|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2527/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2527/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2527/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 06 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI;
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI;
THỪA PHÁT LẠI; HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết
định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020; Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; Quyết định
số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; Quyết định số 2005/QĐ- BTP ngày 28/9/2020;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới;
sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại;
thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 28
thủ tục hành chính.
- Thay thế 34 thủ
tục hành chính lĩnh vực hộ tịch: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 01 Mục
I, Phần A); 16 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự từ 01 đến 16 Mục I, Phần
B) và 17 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự từ 01 đến 17 Mục II, Phần C) được
ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 32 TTHC
điểm VI và VIII Mục A Phần I tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND
ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI; THỪA PHÁT LẠI VÀ HỘ TỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (28 thủ tục)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
LĨNH VỰC TRỌNG
TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.008889
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trong thời hạn
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định:
1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng)
|
- Luật Trọng
tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động trọng tài thương mại;
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực
hoạt động trọng tài thương mại;
- Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng
tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.008890
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định:
1.000.000 đồng (Một triệu đồng).
|
- Luật số
54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số
1955/QĐ-BTP.
|
3
|
1.008904
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Phí thẩm định
đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài:
500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng).
- Phí thẩm định
đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng (Ba triệu đồng).
|
- Luật số
54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số
1955/QĐ-BTP.
|
4
|
1.008905
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi
Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 500.000
đồng (Năm trăm nghìn đồng)
|
- Luật số
54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số
1955/QĐ-BTP.
|
5
|
1.008906
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định:
5.000.000 đồng (Năm triệu đồng)
|
- Luật số
54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số
1955/QĐ-BTP.
|
6
|
1.001248
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định:
- Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng).
- Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng (Một triệu đồng).
- Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam:
5.000.000 đồng (Năm triệu đồng).
|
- Luật số
54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số
1955/QĐ-BTP.
|
II.
|
LĨNH VỰC HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI
|
1
|
|
Đăng ký làm hòa
giải viên thương mại vụ việc
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải
thông báo lý do bằng văn bản
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn
sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải
thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2
|
1.008913
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng
văn bản.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ;
- Quyết định số
1956/QĐ-BTP .
|
3
|
1.008914
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ;
- Quyết định số
1956/QĐ-BTP .
|
4
|
1.008915
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được
Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ;
- Quyết định số
1956/QĐ-BTP .
|
5
|
1.008916
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ;
- Quyết định số
1956/QĐ-BTP .
|
6
|
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động
theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được báo cáo của Chi nhánh
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ;
- Quyết định số
1956/QĐ-BTP .
|
7
|
2.002047
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ;
- Quyết định số
1956/QĐ-BTP .
|
8
|
2.001716
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ;
- Quyết định số
1956/QĐ-BTP .
|
9
|
2.000515
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại
tự chấm dứt hoạt động
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải
thương mại có hiệu lực
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ;
- Quyết định số
1956/QĐ-BTP .
|
III.
|
LĨNH VỰC THỪA
PHÁT LẠI
|
1
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề Thừa phát lại
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
3
|
1.008927
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
4
|
1.008928
|
Cấp lại Thẻ Thừa
phát lại
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
5
|
1.008929
|
Thành lập Văn
phòng Thừa phát lại
|
- Sở Tư pháp:
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- UBND cấp tỉnh:
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
1.000.000đ/hồ sơ
(Một triệu đồng)
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
223/2016 ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại;
phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
6
|
1.008930
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
7
|
1.008931
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
- 03 ngày làm
việc đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng.
- 07 ngày làm
việc đối với các trường hợp thay đổi khác.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
8
|
1.008932
|
Chuyển đổi loại
hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
- Sở Tư pháp:
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- UBND cấp tỉnh:
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
9
|
1.008933
|
Đăng ký hoạt động
sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
10
|
1.008934
|
Hợp nhất, sáp
nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
- Sở Tư pháp:
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- UBND cấp tỉnh:
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
11
|
1.008935
|
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
12
|
1.008936
|
Chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại
|
- Sở Tư pháp:
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- UBND cấp tỉnh:
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
13
|
1.008937
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ;
- Quyết định số
2005/QĐ-BTP .
|
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
(Thay thế 01
TTHC số thứ tự 01 Mục I, Phần A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Người có yêu cầu
cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người
khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí:
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
(Thay thế 16
TTHC số thứ tự từ 01 đến 16 Mục I, Phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Người có yêu cầu
cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người
khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả (TNHS&TKQ) cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí:
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
2
|
2.000528
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Người có yêu cầu
đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc đăng ký khai sinh.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
3
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
Bên nam hoặc
bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên
còn lại
|
Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
4
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
Người có yêu cầu
đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký khai tử.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
5
|
2.000779
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
6
|
1.001695
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
|
- Lệ phí đăng
ký khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng
ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
7
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm
việc đối với việc đăng ký giám hộ cử.
- 03 ngày làm
việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
8
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
9
|
2.000748
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
- 03 ngày làm
việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
10
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
11
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
12
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
13
|
2.000522
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
14
|
1.000893
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
15
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
16
|
2.000497
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải tiến hành xác minh thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
III.
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
(Thay thế 17
TTHC số thứ tự từ 01 đến 17 Mục II, Phần C được ban hành tại danh mục kèm
theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Người có yêu cầu
cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người
khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
2
|
1.001193
|
Đăng ký khai
sinh
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp (đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ
ngày sinh con)
- Miễn lệ phí
đăng ký khai sinh đúng hạn; Đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
3
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 05 ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
4
|
1.001022
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
|
Lệ phí: 15.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
5
|
1.000689
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc,
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ
ngày sinh con).
- Lệ phí:
15.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Miễn lệ phí
đăng ký khai sinh trong những trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Miễn lệ phí
đăng ký nhận cha, mẹ, con trong những trường hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
6
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn (quá 15
ngày kể từ ngày có người chết).
- Miễn lệ phí đăng
ký khai tử trong những trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
7
|
1.003583
|
Đăng ký khai
sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
8
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn
lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại địa
điểm đăng ký kết hôn lưu động
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
9
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử
lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại địa
điểm đăng ký khai tử lưu động
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
10
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
11
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
12
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm
việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí:
15.000đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
trong những trường hợp đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
13
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí:
15.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí trong
những trường hợp đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
14
|
1.004884
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
15
|
1.004772
|
Đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
16
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết
hôn
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
|
- Lệ phí:
30.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
17
|
1.005461
|
Đăng ký lại
khai tử
|
05 ngày làm việc;
trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
1872/QĐ-BTP .
|
C. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 32 TTHC điểm VI và VIII Mục A Phần I tại danh mục kèm theo Quyết
định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
LĨNH VỰC TRỌNG
TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.001511
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số 1955/QĐ-BTP
ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2.001020
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
3
|
1.002242
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
4
|
1.002213
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
5
|
1.002199
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
6
|
2.000951
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
7
|
1.002164
|
Chấm dứt hoạt động
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
8
|
1.002891
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
9
|
2.000544
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
10
|
1.002132
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
11
|
1.002102
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
12
|
1.002709
|
Thông báo thay
đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
13
|
1.002703
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
14
|
1.002050
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
15
|
2.000586
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng
tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
16
|
1.002026
|
Thông báo về việc
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
17
|
1.002009
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
18
|
1.001891
|
Thông báo về việc
thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
19
|
1.001819
|
Thông báo thay
đổi danh sách trọng tài viên
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
II.
|
LĨNH VỰC HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI
|
20
|
2.002048
|
Thôi làm hòa giải
viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở
Tư pháp
|
Quyết định số 1956/QĐ-BTP
ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
21
|
1.005147
|
Thay đổi địa chỉ
trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
22
|
1.005148
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
23
|
2.000532
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
24
|
2.000445
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
25
|
2.000491
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
26
|
2.000405
|
Thay đổi địa chỉ
trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ
tỉnh, thành.phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
27
|
2.000394
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
28
|
2.000425
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
29
|
1.005149
|
Đăng ký làm hòa
giải viên thương mại vụ việc
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
30
|
2.002047
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
31
|
2.001716
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
32
|
2.000515
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại
tự chấm dứt hoạt động
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP
|
Sở Tư pháp
|
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2527/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
899
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|