|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4800/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính quy trình nội bộ ngành Tài nguyên Tiền Giang
Số hiệu:
|
4800/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4800/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ
tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (Phụ
lục 1 kèm theo).
2. Các quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 2 kèm theo
được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm kết nối, tích hợp nội dung thủ tục hành chính từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính và cập nhật các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành
Tài nguyên và Môi trường lên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận
được Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế danh mục thủ tục hành
chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được phê duyệt
tại Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 01/6/2017, Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày
30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với đối với các thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT (Hiếu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỤC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4800/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan niêm yết TTHC
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Quyết
định công bố
|
Ghi
chú
|
tỉnh
|
huyện
|
xã
|
mức
3
|
mức
4
|
Thực
hiện
|
Không
thực hiện
|
I. CẤP TỈNH
|
1
|
2000444
|
Cấp lại giấy
phép nhận chìm (cấp tỉnh)
|
Biển
và hải đảo
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
839/QĐ-UBND
ngày 02/04/2018
|
|
2
|
1005189
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biến (cấp
tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
3
|
1000969
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
4
|
1001722
|
Thu hồi khu vực biển (TTHC cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4041/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
|
5
|
1005401
|
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
6
|
1004935
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực
biển (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
7
|
1005400
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao
khu vực biển (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
8
|
1005399
|
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
9
|
1000705
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản
yêu cầu (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
839/QĐ-UBND
ngày 02/04/2018
|
|
10
|
1005181
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
11
|
1000942
|
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp
tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
12
|
2000472
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
(cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
13
|
2001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất
đai
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
1730/QĐ-UBND
ngày 20/06/2018
|
|
14
|
1001134
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký
đất đai)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
15
|
2000880
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
16
|
1004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
17
|
1005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
18
|
1004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
19
|
2000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
20
|
1002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
21
|
1002253
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện
dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong
thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn
thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
22
|
2000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
23
|
1001007
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
24
|
1003022
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
25
|
1005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
26
|
1004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
27
|
1004688
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
28
|
1001045
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký
đất đai)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
29
|
1001039
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
30
|
1000964
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi
trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người
đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
31
|
1003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết
định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương
án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo
sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây
dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án
đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định
của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực
hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử
dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị
quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất).
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
32
|
1003003
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
33
|
1001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
nt
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
34
|
1002040
|
Giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục đích
quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi
hoàn thành việc giải phóng mặt bằng).
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
35
|
1004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
36
|
1001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
37
|
2001761
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
38
|
1004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
39
|
1004267
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
40
|
1004257
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
41
|
1003031
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
42
|
1001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
43
|
2000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
44
|
1002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
45
|
1002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
46
|
1004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
47
|
1003886
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
48
|
2001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
Địa
chất và khoáng sản
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4041/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
|
49
|
1005408
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
50
|
1004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn
diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
51
|
1004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
52
|
1004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
53
|
2001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
54
|
1004264
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng
sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
55
|
2001781
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
56
|
1004434
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
57
|
1004132
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho
xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
58
|
2001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
59
|
1004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
60
|
1000778
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
61
|
1004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
62
|
1004481
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
63
|
1004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
64
|
2001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
65
|
1004433
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
66
|
1001923
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ cấp tỉnh
|
Đo
đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2587/QĐ-UBND
ngày 15/08/2019
|
|
67
|
1000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
68
|
1000987
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí
tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4041/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
|
69
|
1000943
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
70
|
1000970
|
Sửa đổi, bổ
sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
71
|
1005741
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
Môi
trường
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4171/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
|
72
|
2002205
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
73
|
1004249
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
74
|
1004141
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
75
|
1004356
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
76
|
1004240
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
77
|
1001253
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
78
|
1004148
|
Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
79
|
1004223
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4041/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
|
80
|
2001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (Cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
81
|
1004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
82
|
1004211
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
83
|
1004228
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
84
|
1004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
85
|
1004152
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
86
|
2001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
87
|
1004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
88
|
1000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
(TTHC cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
89
|
1001740
|
Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
(TTHC cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
90
|
1001645
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã,
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
91
|
1004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
92
|
1004167
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
93
|
1004232
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
(cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
94
|
1004140
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
95
|
2001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ
nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
(TTHC cấp tỉnh)
|
nt
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
II. CẤP HUYỆN
|
1
|
2000395
|
Thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất
đai
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
1730/QĐ-UBND
ngày 20/06/2018
|
|
2
|
2000381
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
nt
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
3
|
1002314
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp
Giấy chứng nhận
|
nt
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
4
|
1003886
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
5
|
1002291
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
nt
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
6
|
1005187
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
nt
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
7
|
1005367
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam (TTHC cấp huyện)
|
nt
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
8
|
1000798
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
nt
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
9
|
1001662
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)
|
Tài
nguyên nước
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
4041/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
|
10
|
1005742
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
4171/QĐ-UBND
ngày 05/12/2019
|
|
11
|
1004138
|
Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
nt
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
III. CẤP
XÃ
|
1
|
1003554
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Đất
đai
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
1730/QĐ-UBND
ngày 20/06/2018
|
|
2
|
1004273
|
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Môi trường
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
4171/QĐ-UBND
ngày 05/12/2019
|
|
Quyết định 4800/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4800/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
1.186
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|