|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2100/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận qua bưu chính Tiền Giang
Số hiệu:
|
2100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2100/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 30 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích (Phụ lục 2 kèm theo).
Các phụ lục kèm theo Quyết định này được
chuyển qua Văn phòng điện tử.
Điều 2.
Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu
chính công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại Phụ lục 1
kèm theo Quyết định này.
Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã và đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích có trách nhiệm tổ
chức triển khai, niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính và công khai trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (nếu có). Tổ chức tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng đơn vị cung
cấp dịch vụ bưu chính công ích; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (S).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
2
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
III
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
1
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
2
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
3
|
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
4
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
5
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
6
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
7
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
8
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo
của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
9
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong
phạm vi một huyện
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
1
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
2
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
|
2
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
3
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
|
4
|
Thay đổi Giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
|
6
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
7
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
8
|
Đổi tên quỹ
|
|
9
|
Quỹ tự giải thể
|
|
10
|
Thẩm định hồ sơ người đang trực
tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
|
11
|
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang
trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức
khỏe
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
|
1
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
2
|
Thành lập hội
|
|
3
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
5
|
Đổi tên hội
|
|
6
|
Hội tự giải thể
|
|
7
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
|
VII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
IX
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN
DOANH NGHIỆP
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
X
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ
|
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác
xã
|
|
6
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
9
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
15
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã)
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
XI
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
10
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
XII
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG, CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM VÀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN KHÁC
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp huyện
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại
cấp huyện
|
|
3
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
|
4
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN VÀ DINH
DƯỠNG
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
|
XV
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng do bị mất, bị
rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
3
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
|
2
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện
về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
huyện Gò Công Đông
|
2
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên
tiến
|
nt
|
3
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
nt
|
4
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
nt
|
5
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
nt
|
6
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
nt
|
7
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
nt
|
8
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
nt
|
Tổng cộng: 96 thủ tục
B. CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
3
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
|
4
|
Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
5
|
Giải thể hoạt
động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
6
|
Đăng kí thành lập cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
II
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
III
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
2
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
1
|
Thông báo người đại diện hoặc Ban quản
lý cơ sở tín ngưỡng
|
|
2
|
Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng
diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
|
4
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo
hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
5
|
Đăng ký người vào tu
|
|
6
|
Thông báo về việc sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo
không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
|
7
|
Chấp thuận
việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo trong phạm vi một xã
|
|
V
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp
xã
|
|
2
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG,
CÔNG NGHIỆP VÀ THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN KHÁC
|
|
1
|
Cấp Giấy xác
nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh
nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng
ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu
để chế biến lại
|
|
3
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh
nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
|
Tổng cộng: 21 thủ tục
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. CẤP
HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
2
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
3
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
5
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
6
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
7
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
8
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
9
|
Đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
10
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
13
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
14
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
4
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
|
5
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
|
6
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
|
7
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
8
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
10
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÁN BỘ CÔNG CHỨC
|
|
1
|
Thu hút về cấp xã công tác đối với người
có trình độ đại học được đào tạo ở trong nước thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng công trình bằng vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn nhà nước và
vốn nhân dân tự đóng góp
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không
theo tuyến
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo
tuyến trong đô thị
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây
dựng công trình tín ngưỡng
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây
dựng theo giai đoạn công trình theo tuyến trong đô thị
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây
dựng cho dự án
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây
dựng đối với nhà ở riêng lẻ
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình/nhà ở
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời công trình
|
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
13
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
14
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
|
VI
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
|
VII
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ
sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người
KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
5
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
6
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm
sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người
bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
11
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc
người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết
tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
|
14
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
15
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
16
|
Giải thể cơ sở
bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
17
|
Thay đổi tên,
trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
18
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
|
19
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công
lập
|
|
20
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
3
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
IX
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể
về quyền
|
|
X
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
1
|
Hỗ trợ tổ chức và cá nhân khắc phục
thiệt hại do thiên tai trên biển thuộc phạm vi quản lý
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
XI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh
(đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
2
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng
hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân
sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi
khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng
tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
3
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng
|
|
4
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
5
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
6
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
|
7
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
XII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh
đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở ấp trứng gia cầm, điểm trung chuyển
động vật, điểm mua bán động vật, sản phẩm động vật, cơ sở sản xuất kinh doanh
giống thủy sản
|
|
2
|
Cấp sổ theo dõi vịt chạy đồng
|
|
3
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong
tỉnh
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết
hạn)
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
2
|
Thẩm tra, xét công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới
|
|
3
|
Thẩm tra, xét
công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong
tỉnh
|
|
5
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
1
|
Thẩm định kết quả đấu thầu
|
|
2
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
XV
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
1
|
Cấp và tái cấp biển hiệu hoạt động vận
chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy,
xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Cấp phép dạy thêm cấp trung học cơ sở
và tiểu học
|
|
2
|
Tuyển dụng viên chức ngạch Mầm non
|
|
3
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên tiểu học
|
|
4
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên THCS
|
|
5
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường
Mầm non
|
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách trường mầm non
|
|
7
|
Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Mầm non
|
|
8
|
Giải thể trường Mầm non
|
|
9
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường
Tiểu học
|
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học
|
|
11
|
Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Tiểu học
|
|
12
|
Giải thể trường Tiểu học
|
|
13
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường
Trung học cơ sở
|
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường Trung
học cơ sở
|
|
15
|
Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Trung
học cơ sở
|
|
16
|
Giải thể trường
Trung học cơ sở
|
|
17
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
18
|
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học
tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
19
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
20
|
Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục
đối với trường Mầm non
|
|
21
|
Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục
đối với trường Tiểu học
|
|
22
|
Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục
đối với trường Trung học cơ sở
|
|
23
|
Cấp phép dạy thêm chương trình trung
học cơ sở trong nhà trường
|
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức dạy thêm, học
thêm chương trình trung học cơ sở ngoài nhà trường
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC QUI CHẾ THI, TUYỂN SINH
|
|
1
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
|
|
2
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước
cấp THCS
|
|
3
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
cấp THCS
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp huyện
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận bản cam kết bảo vệ
môi trường
|
|
2
|
Phê duyệt đề án Bảo vệ môi trường
|
|
XX
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
1
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người
đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
2
|
Thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
3
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
6
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử
dụng đất ở tại Việt Nam
|
|
9
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện cho đối tượng là hộ gia đình,
cá nhân
|
|
XXI
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
|
2
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện,
dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
XXII
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
XXIII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
1
|
Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa"
|
|
2
|
Công nhận "Thôn văn hóa",
"Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản
văn hóa" và tương đương
|
|
3
|
Công nhận "Tổ dân phố văn
hóa" và tương đương
|
|
4
|
Công nhận lần đầu "Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới"
|
|
5
|
Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"
|
|
6
|
Công nhận lần đầu "Phường, thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị"
|
|
7
|
Công nhận lại "Phường, thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị"
|
|
XXIV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
XXV
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản
đến dưới 2.000 bản
|
|
XXVI
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HÒA
GIẢI Ở CƠ SỞ
|
|
1
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt
động hòa giải
|
|
XXVII
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
Xác định cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
|
2
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
3
|
Chuyển giao
quyết định giải quyết bồi thường
|
|
4
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động
quản lý hành chính
|
|
5
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu
|
|
6
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
|
XXVIII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
2
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
XXIX
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
|
|
Tổng cộng: 157 thủ tục.
B. CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai ở xã, phường,
thị trấn cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử
dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
|
III
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú,
cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
2
|
Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
3
|
Đăng ký khai tử và xóa đăng ký
thường trú
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh
những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
7
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
8
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
|
9
|
Đăng ký kết hôn
|
|
10
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
12
|
Đăng ký giám hộ
|
|
13
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
14
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
15
|
Đăng ký khai tử
|
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
17
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
18
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
19
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
20
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
3
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
4
|
Sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
5
|
Chứng thực hợp
đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền
sử dụng đất và nhà ở
|
|
6
|
Chứng thực Di chúc
|
|
7
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
8
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
|
9
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
V
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong
nước
|
|
VI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
2
|
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường
|
|
3
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động
quản lý hành chính
|
|
4
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
2
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
|
VIII
|
LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước
hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
5
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy
tự nguyện tại gia đình
|
|
2
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện
tại cộng đồng
|
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
X
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
|
|
1
|
Cấp phát thẻ khám bệnh, chữa bệnh không
phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế
công lập
|
|
2
|
Cấp lại thẻ khám bệnh, chữa bệnh không
phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế
công lập
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
4
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
|
5
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
XII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
1
|
Cấp phép khai thác nghêu giống tự nhiên, nghêu thương phẩm
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
|
1
|
Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến
khách ngang sông
|
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên
đường thủy nội địa
|
|
3
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyển sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị
hành chính cấp tỉnh khác
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
|
10
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
XV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ
|
|
1
|
Thành lập hợp tác xã
|
|
2
|
Thay đổi tổ trưởng Tổ hợp tác
|
|
3
|
Chấm dứt Tổ hợp tác
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,
TỐ CÁO
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức
|
|
2
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
3
|
Khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà,
trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
4
|
Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã
chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh
của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình đối với rừng trồng tự đầu tư
hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
|
5
|
Khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ
và tre nứa của chủ rừng là tổ chức; chủ rừng là hộ gia đình (trừ các loài trong
danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
|
6
|
Khai thác tận dụng trong quá trình thực
hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo
nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà
nước hỗ trợ)
|
|
7
|
Khai thác tận dụng trong quá trình thực
hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng
vốn tự đầu tư)
|
|
8
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang
trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
|
|
1
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
XX
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
1
|
Công nhận "Gia đình văn
hóa"
|
|
XXI
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
|
XXII
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
|
1
|
Bầu hòa giải
viên
|
|
2
|
Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
3
|
Thôi làm hòa giải viên
|
|
4
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
|
XXIII
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên
kết và tiêu thụ nông sản
|
|
XXIV
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực
vật
|
|
Tổng cộng: 89 thủ tục
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2100/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
2.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|