Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1057/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Đo đạc bản đồ Sở Tài nguyên Cà Mau
Số hiệu:
1057/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
28/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1057/QĐ-UBND
Cà Mau , ngày 28 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ
THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1552/QĐ-BTNMT
ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố bổ
sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực
đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 270/TTr-STNMT ngày 24/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1227/QĐ- UBND ngày 18/7/2016 (kèm theo danh mục) .
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
1227/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT 99) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1512/QĐ-UBND
ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu
chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau.
3. Trên cơ sở quy trình nội bộ, quy
trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07/6/2019, giao Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối h ợp Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, sửa đổi, bổ sung
hoàn chỉnh đầy đủ nội dung thông tin của quy trình nội bộ, quy trình liên thông
đối với thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; thời gian hoàn
thành đến ngày 05/7/2019.
Điều 3.
Chánh V ăn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP U BND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- C ổ ng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- NNTN (VIC), CCHC (Đời78, VIC);
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH B Ị THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, B ẢN ĐỒ V À THÔNG TIN ĐỊA L Ý THUỘC
PHẠM VI CHỨC N ĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Căn cứ văn bản
quy định thay thế thủ tục hành chính
I.
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 18/7/2016
1.
T-CMU-287516-TT
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc Hội;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Tổng
số có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị thay thế./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA
LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
Tên
thủ tục h ành chính
Th ời hạn giải quyết
Cách
thức th ực hi ện
Đ ịa điểm th ực hi ện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Ghi
chú
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2,
Tòa nhà Viette t , s ố 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) , sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục
hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ website http://sotnmt.dvctt.camau.gov.vn ,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau
đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
1
Cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Ngay
trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường h ợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí
điểm cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3)
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan đơn vị thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Phí
thu theo Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản
đồ ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc H ội;
- Nghị định s ố 27/2019/N Đ-CP ngày 13/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một s ố đi ều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Thông tư s ố 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, ch ế độ thu, nộp, quản l ý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đ ồ.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được trích sao y theo Quyết định số
1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường
Tổng
số có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh được thay thế./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ K ẾT QU Ả QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH V À
TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
Tên
thủ t ục hành chính
Thủ
t ục hành chính
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
Tiếp
nhận, giải quyết và trả k ết quả tại Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh
Có
Không
Có
Không
I
CẤP
TỈNH
*
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông
tin địa lý
01
0
01
0
1.
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
X
X
Tổng
cộng có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
TRÍCH
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUY ẾT ĐỊNH S Ố 1552/QĐ-BTNMT NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM
2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Làm cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết
thủ tục hành chính cho c á nhân, tổ chức tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh)
Thủ tục: Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ:
Trường hợp tổ chức, cá nhân trong nước:
Cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất
trình thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân; người đại
diện cơ quan, t ổ chức đến giao dịch yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công dân
hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân và giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ
quan, tổ chức; phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau theo Mẫu
số 08 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng
3 năm 2019 của Chính phủ quy định ch i tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ (Nghị định số 27/2019/N Đ-CP).
Khi cung cấp qua mạng Internet đối với
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc Danh mục bí mật nhà
nước thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ gửi
tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa
phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản ph ẩm đo đạc
và bản đồ và ký bằng chữ ký số; trường hợp không có chữ ký số thì bên yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn
cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài
khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động đ ể bên cung c ấp gửi mã xác nhận giao dịch.
Bước 2. Kiểm tra và trả kết quả: Khi
nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản ph ẩm
đo đạc và bản đ ồ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm cung cấp ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất
với bên yêu cầu cung cấp. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
ph ẩm thì Sở Tài nguyên và Môi trường phải trả lời b ằng văn bản cho cơ quan, t ổ chức, cá nhân lý do
không cung cấp.
Thành phần hồ sơ:
1) Trường hợp thực hiện bằng hình thức
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính:
- Giấy giới thiệu hoặc công văn của
cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức.
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
2) Trường hợp thực hiện bằng hình thức
trực tuyến:
Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc
công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ
ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân
dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện
thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân trong nước và nước
ngoài.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường .
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm (thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ dưới dạng bản sao phải được xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 07 Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực
hiện thủ tục hành ch ính:
- Mẫu số 07 : Bản xác nhận nguồn gốc của
bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
- Mẫu số 08 : Phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành ch ính:
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
M ẫu số
7. Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ
CƠ QUAN (Cấp Sở
hoặc tương đương)
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… , ngày ….. tháng ….. năm ….
BẢN
XÁC NHẬN NGUỒN G ỐC CỦA BẢN SAO THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN
PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:
……………
(Tên cơ quan, tổ chức cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ)..... ..........
..………………………………………………………………………………………………………
Xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin/dữ
liệu/sản phẩm đo đạc và bản đồ đã cấp cho: …………………………………….. (ghi rõ tên tổ chức/cá nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ)
Theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ s ố ..../ …… ngày …. tháng …… năm ……
Thông tin/dữ liệu/sản ph ẩm đo đạc và bản đ ồ đã cung c ấp,
bao g ồm:
STT
Danh
mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
Khu
v ực
Đơn
vị tính
Số
l ượng
Mục
đích sử dụng
(Ghi rõ tên đề án, dự án)
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
M ẫu số
8. Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
YÊU CẦU
CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Không
thuộc Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □
Kính gửi ( 1) : ……………………………….
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….
Số thẻ Căn cước công dân/CMND/H ộ
chiếu …………………… cấp ngày …… tháng....năm ……. tại: ………………… Quốc
tịch (đối với người nước ngoài): ……………….…….…….
Đại diện cho (Bên yêu cầu cung cấp): ………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
theo công văn, giấy giới thiệu số: ……………………………………………………………….
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT
Danh
mục thông tin, dữ liệu, sản ph ẩm
Khu
vực
Đ ơn v ị tính
S ố
lượng
Mục
đích sử dụng
(Ghi
rõ tên đề án, dự án, công trình)
Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực hiện,
đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đ úng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ
chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực hiện theo đ úng quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục
bí mật nhà nước (nếu có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp
để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
DUYỆT CUNG CẤP(2)
(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)
…….,
ngày…..tháng….năm…..
BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
(Ký, họ tên)
_________________
1 -
Thủ trư ởng cơ quan, tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ duyệt cung c ấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và b ản đồ không thuộc danh mục bí mật nhà nước.
2 -
Người có th ẩm quyền quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định
này duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc danh mục
bí mật nhà nước khi có văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền.
BI ỂU
MỨC TH U PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG
THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 th áng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đ ơn vị tính: Đồng
Số
tt
Loại
tư liệu
Đơn
vị tính
Mức
thu
(đồng)
Ghi
chú
I
Bản đồ in trên giấy
1
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn
hơn
tờ
120.000
2
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000
tờ
130.000
3
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
tờ
140.000
4
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và
nhỏ hơn
tờ
170.000
5
Bản đồ hành chính Việt Nam
bộ
900.000
6
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
bộ
300.000
7
Bản đồ hành chính cấp huyện
bộ
150.000
II
Bản đồ số dạng Vector
1
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông
tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông tin địa hình, dân
cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở toán học, địa giới,
thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
2
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000
mảnh
440.000
3
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000
mảnh
670.000
4
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000
mảnh
760.000
5
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
mảnh
950.000
6
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000
mảnh
2.000.000
7
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000
mảnh
3.500.000
8
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000
mảnh
5.000.000
9
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
10
Bản đồ hành chính Việt Nam
mảnh
4.000.000
11
Bản đồ hành chính tỉnh
mảnh
2.000.000
12
Bản đồ hành chính cấp huyện
mảnh
1.000.000
III
Bản đồ số dạng Raster
Mức
thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ liệu phim ảnh chụp từ máy bay
1
File chụp ảnh kỹ thuật số
file
250.000
2
Phim quét độ phân giải 16 μm
file
250.000
3
Phim quét độ phân giải 20 μm
file
200.000
4
Phim quét độ phân giải 22 μm
file
150.000
5
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2.000
mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/5.000
mảnh
60.000
7
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/10.000
mảnh
70.000
8
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/25.000
mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/50.000
mảnh
70.000
V
Giá trị điểm tọa độ
1
Cấp 0
điểm
340.000
2
Hạng I
điểm
250.000
3
Hạng II
điểm
220.000
4
Hạng III, hạng IV
điểm
200.000
5
Địa chính cơ sở
điểm
200.000
VI
Giá trị điểm độ cao
1
Hạng I
điểm
160.000
2
Hạng II
điểm
150.000
3
Hạng III
điểm
120.000
4
Hạng IV
điểm
110.000
VII
Giá trị điểm trọng lực
1
Điểm cơ sở
điểm
200.000
2
Điểm hạng I
điểm
160.000
3
Điểm tựa
điểm
140.000
4
Điểm chi tiết
điểm
80.000
VIII
Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng
lực
tờ
20.000
IX
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
1
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp
thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các lớp thông tin địa hình, dân
cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các lớp cơ sở toán học, địa giới,
thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
2
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/5.000
mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/10.000
mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/50.000
mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/1.000.000
mảnh
8.000.000
6
Mô hình số độ cao độ chính xác cao
xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ
1/5.000
mảnh
200.000
7
Mô hình số độ cao độ chính xác tương
ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc
tỷ lệ 1/5.000
mảnh
80.000
8
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/10.000
mảnh
170.000
9
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét, đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/50.000
mảnh
2.550.000
10
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
mảnh
300.000
11
Cơ sở dữ liệu địa danh
địa
danh
20.000
Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
1.118
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng