Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Thái Bình

Số hiệu: 02/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Đặng Trọng Thăng
Ngày ban hành: 20/01/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2020/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định v giá đt;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định v thu tin thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đi, b sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định s 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một s điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đt, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điu chỉnh giá đất; định giá đt cụ th, tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hưng dẫn một s điều của Nghị định s 45/2014/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một s điều ca Nghị định s 46/2014/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đi, b sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 77/2014/TT-BTC ;

Căn cứ Thông tư s 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ;

Thực hiện Văn bản số 03/HĐND-CTHĐ ngày 13/01/2020 của Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc thống nhất ban hành Hệ số điều chỉnh giá đt năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 642/TTr-STC ngày 31/12/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối vi các trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP , Điểm b Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):

a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,0 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:

a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

b) Xác đnh giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đt sản xut, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

c) Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền một ln cho cả thời gian thuê:

+ Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đt sản xut, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đt thương mại, dịch vụ.

+ Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đt quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: Hệ số bằng 1,0 lần Bảng giá đất nông nghiệp.

Điều 2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này; hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất); hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc khu vực trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê): Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất khảo sát, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị có liên quan thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.

Điều 3. Trường hợp hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính được tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo quy định về hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/01/2020 và thay thế Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch y ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp
;
- TT Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT
UBND tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Cổng thông tin điện tử t
nh Thái Bình;
- Công báo Thái Bình;
- Lưu: VT, KTTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

PHỤ LỤC 01 - 1:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 ca Ủy ban nhân dân tnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn v tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1.1

XÃ ĐÔNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

12.000

2.000

800

1,0

1,0

1,0

 

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình

9.000

2.000

800

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm

7.000

2.000

800

1,0

1,0

1,0

 

Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

6.000

2.000

800

1,0

1,0

1,0

 

Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1

7.000

2.000

800

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ

6.000

2.000

800

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2

7.000

2.000

800

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

5.000

2.000

800

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

2.500

 

 

1,2

 

 

Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung

5.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

4.500

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

550

1,0

1.2

XÃ ĐÔNG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa

12.000

4.000

1.500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ

13.000

4.000

1.500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

13.000

4.000

1.500

1,2

1,0

1,0

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ

12.000

2.000

900

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc

9.500

2.000

900

1,2

1,0

1,0

 

Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

7.000

2.000

900

1,2

1,0

1,0

 

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ

5.000

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Đường Võ Nguyên Giáp:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ

15.000

 

 

1,2

 

 

 

Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp Quốc lộ 10

15.000

1.000

900

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục xã

4.000

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

2.000

 

 

1,2

 

 

Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 01

14.000

 

 

1,0

 

 

 

Đường quy hoạch số 05

12.000

 

 

1,0

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

9.000

 

 

1,0

 

 

 

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ

6.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ)

4.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

960

1,0

1.3

XÃ ĐÔNG THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng

3.500

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ

4.500

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ

5.000

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết

4.000

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

4.000

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục xã

4.000

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

1.800

 

 

1,2

 

 

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ

3.000

 

 

1,1

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết:

 

 

 

 

 

 

 

Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý

3.500

 

 

1,1

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

2.000

 

 

1,1

 

 

 

Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã

3.500

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

550

1,0

1.4

XÃ PHÚ XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư

7.000

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Đường Lý Bôn:

 

 

 

 

 

 

 

Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân

14.000

4.000

2.000

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

17.000

4.000

2.000

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân

19.000

4.000

2.000

1,2

1,0

1,0

 

Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ

13.500

4.000

2.000

1,2

1,0

1,0

 

Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

7.000

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Ph Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trn Thủ Độ đến đường Đại Phú

15.000

4.000

2.000

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)

8.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường Kỳ Đồng kéo dài:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch

15.000

4.000

2.000

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10

12.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch

9.500

4.000

2.000

1,2

1,0

1,0

 

Đường Nguyễn Mậu Kiến

7.500

1.500

800

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

5.000

1.500

800

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

3.000

1.500

800

1,0

1,0

1,0

 

Đường Đại Phú:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến ph Trần Phú kéo dài

12.000

4.000

2.000

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

10.000

4.000

2.000

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công

7.500

4.000

2.000

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)

10.500

4.000

2.000

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng

6.500

3.500

1.500

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

4.500

3.500

1.500

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

3.000

 

 

1,2

 

 

Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài:

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ rộng 30,5 m

9.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ rộng 20,5 m

8.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

6.000

 

 

1,1

 

 

 

Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha):

 

 

 

 

 

 

 

Đường s 21 và đường số 03

8.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường s 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)

8.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)

8.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 06 (các đoạn còn lại)

8.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

7.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)

9.000

 

 

1,0

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan):

 

 

 

 

 

 

 

Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường)

10.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

9.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính

4.000

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

650

1,3

1.5

XÃ TÂN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân

10.000

1.500

800

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

12.000

1.500

800

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư

13.000

1.500

800

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

3.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

4.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

3.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

2.000

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán

2.500

 

 

1,0

 

 

 

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:

 

 

 

 

 

 

 

Đường đôi

9.000

 

 

1,0

1,0

 

 

Các đường còn lại

5.000

 

 

1,0

1,0

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại

4.000

 

 

1,0

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,0

1.6

XÃ VŨ CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm

14.000

2.500

1.000

1,0

1,0

1,0

 

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm

16.500

2.500

1.000

1,0

1,0

1,0

 

Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông

17.000

 

 

1,0

 

 

 

Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính

17.000

 

 

 

 

 

 

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính

11.000

2.500

1.000

1,1

1,3

1,0

 

Đường vành đai phía Nam:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454

14.000

2.500

1.000

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An

12.500

2.500

1.000

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc

12.500

2.500

1.000

1,2

1,0

1,0

 

Đưng ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

12.500

2.500

1.000

1,2

1,0

1,0

 

Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam

12.500

2.500

1.000

1,0

1,0

1,0

 

Đường Vũ Chính:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ)

6.300

2.000

1.000

1,2

1,0

1,0

 

Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính

5.500

2.000

1.000

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

3.000

 

 

1,3

 

 

Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình:

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 4 (đường đôi)

13.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường song song với đường vành đai phía Nam

15.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

11.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình:

 

 

 

 

 

 

 

Đường song song với ph Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài

13.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

11.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn

8.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại

4.000

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

650

1,3

1.7

XÃ VŨ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường vành đai phía Nam:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông

9.000

2.500

1.000

1,2

1,1

1,0

 

Đường ni từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình

10.000

2.500

1.000

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương

4.000

1.500

800

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam

4.500

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều

4.500

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam

5.000

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà

4.500

1.500

800

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

4.000

1.500

800

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

2.000

 

 

1,0

 

 

Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6)

5.000

 

 

1,0

 

 

 

Đường quy hoạch còn lại

3.500

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,0

1.8

XÃ VŨ LẠC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.458 (đường 39B ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương

12.000

2.000

900

1,1

1,0

1,0

 

Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương

10.000

2.000

900

1,2

1,0

1,0

 

Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông

10.000

2.000

900

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục xã

5.000

2.000

900

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

2.000

 

 

1,2

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kìm

5.500

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,0

1.9

XÃ VŨ PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Doãn Khuê:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc

15.000

4.000

1.500

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê)

13.500

4.000

1.500

1,1

1,0

1,0

 

Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng

10.000

4.000

1.500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư

8.000

4.000

1.500

1,1

1,0

1,0

 

Đường Vũ Phúc:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông

9.500

4.000

1.500

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc

10.500

4.000

1.500

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cu Đen đến đường Vũ Phúc

10.500

4.000

1.500

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

9.500

4.000

1.500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

2.000

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh

9.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu dân cư mi thôn Phúc Thượng

7.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,0

 

PHỤ LỤC 02 - 1:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chnh giá đất năm 2020

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1.1

Đường 10C cũ

II

Cầu Bo

Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diu

11.000

7.500

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Cầu Đổ (giáp chân đê)

Ngã tư (giáp nhà ông Mâu)

10.000

7.500

4.000

2.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.2

Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình

II

Nút giao ngã tư vào Qung Trường

Giáp đê sông Trà Lý

15.000

6.500

3.500

2.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.3

Đường Doãn Khuê

II

Cầu Phúc Khánh

Giáp địa phận xã Vũ Phúc

16.000

6.500

3.500

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.4

Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu)

II

Giáp đường Long Hưng (số nhà 692)

Giáp xã Đông Hòa

11.000

6.500

3.500

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.5

Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)

II

Khu tái định cư Đồng Lôi

Phố Lý Thường Kiệt

20.000

10.000

7.500

5.000

1,0

1,0

1,0

1,0

PhLý Thường Kiệt

Phố Nguyễn Đình Chính

21.000

12.000

7.500

5.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

30.000

16.000

10.000

7.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Quý Đôn

Chợ Kỳ Bá

33.000

16.000

10.000

7.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành

Ph Ngô Thì Nhm

12.000

9.000

7.000

4.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Ngô Thì Nhm

Số nhà 222A

12.000

9.000

7.000

4.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp s nhà 222A

Phố Hoàng Công Chất

19.000

12.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.6

Đường Hoàng Văn Thái

II

Đường Trần Lãm

Đường vành đai phía Nam

20.000

11.000

8.000

4.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.7

Đường Hùng Vương

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Đại Nghĩa

18.000

7.000

5.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Trn Đại Nghĩa

Đường Ngô Gia Khảm

15.000

6.000

4.500

2.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Ngô Gia Khảm

Đường Nguyễn Mậu Kiến

12.000

5.000

3.500

2.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Nguyễn Mu Kiến

Giáp địa phận huyn Vũ Thư

10.000

4.000

3.000

2.000

1,2

1,0

1,0

1,0

1.8

Đường vào Khu liên hiệp thể thao

II

Phố Sa Cát

Cuối đường

11.000

 

 

 

1,0

 

 

 

1.9

Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp)

II

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

26.000

13.000

10.000

7.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Lê Thánh Tông

Phố Quang Trung

30.000

13.000

10.000

8.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Thái Tổ

Chợ Quang Trung

33.000

14.000

11.000

8.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.10

Đường vào Làng trẻ em SOS

II

Đường Long Hưng

Trường Cao đẳng Nghề

12.000

 

 

 

1,1

 

 

 

1.11

Đường Lê Thánh Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

21.500

11.000

8.000

6.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

Đường Kỳ Đồng

23.000

12.000

10.500

7.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Kỳ Đồng

Phố Nguyễn Thành

21.000

12.000

10.500

7.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Nguyễn Thành

Ngách 44/164 Quang Trung

19.000

11.000

8.000

6.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Giáp ngách 44/164 Quang Trung

Số nhà 786 cuối đường

14.000

10.000

6.000

4.000

1,2

1,0

1,0

1,0

1.12

Đường Long Hưng

II

Cầu Thái Bình

Ngã ba chợ đu mối

16.000

8.000

5.000

3.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Giáp ngã ba chợ đầu mối

Cầu Sa Cát

13.500

7.500

4.500

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.13

Đường Lý Bôn

II

Cầu Báng

Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

13.000

4.000

3.000

2.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường Quách Đình Bảo

Đường Trần Thủ Độ

18.000

7.000

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Trn Thủ Độ

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

24.000

7.000

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

Phố Phạm Quang Lịch

27.000

7.000

5.000

3.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Phạm Quang Lch

Phố Trần Thái Tông

30.000

12.000

9.000

6.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

47.000

14.000

9.000

6.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Lê Thánh Tông

Ngã tư An Tập

60.000

14.000

9.000

7.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Ngã tư An Tập

Phố Phan Bá Vành

55.000

10.000

8.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Phan Bá Vành

Cầu Nề

42.000

10.000

8.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Cầu Nề

Phố Ngô Thì Nhậm

37.000

10.000

8.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

30.000

9.000

7.000

5.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

25.000

8.500

6.000

3.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Tràn Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

17.000

8.000

5.500

3.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.14

Đường Lý Thái Tổ

II

Hợp tác xã Hiệp Hòa

PhLý Thưng Kiệt

19.000

10.000

8.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

22.000

10.000

8.000

6.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

21.000

10.000

8.000

6.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Phố Hoàng Công Chất

20.000

10.000

8.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

PhHoàng Công Chất

Phố Chu Văn An

26.000

14.000

11.000

7.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.15

Đường Ngô Gia Khm (ngoài khu công nghiệp)

II

Đường Hùng Vương

Đường Trần Thị Dung

13.000

5.500

4.000

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.16

Đường Ngô Quyền

II

Phố Lý Thường Kiệt

Giáp bệnh viện Điều dưỡng

17.000

10.000

7.000

4.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường Lý Bôn

26.000

12.000

9.500

7.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Phố Ngô Thì Nhậm

12.000

8.500

7.000

4.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

12.000

8.500

7.000

4.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.17

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

II

Đường Trần Thủ Độ

Công ty TNHH Hoàng Nam

12.000

7.000

4.000

2.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.18

Đường Nguyễn Đc Cảnh

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Long Hưng

19.000

9.000

5.000

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.19

Đường Nguyễn Trãi

II

Đường Doãn Khuê

Cu Liên Cơ

12.500

7.000

5.000

3.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp cầu Liên Cơ

Hết địa phận Thành phố

8.500

6.000

4.500

2.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.20

Đường qua bến xe khách Hoàng Hà

II

Đường Nguyễn Doãn Cừ (ngoài khu công nghiệp)

Đường Lý Bôn

13.000

7.000

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.21

Đường Quách Đình Bảo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Bùi Quang Dũng

12.000

7.000

4.500

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

PhBùi Quang Dũng

Đường Lý Bôn

12.500

7.000

5.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.22

Đường Trần Đại Nghĩa

II

Đường Hùng Vương

Đường Trn Thủ Độ

9.500

 

 

 

1,0

 

 

 

1.23

Đường Trần Lãm

II

Giáp đê sông Trà Lý

Phố Lý Thường Kiệt

12.000

7.000

4.500

3.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

15.000

7.500

5.000

3.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Giáp xã Vũ Chính

12.000

7.000

4.500

3.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.24

Đường Trần Nhân Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

13.000

7.500

5.000

3.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

24.000

11.000

5.000

3.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

23.000

13.000

5.500

4.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Phú

Đường 36 Trần Hưng Đạo

22.000

13.000

7.000

4.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường 36 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

20.000

12.000

7.000

4.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Kỳ Đồng

Hết điểm dân cư hiện có

13.000

7.000

5.000

3.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.25

Đường Trần Quang Khải

II

Giáp Khách sạn Sông Trà

Cầu Thái Bình

10.000

9.000

7.000

4.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Đoạn còn lại

8.000

5.000

4.000

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.26

Đường Trần Thánh Tông

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

19.000

10.000

7.000

4.000

1,2

1,0

1,0

1,0

PhLý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

23.000

10.000

7.500

5.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Quý Đôn

Cống Trắng (Quang Trung)

20.000

10.000

7.000

4.000

1,2

1,0

1,0

1,0

1.27

Đường Trần Thị Dung

II

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Nguyễn Mậu Kiến

9.500

 

 

 

1,0

 

 

 

1.28

Đường Trần Th Độ

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

13.000

5.500

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

15.500

7.000

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

14.000

7.000

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Phú

Đường Nguyễn Doãn Cử

13.000

5.500

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.29

Đường Võ Nguyên Giáp

II

Cầu Bo

Nút giao ngã tư vào Quảng trường

23.000

7.000

3.500

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Nút giao ngã tư vào Quảng trường

Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu

19.000

6.500

3.500

3.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.30

Đoạn cũ đưng Võ Nguyên Giáp

II

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Đường Long Hưng

15.000

7.000

3.500

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.31

Phố Bế Văn Đàn

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường 10C cũ

11.000

 

 

 

1,0

 

 

 

1.32

Ph Bồ Xuyên

II

Ph Lê Quý Đôn

Phố Lý Thường Kiệt

22.000

9.000

7.500

4.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.33

Phố Bùi Quang Dũng

II

Đường Trần Thủ Độ

Đường Quách Đình Bảo

11.000

5.500

4.000

2.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Quách Đình Bảo

Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh

9.500

5.000

3.500

2.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.34

Ph Bùi Sĩ Tiêm

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

13.000

5.500

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Ph Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

11.000

7.000

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Đường Nguyn Doãn Cử

13.500

7.000

4.000

2.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.35

Phố Bùi Thị Xuân

II

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

26.000

9.500

7.000

4.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.36

Phố Chu Văn An

II

Phố Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

26.000

9.000

6.000

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Phan Bá Vành

Khu đất , đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

20.000

8.000

5.000

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp khu đất , đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

Cuối đường

17.000

8.000

5.000

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.37

Ph Đặng Nghiễm

II

Phố Lê Quý Đôn

Ngõ 38 phố Bồ Xuyên

31.000

12.500

9.000

5.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên

Phố Lý Thường Kiệt

22.000

12.500

9.000

5.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.38

Phố Đào Nguyên Phổ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

27.000

12.500

9.000

6.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.39

Phố Đỗ Lý Khiêm

II

Phố Đặng Nghiễm

Ph Bồ Xuyên

20.000

12.500

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Bồ Xuyên

Đường Lê Thánh Tông

17.000

12.500

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.40

Ph Đoàn Nguyn Tuấn

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

21.000

12.000

9.000

6.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.41

Phố Đốc Đen

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

24.000

11.000

8.500

6.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Quý Đôn

Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm

21.000

11.000

8.500

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.42

Phố Đốc Nhưỡng

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

33.000

12.000

8.500

6.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

28.000

12.000

8.500

6.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.43

Phố Đồng Lôi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

16.000

9.000

7.500

5.000

1,2

1,0

1,0

1,0

1.44

Phố Hai Bà Trưng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

55.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Quý Đôn

Phố Nguyễn Thái Học

63.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Nguyễn Thái Hc

Ngã tư An Tập

57.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.45

Ph Hải Thượng Lãn Ông

II

Đường Trần Lãm

Giáp xã Vũ Chính

17.000

 

 

 

1,0

 

 

 

1.46

Phố Hoàng Công Chất

II

Cống Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

26.000

8.500

5.500

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Phan Bá Vành

Đường Đinh Tiên Hoàng

19.000

8.500

5.500

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.47

Ph Hoàng Diệu

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

29.000

12.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

31.000

12.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.48

PhHoàng Hoa Thám

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

42.000

12.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.49

Phố Hoàng Văn Thụ

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

30.000

11.000

8.000

6.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.50

Phố Kỳ Bá

II

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

20.000

 

 

 

1,0

 

 

 

1.51

Phố Kim Đồng

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

20.000

12.000

9.000

7.000

1,2

1,0

1,0

1,0

1.52

Phố Lê Đại Hành

II

PhLý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

28.000

10.000

8.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.53

Phố Lê Lợi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

63.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Ph Đốc Nhưỡng

58.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.54

Phố Lê Quý Đôn

II

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sĩ Tiêm

24.000

7.500

5.000

3.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn

30.000

7.500

5.000

3.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn

Nhà máy Cơ khí 2-9

40.000

7.500

5.000

3.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9

Phố Trần Thái Tông

50.000

9.000

6.000

4.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phó Trn Thái Tông

Phố Trần Hưng Đạo

78.000

14.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

PhTrần Hưng Đạo

Ph Lê Lợi

75.000

14.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

70.000

14.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

65.000

14.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

60.000

14.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Đốc Đen

55.000

14.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

50.000

14.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

PhNguyễn Văn Năng

Đường Trần Lãm

45.000

14.000

8.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Trần Lãm

Đường Vành đai phía Nam

35.000

12.000

7.000

5.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.55

Phố Lê Trọng Thứ

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

19.000

 

 

 

1,0

 

 

 

1.56

Phố Lương Thế Vinh

II

Ph Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

22.000

10.000

7.000

5.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.57

Phố Lý Thường Kiệt

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Lê Lợi

29.000

15.000

8.000

5.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

33.000

11.000

8.000

5.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Đốc Đen

27.000

11.000

8.000

5.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Đốc Đen

Đường Trn Lãm

22.000

11.000

8.000

5.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.58

Phố Máy Xay

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

25.000

11.000

8.000

6.000

1,2

1,0

1,0

1,0

1.59

PhNgô Quang Bích

II

Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật

PhTrần Thái Tông

27.000

11.000

8.000

5.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lịch

24.000

11.000

8.000

5.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.60

Phố Ngô Thì Nhậm

II

Cống Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

22.000

8.000

5.500

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Phan Bá Vành

Đường số 46 Trần Lãm

20.000

8.000

5.500

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường số 46 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

22.000

8.000

5.500

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

15.000

8.000

5.000

3.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.61

Phố Ngô Văn S

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Thánh Tông

20.000

9.000

6.000

4.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

16.000

9.000

6.000

3.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.62

Phố Nguyễn Bảo

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trn Thánh Tông

21.000

10.000

7.000

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.63

Phố Nguyễn Công Trứ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

24.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.64

Phố Nguyễn Danh Đi

II

Ngõ 01 giáp sông Đình Cả

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

12.000

7.000

4.000

3.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

Phố Lý Thường Kiệt

14.000

7.000

5.000

3.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.65

Phố Nguyễn Đình Chính

II

Đường Lý Thái T

Đường Đinh Tiên Hoàng

24.000

10.000

8.000

6.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Nguyễn Văn Năng

32.000

15.000

12.000

9.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.66

Phố Nguyễn Du

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

31.000

12.000

9.000

6.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.67

Phố Nguyễn Thái Học

II

Phố Lê Lợi

Phố Hai Bà Trưng

42.000

12.000

9.000

6.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

43.000

12.000

9.000

6.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

37.000

12.000

9.000

6.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.68

Phố Nguyễn Thành

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

19.000

 

 

 

1,0

 

 

 

1.69

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

II

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

78.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.70

Phố Nguyễn Tông Quai

II

Phố Ngô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

22.000

12.000

6.000

4.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Trần Lãm

20.000

8.000

5.500

4.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.71

Phố Nguyễn Văn Năng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

26.000

13.500

6.000

4.500

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Thì Nhậm

25.000

10.000

8.500

4.500

1,2

1,0

1,0

1,0

1.72

Phố Phạm Đôn Lễ

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Quang Bích

20.000

9.000

6.000

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Ngô Quang Bích

Đường Lý Bôn

18.000

9.000

6.000

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.73

Phố Phạm Huy Quang

II

Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

12.000

7.000

4.000

3.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

PhLý Thường Kiệt

15.000

7.000

5.000

3.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.74

Phố Phạm Ngọc Thch

II

Phố Lê Q Đôn

Phố Hải Thượng Lãn Ông

17.000

 

 

 

1,0

 

 

 

1.75

Phố Phạm Ngũ Lão

II

Phố Trần Nhật Duật

Đường Lý Bôn

21.000

9.000

6.000

4.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.76

Phố Phạm Quang Lịch

II

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

20.000

9.000

6.000

4.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.77

Phố Phạm Thế Hiển

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

22.000

10.000

7.000

5.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Hưng Đạo

PhTrần Thái Tông

21.000

10.000

7.000

5.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.78

Phố Phan Bá Vành

II

Giáp cầu Đen

Ph Chu Văn An

17.000

8.000

5.500

4.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Chu Văn An

Phố Hoàng Công Chất

22.000

9.000

7.000

5.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Hoàng Công Chất

PhNgô Thì Nhậm

20.000

9.000

7.000

5.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Ngô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

21.000

9.000

7.000

5.000

1,3

1,0

1,0

1,0

1.79

Phố Phan Bội Châu

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

35.000

12.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

1.80

Phố Quách Hữu Nghiêm

II

Đường số 18 Tiền Phong

Đường Lý Bôn

8.000

4.000

2.500

2.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Tiền Phong

7.500

3.500

2.500

2.000

1,2

1,0

1,0

1,0

1.81

Phố Quang Trung

II

Ngã tư An Tập

Phố Đốc Nhưỡng

60.000

15.000

9.000

6.500

1,3

1,0

1,0

1,0

Phố Đốc Nhưỡng

Phố Trần Phú

52.000

15.000

9.000

6.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Phú

Cống Trắng

45.000

14.000

8.000

5.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Cống Trắng

Đường Kỳ Đồng

36.000

12.000

8.000

5.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường Kỳ Đồng

Phố Trần Thái Tông

28.000

12.000

8.000

5.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.82

Phố Sa Cát

II

Nút giao đường Long Hưng (s nhà 28)

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164)

11.000

7.000

3.500

3.000

1,2

1,0

1,0

1,0

1.83

Ph Tôn Thất Tùng

II

Đường gom phố Lê Q Đôn

Giáp xã Vũ Chính

18.000

 

 

 

1,0

 

 

 

1.84

Phố Trần Bình Trọng

II

Ngõ 171 phố Trần Thái Tông

Phố Trần Phú

23.000

12.000

10.000

7.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Phú

Đường Kỳ Đồng

21.000

10.500

9.500

6.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường Kỳ Đồng

Ngõ 445 phố Trần Thái Tông

19.000

11.000

9.000

6.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.85

Phố Trần Hưng Đạo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

40.000

13.500

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Đào Nguyên Phổ

50.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Đào Nguyên Phổ

Phố Lê Quý Đôn

60.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

70.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

55.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

45.000

15.000

9.000

6.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Phạm Thế Hiển

Đường Kỳ Đồng

38.000

13.000

8.500

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

1.86

Phố Trần Khánh Dư

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

28.000

11.000

8.000

5.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trn Thái Tông

30.000

11.000

8.000

5.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lch

24.000

11.000

8.000

5.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.87

Phố Trần Nhật Duật

II

Phố Trần Thái Tông

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

32.000

11.000

8.000

5.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thánh Tông

28.000

11.000

8.000

5.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.88

Ph Trần Phú (ngoài khu công nghiệp)

II

Phố Quang Trung

Phố Trn Hưng Đạo

47.000

14.000

9.000

6.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Trần Hưng Đo

Đường Trần Nhân Tông

40.000

14.000

9.000

6.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường Trần Nhân Tông

PhTrần Thái Tông

30.000

14.000

9.000

6.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1.89

Phố Trần Quang Diệu

II

PhHoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

8.500

5.500

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Ngô Thì Nhm

Ph Ngô Văn S

18.000

8.000

5.000

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Ngô Văn Sở

Ngõ 150 phố Phan Bá Vành

15.000

7.000

4.500

3.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.90

Phố Trần Thái Tông

II

Đường Hùng Vương

Ngõ 447 Trần Thái Tông

28.000

7.500

5.000

2.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Ngõ 447 Trần Thái Tông

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

35.000

10.500

8.500

6.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

Đường Lý Bôn

41.000

12.000

9.000

6.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường Lý Bôn

Phố Lê Quý Đôn

46.000

10.500

8.500

6.500

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Lê Quý Đôn

Cầu Thái Bình

35.000

9.000

7.500

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1.91

Phố Triệu Quang Phục

II

PhNgô Thi Nhậm

Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành ph Thái Bình

13.000

 

 

 

1,0

 

 

 

1.92

Đường nội bộ khu dân cư mi phường Bồ Xuyên

II

Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ

17.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ

14.000

 

 

 

1,2

 

 

 

1.93

Đường nội bộ khu dân cư mới phưng Đề Thám

II

Đường nội bộ khu Shophouse Vincom

25.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ

20.000

 

 

 

1,2

 

 

 

1.94

Đưng nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu

II

Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ

8.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)

5.500

 

 

 

1,2

 

 

 

Khu dân cư DC1, DC2, DC3

10.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Khu dân cư Ao Phe

10.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư t 40

10.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

5.000

 

 

 

1,2

 

 

 

1.95

Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1 Kỳ Bá

II

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 3 Kỳ Bá

Đường s 2 Kỳ Bá

Đường số 6 K

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 4 Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 5 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đưng s 6 Kỳ Bá

Đường s 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 7 Kỳ Bá

Đường số 4 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường s 9 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 11 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

 

Đường s 13 Kỳ Bá

II

Đường số 14 K

Đường số 25 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 14 Kỳ Bá

Đường Ngô Quyền

Nhà ông Phú t 48, p.Kỳ Bá

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 15 Kỳ Bá

Đường số 14 K

Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá

Đường s 25 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha)

Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng

16.000

10.000

8.000

6.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Các đường nội bộ còn lại

13.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá

18.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ

18.500

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi

13.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

13.000

 

 

 

1,2

 

 

 

1.96

Đường nội bộ tại phường Phú Khánh

II

Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh

9.000

 

 

 

1,2

 

 

 

1.97

Đường nội bộ khu dân phường Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1 Quang Trung

II

Đường số 2 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 2 Quang Trung

Đường số 1 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 3 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường s 6 Quang Trung

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường s 4 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 5 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường số 8 Quang Trung

20.000

 

 

 

1,3

 

 

 

 

Đường số 6 Quang Trung

II

Đường Lý Thái Tổ

Đường s 17 Quang Trung

19.000

9.500

7.000

4.000

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường s 7 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường s 10 Quang Trung

20.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 8 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

20.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 9 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường s 10 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đưng số 11 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 13 Quang Trung

Đường số 4 Quang Trung

Phố Chu Văn An

20.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 15 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 17 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường số 19 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường s 8 Quang Trung

18.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha)

Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)

16.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

13.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ

14.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ

11.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ

11.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ

18.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

11.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

11.000

 

 

 

1,2

 

 

 

1.98

Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đưng s 1 Tiền Phong

II

PhBùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 2 Tiền Phong

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 7 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 3 Tiền Phong

Đường s 1 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường s 4 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 5 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 6 Tiền Phong

Đường s 1 Tiền Phong

Đường số 5 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 7 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7

Đường Quách Đình Bảo

7.000

5.000

3.500

1.700

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường s 8 Tiền Phong

PhBùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường s 9 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6

Đường Quách Đình Bảo

7.000

4.500

2.500

1.700

1,2

1,0

1,0

1,0

Đường số 10 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường s 9 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 11 Tiền Phong

Đường số 14 Tiền Phong

Đường s 16 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 12 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 13 Tiền Phong

Đường s 12 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 14 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 13 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 15 Tiền Phong

Đường s 12 Tiền Phong

Đường số 18 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 16 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 18 Tiền Phong

PhBùi Quang Dũng

Đường s 15 Tiền Phong

7.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ s Tiền Phong

9.500

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm

6.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình

4.500

 

 

 

1,4

 

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

5.500

 

 

 

1,2

 

 

 

1.99

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

II

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 2 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 3 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường s 7 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 5 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường s 16 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 6 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trn Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 8 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Ph Đoàn Nguyễn Tuấn

Ph Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường số 10 Trần Hưng Đạo

Phố Trn Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 11 Trần Hưng Đạo

Ph Đoàn Nguyễn Tuấn

Ph Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đưng số 12 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 13 Trần Hưng Đạo

Đường s 15 Trần Hưng Đạo

Ph Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường số 14 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 15 Trần Hưng Đạo

Đường số 18 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường số 16 Trần Hưng Đo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 17 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

 

Đường s 18 Trần Hưng Đạo

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

17.000

11.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường số 19 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Phố Nguyễn Thành

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 20 Trần Hưng Đạo

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

17.000

11.000

9.000

6.000

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

16.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 22 Trần Hưng Đo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

16.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 24 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trn Bình Trọng

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 26 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Bình Trọng

Đường Lê Thánh Tông

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 27 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường 36 Trn Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 29 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 30 Trần Hưng Đạo

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường số 19 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 31 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

PhTrần Thái Tông

PhTrần Bình Trọng

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 34 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đưng số 36 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

11.000

 

 

 

1,1

 

 

 

1.100

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường s 1 Trần Lãm

II

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường số 18 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 2 Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 3 Trần Lãm

Bệnh viện Điều dưỡng

Phố Lê Quý Đôn

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 4 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 5 Trần Lãm

Đường số 10 Trần Lãm

Đường s 18 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 6 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trn Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 7 Trần Lãm

Đường số 4 Trn Lãm

Phố Lê Quý Đôn

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 8 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường s 7 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 9 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 14 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 3 Trn Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 11 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường s 18 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 12 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Đường số 3 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 13 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 14 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

Phố Đc Đen

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s15 Trần Lãm

Đường s 20 Trần Lãm

Ph Nguyễn Đình Chính

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 16 Trần Lãm

Đường số 7 Trn Lãm

Đường s 11 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 17 Trần Lãm

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

 

Đường số 18 Trần Lãm

II

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

PhLê Quý Đôn

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 21 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Đường số 32 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 23 Trần Lãm

Đường số 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 24 Trần Lãm

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 17 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 30 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 38 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đưng số 26 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 27 Trần Lãm

Đường s 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 28 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 29 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

Đường số 46 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đưng số 30 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 31 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đưng s 32 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 33 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường s 56 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 34 Trần Lãm

Ph Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

 

Đường số 35 Trần Lãm

II

Đường số 50 Trn Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 36 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đưng s 37 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đưng số 39 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

PhNguyễn Văn Năng

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 40 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 29 Trần Lãm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đưng s 42 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 44 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 46 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường số 48 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 50 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 52 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

11.000

8.500

5.500

1,1

1,0

1,0

1.0

Đường s 54 Trần Lãm

Đường s 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

11.000

8.500

5.500

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường số 56 Trần Lãm

Đường s 31 Trn Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường s 58 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn li rộng trên 5 m

12.000

 

 

 

1,0

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01 - 2:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ s điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

2.1

XÃ AN P

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp

2.800

600

450

1,2

1,2

1,0

 

Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An p

1.500

600

450

1,2

1,2

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,2

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.2

XÃ AN CẦU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh

2.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND An Cầu

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.73 mới:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ s UBND xã An Cầu

2.800

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.500

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây)

1.900

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Đoạn còn lại

1.200

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

1,1

1,0

1,0

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.3

XÃ AN DỤC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng

3.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ

4.200

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến

3.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ)

2.400

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng

2.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.100

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.4

XÃ AN ĐNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá

5.000

700

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng

7.500

700

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa

6.000

700

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn)

4.500

700

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái

3.500

700

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.75:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa

6.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp

5.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng

1.200

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục xã

2.000

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

2.5

XÃ AN HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược

4.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp

3.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sUBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ)

2.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp

1.200

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ s UBND xã) đến giáp xã An Thái

2.800

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đon còn li

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.6

XÃ AN KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72:

 

 

 

 

 

 

 

Từ dc đê sông Luộc đến đn Lộng Khê

6.000

700

500

1,0

1,2

1,0

 

Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm

7.500

700

500

1,0

1,2

1,0

 

Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu

5.500

700

500

1,0

1,2

1,0

 

Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng

4.000

700

500

1,0

1,2

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2

3.500

700

500

1,3

1,2

1,0

 

Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3

3.000

700

500

1,3

1,2

1,0

 

Đường nhánh cạnh trụ s UBND xã An Khê (quy hoạch mới)

3.000

700

500

1,3

1,2

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

2.7

XÃ AN L

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng

5.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ

6.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ

1.600

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,2

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.8

XÃ AN MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn

1.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê

1.700

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cng Cầu Kho, thôn Tô Trang

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

2.9

XÃ AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý)

2.400

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.72:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang

3.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành

4.600

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân

5.500

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm

4.200

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài

4.600

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường ĐH.72B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)

4.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ)

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)

2.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường số 1 và Đường số 2

2.500

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)

1.200

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh

1.200

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.200

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.10

XÃ AN QUÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Láp (giáp xã An p) đến giáp xã An Ninh

2.800

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý)

2.300

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai n) đến giáp xã An Ninh

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ

1.600

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.73 mi: Đoạn từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu

1.600

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.100

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.11

XÃ AN THÁI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.76:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me

2.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me)

1.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái

1.200

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ)

1.200

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.12

XÃ AN THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ

1.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ s UBND xã An Thanh

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

2.13

XÃ AN TRÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.14

XÃ AN VINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ s UBND xã An Vinh

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

2.000

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ s UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

4.300

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)

3.500

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.15

XÃ AN VŨ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1:

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)

6.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục

2.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)

2.000

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.300

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.16

XÃ ĐÔNG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ s UBND xã Đông Hải

7.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh

5.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật

4.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Qunh Trang

3.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ)

1.400

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

2.400

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.17

XÃ ĐỒNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp

5.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân

4.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Qu Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc

5.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam

4.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy

3.000

600

450

1,1

1,1

1,0

 

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.18

XÃ QUỲNH BO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

3.100

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.74:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi

1.500

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài

1.500

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.300

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74)

900

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.19

XÃ QUỲNH CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.81:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang

3.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang

2.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu

3.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân

1.500

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.20

XÃ QUỲNH GIAO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp

4.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

1.700

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.79:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)

2.800

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

2.500

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục xã

1.500

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

2.21

XÃ QUỲNH HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B

7.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sUBND xã Quỳnh Hải

8.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ s UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú

7.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú

6.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76

5.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội

4.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng

5.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Qunh Minh

2.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.76 mi (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455

2.000

800

500

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cng Cổ Hái, thôn Lê Xá

3.500

800

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ s Quỳnh Hi

2.000

800

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hi đến chợ Đó

2.400

800

500

1,2

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.800

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,1

 

 

Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mi xã Quỳnh Hải:

 

 

 

 

 

 

 

Đường G1

8.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường G2

6.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường N3, N4, N5

6.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

4.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

2.22

XÃ QUỲNH HOA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến tr sở UBND xã Quỳnh Hoa

1.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.100

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.23

XÃ QUỲNH HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.79:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78)

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)

800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.78:

 

 

 

 

 

 

 

Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A

2.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng

2.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.400

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.24

XÃ QUỲNH HỘI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội

4.500

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và)

3.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.76 mi (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải

1.800

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.400

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.25

XÃ QUỲNH HNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ

7.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

T giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân

6.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

5.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ s UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)

7.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.452:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái

6.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

3.700

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

2.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đưng ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)

7.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.75:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.396B đến cng Trạm Y tế cũ

4.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

3.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.75A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cng La Vân đến ngã tư Lang Trì

5.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3

4.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân

3.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa

2.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

3.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

4.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.400

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải

4.000

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)

2.000

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội

1.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)

3.500

700

450

1,3

1,2

1,0

 

Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)

4.500

700

450

1,3

1,2

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

700

450

1,2

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.74A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn

1.200

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê

2.000

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

1.100

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.28

XÃ QUỲNH LÂM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm

900

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vc 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.29

XÃ QUỲNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76

1.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.76:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông

2.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.400

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

900

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.30

XÃ QUỲNH MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

4.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo

3.100

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455

1.300

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ)

4.700

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà

3.500

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ

3.300

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.200

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)

3.100

 

 

1,2

 

 

 

Đưng trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

2.31

XÃ QUỲNH NGỌC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

1.500

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ

1.300

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.32

XÃ QUỲNH NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74

3.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1

5.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà

3.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.80:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ s UBND xã Quỳnh Nguyên

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi UBND xã Quỳnh Châu)

4.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.100

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vc 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.33

XÃ QUỲNH SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu

1.200

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

900

600

450

1,2

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.34

XÃ QUỲNH THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ

2.200

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn

2.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)

1.800

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ

2.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc

1.600

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh

2.300

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.100

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.35

XÃ QUỲNH TRANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá

3.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.83:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang

1.400

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

1.400

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.100

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

2.36

XÃ QUỲNH XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng

3.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)

2.400

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua ca Trạm Y tế xã)

2.400

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

 

PHỤ LỤC 02 - 2:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 ca Ủy ban nhân dân tnh Thái Bình)

STT

Tên đường, phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRN QUỲNH CÔI

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG

2.1

Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại)

V

Giáp đường Nguyễn Du (cng Khu 3A)

Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện)

10.000

1.500

1.000

700

1,3

1,2

1,1

1,0

2.2

Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455)

V

Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ)

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

5.400

1.500

1.000

700

1,1

1,0

1,0

1,0

2.3

Đưng Nguyễn Du

V

Giáp xã Quỳnh Hưng

Xí nghiệp Thủy Nông

5.500

1.500

1.200

700

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyn

8.300

1.700

1.100

800

1,0

1,0

1,0

1,0

Ngã ba đường Đào Đình Luyện

Ngã tư Cầu Tây

10.500

1.800

1.100

800

1,0

1,0

1,0

1,0

2.4

Đường Nguyễn Quang Cáp

V

Cầu Trạm điện

Ngã tư Bạt

8.000

1.600

1.000

700

1,0

1,0

1,0

1,0

Ngã tư Bạt

Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

9.700

1.700

1.100

800

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

Phố Nguyễn Hồng Quân

8.500

1.500

1.000

700

1,0

1,0

1,0

1,0

2.5

Đường Nguyễn Thái Sơn

V

Ngã tư Cầu Tây

Chợ Quỳnh Côi

13.500

1.700

1.100

800

1,0

1,0

1,0

1,0

2.6

Đường Trần Hưng Đo

V

Ngã tư Cu Tây

Ngã tư Bạt

13.000

1.700

1.100

800

1,0

1,0

1,0

1,0

CÁC TUYN PHỐ

2.7

Ph Cầu Tây

V

Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ

5.500

1.500

1.000

700

1,2

1,1

1,0

1,0

2.8

Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông)

V

Phố Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)

3.000

1.400

900

700

1,1

1,0

1,0

1,0

2.9

Ph Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đi)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

3.500

 

 

 

1,1

 

 

 

2.10

Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện

6.000

1.500

1.000

700

1,1

1,0

1,0

1,0

2.11

Phố Đoàn Nguyễn Thục

V

Ngã tư Bạt

Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)

6.500

1.500

1.000

700

1,1

1,0

1,0

1,0

2.12

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)

V

Cầu Mỹ Hà

Phố Cầu Tây

3.000

1.400

900

700

1,1

1,0

1,0

1,0

2.13

Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

6.000

1.500

1.000

700

1,3

1,3

1,1

1,0

2.14

Phố Nguyễn Hồng Quân

V

Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)

Ph Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga)

3.500

1.400

900

700

1,1

1,0

1,0

1,0

2.15

Phố Phạm Nhữ Dc

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)

5.000

1.500

1.000

700

1,1

1,0

1,0

1,0

2.16

Các nhánh đường khác

V

Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)

Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)

7.000

1.500

1.000

700

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)

Giáp sau trụ sở UBND thị trấn

4.000

1.400

900

700

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)

Giáp xã Quỳnh Hi

3.600

1.400

900

700

1,1

1,0

1,0

1,0

Ngã ba Quỳnh M (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND Quỳnh Mỹ

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

2.200

1.400

900

700

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường nhánh phố Nguyễn Công Tr (tổ 6)

Giáp xã Quỳnh Hồng

4.500

1.500

1.000

700

1,1

1,0

1,0

1,0

2.17

Đường nội bộ khu dân cư mi rộng trên 5m

4.500

 

 

 

1,3

 

 

 

THỊ TRN AN BÀI

2.18

Đường Đỗ Nhân An (đưng ĐH.72)

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc l 10)

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)

6.800

1.400

800

600

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)

Ngã ba giáp chùa An Bài

5.000

1.100

700

600

1,0

1,0

1,0

1,0

Ngã ba giáp chùa An Bài

Khu dân cư thôn An Bài cũ

4.000

1.100

700

600

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ

Cầu Đống Ba (giáp đường Phm Bôi)

3.000

1.000

700

600

1,0

1,0

1,0

1,0

2.19

Đường Lý Xá

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc l 10)

Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh)

1.600

1.000

700

600

1,0

1,0

1,0

1,0

2.20

Đưng Nguyễn Duy Hòa

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc l 10)

Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh)

1.600

1.000

700

600

1,0

1,0

1,0

1,0

2.21

Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm)

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

6.000

1.500

1.000

700

1,1

1,0

1,0

1,0

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh)

4.000

1.500

1.000

700

1,1

1,0

1,0

1,0

2.22

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

V

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Cống Gạch (giáp xã An Ninh)

5.500

1.100

700

600

1,1

1,0

1,0

1,0

2.23

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

V

Cầu Môi

Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

8.000

1.500

1.000

700

1,1

1,0

1,0

1,0

Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

9.500

1.500

1.000

700

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

Phố Nguyễn Duy Hòa

9.000

1.500

900

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Nguyễn Duy Hòa

Cầu Nghìn

7.500

1.500

900

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp Cầu Nghìn

Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

7.000

1.500

900

600

1,1

1,0

1,0

1,0

CÁC TUYẾN PHỐ

2.24

Ph Bùi Tất Năng

V

Giáp ph Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6)

Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8)

1.200

800

600

500

1,0

1,0

1,0

1,0

2.25

Phố Đỗ Cảnh

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Giáp nhà ông Sinh (tổ 5)

1.200

800

600

500

1,0

1,0

1,0

1,0

2.26

Ph Đỗ Cung

V

Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 71

Đường Lý Xá (đình Lý Xá)

1.500

1.000

600

500

1,0

1,0

1,0

1,0

2.27

Phố Đỗ Diễn

V

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6)

Giáp nhà ông Lúng (tổ 7)

1.300

1.000

600

500

1,0

1,0

1,0

1,0

2.28

Ph Đỗ Hoàn

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc l 10)

Giáp nhà ông Lũ (tổ 5)

1.500

1.000

600

500

1,0

1,0

1,0

1,0

2.29

Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm)

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc l 10)

Hết đường đôi

6.000

1.500

900

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp đường đôi

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

6.500

1.100

600

500

1,1

1,0

1,0

1,0

2.30

Phố Mai Xá

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1)

1.000

800

600

500

1,0

1,0

1,0

1,0

2.31

Phố Nguyễn Duy Hp

V

Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu)

Cống Ông Tải

1.000

800

600

500

1,0

1,0

1,0

1,0

2.32

Phố Nguyễn Quý Lương

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh)

1.000

800

600

500

1,0

1,0

1,0

1,0

2.33

Phố Nguyễn Duy Tâng

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc l 10)

Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà)

1.200

900

600

500

1,0

1,0

1,0

1,0

2.34

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72)

V

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, t 7)

8.000

1.300

800

600

1,0

1,0

1,0

1,0

2.35

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài

5.000

 

 

 

1,3

 

 

 

2.36

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại

4.200

 

 

 

1,3

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01 - 3:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

3.1

XÃ AN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện An Bình:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình

1.100

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình

1.800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý

1.100

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ Tây

1.100

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.2

XÃ AN BỒI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B (đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông Truyền, thôn An Đoài

4.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ đất nhà ông Minh, thôn An Đoài đến hết địa phận huyện Kiến Xương

4.200

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Tuyến đường tránh phía Bắc (đường 39B cũ)

2.400

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện Nam Cao - An Bồi:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 37B đến ngã ba xóm Tân An, thôn Tân Hưng

2.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.3

XÃ BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện Bình Định - Hng Tiến:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực)

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định

2.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ s Bình Định

2.500

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định

4.500

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định

2.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực)

1.800

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

3.4

XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh

4.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê

5.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh

2.400

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ chợ Mình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê

3.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh

4.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa

3.500

600

400

1,4

1,2

1,0

 

Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng hiền

2.000

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục xã

1.300

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,2

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.5

XÃ BÌNH NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.219:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Quyết Tiến, xã Vũ Tây đến Trường Tiểu học Bình Nguyên

4.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn

2.300

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Tây đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân)

2.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến

2.800

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình

1.100

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vc 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

3.6

XÃ BÌNH THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên

3.800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định)

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Hưng

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh)

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.7

XÃ ĐÌNH PHÙNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh

2.000

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân

1.300

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.8

XÃ HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái

4.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng

1.800

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng

1.100

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

2.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.9

XÃ HỒNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến)

2.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến

1.200

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

700

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.10

XÃ HỒNG THÁI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang

2.100

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tun

1.200

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5

3.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.11

XÃ LÊ LỢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.20 (đường Đông Li): Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi

1.400

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn

1.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.12

XÃ MINH HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quang Hưng đến cầu Trắng

1.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh

1.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1

1.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ s UBND xã Minh Hưng

2.100

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ s UBND xã Minh Hưng đến cu đi xã Quang Minh

1.100

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Đoạn qua xã Minh Hưng

1.100

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.13

XÃ MINH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

 

 

 

 

 

 

 

Khu trung tâm xã, từ Trạm Y tế xã Minh Tân đến nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê)

2.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp xã Minh Hưng đến giao với đường ĐH.17

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.14

XÃ NAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim)

2.400

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình):

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã)

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên

2.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B

1.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.15

XÃ NAM CAO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.16

XÃ QUANG BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ

4.700

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.600

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Q đến giáp xã Vũ Công

1.500

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt)

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung

2.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở

1.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến

1.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cống Đình Hậm

1.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

3.17

XÃ QUANG HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Quang Hưng

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.18

XÃ QUANG LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.219:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội

3.000

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung

2.500

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.500

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch

1.800

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

900

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba thôn Luật Trưng đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

700

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ cầu Luật ngoại đến cu Cánh Sẻ

700

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.19

XÃ QUANG MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài)

2.400

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Tân

1.200

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình

1.400

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Hưng

1.300

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Thanh Nê

1.400

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.20

XÃ QUANG TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung

5.000

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Từ giáp Trường Tiu học Quang Trung đến ngã ba Hàng

6.500

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Các đoạn còn lại

3.000

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ s Quang Trung

5.000

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.500

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.21

XÃ QUỐC TUẤN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.219:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn

2.500

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam

1.800

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.200

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.22

XÃ QUYẾT TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.20 (đường Đông Li): Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

900

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.23

XÃ THANH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.219:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân

5.000

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục

4.000

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ

4.000

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ

5.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ

2.500

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.600

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế

1.200

600

400

1,2

1,2

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,2

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.24

XÃ THƯỢNG HIN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú

1.800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện Nam Cao - An Bồi:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Răng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao)

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp xã An Bồi

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

700

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.25

XÃ TRÀ GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã)

1.800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)

2.100

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang

1.700

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.26

XÃ VŨ AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ s UBND xã Vũ An

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trạm Khí tượng thủy văn đến đường ĐH.28

1.200

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Từ đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ

2.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.27

XÃ VŨ BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Trà Lý

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

3.28

XÃ VŨ CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình

1.500

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công

1.200

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.29

XÃ VŨ HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã

2.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến Bưu điện văn hóa xã)

2.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung

1.300

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình

1.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

3.30

XÃ VŨ LỄ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.15 (đường Vũ L - Đình Phùng):

 

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

2.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ Sơn

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân

1.700

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ)

1.200

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An

1.800

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác

1.500

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.31

XÃ VŨ NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm

9.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh)

7.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê

6.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

1.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An)

1.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đng:

 

 

 

 

 

 

 

Các đường trục chính

3.500

 

 

1,2

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

2.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.32

XÃ VŨ QUÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hải, thôn 2

7.500

750

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý

9.000

750

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2

10.000

750

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3

11.000

750

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3

8.500

750

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý

7.000

750

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình

5.000

750

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.219:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)

8.800

750

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

2.000

750

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình

1.500

750

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc

4.000

750

500

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp chợ đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai

3.000

750

500

1,2

1,0

1,0

 

Từ ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai đến ngã ba đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý

3.500

750

500

1,2

1,0

1,0

 

Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý

3.000

750

500

1,2

1,0

1,0

 

Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý

1.500

750

500

1,2

1,0

1,0

 

Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458

2.200

750

500

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch

1.000

750

500

1,2

1,0

1,0

 

Từ cng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến gp Trường Tiểu học)

4.000

750

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

3.33

XÃ VŨ SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Tây

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trường Tiểu học xã Vũ Sơn đến giáp đường vành đai phía Nam

2.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

3.34

XÃ VŨ TÂY

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp xã Vũ Sơn

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

3.35

XÃ VŨ THẮNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

3.36

XÃ VŨ TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống ông My, thôn 5b đến giáp xã Vũ Hòa

1.200

600

400

1,3

1,0

1,0

 

Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9

1.100

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

 

PHỤ LỤC 02 - 3:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường ph, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

3.1

Quốc lộ 37B

V

Ngã tư Bờ hồ

Bảo hiểm xã hội huyện

12.000

1.800

1.200

900

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp Bo hiểm xã hội huyện

Hội trường thôn Giang Đông

9.000

1.800

1.200

900

1,0

1,2

1,0

1,0

Giáp hội trường thôn Giang Đông

Trạm bơm Vân Giang

6.000

1.800

1.200

900

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

4.400

1.400

1.200

900

1,0

1,0

1,0

1,0

Ngã tư Bờ hồ

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

12.000

1.800

1.200

900

1,3

1,1

1,0

1,0

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Cầu Cam

5.000

1.800

1.200

900

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

2.800

1.400

1.200

900

1,1

1,0

1,0

1,0

3.2

Đường ĐT.457

V

Ngã tư Bờ hồ

Chi cục Thuế huyện

6.000

1.800

1.200

900

1,1

1,0

1,0

1,0

V

Giáp Chi cục Thuế huyện

Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh

4.500

1.800

1.200

900

1,1

1,0

1,0

1,0

3.3

Đường ĐT.458

V

Giáp xã Bình Minh

Cây xăng Vật tư nông nghiệp

8.500

1.800

1.200

900

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp cây xăng Vật tư nông nghip

Cây xăng Việt Hà

11.500

1.800

1.200

900

1,1

1,3

1,0

1,0

Giáp cây xăng Vit Hà

Ngã tư Bờ hồ

14.000

2.100

1.200

900

1,3

1,1

1,0

1,0

3.4

Đưng tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trn

V

Giáp xã An Bồi

Giáp xã Bình Minh

4.000

1.500

1.200

900

1,0

1,0

1,0

1,0

3.5

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn

V

Quốc lộ 39B (cạnh nhà ông Lưu)

Trường Mầm non Thanh Nê

4.000

1.200

1.000

900

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp Trường Mầm non Thanh Nê

Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê

6.000

1.800

1.200

900

1,1

1,0

1,0

1,0

Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê

Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

4.000

1.800

1.200

900

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

3.000

1.500

1.200

900

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

Cầu Bùi

2.000

1.200

1.000

900

1,0

1,0

1,0

1,0

3.6

Khu chợ Nê

V

Từ giáp đường ĐT.458 (Quốc lộ 39B)

Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy li Kiến Xương

7.200

1.800

1.200

900

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường phía Bắc chợ Nê

6.000

1.800

1.200

900

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh Nê)

4.000

1.800

1.200

900

1,1

1,0

1,0

1,0

3.7

Khu đô thị Tân Tiến

V

Đoạn từ đường ĐT.458 đến đường tránh Quốc lộ 39B (đường phía Tây Khu đô thị Tân Tiến; đường từ cây xăng Việt Hà đến đường tránh)

4.500

1.500

 

 

1,2

1,1

 

 

Đường trục chính số 05

5.500

 

 

 

1,0

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

3.000

 

 

 

1,1

 

 

 

3.8

Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh

2.000

1.500

1.200

900

1,1

1,0

1,0

1,0

 

PHỤ LỤC 01 - 4:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

Hệ s điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

4.1

XÃ AN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu

2.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu mới

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.2

XÃ BẠCH ĐNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng

1.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng):

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích)

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.3

XÃ CHƯƠNG DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương

8.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sở

4.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.4

XÃ ĐÔ LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ s UBND xã Đô Lương

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.5

XÃ ĐÔNG Á

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á

7.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Phong

8.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.54 (đường 218 ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á

2.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân

1.200

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân

1.200

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á

1.200

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương

1.200

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.6

XÃ ĐÔNG CÁC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các

10.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp

6.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán

3.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

2.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.7

XÃ ĐÔNG CƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.55B (đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Cưng

1.200

600

450

1,2

1,1

1,1

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.8

XÃ ĐÔNG DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến H):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình đến trụ sở UBND xã Đông Dương

3.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ)

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.9

XÃ ĐÔNG ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

10.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế

2.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp

2.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

2.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.300

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.10

XÃ ĐÔNG GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang

1.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến cầu UBND xã Đông Giang

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu UBND xã Đông Giang đến nhà máy nước Nam Long

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà máy nước Nam Long đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá)

700

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.11

XÃ ĐÔNG HÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà

1.800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.53A (đường Đông Hà):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà

1.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ s UBND xã đến cống Xiphong Liên Hoàn

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ

900

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.12

XÃ ĐÔNG HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng

6.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trc xã

1.300

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.13

XÃ ĐÔNG HỢP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND xã Đông Hợp

14.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Các

12.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La

6.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp

1.300

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Khu đô thị phía Tây Quc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 6C, đường số 7

10.000

 

 

1,0

 

 

 

Đường số 5, đường số 10, đường số 13

8.000

 

 

1,0

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

5.000

 

 

1,0

 

 

 

Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông)

6.500

 

 

1,0

 

 

 

Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

5.000

 

 

1,0

 

 

 

Đường trục xã

2.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,0

 

 

Đường khu dân cư quy hoạch mi phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa

3.000

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.14

XÃ ĐÔNG HUY

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Thuộc địa phận xã Đông Huy

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn

1.200

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.15

XÃ ĐÔNG KINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân)

6.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến ngã tư Vô Hối

7.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh

1.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.53B (đường Đông Kinh):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngõ ông Đán đến ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà

1.100

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh

1.200

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.55:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần

1.200

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ

5.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống Kinh Hào

1.200

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.16

XÃ ĐÔNG LA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng

12.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1

11.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn

9.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn

6.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.57: Từ cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quc lộ 10

9.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.45 (đường Nguyễn-An Bình):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng

5.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp Công ty Giống cây trồng đến cầu Rý

3.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến đường tránh thị trấn Đông Hưng

5.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp xã Đông Xá

2.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.800

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng

2.400

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.17

XÃ ĐÔNG LĨNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh): Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở UBND xã Đông Lĩnh

1.200

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường cứu hộ, cứu nạn

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ s UBND xã đến hội trường thôn Vạn Toàn

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.18

XÃ ĐÔNG PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong

9.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ

8.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong

1.200

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường cứu hộ, cứu nạn

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.200

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn C Hội Đông

1.300

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.19

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.55A (đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương

2.000

600

450

1,1

1,1

1,0

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới)

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.20

XÃ ĐÔNG QUANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 10 đến trụ s UBND xã Đông Quang

2.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang đến Bến Sú

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

840

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Đưng nội b khu dân cư mi thôn Tô Hiệu

2.000

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.21

XÃ ĐÔNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng

8.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Sơn

3.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường tránh Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Đông La đến giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đọ)

6.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.55 (đường 217 cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn

2.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.58E (đường Đông Sơn): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Sơn

2.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường vành đai: Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55

1.200

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ s UBND xã Đông Sơn đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn

2.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Trung

1.500

 

 

1,1

 

 

 

Khu vc 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.22

XÃ ĐÔNG TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Gọ đến ngã tư giao với đường ĐT.457

6.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân)

6.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt

7.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt đến hết địa phận xã Đông Tân

4.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Quốc lộ 39 mới: từ giáp ngã ba giao với Quc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) đến hết địa phận xã Đông Tân

3.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.457: đoạn từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy

3.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân

2.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ

5.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giang đến giáp Quốc lộ 39

2.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ sân vận động đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt

1.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.23

XÃ ĐÔNG VINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh

2.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh

1.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.54A (đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ s UBND xã Đông Vinh

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.24

XÃ ĐÔNG XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá

3.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.55C (đường Đông Xá): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Xá

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.54 (đưng 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp xã Đông Phương đến giáp xã Đông Cường

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

4.25

XÃ ĐÔNG XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân

11.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến Công ty May MXP

6.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang đến Quốc lộ 39

2.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

2.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.26

XÃ ĐNG PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú

2.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở UBND xã Đồng Phú

1.200

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến hết đất ông Triệu, thôn Phú Vinh

1.400

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp đất ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương

1.200

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.27

XÃ HOA LƯ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư

7.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.47:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô

3.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến g Biên Cương

1.800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.48A: Đoạn từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam

900

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư

1.800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vc 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.28

XÃ HOA NAM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hoa Nam

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.29

XÃ HNG CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu

2.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH. 48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ s UBND xã Hồng Châu

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu

1.400

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Châu

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.30

XÃ HNG GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang

2.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.48 (đưng 220 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Bùi (giáp xã Hoa Lư) đến giáp đường ĐH.48B

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp đường ĐH.48B đến giáp cống sông Tép (đi xã Bạch Đằng)

1.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ s UBND xã Hồng Giang

1.200

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu dân cư mi thôn Đông Đô:

 

 

 

 

 

 

 

Các lô đất bám đường ĐH.47

3.000

 

 

1,1

 

 

 

Các lô đất bám đường ĐH.48

3.500

 

 

1,1

 

 

 

Các lô đất bám đường nội bộ

2.000

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.31

XÃ HNG VIỆT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt

1.400

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.47 đến cây đa (giáp nhà ông Chiến)

1.200

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng Việt

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở UBND xã Hồng Việt đến cầu Vạn Lập

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.32

XÃ HỢP TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phong Châu đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình

9.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến hết địa phận xã Hợp Tiến

8.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.58A (đường Hp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ s UBND xã Hợp Tiến (cũ)

1.400

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến

1.200

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.33

XÃ LIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.45B: Đoạn qua xã Liên Giang

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ trụ sở UBND xã đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.34

XÃ LÔ GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang

1.200

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba ĐT.455 đến cống ông Bạc, thôn Phú Nông

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

840

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.35

XÃ MÊ LINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh

2.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.45D (đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sUBND xã Mê Linh

1.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.36

XÃ MINH CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu

8.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): T giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu

1.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.37

XÃ MINH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND xã Minh Tân

8.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng

6.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Lô Giang

3.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.47 (đưng Minh Tân - Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long

3.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình, thôn Duy Tân) đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân)

1.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ trụ sở UBND xã đến Trạm Y tế xã Minh Tân

1.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.38

XÃ NGUYÊN XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu đến Công ty TNHH Hoa Việt

11.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt đến cầu vào trụ s UBND xã Nguyên Xá

13.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu vào trụ s UBND xã Nguyên Xá đến giáp cầu K40

14.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.300

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.39

XÃ PHONG CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà

9.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá

10.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Phong Châu

1.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp Ao Cầu, thôn Khuốc Tây

1.400

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.40

XÃ PHÚ CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà

9.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá

10.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.49 (đường Phú Châu)

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 39 đến đường ĐH.50 (gốc đa)

1.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ đường ĐH.50 (gốc đa) đến cầu Trọng Phú

1.300

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu

1.300

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.200

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.41

XÃ PHÚ LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45: T giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu

2.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.45A (đưng Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Phú Lương

1.400

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ s UBND xã đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

4.42

XÃ THĂNG LONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long

7.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân

9.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở UBND xã Thăng Long

2.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến giáp đền bà Cẩm Hoa

2.800

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.200

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp xã Hồng Việt

1.200

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

4.43

XÃ TRỌNG QUAN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trọng Phú đến Trạm Y tế

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp Trạm Y tế đến cống ông Trụ

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp cống ông Trụ đến giáp đê sông Trà Lý

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.51: Từ giáp xã Đông Quang đến giáp đê sông Trà Lý

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan đến ngã tư trung tâm xã

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

 

PHỤ LỤC 02 - 4:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đưng phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đt

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn v tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

4.1

Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10)

V

Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn)

Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế)

17.500

3.000

1.800

1.200

1,1

1,0

1,0

1,0

Ph Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập)

Kho Bạc nhà nước

21.000

3.000

1.800

1.200

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp Kho Bạc nhà nước

Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ)

15.000

2.040

1.200

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (ch cũ)

Chân cầu Nguyễn mới

8.000

2.040

1.200

800

1,1

1,1

1,0

1,0

4.2

Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ)

V

Công ty CP Sách, thiết bị trường học

Đầu cầu Nguyễn cũ

6.000

3.000

1.800

1.200

1,1

1,0

1,0

1,0

Hộ ông Vũ Hồng Khanh

Hộ ông Lưu Việt Tác

2.500

1.800

1.500

1.200

1,1

1,0

1,0

1,0

4.3

Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hp)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Cửa hàng bách hóa tổng hợp

6.600

3.000

1.800

1.200

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

4.000

1.800

1.500

1.200

1,0

1,0

1,0

1,0

4.4

Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện)

V

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Đào Vũ Thường

5.000

3.000

1.800

1.200

1,0

1,0

1,0

1,0

4.5

Ph Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an)

V

Ph Nguyễn Văn Năng

Sông Thống Nhất

5.000

3.000

1.800

1.200

1,0

1,0

1,0

1,0

4.6

Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ)

V

Cầu Nguyễn cũ

Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La)

5.000

3.000

1.800

1.200

1,0

1,0

1,0

1,0

Đầu cầu Nguyễn cũ

Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10)

4.000

3.000

1.500

1.200

1,1

1,0

1,0

1,0

Đầu cầu Nguyễn mới

Hết địa phận thị trấn

3.000

1.500

1.300

1.200

1,2

1,0

1,0

1,0

4.7

Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Trường Trung học phổ thông Đông Quan

5.000

3.000

1.800

1.200

1,0

1,0

1,0

1,0

4.8

Phố Nguyễn Thị Tần

V

Ph Đào Vũ Thường

Giáp xã Nguyên Xá

3.000

1.800

1.500

1.200

1,0

1,0

1,0

1,0

4.9

Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39)

V

Ph Bùi Sĩ Tiêm

Trung tâm Văn hóa huyện

20.300

3.000

1.800

1.200

1,1

1,1

1,0

1,0

Giáp trung tâm Văn hóa huyn

Cầu K40

18.000

3.000

1.800

1.200

1,1

1,1

1,0

1,0

4.10

Phố Phạm Huy Quang (đường Trung tâm Y tế)

V

Ph Bùi Sĩ Tiêm

Giáp Trung tâm Y tế huyện

6.500

3.000

1.800

1.200

1,1

1,1

1,0

1,0

Trung tâm Y tế huyện

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

5.000

3.000

1.800

1.200

1,1

1,1

1,0

1,0

4.11

Ph Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Trạm Y tế thị trấn

6.000

3.000

1.800

1.200

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp Trạm Y tế thị trấn

Giáp u không bờ sông Tiên Hưng

3.000

1.800

1.500

1.200

1,0

1,0

1,0

1,0

Đường lương thực sông Hồng

4.000

 

 

 

1,0

 

 

 

4.12

Phố Trương Đăng Thủy (đưng khu tập thể thương nghiệp cũ)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải)

6.000

3.000

1.800

1.200

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng)

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

3.000

1.800

1.500

1.200

1,1

1,0

1,0

1,0

4.13

Ngõ 83 ph Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp Nhà máy xay

5.000

3.000

1.800

1.200

1,1

1,0

1,0

1,0

4.14

Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10

V

Đường số 6C

10.000

 

 

 

1,0

 

 

 

 

Đường số 5

8.000

 

 

 

1,0

 

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

5.000

 

 

 

1,2

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01 - 5:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn v tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

5.1

XÃ AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng)

6.600

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An

5.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐT.458 (đưng 39B cũ): Từ giáp Quốc lộ 37B (ngã ba Đông Hướng) đến cầu Thống Nhất I

7.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đưng ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng

3.000

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ)

2.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Đưng nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư

2.600

 

 

1,3

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

5.2

XÃ BC HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.35 (đường 7 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Bắc Trạch đến ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải)

1.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) đến giáp xã Nam Hà

1.400

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.35 đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải

1.600

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân

1.400

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.3

XÃ ĐÔNG CƠ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.465 (đưng Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital

6.000

 

 

1,2

 

 

 

Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)

6.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh

5.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong

2.600

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.200

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới sau ch thôn Đức Cơ

1.500

 

 

1,2

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đức Cơ:

 

 

 

 

 

 

 

Đường song song với đường ĐT.465

4.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ

1.800

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.4

XÃ ĐÔNG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, xã Đông Long đến đò Phú Dâu

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.34A: Từ giáp đường ĐH.34 đến giáp xã Đông Trà

1.200

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

5.5

XÃ ĐÔNG HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh

2.800

600

450

1,1

1,1

1,0

 

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 (đường 221D cũ) đến giáp xã Đông Long

1.800

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464

2.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,2

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,3

5.6

XÃ ĐÔNG LÂM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital

6.000

 

 

1,3

 

 

 

Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Bông Cơ - Đông Lâm)

6.000

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh

5.000

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở UBND xã Đông Lâm

2.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường)

1.100

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.200

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11):

 

 

 

 

 

 

 

Đường song song với đường ĐT.465

4.000

 

 

1,0

 

 

 

Đường nội bộ

1.800

 

 

1,0

 

 

 

Khu dân cư mi thôn Thanh Đông (xóm 12):

 

 

 

 

 

 

 

Đường song song với đường ĐT.465

4.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ

2.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu dân cư mi thôn Thanh Đông (xóm 13):

 

 

 

 

 

 

 

Đường song song với đường ĐT.465

3.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ

1.200

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đt còn lại

300

1,0

5.7

XÃ ĐÔNG LONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, xã Đông Hải

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.32 (đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu tái định cư

1.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.8

XÃ ĐÔNG MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh

7.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh

5.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5)

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà ngh Công Đoàn

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.465A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu

5.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã ba đi nhà ngh Công an

3.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an

2.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng)

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu

5.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển

3.500

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường đê số 6

1.100

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn Ngải Châu

1.100

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp cổng làng thôn Ngài Châu đến đền Cửa Lân

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển:

 

 

 

 

 

 

 

Đường song song với đường ĐT.464

2.500

 

 

1,1

 

 

 

Đường nội bộ

1.200

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.9

XÃ ĐÔNG PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.36 (đưng 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung

2.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.200

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.10

XÃ ĐÔNG QUÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý

1.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý đến cầu Cây Xanh

2.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên

1.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường xuống bến phà Trà Lý cũ

1.900

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.11

XÃ ĐÔNG TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.34:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã Đông Hải

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba Đông Trà - Đông Hải đến đò Phú Dâu

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.34A (đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hi đến trụ sở UBND xã Đông Trà

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý

1.800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.12

XÃ ĐÔNG TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong

2.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung)

1.800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức:

 

 

 

 

 

 

 

Đường song song với đường ĐH.31

1.800

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ

800

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

5.13

XÃ ĐÔNG XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng

3.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà

1.800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp

3.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.200

600

450

1,2

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.14

XÃ NAM CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu ni đường ĐT.462 mới

2.600

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35

3.600

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Trung

4.600

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A)

1.600

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.15

XÃ NAM CƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐH.35 (đường Đ7 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Thắng đến Trường Tiểu học xã Nam Cường

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ)

3.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.33 (đường Đ5 ): Từ giáp xã Nam Thắng đến giáp xã Đông Lâm

1.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

5.16

XÃ NAM HÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐH.30 (đường 221B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Đông Quách đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân

3.000

600

450

1,0

1,0

1,1

 

Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân đến đường Hồng Hà

4.000

600

450

1,0

1,0

1,1

 

Từ đường Hồng Hà đến giáp xã Nam Hi

3.000

600

450

1,0

1,0

1,1

 

Đường ĐH.35 (đường Đ7 ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính

1.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng

1.500

600

450

1,1

1,3

1,1

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.17

XÃ NAM HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.30A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở UBND xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải)

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc (đoạn qua chợ)

3.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.18

XÃ NAM HNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Hải đến ngã ba đường ra bến đò Bồng He

4.000

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng He đến giáp xã Nam Trung

6.000

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

5.19

XÃ NAM HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐT.462 (đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung

4.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung đến cầu Nam Hưng

6.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu Nam Hưng đến giáp xã Nam Phú

4.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ biển ch dẫn giao thông, thôn Lộc Trung đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung đến giáp đê sông Hồng

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462

1.800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển

1.800

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.20

XÃ NAM PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành

4.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.39: Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.100

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.21

XÃ NAM THNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (đường 221A ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới

2.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35

3.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường

1.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

T nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng

1.500

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh

2.000

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

5.22

XÃ NAM THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp

6.100

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cng Tài Rong

5.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng

4.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Thanh

5.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ s UBND xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Thng

3.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng

2.500

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.23

XÃ NAM THỊNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Cường đến giáp xã Nam Hưng

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.33A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê số 5 đến Trường Tiểu học xã Nam Thịnh

2.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh đến trụ sở UBND xã Nam Thịnh

3.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh đến Đài quan sát (Đài 5)

3.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Đài quan sát (Đài 5) đến giáp xã Nam Hưng

2.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục chính

2.000

 

 

1,1

 

 

 

Đường nội bộ

1.500

 

 

1,1

 

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thng đến giáp xã Nam Thanh

1.500

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,2

5.24

XÃ NAM TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ)

6.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) đến đường vào phòng khám Hùng Răng

8.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp đường vào phòng khám Hùng Răng đến đất nhà ông Hiến (bến xe cũ)

9.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh

12.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú

12.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở UBND xã Nam Trung

9.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Trung đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải

8.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải đến giáp xã Nam Hồng

6.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

5.25

XÃ PHƯƠNG CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.37 (đường 8B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học cơ sở xã Phương Công

4.300

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường

3.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch

3.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang

1.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã tư cu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (ph Nứa)

1.200

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,3

5.26

XÃ TÂY AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương

3.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.38 (đường 8C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An

3.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng

2.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,3

5.27

XÃ TÂY GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Ngô Duy Phớn (đường ĐT.462):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cu Bệnh viện

10.000

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu Các Già

7.700

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây Phong

2.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến

1.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường 14/10 (đường ĐT.465): Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm

10.000

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐT.465 (đường Đng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải

10.000

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu

8.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phn):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở UBND xã Tây Giang

11.000

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp trụ s UBND xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn)

10.000

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong

3.000

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong

1.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Ao Phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông)

2.000

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc)

4.000

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài)

2.000

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.200

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Khu dân cư thôn Đông:

 

 

 

 

 

 

 

Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch)

7.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường rộng 17,5 m

6.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

3.500

 

 

1,1

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1

4.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2

4.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1)

4.000

 

 

1,2

 

 

 

Đưng trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải

2.200

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc

3.500

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

5.28

XÃ TÂY LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây An đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ)

3.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý

5.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương đến ngã ba Quốc lộ 37B

3.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường xuống bến Trà Lý

2.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ cụm dân cư mi xóm 7 thôn Nghĩa

1.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú

2.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.29

XÃ TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc

1.200

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường ĐH.31

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,2

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

5.30

XÃ TÂY PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng)

3.000

600

450

1,1

1,1

1,0

 

Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn

4.000

600

450

1,0

1,2

1,0

 

Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư

4.000

600

450

1,1

1,1

1,0

 

Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách

3.000

600

450

1,1

1,1

1,0

 

Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

5.31

XÃ TÂY SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Quang Bích (đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương)

9.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 khu công nghip Tiền Hi

10.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu

8.000

 

 

1,1

 

 

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ Tiểu Hoàng

3.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh

3.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường Nguyễn Công Trứ:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

4.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Tr đến đường Bùi Viện

4.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ đường Bùi Viện đến phố Nguyễn Quang Bích

3.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Nguyễn Công Tr đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa)

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến cống 4 cửa

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp cống 4 ca đến cổng chợ Tiu Hoàng

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,2

 

 

Đưng đi Công ty Pha lê Việt Tiệp:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến hết địa phận khu công nghiệp Tiền Hải (đường số 4 khu công nghiệp)

4.000

 

 

1,2

 

 

 

Từ giáp khu công nghiệp Tiền Hi đến đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp

3.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm:

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom

4.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

2.500

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,0

5.32

XÃ TÂY TIN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Tám Tấn

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.33

XÃ VÂN TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.37 (đưng 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường

3.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải

3.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.500

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Rạng Đông

1.500

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

5.34

XÃ VŨ LĂNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Lê Li

1.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

 

PHỤ LỤC 02 - 5:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường ph, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020

Đơn v tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

5.1

Đường 14-10

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Sân vận động 14-10

15.000

2.100

1.000

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Giáp sân vận động 14-10

Ngã tư Trái Diêm

10.000

2.100

1.000

600

1,2

1,1

1,0

1,0

5.2

Đường Bùi Viện

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Đường Nguyễn Công Trứ

9.200

2.100

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

5.3

Đường Chợ huyện

V

Phố Hùng Thắng

Cầu Chợ huyện

3.500

2.100

1.000

600

1,2

1,0

1,0

1,0

5.4

Khu đền Hoa Nhuệ

V

Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m

4.000

2.100

1.000

600

1,3

1,2

1,1

1,0

5.5

Đường Hoàng Văn Thái

V

Giáp ngã Năm Tượng đài

Cầu Tây An

9.200

2.100

1.000

600

1,3

1,2

1,0

1,0

5.6

Đường khu kho giống cũ

V

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường 14-10

3.000

2.100

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

5.7

Đường khu Quảng Trường

V

Đường 14-10

Phố Phan Ái

7.000

2.100

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

5.8

Đường Nguyễn Công Trứ

V

Ngã tư Trái Diêm

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

4.000

2.100

1.000

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Tr

Đường Bùi Viện

4.000

2.100

1.000

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Đường Bùi Viện

Đường Nguyễn Quang Bích

3.500

2.100

1.000

600

1,2

1,1

1,0

1,0

5.9

Đưng Nguyễn Quang Bích

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Cầu Thống Nhất II (Tây Lương)

9.200

2.100

1.000

600

1,2

1,1

1,0

1,0

5.10

Đưng phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải

V

Phố Trần Đức Thịnh

Phố Chu Đình Ngạn

4.000

2.100

1.000

600

1,2

1,1

1,0

1,0

5.11

Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III

V

Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m

3.700

2.100

1.000

600

1,3

1,2

1,1

1,0

5.12

Đường Tạ Xuân Thu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp chợ Tây Giang

12.000

2.100

1.000

600

1,0

1,0

1,0

1,0

5.13

Đường Vũ Trọng

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Hùng Thắng

5.000

2.100

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

5.14

Ph Bùi Sính

V

Ph Hùng Thắng

Phố Trần Xuân Sắc

4.000

2.100

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

5.15

Phố Chu Đình Ngạn

V

Phố Tiểu Hoàng

Phố Trần Xuân Sắc

6.000

2.100

1.000

600

1,0

1,0

1,0

1,0

5.16

Phố Hoàng Vinh

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Nguyễn Trung Khuyến

6.000

2.100

1.000

600

1,0

1,0

1,0

1,0

Phố Nguyễn Trung Khuyến

Đường Nguyn Công Trứ

4.500

2.100

1.000

600

1,0

1,0

1,0

1,0

5.17

Ph Hùng Thng

V

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

Giáp bến xe ô tô

20.000

2.100

1.000

600

1,0

1,2

1,2

1,2

Bến xe ô tô

Cầu Thng Nhất I

15.000

2.100

1.000

600

1,1

1,1

1,1

1,1

5.18

Phố Lương Văn Sảng

V

Phố Vũ Nhu

Phố Phan Ái

4.500

2.100

1.000

600

1,2

1,1

1,0

1,0

5.19

Phố Ngô Quang Đoan

V

Phố Hùng Thng

Đường Vũ Trọng

4.800

2.100

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

5.20

Phố Nguyễn Trung Khuyến

V

Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã tư Đường 14-10

6.000

2.100

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường 14-10

Phố Phan Ái

6.000

2.100

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

5.21

Phố Phan Ái

V

Ph Tiểu Hoàng

Đường 14-10

6.000

2.100

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

5.22

Phố Tiểu Hoàng

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

22.000

2.100

1.000

600

1,0

1,0

1,0

1,0

5.23

Ph Trần Đức Thịnh

V

Ph Tiểu Hoàng

Nút giao ph Trần Xuân Sắc

4.000

2.100

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

5.24

Phố Trần Xuân Sắc

V

Đường Hoàng Văn Thái

Nút giao ph Chu Đình Ngạn

6.000

2.100

1.000

600

1,0

1,0

1,0

1,0

5.25

Phố Vũ Nhu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp địa phận xã Tây Giang

4.500

2.100

1.000

600

1,0

1,0

1,0

1,0

5.26

Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m

2.700

 

 

 

1,2

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01 - 6:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

6.1

XÃ BÁCH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.10 (đường Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến trụ s UBND xã Bách Thuận

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư cầu Đá đến giáp chợ Thuận Vi

3.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Từ chợ Thuận Vi đến lối rẽ hội trường thôn Trung Hòa

2.500

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.2

XÃ DŨNG NGHĨA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Tân Lập

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Việt Hùng

2.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp xã Song Lãng đến Quốc lộ 10

1.800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

900

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.3

XÃ DUY NHT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Từ giáp xã Vũ Tiến đến cầu Keo

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.03 (đường 220D cũ): Từ chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

900

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.4

XÃ ĐỒNG THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.04:

 

 

 

 

 

 

 

Từ dốc Đồng Đại đến giáp trụ sở UBND xã Đồng Thanh

1.700

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ trụ sở UBND xã Đồng Thanh đến dốc Thanh Hương

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

700

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

6.5

XÃ HIỆP HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây xăng Hiệp Hòa

5.000

600

450

1,1

1,1

1,0

 

Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường thôn An Để

6.300

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ giáp hội trường thôn An Đ đến giáp xã Xuân Hòa

4.000

600

450

1,1

1,1

1,0

 

Đường ĐH.01 (đường 220A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến Trường Trung học phổ thông Lý Bôn

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Trường Trung học phổ thông Lý Bôn đến giáp đê sông Trà Lý (bến Giống)

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Tân Mỹ đến nhà thờ Tân Mỹ

1.500

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.6

XÃ HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư

5.500

700

500

1,3

1,1

1,0

 

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp th trấn Vũ Thư đến cầu sông T5

5.000

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu sông T5 đến giáp xã Song An

3.000

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường ĐH.02 (đường 220c cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Từ Châu đến giáp Công ty CP Gốm xây dựng Đại Thắng

1.000

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ Công ty CP Gốm xây dựng Đại Thắng đến giáp Trường Trung học cơ s Chu Văn An

2.000

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An đến ngã tư chợ Thông

3.100

700

500

1,3

1,1

1,0

 

Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn Vũ Thư

7.500

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.300

700

500

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ cụm dân cư phía Bắc đường 220B

5.300

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,1

6.7

XÃ HNG LÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.05 (đường Hồng Lý): Từ dốc Thanh Hương đến trụ sở UBND xã Hồng Lý

1.400

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

700

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

6.8

XÃ HNG PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐH.03 (đường 220D cũ): Từ giáp xã Duy Nhất đến bến đò Nam Thanh

900

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

700

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

6.9

XÃ MINH KHAI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân

4.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.01B (đường Minh Khai): Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở UBND xã Minh Khai

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Khai đến giáp xã Minh Lãng

1.200

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.10

XÃ MINH LÃNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cầu Giai

5.400

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ cu Giai đến giáp cầu Gòi

6.500

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng

5.300

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Phn đến cầu Giai

1.500

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.100

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Trai

3.500

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,1

6.11

XÃ MINH QUANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Minh Khai

4.200

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

4.200

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Quốc lộ 10: Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân

5.000

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Đường s 2:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở Đài Truyền thanh đến trụ sở Công an huyện Vũ Thư

12.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở Công an huyện Vũ Thư đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

7.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.02 (đường 220c cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã ba đường vào thôn Minh Quàn

10.000

700

500

1,3

1,1

1,0

 

Từ đường vào thôn Minh Quàn đến ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

5.000

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến hết địa phận xã Minh Quang

3.000

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai

3.500

700

500

1,3

1,1

1,0

 

Đường ĐH.01A (đường Minh Quang): Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

2.200

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường từ Trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454, đoạn thuộc địa phận xã Minh Quang (đoạn ngoặt gần chùa Đng Cao)

2.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.200

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới xã Minh Quang (thôn La Uyên cạnh đưng số 2)

6.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu đô thị 5,4 ha

4.500

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư

6.000

 

 

1,3

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh Trung tâm bảo tr xã hội (thôn Huyền Sỹ)

1.600

 

 

1,3

 

 

 

Đường giáp khu 5,4 ha thôn Minh Quàn

4.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,0

6.12

XÃ NGUYÊN XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Song An đến giáp xã Trung An

5.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng Thép

5.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu Đồng Thép đến giáp xã Vũ Tiến

6.300

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.07B (đường Nguyên Xá): Từ giáp đường ĐT.463 đến trụ sở UBND xã Nguyên Xá

2.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

900

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,0

6.13

XÃ PHÚC THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.08 (đường 216 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tân Hòa đến Trường Trung học cơ sở Phúc Thành

2.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Phúc Thành đến giáp đê sông Trà Lý

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

900

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.14

XÃ SONG AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10: Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình

5.500

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá

5.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị trấn Vũ Thư

6.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.07 (đường Phúc An): Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An

5.000

700

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.200

700

500

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân An, Tân Minh

2.500

 

 

1,0

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Gia Hội (chợ Đền)

1.200

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,0

6.15

XÃ SONG LÃNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ

5.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp Hòa

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.16

XÃ TAM QUANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa

4.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.01 (đường 220A ): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa

2.200

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.11 (đường Tam Quang): T Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tam Quang

1.700

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang

2.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ s UBND xã Tam Quang đến cầu Nhì

1.500

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

700

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

 

1,0

 

6.17

XÃ TÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ

7.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng

5.300

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.08 (đường 216 cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành

2.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình

3.100

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Đường vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ (đường ĐT.454A)

3.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454

2.400

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.200

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

1,0

1,0

1,0

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,0

6.18

XÃ TÂN LẬP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Nhất

5.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu Nhất đến cầu Tân Đệ

5.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Quốc lộ 10 (cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp đê sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ)

1.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tân Lập

2.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ

3.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở UBND xã Tân Lập đến chợ Cống

1.200

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

700

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam)

2.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,0

6.19

XÃ TÂN PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến giáp xã Tân Hòa

8.000

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến đường ĐT.454

3.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp trụ sở UBND xã Tân Phong đến cống Đình

1.500

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Từ cống Đình đến cống Mễ Sơn

1.300

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.200

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ cụm dân cư mi thôn Ô Mễ 1

3.000

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,0

6.20

XÃ TRUNG AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Đoạn qua xã Trung An

6.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đưng ĐH.07 (đường Phúc An): Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình

5.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.07A (đường Trung An): Từ đường ĐH.07 đến trụ sở UBND xã Trung An

1.600

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

900

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mở rộng thôn Lang Trung

1.500

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.21

XÃ TỰ TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quc lộ 10: Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang

4.000

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.12 (đường T Tân): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tự Tân

1.500

700

450

1,3

1,1

1,0

 

Quc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh Quang

4.200

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp xã Tam Quang

2.200

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến giáp địa phận xã Hòa Bình

900

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

800

700

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,3

 

 

Đường trục khu dân cư mới thôn Đông An

2.500

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.22

XÃ VIỆT HÙNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.01 (đường 220A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Tây (xã Việt Hùng)

3.200

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ cầu Tây đến dốc Búng

4.000

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp dc Búng đến Trại tằm Việt Hùng

3.000

700

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Trại tm Việt Hùng đến giáp xã Hiệp Hòa

2.400

700

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Đoạn thuộc địa phận xã Việt Hùng

1.800

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường giáp chân đê từ giáp ch Búng đến giáp xã Hồng Lý

1.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trạm xá đến Nhà máy nước

3.000

700

500

1,3

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

900

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Mỹ Lộc 1

1.800

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,0

6.23

XÃ VIỆT THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê sông Hồng)

4.000

700

500

1,0

1,2

1,1

 

Đường ĐH.14 (đường Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở UBND xã Việt Thuận

1.500

700

500

1,1

1,2

1,1

 

Đường ĐH.06: Từ giáp xã Vũ Đoài đến giáp xã Vũ Vân

1.200

700

500

1,1

1,2

1,1

 

Đường trục xã

1.200

700

500

1,0

1,2

1,1

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,0

6.24

XÃ VŨ ĐOÀI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.06: Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận

1.200

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.25

XÃ VŨ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cây xăng Vũ Hội

9.000

700

500

1,0

1,2

1,0

 

Từ cây xăng Vũ Hội đến đến ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An (Cửa hàng hợp tác xã mua bán cũ)

12.000

700

500

1,0

1,2

1,0

 

Từ ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An đến giáp cụm công nghiệp Vũ Hội

8.000

700

500

1,0

1,2

1,0

 

Từ cụm công nghiệp Vũ Hội đến giáp cầu Cọi

6.000

700

500

1,0

1,2

1,0

 

Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh

3.500

700

500

1,0

1,2

1,0

 

Đường ĐT.460 (đường 219 cũ): Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh

2.000

700

500

1,1

1,2

1,0

 

Đường trục xã

1.500

700

500

1,2

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,2

6.26

XÃ VŨ TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nguyên Xá đến giáp trạm bơm Nam Hưng

4.500

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ trạm bơm Nam Hưng đến giáp xã Duy Nhất

6.300

700

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.200

700

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh chợ Bồng

2.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,0

6.27

XÃ VŨ VÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.06: Từ giáp xã Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương

700

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

700

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

6.28

XÃ VŨ VINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận

3.000

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐT.460 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương

2.000

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đưng ĐH.13A (đường Vũ Vinh): Từ đường ĐT.460 đến trụ sở UBND xã Vũ Vinh

1.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.29: Từ giáp đường ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

900

600

450

1,3

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

6.29

XÃ XUÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hiệp Hòa đến cầu Giớ

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu Giớ đến cây xăng Việt Hà

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Đồng Thanh

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

900

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

 

PHỤ LỤC 02 - 6:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường ph, địa danh

Loại đô th

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

6.1

Quốc lộ 10

V

Trụ sở Công ty Ivory

Trụ sở Chi cục Thuế

8.500

2.800

1.700

1.400

1,2

1,1

1,1

1,0

Giáp trụ sở Chi cục Thuế

Cửa hàng Dược phẩm

11.000

3.000

1.700

1.400

1,2

1,1

1,1

1,0

Giáp Cửa hàng Dược phẩm

Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư

14.000

3.000

1.700

1.400

1,2

1,1

1,1

1,0

Giáp trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư

Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư

11.000

3.000

1.700

1.400

1,2

1,1

1,1

1,0

Giáp Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư

Ngã tư La Uyên

9.000

2.000

1.200

1.000

1,2

1,1

1,1

1,0

6.2

Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)

V

Giáp đường 10B

Giáp xã Hòa Bình

5.000

1.800

1.200

1.000

1,2

1,1

1,0

1,0

6.3

Đường ĐH.01A

V

Quốc lộ 10

Hết địa phận thị trấn

2.500

1.800

1.200

1.000

1,2

1,1

1,0

1,0

6.4

Đường ĐH.02

V

Giáp xã Hòa Bình

Cầu Thm

9.000

3.000

1.700

1.400

1,1

1,1

1,1

1,0

Cầu Thm

Cầu Chéo

11.000

4.000

1.700

1.400

1,1

1,3

1,1

1,0

Giáp cầu Chéo

Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư

10.000

3.000

1.700

1.400

1,1

1,1

1,1

1,0

6.5

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)

V

Giáp xã Song An

Cầu Thm

7.000

3.000

1.700

1.400

1,1

1,1

1,1

1,0

Cầu Thẫm

Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến

6.000

3.000

1.700

1.400

1,1

1,1

1,0

1,0

Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến

Cầu S1

4.000

2.000

1.200

1.000

1,0

1,0

1,0

1,0

6.6

Đưng số 1

V

Quốc lộ 10

Hết địa phận thị trấn

4.000

2.500

1.700

1.400

1,2

1,1

1,0

1,0

6.7

Đường s 2

V

Cầu Thẫm

Đài Truyền thanh huyện

13.000

3.000

1.700

1.400

1,2

1,1

1,0

1,0

6.8

Đường nội bộ số 3

V

Đường số 2

Khu dân cư tổ Trung Hưng 2

4.000

2.500

1.700

1.400

1,2

1,1

1,0

1,0

6.9

Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5m

4.500

 

 

 

1,2

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01 - 7:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

7.1

XÃ HỒNG QUỲNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh đến phà Hồng Quỳnh

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,2

7.2

XÃ MỸ LỘC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.93D:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Xuyên đến trụ sở UBND xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng)

3.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã đi xã Thái Đô đến hết địa phận xã Mỹ Lộc

3.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường ĐT.466

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.87: Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc

1.900

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.3

XÃ THÁI AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa

4.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa (hướng đi Thái Đô)

5.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái

3.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ

2.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.4

XÃ THÁI ĐÔ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐH.87 (đường 47 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc, xã Thái Hòa đến trụ s UBND xã Thái Đô

3.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Đô đến đồn Biên phòng 69

2.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Nam Duyên đến đê số 7

2.800

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

400

1,0

7.5

XÃ THÁI DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương

1.200

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Thủy

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐT.459 (đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Thái Dương

4.000

750

450

1,2

1,3

1,0

 

Từ trụ sở UBND xã Thái Dương đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố

5.000

750

450

1,3

1,3

1,0

 

Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến cống Thái Hồng

6.000

750

450

1,1

1,3

1,0

 

Đường ĐH.91 (đường 219B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ

5.000

750

450

1,1

1,1

1,0

 

Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc

4.500

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.500

750

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.6

XÃ THÁI GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39 (cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp Quốc lộ 39 mới

3.000

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.200

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Quốc lộ 39 mới: Đoạn qua địa phận xã Thái Giang

2.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.457: Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp xã Thái Sơn

2.000

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.91 (đưng 219B cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Sơn

2.500

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Đưng trục xã

900

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,0

 

 

Khu vc 2: Các thửa đất còn li

400

1,0

7.7

XÃ THÁI HÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.91 (đường 219B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài)

2.500

700

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457

2.500

700

450

1,0

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà

1.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐT.457: Từ giáp xã Thái Sơn đến cầu Trà Giang

2.000

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

900

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường

2.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn li

400

1,0

7.8

XÃ THÁI HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Thái Thượng

4.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn đường 39B cũ:

 

 

 

 

 

 

 

Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng

2.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Mỹ Lộc

4.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.200

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

7.9

XÃ THÁI HỌC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quc lộ 37B: Đoạn qua xã Thái Học

4.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Tân đến giáp xã Thái Thịnh

2.500

700

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.98: Từ giáp xã Thái Tân đến trụ s UBND xã Thái Học

1.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

7.10

XÃ THÁI HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái Hồng

6.000

700

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng

5.000

700

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.11

XÃ THÁI HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống ông Oánh, thôn Văn Hàn Tây đến ngã tư Cầu Cau

5.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ ngã tư Cầu Cau đến giáp xã Thái Tân

5.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đưng ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ ngã tư Cầu Cau đến hết địa phận xã Thái Hưng

5.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Cầu Cau đến nhà thờ Thiên Lộc Đông

5.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà thờ Thiên Lộc Đông đến ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung

3.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung đến hết địa phận xã Thái Hưng

3.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.100

800

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

7.12

XÃ THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.93E: Từ giáp Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Thái Nguyên

2.100

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Tam K đến ngã ba xã Thái Nguyên

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ trụ sở UBND xã đến ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh

1.700

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh đến giáp đê sông Diêm Hộ

800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

800

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

7.13

XÃ THÁI PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.459 (đưng 219 cũ): Từ giáp xã Thái Dương đến cổng Thái Hồng

6.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.91 (đường 219B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Giáp xã Thái Dương đến giáp ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ

4.000

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên

3.000

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên đến cầu Nha Xuyên

4.000

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp cầu Nha Xuyên đến cầu Trung tâm xã

3.500

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ cầu Trung tâm xã đến cống Thái Phúc (đê sông Trà Lý)

3.000

750

450

1,2

1,2

1,0

 

Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Thái Hà

2.000

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.400

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

400

1,2

7.14

XÃ THÁI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39 cũ: Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn

1.200

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Quốc lộ 39 mi: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Dương

2.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà

2.000

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà

2.500

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ s UBND xã Thái Sơn

1.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.15

XÃ THÁI TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành

7.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

4.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐT.459: Từ giáp xã Thái Hưng đến giáp xã Thái Học

3.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Học

1.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ s UBND xã Thái Tân

2.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.000

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.16

XÃ THÁI THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thái Thành

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

700

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

7.17

XÃ THÁI THỊNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B (cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh

5.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã tư chợ Tây đến nút giao Quốc lộ 37B (mới)

4.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Quốc lộ 37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Thọ

4.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Tân

4.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Học đến giáp Quốc lộ 37 cũ

2.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.93C:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà bà Khuyên, thôn Đông Thịnh

6.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp đất nhà bà Khuyên đến trụ s UBND xã Thái Thịnh

3.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Thịnh đến giáp xã Thái Học

3.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.93B: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh

1.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.98A: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh

1.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

400

1,1

7.18

XÃ THÁI THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trà Lý đến ngã ba giao với đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực)

4.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.466 đến giáp xã Thái Thịnh

4.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp cống Thần Đầu

3.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.93B: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Thái Thành

1.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.19

XÃ THÁI THUẦN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

700

600

450

1,3

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,3

7.20

XÃ THÁI THƯỢNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vc 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B:

 

 

 

 

 

 

 

T cầu Bồi Dầu (giáp xã Thái Hòa) đến cây xăng Thái Thượng (đoạn mới nắn tuyến)

5.500

800

500

1,3

1,1

1,0

 

Từ cây xăng Thái Thượng đến đất nhà ông Mòng, thôn Bắc Cường

6.500

800

500

1,3

1,1

1,0

 

Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường (đoạn mới nắn tuyến)

6.000

800

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường đến cầu Diêm Đin

7.000

800

500

1,2

1,1

1,0

 

Quốc lộ 39B cũ:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Hòa đến cây xăng Thái Thượng

3.500

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường

3.000

800

500

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 37B cũ (đoạn qua nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường) đến nhà ông n, thôn Đông Thọ (giáp Quốc lộ 37B cũ)

2.500

800

500

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.400

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Các Đông

2.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Sơn Thọ 1 và Sơn Thọ 3

1.500

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,0

7.21

XÃ THÁI THỦY

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Dương đến cầu Trà Linh

3.000

750

450

1,3

1,2

1,0

 

Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cng Trà Linh

2.000

750

450

1,3

1,2

1,0

 

Đưng ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thái Thủy

4.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.22

XÃ THÁI XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Lục đến nhà bà Hạt, thôn Lục Nam

8.000

850

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà bà Hạt, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái An

6.000

850

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam

8.000

850

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái Tân

6.000

850

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Lục đến cống Mèo

5.500

850

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp cống Mèo đến giáp xã Thái An

4.000

850

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân

5.500

850

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân đến hết địa phận xã Thái Xuyên

4.000

850

500

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.93D: Từ nghĩa trang Thái Xuyên đến giáp xã Mỹ Lộc

3.500

850

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.700

850

500

1,2

1,0

1,0

 

Đường mi quy hoạch khu Đồng Phúng, Đồng Cửa thôn Kim Bàng

3.500

850

500

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

850

 

 

1,2

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,4

7.23

XÃ THỤY AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy Lương đến giáp xã Thụy Tân

1.500

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.94A (đường vào trụ sở UBND xã Thụy An): Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND xã

1.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy An

4.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

900

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

7.24

THY BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên

8.000

750

450

1,1

1,2

1,0

 

Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp xã Thụy Dương đến cng Giành

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.90:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cng Giành đến giáp thôn An Ninh

3.500

750

450

1,5

1,2

1,0

 

Từ thôn An Ninh đến giáp đường ĐT.456

2.500

750

450

1,5

1,2

1,0

 

Đường trục xã

2.000

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trc thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Trà Hồi

2.300

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.25

XÃ THỤY CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ)

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.86 (đường 02): Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

750

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

7.26

XÃ THỤY DÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.95: Từ giáp xã Thụy Phong đến trụ sở UBND xã Thụy Dân

2.400

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đưng ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Phúc đến giáp xã Thụy Duyên

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

950

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

7.27

XÃ THỤY DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Dũng

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.93 (đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Hồng đến giáp xã Thụy An

1.800

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục xã

850

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

7.28

XÃ THỤY DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình

6.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến hết địa phận xã Thụy Dương

3.000

600

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.89:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn)

4.300

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt

1.800

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.96: Từ giáp đường ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc

2.000

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

350

1,0

7.29

XÃ THỤY DUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính

2.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Thụy Duyên

1.600

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Dân đến giáp đường ĐT.455

2.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.100

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,1

7.30

THY

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ, đoạn từ cống Ngoại Trình đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy)

15.000

900

550

1,1

1,0

1,0

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Ngoại Trình đến ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại

9.000

900

550

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại đến Công ty Đỉnh Vàng

7.000

900

550

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng đến giáp xã Thụy Liên

4.500

900

550

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Liên đến cống Ngoại Diêm Điền

8.000

900

550

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ ngã ba giáp quán Cá Sấu đến Công an huyện (đường ĐT.456 cũ)

9.000

900

550

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ giáp phố Phạm Thế Hiển (thị trấn Diêm Điền) đến giáp đường ĐT.456

3.000

900

550

1,2

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

2.000

900

550

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

1.000

 

 

1,1

 

 

Đường từ giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) đến trụ sở Tòa án huyện mới

5.500

 

 

1,1

 

 

 

Khu dân cư Cánh đồng Miễu:

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 8

13.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường mới thôn Bao Hàm (từ trụ sở Tòa án huyện đến đường ĐT.456)

13.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nối đường số 8 và đường mới thôn Bao Hàm

11.000

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà

10.000

 

 

1,2

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

8.000

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,3

7.31

XÃ THỤY HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.461 (đường Đê 8):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh

6.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.94B: Từ ngã ba Thụy Hải đến giáp đê PAM

5.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

2.500

750

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,3

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Quang Lang Đoài

2.500

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

7.32

XÃ THỤY HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Dũng

3.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.500

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,2

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,3

7.33

XÃ THỤY HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.90 (đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh

3.500

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.000

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,3

7.34

XÃ THỤY LIÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba Quốc lộ 39 đến cống Trà Linh

2.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thụy Bình đến tượng đài Liệt sỹ

8.500

750

450

1,1

1,1

1,0

 

Từ tượng đài Liệt sỹ đến cầu Trình Trại (xã Thụy Hà)

8.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.95D:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường ĐT.456) đến trụ sở UBND xã Thụy Liên

3.500

750

450

1,3

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.600

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.89: Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thụy Liên

2.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn An Lệnh

1.500

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.35

XÃ THỤY LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.461:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến ngã ba Thụy Hải

9.500

800

450

1,4

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh

6.000

800

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An

3.000

800

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường ĐH.94:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu chợ Gú đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn H Đội 1 (đoạn qua chợ Gú)

10.500

800

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã

8.500

800

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ Trạm Y tế xã đến dốc Đông Ninh

4.500

800

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đất nhà ông Thị, thôn H Đội 1 đến Trạm Y tế xã Thụy Lương (đoạn nối đường ĐT.461 và đường ĐH.94)

5.700

800

450

1,3

1,0

1,0

 

Đường từ cống Diêm Điền (cống Thủy Nông 1) đến khu dân cư Bắc thôn 4, xã Thụy Lương

2.400

800

450

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

2.000

800

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.36

XÃ THỤY NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.90 (đường 65C):

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ s UBND xã đến cống ông Tầm, thôn Vân

3.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.600

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.86 (đường 02): Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt), thôn Đoài đến trụ sở UBND xã Thụy Ninh

5.500

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

2.000

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.95: Đoạn từ cổng chào thôn Vân đến giáp xã Thụy Dân

1.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

7.37

XÃ THỤY PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh

8.000

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐT.455 (đường 216):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Chính, thôn Đông Hồ

7.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

4.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.95: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.500

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,2

7.38

XÃ THỤY PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc

4.500

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đưng ĐH.96: Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Dân

2.500

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đưòng trục xã

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vc 2: Các thửa đất còn li

350

1,0

7.39

XÃ THỤY QUỲNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thụy Trình đến đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường

5.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường đến giáp xã Hồng Quỳnh

3.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.93A: Từ giáp Quốc lộ 37 đến trụ sở UBND xã Thụy Quỳnh

2.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.100

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

400

1,0

7.40

XÃ THỤY SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thụy Phong đến ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà ngh Thảo Nguyên)

9.000

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) đến giáp xã Thụy Dương

7.500

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.95B (đường vào trụ s UBND xã Thụy Phúc):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc

6.000

750

450

1,3

1,1

1,0

 

Từ giáp nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc đến giáp xã Thụy Phúc

3.000

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.89:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc

4.300

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

2.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

2.500

750

450

1,4

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Đưng nội bộ khu dân cư mi thôn Tử Đô - Nhạo Sơn

2.500

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

400

1,0

7.41

XÃ THỤY TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy An đến giáp xã Thụy Dũng

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Tân Phương

1.000

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

7.42

XÃ THỤY THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối

8.000

750

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.500

750

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.43

XÃ THỤY TRÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Thóc đến ngã ba Thụy Trình

8.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba Thụy Trình đến đường vào giữa làng Ô Trình

6.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ đường vào giữa làng Ô Trình đến giáp xã Thụy Quỳnh

5.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng): Từ giáp Quốc lộ 37 đến giáp xã Thụy Hồng

4.000

800

500

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã Thụy Trình

3.700

800

500

1,3

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

2.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

1.000

 

 

1,2

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,2

7.44

XÃ THỤY TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.461 (đường Đê 8): Từ giáp xã Thụy Xuân đến giáp xã Thụy Tân

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.92: Từ giáp xã Thụy Xuân đến trụ sở UBND xã

4.000

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đưng từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Trường

4.500

600

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

7.45

XÃ THỤY VĂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương

3.000

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.90 (đường 65C):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thôn An Ninh, xã Thụy Bình đến cống Giành

3.500

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt

2.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.95C: Từ giáp đường ĐT.456 (cũ) đến trụ sở UBND xã Thụy Văn

2.500

750

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

750

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

750

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.46

XÃ THỤY VIỆT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.90 (đường 65C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng

2.300

600

450

1,3

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.500

600

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

950

600

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Cúc Tây

950

 

 

1,0

 

 

 

Khu vc 2: Các thửa đất còn lại

400

1,0

7.47

XÃ THỤY XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.461: Từ giáp xã Thụy Hải đến giáp xã Thụy Trường (đoạn thuộc địa phận xã Thụy Xuân)

1.500

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.92:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ĐT.461 (ngã ba Lều Vịt) đến ngã ba đường đi đê Pam (giáp nhà bà Phiện, đường giữa thôn Bình Xuân và thôn Vạn

4.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba đường đi đê Pam đến ngã ba đường đi Trạm Y tế

6.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba đường đi Trạm Y tế xã đến ngã ba đường đi cầu Hồ

8.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba đường đi cầu Hồ đến giáp xã Thụy Trường

5.000

800

500

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT.461 (ngã ba cầu Hồ) đến Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân

4.500

800

500

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân đến giáp đường ĐH.92

6.000

800

500

1,2

1,1

1,0

 

Các đoạn còn lại

2.500

800

500

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,2

 

PHỤ LỤC 02 - 7:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THÁI THỤY NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

7.1

Đường 3 tháng 2

V

Cống Ngoại Trình

Ngã tư Diêm Điền

15.000

3.500

2.500

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)

10.500

2.500

1.500

600

1,3

1,1

1,0

1,0

Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên (giáp địa phận xã Thụy Hải)

9.500

2.000

1.000

600

1,3

1,1

1,0

1,0

7.2

Trục đường chính thị trấn

V

Cống Thủy Nông 1

Đồn Biên phòng 64

6.000

1.440

900

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Từ nhà ông Thành (khu 2)

Nhà ông Hiền (khu 2)

3.500

1.440

900

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Từ nhà ông Thụy (khu 1)

Nhà bà Đào (khu 1)

3.500

1.440

900

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Nhà ông Bắc (khu 3)

Nhà ông Hòa (khu 3)

3.500

1.440

900

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Từ giáp đường Tạ Hiện

Nhà Văn hóa khu 8

3.500

1.440

900

600

1,1

1,0

1,0

1,0

7.3

Đường Nguyễn Đức Cảnh

V

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

Ngã tư chợ Gú

18.000

4.000

2.500

600

1,2

1,3

1,1

1,0

Ngã tư chợ Gú

Tòa án huyện (cũ)

14.000

3.500

2.500

600

1,2

1,3

1,1

1,0

Giáp Tòa án huyện (cũ)

Cầu Cống Thóc

10.000

3.000

2.000

600

1,3

1,3

1,1

1,0

Ngã tư Diêm Điền

Ngã ba (giáp đất nhà ông S)

9.000

3.000

2.000

600

1,3

1,3

1,1

1,0

Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ)

Đồn Biên phòng 64

7.000

2.000

1.000

600

1,3

1,3

1,1

1,0

7.4

Đường Phạm Ngũ Lão

V

Cống Ngoại (đường 3 tháng 2)

Cầu Diêm Điền

10.500

2.500

1.500

600

1,1

1,0

1,0

1,0

7.5

Đưng Tạ Hiện

V

Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than)

Phố Nguyễn Hưởng Dung

7.500

2.000

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Phố Nguyễn Hưởng Dung

Phố Nguyễn Công Định

6.000

1.500

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Ph Nguyễn Công Định

Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam)

4.500

1.500

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

7.6

Đường nội bộ khu dân cư mi

V

 

3.500

 

 

 

1,2

 

 

 

7.7

Phố Bùi Quang Thận

V

Đường Phạm Ngũ Lão

Ph Quách Hữu Nghiêm

11.500

3.000

1.500

600

1,1

1,1

1,0

1,0

Phố Quách Hữu Nghiêm

Chùa Chiêu Phúc

12.500

3.000

1.500

600

1,1

1,1

1,0

1,0

Chùa Chiêu Phúc

Phố Quách Đình Bảo

13.000

3.000

1.500

600

1,1

1,1

1,0

1,0

Phố Quách Đình Bo

Đường Nguyễn Đức Cnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ)

12.500

3.000

1.500

600

1,1

1,1

1,0

1,0

7.8

Phố Cách mạng Tháng Tám

V

Đường Nguyễn Đức Cnh (Phòng xổ số)

Phố Quách Đình Bảo (Tòa án nhân dân huyện)

12.500

3.500

2.500

600

1,2

1,0

1,0

1,0

7.9

Phố Lê Cương Xuyên

V

Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam)

Phố Nguyễn Hưng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8)

6.000

2.000

1.000

600

1,3

1,1

1,1

1,0

7.10

Phố Nguyễn Công Định

V

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8)

Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện)

6.000

2.000

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

7.11

Phố Nguyễn Hưng Dung

V

Đường 3 tháng 2

Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình)

6.000

2.500

1.000

600

1,0

1,0

1,0

1,0

7.12

Phố Phạm Thế Hiển

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy)

Giáp địa phận xã Thụy Hà

4.000

1.000

750

600

1,1

1,0

1,0

1,0

7.13

Phố Quách Đình Bảo

V

Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ H giáp Tòa án huyện)

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37)

11.500

 

 

 

1,1

 

 

 

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37)

Phố Bùi Quang Thận

12.500

2.000

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

7.14

Phố Quách Hữu Nghiêm

V

Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi)

Cảng Diêm Điền (khu 1)

11.000

3.500

2.500

600

1,1

1,0

1,0

1,0

7.15

Phố Tạ Quốc Luật

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên)

Đường Phạm Ngũ Lão

8.000

2.000

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

7.16

Phố Tân Sơn

V

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn)

Giáp xã Thụy Hải

9.000

3.000

1.000

600

1,1

1,0

1,0

1,0

7.17

Phố Thanh Xuân

V

Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam)

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8)

5.500

2.000

1.000

600

1,3

1,1

1,1

1,0

7.18

Phố Trần Bá Giản

V

Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7

Đường 3 tháng 2 (cống Thủy nông 1)

4.500

2.000

1.000

600

1,2

1,0

1,0

1,0

7.19

Phố Trần Hưng Đạo

V

Công an huyện (cũ)

Cầu Gú

10.500

3.500

2.500

600

1,1

1,0

1,0

1,0

7.20

Phố Uông Sỹ Đoan

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4)

Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ)

6.000

2.000

1.000

600

1,2

1,2

1,2

1,0

7.21

Ph Vĩnh Trà

V

Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9)

Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8)

8.500

3.000

1.500

600

1,1

1,0

1,0

1,0

 

PHỤ LỤC 01 - 8:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ s điều chỉnh giá đất ở năm 2020

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

8.1

XÃ BẮC SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Đông Đô

4.000

 

 

1,0

 

 

 

Đường ĐT.455 (đường 216 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Tè đến giáp miếu Tứ Xá

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp miếu Tứ Xá đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ

3.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.60: Đoạn từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp đường ĐT.455

1.800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.2

XÃ CANH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.65 (đưng 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.65B: Từ giáp đường ĐH.65 đến giáp thị trấn Hưng Nhân

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.3

XÃ CHÍ HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Văn Lang đến giáp trại chăn nuôi cũ

2.700

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Từ trại chăn nuôi cũ đến giáp Qu Tín dụng nhân dân

3.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ Quỹ Tín dụng nhân dân đến giáp đê An Lại

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp xã Minh Hòa đến cầu Chanh

2.000

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đưng huyện: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Hồng Minh

1.800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường ven sông 224: Từ giáp đường ĐH.62 đến cầu vào thôn Vân Đài

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.4

XÃ CHI LĂNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ven sông Tiên Hưng: Từ ngã ba chợ Đún đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.64A: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở UBND xã mới

3.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trụ s UBND xã cũ đến trụ sở UBND xã mới

2.500

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đoạn còn lại

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong

900

 

 

1,3

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.5

XÃ CỘNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.65A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.65 đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái

1.800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn, Đồng Thái đến cầu Hú

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.65A đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã

1.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

8.6

XÃ DÂN CHỦ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452 đến cống số 5 (sông Tà Sa)

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,0

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

8.7

XÃ ĐIỆP NÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường vành đai V: Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2

2.800

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1

4.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng

3.000

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Điệp Nông

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến ngã ba thôn Ngũ Đông

2.800

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.8

XÃ ĐOAN HÙNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường vành đai V: Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452

3.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện

5.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng

4.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ s UBND xã đến dốc bà Nghinh

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La

2.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.9

XÃ ĐỘC LẬP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Hòa đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ)

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) đến nhà ông Tuynh

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà ông Tuynh đến giáp xã Minh Tân

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đền thờ Lê Quý Đôn mới

1.800

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới đến ngã tư cống ông Bàn

1.400

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.10

XÃ ĐÔNG ĐÔ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp xã Bắc Sơn

4.000

 

 

1,1

 

 

 

Đường ĐT.455 (đường 216 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Tè đến giáp đường Thái Hà

4.500

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp đường Thái Hà đến cống ông Thụy

5.500

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ cống ông Thụy đến cầu Đô Kỳ

4.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến Trường Mầm non Lê Tư Thành

5.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành đến giáp xã Văn Cẩm

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hữu Đô Kỳ

1.500

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.11

XÃ DUYÊN HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.12

HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Chi Lăng

2.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Tây Đô

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.13

HÒA TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.59 (đường 223B cũ): Từ giáp xã Tân Tiến đến giáp đê sông Luộc

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.61 (đường 225 cũ): Từ giáp đường ĐH.59 đến cầu Me

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.65A: Từ cu Hú đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son)

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tân Hòa

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

8.14

XÃ HNG AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Tiến Đức đến giáp xã Thái Hưng

4.000

 

 

1,1

 

 

 

Đưng ĐT.453 (đưng 226 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Tân đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn)

5.500

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) đến nhà thờ họ Trần Hữu

6.500

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức)

5.000

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đưng ĐH.62A (đường 226B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ

3.500

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ đến giáp xã Tiến Đức

2.500

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

2.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.15

XÃ HNG LĨNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39: Từ trạm bơm Đồng Hàn đến giáp xã Minh Khai

5.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.66D:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quc lộ 39 đến Trạm Y tế

2.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp Trạm Y tế xã đến giáp đường ĐT.452

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

8.16

XÃ HNG MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đưng 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Tịnh Xuyên đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã

3.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp xã Minh Hòa

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng đối diện ch: Từ nhà ông Linh đến đất nhà ông Quang

2.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường vào trung tâm xã: Từ giáp đường ĐT.454 đến đầu làng Cổ Trai

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa đến dốc Tịnh Thủy

1.200

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế)

2.000

 

 

1,3

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

8.17

XÃ HÙNG DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường vành đai V: Từ giáp xã Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng

3.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm

5.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải

2.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng

4.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.18

XÃ KIM TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐH.66C:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến trạm bơm Gốc Đề

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đoạn từ giáp trạm bơm Gốc Đ đến cầu Giác

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu Giác đến giáp xã Minh Tân

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,3

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.19

XÃ LIÊN HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tiến Đức

5.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Quốc lộ 39 mi: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến ngã ba giao với Quốc lộ 39

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.65 (đường 228 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Nại đến cầu Khuốc

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ cu Khuốc đến giáp xã Tân Hòa

2.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.66B: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.67: Từ giáp Quốc lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên Hiệp đến cầu Khuc

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Nứa

2.000

 

 

1,3

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.20

XÃ MINH HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ nhà ông Kiệm

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm đến giáp xã Độc Lập

2.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hồng Minh đến trạm biến thế

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp trạm biến thế đến giáp cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa

3.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa đến cầu Diền

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Chí Hòa

2.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Đưng nội bộ khu dân cư mi thôn Cộng Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo

1.000

 

 

1,3

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,2

8.21

XÃ MINH KHAI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hồng Lĩnh đến trạm điện Minh Khai

6.000

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp trạm điện Minh Khai đến cầu La

8.000

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ cầu La đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (giáp đất nhà ông Đỉnh)

9.000

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch đến Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền

10.000

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Từ giáp Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền đến giáp thị trấn Hưng Hà (phía Bắc Quốc lộ 39)

12.000

700

450

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Rẽ Chiếp đến nhà ông Sử, thôn Tư La

2.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà ông Sử, thôn Tư La đến ngã tư La

4.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã tư La đến nhà ông Sơn, thôn Tư La

6.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp nhà ông Sơn, thôn Tư La đến cầu Trạm Chay

2.500

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Văn Lang đến giáp thị trấn Hưng Hà

4.500

700

450

1,3

1,1

1,0

 

Đường phía đông sông 224:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu La đến cầu số 2 Bệnh viện

3.000

700

450

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp cầu số 2 Bệnh viện đến Trường Mầm non thôn Tuy Lai 1

2.000

700

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường ven sông Tiên Hưng (từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Hồng Lĩnh)

1.500

700

450

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp Quốc lộ 39 đến cầu Đồng Lạc

3.000

700

450

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

700

450

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Thanh Cách

2.000

 

 

1,2

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,0

8.22

XÃ MINH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Độc Lập đến cầu Kiều Trai

3.000

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Từ giáp cầu Kiều Trai đến giáp Trạm Y tế

4.500

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Từ Trạm Y tế đến ngã ba Diêm

7.000

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Từ giáp ngã ba Diêm đến giáp xã Hồng An

5.500

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Đưng ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp xã Thái Phương đến giáp ĐT.453

6.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đường ĐH.66C: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp xã Thái Phương đến đường ĐT.453

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ dân cư mới thôn Kiều Trai

1.200

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.23

XÃ PHÚC KHÁNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Khánh Mỹ (từ đất nhà ông Lai đến đất nhà ông Thà)

7.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ)

5.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Phương

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.67A: Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp ĐH.67A đến giáp xã Hòa Tiến

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường chợ Khánh Mỹ: Từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 đến đất nhà ông Ngân

6.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Khánh Mỹ

1.000

 

 

1,0

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.24

XÃ TÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39 (mi): Đoạn qua địa phận xã Tân Hòa

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.61 (đường 225 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến cầu Me

2.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đưng ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Hòa

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng huyện: Từ giáp xã Hòa Tiến đến giáp đường ĐH.65

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.25

XÃ TÂN LỄ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến giáp cầu Triều Dương

6.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.66A: Từ cầu Hà đến trụ sở UBND xã Tân Lễ

4.000

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Đường trục xã

1.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.26

XÃ TÂN TIN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến

4.000

 

 

1,1

 

 

 

Đường ĐH.59 (đường 223B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Bản đến cng Sánh

1.500

600

400

1,2

1,1

1,0

 

Từ cống Sánh đến ngã ba Tiên La

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba Tiên La đến giáp xã Hòa Tiến

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.67A: Từ ngã ba đường ĐH.59 đến giáp xã Phúc Khánh

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,3

1,1

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.27

Y ĐÔ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ cầu Đô Kỳ đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp đường ĐT.455

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường ĐH.71: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở UBND xã Tây Đô

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,1

8.28

XÃ THÁI HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Hồng An đến giáp xã Thái Phương

4.000

 

 

1,1

 

 

 

Đường ĐH.66B: Từ giáp xã Liên Hiệp đến trụ sở UBND xã Thái Hưng

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.500

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,2

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.29

XÃ THÁI PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Thái Hưng

4.000

 

 

1,1

 

 

 

Quốc lộ 39: Từ cầu Đồng Tu đến giáp xã Phúc Khánh

5.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.63 (đường 227 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp đường Thái Hà

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ đường Thái Hà đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ trạm bơm thôn Trắc Dương đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen đến giáp xã Minh Tân

6.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Minh Tân

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đưng trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Nhân Xá

1.500

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.30

XÃ THỐNG NHẤT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm

4.000

 

 

1,1

 

 

 

Đường vành đai V: Từ giáp xã Đoan Hùng đến đường Thái Hà

4.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cnh nhà ông Vận)

3.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng)

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.64 (đường 224C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)

3.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường Thái Hà

3.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Đoan Hùng

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình

1.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đưng ven sông Tiên Hưng:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu học khu A

3.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng)

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường phía đông sông 224:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Các đoạn còn lại

1.500

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đưng trục xã

1.000

600

400

1,3

1,2

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.31

TIN ĐỨC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp cầu Thái Hà đến giáp xã Hồng An

4.000

 

 

1,1

 

 

 

Quốc lộ 39: Từ giáp xã Liên Hiệp đến giáp thị trấn Hưng Nhân

5.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đưng ĐT.453 (đường 226 cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đường Quốc lộ 39

4.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đưng đi qua ca Đn Trần: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến ao Đình Hoàng

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.62A (đưng 226B cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đê Nhật Tảo

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,0

 

 

Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà

800

 

 

1,1

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.32

XÃ VĂN CM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Đông Đô

4.000

 

 

1,1

 

 

 

Đưng huyện: Từ giáp đường ĐH.60 đến giáp xã Duyên Hải

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): Từ cầu Văn Cẩm đến giáp xã Đông Đô

2.000

600

400

1,0

1,0

1,0

 

Đường qua chợ Văn Cẩm: Đoạn từ cầu chợ Văn Cẩm đến giáp thôn An Khoái, xã Thng Nhất

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

8.33

XÃ VĂN LANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Khai đến ngã ba rẽ vào trụ s UBND xã Văn Lang

3.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang đến cầu Diền

2.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa

2.000

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường huyện: Đoạn từ giáp cầu Đót đến cầu Ngn

1.500

600

400

1,1

1,0

1,0

 

Đường trục xã

1.000

600

400

1,2

1,0

1,0

 

Đường trục thôn

 

600

 

 

1,1

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,0

 

PHỤ LỤC 02 - 8:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN HƯNG HÀ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường ph, đa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đt năm 2020

Đơn v tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRN HƯNG HÀ

 

8.1

Đường Thái

V

Giáp xã Thái Phương

Giáp xã Tân Tiến

5.000

 

 

 

1,1

 

 

 

Giáp xã Tân Tiến

Giáp xã Thống Nhất

5.000

 

 

 

1,1

 

 

 

8.2

Quốc lộ 39

V

Công ty Trách nhiệm hu hạn Xe máy Thắng Huyền

Giáp ngã ba rẽ vào sân vận đng

12.000

2.000

1.500

800

1,3

1,1

1,0

1,0

Ngã ba rẽ vào sân vận động

Ngã ba đường ĐT.454

15.000

2.000

1.500

800

1,2

1,1

1,0

1,0

Ngã ba đường ĐT.454

Ngã tư đường vào xã Kim Trung

20.000

2.000

1.500

800

1,2

1,1

1,0

1,0

Ngã tư đường vào xã Kim Trung

Trạm Y tế thị trấn

16.000

2.000

1.500

800

1,2

1,1

1,0

1,0

Giáp Trạm Y tế thị trấn

Công ty Vật tư nông nghiệp

14.000

2.000

1.500

800

1,2

1,1

1,0

1,0

Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp

Vòng xuyến Đồng Tu

12.000

2.000

1.500

800

1,3

1,1

1,0

1,0

Vòng xuyến Đồng Tu

Cầu Đồng Tu

8.000

2.000

1.500

800

1,3

1,1

1,0

1,0

8.3

Đường ĐT.454 (đường 223)

V

Giáp Quốc lộ 39

Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo)

8.000

2.000

1.500

800

1,0

1,0

1,0

1,0

Giáp nhà anh Tho

Trạm bơm thị trấn (giáp xã Minh Khai)

5.000

2.000

1.500

800

1,0

1,0

1,0

1,0

8.4

Đường ĐH.59 (đường 223)

V

Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39)

Chợ Thá

12.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp chợ Thá

Gc Gạo

7.500

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp Gốc Gạo

Dốc Chàng

5.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp Dốc Chàng

Cống Bản

3.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

8.5

Đường đi Kim Trung

V

Ngã ba giáp Quốc lộ 39

Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ s Lê Danh Phương

6.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương

Giáp xã Kim Trung

5.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

8.6

Đường ven sông Tiên Hưng

V

Giáp Dốc Chàng

Xã Minh Khai

4.500

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

8.7

Các đường khác

V

Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc

Ngân hàng Nông nghiệp

5.500

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy

Vàng bạc Mão Thiệt

5.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp Trạm Y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương)

Ngã ba đường đi xã Kim Trung

4.500

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao

Đường ĐT.454

4.500

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường từ cổng trưng Mầm non Đãn Chàng

Dốc Chàng

4.500

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

8.7

Các đường khác

V

Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59)

Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà

6.500

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3

Ngã ba đường trục 29 m

10.500

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2)

Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2

5.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1

Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1

5.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ

Giáp trụ sở Công ty May 10

8.500

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10

Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39

6.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3

Đường trục 29m

5.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đất nhà chị Huệ, khu Nhân cầu 3

Đường trục 29m

5.000

2.000

1.500

800

1,1

1,0

1,0

1,0

Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc

3.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đưòng nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc

2.500

 

 

 

1,0

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng

2.000

 

 

 

1,0

 

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

2.000

 

 

 

1,2

 

 

 

THỊ TRẤN HƯNG NHÂN

 

 

 

 

8.8

Quốc lộ 39

V

Cầu Lê

Giáp cây xăng Hoa Hồng

6.000

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Cây xăng Hoa Hồng

Cầu Nai

6.000

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Cầu Nai

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín

7.000

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín

Giáp địa phận xã Tân Lễ

7.000

1.500

800

600

1,3

1,2

1,0

1,0

8.9

Quc lộ 39 mới

V

Giáp Quốc lộ 39 cũ

Giáp xã Tân Hòa

6.000

1.500

800

600

1,1

1,0

1,0

1,0

Giáp xã Tân Hòa

Giáp xã Liên Hiệp

6.000

1.500

800

600

1,1

1,0

1,0

1,0

8.10

Đường ĐH.61

V

Giáp Quốc lộ 39 (ngã ba Giếng Đầu)

Giáp xã Tân Hòa

4.500

1.500

800

600

1,3

1,2

1,0

1,0

8.11

Các đường khác

V

Ngã tư Bưu Điện

Nhà ông Ton, khu Buộm

4.000

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Giáp nhà ông Toản, khu Buộm

Công ty May Đức Giang

3.500

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Giáp Công ty May Đức Giang

Dốc Văn

3.000

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong

Giáp đất nhà ông Ngọ

4.000

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân

4.000

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Quốc lộ 39 (thôn Thạch)

Giáp xã Canh Tân

3.000

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Quốc lộ 39

Lăng vua Lê

3.000

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Giáp Quốc lộ 39

Ngã ba Đặng Xá

3.000

1.500

800

600

1,2

1,1

1,0

1,0

Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên

2.000

 

 

 

1,3

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39)

3.000

 

 

 

1,2

 

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

1.500

 

 

 

1,2

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất ngày 20/01/2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.303

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.207.196
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!