STT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm xây dựng
|
Tiến độ thực
hiện
|
Tổng mức vốn đầu tư
|
Kế hoạch 2018-2020
(theo
NQ 158)
|
Nội dung điều chỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Giai đoạn
2019-2020 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thực hiện năm 2018
|
Giai đoạn
2019-2020
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng số
|
|
|
|
3.230.330
|
1.058.226
|
2.908.000
|
117.000
|
3.025.000
|
1.485.000
|
1.540.000
|
-
|
A
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
2.982.008
|
1.058.226
|
1.928.782
|
|
1.603.041
|
845.449
|
757.592
|
-
|
I
|
Y tế
|
|
|
|
1.043.513
|
267.921
|
775.592
|
|
570.822
|
222.430
|
348.392
|
-
|
1
|
Dự án xây dựng khoa khám bệnh, cấp
cứu và khu hành chính bệnh viện đa khoa Thống Nhất
|
BH
|
2015-2018
|
116.280
|
14.000
|
14.000
|
|
-
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất
|
2
|
Trụ sở làm việc Ban bảo vệ sức khỏe
|
BH
|
2016-2018
|
109.533
|
30.000
|
30.000
|
|
-
|
|
|
|
Ban bảo vệ chăm sóc sức
khỏe cán bộ tỉnh
|
3
|
Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện Nhi đồng Đồng
Nai
|
BH
|
2016-2020
|
171.168
|
37.925
|
32.925
|
5.000
|
4.450
|
9.450
|
9.450
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
4
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đạt chuẩn
Quốc Gia
|
BH
|
2017-2019
|
109.999
|
56.677
|
36.677
|
20.000
|
(3.500)
|
16.500
|
16.500
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
5
|
Khối điều trị bệnh viện Thống Nhất
|
BH
|
2017-2021
|
600.000
|
392.302
|
92.302
|
300.000
|
(107.000)
|
193.000
|
43.000
|
150.000
|
Bệnh viện đa khoa Thống
Nhất
|
6
|
Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện 7B
|
BH
|
2017-2019
|
26.314
|
18.221
|
221
|
18.000
|
400
|
18.400
|
18.400
|
|
Bệnh viện quân y 7B
|
7
|
Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa - huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2018-2020
|
11.316
|
9.500
|
3.400
|
6.100
|
(1.500)
|
4.600
|
4.600
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
8
|
Trạm Y tế xã Phú Bình - huyện Tân Phú
|
TP
|
2018-2020
|
13.568
|
8.300
|
3.450
|
4.850
|
(1.480)
|
3.370
|
3.370
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
9
|
Trạm Y tế xã Lang
Minh - huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2018-2020
|
9.716
|
7.917
|
917
|
7.000
|
(1.000)
|
6.000
|
6.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
10
|
Trạm Y tế xã Phước Khánh - huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2018-2020
|
9.256
|
8.500
|
3.717
|
4.783
|
(883)
|
3.900
|
3.900
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
11
|
Trạm Y tế xã Hiếu Liêm - huyện Vĩnh
Cửu
|
VC
|
2018-2010
|
13.523
|
7.900
|
1.276
|
6.624
|
(1.124)
|
5.500
|
5.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
12
|
Trạm Y tế xã Tân Bình -
huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2018-2010
|
12.987
|
8.199
|
1.323
|
6.876
|
(1.776)
|
5.100
|
5.100
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
13
|
Trạm Y tế xã Phú Tân - huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2018-2020
|
12.305
|
8.200
|
1.922
|
6.278
|
(878)
|
5.400
|
5.400
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
14
|
Trạm Y tế xã Trung Hòa -
huyện Trảng Bom
|
TB
|
2018-2020
|
9.596
|
9.000
|
1.499
|
7.501
|
(1.101)
|
6.400
|
6.400
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
15
|
Trạm Y tế xã Bàu Sen
- thị xã Long Khánh
|
LK
|
2018-2020
|
10.250
|
7.499
|
1.899
|
5.600
|
(1.300)
|
4.300
|
4.300
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
16
|
Hệ thống công nghệ thông tin khoa khám
bệnh - cấp cứu và khu hành chính mới Bệnh viện đa khoa Thống Nhất (nguồn
quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp của Bệnh viện
là 5 tỷ + ngân sách tỉnh)
|
BH
|
2018-2020
|
15.860
|
9.500
|
9.500
|
|
-
|
-
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất
|
17
|
Xây dựng Trung tâm Pháp y và
Trung tâm Giám định y
khoa tỉnh (dự án tạm ngưng)
|
BH
|
2018-2022
|
52.004
|
40.000
|
|
40.000
|
(40.000)
|
-
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
18
|
Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp.
Biên Hòa
|
BH
|
2019-2021
|
9.291
|
7.400
|
24
|
7.376
|
(7.026)
|
350
|
250
|
100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
19
|
Trạm Y tế xã Tân Hạnh - Tp. Biên Hòa
|
BH
|
2019-2021
|
9.653
|
6.200
|
49
|
6.151
|
89
|
6.240
|
3.000
|
3.240
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
20
|
Trạm Y tế P. An Bình - TP.
Biên Hòa
|
BH
|
2019-2021
|
11.940
|
9.899
|
33
|
9.866
|
-
|
9.866
|
400
|
9.466
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
21
|
Trạm Y tế Phường Thống Nhất - Tp. Biên Hòa
|
BH
|
2019-2021
|
8.544
|
7.400
|
31
|
7.369
|
(6.969)
|
400
|
300
|
100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
22
|
Trạm Y tế Phường Bình Đa - Tp.
Biên Hòa
|
BH
|
2019-2021
|
7.566
|
6.499
|
25
|
6.474
|
(6.174)
|
300
|
200
|
100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
23
|
Trạm Y tế xã An Hòa -
Tp. Biên Hòa
|
BH
|
2019-2021
|
9.688
|
5.700
|
48
|
5.652
|
(5.252)
|
400
|
300
|
100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
24
|
Trạm Y tế xã Suối Cao - huyện Xuân
Lộc
|
XL
|
2019-2021
|
13.922
|
7.600
|
37
|
7.563
|
232
|
7.795
|
5.000
|
2.795
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
25
|
Trạm Y tế xã Bảo Quang - thị xã Long
Khánh
|
LK
|
2019-2021
|
11.597
|
9.600
|
|
9.600
|
-
|
9.600
|
100
|
9.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
26
|
Trạm Y tế xã Bảo Vinh - thị xã Long
Khánh
|
LK
|
2019-2021
|
13.127
|
8.500
|
100
|
8.400
|
237
|
8.637
|
4.000
|
4.637
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
27
|
Trạm Y tế xã Thanh Bình - huyện
Trảng Bom
|
TB
|
2019-2021
|
13.905
|
8.700
|
100
|
8.600
|
-
|
8.600
|
5.000
|
3.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
28
|
Trạm Y tế xã Phú Lâm
- huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2021
|
16.443
|
12.800
|
30
|
12.770
|
-
|
12.770
|
500
|
12.270
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
29
|
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân
Phú
|
TP
|
2019-2021
|
14.687
|
12.800
|
|
12.800
|
(12.600)
|
200
|
100
|
100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
30
|
Trạm Y tế xã Nam Cát Tiên - huyện
Tân Phú
|
TP
|
2019-2021
|
15.625
|
9.000
|
100
|
8.900
|
67
|
8.967
|
5.000
|
3.967
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
31
|
Trạm Y tế xã Phú Lập
- huyện Tân Phú (dự án ngừng thực hiện)
|
TP
|
2019-2021
|
11.014
|
0
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
32
|
Trạm Y tế xã Tà Lài - huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2021
|
11.285
|
9.800
|
100
|
9.700
|
1.024
|
10.724
|
5.000
|
5.724
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
33
|
Trạm Y tế xã La Ngà - huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2019-2021
|
17.607
|
9.500
|
100
|
9.400
|
293
|
9.693
|
5.000
|
4.693
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
34
|
Trạm Y tế xã Long Thọ -
Nhơn Trạch
|
NT
|
2019-2021
|
6.428
|
5.300
|
|
5.300
|
400
|
5.700
|
3.000
|
2.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
35
|
Trạm y tế xã Thanh Sơn huyện Định
Quán
|
ĐQ
|
2019-2021
|
14.923
|
6.100
|
|
6.100
|
2.500
|
8.600
|
2.200
|
6.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
36
|
Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn
Trạch
|
NT
|
2019-2021
|
13.009
|
10.800
|
|
10.800
|
(10.400)
|
400
|
300
|
100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
37
|
Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
2019-2021
|
10.353
|
6.790
|
|
6.790
|
(6.490)
|
300
|
100
|
200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
38
|
Trạm Y tế xã Mã Đà - huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2019-2021
|
15.246
|
8.699
|
30
|
8.669
|
231
|
8.900
|
4.000
|
4.900
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
39
|
Dự án Trang thiết bị phục hồi chức
năng vật lý trị liệu của Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
BH
|
2019-2021
|
7.056
|
6.700
|
|
6.700
|
-
|
6.700
|
-
|
6.700
|
Bệnh viện đa khoa Đồng
Nai
|
40
|
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
phục vụ đề án bệnh viện vệ tinh của Bệnh viện Nhi đồng 2 thành
phố Hồ Chí Minh tại
tỉnh Đồng Nai (Ngân sách TW 15 tỷ + NST)
|
BH
|
2017-2020
|
45.000
|
24.089
|
24.089
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
41
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nhi
đồng Đồng Nai
|
BH
|
|
31.013
|
12.000
|
|
12.000
|
-
|
12.000
|
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh
|
42
|
Dự án xây dựng khu khám và thẩm mỹ
Bệnh viện Da liễu Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
tối đa 03 năm
|
31.770
|
29.000
|
|
29.000
|
-
|
29.000
|
9.000
|
20.000
|
Bệnh viện Da liễu Đồng Nai
|
43
|
Dự án Chẩn đoán nhanh và
sơ cấp cứu cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐN
|
tối đa 3 năm
|
31.525
|
29.000
|
|
29.000
|
-
|
29.000
|
29.000
|
|
Sở Y tế
|
44
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
tối đa 03 năm
|
30.648
|
15.000
|
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
45
|
Dự án Một số giải pháp tăng
cường năng lực kiểm nghiệm
thực phẩm cho Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị
đầu tư)
|
ĐN
|
2019-2023
|
136.541
|
70.000
|
|
70.000
|
-
|
70.000
|
|
70.000
|
Sở Y tế
|
46
|
Dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống điện, trạm biến áp và hệ thống
chiếu sáng của Bệnh viện
quân y 7B
|
BH
|
2018-2020
|
17.018
|
15.000
|
8.000
|
7.000
|
1.760
|
8.760
|
8.760
|
|
Bệnh viện quân y 7B
|
II
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
916.408
|
497.874
|
418.534
|
|
247.630
|
207.630
|
40.000
|
-
|
1
|
Sửa chữa một số hạng mục trường THPT
Nguyễn Hữu Cảnh thành phố
Biên Hòa (chuyển sang nguồn sự nghiệp)
|
BH
|
2018-2020
|
6.037
|
4.900
|
|
4.900
|
(4.900)
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
2
|
Xây dựng Trường THPT Chu Văn An
|
BH
|
2017-2020
|
129.233
|
67.979
|
62.479
|
5.500
|
7.000
|
12.500
|
8.500
|
4.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
3
|
Xây dựng Trường THPT Lê
Hồng Phong
|
BH
|
2017-2020
|
79.068
|
23.673
|
19.673
|
4.000
|
2.000
|
6.000
|
1.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
4
|
Dự án Trung tâm Đào tạo và sát hạch
lái xe loại I (tại
huyện Trảng Bom)
|
TB
|
đến 2020
|
182.129
|
66.415
|
42.415
|
24.000
|
-
|
24.000
|
24.000
|
-
|
Trường Trung cấp nghề giao thông vận
tải
|
5
|
Dự án đầu tư thí điểm trường học
tiên tiến hiện đại tỉnh Đồng Nai
giai đoạn 2016-2020
|
ĐN
|
2017-2021
|
499.000
|
325.000
|
107.272
|
217.728
|
(130.728)
|
87.000
|
78.000
|
9.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
6
|
Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất
trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ
|
CM
|
2016-2018
|
35.304
|
6.194
|
6.194
|
-
|
-
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
7
|
Xây dựng trường thực hành sư phạm
thuộc trường Đại học Đồng Nai
|
BH
|
2017-2019
|
67.531
|
16.235
|
16.235
|
|
-
|
-
|
|
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
8
|
Trường THPT Kiệm Tân
|
TN
|
2017-2019
|
45.013
|
14.939
|
14.939
|
|
-
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
9
|
Cải tạo sửa chữa trường Đoàn kết
|
ĐQ
|
2017-2019
|
47.412
|
23.738
|
23.738
|
|
-
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
10
|
Đầu tư Trang thiết bị tối thiểu cho
các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020
|
ĐN
|
2017-2020
|
196.138
|
70.614
|
70.614
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh
|
11
|
Khối tiểu học và mầm non của trường Phổ thông thực
hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai
|
BH
|
2017-2021
|
66.400
|
60.000
|
26.705
|
33.295
|
(17.295)
|
16.000
|
16.000
|
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
12
|
Khối lớp học 12 phòng và 3
phòng học chức năng, sửa chữa trường THPT Trị An
|
VC
|
2017-2019
|
29.714
|
24.000
|
8.919
|
15.081
|
(11.081)
|
4.000
|
4.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
13
|
Nâng cao chất lượng dạy nghề phù hợp
với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016-2020 (trong đó có vốn của
02 trường là 1,2 tỷ đồng).
|
BH
|
2017-2021
|
149.200
|
89.750
|
60.750
|
29.000
|
-
|
29.000
|
29.000
|
|
Sở Lao động và Thương binh xã hội
|
14
|
Dự án Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh
Cửu, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2019-2022
|
34.262
|
22.272
|
272
|
22.000
|
-
|
22.000
|
8.000
|
14.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
15
|
Sửa chữa, cải tạo ký túc xá sinh viên
trường Đại học Đồng Nai cơ sở 1
|
BH
|
2017-2019
|
21.834
|
14.717
|
14.717
|
|
-
|
-
|
|
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
16
|
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Phú
Ngọc
|
ĐQ
|
2018-2020
|
38.000
|
31.000
|
8.500
|
22.500
|
(5.000)
|
17.500
|
13.000
|
4.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
17
|
Nâng cấp cơ sở vật chất,
trang thiết bị dạy và học Trường
chính trị tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2018-2020
|
5.864
|
3.000
|
3.000
|
-
|
400
|
400
|
400
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
18
|
Dự án xây dựng mới 12 phòng học
Trường trung học phổ thông Long
Phước, huyện Long Thành
|
LT
|
2018-2020
|
14.510
|
13.000
|
5.400
|
7.600
|
(1.700)
|
5.900
|
5.900
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường
THPT Long Khánh thành Trường THPT chuyên Long Khánh
|
LK
|
2018-2020
|
33.616
|
30.000
|
6.000
|
24.000
|
(10.000)
|
14.000
|
10.500
|
3.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
20
|
Dự án nâng cấp xưởng thực
hành và xây dựng 08 phòng
học Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai (Ngân sách tỉnh 5 tỷ + kinh
phí Trường 3 tỷ) (kể cả chi phí
chuẩn bị đầu tư)
|
LT
|
tối đa 03 năm
|
8.091
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao
Đồng Nai
|
21
|
Hệ thống thông tin quản lý trường đại
học Đồng Nai
|
BH
|
2018-2020
|
4.903
|
3.984
|
54
|
3.930
|
400
|
4.330
|
4.330
|
|
Trường đại học Đồng Nai
|
III
|
Văn hóa xã hội
|
|
|
|
678.963
|
155.307
|
523.656
|
|
483.500
|
307.500
|
176.000
|
-
|
1
|
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích
đền thờ Nguyễn Hữu
Cảnh
|
BH
|
2018-2022
|
146.000
|
89.100
|
100
|
89.000
|
-
|
89.000
|
32.000
|
57.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
2
|
Làng Văn hóa Đồng bào
Chơro xã Bảo Vinh
|
LK
|
2018-2021
|
67.079
|
57.950
|
950
|
57.000
|
(3.500)
|
53.500
|
15.500
|
38.000
|
UBND thành phố Long Khánh
|
3
|
Công viên cây xanh thị xã Long Khánh
|
LK
|
2017-2021
|
62.976
|
24.169
|
4.169
|
20.000
|
-
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
UBND thành phố Long Khánh
|
4
|
Trang thiết bị cho hệ
thống trung tâm lưu trữ, kiểm duyệt dữ liệu truyền hình
|
BH
|
2017-2019
|
17.284
|
6.528
|
6.528
|
|
-
|
-
|
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
5
|
Trang thiết bị số hóa cho phòng tổng
khống chế các kênh
truyền hình
|
BH
|
2017-2019
|
17.106
|
8.605
|
8.605
|
|
-
|
-
|
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
6
|
Trang thiết bị âm thanh, ánh sáng,
sản xuất chương trình cho 01 Studio truyền hình
|
BH
|
2017-2019
|
17.076
|
8.637
|
8.637
|
|
-
|
-
|
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
7
|
Nhà thi đấu đa năng huyện
Định Quán (NST hỗ trợ 100% xây lắp)
|
ĐQ
|
2017-2019
|
86.467
|
22.500
|
22.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
8
|
Xây dựng Nhà ở vận động viên và cải tạo,
nâng cấp cảnh quan toàn
khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh
|
BH
|
2018-2020
|
19.963
|
18.000
|
9.244
|
8.756
|
(756)
|
8.000
|
8.000
|
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao
|
9
|
Xây dựng mới Cơ sở điều
trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai
|
XL
|
2018-2022
|
300.000
|
295.000
|
80.000
|
215.000
|
(7.000)
|
208.000
|
168.000
|
40.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Dự án Tuyến đường vào cơ sở
tiếp nhận, quản lý, cai
nghiện phục hồi cho người nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai (cơ sở mới)
(NST phần XL 8,3 tỷ, còn
lại NSH).
|
XL
|
2018-2020
|
10.739
|
8.200
|
8.200
|
|
-
|
-
|
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
11
|
Chương trình cho studio ca nhạc 108
m2 (5 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH + 15 tỷ ngân sách)
|
BH
|
2018-2020
|
20.000
|
15.000
|
|
15.000
|
-
|
15.000
|
15.000
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
12
|
Trang thiết bị hệ thống camera, thiết
bị sản xuất
chương trình cho nhà hát truyền hình 400 chỗ ngồi (5 tỷ sự nghiệp
phát triển của Đài PTTH + 20 tỷ ngân sách)
|
BH
|
2018-2020
|
25.000
|
20.000
|
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
13
|
Khu văn hóa thể dục thể thao huyện
Tân Phú (đã đầu tư
1 số hạng mục
Nhà thi đấu, san nền,
cổng tường rào), NST đầu tư xây lắp + thiết bị khoảng 40 tỷ, phần còn
lại kêu gọi XHH (hồ bơi, sân bóng đá, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy
xa...)
|
TP
|
2018-2022
|
51.888
|
41.050
|
1.050
|
40.000
|
(8.500)
|
31.500
|
23.500
|
8.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
14
|
Xây dựng Nhà triển lãm và Văn
phòng Trung tâm văn hóa thể thao
thị xã Long Khánh
|
LK
|
2019-2021
|
8.700
|
7.900
|
|
7.900
|
(7.900)
|
-
|
-
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
15
|
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu
đồng bào dân tộc xã
Phú Bình
|
TP
|
2019-2021
|
15.000
|
13.000
|
|
13.000
|
(12.500)
|
500
|
|
500
|
UBND huyện Tân Phú
|
16
|
Xây dựng nhà ở và hạ
tầng khu khu đồng bào dân tộc xã
Phú Sơn
|
TP
|
2019-2021
|
2.869
|
2.500
|
|
2.500
|
-
|
2.500
|
|
2.500
|
UBND huyện Tân Phú
|
17
|
Dự án Trung tâm tổ chức sự
kiện huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2021
|
19.025
|
12.000
|
|
12.000
|
-
|
12.000
|
|
12.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
18
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa dân tộc
Mường huyện Định Quán (kể
cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐQ
|
tối đa 03 năm
|
9.768
|
8.500
|
|
8.500
|
-
|
8.500
|
8.500
|
|
UBND huyện Định Quán
|
19
|
Xây dựng Đền thờ liệt sỹ huyện Xuân
Lộc (NST 17,378 tỷ + NSH + XHH) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
XL
|
2018-2020
|
30.585
|
15.000
|
|
15.000
|
-
|
15.000
|
7.000
|
8.000
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
20
|
Trang thiết bị cho 04 phòng thu âm
phát thanh - Đài truyền hình
|
BH
|
2018-2020
|
6.000
|
5.325
|
5.325
|
|
-
|
-
|
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
IV
|
Các lĩnh vực khác
|
|
|
|
343.124
|
137.124
|
206.000
|
|
301.089
|
107.889
|
193.200
|
|
1
|
Dự án Trồng và khôi phục rừng cây gỗ lớn bản địa vùng chiến
khu Đ, giai đoạn
2018-2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
- chuyển sang nguồn
vốn sự nghiệp
|
VC
|
tối đa 03 năm
|
19.895
|
8.000
|
|
8.000
|
(8.000)
|
|
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên
văn hóa Đồng Nai
|
2
|
Dự án phát triển lâm nghiệp của Ban Quản lý
rừng phòng hộ Tân Phú, giai đoạn 2016-2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TP
|
tối đa 03
năm
|
15.639
|
14.000
|
|
14.000
|
-
|
14.000
|
3.500
|
10.500
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
Tân Phú
|
3
|
Dự án xây dựng bổ sung,
nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống mạng tại Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh Đồng Nai
(kể cả chi phí
chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
tối đa 03 năm
|
9.850
|
9.500
|
|
9.500
|
-
|
9.500
|
500
|
9.000
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
4
|
Dự án Nút giao thông giữa đường ĐT 765
với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát),
huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn
bị đầu tư)
|
XL
|
tối đa 03
năm
|
68.730
|
20.000
|
|
20.000
|
10.370
|
30.370
|
15.370
|
15.000
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
5
|
Dự án xây dựng Tuyến thoát nước ngoài
hàng rào khu công nghiệp Dầu Giây huyện Thống Nhất (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
tối đa 03 năm
|
31.715
|
28.000
|
|
28.000
|
(3.000)
|
25.000
|
11.000
|
14.000
|
UBND huyện Thống Nhất
|
6
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Nguyễn Trãi, thị xã Long Khánh (NST 50% + NSH 50%) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
LK
|
tối đa 03 năm
|
55.991
|
15.000
|
|
15.000
|
-
|
15.000
|
800
|
14.200
|
UBND thành phố Long Khánh
|
7
|
Đường giao thông vào ấp Bằng Lăng, xã Xuân
Tâm huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
XL
|
tối đa 03
năm
|
36.993
|
30.000
|
|
30.000
|
-
|
30.000
|
8.000
|
22.000
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
8
|
Dự án đầu tư Xây dựng cầu
Thanh Sơn, huyện
Định Quán (kể cả chi phí
chuẩn bị đầu tư)
|
ĐQ
|
tối đa 05 năm
|
138.035
|
2.000
|
|
2.000
|
(1.000)
|
1.000
|
1.000
|
-
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao
Cang, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐQ
|
tối đa 05 năm
|
349.586
|
2.000
|
|
2.000
|
14.600
|
16.600
|
1.600
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
10
|
Dự án Nâng cấp
Đường Tà Lài - Trà Cổ từ km1+600
đến km7+300
huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TP+ĐQ
|
tối đa 05
năm
|
131.500
|
2.000
|
|
2.000
|
14.300
|
16.300
|
1.300
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
11
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây
Gáo, huyện Trảng Bom (ngân sách tỉnh 50%)
|
TB
|
2019-2023
|
125.000
|
23.500
|
|
23.500
|
6.500
|
30.000
|
3.500
|
26.500
|
UBND huyện Trảng Bom
|
12
|
Dự án Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện
Định
Quán
|
ĐQ
|
tối đa 05 năm
|
91.092
|
20.000
|
|
20.000
|
25.000
|
45.000
|
25.000
|
20.000
|
UBND huyện Định Quán
|
13
|
Dự án xây dựng hàng rào
nhà tạm giữ Công an huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐQ
|
tối đa 03
năm
|
11.616
|
10.000
|
|
10.000
|
(500)
|
9.500
|
9.500
|
|
UBND huyện Định Quán
|
14
|
Dự án xây dựng văn phòng ổn
định nơi làm việc một số đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải (kể cả chi phí chuẩn bị
đầu tư)
|
BH
|
tối đa 03 năm
|
48.292
|
2.000
|
|
2.000
|
20.000
|
22.000
|
|
22.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
V
|
Hoàn trả tạm ứng kho
bạc nhà nước năm 2010
|
|
|
|
56.000
|
56.000
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
VI
|
Bố trí vốn thanh
toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc
ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội
|
|
|
|
35.616
|
15.616
|
20.000
|
16.819
|
36.819
|
26.819
|
10.000
|
-
|
VII
|
Kết dư chuyển sang
2019 (phân bổ
chi tiết theo
kế hoạch hằng năm)
|
|
|
|
65.509
|
65.509
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
F
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
(5.000)
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng
cấp đường nội bộ,
vỉa hè, mương thoát nước và sân khu dạy học trường Đại học Đồng Nai
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
13.993
|
|
|
|
700
|
700
|
|
700
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp, làm mới một số
hạng mục đã xuống cấp
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
14.730
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
3
|
Sửa chữa cải tạo sân
vận động tỉnh
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
11.769
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Trung tâm huấn luyện và thi
đấu thể dục
thể thao
|
4
|
Xây dựng hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ
kết hợp tập thể dục thể
thao của người dân xung quanh Sân vận động tỉnh
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
14.759
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao
|
5
|
Xây dựng đường dây
trung thế, nâng cấp đường dây hạ
thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng chữ trạm biến áp 1.000KVA tại Sân vận động tỉnh hệ thống
hàng rào sân, đường dạo bộ
kết hợp tập thể dục thể thao
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
13.970
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
dục thể thao
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ)
thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể
Trường Trung cấp văn hóa nghệ
thuật Đồng Nai
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
14.000
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật
Đồng
Nai
|
7
|
Cải tạo Trung tâm y tế huyện Long Thành
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
12.611
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm y tế huyện Định
Quán
|
ĐQ
|
tối đa 3 năm
|
10.790
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 5 năm
|
92.447
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ
thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
14.576
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Trường Cao đẳng nghề
công nghệ cao Đồng Nai
|
|
Dự án đã được UBND
tỉnh chấp thuận cho lập hồ sơ chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
Dự án xe truyền hình màu HD
lưu động 6 camera
(NST 25 tỷ + quỹ phát
triển của Đài)
|
BH
|
đang trình duyệt
CTĐT
|
35.000
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
|
Một số dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
D
|
Dự phòng bổ sung các dự
án cấp bách, thiếu vốn kế hoạch
|
|
|
|
43.322
|
|
43.322
|
(38.539)
|
4.783
|
|
4.783
|
-
|
E
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp
huyện thực hiện các dự án giáo dục (năm 2019 đợt 1 là 74 tỷ, đợt 2 là 40 tỷ, phần
còn lại kết dư
sang năm 2020)
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
108.000
|
308.000
|
124.000
|
184.000
|
-
|
F
|
Phân cấp cho cấp
huyện giao chỉ tiêu kế hoạch hằng năm (kể cả hỗ trợ phần hụt theo quyết định số 40 của Thủ tướng)
|
|
|
|
|
|
735.896
|
55.180
|
791.076
|
395.551
|
395.525
|
-
|
G
|
Hỗ trợ có mục tiêu
cho cấp huyện thực hiện các dự án XHH giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
120.000
|
120.000
|
-
|
H
|
Hỗ trợ các dự án
giáo dục đã thẩm định nguồn
vốn
|
|
|
|
|
|
|
71.800
|
71.800
|
0
|
71.800
|
-
|
1
|
Trường mầm non Long Giao huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
|
|
|
|
|
|
20.800
|
|
20.800
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
2
|
Các dự án khác khi đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
51.000
|
|
51.000
|
-
|