ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 141/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
18 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ các quyết định công bố danh mục thủ tục
hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng: Quyết định số
1583/QĐ-UBND ngày 28/7/2020; Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 11/8/2020; Quyết định
số 1965/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 và Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 06/11/2020;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và
cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP
THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 141/QĐ-UBND ngày 18 tháng
01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CÔNG AN TỈNH LÂM ĐỒNG
1.
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
1.1. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt
yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp 6.5 ngày, Bộ Tư pháp 20
ngày).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
B4
|
Nhận kết quả, cập nhật sổ theo dõi, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
1.2. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào
tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp 6.5 ngày, Bộ Tư pháp 20 ngày).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
B4
|
Nhận kết quả, cập nhật sổ theo dõi, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
1.3. Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề
luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp 6.5 ngày, Bộ Tư pháp 20 ngày).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
B4
|
Nhận kết quả, cập nhật sổ theo dõi, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
1.4. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất,
bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp 6.5 ngày, Bộ Tư pháp 20 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
B4
|
Nhận kết quả, cập nhật sổ theo dõi, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
2. LĨNH VỰC QUỐC
TỊCH
2.1. Nhập quốc
tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 115 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư
pháp, Công an tỉnh: 44.5 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày; Các cơ quan Trung
ương: 60 ngày).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ký Tờ
trình
|
Sở Tư pháp
|
44 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Giải quyết hồ sơ tại các cơ quan Trung ương
|
Bộ Tư pháp;
Văn Phòng Chủ tịch nước
|
60 ngày
|
2.2. Trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 29.5 ngày; Ủy ban nhân dân
tỉnh: 05 ngày; Các cơ quan Trung ương: 50 ngày).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ký Tờ
trình
|
Sở Tư pháp
|
29 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Giải quyết hồ sơ tại các cơ quan Trung Ương
|
Bộ Tư pháp;
Văn Phòng Chủ tịch nước
|
50 ngày
|
2.3. Thôi quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 29.5 ngày; Ủy ban nhân dân
tỉnh: 05 ngày; Các cơ quan Trung ương: 40 ngày).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ký Tờ
trình
|
Sở Tư pháp
|
29 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Giải quyết hồ sơ tại các cơ quan Trung Ương
|
Bộ Tư pháp;
Văn Phòng Chủ tịch nước
|
40 ngày
|
2.4. Cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp có đủ cơ sở xác định QTVN: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư
pháp: 9.5 ngày; Bộ Tư pháp: 10 ngày).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Bộ Tư pháp xác
minh
|
Sở Tư pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp đề
nghị xác minh
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
01 ngày
|
B4
|
Giải quyết Hồ sơ tại Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
10 ngày
|
B5
|
Giải quyết hồ sơ sau khi có kết quả xác minh;
cập nhật sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
- Trường hợp không có đủ cơ sở xác định QTVN:
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp: 9.5 ngày; Bộ Tư pháp, Công an tỉnh:
45 ngày).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Bộ Tư pháp,
Công an tỉnh xác minh
|
Sở Tư pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp,
Công an tỉnh.
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
01 ngày
|
B4
|
Giải quyết Hồ sơ tại Bộ Tư pháp và Công an tỉnh.
|
Bộ Tư pháp
|
10 ngày
|
Công an tỉnh
|
45 ngày
|
B5
|
Giải quyết hồ sơ sau khi có kết quả xác minh;
cập nhật sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀT GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
1. Thành lập
Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp: 19.5 ngày; UBND tỉnh: 20 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trình UBND tỉnh
xem xét, Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
|
Sở Tư pháp
|
18.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Vãn thý Sở Tý
pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sõ
|
Vãn thý Vãn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm Định, xử lý hồ sõ tại Vãn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Vãn
phòng UBND tỉnh
|
15 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sõ, ký nháy vãn bản tại Vãn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh Đạo Vãn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sõ và ký ban hành vãn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh Đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sõ
|
Vãn thý Vãn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
2. Chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem
xét, Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
13.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Vãn thý Sở Tý
pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sõ
|
Vãn thý Vãn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm Định, xử lý hồ sõ tại Vãn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Vãn
phòng UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sõ, ký nháy vãn bản tại Vãn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh Đạo Vãn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sõ và ký ban hành vãn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh Đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sõ
|
Vãn thý Vãn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Tý pháp
|
0.5 ngày
|
3. Hợp nhất,
sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp: 14.5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem
xét, Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
13.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
4. Chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp: 14.5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem
xét, Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
13.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư
pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND
tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
1. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
1.1. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn
và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
2. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
2.1. Đăng ký
hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
2.2. Đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
2.3. Thay đổi
nội dung Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, chi nhánh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
2.4. Cấp thẻ tư
vấn viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
2.5. Thu hồi
thẻ tư vấn viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
2.6. Cấp lại
thẻ tư vấn viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
|
|
|
|
|
3. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
3.1. Đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
3.2. Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của chi nhánh
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
3.3. Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
3.4. Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
3.5. Đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong tường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
3.6. Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
4. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
4.1. Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
4.2. Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
4.3. Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
4.4. Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
2.5 ngày
|
4.5. Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
2.5 ngày
|
5. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (08 thủ tục)
5.1. Cấp thẻ đấu
giá viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
5.2. Cấp lại
thẻ đấu giá viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
2.5 ngày
|
5.3. Đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
5.4. Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
5.5. Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
5.6. Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
5.7. Phê duyệt
đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
89.5 ngày
|
5.8. Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
6. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 thủ tục)
6.1. Đăng ký
làm hòa giải viên thương mại vụ việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
6.2. Đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký họat động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa
chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
6.3. Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại,Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
6.4. Đăng ký
hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký họat động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ
trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
6.5. Thay đổi
tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
6.6. Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt
động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
6.7. Thay đổi
tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
6.8. Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
6.9. Chấm dứt
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thường
mại tự chấm dứt hoạt động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
7. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 thủ tục)
7.1. Đăng ký tập
sự hành nghề Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
7.2. Thay đổi
nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
7.3. Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
7.4. Cấp lại
Thẻ Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
7.5. Đăng ký
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
7.6. Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
2.5 ngày
|
- Trường hợp thay đổi khác: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
7.7. Đăng ký
hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
7.8. Đăng ký
hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
7.9. Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
8. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
8.1. Xác nhận
là người gốc Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
8.2. Thủ
tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
06 giờ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1. Thủ tục
cấp bản sao trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
2. Thủ
tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS
và trả kết quả
cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
3.5 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
3. Thủ
tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS
và trả kết quả
cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
09 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
4. Thủ
tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
2.5 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
0.5 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
5. Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
8.5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
6. Thủ
tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
8.5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
7. Thủ
tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
1.75 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
8. Thủ
tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
03 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
9. Thủ tục
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
9.1. Đối với việc bổ sung hộ tịch: Trong
ngày làm việc
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
1.5 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
9.2. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc.
a) Trong trường hợp không cần phải xác minh: 03
ngày làm việc
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
b) Trong trường hợp cần phải xác minh: 06 ngày
làm việc.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
10. Thủ
tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
11. Thủ
tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
12. Thủ
tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ,
con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không phải xác minh: Trong
ngày làm việc
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
1.5 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
- Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
13. Thủ
tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
- Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
21 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng
Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
14. Thủ
tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
- Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
21 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
15. Thủ
tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
- Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
21 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng
Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
16. Thủ
tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
- Trường hợp phải xác minh: 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
06 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP
HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND
và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1. Chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
06 giờ
|
- Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu
số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu: 02 ngày.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
1.5 ngày
|
2. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
06 giờ
|
- Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu
số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu: 02 ngày.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
1.5 ngày
|
3. Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
06 giờ
|
4. Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
06 giờ
|
5. Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
06 giờ
|
6. Thủ tục cấp bản
sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
06 giờ
|
7. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ; có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
06 giờ
|
8. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ; có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
06 giờ
|
9. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
1.5 ngày
|
10. Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
1.5 ngày
|
11. Thủ tục chứng thực
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Các bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, cập nhật sổ và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
Công chức Phòng
Tư pháp
|
1.5 ngày
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1. Thủ tục cấp
bản sao trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
2. Thủ
tục đăng ký khai sinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
3. Thủ
tục đăng ký kết hôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
4. Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp
không cần phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
- Trường hợp cần
phải xác minh: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo
Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
6.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
5. Thủ
tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp
không cần phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
- Trường hợp cần
phải xác minh: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo
Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
6.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
6. Thủ
tục đăng ký khai tử
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
7. Thủ
tục đăng ký khai sinh lưu động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Văn
UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
8. Thủ
tục đăng ký kết hôn lưu động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Văn UBND
cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
9. Thủ
tục đăng ký khai tử lưu động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Văn
UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
10. Thủ
tục đăng ký giám hộ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Văn
UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
11. Thủ
tục đăng ký chấm dứt giám hộ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
04 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Văn
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
12. Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12.1. Đối với thay đổi, cải chính thông tin hộ
tịch:
- Trường hợp
không phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
4.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát
hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
12.2. Đối với
bổ sung thông tin hộ tịch: Trong ngày
làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
13. Thủ
tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp
không phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo
Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
21.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
14. Thủ
tục đăng ký lại khai sinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp
không phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo
Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
21.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
15. Thủ
tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp
không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
- Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo
Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
23 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
16. Thủ
tục đăng ký lại kết hôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp
không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo
Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
23 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
17. Thủ
tục đăng ký lại khai tử
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp
không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
- Trường hợp phải
xác minh: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo
Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
08 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0.5 ngày
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1. Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc
tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
- Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu
số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu: 02 ngày hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức Tư
pháp
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
2. Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
3. Chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
4. Sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
5. Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày
làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và
trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư
pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
6. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức Tư
pháp
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
7. Chứng thực di chúc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức Tư
pháp
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
8. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức Tư
pháp
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
9. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức Tư
pháp
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xă
|
0,5 ngŕy
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
10. Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức Tư
pháp
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|