|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
144/2002/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
144/2002/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144/2002/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG
11 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ
THUẾ NHẬP KHẨI ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 147/2002/QĐ-TTg ngày 25/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ
về cơ chế điều hành quản lý xuất nhập khẩu, sản xuất lắp ráp xe hai bánh gắn
máy và phụ tùng giai đoạn 2003 - 2005;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 5110/VPCP-KTTH
ngày 16/9/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc thuế nhập khẩu một số mặt hàng
khi thực hiện xóa bỏ biện pháp hạn chế nhập khẩu; Công văn số 5521/VPCP-KTTH
ngày 03/10/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc thuế nhập khẩu phôi thép và các
sản phẩm thép;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng
phôi thép, xe 2 bánh gắn máy, động cơ xe máy quy định tại Biểu thuế thuế nhập
khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 và
Danh mục sửa đổi tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng
trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số
137/2001/QĐ-BTC ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất
thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất của một số nhóm
mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả
các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 1/1/2003. Những
quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2002/QĐ-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2002 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Mô
tả nhóm, mặt hàng
|
Thuế
suất (%)
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
|
|
7207
|
|
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng
bán thành phẩm
|
|
|
|
|
- Có chứa hàm lượng các bon dưới
0,25%:
|
|
7207
|
11
|
00
|
-- Mặt cắt ngang hình chữ nhật
(kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy
|
10
|
7207
|
12
|
|
-- Loại khác, có mặt cắt ngang
hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
7207
|
12
|
10
|
--- Phôi dẹt
|
3
|
7207
|
12
|
90
|
--- Loại khác
|
10
|
7207
|
19
|
00
|
-- Loại khác
|
10
|
7207
|
20
|
|
- Có chứa hàm lượng các bon bằng
hoặc trên 0,25%:
|
|
|
|
|
-- Có chứa hàm lượng cacbon từ
0,6% trở lên:
|
|
7207
|
20
|
11
|
--- Phôi dẹt
|
3
|
7207
|
20
|
19
|
--- Loại khác
|
10
|
|
|
|
-- Loại khác
|
|
7207
|
20
|
91
|
--- Phôi dẹt
|
3
|
7207
|
20
|
99
|
--- Loại khác
|
10
|
8407
|
|
|
Động cơ pit-tông (piston) đốt
trong hoặc động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch mồi bằng tia lửa điện
|
|
8407
|
10
|
00
|
- Động cơ máy bay
|
0
|
|
|
|
- Động cơ đẩy thuỷ:
|
|
8407
|
21
|
|
-- Động cơ gắn ngoài:
|
|
8407
|
21
|
10
|
--- Có công suất không quá 20
kw (27CV)
|
30
|
8407
|
21
|
20
|
--- Có công suất trên 20 kw
(27CV) nhưng không quá 22,38 kw (30 CV)
|
30
|
8407
|
21
|
90
|
--- Có công suất trên 22,38 kw
(30CV)
|
5
|
8407
|
29
|
|
-- Loại khác:
|
|
8407
|
29
|
10
|
--- Có công suất không quá
22,38 kw (30CV)
|
30
|
8407
|
29
|
20
|
--- Có công suất trên 22,38 kw
(30 CV) nhưng không quá 750 kw (1006 CV)
|
5
|
8407
|
29
|
90
|
--- Có công suất trên 750 kw
(1006 CV)
|
5
|
|
|
|
- Động cơ pít-tông chuyển động
thuận nghịch, loại sử dụng cho xe thuộc chương 87
|
|
8407
|
31
|
00
|
-- Có dung tích xilanh không
quá 50 cc
|
100
|
8407
|
32
|
|
-- Có dung tích xilanh trên 50
cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
|
--- Dùng cho nhóm 8701:
|
|
8407
|
32
|
11
|
---- Có dung tích xilanh trên 50
cc nhưng không quá 110 cc
|
30
|
8407
|
32
|
12
|
---- Có dung tích xilanh trên
110 cc nhưng không quá 125 cc
|
30
|
8407
|
32
|
19
|
---- Có dung tích xilanh trên
125 cc nhưng không quá 250 cc
|
30
|
|
|
|
--- Dùng cho nhóm 8711:
|
|
8407
|
32
|
21
|
---- Có dung tích xilanh trên
50 cc nhưng không quá 110 cc
|
100
|
8407
|
32
|
22
|
---- Có dung tích xilanh trên
110 cc nhưng không quá 125 cc
|
100
|
8407
|
32
|
29
|
---- Có dung tích xilanh trên
125 cc nhưng không quá 250 cc
|
100
|
|
|
|
--- Dùng cho nhóm khác thuộc
chương 87:
|
|
8407
|
32
|
91
|
---- Có dung tích xilanh trên
50 cc nhưng không quá 110 cc
|
30
|
8407
|
32
|
92
|
---- Có dung tích xilanh trên
110 cc nhưng không quá 125 cc
|
30
|
8407
|
32
|
99
|
---- Có dung tích xilanh trên
125 cc nhưng không quá 250 cc
|
30
|
8407
|
33
|
|
-- Có dung tích xi lanh trên 250
cc nhưng không quá 1000 cc:
|
|
8407
|
33
|
10
|
--- Dùng cho nhóm 8701
|
30
|
8407
|
33
|
20
|
--- Dùng cho nhóm 8711
|
100
|
8407
|
33
|
90
|
--- Loại khác
|
30
|
8407
|
34
|
|
-- Có dung tích xi lanh trên
1000 cc:
|
|
8407
|
34
|
10
|
--- Dùng cho nhóm 8701
|
30
|
8407
|
34
|
20
|
--- Dùng cho nhóm 8711
|
100
|
8407
|
34
|
90
|
--- Loại khác
|
30
|
8407
|
90
|
|
- Động cơ khác:
|
|
8407
|
90
|
10
|
-- Có công suất không quá
18,65 kw (25CV)
|
30
|
8407
|
90
|
20
|
-- Có công suất trên 18,65 kw
(25 CV) nhưng không quá 22,38 kw (30CV)
|
30
|
8407
|
90
|
90
|
-- Có công suất trên 22,38 kw
(30CV)
|
5
|
8711
|
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp
có gắn máy phụ trợ, có hoặc không có thùng xe; môtô ba
|
|
8711
|
10
|
00
|
- Có động cơ pit-tông đốt
trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc
|
100
|
8711
|
20
|
00
|
- Có động cơ pit-tông đốt
trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc
|
100
|
8711
|
30
|
00
|
- Có động cơ pit-tông đốt
trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc
|
100
|
8711
|
40
|
00
|
- Có động cơ pit-tông đốt trong
với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc
|
100
|
8711
|
50
|
00
|
- Có động cơ pit-tông đốt
trong với dung tích xi lanh trên 800 cc
|
100
|
8711
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
100
|
Quyết định 144/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 144/2002/QĐ-BTC ngày 22/11/2002 sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
5.649
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|