1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng
công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành
chính chưa được công bố.
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
1
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng,
di dời phá dỡ Công trình quốc phòng - khu quân sự nhóm 1
|
Quản lý công trình quốc phòng,
khu quân sự
|
Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu
|
2
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng,
di dời phá dỡ Công trình quốc phòng - khu quân sự nhóm 2, 3
|
Quản lý công trình quốc phòng,
khu quân sự
|
Cục Doanh trại/ Tổng cục Hậu cần
|
3
|
Cấp phép bay đối với tàu bay
không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ
|
Quản lý vùng trời
|
Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu
|
4
|
Sửa đổi phép bay đối với tàu
bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ
|
Quản lý vùng trời
|
Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu
|
5
|
Cấp phép bay đối với chuyến
bay của tàu bay quân sự Việt Nam, nước ngoài thực hiện hoạt động bay dân dụng
tại Việt Nam và chuyến bay của tàu bay không người lái
|
Quản lý vùng trời
|
Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu
|
6
|
Sửa đổi phép bay đối với chuyến
bay của tàu bay quân sự Việt Nam, nước ngoài thực hiện hoạt động bay dân dụng
tại Việt Nam và chuyến bay của tàu bay không người lái
|
Quản lý vùng trời
|
Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu
|
7
|
Đề nghị chấp thuận độ cao công
trình đảm bảo cho hoạt động hàng không, quản lý bảo vệ vùng trời
|
Quản lý vùng trời
|
Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu
|
8
|
Tiếp công dân khiếu nại, tố
cáo
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra BQP
|
9
|
Tiếp nhận, xử lí đơn khiếu nại
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra BQP
|
10
|
Giải quyết đơn khiếu nại lần đầu
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra BQP
|
11
|
Giải quyết đơn khiếu nại lần 2
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra BQP
|
12
|
Tiếp nhận, xử lí đơn tố cáo
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra BQP
|
13
|
Giải quyết đơn tố cáo
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra BQP
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BỘ TƯ
LỆNH THỦ ĐÔ HÀ NỘI, BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH (THÀNH PHỐ) VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THUỘC BQP THỰC HIỆN
|
1
|
Tiếp công dân khiếu nại, tố
cáo
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra các cấp
|
2
|
Tiếp nhận, xử lí đơn khiếu nại
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra các cấp
|
3
|
Giải quyết đơn khiếu nại lần đầu
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra các cấp
|
4
|
Giải quyết đơn khiếu nại lần 2
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra các cấp
|
5
|
Tiếp nhận, xử lí đơn tố cáo
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra các cấp
|
6
|
Giải quyết đơn tố cáo
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra các cấp
|
7
|
Thanh toán chi phí khám, chữa
bệnh tại cơ sở dân y đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng
có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp phải xử lý cấp cứu do bị
thương, tai nạn, các bệnh lý (nội, ngoại khoa, chuyên khoa), hoặc thai sản,
hoặc tiêm phòng dại khi đi công tác, nghỉ phép ở những nơi không có cơ sở
khám chữa bệnh của quân đội, nếu chuyển theo tuyến trên sẽ không bảo đảm an
toàn cho người bệnh
|
Bảo hiểm y tế
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
8
|
Thanh toán chi phí khám, chữa
bệnh tại cơ sở dân y đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng
có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp phải xử lý cấp cứu do bị
thương, tai nạn, các bệnh lý (nội, ngoại khoa, chuyên khoa), hoặc thai sản,
hoặc tiêm phòng dại khi đi công tác, nghỉ phép ở những nơi không có cơ sở
khám chữa bệnh của quân đội, nếu chuyển theo tuyến trên sẽ không bảo đảm an
toàn cho người bệnh - Trường hợp chi phí khám, chữa bệnh ở cơ sở dân y cao
hơn mức quy định được hưởng
|
Bảo hiểm y tế
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
9
|
Thanh toán chi phí khám, chữa
bệnh tại cơ sở dân y đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng
có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp phải xử lý cấp cứu do bị
thương, tai nạn, các bệnh lý (nội, ngoại khoa, chuyên khoa), hoặc thai sản,
hoặc tiêm phòng dại do địa bàn đóng quân thuộc vùng sâu, vùng xa giao thông
đi lại khó khăn, xa cơ sở khám, chữa bệnh của quân đội hoặc cơ sở khám, chữa
bệnh của quân đội không có chuyên khoa hay không đủ năng lực điều trị, phải
giới thiệu ra cơ sở dân y để đảm bảo an toàn cho người bệnh
|
Bảo hiểm y tế
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
10
|
Thanh toán chi phí khám, chữa
bệnh tại cơ sở dân y đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng
có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp phải xử lý cấp cứu do bị
thương, tai nạn, các bệnh lý (nội, ngoại khoa, chuyên khoa), hoặc thai sản,
hoặc tiêm phòng dại do địa bàn đóng quân thuộc vùng sâu, vùng xa giao thông
đi lại khó khăn, xa cơ sở khám, chữa bệnh của quân đội hoặc cơ sở khám, chữa
bệnh của quân đội không có chuyên khoa hay không đủ năng lực điều trị, phải
giới thiệu ra cơ sở dân y để đảm bảo an toàn cho người bệnh - Trường hợp chi
phí khám, chữa bệnh ở cơ sở dân y cao hơn mức quy định được hưởng
|
Bảo hiểm y tế
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
11
|
Thanh toán chi phí khám, chữa
bệnh tại cơ sở dân y đối với nữ công nhân viên chức quốc phòng, nữ lao động hợp
đồng có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp khám bệnh và điều trị
các bệnh sản, phụ khoa, khám thai và sinh con mà cơ sở khám, chữa bệnh của
quân đội không có chuyên khoa phụ sản hoặc cơ sở dân y ở gần hơn bệnh viện
quân đội có chuyên khoa phụ sản
|
Bảo hiểm y tế
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
12
|
Thanh toán chi phí khám, chữa
bệnh tại cơ sở dân y đối với nữ công nhân viên chức quốc phòng, nữ lao động hợp
đồng có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp khám bệnh và điều trị
các bệnh sản, phụ khoa, khám thai và sinh con mà cơ sở khám, chữa bệnh của
quân đội không có chuyên khoa phụ sản hoặc cơ sở dân y ở gần hơn bệnh viện
quân đội có chuyên khoa phụ sản - Trường hợp chi phí khám, chữa bệnh ở cơ sở
dân y cao hơn mức quy định được hưởng
|
Bảo hiểm y tế
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
13
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
đối với người lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
14
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
đối với người lao động mắc bệnh cần điều trị dài ngày
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
15
|
Giải quyết hưởng chế độ nghỉ
việc chăm sóc con ốm đau đối với người lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
16
|
Giải quyết hưởng chế độ nghỉ
việc để chăm sóc con ốm đau đối với người lao động, trường hợp cả cha và mẹ ở
cùng đơn vị sử dụng lao động, cùng tham gia bảo hiểm xã hội, nếu một người đã
hết thời hạn hưởng chế độ mà con vẫn ốm đau thì người kia được hưởng chế độ
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
17
|
Giải quyết hưởng chế độ nghỉ
việc để chăm sóc con ốm đau đối với người lao động, trường hợp cha và mẹ ở
hai đơn vị sử dụng lao động, cùng tham gia bảo hiểm xã hội, nếu một người đã
hết thời hạn hưởng chế độ mà con vẫn ốm đau thì người kia được hưởng chế độ
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
18
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
đối với lao động nữ đi khám thai, sảy thai, nạo thai, hút thai hoặc thai chết
lưu; người lao động đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
19
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
đối với lao động nữ sinh con
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
20
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
đối với người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
21
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
đối với người lao động, trường hợp cả cha và mẹ đều tham gia bảo hiểm xã hội
và sau khi sinh con người mẹ chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng
đến khi con đủ 4 tháng tuổi
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
22
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
đối với người lao động, trường hợp chỉ có người mẹ tham gia bảo hiểm xã hội
và sau khi sinh con người mẹ chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng
đến khi con đủ 4 tháng tuổi
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
23
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
đối với người lao động, trường hợp chỉ có người cha tham gia bảo hiểm xã hội
và sau khi sinh con người mẹ chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng
đến khi con đủ 4 tháng tuổi
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
24
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn
lao động đối với người lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
25
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn
giao thông được xác định là tai nạn lao động đối với người lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
26
|
Giải quyết hưởng chế độ bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
27
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động do vết thương, bệnh cũ tái
phát
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
28
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động được giám định tổng hợp mức
suy giảm khả năng lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
29
|
Giải quyết trợ cấp dưỡng sức,
phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, sau thai sản đối với người lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
30
|
Giải quyết trợ cấp dưỡng sức,
phục hồi sức khoẻ sau điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người
lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
31
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
32
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động bị suy giảm khả năng lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
33
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động bị nhiễm HIV nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí
(thuộc đối tượng quy định tại Điều 26 Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày
22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo
hiểm xã hội bắt buộc, Điều 29 Nghị định số 68/2007/NĐ- CP ngày 19/4/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm
xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người
làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân)
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
34
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động chấp hành xong hình phạt tù trả đơn vị rồi
sau đó mới giải quyết chế độ hưu trí
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
35
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động có thời gian công tác di chuyển từ ngoài
vào quân đội, hoặc ngược lại; giữ chức vụ quản lý, lãnh đạo, chỉ huy (có hưởng
phụ cấp chức vụ); hoặc sổ Bảo hiểm xã hội bị tẩy xoá, sửa chữa, ghi chưa rõ
thời gian, ngành nghề công việc...
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
36
|
Giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động đủ tuổi đời nghỉ hưu nhưng còn thiếu thời
gian đóng bảo hiểm xã hội tối đa không quá 6 tháng
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
37
|
Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm
xã hội đối với người lao động đang tham gia đóng bảo hiểm xã hội
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
38
|
Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm
xã hội (BHXH) đối với người lao động phục viên, xuất ngũ về địa phương đã nhận
trợ cấp một lần từ quỹ BHXH không quá 12 tháng kể từ ngày Quyết định phục
viên, xuất ngũ có hiệu lực, có nguyện vọng bảo lưu thời gian đóng BHXH
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
39
|
Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm
xã hội đối với người lao động bị phạt tù giam, khi ra tù chuyển thẳng về địa
phương
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
40
|
Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm
xã hội (BHXH) đối với người lao động bị phạt tù giam, khi ra tù chuyển thẳng
về địa phương (trường hợp người lao động trước khi bị phạt tù chưa được cấp sổ
BHXH)
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
41
|
Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã
hội một lần đối với người lao động phục viên, xuất ngũ
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
42
|
Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã
hội một lần đối với người lao động thôi việc
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
43
|
Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã
hội một lần đối với người lao động thôi việc, trường hợp xác định suy giảm khả
năng lao động từ 61% trở lên
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
44
|
Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã
hội một lần đối với người lao động thôi việc, trường hợp ra nước ngoài để định
cư
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
45
|
Giải quyết trợ cấp tuất đối với
người lao động
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
46
|
Giải quyết trợ cấp tuất hàng
tháng đối với người lao động, trường hợp có nhiều thân nhân ở nhiều địa
phương khác nhau
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
47
|
Giải quyết trợ cấp tuất đối với
người lao động, trường hợp chết trong thời gian điều trị tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp lần đầu
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
48
|
Giải quyết trợ cấp tuất đối với
người lao động, trường hợp chết khi đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp hàng tháng với mức suy giảm khả năng lao động 61% trở lên, nhưng
chưa đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
49
|
Giải quyết trợ cấp tuất đối với
người lao động, trường hợp có con từ đủ 15 tuổi đến đủ 18 tuổi
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
50
|
Giải quyết trợ cấp tuất đối với
người lao động, trường hợp có con đủ 15 tuổi trở lên, vợ hoặc chồng, cha mẹ đẻ,
cha mẹ vợ, hoặc cha mẹ chồng hoặc người nuôi dưỡng hợp pháp mà người chết khi
còn sống có trách nhiệm nuôi dưỡng chưa đủ 60 tuổi đối với nam, 55 tuổi đối với
nữ và bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
51
|
Giải quyết trợ cấp tuất đối với
người lao động, trường hợp người lao động chết còn thiếu thời gian đóng bảo
hiểm xã hội (BHXH) tối đa không quá 6 tháng thì đủ 15 năm đóng BHXH
|
Bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan, đơn vị quân đội
|
52
|
Hồ sơ và trách nhiệm thực hiện
chế độ miễn học phí đối với con của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ
|
Chính sách
|
Đơn vị cấp đại đội hoặc tương
đương
|
53
|
Hồ sơ và trách nhiệm thực hiện
chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất đối với gia đình hạ sĩ quan và binh sĩ tại
ngũ
|
Chính sách
|
Đơn vị cấp đại đội hoặc tương
đương
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BỘ CHỈ
HUY BIÊN PHÒNG TỈNH (THÀNH PHỐ) THỰC HIỆN
|
1
|
Thủ tục biên phòng đối với người
phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh tại Cửa khẩu cảng biển
|
Quản lý biên giới
|
Đội thủ tục Biên phòng cửa khẩu
cảng
|
2
|
Thủ tục biên phòng đối với người,
phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu đất liền
|
Quản lý biên giới
|
Trạm kiểm soát Biên phòng cửa
khẩu
|
3
|
Cấp thẻ đi bờ của thuyền viên
người nước ngoài
|
Quản lý biên giới
|
Đội thủ tục và Trạm kiểm soát
Biên phòng cửa khẩu cảng
|
4
|
Cấp giấy phép cho người Việt
Nam xuống tàu nước ngoài trong thời gian neo đậu tại cảng biển
|
Quản lý biên giới
|
Đội thủ tục và Trạm kiểm soát
Biên phòng cửa khẩu cảng
|
5
|
Cấp giấy phép cho người nước
ngoài xuống tàu nước ngoài trong thời gian neo đậu tại cảng biển
|
Quản lý biên giới
|
Đội thủ tục và Trạm kiểm soát
Biên phòng cửa khẩu cảng
|
6
|
Quản lý phương tiện Việt Nam,
nước ngoài chuyển cảng
|
Quản lý biên giới
|
Đội thủ tục Biên phòng cửa khẩu
cảng
|
7
|
Cấp giấy phép cho người Việt
Nam đến làm việc, hoạt động tại cửa khẩu cảng biển
|
Quản lý biên giới
|
Đội thủ tục và Trạm kiểm soát
Biên phòng cửa khẩu cảng
|
8
|
Cấp giấy phép cho người nước
ngoài đến làm việc, hoạt động tại cửa khẩu cảng biển
|
Quản lý biên giới
|
Đội thủ tục và Trạm kiểm soát
Biên phòng cửa khẩu cảng
|
9
|
Cấp giấy phép cho phương tiện
Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài
|
Quản lý biên giới
|
Đội thủ tục và Trạm kiểm soát
Biên phòng cửa khẩu cảng
|
10
|
Cấp giấy phép tham quan du lịch
cho người nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng biển
|
Quản lý biên giới
|
Đội thủ tục và Trạm kiểm soát
Biên phòng cửa khẩu cảng
|
11
|
Cấp thị thực cho người nước
ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu biên giới đất liền và cửa khẩu cảng biển (gọi
chung là cửa khẩu)
|
Quản lý biên giới
|
Đội thủ tục và Trạm kiểm soát
Biên phòng cửa khẩu
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CÁC BỆNH
VIỆN QUÂN ĐỘI THỰC HIỆN
|
1
|
Thanh toán chi phí khám, chữa
bệnh tại cơ sở dân y đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng
có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trường hợp người bệnh có bệnh lý thuộc
chuyên khoa sâu, đòi hỏi ứng dụng các kỹ thuật cao trong chẩn đoán và điều trị,
vượt quá khả năng chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh quân đội
|
Bảo hiểm y tế
|
Bệnh viện Trung ương quân đội
108, Bệnh viện quân đội 175
|
2
|
Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của
sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong quân đội
|
Chính sách
|
Các bệnh viện quân đội
|
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
2
|
Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ
huyện này sang huyện khác đối với Người sẵn sàng nhập ngũ
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
3
|
Đăng ký di chuyển đối với Người
sẵn sàng nhập ngũ khi được gọi vào học tại các trường
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
4
|
Đăng ký vắng mặt đối với người
sẵn sàng nhập ngũ được cơ quan, tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài từ một
năm trở lên
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
5
|
Đăng ký vắng mặt đối với người
sẵn sàng nhập ngũ được phép ra nước ngoài về việc riêng từ 1 năm trở lên
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
6
|
Đăng ký vắng mặt đối với người
sẵn sàng nhập ngũ được cơ quan, tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài từ 3
tháng đến dưới 1 năm
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
7
|
Đăng ký vắng mặt đối với người
sẵn sàng nhập ngũ được phép ra nước ngoài về việc riêng từ 3 tháng đến dưới 1
năm
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
8
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời
chiến đối với người sẵn sàng nhập ngũ theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
9
|
Xóa đăng ký đối với người sẵn
sàng nhập ngũ khi không còn giữ chức vụ thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời
chiến theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
10
|
Đăng ký vào ngạch dự bị đối với
quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công chức quốc phòng, công nhân
quốc phòng thuộc Quân đội nhân dân; công nhân viên, hạ sĩ quan chuyên môn,
chiến sĩ thuộc Công an nhân dân thuộc diện xuất ngũ, thôi việc
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
11
|
Đăng ký vào ngạch dự bị đối với
Công dân nam giới hết 25 tuổi mà chưa phục vụ tại ngũ; Phụ nữ từ đủ 18 tuổi đến
hết 40 tuổi có chuyên môn cần cho quân đội
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
12
|
Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ
huyện này sang huyện khác đối với Quân nhân dự bị
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
13
|
Đăng ký di chuyển đối với Quân
nhân dự bị khi được gọi vào học tại các trường
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
14
|
Đăng ký vắng mặt đối với Quân
nhân dự bị được cơ quan, tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài từ một năm trở
lên
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
15
|
Đăng ký vắng mặt đối với Quân
nhân dự bị được cơ quan, tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài từ 3 tháng đến
dưới 1 năm
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
16
|
Đăng ký vắng mặt đối với Quân
nhân dự bị được phép ra nước ngoài vì việc riêng từ một năm trở lên
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
17
|
Đăng ký riêng đối với Quân
nhân dự bị thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến theo quy định của Luật
Nghĩa vụ quân sự
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
18
|
Xóa đăng ký riêng, đưa vào
đăng ký chung đối với Quân nhân dự bị khi không còn giữ chức vụ thuộc diện miễn
gọi nhập ngũ trong thời chiến theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
19
|
Đăng ký lần đầu đối với Phương
tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân
đội
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
20
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi đối
với Phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực
của quân đội
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
21
|
Đăng ký di chuyển đối với
Phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của
quân đội (trường hợp chủ phương tiện là cơ quan, tổ chức)
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
22
|
Đăng ký di chuyển đối với
Phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của
quân đội (trường hợp chủ phương tiện là cá nhân)
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
23
|
Đăng ký tạm vắng đối với
Phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường
trực của quân đội
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
24
|
Xóa đăng ký tạm vắng đối với
Phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường
trực của quân đội
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
25
|
Xóa đăng ký đối với Phương tiện
kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
26
|
Xét công nhận và giải quyết
quyền lợi đối với dân quân tự vệ được hưởng chính sách thương binh
|
Dân quân tự vệ
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
27
|
Xét công nhận và giải quyết quyền
lợi đối với dân quân tự vệ được hưởng chính sách liệt sĩ
|
Dân quân tự vệ
|
Phòng Nội vụ Lao động Thương
binh và Xã hội
|
28
|
Đăng ký dự thi đại học, cao đẳng
quân sự
|
Tuyển sinh quân sự
|
Ban Tuyển sinh quân sự huyện,
quận
|
29
|
Hồ sơ và trách nhiệm thực hiện
chế độ bệnh binh đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc tỉnh Quảng
trị, Thừa Thiên-Huế và các tỉnh thuộc địa bàn Quân khu 5 (đối với đối tượng
đã lập hồ sơ trước ngày 01/01/2009, hiện đang quản lý tại cơ quan quân sự huyện
trở lên)
|
Chính sách
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận
|
IV. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Đăng ký bổ sung đối với người
sẵn sàng nhập ngũ
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|
2
|
Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ
xã này sang xã khác trong phạm vi huyện đối với Người sẵn sàng nhập ngũ
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|
3
|
Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ
huyện này sang huyện khác đối với Người sẵn sàng nhập ngũ
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|
4
|
Đăng ký vắng mặt đối với người
sẵn sàng nhập ngũ được phép ra nước ngoài về việc riêng từ 3 tháng đến dưới 1
năm
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường;
cơ quan, tổ chức
|
5
|
Đăng ký bổ sung đối với Quân
nhân dự bị
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|
6
|
Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ
xã này sang xã khác trong phạm vi huyện đối với Quân nhân dự bị
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|
7
|
Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ
huyện này sang huyện khác đối với Quân nhân dự bị
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|
8
|
Đăng ký vắng mặt đối với Quân
nhân dự bị được phép ra nước ngoài vì việc riêng từ 3 tháng đến dưới 1 năm
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường;
cơ quan, tổ chức
|
9
|
Đăng ký vắng mặt đối với Quân
nhân dự bị đã được xếp vào đơn vị dự bị động viên, khi vắng mặt khỏi nơi cư
trú từ 10 ngày trở lên
|
Động viên
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|
10
|
Xét chế độ đối với dân quân tự
vệ bị ốm đau, chết
|
Dân quân tự vệ
|
UBND xã, phường; cơ quan, tổ
chức
|
11
|
Xét chế độ đối với dân quân tự
vệ bị tai nạn
|
Dân quân tự vệ
|
UBND xã, phường; cơ quan, tổ
chức
|
12
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia
kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng
và Nhà nước
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
13
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia
kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng
và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
14
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến
trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
15
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định
188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
16
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp
một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định
188/2007/QĐ-TTg)
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
17
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định
188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy
tờ)
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
18
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam
(bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
19
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam
(bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác
không còn lưu giữ được giấy tờ
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
20
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ- TTg
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ- TTg (đối tượng cư trú ở địa
phương khác)
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
22
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ
15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa
phương
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
23
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15
năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả
đối tượng đã từ trần)
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
24
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15
năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng
cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
25
|
Xác nhận cán bộ quân đội nghỉ
hưu mắc bệnh hiểm nghèo
|
Chính sách
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|
26
|
Xác nhận bệnh binh đối với
quân nhân xuất ngũ về địa phương dưới 1 năm bị bệnh cũ tái phát
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
27
|
Xác nhận bệnh binh đối với quân
nhân xuất ngũ về địa phương dưới 3 năm bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
28
|
Xác nhận liệt sỹ đối với quân
nhân, công nhân viên chức quốc phòng hy sinh trước ngày 01 tháng 10 năm 2005
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
29
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng
bị thương trước ngày 01 tháng 10 năm 2005 (đối tượng đã chyển ra ngoài quân đội)
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
30
|
Hồ sơ và trách nhiệm thực hiện
chế độ bệnh binh đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc tỉnh Quảng
trị, Thừa Thiên-Huế và các tỉnh thuộc địa bàn Quân khu 5 (đối với đối tượng lập
hồ sơ từ ngày 01/01/2009 trở đi)
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
31
|
Hồ sơ và trách nhiệm thực hiện
chế độ đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc Quân khu 7, 9
|
Chính sách
|
UBND xã, phường
|
32
|
Giải quyết chế độ hưu trí hằng
tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước,
có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày
01/4/2000
|
Bảo hiểm xã hội
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|
33
|
Giải quyết chế độ hưu trí hằng
tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước,
có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày
01/4/2000 (trường hợp đối tượng đang hưởng chế độ thương binh 81% trở lên)
|
Bảo hiểm xã hội
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|
34
|
Giải quyết chế độ một lần đối
với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia
kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ
20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày
01/4/2000 (trường hợp đối tượng đã từ trần trước ngày 01/01/2007 hoặc từ trần
sau ngày 01/01/2007 nhưng chưa được hưởng lương hưu hằng tháng)
|
Bảo hiểm xã hội
|
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường
|