MINISTRY
OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
--------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.:
16/2008/QD-BTNMT
|
Ha
Noi, December 31, 2008
|
DECISION
PROMULGATION OF NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ENVIRONMENT
MINISTER OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
Pursuant to the Law on
Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to Decree No.
127/2007/ND-CP dated August 1, 2007 of the Government detailing the
implementation of a number of articles of the Law on Standards and Technical
Regulation;
Pursuant to Decree No.
25/2008/ND-CP dated March 4, 2008 of the Government defining the functions,
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources
and Environment;
Theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
At the proposal of the
General Director of the General Department of the Environment and Director of
the Legal Department,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1.
Issuing together with this Decision 08 national
technical Regulation on the environment as following:
1. QCVN 08:2008 / BTNMT -
National technical Regulation on surface water quality;
2. QCVN 09:2008/BTNMT - National
technical Regulation on underground water quality;
3. QCVN 10:2008/BTNMT - National
Technical Regulation on coastal water quality;
4. QCVN 11:2008/BTNMT - National
technical Regulation on effluent of aquatic product processing industry;
5. QCVN 12:2008/BTNMT - National
technical regulation on the effluent of pulp and paper mills
6. QCVN 13:2008/BTNMT - National
technical regulation on the effluent of textile industry.
7. QCVN 14:2008/BTNMT - National
technical regulation on domestic wastewater
8. QCVN 15:2008/BTNMT - National
Technical Regulation on pesticide residues in the soil.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministers, Heads of
ministerial-level agencies, the heads of the agencies directly under the
Government, Chairmen of the People's Committees of centrally-affiliated provinces
and cities and other relevant organizations and individuals rare liable to
execute this Decision.
PP.
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Tran Hong Ha
QCVN 08 : 2008/BTNMT
NATIONAL TECHNICAL
REGULATION
ON SURFACE WATER QUALITY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 08:2008 / BTNMT was written
by the Compilation Board of national technical regulations on water quality, submitted
by the General Department of Environment and Legal Department for approval and
issued under the Decision No. 16/2008/QD-BTNMT dated December 31, 2008 of the
Minister of Natural resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON
SURFACE WATER QUALITY
1. GENERAL
PROVISIONS
1.1. Scope of application
1.1.1. This regulation specifies
the limit value of surface water quality parameters.
1.1.2. This regulation applies
to assess and control the quality of surface water source, as a basis for the
protection and use of water appropriately.
1.2. Explanation of terms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. TECHNICAL
REGULATIONS
Limit values of the surface
water quality parameters are specified in Table 1.
Table
1. Limit values of the surface water quality parameters
No.
Parameters
Unit
Limit
values
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
B1
B2
1
pH
6-8,5
6-8,5
5,5-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
mg/l
≥
6
≥
5
≥
4
≥
2
3
Total suspended solidss (TSS)
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
50
100
4
COD
mg/l
10
15
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
BOD5 (200C)
mg/l
4
6
15
25
6
Ammonium (NH+4)
(as N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,2
0,5
1
7
Clorua Chloride (Cl-)
mg/l
250
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8
Florua Fluoride (F-)
mg/l
1
1,5
1,5
2
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,01
0,02
0,04
0,05
10
Nitrate (NO-3)
(as N)
mg/l
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
11
Phosphate (PO43-)
(as P)
mg/l
0,1
0,2
0,3
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xianua Cyanide (CN-)
mg/l
0,005
0,01
0,02
0,02
13
Asen (As)
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,05
0,1
14
Cadimi (Cd)
mg/l
0,005
0,005
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Lead (Pb)
mg/l
0,02
0,02
0,05
0,05
16
Chrom III (Cr3+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,1
0,5
1
17
Chrom VI (Cr6+)
mg/l
0,01
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
18
Copper (Cu)
mg/l
0,1
0,2
0,5
1
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,5
1,0
1,5
2
20
Nickel (Ni)
mg/l
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,1
21
Iron (Fe)
mg/l
0,5
1
1,5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mercury (Hg)
mg/l
0,001
0,001
0,001
0,002
23
Surface-active substances
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,4
0,5
24
Total oil & grease
mg/l
0,01
0,02
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Phenon (Total)
mg/l
0,005
0,005
0,01
0,02
26
Organic chlorine pesticide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endrin
BHC
DDT
Endosunfan(Thiodan)
Lindan
Chlordane
Heptachlor
µg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/l
µg/l
µg/l
µg/l
µg/l
µg/l
0,002
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,005
0,3
0,01
0,01
0,004
0,012
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,35
0,02
0,02
0,008
0,014
0,13
0,004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38
0,02
0,02
0,01
0,02
0,015
0,005
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,05
27
Organic phosphorus pesticide
Parathion
Malathion
µg/l
µg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,1
0,2
0,32
0,4
0,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
28
Herbicide
2,4D
2,4,5T
Paraquat
µg/l
µg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
80
900
200
100
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
1800
500
200
2000
29
Total radioactivity
Bq/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,1
0,1
30
Total radioactivity
Bq/l
1,0
1,0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
E.coli
MPN/
100ml
20
50
100
200
32
Coliform
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2500
5000
7500
10000
Note: The
classification of surface water to assess and control the quality of water for
various purposes of water use:
A1 - Good use for the purpose of
domestic water supply and other purposes, such as type A2, B1 and B2.
A2 – Used for the purpose of
domestic water supply but applying the appropriate treatment technology;
aquatic plant and animal conservation, or purposes of use as type B1 and B2.
B1 - Use for irrigation and
drainage purpose or other purposes with similar water quality requirements or
other purposes of use such as type B2.
B2 – Water transportation and
other purposes with low water quality requirements.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Sampling for surface water
quality monitoring conducted under the guidance of national standards:
- TCVN 5992:1995 (ISO 5667-2:
1991) - Water quality - Sampling. Guidance on sampling techniques.
- TCVN 5993:1995 (ISO 5667-3:
1985) - Water quality - Sampling. Guidance on storage and handling of samples.
- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:
1987) - Water quality - Sampling. Guidance on sampling in natural and
artificial lakes and ponds.
- TCVN 5996:1995 (ISO 5667-6:
1990) - Water quality - Sampling. Guidance on sampling in rivers and streams.
3.2. Analytical methods to
determine the parameters of surface water quality shall comply with the
guidance of the national standards or corresponding analytical standards of
international organizations:
-TCVN 6492-1999 (ISO 10523-1994)
- Water quality - Determination of pH.
-TCVN 5499-1995. Water quality -
Determination of dissolved oxygen - Winkler method.
- TCVN 6625-2000 (ISO
11923-1997) - Determination of suspended solids by filtration through
glass-fibre filters
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6494-1999 - Water quality
- Determination of ions of fluoride, chloride, nitrite, Orthophotphat, bromide,
nitrate and soluble sulphate in liquid ion chromatography.
- TCVN 6194-1996 (ISO 9297-1989)
- Water quality - Determination of chloride. The method of titration of nitrate
silver with chromate indicator (MO method).
- TCVN 6178-1996 (ISO 6777-1984)
- Water quality - Determination of nitrite. Molecular absorption spectrometric
method.
- TCVN 5988-1995 (ISO 5664-1984)
- Water quality - Determination of ammonium - Distillation and titration
method.
- TCVN 6181-1996 (ISO
6703-1-1984) - Water quality - Determination of total cyanide.
- TCVN 6002-1995 (ISO 6333-1986)
- Water quality - Determination of manganese - Formaldoxime spectrometric
method
- TCVN 6053-1995 (ISO 9696-1992)
- Water quality - Measurement of gross alpha activity in non-saline water -
Thick source method
- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986)
- Water quality - Determination of cobalt,
nickel, copper, zinc, cadmium and lead - Flame atomic absorption spectrometric
methods
- TCVN 6197-1996 (ISO 5961-1994)
- Water quality - Determination of cadmium by atomic absorption spectrometry
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5070-1995 - Water quality
- Weight method for determination of oil and oil
products
The parameters specified in this
Regulation not having national standards guiding the analytical method shall
apply the corresponding analytical standards of the international organizations
4. IMPLEMENTATION
ORGANIZATION
This Regulation shall apply in
substitution for TCVN 5942:1995 - Water quality - surface water quality
standards in the List of Vietnamese standards on environment which is
mandatorily applied and issued together with Decision No. 35/2002/QD-BKHCNMT dated
June 25, 2002 of the Minister of Science, Technology and Environment.
In case the national standards
referred in this Regulation amended and supplemented or superseded shall be
applied under new documents.
QCVN 09 : 2008/BTNMT
NATIONAL TECHNICAL
REGULATION
ON UNDERGROUND WATER QUALITY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 09:2008 / BTNMT was written
by the Compilation Board of national technical regulations on water quality,
submitted by the General Department of Environment and Legal Department for
approval and issued under the Decision No. 16/2008/QD-BTNMT dated December 31,
2008 of the Minister of Natural resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON
UNDERGROUND WATER QUALITY
1. GENERAL
PROVISIONS
1.1. Scope of application
1.1.1. This regulation specifies
the limit value of underground water quality parameters.
1.1.2. This regulation applies
to assess and control the quality of underground water source, as a basis for
the orientation of various purposes of use.
1.2. Explanation of terms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. TECHNICAL
REGULATIONS
Limit values of the
underground water quality parameters are specified in Table 1.
Table
1: Limit values of the underground water quality parameters
No.
Parameters
Unit
Limit
values
1
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
- 8,5
2
Hardness (as CaCO3)
mg/l
500
3
Total solids
mg/l
1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COD (KMnO4)
mg/l
4
5
Ammonium (as N)
mg/l
0,1
6
Chloride (Cl-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
7
Fluoride (F-)
mg/l
1,0
8
Nitrite (NO-2)
(as N)
mg/l
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrate (NO-3)
(as N)
mg/l
15
10
Sulgreasee (SO42-)
mg/l
400
11
Cyanide (CN-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
12
Phenol
mg/l
0,001
13
Asenic (As)
mg/l
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadimi (Cd) Cadmium (Cd)
mg/l
0,005
15
Lead (Pb)
mg/l
0,01
16
Chromium VI (Cr6 +)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
17
Copper (Cu)
mg/l
1,0
18
Zinc (Zn)
mg/l
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Manganese (Mn)
mg/l
0,5
20
Mercury (Hg)
mg/l
0,001
21
Iron (Fe)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
22
Selenium (Se)
mg/l
0,01
23
Total radioactivity
Bq/l
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total radioactivity
Bq/l
1,0
25
E.Coli
MPN/100ml
Not
found
26
Coliform
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3. METHOD
FOR DETERMINATION
3.1. Sampling for underground
water quality monitoring conducted under the guidance of national standards:
- TCVN 6000:1995 (ISO 5667-11:
1992) - Water quality -sampling -Guidance on the sampling of
groundwaters
3.2. Analytical methods to
determine the parameters of underground water quality shall comply with the
guidance of the national standards or corresponding analytical standards of
international organizations:
- TCVN 2672-78 – Potable water –
Method for determing the general hardness
The parameters specified in this
Regulation not having national standards guiding the analytical method shall
apply the corresponding analytical standards of the international organizations
4. IMPLEMENTATION
ORGANIZATION
This Regulation shall apply in
substitution for TCVN 5944:1995- Water quality - underground water quality
standards in the List of Vietnamese standards on environment which is
mandatorily applied and issued together with Decision No. 35/2002/QD-BKHCNMT
dated June 25, 2002 of the Minister of Science, Technology and Environment.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 10 : 2008/BTNMT
NATIONAL TECHNICAL
REGULATION
ON COASTAL WATER QUALITY
Introduction
QCVN 10:2008 / BTNMT was written
by the Compilation Board of national technical regulations on water quality,
submitted by the General Department of Environment and Legal Department for
approval and issued under the Decision No. 16/2008/QD-BTNMT dated December 31,
2008 of the Minister of Natural resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON
COASTAL WATER QUALITY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Scope of adjustment
1.1.1. This regulation specifies
the limit value of coastal water quality parameters.
1.1.2. This regulation applies
to assess and control the quality of coastal water source for the purposes of
water sports and entertainment, aquaculture and other purposes.
1.2. Explanation of terms
Coastal seawater and in the
bays, harbors, and places within 03 nautical miles away from shore (about 5.5
km).
2. TECHNICAL
REGULATIONS
Limit values of the coastal seawater
quality parameters are specified in Table 1.
Table
1: Limit values of the coastal seawater quality parameters
No.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
Limit
values
Aquacultural
and aquatic conservation area
Beach
and water sports
Other
places
1
Temperature
0C
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2
pH
6,5-8,5
6,5-8,5
6,5-8,5
3
Total suspended solidss (TSS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
-
4
Dissolved oxygen (DO)
mg/l
≥
5
≥
4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COD (KMnO4)
mg/l
3
4
-
6
Ammonium (NH +4) (N)
mg/l
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
7
Fluoride (F-)
mg/l
1,5
1,5
1,5
8
Sulfide (S2-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,01
0,01
9
Cyanide (CN-)
mg/l
0,005
0,005
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asenic (As)
mg/l
0,01
0,04
0,05
11
Cadmium (Cd)
mg/l
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
12
Lead (Pb)
mg/l
0,05
0,02
0,1
13
Chromium III (Cr3 +)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,1
0,2
14
Chromium VI (Cr6+)
mg/l
0,02
0,05
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Copper (Cu)
mg/l
0,03
0,5
1
16
Zinc (Zn)
mg/l
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
17
Manganese (Mn)
mg/l
0,1
0,1
0,1
18
Iron (Fe)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,1
0,3
19
Mercury (Hg)
mg/l
0,001
0,002
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil and grease scum
mg/l
None
None
-
21
Mineral oil and grease
mg/l
Not
found
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
22
Total phenol
mg/l
0,001
0,001
0,002
23
Organic chlorine pesticide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endrin
B.H.C
DDT
Endosunfan
Lindan
Clordan
Heptaclo
µg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/l
µg/l
µg/l
µg/l
µg/l
µg/l
0,008
0,014
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,01
0,38
0,02
0,06
0,008
0,014
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,38
0,02
0,06
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
24
Organic phosphorus pesticide
Parathion
Malathion
µg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,32
0,40
0,32
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Herbicide
2,4D
2,4,5T
Paraquat
mg/l
mg/l
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
1,80
0,45
0,16
1,80
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Total radioactivity
Bq/l
0,1
0,1
0,1
27
Total radioactivity
Bq/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,0
28
Coliform
MPN/
100ml
1000
1000
1000
Note: The sign (-) is not
specified.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Sampling for coastal water
quality monitoring conducted under the guidance of national standards:
3.2. Analytical methods to determine
the parameters of coastal seawater quality shall comply with the guidance of
the national standards or corresponding analytical standards of international
organizations:
- TCVN 4557-1988 – Water quality
– Method for determination of temperature
- TCVN 6492-1999 (ISO
10523-1994) - Water quality – Determination of pH.
- TCVN 5499-1995. Water quality
- Determination of dissolved oxygen - Winkler method.
- TCVN 6625-2000 (ISO
11923-1997) - Water quality - Determination of suspended solid by filtration
through glass fiber filter.
- TCVN 6491-1999 (ISO 6060-1989)
- Water quality - Determination of the chemical oxygen demand.
- TCVN 6494-1999 - Water quality
- Determination of ions of fluoride, chloride, nitrite, Orthophotphat, bromide,
nitrate and dissolved sulphate by ion liquid chromatography.
- TCVN 5988-1995 (ISO 5664-1984)
- Water quality - Determination of ammonium - Distillation and titration
method.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6177-1996 (ISO 6332-1988) -
Water quality - Determination of iron - Spectrometric method using 1,10 -
phenanthroline
- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986)
- Water quality - Determination of cobalt,
nickel, copper, zinc, cadmium and lead - Flame atomic absorption spectrometric
methods
- TCVN 5070-1995 - Water quality
- Weight method for determination of oil and oil
products- TCVN 6053-1995 (ISO 9696-1992) - Water quality - Measurement
of gross alpha activity in non-saline water - Thick source method
The parameters specified in this
Regulation not having national standards guiding the analytical method shall
apply the corresponding analytical standards of the international
organizations.
4. IMPLEMENTATION
ORGANIZATION
This Regulation shall apply in
substitution for TCVN 5943:1995 - Water quality - coastal water quality
standards in the List of Vietnamese standards on environment which is mandatorily
applied and issued together with Decision No. 35/2002/QD-BKHCNMT dated June 25,
2002 of the Minister of Science, Technology and Environment.
In case the national standards
referred in this Regulation amended and supplemented or superseded shall be
applied under new documents.
QCVN 11 : 2008/BTNMT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ON THE EFFLUENT OF AQUATIC PRODUCT PROCESSING INDUSTRY
Introduction
QCVN 11:2008 / BTNMT was written
by the Compilation Board of national technical regulations on water quality,
submitted by the General Department of Environment and Legal Department for
approval and issued under the Decision No. 16/2008/QD-BTNMT dated December 31,
2008 of the Minister of Natural resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON
THE EFFLUENT OF AQUATIC PRODUCT PROCESSING INDUSTRY
1. GENERAL
PROVISIONS
1.1. Scope of adjustment
This regulation specifies the
permissible maximum value of the pollution parameters in the effluent of
aquatic product processing industry as being discharged into the environment.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Regulation applies to the
organizations and individuals related to the discharge of effluent of aquatic
product processing industry to the environment.
1.3. Explanation of terms
In this regulation, the terms
below shall be construed as follows:
1.3.1. Effluent of aquatic
product processing industry is liquid discharged from factories and
establishments using technological processes to produce aquatic products such
as: frozen, canned, dried, fish sauce, fish meal, agar ...
1.3.2. Kq coefficient of flow /
capacity of water resources receiving effluent is the coefficient taken into
the possibility of dilution of the water resources receving the effluent,
corresponding to the flow of rivers, streams, canals, ditches, gullies, arroyos
and capacity of the lakes, ponds and swamps.
1.3.3. The Kf coefficient
of effluent resource flow is the coefficient taking into account the total
effluent of aquatic product processing establishment, corresponding to the flow
of effluent being discharged into the water resources receiving effluent.
1.3.4. The water resources
receiving effluent is surface water or coastal water, with specified purpose of
use and is the place where the effluent of aquatic product processing establishment
is discharged into.
1.4. Reference standards
- TCVN 5945:2005 - Water quality
- industrial effluent - discharge standards.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. TECHNICAL
REGULATIONS
2.1. Permissible maximum
value of pollution parameters in effluent of aquatic product processing
industry.
Permissible maximum value of
pollution parameters in effluent of aquatic product processing industry as
being discharged into the water resource receiving effluent must not exceed Cmax
value calculated as follows:
Cmax
= C x Kq x Kf
In which:
Cmax is the
permissible mximum concentration of pollution parameter in effluent of aquatic
product processing industry when being discharged into the water resource receiving
effluent calculated by milligram per liter of wastewater (mg / l);
C is the concentration values of
pollution parameters specified in Section 2.2.
Kq is the coefficient of flow /
capacity of water resource receiving effluent specified in Section 2.3.
Kf is the coefficient
of effluent resource flow specified in Section 2.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. C value of pollution
parameters as a basis for calculating the permissible maximum value
C Value of pollution
parameters as a basis for calculating the permissible maximum Cmax
value in effluent of aquatic product processing industry when being
discharged into the water resources receiving effluent specified in Table 1.
Table
1: Value of pollution parameters as a basis for calculating the permissible
maximum value
No.
Parameters
Unit
C
value
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
-
6
- 9
5,5
- 9
2
BOD5 at 200C
mg/l
30
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COD
mg/l
50
80
4
Total suspended solids(TSS)
mg/l
50
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ammonium (as N)
mg/l
10
20
6
Total Nitrogen
mg/l
30
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total animal grease and
vegetable oil
mg/l
10
20
8
Residual chlorine
mg/l
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total coliforms
MPN/
100ml
3.000
5.000
In which:
- Column A specifies C value of
pollution parameter as a basis for calculation of the permissible maximum value
in effluent of aquatic product processing industry when being discharged into
the water resources used for the purposes of domestic water supply (with water
quality corresponding to column A1 and A2 of the national technical Regulation
on surface water quality).
- Coulm B specifies C value of
parameters as a basis for calculation of permissible maximum value in effluent
of aquatic product processing industry when being discharged into water
resources not used for domestic water supply (with quality corresponding to
column B1 and B2 of the national technical Regulation on surface water or
coastal seawater quality)
In addition to 09 parameters
specified in Table 1, depending on the requirements and purposes of pollution
control, the C value of other pollution parameters applied as provided for in
column A or column B of Table 1 of National Standard TCVN 5945:2005 - Water
quality - industrial effluent - discharge standards.
2.3. Value of Kq coefficient of
flow / capacity of water resource receiving effluent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 2. Value of Kq
coefficient corresponding to the current flow of rivers, streams, canals,
ditches, gullies, arroyos receiving effluent
Current
flow of water resource receicing effluent (Q)
Unit:
cubic meter/second (m3/s)
Kq
coefficient value
Q
≤ 50
0,9
50
< Q ≤ 200
1,0
200
< Q ≤ 1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
> 1000
1,2
Q is calculated based on the
average value of current flow of rivers, streams, canals, ditches, gullies,
arroyos receiving effluent of the 03 driest months in 03 consecutive years
(data of the National Hydrometeorology). In case the rivers, streams, canals,
ditches, gullies, arroyos do not have data of the current flow, apply the Kq
coefficient = 0,9 or the Service of Natural Resources and Environment shall
appoint a unit with legal status to measure the average flow of the 03 driest
months in a year to determine value of Kq coefficient.
2.3.2. The value of Kq
coefficient for water resource receiving effluent as lakes, ponds, swamps is
specified in Table 3 below.
Table 3. Value of Kq
coefficient corresponding to capacity of lakes, ponds and swamps receiving
effluent
Capacity
of water resource receiving effluent (V)
Unit:
cubic meter (m3)
Value
of Kq coefficient
V
≤ 10 x 106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
x 106 < V ≤ 100 x 106
0,8
V
> 100 x 106
1,0
V is calculated by the average
value of capacity of lakes, ponds and swamps receiving effluent of 03 driest
months in 03 consecutive years (data of the National Hydrometeorology). In case
the rivers, streams, canals, ditches, gullies, arroyos do not have data of the
current flow, apply the value of Kq coefficient = 0,6 or the Service of Natural
Resources and Environment shall appoint a unit with legal status to measure the
average flow of the 03 driest months in a year to determine value of Kq
coefficient.
2.3.3. For the resource
receiving effluent as being the coastal waters, the value of Kq coefficient =
1,3. For the resource receiving effluent as being the coastal waters used for
the purpose of aquatic life, water sports and entertainment, the value of Kq
coefficient = 1
2.4. Value of Kf coefficient
of effluent resource flow
Value of Kf
coefficient of effluent resource flow is specified in Table 4 below
Table
4: Value of Kf coefficient corresponding to flow of effluent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit:
Cubic meter/day (m3/24 h)
Value
of Kf coefficient
F
≤ 50
1,2
50
< F ≤ 500
1,1
500
< F ≤ 5000
1,0
F
> 5000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. METHOD
FOR DETERMINATION
The method for determination of
pollution parameters in effluent of aquatic product processing industry shall
comply with guidance of national standards or corresponding analytical
standards of international organizations:
- TCVN 6492:1999 - Water quality
- Determination of pH.
Method for determination of
total grease and oil complies with U.S. EPA Method 1664 Extraction and
gravimetry (Oil and Grease and total petroleum hydrocarbons).
When needing to control other
parameters, the method for determination under the current national standards
or corresponding analytical methods of international organizations.
4. IMPLEMENTATION
ORGANIZATION
Organizations and individuals
related to the operation of the aquatic product processing establishments,
investment projects of aquatic product processing shall comply with the
provisions of this Regulation.
State management agencies on
environment are responsible for guidance, control and monitoring of the
implementation of this Regulation.
In case the national standards
referred in this Regulation amended and supplemented or superseded shall be
applied under new documents.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 12 : 2008/BTNMT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON THE EFFLUENT OF PULP AND PAPER MILLS
Introduction
QCVN 12:2008 / BTNMT was written
by the Compilation Board of national technical regulations on water quality,
submitted by the General Department of Environment and Legal Department for
approval and issued under the Decision No. 16/2008/QD-BTNMT dated December 31,
2008 of the Minister of Natural resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON
THE EFFLUENT OF PULP AND PAPER MILLS
1. GENERAL
PROVISIONS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This regulation specifies the
permissible maximum value of the pollution parameters in the effluent of pulp
and paper mills as being discharged into the environment.
1.2. Subjects of application
This Regulation applies to the
organizations and individuals related to the discharge of effluent of pulp and
paper mills to the environment.
1.3. Explanation of terms
In this regulation, the terms
below shall be construed as follows:
1.3.1. The effluent of pulp and
paper mills is the liquid discharged from mills and establishments using
technological process to produce paper products and pulp.
1.3.2. Kq coefficient of flow /
capacity of water resources receiving effluent is the coefficient taken into
the possibility of dilution of the water resources receving the effluent, corresponding
to the flow of rivers, streams, canals, ditches, gullies, arroyos and capacity
of the lakes, ponds and swamps.
1.3.3. Kf coefficient
of effluent resource flow is the coefficient taking into account the total
effluent of pulp and paper mills, corresponding to the flow of effluent being discharged
into the water resources receiving effluent.
1.3.4. The water resources
receiving effluent is surface water or coastal water, with specified purpose of
use and is the place where the effluent of pulp and paper mills is discharged
into.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7732:2007 – Water quality
– Standard of effluent of pulp and paper mills.
- TCVN 5945:2005 - Water quality
– Industrial effluent – Effluent standards
2. TECHNICAL
REGULATION
2.1. Permissible maximum
value of pollution parameters in effluent of pulp and paper mills
Permissible maximum value of
pollution parameters in effluent of pulp and paper mills as being discharged
into the water resources receiving effluent shall not exceed Cmax
value calculated as follows:
Cmax
= C x Kq x Kf
In which:
Cmax is the permissible
maximum concentration of pollution parameters in effluent of pulp and paper
mills when being discharge in the water resource receiving effluent calculated
by milligram per liter of wastewater (mg / l);
C is the concentration value of
pollution parameters specified in section 2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kf is the coefficient
of effluent resource flow specified in section 2.4
Do not apply formula to
calculate permissible maximum concentration in effluent for pH parameter.
2.2. C value of pollution
parameters as a basis for calculation of permissible maximum value.
C value of pollution parameters
as a basis for calculation of permissible maximum value Cmax in
effluent of pulp and paper mills as being discharged into the water resources
receiving effluent specified in Table 1.
Table
1. Value of pollution parameters as a basis for calculation of permissible
maximum value
No.
Parameters
Unit
C
Value
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Paper
producing establishment(B1)
Pulp
producing establishment (B2)
1
pH
-
6
- 9
5,5
- 9
5,5
- 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BOD5 at 200C
mg/l
30
50
100
3
COD
New establishment
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
200
Operating establishment
mg/l
80
200
300
4
Total suspended solids (TSS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
100
100
5
Color degree
New establishment
Pt-Co
20
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Operating establishment
Pt-Co
50
100
150
6
Absorbable Organically bound
Halogens
(AOX)
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
In which:
- Column A specifies C value
of pollution parameters as a basis for calculating the permissible maximum
value in the effluent of pulp and paper mills as being discharged into water resources
used for the purposes of domestic water supply (with water quality equivalent to
that in columns A1 and A2 of the national technical Regulation on surface water
quality).
- Column B specifies the C value
of parameters as a basis for calculation of permissible maximum value in
effluent of paper producing establishment (without producing pulp) or
pulp-producing establishment, combined paper and pulp production when being
discharged into water resources not used for the purpose of domestic water
supply (with water quality equivalent to that in columns B1 and B2 of the
national technical Regulation on the quality of surface water or coastal
water).
- For COD and color degree parameters,
the establishments which are operating before the effective date of this
Regulation shall apply higher value by the end of December 31, 2014. As of
January 01, 2015, applying the specified value to all new pulp and paper
production establishments.
In addition to 06 parameters
specified in Table 1, depending on the requirements and goals of pollution
control, the C value of other pollution parameters applied as provided for in
column A or column B of Table 1 National StandardTCVN 5945:2005 - Water quality
- industrial wastewater discharge standards.
2.3. Value of Kq coefficient
of flow / capacity of the water resource receiving effluent
2.3.1. Value of Kq coefficient
of flow / capacity of the water resource receiving effluent is rivers, streams,
canals, ditches, gullies, arroyos specified in Table 2 below.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Current
flow of water resources receiving effluent (Q)
Unit:
cubic meter/second (m3/s)
Value
of Kq coefficient
Q
≤ 50
0,9
50
< Q ≤ 200
1
200
< Q ≤ 1000
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
Q is calculated by the average
value of current flow of rivers, streams, canals, ditches, gullies, arroyos
receiving effluent of thee driest months in 03 consecutive years(data of the
National Hydrometeorology). In case rivers, streams, canals, ditches, gullies,
arroyos do not have data about the current flow, apply the Kq coefficient = 0,9
or the Service of Natural Resources and Environment shall appoint a unit with
legal status to measure the average flow of the 03 driest months in a year to
determine value of Kq coefficient.
2.3.2. The value of Kq
coefficient for water resource receiving effluent as lakes, ponds, and swamps
is specified in Table 3 below.
Table 3: Value of Kq
coefficient corresponding to capacity of lake, ponds and swamps receiving
effluent
Capacity
of water resource receiving effluent (V)
Unit:
Cubic meter (m3)
Value
of Kq coefficient
V
≤ 10 x 106
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
V
> 100 x 106
1,0
V is calculated by the average
value of capacity of lakes, ponds and swamps receiving effluent of 03 driest
months in 03 consecutive years (data of the National Hydrometeorology). In case
the rivers, streams, canals, ditches, gullies, arroyos do not have data of the
current flow, apply the value of Kq coefficient = 0,6 or the Service of Natural
Resources and Environment shall appoint a unit with legal status to measure the
average flow of the 03 driest months in a year to determine value of Kq
coefficient.
2.3.3. For the resource
receiving effluent as being the coastal waters, the value of Kq coefficient =
1,3. For the resource receiving effluent as being the coastal waters used for
the purpose of aquatic life, water sports and entertainment, the value of Kq
coefficient = 1
2.4. Value of Kf
coefficient of effluent resource flow
Value of Kf
coefficient of effluent resource flow is specified in Table 4 below
Table
4: Value of Kf coefficient corresponding to effluent flow
Effluent
flow (F)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Value
of Kf coefficient
F
≤ 50
1,2
50
< F ≤ 500
1,1
500
< F ≤ 5000
1,0
F
> 5000
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The method for determination of
pollution parameters in effluent of pulp and paper mills shall comply with
guidance of national standards or corresponding analytical standards of
international organizations:
- TCVN 6492:1999 – Water quality
– Determination of pH
- TCVN 4558:1988 - Water quality
- Determination of color and odor;
When needing to control other
parameters, the method for determination by the current national standards or
the corresponding analytical method of international organizations.
4. IMPLEMENTION
ORGANIZATION
Organizations and individuals
related to the operation of the pulp and paper production establishments,
investment projects of pulp and paper production establishments shall comply
with the provisions of this Regulation.
State management agencies on
environment are responsible for guidance, control and monitoring of the
implementation of this Regulation.
In case the national standards
referred in this Regulation amended and supplemented or superseded shall be
applied under new documents.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL
REGULATION
ON THE EFFLUENT OF TEXTILE INDUSTRY
Introduction
QCVN 13:2008 / BTNMT was written
by the Compilation Board of national technical regulations on water quality,
submitted by the General Department of Environment and Legal Department for
approval and issued under the Decision No. 16/2008/QD-BTNMT dated December 31,
2008 of the Minister of Natural resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON
THE EFFLUENT OF TEXTILE INDUSTRY
1. GENERAL
PROVISIONS
1.1. Scope of adjustment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Subjects of application
This Regulation applies to the
organizations and individuals related to the discharge of effluent of textile
industry to the environment.
1.3. Explanation of terms
In this regulation, the terms
below shall be construed as follows:
1.3.1. Effluent of textile
industry is liquid waste from factories and establishments using the wet
process technology or other technology to produce textile products.
1.3.2. Kq coefficient of flow /
capacity of water resources receiving effluent is the coefficient taken into
the possibility of dilution of the water resources receving the effluent,
corresponding to the flow of rivers, streams, canals, ditches, gullies, arroyos
and capacity of the lakes, ponds and swamps.
1.3.3. The Kf
coefficient of effluent resource flow is the coefficient taking into account
the total effluent of textile industry, corresponding to the flow of effluent
being discharged into the water resources receiving effluent.
1.3.4. The water resources
receiving effluent is surface water or coastal water, with specified purpose of
use and is the place where the effluent of textile industry is discharged into.
1.4. Reference standards
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. TECHNICAL
REGULATIONS
2.1. The permissible
maximum value of pollution parameters in effluent of textile industry
Permissible maximum value of
pollution parameters in effluent of textile industry as being discharged into
the water resource receiving effluent must not exceed Cmax value
calculated as follows:
Cmax
= C x Kq x Kf
In which:
Cmax is the
permissible mximum concentration of pollution parameter in effluent of textile
industry when being discharged into the water resource receiving effluent
calculated by milligram per liter of wastewater (mg / l);
C is the concentration values of
pollution parameters specified in Section 2.2.
Kq is the coefficient of flow /
capacity of water resource receiving effluent specified in Section 2.3.
Kf is the coefficient
of effluent resource flow specified in Section 2.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. C value of pollution
parameters as a basis for calculating the permissible maximum value
C Value of pollution
parameters as a basis for calculating the permissible maximum Cmax
value in effluent of textile industry when being discharged into
the water resources receiving effluent specified in Table 1.
Table 1: Value of pollution
parameters as a basis for calculation of permissible maximum value
No.
Parameters
Unit
C
value
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Temperature
0C
40
40
2
pH
-
6-9
5,5-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Odor
Not
unpleasant
Not
unpleasant
4
Color degree (pH = 7)
Pt-Co
New
establishment: 20
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
BOD5 at 200C
mg/l
30
50
6
COD
mg/l
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Total suspended solids
mg/l
50
100
8
Mineral oil and grease
mg/l
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Chromium VI (Cr6 +)
mg/l
0,05
0,10
10
Chromium III (Cr3 +)
mg/l
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Iron (Fe)
mg/l
1
5
12
Copper (Cu)
mg/l
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Residual chlorine
mg/l
1
2
In which:
- Column A specifies C value
of pollution parameters as a basis for calculating the permissible maximum
value in the effluent of textile industry as being discharged into water
resources used for the purposes of domestic water supply (with water quality
equivalent to that in columns A1 and A2 of the national technical Regulation on
surface water quality).
- Column B specifies the C value
of parameters as a basis for calculation of permissible maximum value in
effluent of textile industry when being discharged into water resources not
used for the purpose of domestic water supply (with water quality equivalent to
that in columns B1 and B2 of the national technical Regulation on the quality
of surface water or coastal water).
- For the color degree parameters
of effluent of textile industry discharged into water resource used for
domestic water supply: 20 Pt-Co value is applicable to newly-invested textile
establishments; 50 Pt-Co value is applicable to operationg textile establishments
prior to the effective date of this Regulation to the end of December 31, 2014.
As of January 01, 2015, applying the general value of 20 Pt-Co.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Value of Kq coefficient
of flow / capacity of water resource receiving effluent
2.3.1. Value of Kq coefficient
for the water resource receiving effluent of textile industry is rivers,
streams, canals, ditches, gullies, arroyos is specified in Table 2 below:
Table 2: Value of Kq
coefficient corresponding to the current flow of rivers, streams, canals,
ditches, gullies, arroyos receiving effluent.
Current
flow of water resource receicing effluent (Q)
Unit:
cubic meter/second (m3/s)
Value
of Kq coefficient
Q
≤ 50
0,9
50
< Q ≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
< Q ≤ 1000
1,1
Q
> 1000
1,2
Q is calculated based on the
average value of current flow of rivers, streams, canals, ditches, gullies,
arroyos receiving effluent of the 03 driest months in 03 consecutive years
(data of the National Hydrometeorology). In case the rivers, streams, canals,
ditches, gullies, arroyos do not have data of the current flow, apply the Kq
coefficient = 0,9 or the Service of Natural Resources and Environment shall
appoint a unit with legal status to measure the average flow of the 03 driest
months in a year to determine value of Kq coefficient.
2.3.2. The value of Kq
coefficient for water resource receiving effluent as lakes, ponds, and swamps
is specified in Table 3 below.
Table 3. Value of Kq
coefficient corresponding to capacity of lakes, ponds and swamps receiving
effluent
Capacity
of water resource receiving effluent (V)
Unit:
cubic meter (m3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
≤ 10 x 106
0,6
10
x 106 < V ≤ 100 x 106
0,8
V
> 100 x 106
1,0
V is calculated by the average
value of capacity of lakes, ponds and swamps receiving effluent of 03 driest
months in 03 consecutive years (data of the National Hydrometeorology). In case
the rivers, streams, canals, ditches, gullies, arroyos do not have data of the
current flow, apply the value of Kq coefficient = 0,6 or the Service of Natural
Resources and Environment shall appoint a unit with legal status to measure the
average flow of the 03 driest months in a year to determine value of Kq
coefficient.
2.3.3. For the resource
receiving effluent as being the coastal waters, the value of Kq coefficient =
1,3. For the resource receiving effluent as being the coastal waters used for
the purpose of aquatic life, water sports and entertainment, the value of Kq
coefficient = 1
2.4. Value of Kf
coefficient of effluent resource flow
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table
4: Value of Kf coefficient corresponding to flow of effluent
Flow
of effluent (F)
Unit:
Cubic meter/day (m3/24 h)
Value
of Kf coefficient
F
≤ 50
1,2
50
< F ≤ 500
1,1
500
< F ≤ 5000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
> 5000
0,9
3. METHOD
FOR DETERMINATION
The method for determination of
pollution parameters in effluent of textile industry shall comply with guidance
of national standards or corresponding analytical standards of international
organizations:
- TCVN 4557:1988 - Water quality
- Determination of temperature;
- TCVN 6492:1999 - Water quality
- Determination of pH.
- TCVN 4558:1988 - Water quality
- Determination of color and odor;
- TCVN 6625:2000 (ISO
11923:1997) Water quality - Determination of suspended solids by filtration
through glass-fibre filters
- TCVN 6193:1996 - Water quality
- Determination of cobalt, nickel, copper, zinc and lead - Method of Flame
Atomic Absorption Spectrometry
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5070:1995 - Water quality
- Water quality - Weight method for determination of oil and oil
products
- TCVN 4582:1988 - Water quality
- Effluent - Determination of oil and oil products;
- TCVN 6225:1996 - Water quality
- Determination of free chlorine and total chlorine.
When needing to control other
parameters, the method for determination under the current national standards
or corresponding analytical methods of international organizations.
4.
IMPLEMENTION ORGANIZATION
Organizations and individuals
related to the operation of the textile production establishments, investment
projects of textile production establishments shall comply with the provisions
of this Regulation.
State management agencies on
environment are responsible for guidance, control and monitoring of the
implementation of this Regulation.
In case the national standards
referred in this Regulation amended and supplemented or superseded shall be
applied under new documents.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL
REGULATION
ON DOMESTIC WASTEWATER
Introduction
QCVN 14:2008 / BTNMT was written
by the Compilation Board of national technical regulations on water quality,
submitted by the General Department of Environment and Legal Department for
approval and issued under the Decision No. 16/2008/QD-BTNMT dated December 31,
2008 of the Minister of Natural resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON
DOMESTIC WASTEWATER
1. GENERAL
PROVISIONS
1.1. Scope of adjustment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do not apply this Regulation for
domestic wastewater discharged into the concentrated wastewater treatment
system.
1.2. Subjects of application
This regulation applies to
public institutions, armed forces barracks, service facilities, apartment
buildings and residential areas and businesses discharging domestic wastewater
into the environment.
1.3. Explanation of terms
In this Regulation, the terms
below are construed as follows:
1.3.1. Domestic wastewater is
the wastewater discharged from human activities of people such as eating,
drinking, bathing, personal hygiene.
1.3.2. The water resource
receiving wastewater is the surface water resource or coastal waters with a specified
purpose of use and is the place where the wastewater is discharged into.
2. TECHNICAL
REGULATIONS
2.1. Permissible maximum
value of pollution parameters in domestic wastewater
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cmax
= C x K
In which:
Cmax is the
permissible maximum concentration of pollution parameters in domestic
wastewater as being discharged into the receiving water resource calculated by
milligram per liter of wastewater (mg/l);
C is the concentration values of
pollution parameters specified in Section 2.2.
K is a coefficient taking into
account the size and type of services facilities, public facilities and
condominium specified in Section 2.3.
Do not apply the formula for
calculating the permissible maximum concentration in effluent for parameter pH
and total coliforms.
2.2. C value of pollution
parameters as a basis for calculating the permissible maximum value
C value of pollution parameters
as a basis for calculating the permissible maximum value Cmax in
domestic wastewater as being discharged into water resources receiving wastewater
as specified in Table 1.
Table 1: Value of pollution
parameters as a basis for calculating the permissible maximum value in domestic
wastewater
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parameter
Unit
C
value
A
B
1
pH
-
5
- 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
BOD5 (200C)
mg/l
30
50
3
Total suspended solids (TSS)
mg/l
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Total dissolved solids
mg/l
500
1000
5
Sulfide (as H2S)
mg/l
1.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Ammonium (as N)
mg/l
5
10
7
Nitrate (NO3-) (as N)
mg/l
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Animal fat and vegetable
grease
mg/l
10
20
9
Total surface-active
substances
mg/l
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Phosphat (PO43-)
(as P)
mg/l
6
10
11
Total coliforms
MPN/
100ml
3.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In which:
- Column A specifies value of
pollution parameters as a basis for calculating the permissible maximum value
in domestic wastewater as being discharged into water resources used for the
purpose of domestic water supply (with water quality equivalent to that in
column A1 and A2 of the national technical Regulation on surface water quality).
- Column B specifies C value of
pollution parameters as a basis for calculating the permissible maximum value
in domestic wastewater as being discharged into water resources not used for
the purpose of domestic water supply (with water quality equivalent to that in
column B1 and B2 of the national technical Regulation on surface water or
coastal water quality).
2.3. Value of K coefficient
Depending on the type, size and
area of use of service facilities, public facilities, apartment buildings and
residential areas, businesses, the K value is applied under Table 2
Table
2. Value of K coefficient corresponding to type of service facilities, public
facilities, apartment buildings
Type
of facilities
Size
and area of use of facilities
Value
of K coefficient
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 50 rooms or hotel rated 3
stars or higher
1
Less than 50 rooms
1,2
2. Agencies, offices, schools,
research institutions
Greater than or equal to
10.000m2
1,0
Less than 10.000m2
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Greater than or equal to 5.000m2
1,0
Less than 5.000m2
1,2
4. Markets
Greater than or equal to 1.500m2
1,0
Less than 1.500m2
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Greater than or equal to 500m2
1,0
Less than 500m2
1,2
6. Production facilities,
armed force barracks
From 500 people or more
1,0
Less than 500 people
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 50 apartments or more
1,0
Less than 50 apartments
1,2
3. METHOD
FOR DETERMINATION
The method for determination of
pollution parameters in domestic wastewater shall comply with guidance of
national standards or corresponding analytical standards of international
organizations:
- TCVN 6492-1999 (ISO
10523-1994) – Water quality – Determination of pH.
- TCVN 6625-2000 (ISO
11923-1997) - Water quality - Determination of suspended solid by filtration
through glass fiber filter.
- TCVN 4567-1988 - Water quality
- Determination of the original sulfide and sulfate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6494-1999 - Water quality
- Determination of ion of fluoride, chloride, nitrite, Orthophotphat, bromide,
nitrate and soluble sulphate in liquid ion chromatography.
Method for determination of
total grease and oil complies with U.S. EPA Method 1664 Extraction and
gravimetry (Oil and Grease and total petroleum hydrocarbons).
4. IMPLEMENTATION
ORGANIZATION
This Regulation shall apply in
substitution for TCVN 6772:2000 - Water quality – domestic wastewater quality
standards in the List of Vietnamese standards on environment which is
mandatorily applied and issued together with Decision No. 35/2002/QD-BKHCNMT
dated June 25, 2002 of the Minister of Science, Technology and Environment.
Organizations and individuals
related to the discharge of domestic wastewater to the environment shall comply
with the provisions of this Regulation.
State management agencies on
environment are responsible for guidance, control and monitoring of the
implementation of this Regulation.
In case the national standards
referred in this Regulation amended and supplemented or superseded shall be
applied under new documents.
QCVN 15 : 2008/BTNMT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ON THE PESTICIDE RESIDUES IN THE SOIL
Introduction
QCVN 15:2008 / BTNMT was written
by the Compilation Board of national technical regulations on water quality,
submitted by the General Department of Environment and Legal Department for
approval and issued under the Decision No. 16/2008/QD-BTNMT dated December 31,
2008 of the Minister of Natural resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON
THE PESTICIDE RESIDUES IN THE SOIL
1. GENERAL
PROVISIONS
1.1. Scope of adjustment
This regulation specifies the
permissible maximum limit of residue of a number of pesticides in top soil.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Subjects of application
This Regulation applies to the
organizations and individuals related to the land use in the territory of Vietnam.
1.3. Explanation of terms
In this Regulation, the terms
below are construed as follows:
1.3.1. Pesticide is a susbstance
to prevent pests, including all of the substances or mixture of substances used
to prevent, destroy or control pests. Pesticide in some cases also include
growth stimulants, prevent fruit drop, early ripeness, leaf fall.
1.3.2. Residue of pesticide in
the soil is the content of pesticide in the top soil at the time of checking
and analysis.
1.3.3. Dry soil
Is the hard dry soil in compliance
with TCVN 6647:2000 – Soil quality, preliminary treatment for physical and
chemical analysis and TCVN 5297:1995 - Soil quality - Sampling - general
requirements.
1.3.4. Top soil: is a farm soil
layer in agricultural production, for the types of soil used for other
purposes, taking the depth up to 30 cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The permissible maximum value of
residue of pesticide in the top soil is specified in Table 1
Table 1: Permissible maximum
value of residue of pesticide in the soil
Unit:
mg/kg of dry soil
No.
Name
of active substance
(
chemical formula)
Common trade names
Permissible
maximum limit
Main purpose of use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Atrazine (C8H14ClN5)
Atra
500 SC, Atranex 80 WP, Co-co 50 50 WP, Fezprim 500 FW, Gesaprim 80 WP/BHN,
500 FW/DD, Maizine 80 WP, Mizin 50 WP, 80 WP, Sanazine 500 SC
0,10
Herbicide
2
Benthiocarb (C16H16ClNOS)
Saturn
50 EC, Saturn 6 H
0,10
Herbicide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cypermethrin (C22H19Cl2NO3)
Antiborer
10 EC, Celcide 10 EC
0,10
Preservation of forest products
4
Cartap (C7H15N3O2S2)
Algreaseap
95 SP, Cardan 95 SP, Mapan 95 SP, 10 G, Padan 50 SP, 95 SP, 4G, 10 G, Vicarp
95 BHN, 4 H …
0,05
Pesticide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dalapon (C3H4Cl2O2)
Dipoxim
80 BHN, Vilapon 80 BTN
0,10
Herbicide
6
Diazinon (C12H21N2O3PS)
Agrozinon
60 EC, Azinon 50 EC, Cazinon 10 H; 40ND; 50ND; Diazan 10 H; 40EC: 50ND; 60 EC
…
0,05
Pesticide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimethoate (C5H12NO3SP2)
Dimethoate
0,05
Pesticide
8
Fenobucarb (C12H17NO2)
Anba
50 EC, Bassan 50 EC, Dibacide 50 EC, Forcin 50 EC, Pasha 50 EC …
0,05
Pesticide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5)
Whip'S
7.5 EW, 6.9 EC; Web 7.5 SC
0,10
Herbicide
10
Fenvalerate (C25H22ClNO3)
Cantocidin
20 EC, Encofenva 20 EC, Fantasy 20 EC, Pyvalerate 20 EC, Sumicidin 10 EC, 20
EC ..
0,05
Pesticide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isoprothiolane (C12H18O4S2)
Dao
on Linh 40 EC, Caso one 40 EC, Fuan 40 EC, Fuji - One 40 EC, 40 WP, Fuzin 40
EC …
0,05
Fungicide
12
Metolachlor (C15H22ClNO2)
Dual
720 EC/ND, Dual Gold ®960 ND
0,10
Herbicide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPCA (C9H9ClO3)
Agroxone
80 WP
0,10
Herbicide
14
Pretilachlor (C17H26ClNO2)
Acofit
300 EC, Sofit 300 EC/ND, Bigson-fit 300EC …
0,10
Herbicide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Simazine (C7H12ClN5)
Gesatop
80 WP/BHM, 500 FW/DD, Sipazine 80 WP, Visimaz 80 BTN …
0,10
Herbicide
16
Trichlorfon (C4H8Cl3O4P)
Dich
Bach Trung 90 SP, Sunchlorfon 90 SP
0,05
Pesticide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4-D(C8H6Cl2O3)
A.K
720 DD, Amine 720 DD, Anco 720 DD, Cantosin 80 WP, Desormone 60 EC, 70 EC, Co
Broad 80 WP, Sanaphen 600 SL, 720 SL …
0,10
Herbicide
18
Aldrin (C12H8Cl6)
Aldrex,
Aldrite
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Captan (C9H8Cl3NO2S)
Captane
75 WP, Merpan 75 WP …
0,01
Prohibited use
20
Captafol (C10H9Cl4NO2S)
Difolatal
80 WP, Flocid 80 WP …
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlordimeform (C10H13ClN2)
Chlordimeform
0,01
Prohibited use
22
Chlordane (C10H6Cl8)
Chlorotox,
Octachlor, Pentichlor
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DDT (C14H9Cl5)
Neocid,
Pentachlorin, Chlorophenothane…
0,01
Prohibited use
24
Dieldrin (C12H8Cl6O)
Dieldrex,
Dieldrite, Octalox
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endosulfan (C9H6Cl6O3S)
Cyclodan
35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND…
0,01
Prohibited use
26
Endrin (C12H8Cl6O)
Hexadrin…
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heptachlor (C10H5Cl7)
Drimex,
Heptamul, Heptox…
0,01
Prohibited use
28
Hexachlorobenzene (C6Cl6)
Anticaric,
HCB…
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isobenzen (C9H4OC18)
Isobenzen
0,01
Prohibited use
30
Isodrin (C12H8Cl6)
Isodrin
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lindane (C6H6Cl6)
Lindane
0,01
Prohibited use
32
Methamidophos (C2H8NO2PS)
Monitor
(Methamidophos)
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monocrotophos (C7H14NO5P)
Monocrotophos
0,01
Prohibited use
34
Methyl Parathion (C8H10NO5PS)
Methyl
Parathion
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium Pentachlorophenate
monohydrate C5Cl5ONa.H2O
Copas
NAP 90 G, PMD4 90 powder, PBB 100 powder
0,01
Prohibited use
36
Parathion Ethyl (C7H14NO5P)
Alkexon,
Orthophos, Thiopphos …
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentachlorophenol (C6HCl5IO)
CMM7
liquid oil
0,01
Prohibited use
38
Phosphamidon (C10H19ClNO5P)
Dimecron
50 SCW/DD…
0,01
Prohibited use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polychlorocamphene C10H10Cl8
Toxaphene,
Camphechlor, Strobane …
0,01
Prohibited use
3. METHOD
FOR DETERMINATION
3.1. Sampling: A sample taken to
determine the residues of pesticide in the soil is taken from the top soil
under TCVN 5297:1995 - Soil quality - Sampling - General requirements and TCVN
7538-2:2005 -soil quality - sampling - Part 2: Guidance on sampling techniques
3.2. Analytical method to
determine residues of pesticide in the soil under the guidance of the current
national standards. In case the parameters specified in the Regulation without
national standards to guide the analytical methods, apply the standards corresponding
analysis of international organizations or as directed by the manufacturer of
pesticide permitted for use in Vietnam.
4. IMPLEMENTATION
ORGANIZATION
This Regulation shall apply in
substitution for TCVN 5941:1995 – Soil quality – Permissible maximum limit of
residues of pesticide in the soil in the List of Vietnamese standards on
environment which is mandatorily applied and issued together with Decision No.
35/2002/QD-BKHCNMT dated June 25, 2002 of the Minister of Science, Technology
and Environment.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66