine

65

3-roller rubber rolling machine

8420

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flat rolling and pressing roller machine

66

Rolling machines with 4 roller pairs or 5 roller pairs

8420

10

90

Flat rolling and pressing roller machine

67

Water purification equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

19

 

68

Industrial water purification machine

8421

21

22

Capacity of 6 tonnes/hour, electric power of 25 kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ED IR paint refinery machine for glossy ED coating

8421

29

90

 

70

HEPA air purifier

8421

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Leveled H10 to H14 according to European standard (EN-779), output of 95-99.999%; made of fiber glass; plastic, wooden, aluminium or coated metal frame

71

Raw air filter

8421

39

90

Leveled G2 to G4 according to European standard (EN-779), output of 70-92%; made of synthetic fiber and washable; paper or aluminium frame

72

Fine air filter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

90

Leveled F5 to F9 according to European standard (EN-779), output of 50 - 95% Made of fiber glass. Plastic or aluminium frame.

73

Cyclone and roasting furnace

8421

39

90

Up to 3.5 m3/h, furnace diameter of up to 5 m, metal case thickness of up to 50 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Electrostatic air filter

8421

39

90

In main engine of a rotary kiln

75

Sleeve dust filter

8421

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Varied

76

Tablet packaging machine

8422

40

00

Pharmaceutical industry's machines

77

Electronic vehicle weighing scale (load of 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

89

10

Scale's limit: 30-1000 tonnes, scale's dimension: 3x(12-18) mm, accuracy class: III, 4 - 8 load cells, 1 - 3 scale modules, scale (material): concrete/steel, capacity of 125% overload

78

Electronic train weighing scale (load of 100T, 120T)

8423

89

10

Usable for track gauges of 1000 mm or 1435 mm, electronic equipment and load cell providers from G7 or EU, scale dimension: 3.8 m x 1.5 m, accuracy class: 1, discrepancy <1% in compliance with OIML-R106 international standard, weighing limit (max): 120 tonnes, 4 load cells, capacity of 125% overload.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Electronic automatic scale

8423

89

10

Up to 120 tonnes

80

Automatic sprayer for water-based washing tank

8424

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Power of 3.5 kW, voltage of 380V

81

Pesticide sprayer pump

8424

49

10

Capacity of 05-30 liters. Net weight of 05 to 13 Kg. Electric motorized.

82

Air gun

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

00

In main engine of a rotary kiln

83

Electric motorized manhole cover opening and closing machine

8425

11

00

Lifting capacity of 100 tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hand-operated manhole cover opening and closing machine

8425

19

00

Lifting capacity of 30 tonnes

85

Electric hoist

8425

31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tractive force of 10 KN. Cable length of 400 m, cable diameter of Ø12.5 mm. Min/max cable speed (m/s): 0.437/1.13. Average speed at 0.73 m/s. Electric motor P=11.4 kW; n=1,460 V/p; U=380V/660V.

86

Cable hoist for conveyance of people and anti-explosion materials

8425

31

00

Usable in coal mines and shafts. Conveyance length of up to 2,000 m. Usable at 23-degree angle.

87

Anti-explosion electric hoist

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

00

Usable in coal mines and shafts. Drive motor's power of up to 45 kW. Tractive force of up to 90 kN.

88

Hydraulic jack for tunnel kiln

8425

42

 

Lifting capacity of up to 60 tonnes, of 1.6 m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Electric pulley and hoist

8425

49

10

Hanging type, lifting capacity of 5-500 tonnes

90

Hoists

8425

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lifting capacity of 50 tonnes

91

Rail mounted jib crane

8426

11

00

Tall gantry crane is fixed at berths; with lifting capacity of up to 35 tonnes

92

Rubber tyred gantry crane

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

00

Mobile lifting beam fitted with rubber tires and propping columns; ship's crane; gantry crane including cable lift, mobile lifting beam, propping columns and van attached to a side of the gantry. Lifting capacity may reach 30 tonnes.

93

Rubber tyred container crane

8426

12

00

Lifting capacity of up to 200 tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rubber tyred container crane

8426

12

00

Rubber tyred gantry crane: height of 26 m, width of 14-16 m, length of 25 - 26 m

95

Crane

8426

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Single-girder type (lifting capacity of up to 700 tonnes, crane span of up to 25 m)

Double-girder type (lifting capacity of up to 1,200 tonnes, crane span of up to 34 m)

96

Bridge crane

8426

19

30

Lifting capacity of up to 350 tonnes

97

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8426

19

30

Lifting capacity of 5 to 350 tonnes

98

Gantry crane

8426

19

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

Crawler crane

8426

19

90

Lifting capacity of up to 200 tonnes

100

Container crane

8426

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

Lifting capacity of 50 tonnes

101

Crane on sea vessel and river boat

8426

19

90

Lifting capacity of up to 540 tonnes

102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8426

19

90

Rail mounted quay crane (RMQC), height of 68-78 m, width of 26-28 m, length of 115-145 m

Rail mounted gantry crane (RMGC), height of 21 m, width of 24 m, length of 64 m

103

Tower crane

8426

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lifting capacity of 30 tonnes, span of up to 25 m, for construction of high-rise buildings

104

Elevator

8428

10

10

Passenger lift (load of up to 2 tonnes, velocity at 2 m/s)

Cargo lift (load of up to 5 tonnes, velocity at 2 m/s)

105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8428

10

90

Up to 60 m3/h

106

Bucket crane for continuous cargo handling

8428

20

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107

Belt conveyor for kiln

8428

31

00

Drive motor’s total capacity of up to 2500 kW, conveying range of up to 4000 m, conveying capacity of up to 2,500 t/h, conveyor slopes ranging from -16 degrees (descending) to 30 degrees (ascending)

108

Elevator belt

8428

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

In main engine of a rotary kiln

109

Bucket conveyors

8428

32

 

Up to 160 m3/h, height of up to 105 m

110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8428

33

90

For conveying loose materials (solid minerals, building materials, etc.). Belt width of 500 to 2,400 mm. Conveyor capacity of up to 8,000 t/h. Conveyor slopes range from -16 degrees (descending) to 30 degrees (ascending).

111

Tube conveyor

8428

33

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

112

Lift

8428

90

90

Height of 10-80 meters, P = 500 – 2,000 kg

113

Plastic product collector (horizontal direction)

8428

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

Dimension: length of 1,750 mm, width of 1,100 mm, main collector arms capable of 90-degree rotation (horizontal motion positioning deviation of ±0.1 mm, repetitive position coordinating deviation of ±0.1 mm), positioning control with frequency converter and limit switch, programmed control via a Control Panel employing processing units of Atmel 89 C5X series and LCD display

114

Conveyor screws

8428

90

90

Largest diameter of 600 mm, length of 30 m.

115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8429

51

0

Exdl-leveled explosion prevention, bucket’s capacity of 1 m3, rail-mounted or track-mounted motion.

116

Anti-explosion coal scraper conveyor

8431

39

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

117

Concrete casting pipe set

8431

43

00

Ø: 219-273 mm, length of 80 m

118

Cleaning blower pipe

8431

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

Ø: 89 mm, length of 80 m

119

Crane girder

8431

49

10

Lifting capacity of 0.5 to 150 tonnes

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8431

49

10

 

121

Scarifying cultivator

8432

10

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

122

Combine sugarcane planter

8432

30

00

Scarifying and basal fertilizing capacity of 0.2 ha/hour, reaping capacity of over 40,000, working width of 1.4 m

123

Scarifying and harrowing plougher

8432

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

Common ones that follow tractors

124

Rubber moulding machine

8433

10

90

Electric-powered moulding machine

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8433

51

00

Capacity of 4-5 ha/day, cutting width: 2.2 m, track-mounted motion, weight of 2 tonnes, maximum engine power of 90 CV, automatic reaping, threshing and packing of rice

126

Rice thresher

8433

52

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

127

Combine sugarcane harvester

8433

59

90

Capacity of 0.3-0.5 ha/h, automatic reaping and sequential filing of tops and roots

128

Cow milking machine

8434

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

1-phase motor, power of 1.1 kW, speed at 4,450 pulsation per minute, double-pulse machine of qualified food hygiene quality

129

Animal feed power and pellet processing line

8436

10

10

Capacity of 15 T/h, quantitative control, automatic computer-based mixing feature

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8436

21

 

AT-252, capacity of 252 eggs/batch

131

Floating fish feed pellet mill machine

8436

80

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

132

Rice export processing line

8437

10

 

Capacity of 10 tonnes/h

133

Rice mill

8437

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Capacity of 6 tonnes/h

134

Rice processing line

8437

80

10

Synchronous rice export processing line includes:

- Main equipment: paddy husker, destoner, whitener, polisher, separator.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Ability to collect data and conduct automatic monitoring. Specifications of the 5 main pieces of equipment numerically controlled

- Capacity: 10-12 tonnes of rice per hour or multiple of such capacity;

- Milled head rice yield: 70%

- Electric power of 40 kWh/tonne of rice

Production of rice in compliance with export standard.

135

Rice polishers

8437

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capacity of 6 tonnes/h

136

Sieving machine

8437

80

59

Electric-powered sieving machine

137

Abalone feed processing line

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

59

Crushing, blowing and cyclone machine: 1x1x2 m, capacity of 2 kg/h, power of 5 kW. Mixer: 0.7x0.4x0.4 m, capacity of 2 kg/h, power of 1 HP;

Cutting machine: 0.6x1x1 m, capacity of 2 kg/h, power of 3 kW;

Dryer conveyor: 0.6x2x1 m, capacity of 2 kg/h, power of 10 kW;

138

Pie filling machine

8438

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capacity of 2,400 items/h, filling weight of 8 0 - 20 g (deviation of 0.5 g)

139

Beer production line

8438

40

00

Capacity of 90 million liters/year

140

Coffee pulper

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

11

Coffee cherries, parchment coffee

141

Coconut fiber and peat pressing machine

8438

80

91

For pressing coconut fiber and peat, with capacity of 4-12 tonnes/day

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fish powder processing line

8438

80

91

Capacity of 80 tonnes of ingredient/day

143

Wafer baking machine

8438

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dimension: 218x200 mm, made of cast iron, baking sheet gap of 1.6±0.1mm, possibly fitted with imported baking sheets

144

Kraft and votive paper production line

8439

20

00

Capacity of 10,000 tonnes/year

145

Toilet tissue paper production line

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

00

Capacity of 2,000 tonnes/year

146

Adiabatic cooling pad production machine

8439

20

00

Material: cellulose; 45/45 flute angle (total 900); heat exchange contact surface ~460m2/m3, evaporated water flow of 60 l/m2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sheet-fed offset printer

8443

12

00

For office use (for paper sheets with one side not exceeding 22 cm and other side not exceeding 36 cm)

148

Inkjet printer with copier functions

8443

31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

149

Laser printer with copier functions

8443

31

20

 

150

All-in-one printer with copier and fax functions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

30

 

151

Dot matrix printer

8443

32

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Inkject printer

8443

32

20

 

153

Laser printer

8443

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

154

Fax machine

8443

32

40

 

155

Stamp ink removing and postage laber printing machine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

 

 

156

Automatic thread trimmer in industrial sewing machine

8445

90

 

Seam programming and automatic seam needle control

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coconut defibring machine

8445

 

 

Capacity of 12 tonnes/day

158

Weaving machine for PP bags

8447

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MDB-4, capacity of 1.7-2 m/minute

159

Tubular hosiery fabric break prevention machine

8448

59

00

AC-680, speed at 10-40 m/minute

160

Washing machines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Including those with dryer and automatic machines

161

Rolling machine

8455

10

 

Up to d=1,000 mm, l=800 mm, 20 m3/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Toothed rolling machine

8455

10

 

Up to d=800 mm, l=400 mm, 15 m3/h

163

Construction steel rolling mill

8455

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capacity of 30,000 tonnes/year

164

Tile profile roll forming line

8455

22

00

Power of 15-20 HP, weight of 8-12 tonnes, dimension: 10x1.5, roll speed at 3-5 m/minute, tile thickness of 0.34-0.6 mm

165

C and Z purlin roll forming machine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

00

Power of 30 HP, weight of 8.5 tons, dimension: 8x8, roll speed at 12-15 m/minute, tile thickness of 1.5-3 mm

166

Universal multi-functional lathe

8458

99

90

Largest diameter of 650 mm, length of 3,000 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bracket drilling machine

8459

29

 

Maximum drill diameter of 40 mm, moving range of 400 mm

168

Table drilling machine

8459

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum diameter of 13 mm

169

Sheet milling machine

8459

69

10

Electric-powered milling machine

170

Double disc grinder

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

 

Maximum diameter of 400 mm

171

Universal horizontal shaping machine

8461

20

 

Moving range of 650 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hack saw machine

8461

50

 

 

173

Steam hammer

8462

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Up to 75 kg

174

Synchronous line and equipment for concrete brick production

8464

90

10

Module-based capacity: million bricks/year≤ 5; 7; 10; 15; 20;...

175

Electronic calculator

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

00

Functional without external power, data recording, copying and displaying ones or calculation-capable pocket machines

176

Cash register

8470

50

00

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Power grid and power plant operation and management information system

8471

49

 

Including data logging cabinet, transmitting cabinet, power supply cabinet; software for data logging, application processing, data storage and user interaction; wireless smart modems (2G, 3G, CDMA, etc.)

178

Controller integrated system for protection and automation of transformers of 110 kV, 220 kV and 500 kV

8471

49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including controller cabinet, protection cabinet and measurement cabinet for transformers of up to 500 kV; software for data logging, application processing, data storage and user interaction.

179

Barcode reader

8471

90

10

 

180

Telematics Car

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

Telematics Car includes the following modules:

+ GPS sensor.

+ GNSS (Global Navigation Satellite System), including GPS (Global Position System).

+ Ability to interact with servers of Intelligent Transportation System (ITS) to provide online information about travel distance, accidents, traffic congestion or bad weather. Integrate with IP Camera on expressways.

+ Ability to connect with car electromagnetic sensors (such as collision detection sensors).

+ GPRS/GSM/3G communication.

+ Ability to collect fees by imitating wireless communication technology.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Automatic Message Switching System/ Aeronautical Message Handling System (AMSS/AMHS)

8471

4990

 

In compliance with standards of ICAO, EuroControl Community.

182

- High accuracy RTK GPS/GNSS receiver of Network RTK base station

- NTRIP software providing correction data in RTCM format.

8471

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Specifications:

- Multisystem: GPS/GLONASS.

- Multiple frequencies: L1 and L2.

- Data format: RINEX, RTCM, NMEA.

- Functions: base station, rover

- Positioning methods: RTK, PPK, PPP.

- Output frequency: 1-10 Hz.

- NTRIP protocol providing correction data: NTREP Client (from the receiver), NTRIP Server (from the base station) and NTRIP caster (from the data center).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sand separator

8474

10

 

Capacity of 25-50 m3/h

184

Stone crusher

8474

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Using gear shaft, for processing of minerals and building materials, maximum capacity of 500 tonnes/hour, largest pre-crushing stone size of 500 mm and post-crushing stone size of 15 mm, stone hardness f=8-10 (Mohs)

185

Vertical grinder

8474

20

19

In main engine of a rotary kiln

186

Stone crushing plant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

 

Capacity of 200 tonnes/h

187

Ball grinder

8474

20

 

Up to 6 tonnes/h, revolution n= 29.2 rpm; Up to 8 tonnes/h, n= 23.9 rpm. Up to 14 tonnes/h, n= 21.4 rpm; (input material: 0-0.25 mm, output: 0-0.074 mm).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400 x 600 jaw crusher

8474

20

 

Capacity of 10 m3/h

189

Roll crusher

8474

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Up to d=2800 mm, 40 kW

190

Cooling concrete batching plant

8474

31

10

Capacity: 120 – 180 m3/h

191

Roller-compacted concrete batching plant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

10

Capacity: 100-180 m3/h, aggregates: 4-6, aggregate weight: 5,000-10,000 kg, concrete weight: 1,000-2,000 kg, water weight: 500-1,000 liters

192

Ready-mixed concrete batching plant

8474

31

10

Capacity: 20-120 m3/h, aggregates: 2-6, aggregate weight: 1,200 - 6000 kg, concrete weight: 300 - 1,000 kg, water weight: 200 - 600 liters.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hot mix asphalt concrete mixing plant

8474

31

 

Type: Semi mobile.

Mixing type: compulsory – periodical - automatic.

Consumed electric power of 300 kW, capacity of 120 tonnes/h

194

Cement concrete mixing plant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

 

Type: Semi mobile.

Mixing type: compulsory – periodical - automatic.

Consumed electric power of 155 kW, capacity of 150 m3/h

195

Compulsory concrete mixer

8474

31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Up to 500 liters/batch, 10 kW

196

Free fall concrete mixer

8474

31

 

Up to 250 liters/batch, 5.2 kW

197

De-airing pugmill

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

10

Up to 12 m3/h, 130 kW

198

Double shafted filter mixer

8474

39

10

Up to 20 m3/h, 40 kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Block brick pressing machine

8474

80

10

Up to 600 bricks/h, 13 kW

200

Centrifugal casting equipment for production of water pipe and reinforced concrete utility pole

8474

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Up to 300 – 1,500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV

201

Manual ceramic and granite brick mould set

8474

90

10

Sizes ranging from 20 to 60 cm, pressing cycle producing 280,000 to 300,000 items/set

202

Magnetic separator

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Used by mineral separating and processing factories for iron ore reclamation (No technical specification limits)

203

Medium separator (vertical ring)

8474

 

 

Used by coal separating factories (No technical specification limits)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Non-asbestos corrugated sheets and flat sheet production line

8474

 

 

Non-asbestos corrugated sheets must comply with JIS A 5430:2004 and ISO 8336: 2009, capacity of 3 million m2/year.

205

PEHD pipe production line

8477

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

For production of f400 and f630 pipes of PEHD, LD, PVC and PTE

206

Rubber belt shaping vulcanizer

8477

40

10

C-type belt with maximum length of 14 m, quantity: 15 belts, pressing mould temperature of 150°C, hydraulic diameter of 360 mm, mould dimension: 20x36 inches, pressure of 150 kg/cm2, semi-automatic operation

207

Feeder and dryer for plastic molding machine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

39

Feeder: 1-phase power source of 220 V, 50 Hz, dimension: 540x410x360 mm, chute capacity of 6 liters, machine weight of 11 kg, feeding capacity of 300 kg/hour. Dryer: 3-phase power source of 380 V, 50 Hz, centrifugal blower: 90 W – 1450 rpm, weight of 45 kg, effective capacity of 25 kg. For feeding of material beads of 1-3 mm.

208

Automatic ceiling fan coil winding machine

8479

81

 

Winding speed at 2000 rpm, 3-phase motors: 2x0.5 HP, 220/380 V, 12-20 winding rotors, controller chip

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aluminium ion content stabilizer

8479

89

30

Power of 15 kW Voltage of 380V.

210

ED paint stripping (retrieving) machine

8479

89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Power of 6.5 kW. Voltage of 380V.

211

Rubber latex production line

8479

 

 

Capacity of 6 tonnes/h

212

NPK fertilizer production line

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Capacity of 30,000 tonnes/h

213

Microorganic fertilizer production line

8479

 

 

Capacity of 20 tonnes/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rubber latex production line

8479

 

 

 

215

Mould bases

8480

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Made of wood, plastic or stainless steel

216

High temperature electric valve

8481

90

00

In main engine of a rotary kiln

217

Electric sheet valve

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

00

In main engine of a rotary kiln

218

Electric generator (inland)

8501

61

 

Power not exceeding 75 kVA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3-phase electric motor (without water-proof sealing)

8501

 

 

Maximum power of 1,000 kW, asynchronous motor, short-circuited rotor capable of 750 rpm to 3,000 rpm

220

1-phase electric motor (without water-proof sealing)

8501

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Power of 2.2 kW, asynchronous capacitor motor, short-circuited rotor

221

Electric generator set with a capacity exceeding 1,100 kVA but not exceeding 2,500 kVA

8502

13

90

Stand-by power: 2,500 kVA Voltage: 380/220 Volt AC, 3 phases, 4 wires. Frequency: 50 Hz, speed at 1,500 rpm. Perkins engine. Leroy somer generator. Deep sea controller.

222

Electric generator set with a capacity exceeding 75 kVA but not exceeding 375 kVA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Voltage: 380/220 Volt AC, 3 phases, 4 wires.

Frequency: 50 Hz, speed at 1,500 rpm.

Prime power of 75 kVA to 375 kVA. Stand-by power of 83 kVA to 413 kVA.

223

Electric generator set with a capacity exceeding 375 kVA but not exceeding 1,100 kVA

8502

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Voltage: 380/220 Volt AC, 3 phases, 4 wires.

Frequency: 50 Hz, speed at 1,500 rpm.

Prime power of 375 kVA to 1,000 kVA. Stand-by power of 413 kVA to 1,100 kVA.

224

Medium voltage dry-type outdoor single phase voltage transformer

8504

31

13

Rated voltage: 6, 15, 24 kV. Rated primary current: (2.5-800) A. Rated secondary current: 1A, 5A. Accuracy class: 0.5; 1. Loading: (10-30) VA. Creepage distance: 15 mm/kV. Weight: 28 kg. Used in salt-affected areas.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Medium voltage dry-type indoor single phase voltage transformer

8504

31

13

Rated voltage: 6,15, 22 kV. Rated secondary voltage: (60-120) V. Accuracy class: 0.5. Loading: (10-50) VA. Creepage distance: 15 mm/kV. Weight: 31 kg. Used in salt-affected areas.

226

Outdoor dry-type single phase current transformer

8504

31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rated voltage: 6, 15, 24, 32 kV. Rated primary current: : (2.5-800) A. Rated secondary current: 1A, 5A. Accuracy class: 0.5. Loading: (10-30) VA. Creepage distance: 25 mm/kV. Weight: 32 kg. Used in salt-affected areas.

227

Indoor dry-type single phase current transformer

8504

31

24

Rated voltage: 6, 15, 24, 32 kV. Rated primary current: : (2.5-800) A. Rated secondary current: 1A, 5A. Accuracy class: 0.5; 1. Loading: (10-30) VA. Creepage distance: 15 mm/kV Weight: 28 kg. Used in salt-affected areas.

228

Low-voltage current transformer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

29

Rated voltage < 1,000 V. Rated primary current: (50-4,000)A. Rated secondary current: 5A. Accuracy class: 0.5; 1. Loading: (5-15) VA.

229

Current regulator

8504

32

30

In compliance with ICAO and FAA standards.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DC power supply set in VHF/UHF modules

8504

40

19

 

231

DC-48V power system

8504

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VITECO-ARGUS (10A-600A)

232

Railcar accumulator charging cabinet

8504

40

30

Code: TNAQ-10-150/210 (source voltage: 380/660 V; frequency: 50 Hz; direct current output voltage: 210 V; direct output current: 10 to 150 A; 3-phase rectifier circuit)

Code: TNAQ-10-90/280 (source voltage: 380/660 V; frequency: 50 Hz direct current output voltage: 280 V; direct output current: 10 to 90 A, input current: 33.4 A/19.2 A)

233

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8504

40

90

HFCR-1600

234

Independent source equipment

8504

40

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

235

Source system

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

236

Dry transformer

8504

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Maximum voltage of 40.5 kV, maximum power of 10 mVA

237

Kiosk-type transformer station

8504

 

 

Maximum voltage of 35 kV, maximum power of 4,000 kVA

238

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8504

 

 

Medium-voltage and distribution transformers with voltage < 66 kV and maximum power of 100 mVA

239

Medium transformer

8504

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

240

1-phase or 3-phase transformer with rated voltage of 500 kV

8504

 

 

Maximum voltage of 550 kV

Maximum power of 900 mVA

241

1-phase or 3-phase transformer with rated voltage of 220 kV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Maximum voltage of 230 kV, maximum power: 200 mVA for 1-phase transformer and 600 mVA for 3-phase transformer

242

Transformers with rated voltage of 110 kV

8504

 

 

Maximum voltage of 121 kV, maximum power of 120 mVA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Transmission transformer

8504

 

 

Maximum voltage of 500 kV, maximum power of 450 mVA

244

Current transformer

8504

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Voltage of 6 to 35 kV; current transformation ratio: 10-800/5 A

245

1-phase voltage transformer (inland)

8504

 

 

Maximum voltage of 38.5 kV, induction type; power of 10 – 150 VA; accuracy level: 0.2, 0.5, 1, 3, 3P

246

3-phase voltage transformer (inland)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Maximum voltage of 38.5 kV, induction type; power of 10 – 120 VA; accuracy level: 0.2, 0.5, 1, 3, 3P

247

Bushing type current transformer with maximum voltage of 500 kV

8504

 

 

Maximum voltage of 550 kV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

248

Bushing type current transformer

8504

 

 

Maximum voltage of 550 kV, power of 10-50 VA; accuracy level: 0.2 - 0.5, 1, 5P20

249

Anti-explosion lighting transformer

8504

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Exdl explosion-proof type. Maximum power of 20 kVA, maximum voltage of 1,200/220 (127) V

250

Anti-explosion drilling transformer

8504

 

 

Exdl explosion-proof type. Maximum power of 4 kVA, maximum voltage of 1,200/133 V

251

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8504

 

 

Maximum voltage of 38.5 kV, power of 10-150 VA, accuracy level: 0.2, 0.5, 1, 3P

252

Anti-explosion transformer station

8504

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

253

High-voltage transformer

8504

 

 

Maximum power of 500 kVA

254

Low-voltage transformer

8504

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Maximum power of 2200 kVA

255

Medium voltage outdoor dry-type single phase power supply transformer

8504

 

 

Rated voltage: 6,15, 22 kV. Rated secondary voltage: (100-240) V. Loading: (50-1,500) VA. Creepage distance: 31 mm/kV. Weight: 39kg.

256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8508

 

 

 

257

Aviation recorder

8519

8920

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

258

DVB-S and DVB-S2 Digital Satellite Television System

8527

 

 

QCVN 80:2014/BTTTT

259

Computer monitor

8528

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Resolution: 1,920 X 1,080 pixel; brightness (Typ.): 300cd/m2; viewing angle: H (176) - V (176); input: D-sub and HDMI

260

Television receiver

8528

72

92

Resolution: WXGA 1366 X 768 pixel; color system: automatically selected; contrast ratio: 50000:1; sweep frequency: 50Hz or higher; display resolution: full HD

261

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8530

80

00

In compliance with ICAO and FAA standards.

262

Non-directional beacon NDB

8530

90

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

263

Single-phase medium voltage PL capacitor

8532

29

00

Rated voltage: (6.6 - 22) kV. Current: (4.5-30.3) A. Power: 100; 200 kVar. Weight: 28 - 46 kg.

264

Fuse cutout FCO 2-1, 100A - 27kV

8535

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

Polymer insulation or Porcelain insulation

265

Fuse cutout FCO 2-2, 200A - 27kV

8535

10

00

Polymer insulation or Porcelain insulation

266

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8535

10

00

Polymer insulation or Porcelain insulation

267

Load break fuse cutout LBFCO 2-1, 100A- 27kV

8535

10

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

268

Load break fuse cutout LBFCO 2-2, 200A- 27kV

8535

10

00

Polymer insulation or Porcelain insulation

269

Lightning Arrester LA 12-10, 12kV

8535

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

 

270

Lightning Arrester LA 18-10, 18kV

8535

40

00

 

271

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8535

40

00

 

272

Lightning Arrester LA 24-10, 24kV

8535

40

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

273

Lightning Arrester LA 42-10, 42kV

8535

40

00

 

274

Lightning Arrester LA 48-10, 48kV

8535

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

 

275

Miniature circuit breaker (MCB) MS100, 1 phase - 1 pole

8536

30

10

Types: 1 phase - 1 pole 20A, 1 phase - 1 pole 32A, 1 phase - 1 pole 40A; 1 phase - 1 pole 50A; 1 phase - 1 pole 63A

276

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8536

30

10

Types: 1 phase - 2 poles 20A; 1 phase - 2 poles 32A; 1 phase - 2 poles 40A; 1 phase - 2 poles 50A; 1 phase - 2 poles 63A

277

Miniature circuit breaker (MCB) MS100, 3 phases - 3 poles

8536

30

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

278

Miniature circuit breaker (MCB) MS100, 3 phases - 4 poles

8536

30

10

Types: 3 phases - 4 poles 20A; 3 phases - 4 poles 32A; 3 phases - 4 poles 40A; 3 phases - 4 poles 50A; 3 phases - 4 poles 63A

279

Console

8538

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19 or 29

In compliance with TCVN

280

Airfield Lighting Control System

8543

7020

 

In compliance with ICAO and FAA standards.

281

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8546

20

90

 

282

Insulation piercing connector IPC 95-70, 95-70mm2

8546

20

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

283

Insulation piercing connector IPC 95-95, 95- 95mm2

8546

20

90

 

284

Insulation piercing connector IPC 102-120, 120- 120mm2

8546

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

 

285

Insulation piercing connector IPC 185-1520, 185- 150mm2

8546

20

90

 

286

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8546

20

90

 

287

Protection equipment of automatic warning level crossing PLC+

8608

00

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

288

Anemometer (lighted)

8608

90

 

In compliance with ICAO and FAA standards.

289

4-wheel tractor with maximum power of 26 HP

8701

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Type: 4-wheel tractor

Features: ploughing, harrowing, milling, puddling, towing trailers and performing other tasks. Average ploughing, harrowing and puddling capacity of 2000m2/h

290

2-wheel tractor with maximum power of 26 HP

8701

90

10

Type: 2-wheel tractor

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

291

Small tractor or 4-wheel tractor pulling harrow or plough

8701

90

10

Power of 8 CV to 20 CV

292

Worm gear reducer

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

Other gear box types

293

Trolley

8713

 

 

For medical use.

294

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8905

20

00

Mobile oil platform capable of surveying and extracting oil and gases in waters to a depth of 400 ft

295

Well head platform

8905

20

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

296

Jack-up rig

8905

20

00

Mobile offshore platform capable of surveying and exploitation in waters to a depth of 90 m, with its hull elevated by jackup system and leg fixation racks. In compliance with ISO 9001:2008 as endorsed by Lloyd’s Register Quality Assurance, VTU No. 6006599

297

Electronic weighing scale

9016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

For the postal sector

298

Blood oxygen saturation monitor

9018

19

00

Non-intrusive type (handheld). Model: Viettronics® AM 2511

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5-parameter patient monitor

9018

19

00

Monitoring 5 parameters and featuring online analysis and diagnosis. Model: Viettronics® AM 2612

300

Steaming equipment for microbial sterilization with capacity of 50 to 2,000 liters

9018

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Controlled by PLC touch screen or processing unit, with LCD display. Providing various steaming options

301

Central sterilization equipment with maximum capacity of 2,000 liters

9018

90

30

Controlled by PLC touch screen or processing unit, with LCD or LED display. With round or square internal chamber, and manual hinged door or automatic sliding door (1 to 2 doors). Providing various steaming options

302

Drying cabinet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

30

Controlled by a processing unit. With LCD or LED display. Safety feature: Password option for program selection and machine shutdown/start. Maximum capacity of 420 liters.

303

Dry heat sterilizing cabinet

9018

90

30

Controlled by a processing unit. With LCD or LED display. Feature: continuous drying, password option of program selection and machine shutdown/start. Maximum capacity of 30,000 liters.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chemical cabinet

9018

90

30

Designed to protect users and environment from toxic chemicals and toxic vapors of solvents and acids. Capacity of 100 → 1,000 liters. Model: HOV-100THC - HOV- 1000THC.

The exhaust air will pass through the two filters: activated carbon filter and dual mesh activated carbon filter. Air flow rate: ~ 0,5 m/s. Air flow: ~ 234m3/h. Ability to collect samples for tests on degree of saturation of the filter with the reaction tube color coding. Electric-powered cabinet. Temperature and air flow are controlled by digital processing unit.

305

Filing cabinet

9018

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

Function: Store documents and relevant equipment and tools. Model: HOV-... TBQ. Operating principle: Automatically control humidity with high accuracy digital humidity controller. Continuous operation, energy saving, environment-friendly, no noise made.

306

Blood bank refrigerator

9018

90

30

- Capacity of 100 - 1,000 liters.

- Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- PID temperature controller with high accuracy.

307

Laboratory waste treatment equipment

9018

90

30

Model: TTS-WASTE LAB 01. Controlled by a processing unit. LED display. NASA technology capable of preventing aerosol leak, dimension: 350x300x450mm. Safety feature: Password option for program selection. Function: treat waste generated in laboratories and testing laboratories. Used in healthcare sector and laboratories.

308

Helium-Neon laser therapy equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

 

309

High frequency surgical unit (400 W)

9018

90

90

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Plasma surgical unit

9018

90

90

 

311

Spot surgery equipment with fractional laser

9018

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

312

Therapeutic ultrasound equipment

9018

90

90

Power of 1 mW/cm2 - 4mW/cm2. Frequency: 880KHz or 1.1 MHz or 2 MHz.

313

Semiconductor laser acupuncture equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

Wavelength: 760 nm, power: mW/needle, 8-10 channels.

314

Magnetic therapy equipment

9018

90

90

Intensity of 20 - 50 mT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Patient monitor

9018

90

90

Used to monitor patients’ vital signs. 5 parameters are collected and analyzed: ECG, heart rate (HR), N1BP, Sp02, temperature. Suitable for adult, pediatric and neonatal patient. Dimension: 318 mm x 270 mm x 145 mm. Weight: 4.4 kg.

316

Autoclave for instruments

9018

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

For medical use.

317

Electronic acupuncture machine

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

318

CO2 laser surgical equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

Maximum power of 50 W, wavelength of 10.6 µm.

319

Need disposal equipment

9018

90

90

For medical use.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

External infrared laser semiconductor equipment

9018

90

90

 

321

Electrotherapy machine

9018

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

322

Ultrasound machine for treatment prostate cancer

9018

90

90

 

323

Blood pipette shaker

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

 

324

Helium-Neon laser therapy machine

9018

90

90

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Water distiller machine

9018

90

90

 

326

12-dose herb decoction machine

9018

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

327

Steam autoclave

9018

90

90

For medical use.

328

Instrument boiler

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

For medical use.

329

Continuous positive airway pressure (CPAP) machine

9019

20

0

CPAP machine delivers a continuous positive pressure to the airways of a child who is not able to breathe spontaneously on his/her own during inspiration and expiration. Dimension: 50cm x 50cm x (100- 150) cm. Weight: 25 kg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Heating effect machine

9019

90

90

Code: VL. Rated voltage: 220 V. Rated frequency: 50 Hz - 60 Hz. Rated power: 33Wx2 = 66W. Applied standard: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). 3 temperature scales: 50 ~ 75°C Create heat and pulse, combined with herbal drugs to penetration of drugs through the skin

331

Physiotherapy machine

9019

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Code: Royal

Rated voltage: 220 VAC. Rated frequency: 50 Hz - 60 Hz. Rated power: 60W. Applied standard: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser wavelength: 600-650 nm. Negative ion, negative voltage -340V - 600V. 8 temperature ranges: 56.9 - 115.2°C. Create heat, pulse, ion and laser, combined with herbal drugs to penetration of drugs through the skin

332

Mugwort injection machine

9019

 

 

For medical use

333

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9019

 

 

For medical use.

334

General purpose high frequency radiographic system (200 mA)

9022

14

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

335

Multi-function digital radiographic machine

9022

14

00

Maximum power of ≥ 30 KW. Maximum tube current ≥ 300 mA. High frequency ray generation technology and flat panel detector

336

Portable methane detector

9026

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Detection range: 0-3% of CH4, 0.1% deviation against CH4 concentration of 0-2%, 7-level LED display, source voltage of 5 DVC, use of Ni-NH rechargeable batteries

337

Scada system for automatic monitoring of methane concentration

9027

 

 

Automatic methane concentration monitoring software: Vietnamese interface, field map update option, map-based position indicator and warning. Monitoring center is capable of managing 16 measurement nodes or more. Methane measuring node: range: 0-5% of CH4, ±0.1% deviation against CH4 concentration of 0÷2%, ±0.2% deviation against CH4 concentration of 2÷5%. CO measuring node: range: 0-200 ppm of CO; deviation of ±5ppm.

338

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9028

30

10

Exdl explosion-proof type. Maximum electric current of 400 A, voltage of 690 V.

339

1-phase meter

9028

30

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Code: DT01P-RF Mesh. Accuracy class: 1.0. Rated voltage (Un): 220 VAC. Rated current (Ib): 5 A, 10 A, 20 A, 30 A, 50 A. Maximum current (Imax): 20 A, 40 A, 60 A, 80 A, 100 A. Switch-on surge: <0.4%Ib. Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 800/1,600 imp/kWh. Dimension: 150x105x57 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.

340

1-phase multiple-tariff meter

9028

30

 

- Code: DT01M80. Accuracy class: 1.0 (active power) and 2.0 (reactive power). Voltage: 220VAC. Current: 5(80) A. Switch-on surge (Ist): <0.4% Ib. Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 1,000 imp/kWh; 1,000 imp/ kvarh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 1-phase dual winding. Direct wiring. Dimension: 193x117x69 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.

- Code: DT01M10. Accuracy class: 0.5S (active power) and 2.0 (reactive power). Voltage: 220VAC. Current: 5(10) A. Switch-on surge (Ist): <0.4% Ib. Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 5,000 imp/kWh; 5,000 imp/ kvarh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 1-phase dual winding. Indirect wiring. Dimension: 193x117x69 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.

341

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9028

30

 

Voltage: 3 x 230/400 V. Current: 3 x 10(100) A. Accuracy class: 1.0 (active power) and 2.0 (reactive power). Switch-on surge (Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0.5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2.0). Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 1,000 imp/kWh; 1,000 imp/ kvarh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 3-phase quadruplex winding. Dimension: 278 x 175 x 76 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.

342

3-phase meter

9028

30

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

343

3-phase multiple-tariff meter

9028

30

 

- Code: DT03M10, Voltage: 3 x 230/400 V. Current: 3 x 10 (100) A. Accuracy class: 1.0 (active power) and 2.0 (reactive power). Switch-on surge (Ist): ≤ 0,4% Ib (CCX: 1.0), ≤ 0.5% Ib (CCX: 2.0). Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 1,000 imp/kWh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 3-phase quadruplex winding. Direct wiring. Dimension: 278x175x76 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.

- Code: DT03M01. Voltage: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Current: 3x1(1,2)A. Accuracy class: 0.5S (active power) and 2.0 (reactive power). Switch-on surge (Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0.5S), ≤ 0.5% Ib (CCX: 2.0). Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 25,000 imp/kWh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 3-phase quadruplex winding. Indirect wiring. Dimension: 278x175x76 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.

- Code: DT03M05. Voltage: 3 x (57.7/100 - 240/415) V. Current: 3 x 5 (10) A. Accuracy class: 0.5S (active power) and 2.0 (reactive power). Switch-on surge (Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0.5S), ≤ 0.5% Ib (CCX: 2.0). Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 5,000 imp/kWh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 3-phase quadruplex winding. Indirect wiring. Dimension: 278x175x76 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.

344

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9028

30

 

Single-phase type. Rated voltage: 220 kV. Accuracy level: 1.0. Current: 5(20)A, 10(20)A, 20(80) A. Switch-on surge: <0.4%Ib. Operating frequency: 50 Hz. Possibly integrated with PLC or RF module for remote reading.

345

Electronic 3-phase meter for alternate current

9028

30

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

346

Combined electrical measuring machine

9028

 

 

For measurements on electric motor < 50 W, and metering of voltage and consumed power

347

Colony counter

9031

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

Controlled by a processing unit. LED display, counter pen with an advanced and sensitive sensor. Function: Count colonies. Used in healthcare sector and laboratories.

348

Meter inspection equipment

9031

80

90

1 phase 12 points; 1 phase 40 points

349

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9105

11

00

 

350

Wall clock

9105

21

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

351

GPS clock

9106

10

00

In compliance with the manufacturer’s basic standard (TCCS)

352

Card-based entrance access control equipment

9106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

 

353

Medicine cabinet with poison vault

9402

90

90

For medical use.

354

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9402

90

90

Electric-powered or non-electric beds (TCVN or TCCS) for medical use

355

Toxic suction cabinet

9403

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

356

Unidirectional light (approach light, THR light, runway end light)

9405

40

70

In compliance with ICAO and FAA standards.

357

Runway edge bidirectional elevated light

9405

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

In compliance with ICAO and FAA standards.

358

Halogen/LED taxiway edge light

9405

40

70

In compliance with ICAO and FAA standards.

359

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9405

40

70

In compliance with ICAO and FAA standards.

360

Unidirectional elevated flashing light and flashing light controller

9405

40

99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

361

Obstruction light

9405

40

99

In compliance with ICAO and FAA standards and TCVN.

362

Double obstruction light

9405

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

In compliance with ICAO and FAA standards and TCVN.

363

Signal light

9405

40

99

In compliance with ICAO standards.

364

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9405

60

90

For the national security – defence sector.

365

Shelter

9406

00

94

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

366

Postal equipment (seal nipper)

9704

00

00

 

 

APPENDIX III

LIST OF BUILDING MATERIALS DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30, 2018 of the Ministry of Planning and Investment)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Product name

Import tariff code

Specification marks, technical description

Heading

Sub-heading

 

1

Sand

2505

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sand for construction

2

Kaolin

2507

00

00

Al2O3: 21 -37%

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2508

 

 

 

4

Marble block or slab

2515

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Granite block or slab

2516

 

 

 

6

Rock

2517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

Specification mark: freestone. Specifications: area on which a pressure acts: 1600 mm2; breaking load: 190kN; compressive strength: Rn 119,96N/mm2. Standards applied: 22TCN; TCVN 7572-2006.

7

Construction gravel

2517

 

 

 

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2518

 

 

Metallurgical dolomite with MgO content ≥ 28%

9

Limestone and limestone powder

2521

00

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Lime

2522

20

00

Used as a steelmaking additive Metallurgical lime with CaO content ≥ 88%.

11

Clinker

2523

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

12

Puzolan cement

2523

29

90

PCpuz

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2523

 

 

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

14

Sulphate resisting cement

2523

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

G-class cement

2523

 

 

 

16

Refractory concrete

3816

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

AI2O3 content: 15% to 99%

17

Refractory mortar

3816

00

90

Aluminate and calcination

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3816

00

90

Premix includes aggregates, refractory powder, binder (ceramic, organic or chemical) and additives that are used for coating or patching of cast iron furnaces, steel mills and medium-frequency furnaces. Chemical compositions: alkaline/neutral coating material: MgO -20- 90%, AI2O3 = 5-95%; aluminium silicate coating material: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%.

19

Plastic refractory mix

3816

00

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Mud for sealing of blast furnace

3816

00

90

The premix includes aggregates, refractory powder, organic binder (coke, Phenolic plastic, etc.) and additives that are premixed in paste form to seal the furnace taphole. Chemical compositions: Al2O3=10- 50%, SiC=5-30%, C=10-30%

21

Refractory mix for spraying

3816

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

The dry premix includes aggregates, refractory powder, hydraulic binder (refractory concrete) and additives - having compositions of refractory concrete - used to serve construction through dry spraying or wet spraying of various industrial furnaces Chemical compositions: Al2O3 =10-95%, CaO= 0-30%

22

Refractory concrete and mortar

3816

00

90

The dry premix includes aggregates, concrete and additives that are resistant to fire to protect buildings and equipment, and serve construction by using spraying, pouring or plastering methods. Chemical compositions: Al2O3 =0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO=5-40%

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3816

00

90

Vimag M90 mortar; magnesium coating material Used for plastering, lining or padding for alkaline refractory brick in the metallurgical industry.

24

Construction mortar prepared

3824

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

Tube or cover made of rubber

3922

 

 

Made of rubber or plastic, for baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware

26

U-PYC window and door

3925

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

 

27

Fire door

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3925

90

00

0.9 mm x 0.8 m x 2 m

29

Washer for daily water supply and drainage

4016

99

99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

Setts, mosaic cubes

6801

00

00

 

31

Millstone or grinding wheel or similar types

6804

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Made from artificial corundum granules and ceramic binder. External diameter if 5 to 900 mm, thickness of 5 to 300 mm

32

Agglomerated ceramic binding grindstone, 99% of whose abrasive granules is Al2O3

6804

 

 

Made from artificial corundum granules. Available in square form, rectangular form or other forms

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6804

 

 

Made from artificial corundum granules and plastic binder. Wheel-shaped stone, with external diameter of 100 to 350 mm, thickness of 1.5 to 5 mm

34

Adobe brick and tile

6808

00

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

Block brick

6810

11

00

Product of the compression of cement and sand

36

Tunnel brick

6810

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

 

37

Solid concrete brick

6810

11

00

Grade: 100, dimensions: 210x100x60mm, 3-layer concrete brick with grade 75 and dimensions 390x105x130mm, 4-layer concrete with grade 75 and dimensions 390x140x130mm

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6810

19

10

PQ code (Adhesive: 11.5%; Quartz: 25.8%; Sand: 62%; Color: 0.413%; Additive: 0.287%). PS code (Adhesive: 12.5%; Quartz: 86%; Color: 1.187%; Additive: 0.313%). Main constituent of artificial stone slab is quartz TCVN8057:2009

39

Pretensioned spun concrete pile

6810

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

Centrifugal concrete utility pole

6810

 

 

For 35 kV line

41

Alkaline refractory brick - Mg-Spinel (MgO-Al2O3)

6902

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

TSA 5; TSA10; TSA15; TSA18. Specifications: used for lining of industrial furnaces with alkali resistance such as cement rotary kilns, steel mill, zinc melting furnace, etc. MgO≥76%; Al2O3 = 5-20%, Fe2O3≤0,8%; SiO2≤0,9%. Porosity ≤18%.

Types: Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Specification marks: in compliance with ISO and VDZ standards. For cement industry.

42

Alkaline refractory brick - Mg-Chrome (MgO - Cr2O3)

6902

10

00

MC-6; MC-9; MC-15; MC-18; MC-20. Specifications: used for lining of industrial furnaces with alkali resistance such as cement rotary kilns, zinc melting furnace, etc. MgO≥55%; Cr2O3 = 6÷22%. Porosity ≤ 18%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Alkaline refractory brick - Mg-Carbon (MgO - C)

6902

10

00

MT-10; MT-14; MT-18. Specifications: used for lining of zinc melting furnace and industrial furnaces with alkali resistance. MgO≥ 76%; C = 10-16%. Porosity ≤ 4%.

44

Tundish coating mix material

6902

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Specifications: steel tank coating mix material. MgO ≥ 90%; Fe2O3 ≤ 1%

45

Magnesia refractory brick (MgO)

6902

10

00

TM-87; TM-95; TM-98.

Specifications: used for lining of industrial furnaces with alkali resistance such as steel mill, zinc melting furnace, etc. MgO ≥ 87%; CaO≤3%; SiO2 ≤ 1,5% Porosity ≤ 20%.

46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6902

20

00

Specifications: used for lining of cast iron furnaces and industrial furnaces with alkali and acid resistance. Al2O3 ≥ 60%; C=10-16%. Porosity ≤ 13%.

47

Aluminium - carbon - SiC refractory brick (Al2O3- C-SiC)

6902

20

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48

High aluminium refractory brick (Al2O3)

6902

20

00

CN45; CN 50; CN 55; CN60; CN65; CN70; CN75; CN80;CN95.

Specifications: used for lining of rotary kilns, cement clinker vertical roller mills, steel mills and industrial furnaces in neutral environment. Al2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3 ≤ 2.5%. Porosity ≤ 20%.

49

High aluminium - SiC refractory brick (Al2O3-SiC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

00

CN-SiC. Specifications: used for lining of cement clinker vertical roller mills and industrial furnaces in neutral environment. Al2O3 ≥50%; Fe2O3 ≤ 2,5%; SiC=5÷18%. Porosity ≤ 18%.

50

Silica refractory brick

6902

20

00

Specifications: used for lining of industrial furnaces in acidic environment such as glass melting furnaces, coking furnaces, etc. SiO2 ≥ 95%; Fe2O3 ≤ 1%. Porosity < 24%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid resistant brick

6902

20

0

Used for lining of industrial furnaces with acid resistance. Al2O3 ≤ 22%; Fe2O3 ≤ 3%; SiO2 ≤ 65%. Porosity ≤ 8%. Acid resistance ≥ 96%.

52

Sericite

6902

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Al2O3 ≥ 10%.

53

Calcined refractory brick

6902

90

00

SMA; SMB. Specifications: used for lining of industrial furnaces in neutral environment such as tunnel and red brick kilns, waste incinerators, etc. Al2O3 ≥ 30%; Fe2O3 ≤ 3%. Porosity ≤ 23%.

54

Refractory concrete

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

00

CA12, CA13; CA14; CA14; CA16; CA17; CA18; CA19.

Specifications: used for coating of industrial furnaces with alkali and acid resistance. Al2O3 ≥ 45%; Fe2O3 ≤ 2.5%

55

Insulating brick

6902

90

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56

Paving brick

6908

 

 

 (Ceramics, granite, cotto, terrazzo, Breston's stone, Terrastone’s), brick dimension: 800 mm x 800 mm

57

Porcelain brick

6908

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Maximum dimension: 1,000 mm x 1,000 mm

58

Sanitary porcelain

6910

10

00

Varied

59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7005

10

90

TCVN 7219:2002

60

Low emissivity coated glass

7005

10

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

Clear float glass

7005

21

90

TCVN 7219:2002

62

Heat absorbing tint glass

7005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

TCVN 7219:2002

63

Clear glass

7005

29

90

Thickness of 2-15 mm. TCVN 7218:2002.

64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7007

19

90

TCVN 7219:2002

65

Laminated glass and laminated safety glass

7007

29

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

Safety glass

7007

 

 

Thickness of 6-12 mm

67

Silver coated mirror glass

7009

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

TCVN 7219:2002

68

Bar and rod, hot rolled, in irregularly wound coil, of iron or non-alloy steel

7213

 

 

HS codes: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990

69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7214

 

 

HS codes: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069

70

Angles, shapes and sections of iron or non-alloy steel

7216

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

71

Wire of iron or non-alloy steel

7217

 

 

HS codes: 72171010, 72171090, 72172010

72

1 mm steel wire

7217

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Black steel wire; processed into coils, 50kg/coil

73

Wire of stainless steel

7223

00

00

 

74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7301

 

 

Made of iron or steel, whether or not drilled, punched or made from assembled elements; welded angles, shapes and sections, of iron or steel,

75

Reinforced concrete sleeper; Pre-stressed reinforced concrete sleeper

7302

90

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

Welded steel tubes

7306

 

 

Ø40 - Ø150 mm; length of 6.4-35 mm, steel grades: X60-X80

77

Large spiral welded pipes

7306

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ø400 - Ø2.600 mm

78

Tubes, pipes and hollow profiles of iron or steel

7306

 

 

HS codes: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090

79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7308

30

00

Common types

80

Steel girder for land bridge or railway

7308

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum span of 100 m, T26 load (railway)

81

High-voltage utility pole of galvanized steel

7308

 

 

For lines with maximum voltage of 500 kV

82

Steel structures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Common types, steel housing frame, land bridge's steel girders

83

Steel frame for house, warehouse and prefabricated housing components

7308

 

 

Including space frame

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Door, window of alloy aluminium, hinged and sliding type

7308

 

 

 

85

Galzanized wire or zinc-coated barbed wire

7313

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

86

Hexagonal steel netting

7314

 

 

Height: 1.2 m, 1.0 m, 0.6 m, 0.5 m; steel wire used: plastic coated wire or galzanized wire with a diameter of 0.5 - 0.8 mm

87

Bolts, nuts and iron bushings for concrete sleeper

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

30

 

88

Plastic bushings and rubber gaskets for concrete sleeper

7317

00

90

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Base for tank/pressure vessel

7326

 

 

 

90

Copper tubes and pipes

7411

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HS codes: 7411000, 74112100, 74112200

91

Bare copper conductor

7413

 

 

For low-votage and medium-voltage lines

92

Shaped aluminium structures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

93

Zirconium (ZrO2) refractory brick

8109

90

00

Specifications: used for steel making. ZrO2 ≥ 90%; Fe2O3 ≤ 0,8%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Door bolt and door hook

8301

10

0

Its body is made of zinc alloy, stainless steel or cooper

95

Door lock

8301

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Door handle made of alloy, stainless steel or copper; body made of iron; main latch, wind latch, keys made of copper, fitted on hall doors, inter room doors, fireproof steel doors, plastic doors

96

Cremone lock, bolts

8301

40

20

Body made of zinc or cooper, bolts made of steel, keys made of cooper.

97

Smart electromagnetic lock

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

4 open modes: fingerprint, magnetic card, code, mechanical key; door handle made of zinc alloy or stainless steel

98

Hinge

8302

10

00

Made of copper, stainless steel or steel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooling tower

8417

10

 

In main engine of a rotary kiln

100

Elevator belt

8417

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In main engine of a rotary kiln

101

Plate feeder, apron kiln

8417

10

 

In main engine of a rotary kiln

102

Heat exchanger

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Diameter of 1,800 mm, in main engine of a rotary kiln In main engine of a rotary kiln

103

Electrostatic air filter

8417

10

 

In main engine of a rotary kiln

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tertiary air duct

8417

10

 

Diameter of 2,800 mm, in main engine of a rotary kiln

105

Air gun

8417

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In main engine of a rotary kiln

106

High temperature electric valve

8417

10

 

In main engine of a rotary kiln

107

Electric sheet valve

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

In main engine of a rotary kiln

108

Conveyor chain

8417

10

 

In main engine of a rotary kiln. For processing and manufacture of non-standard equipment according to the design created by the equipment supplier.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Power cable and lighting cable

8544

 

 

0.6/1 kV, VIMACABLE, sea ship's cable types

110

Concealed cable

8544

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum voltage of 220 kV, copper core, XLPE-insulated cable, corrugated aluminium sheating and external PVC (or HDPE) sheathing, with temperature monitoring optic fibres inside cables

111

Low-voltage, medium-voltage, high-voltage plastic-insulated and EPR-insulated cables

8544

 

 

Maximum cross section of 2000 mm2 (core) for 1 phase, voltage of 0.6 kV - 170 kV

112

Transformer porcelain bushing

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

10

Rated voltage: 36 kV. Rated current: 250 A, creepage distance of 1,650 mm, weight of 15 kg

113

Prefabricated buildings

9406

 

 

Including greenhouses planting flowers or vegetables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

APPENDIX V

CATALOGUE OF COMPONENTS, ACCESSORIES OF CARS THAT CAN BY DOMESTICALLY MANUFACTURED
(Issued together with Circular No. 01/2018/TT-BKHĐT dated March 30, 2018 of the Ministry of Planning and Investment)

No.

Code of product

Code following import tariff

Symbols, specifications

Heading

Subheading

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

rear ventilation hole

3917

29

00

Conformable with Toyota's standards, for Innova model

2

Fuel stamp

3919

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

PVC fuel stamps showing fuel consumption info/100km of each type of road. Vietnam’s standards

3

Inspection stamps

3919

90

90

 Following Toyota's standards, for Corolla model

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3919

90

90

 Following Toyota's standards, for Corolla model

5

Reinforcement panel at seatbelt position

3926

30

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Tubeless tire (rubber), Bridgestone labels, specifications: 215/60R16 95V

4011

10

00

Following Toyota's and QCVN’s standards, for Innova model

7

Trunk insulation pad (rubber)

4016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Following Toyota's standards, for Innova model

8

Floor plugs

4016

99

11

High-tech rubber plugs. Conformable with Ford’s standards.

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4016

99

14

Following Toyota's standards, for Corolla model

10

Hole plugs (rubber)

4016

99

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Rim removal tool

4204

11

00

Following Toyota's standards, for Corolla model

12

Power window glass (front/rear windows)

7007

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

Tempered glass. Conformable with ECE13

13

Quarter glasses

7007

11

00

Tempered glass.  Conformable with ECE13

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7320

10

11

Stainless steel leaf springs Ford’s standards.

15

Door locks UAZ-31512

8301

20

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

Gasoline pipe (metal)

8307

90

00

Following Toyota's standards, for Vios model

17

Air-conditioners

8415

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

For Kia Morning, Cerato, Sedona models

18

Glass dryer

8415

90

29

Following Toyota's standards, for Vios model

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8431

10

22

Following Toyota's standards, for Corolla model

20

Jack hole cover

8431

10

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

Vacuum valve

8481

40

90

Following Toyota's standards, for Innova model

22

Radiator gaskets

8484

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Following Toyota's standards, for Vios model

23

Battery

8507

10

95

Battery CMF DIN52 (12V - 52Ah). European standards DIN

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8507

20

91

Following Toyota's standards, for Corolla model

25

Antenna

8529

10

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

Antenna mast

8529

10

30

Following Toyota's standards, for Vios model

27

Antenna rope

8529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

Following Toyota's standards, for Corolla model

28

Fuse box

8536

10

93

Following Toyota's standards, for Vios model

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8544

30

12

For Kia Morning, Cerato, Sedona models

30

Electric wire  assembly

8544

30

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

Engine electric wires

8544

30

12

Following Toyota's standards, for Corolla model

32

Electric wires of panel board

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Following Toyota's standards, for Corolla model

33

Electric wires of front doors

8544

30

12

Following Toyota's standards, for Corolla model

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8544

30

12

Following Toyota's standards, for Corolla model

35

Electric wires of luggage cabin

8544

30

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

Electric wire of rear door no. 2

8544

30

12

Following Toyota's standards, for Corolla model

37

Floor’s electric wire

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Following Toyota's standards, for Corolla model

38

UAZ tires for 31519 model

8707

10

90

21TCCS 012:2002

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

10

90

For Kia Cerato model

40

Rear bumper reinforcement

8708

10

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

Front and right bumper cover

8708

10

90

Following Toyota's standards, for Vios model

42

Front bumper holder

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

Following Toyota's standards, for Vios model

43

Rear and right bumper buffer

8708

10

90

Following Toyota's standards, for Vios model

44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

12

Following Toyota's standards, for Vios model

45

Right front door panel

8708

29

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

Hole cap on the front door, on the right

8708

29

12

Following Toyota's standards, for Vios model

47

Right front door armrest

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Following Toyota's standards, for Vios model

48

Rear-door glass

8708

29

16

Tempered glass.  Conformable with ECE13

49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

16

21 TCCS-015:2002

50

Door for UAZ-31512 model

8708

29

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51

Front fenders for UAZ-31512 model

8708

29

16

21 TCCS-022:2002

52

A-shape frame for UAZ-31512 model

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

21 TCCS-023:2002

53

Fenders for UAZ-31512 model

8708

29

16

21 TCCS-024:2002

54

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

93

Headliner, integrating ceiling light switches. Ford’s standards.

55

Car body

8708

29

93

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56

Visor, on the right

8708

29

93

Following Toyota's standards, for Vios model

57

Door steps

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

Stainless steel door steps. Ford’s standards.

58

Tool kit bag

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Corolla model

59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Corolla model

60

External insulation pad (nonmetal)

8708

29

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

Floor mat, in front (made of plastic covered with a layer of velvet)

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Corolla model

62

Upper relay cover

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

Following Toyota's standards, for Corolla model

63

Hood prop rod

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

65

Cable controlling hood lock

8708

29

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

Reinforcement of front body panel

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

67

Insulation pad

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

Following Toyota's standards, for Vios model

68

Dashboard stabilization bar No. 1

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

70

Middle floor bracket

8708

29

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

71

Rear and right floor beams

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

72

Front and right floor sliding panel

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

Following Toyota's standards, for Vios model

73

Reinforcement of handbrake base

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

75

Connecting rod, rear floorpan, right floorpan

8708

29

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

Rear-end floor panel

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

77

Control panel bracket

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

Following Toyota's standards, for Vios model

78

Right body panel

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

80

Front and left buffer panel in the wheel compartment

8708

29

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

81

Right side roof reinforcement

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

82

Right engine cover

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

Following Toyota's standards, for Vios model

83

Engine partition

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

85

Electric cables of luggage cabin

8708

29

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

86

Front door step, on the right

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

87

Middle floorpan bracket

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

Following Toyota's standards, for Vios model

88

Engine bracket

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Innova model

89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Innova model

90

Extension of the windshield panel

8708

29

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

91

Right body panels

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Innova model

92

Connecting rod and reinforcement

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

Following Toyota's standards, for Innova model

93

Floorpan reinforcement at seats

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Innova model

94

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Innova model

95

Rear floorpan reinforcement

8708

29

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96

Roof braces

8708

29

95

Following Toyota's standards, for Vios model

97

Rear floorpan

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

Following Toyota's standards, for Innova model

98

Handbrake assembly of UAZ31512 model

8708

30

21

TCQS 010:2008/XM

99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

30

29

Following Toyota's standards, for Innova model

100

Rim

8708

70

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101

Rear and right suspension spring brackets

8708

80

92

Following Toyota's standards, for Vios model

102

Radiator

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

For Kia Morning, Cerato, Rondo, Sedona models

103

Radiator grille, below

8708

91

92

Following Toyota's standards, for Vios model

104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

92

20

21 TCCS-016:2002

105

Exhaust pipes and their components (except for soft pipe, 3-function controller, silencer)

8708

92

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

106

Fuel tank of UAZ-31512 vehicle

8708

99

21

21 TCCS-019:2002

107

Chassis

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

 Chassis Ford’s standard.

108

Front hook

8708

99

70

Following Toyota's standards, for Vios model

109

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

99

70

Following Toyota's standards, for Vios model

110

Engine control bracket No. 3

8708

99

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111

Cable controlling gas tank lock lid

8708

99

70

Following Toyota's standards, for Vios model

112

Roof gaskets (SIDE R), roof frame protector

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

Following Toyota's standards, for Vios model

113

Sensor pedal

9032

89

39

Following Toyota's standards, for Corolla model

114

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9032

89

39

Following Toyota's standards, for Vios model

115

Seats

9401

20

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

116

Seats and their parts (except for power panel part and seat slide sets)

9401

20

10

For Kia Morning, Cerato, Rondo, Soronto, Optima, Sedona models

117

Seats for UAZ-31519 model

9401

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

TCQS 010:2009/XM

118

Seats and their parts (except for seat frames for Kia Rondo, Sedona, Sorento)

9401

20

10

For Kia Morning, Cerato, Rondo, Soronto, Optima models

119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9401

20

10

Following Toyota's standards, for Corolla model

120

Seat hinge covers

9401

90

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

For buses (over 9 seats)

 

 

 

 

121

Fuel stamp

3919

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Self-sticked PVC fuel stamps showing fuel consumption info/100km of each type of road. Vietnam’s standards For buses (16 seats)

122

Label

3919

90

90

 

123

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4009

42

90

 

124

Leather products for cars

4205

00

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125

Air bag canvas for cars

5911

90

90

 

126

Window with cranks (front window)

7007

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Tempered glass. Deflecting wind, reducing noise, reducing UV. Conformable with ECE13. For buses (16 seats)

127

Side glasses

7007

11

10

Tempered glass. Deflects wind, reduces UV. Conformable with ECE13. For buses (16 seats)

128

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7007

 

 

Tempered glass (highly load-bearing, shock-resistance is 5-8 times better than normal glass, thermal-shock-resistance is 3 times  better than normal glasses)

129

Rearview mirror

7009

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130

Pull, press spring

7320

20

10

For cars, construction machines, etc. Wire diameter: 8-30 mm, spring 50-300 mm

131

Air conditioners and their components, including:

8415

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

For cars manufactured by THACO

132

Ball bearings

8483

40

00

For gears and groups of matching gears, excluding toothed wheels, chainsaws, and separated motion transmissions; screws or chopstick screws; gearbox and other speed governors, including the torque converter.

133

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8483

99

93

For truck with weight from 8 – 70tons.

134

Battery

8507

10

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

135

Other acid-lead battery

8507

20

99

 

136

Horn

8512

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

137

Wipers

8512

90

20

 

138

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8518

21

 

Or code HS 851829

139

Siren amplifier

8518

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140

Antenna

8529

10

30

 

141

Electric wire set

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Except for electric wires of chassis, of ABS brakes, of electric brakes. For cars manufactured by THACO.

142

Rear door glass

8708

29

18

Tempered glass. Deflecting wind, reducing noise, reducing UV. Conformable with ECE13. For buses(16 seats)

143

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

18

T04 steel (4mm) powder coating. Ford’s standards. For buses(16 seats)

144

Fenders

8708

29

96

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

145

Roof and chassis reinforcement bars

8708

29

98

Electro-plated steel T04 (thickness 4mm). Ford’s standards. For buses(16 seats)

146

Complete body

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98

The whole chassis and aluminum walls. For cars manufactured by THACO

147

Spoiler

8708

29

98

 

148

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

98

 

149

Brake fluid pipe

8708

30

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

Wheel rims

8708

70

32

 

151

Exhaust pipe

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

 

152

Fuel tank holder

8708

99

24

T04 steel (4mm) powder coating. Ford’s standards. For buses(16 seats)

153

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

99

30

 

154

Bottom frame

8708

99

62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

155

Propeller shaft bracket (front/rear)

8708

99

80

T04 steel (4mm) powder coating. Ford’s standards. For buses(16 seats)

156

IP electric wire holders

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

T02 steel (2mm) powder coating. Ford’s standards. For buses(16 seats)

157

Springs

8708

99

93

For trucks with weight from 0.5 – 70 tons.

For buses with 12 – 80 seats.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spring width: 40 – 150mm.

Spring thickness: 5 – 45mm.

158

Seats, beds

9401

20

10

 

159

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9401

20

 

 

160

Car seat coat

9401

90

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

161

Car seat coats

9401

90

39

 

162

Reflective aluminum signs

9405

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

For cars, bikes, traffic signs

163

Tool kits

 

 

 

Including HS codes: 82032000, 82041100, 82059000, 84311022

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

164

Bias tires

4011

20

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

165

Tires for heavy trucks

4011

20

 

Maximum load 1750kg – 5525kg, outer diameter 880 mm - 1230 mm

166

Tires for specialized trucks

4011

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Maximum load 2937 kg – 61500 kg, outer diameter 1220 mm - 3045 mm

167

Tires for light trucks

4011

 

 

Max weight from 410kg – 3050kg, outer diameter 475 mm – 972 mm

168

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4013

10

 

Cross-section diameter from 104mm to 160mm, inner diameter from 305 mm to 385 mm

169

Rearview mirrors of ZIL-130, ZIL-131

7009

10

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

170

Tool kit box

7313

21

99

Iron tool box, without tools

171

Spring assembly

7320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

 

172

Door lock bundles of GAZ-66

8301

20

00

21 TQSĐ 027: 2006

173

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8301

20

00

21 TQSB 010:2007

174

wiper locks of ZIL-130;ZIL-131

8301

20

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

175

Trailer gas lock of ZIL 131 model

8301

20

00

TCQS 015:2008/XM

176

Water bump of ZIL-130

8413

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

21 TQSB 028:2006

177

Battery

8507

10

95

Acid-lead battery, used to start piston engines. Voltage 12V; Height (not including poles and handle) exceeding 13cm but not exceeding 23cm.

178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

10

90

 

179

Door assembly of ZIL-131 model

8708

29

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

180

Step covers, on the right (made of composite)

8708

29

98

 

181

Trunk of GAZ-66 model

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98

21 TCCS-05:2001

182

Trunk of KrAZ-255B model

8708

29

98

21 TQSB 007:2007

183

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

98

21 TQSB 008:2007

184

Trunk of KrAZ-375B model, made of wood

8708

29

98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

185

Trunk

8708

29

98

 

186

Hoods of ZIL-131 model

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

21 TCCS-014:2002

187

Vacuum brake assembly of GAZ-66 model

8708

30

21

21 TQSB 021: 2006

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

30

21

21 TQSB 022:2006

189

Handbrake assembly of UAZ31512 model

8708

30

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

190

Springs

8708

80

99

Leaf springs with thickness under 23mm.

191

Noise muffling assembly of KRAZ-255 model

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51

21 TQSB025:2006

192

Fuel tank of GAZ-66 model

8708

99

21

21 TCCS-017:2002

193

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

99

21

21 TCCS-018:2002

194

Battery bracket

8708

99

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

195

Chassis frame

8708

99

63

Car frames manufactured by riveting method. For cars manufactured by THACO

196

Aerodynamic bonnet (made of composite material)

8708

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

 

197

Beds in truck cabins

9403

60

90

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

APPENDIX VI

LIST OF OIL AND GAS PRODUCTION ACTIVITIES’ VITAL MATERIALS DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30, 2018 of the Ministry of Planning and Investment)

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Import tariff code

Specification marks, technical description

Heading

Sub-heading

 

1

Superlub

1518

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

and HS code: 1516. Vegetable oil modified as a lubricant for water-based drilling fluid.

2

Quartz

2506

10

00

 

3

Bentonite for well boring

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

00

NPB600-H, bright yellow powder with low lubricity as the fluid for geological survey drilling and underground water extraction

4

Bentonite for bored piling

2508

10

00

HPB600-API, bright yellow powder with high lubricity as the fluid for bored piling, survey drilling and oil extraction

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bentonite for moulding

2508

10

00

Bright yellow powder

6

P300 cement

2523

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

For the construction of buildings on sea

7

Low heat cement

2523

 

 

 

8

Cement for well boring

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

G-HSR well boring cement for the oil drilling sector. Water separability in 2 hours is <5.9%. Compressive strength of cement rock (8h curring time, 1 atm) is higher than 2.1 Mpa at 38°C or 10.3 Mpa at 60°C. Thickening time: 90 - 120 minutes. Thickening level in 15-minute or 30-minute stiring period is < 30 Bc. Type: OWC for cementing wells at 100°C, to depths of 2,600, with density of 1.72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3 and pressure of 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m.

9

Feldspar

2529

10

00

White or bright yellow powder or grains

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Condensate

2709

00

20

 

11

Liquefied petroleum gas (LPG)

2710

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Propane gas

12

Unleaded gasoline

2710

12

14

Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded

13

Gasoline E5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

14

Biogasoline E5 RON 92

14

Organic solvent and DMC buffer solution

2710

12

 

Bright yellow oil-derived fluid as the organic solvent and buffer solution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lubricating oil

2710

19

43

SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

16

Lubricating grease

2710

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lithium grease (L2, L3, L4), cana grease 1-13, MC 70 grease

17

Aviation turbine fuel JET A-1

2710

19

71

Aviation fuel (jet fuel) with a flash point of at least 23°C)

18

Diesel fuel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

71

 

19

Furnace oil (FO)

2710

19

79

Furnace oil FO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Industrial oil

2710

 

 

ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

21

Propane

2711

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

National technical regulation on liquefied petroleum gases (QCVN8:2012/BKHCN)

22

Butane

2711

13

00

National technical regulation on liquefied petroleum gases (QCVN8:2012/BKHCN)

23

Argon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

00

Purity > 99.999%

24

Hydrochloric acid

2806

10

00

HCl (KT) ≥ 30%; pure HCl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sulfuric acid

2807

00

00

H2SO4 97%

26

Nitric acid

2808

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99% nitric acid

27

Phosphoric acid

2809

20

 

H3PO4 98%

28

Ammonia (NH3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

29

Calcium chloride (CaCl2)

2827

 

 

White powder

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Baryte API

2833

27

00

Bright brown powder

31

Silica Flour

2839

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bright yellow powder

32

Acetylene (C2H2)

2901

29

10

Purity > 99,7%

33

Sulphur

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

0

Sublimed or precipitated/colloidal

34

Biosafe

2912

 

 

Viscious fluid in bright to normal yellow color (liquid compound of Aldehyde and oil extract)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Foaming agent

2915

 

 

For lowering the density of drilling solution and facilitating gas production. It is composed of fatty acids.

36

Aluminium stearate

2931

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aluminium salt from stearic acid (C18H37AlO4). It obstructs foaming in oil drilling solutions

37

Chemical paints

3208

 

 

Specialized industrial decoration paints (including paints for oil rig and other structures)

38

Surfactant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

For decreasing surface tension in oil drilling holes. It is composed of fatty acids.

39

Surface treatment chemicals

3403

 

 

For anti-corrosion treatment. It is composed of fatty acids.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UF DAK glue

3506

 

 

 

41

Polypropylene

3902

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Poly Propylen bead

42

Propylene

3902

10

90

Propylene liquefied gas

43

Rubber thermal insulator (plate, strip, tube, etc.)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

20

Working temperature widely ranges from -50°C to 110°C. Water vapor osmosis coefficient is 0.16x10-12. Water vapour resistance factor μ > 15000

44

Personal protective equipment (clothing, footwear, boots, hat, apron, gloves)

6216

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Threaded casing pipe and oil drill pipe of seamless steel, diameter of 2-3/8 to 20 inches

7304

 

 

Threaded pipe of seamless steel, with thickness of 11-30 mm according to API standards. HS codes: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900

46

Concrete weight coated steel pipe

7304

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Outside diameter: 6” (168.3 mm) - 48” (1219.2 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, minimum thickness of the coating: 35 mm, maximum thickness of coating: 150 mm, compressive strength of cylindrical concrete specimen after 28 days: 40-50 Mpa (5800-7250 psi), concrete density of 2400 - 3040 kg/m3.

47

Steel pipe for oil or gas pipelines, longitudinally submerged arc welded

7305

11

00

Straight welded steel pipe, with maximum length of 12.2 m, diameter of 16-60 inches (1 inch = 2.54 cm), thickness of 6.4-35 mm, highest steel grade of X80 according to API 5L standard

48

Longitudinally submerged arc welded steel pipe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Highest steel grade: X70, outside diameter: 16-60”, thickness: 6.4-35 mm, maximum length: 12.2 mm, technology: 3-roll bending and submerged arc welding, in compliance with API 2B, API 5L and other standards at customers' requests

49

Welded steel casing pipe with connectors, diameter ranging from 20 to 36 inches

7305

 

 

Welded steel pipe with connectors

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Longitudinally welded steel pipes

7305

 

 

Maximum diamater of 1,524 mm

51

Welded high-pressure steel pipes

7305

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum diamater of 1,524 mm

52

Thermal insulation coated steel pipe

7305

 

 

Steel pipe coating employs spraying method and application of 5LPP and MLPP. Coated pipe’s size ranges from 2 to 48 inches (1 inch = 2.54 cm)

53

Anti-corrosion coated steel pipe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Steel pipe coating method is spraying of FBE or 3LPE/PP. Coated pipe’s size ranges from 2 to 48 inches (1 inch = 2.54 cm)

54

Longitudinally submerged arc welded steel pipes (LSAW)

7305

 

 

Standards: API 5L, API 2B. Highest steel grade: X70, outside diameter: 406.4 mm - 1524 mm, thickness: 6.4 mm - 33.2 mm, maximum length of each pipe: 12.2 mm, under high pressure Used for oil or gas pipelines, etc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Anti-corrosion coated steel pipe with Fusion Bonded Epoxy (FBE) coating

7305

 

 

Outside diameter: 2” (60.3 mm) - 48” (1219.2 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, maximum operating temperature: 140°C (284°F).

56

Anti-corrosion coated steel pipe with 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene) coating

7305

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Outside diameter: 2” (60.3 mm) - 48” (1219.2 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, maximum operating temperature: 20°C to 80°C (-4°F to 176°F).

57

Anti-corrosion coated steel pipe with 3LPP (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene) coating

7305

 

 

Outside diameter: 2” (60.3 mm) - 48” (1219.2 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, maximum operating temperature: -20°C to 140°C (-4°F to 284°F).

58

Thermal insulation coated steel pipe with PU Foam pipe Coating, including FBE (coating 1), Adhesive (coating 2), PU Foam (coating 3), HDPE (coating 4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Outside diameter: 4” (100 mm) - 24” (600 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, maximum operating temperature: -20°C to 140°C (-4°F to 284°F), maximum operating depth: 300 m; OHTC (“U” Value) < 2.0 W/m2.K (0.352 BTU/hr.ft2.F); K-Value: <0-42 W/m.K

59

Thermal insulation coated steel pipe with MLPP coating, including FBE (coating 1); Adhesive (coating 2); Solid pp (coating 3); pp Foam (coating 4); Top Coat - PP (coating 5).

7305

 

 

Outside diameter: 4” (100 mm) - 24” (600 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, operating temperature: -35°C to 140°C (-31°F to 284°F), maximum operating depth: 3,000 m; OHTC (“U” Value) < 2 W/m2.K (0.264 BTU/hr.ft2.F).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Welded threaded steel casing and oil drilling pipes, diameter of 2-3/8 to 20 inches

7306

 

 

Thickness ranges from 11 to 30 mm according to AP standard. HS codes: 73062100, 73062900.

61

Parts of joints, connectors, bends.

7307

22 or 92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Made of steel, with diameter of 2-3/8 to 36 inches

62

Water/crude oil reservoir and tank

7310

 

 

In cylindrical or spherical shape, etc.

63

Column pressure vessel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

99

Pressure maximum: 250 bar, temperature: -50°C ÷ 400°C, maximum length: 50m, maximum diameter: 4,000 mm; maximum thickness <40 mm; material: C/S; s/s Cladding Steel, etc., in accordance with ASME VIII Div. 1

64

Pressure vessel

7311

00

99

Type: Vertical/Horizontal, maximum pressure: 250 bar, temperature: -50°C ÷ 400°C, maximum length: 50m, maximum diameter: 4,000 mm; maximum thickness <40 mm; material: C/S; s/s Cladding Steel, etc., in accordance with ASME VIII Div. 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

High-pressure container and compressed air container

7311

 

 

Maximum capacity of 1,000 m3, highest working pressure of 100 at, and PV < 4000

66

Aluminum sacrificial anode for anti-corrision - In plate or cylindrical form

7604

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Electrochemical capacity of 2,640 - 2,660 A.h/kg; design life > 10 years, surface quality and uniformity in accordance with ISO 15589-2- 2012

67

Oil rig’s signs

8310

00

00

 

68

Processing modules on the Floating Production Storage Offloading (FPSO) unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Specifications drawn up at customers' requests

69

Wellhead platform (including jacket and topside platform)

8905

13

00

Wellhead platform and central processing platform (including jacket and topside of the production platform) module. Specifications drawn up at customers' requests

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Central Processing Platform (CPP)

8905

 

 

Central processing platform module, used for oil and gas extraction Specifications drawn up at customers' requests

71

Tension Leg Platform

8905

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oil and gas production platform module >1000 m deep. Specifications drawn up at customers' requests

72

Tower pressure equipment

9026

80

20

Maximum pressure: 250 bar; temperature: -50°C ÷ 400°C; maximum length: 50 m; maximum diameter: 4000 mm; maximum thickness < 40 mm. Fabrication standard: ASME VIII Div.1

73

Living Quarter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Living quarter block (used for oil and gas drilling and extraction) Specifications drawn up at customers' requests

73

Chemical reagents for enhanced oil recovery VPI-SURF

 

 

 

Liquid, surface tension (mN/m), max: 1.5; pH' (1% solution in distilled water): 6.5 - 7.5; kinematic viscosity at 25°C: 220cSt; CMC concentration (% kl), max: 0.07; flash point (t°C), min: 55; total dissolved solids (g/l), min: 45.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

APPENDIX VII

LIST OF SHIP BUILDING RAW MATERIALS, SUPPLIES AND SEMI-FINISHED PRODUCTS DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30, 2018 of the Ministry of Planning and Investment)

No.

Product name

Import tariff code

Specification marks, technical description

Heading

Sub-heading

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3925

90

00

BM25, BM50 (B-15 fire resistant grade)

2

Roof panel

3925

90

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Boat or dock fender

4016

94

00

 

4

Composite materials of high quality

7019

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

Composite is made of pre-preg E-grade fiberglass, for shipbuilding sector

5

Ship anchor chain

7315

82

00

With 2nd-grade stud links, diameter of 13 to 36 mm

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8311

 

 

Types: NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018. Size: Ø 2.5, Ø 3.25, Ø 4.0, Ø 5.0 - Ø 5.4 mm

7

Welding wire

8311

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Type: NA71T-1, size: Ø 1.0, Ø 1.2, Ø 1.6 mm;

Type: NA71T-5, size: Ø 1.0, Ø 1.2, Ø 1.6 mm;

Type: NA71T-G, size: Ø 1.0, Ø 1.2, Ø 1.6 mm;

Type: NA70S, size: Ø 0.8 - Ø 1.6 mm

8

Axis system and ship propeller

8410

90

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Floating dock

8905

90

10

Lifting capacity of up to 20,000 tonnes

10

Boat hull of alloy aluminium

8906

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

11

River and marine ship hulls

8906

 

 

Maximum deadweight tonnage of 12,500 DWT

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LIST OF MACHINERY, EQUIPMENT, RAW MATERIALS, SUPPLIES AND COMPONENTS OF TELECOMMUNICATIONS, INFORMATION TECHNOLOGY, DIGITAL CONTENT AND SOFTWARE INDUSTRIES DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30, 2018 of the Ministry of Planning and Investment)

No.

Product name

Import tariff code

Specification marks, technical description

Heading

Sub-heading

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4819

 

 

Paper-based packaging of software products

2

Paper label for electronic products

4911

99

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Microwave antenna pole

7308

10

10

Maximum height of 150 m

4

Distribution frame

7326

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

Optical distribution frame, intermediate distribution frame

5

CMS portable computer

8471

30

20

Core I5 /14”/ Ram 4GB, HDD 500GB

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8471

30

20

 

7

Tablet

8471

30

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

CMS personal computer

8471

41

10

Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD 500GB/PSU 300W Case tower

9

Personal computer

8471

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

TCVN 7189: 2009, personal desktop computers

10

CMS server

8471

49

90

Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack IU

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8471

49

90

Providing basic utilities to a system of less than 100 connected client computers

12

Computer keyboard

8471

60

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Computer mouse

8471

60

40

 

14

Optical drive

8471

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

Including CD-ROM drives, DVD drives and CD-R drives

15

Image or document scanner

8471

90

20

 

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8473

40

19

The constituent bundle includes plastic frame, circuit board and copperclad wiring

17

Vibrating motor for mobile phone

8501

10

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

Rectifier

8504

40

40

RECTIFIER PW48-2900. Input voltage: 90 ÷ 290 VAC; nominal output voltage: 48VDC; power: 2,900W/3,100W; performance: ≥ 91%/95%; soft boot: Yes; Load balancing: Yes; Hot-swap: Yes; communication: CAN.

19

Choke coil

8504

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

Signal choke; broadband choke, etc.

20

Coil

8504

40

90

Noise filter; radio frequency interference filter, etc.

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8504

50

10

Pulse transformer, power supply transformer, control transformer, etc.

22

Wired telephone set with cordless handset

8517

11

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

Mobile phone or wired phone

8517

12

00

 

24

Smartphone

8517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT

25

LTE base station equipment

8517

61

00

QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2011/BTTTT

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8517

62

0

QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT;

27

Controller and adaptor, including serial port, link bridge and routing set

8517

62

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

Router

8517

62

21

POSTEF-RN401 -150N. QCVN 54:2011/BTTTT. Routing device has radio transceiver operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques

29

Terrestrial mobile radio repeater

8517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

QCVN 18: 2014/BTTTT, QCVN47:2015/BTTTT

30

Telephonic or telegraphing switching apparatus

8517

62

30

Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009 on switching apparatus

31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8517

62

51

VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT. Internal image-featuring radio communication equipment operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques

32

VINECO Triple Band Repeater

8517

62

53

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

Wireless access point

8517

62

 

Outdoor wirless transceiver featuring 802.11 n/ac standard, providing Internet connection through wireless network at maximum speed of 900 Mbps with MIMO 3x3 technology. Varied operational modes: AP Router, Bridge, Repeater and Client; IPv4/IPv6 supported

34

NetOne Unified Threat Management

8517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

35

Internal switchboard handling less than 1000 numbers

8517

62

 

 

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8517

62

 

VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT on optical transmission equipment

37

ADSL terminal equipment, having radio transceiver using spectrum modulation technique on 2.4GHz band

8517

62

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

GPON-ONT optical network terminal equipment, having radio transceiver with spectrum modulation technique on 2.4GHz band

8517

62

 

TCVN 7189:2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT.

39

ADSL terminal equipment, having router and radio transceiver with spectrum modulation technique on 2.4GHz band (iGate AW300N)

8517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT

40

Routing device having radio transceiver with spectrum modulation technique on 2.4GHz band

8517

62

 

QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN; TCVN 7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54

41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8517

70

21

 

42

Electromagnetic shielding for mobile phone/computer

8517

70

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43

Public telephone

8517

18

00

V-820

44

VSAT switchboard (base station)

8517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

DTS VSAT

45

4G veNodeB base station system

8517

61

00

eNodeB is developed using the most advanced technologies: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).

46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8517

62

30

EPC (Evolved packet core) is a framework for providing converged voice and data on a 4G Long-Term Evolution (LTE) network. EPC includes the following main network nodes: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self-organizing network (SON).

47

Optical Network Terminal (ONT)

8517

62

53

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48

Radio equipment operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques (Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW)

8517

62

59

QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT.

49

Routing device having radio transceiver with spectrum modulation technique on 2.4/5 GHz band (iGate AP02010H)

8517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT.

50

IP Multimedia Subsystem supporting 4G IMS

8517

62

 

MS (IP Multimedia Subsystem) is a converged network architecture that facilitates the development and delivery of multimedia services to users over SIP and IP. IMS allows the convergence of network access technologies (cellular, fixed-line, wifi, etc.) to support the delivery of services. IMS has been standardized with a view to delivering future services in a stable manner. Service Convergence; Network Convergence; Device Convergence. Thanks to the convergence of services and network access technologies, IMS enables mobile network operators to focus on the operation and deployment of new services.

51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8517

69

00

P-line

52

Access switchboard system

8517

69

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

53

SA-6PE16 ultrasound transducer

8517

69

 

 

54

Camera and sound modules

8517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

 

55

MDF 5-point protection equipment

8517

70

99

MDF S2000-PTC

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8517

70

99

 

57

V-ADSL modem

8517

70

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58

Subscriber line inspection tool

8517

70

 

POSTEF DK-2000

59

Optical terminal equipment

8517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

STM-f, STM-4, STM-16

60

MDF wiring equipment

8517

70

 

From 500 to 5,000 pairs

61

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8517

70

 

 

62

Telephone wiring cabinet

8517

70

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63

Subscriber protection box

8517

70

 

DS301; GDT

64

Ground based mobile data terminal equipment

8517

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT on terminal equipment in GSM system

65

Terminal equipment

8517

 

 

POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT on ADSL terminal equipment

66

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8517

 

 

QCVN 19: 2010/BTTTT on telecommunications terminal equipment to be connected to double-way analogue subscriber interface in the PSTN

67

Electronic switchboard’s subscriber card

8517

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

68

Single speaker fitted into speaker box

8518

21

 

 

69

Speaker set fitted into one speaker box

8518

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

70

Box-less speaker

8518

29

20

Frequency band ranging from 300 Hz to 3,400 Hz, diameter of less than 50 mm, for telecommunication industry

71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8518

29

90

 

72

Wired telephone (listening – speaking) combiner

8518

30

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

73

Audio frequency electric amplifier

8518

40

 

 

74

Electric sound amplifier set

8518

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

75

Microphone

8518

10

11

Frequency band ranging from 300 Hz to 3,400 Hz, diameter of less than 10 mm and height of less than 3 mm, for telecommunication industry

76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8521

90

99

This is a vehicle tracking device that is designed for motorcycles and has the following features:

- Real-time location tracking.

- Anti-theft alarm.

- Speed alarm.

- Voltage tracking.

- Device control via SMS.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

77

Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image (organizational approaches and algorithms)

8523

41

 

Containing Vietnam’s organizational approaches and algorithms from metadata processing solutions for Vietnamese bodies and organizations (processing of investigation data or general investigation data, etc.)

78

Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image (utilized by Vietnamese bodies and organizations)

8523

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Containing Vietnam's technical and scientific algorithms utilized by Vietnamese bodies and organizations (optimal control, identification, encryption, caculation formulas, computer graphics processing, imgage processing, sound processing, etc.)

79

Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image

8523

49

11

It contains source programs created by Vietnamese organizations and individuals. It may be integrated or customized according to software makers’ requests

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8523

49

11

Containing Vietnam’s key disc/Illegal reproduction prevention program

81

Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image

8523

49

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

82

Other discs for laser reading systems

8523

49

11

Containing Vietnam’s organizational approaches and algorithms from metadata processing solutions for Vietnamese bodies and organizations (processing of investigation data or general investigation data, etc.)

83

Other discs for laser reading systems

8523

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Containing Vietnam’s algorithms and professional procedures from the solutions on the management of personnel, resources, lands, materials, inventories, etc., for Vietnamese bodies and organizations

84

Other discs for laser reading systems

8523

49

11

Containing Vietnam’s algorithms and professional procedures from the solutions on Vietnam’s cipher, security and national defense

85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8523

49

11

Containing other Vietnam’s algorithms and calculation methods for Vietnamese bodies and organizations

86

Other discs for laser reading systems

8523

49

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87

Other discs for laser reading systems

8523

49

11

Containing Vietnam's digital graphics files (vector and pixel graphics) related to the nation of Vietnam

88

Other discs for laser reading systems

8523

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Containing Vietnam's technical and scientific algorithms utilized by Vietnamese bodies and organizations (optimal control, identification, encryption, caculation formulas, computer graphics processing, imgage processing, sound processing, etc.)

89

Other discs for laser reading systems

8523

49

 

It contains source programs created by Vietnamese organizations and individuals. It may be integrated or customized according to software makers’ requests.

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8523

49

 

Containing Vietnam’s key disc/Illegal reproduction prevention program

91

Other discs for laser reading systems

8523

49

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image

8523

49

 

Containing Vietnam’s algorithms and professional procedures from the solutions on the management of personnel, resources, lands, materials, inventories, etc., for Vietnamese bodies and organizations

93

Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image

8523

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Containing Vietnam’s algorithms and professional procedures from the solutions on Vietnam’s cipher, security and national defense

94

Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image

8523

49

 

Containing other Vietnam’s algorithms and calculation methods for Vietnamese bodies and organizations

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8523

49

 

Containing Vietnam’s codes and standard categories for general use in Vietnam

96

Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image

8523

49

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97

Other discs for laser reading systems

8523

49

 

Containing Vietnam’s image gallery/photo collections/compressed images of Vietnam

98

 Image transmitting equipment

8525

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

Semi-conductor image transmitting device, UHF power of 100 W to 10 kW, VHF power of 150 W to 1 kW – dual configuaration; portable equipment's power of 5-30 W; DVB-T transmitter’s power of 10-20 W

99

Sound transmitting equipment

8525

50

00

TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT on radio wave transmitting equipment specialized for radio broadcast

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8525

50

00

Semi-conductor FM stereo transmitter's power of 100 W to 10 kW; portable FM stereo transmitter’s power of 5-30 W

101

Transceiver

8525

60

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

102

Camera (photography equipment)

8525

80

 

 

103

Digital camera and recorder-fitted camera (IP Camera)

8525

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

104

Digital transmitter

8525

50

00

10w/15w/20w DVB - T Transmitter

105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8525

80

10

 

106

Television decoding and channel binding equipment

8525

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107

Video controller

8525

 

 

Wired and wireless types

108

Digital microwave equipment

8525

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

109

Digital radio relay system

8525

 

 

 

110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8525

 

 

VHF/UHF 1GHz – 14GHz bands

111

Microwave transmitter for radio broadcast

8525

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

112

 Short Range Device (SRD) - Radio Equipment

8526

10

90

QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 55:2011/BTTTT

113

 Short Range Device (SRD) - Radio Equipment

8526

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT

114

Ground based radar

8526

10

10

 

115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8526

91

 

 

116

Radio frequency identification equipment

8526

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

117

Traffic monitoring equipment - iGate-TRl 00- VNPT Tracking

8526

 

 

QCVN 12; QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN15

118

Wireless sound transceiver/with microphone input plug/with DC 12V power input plug

8527

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

Remotely controlled encrypted digital set; power of 50W (25W + 25W), amplification through 2 separate channels, with internal DD-8 card for 8-channel decoding

119

Cathode ray tube screen

8528

41

 

Or HS code: 852849

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8528

71

 

For transmission and receipt of IP signals converted to television audio and video; featuring content protection, video on demand, television channel recording, time shift, picture in picture, TV messaging, etc.

121

Specialized digital signal receiver

8528

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

122

Digital receiver (used in DVB T2digital terrestrial television broadcasting (Set Top Box DVB T2): iGate T201-HD, iGate T202-HD

8528

 

 

QCVN 63:2012/BTTTT

123

DVB directional digital transmission antenna system

8529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

124

Specialized VHF/UHF television signal receiver

8529

10

 

46-870 MHz bands

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8529

10

 

 

126

Power divider

8529

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

127

Double antenna diplexer

8529

10

 

 

128

Antenna filter and amplifier

8529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Specialized for FM/VHF Band-III/ UHF Band-IV/V

129

Flanged syntonizaion adjuster

8529

10

 

1-5/8";3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8529

10

 

For radio broadcast, television broadcast, telephony, radio telegraphy, with maximum power of 500W/connector

131

Remotely controlled 8-channel encoder

8529

90

52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

132

Diplexer of 2 FM transmitters

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

133

Diplexer of 2 VHF television transmitters

8529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

134

Dual-pump liquid cooling system

8529

90

99

Supporting equipment for television transmitter, including pump controller cabinet, dual heat exchanger, safety control equipment, liquid conduit system, tank and accessories

135

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8529

90

99

 

136

Electronic port converter

8529

90

99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

137

Sight/sound diplexer with power of 5-10 kW

8529

90

99

UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter

138

FM amplifier

8529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

50W - 300W;

139

UHF Output Filter

8529

90

99

500 W for N-type connector; 1 kW for 7/16" connector; 2 kW for EIA 7/8” connector

140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8529

90

99

500W W for N-type connector; 1kw kW for 7/16" connector; 2kW kW for EIA 7/8 connector

141

Power module

8529

90

99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

142

Modulator

8529

90

99

VHF Eciter, UHF Eciter for combined/separate sight and sound analog, 20 W (max)

143

Stereo FM exicter

8529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

Output of 20 W, analog

144

Control unit

8529

90

99

15” LCD (75x25 mm), with integrated power supply

145

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8529

90

99

Output of 1.6 kW, with integrated DC power supply, air cooling unit, plug-and-play module

146

Lightning arrester for power grid

8535

40

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

147

Surge arrester

8535

90

90

LPS

148

Lightning arrester for local area network

8535

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

POSTEF PP-RJ45/16

149

Lightning arrester for transmission lines

8535

90

90

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; for the telecommunications industry

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8535

 

 

Exdl explosion-proof type. Maximum electric current of 630 A, maximum voltage of 1,200 V.

151

Anti-explosion magnetic starter

8535

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

152

Anti-explosion soft starter and frequency inverter cabinet

8535

 

 

Exdl explosion-proof type. Maximum current of 630 A, maximum output of 1,000 kVA, maximum voltage of 6,000 V.

153

Anti-explosion control cabinet

8536

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Exdl explosion-proof type

154

Circuit breakers (inland)

8536

20

 

U= up to 500 V; I= up to 600 A

155

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8536

30

 

With 10 - 40 poles

156

Multi-level lightning arrester

8536

30

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

157

Surge suppresor

8536

30

 

1st and 2nd levels capable of high current

158

Fiber optic closure

8536

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

PMO-12/72 FO

159

High frequency RF connector

8536

90

19

In-out connector

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8536

90

19

 

161

Junction box

8536

90

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

162

Subscriber line connection box

8536

90

22

UD

163

REF cable connector

8536

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

UY2; UY-POSTEF

164

Line splitter of iron and composite materials

8536

90

29

 

165

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8536

90

93

1 pair of grease-filled cables (Bl-1), 10 pairs of grease-filled cables (Bl-10), SL10 cables, PO-10 cables (IDC102), subscriber’s lines (PO-IDF and PO-ID)

166

Telecommunication equipment protection cabinet

8537

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

167

Semiconductor photoreceptor, including solar cells assembled or not assembled in modules or panels; and luminescent diode

8541

40

 

 

168

LAN data cable

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19 or 29

 

169

Optical fiber cable

8544

70

 

TCVN 8665:2011 (Optical transmission technology, including submarine telephone cable, telegraphic cable and communications cable)

170

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8544

42

11 and 19

For telecommunications industry, with maximum voltage of 80 V

171

Plastic coated electric wire, with maximum cross-section area of 300 mm2

8544

42

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

172

Submarine telephone cable, telegraphic cable and communications cable

8544

42

21

For telecommunications industry, with voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V

173

Cable insulated with plastics, with maximum cross-section area of 300 mm2

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

For telecommunications industry, with voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V

174

Plastic coated electric wire

8544

42

90

For telecommunications industry, with voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V

175

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8544

49

31

For telecommunications industry, with voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V

176

Telephone subscriber line

8544

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

177

AC-V1 power warning

9032

89

39

Length x width x depth: 135x55x35 mm. Installed in case screws are drilled into wall and changeover switch box is used or installed in an appropriate box.

178

Automatic Transfer Switch (ATS)

9032

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

ATS 1 PHASE/3 PHASES. Input voltage: 90÷250 VAC. ATS is a device that automatically selects a grid power source or generator power source to conduct the power to BTS. It automatically controls and uses the generator power source when DC LOW signal coming from the DC power supply box of BTS is found or automatically controls 2 generators that operate alternately. Maximum load current: 60A. Source input voltage: - 48VDC VAC. AC/DC voltage measurement. AUTO/OFF/MANUAL operation. Operational modes: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Interface: LCD/Keyboard/LED/Switch. Ability to operate independently: Yes

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30, 2018 on promulgating the Lists of machinery, equipment, replacement parts, special-purpose vehicles, raw materials, supplies and semi-finised products manufacturable domestically

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.034

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.228.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!