|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4056/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4056/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 1643/TTr-STP ngày 17/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội
bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tư pháp, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có
liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp,
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
Nttrang.12.2021.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 4056/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực (12 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
10
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC)
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
14
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
15
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
16
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
17
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
18
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
19
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
20
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
21
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
22
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
23
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
24
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
25
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
26
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
27
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
28
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
III
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC)
|
29
|
Ghi vào Sổ đăng
ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
IV
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02
TTHC)
|
30
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện
|
31
|
Phục hồi danh dự cấp huyện
|
V
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
32
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
7
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch (19 TTHC)
|
12
|
Đăng ký khai sinh
|
13
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
14
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
15
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
16
|
Đăng ký khai tử
|
17
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
18
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
19
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
21
|
Đăng ký lại khai sinh
|
22
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
23
|
Đăng ký lại kết hôn
|
24
|
Đăng ký lại khai tử
|
25
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
26
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
27
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
28
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
29
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
30
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
III
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC)
|
31
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
32
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
IV
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02
TTHC)
|
33
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
V
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04
TTHC)
|
34
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
35
|
Thủ tục công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải viên
|
36
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
37
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
VI
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp
luật (02 TTHC)
|
38
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
39
|
Thủ tục thôi làm tuyên truyền viên
pháp luật
|
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp bản sao từ
sổ gốc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả
được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
đang quản lý sổ gốc.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả TTHC của UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Bước
3
|
- Kiểm tra sổ gốc; thực hiện cấp bản
sao theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc.
- Trường hợp không tìm thấy sổ gốc
hoặc không có thông tin nội dung yêu cầu bản sao trong sổ gốc, soạn thảo văn
bản trả lời;
- Báo cáo kết quả Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả; trình lãnh đạo
phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
6
|
- Vào sổ; lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC.
|
- Văn thư
- Cán bộ phòng chuyên môn
|
Bước
7
|
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
công dân, tổ chức.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả TTHC của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không
trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trong ngày làm việc; trường hợp
tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cùng một lúc yêu cầu
chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trong ngày làm việc; trường hợp
tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cùng một lúc yêu cầu
chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả
được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả;
lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả
được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả;
lưu hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết
trong ngày làm việc tiếp theo. Có thể kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả
được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả;
lưu hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực chữ
ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả
được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả;
lưu hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả
được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả;
lưu hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả
được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả;
lưu hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
12. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả
được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả;
lưu hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
II. LĨNH VỰC HỘ
TỊCH
13. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả
được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Chuyển kết quả về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
3
|
- Thẩm tra, đánh giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện, nhập thông tin vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy Khai sinh; báo
cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện đăng ký kết hôn, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện, ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước
6
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện:
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện:
- Vào sổ đăng ký khai sinh; xác nhận
kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
14. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm tra, đánh giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện, nhập thông tin kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in bản chính giấy đăng
ký kết hôn; báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện đăng ký kết hôn, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC, báo cáo kết
quả Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
07
ngày
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
đăng ký kết hôn, ban hành văn bản từ chối thực hiện
TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện:
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện:
- Vào Sổ đăng ký kết hôn; xác nhận
kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
- Tham mưu tổ chức lễ trao Giấy chứng
nhận kết hôn.
|
Bước
7
|
- Thu lệ phí; lưu hồ sơ.
- Trao giấy đăng ký kết hôn cho
công dân.
|
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
03
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
|
15. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Trường hợp thông thường:
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ
đầy đủ: nhập thông tin khai tử vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Trích lục
khai; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
giờ làm việc
|
Trường hợp phức tạp:
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: nhập
thông tin khai tử vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Trích lục khai tử; báo
cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
18
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
- Vào Sổ đăng ký khai tử; xác nhận
kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
16. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
- Đánh giá hồ sơ; soạn văn bản niêm
yết công khai thông tin nhận cha mẹ con, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp ký ban
hành.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Ký văn bản công khai niêm yết hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Xác minh hồ sơ và thực hiện niêm
yết công khai thông tin nhận cha mẹ con tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
|
- Chuyên
viên Phòng Tư pháp
- Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại
UBND cấp xã
|
07
ngày
|
Bước
6
|
- Đánh giá kết quả xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản từ chối, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin nhận cha, mẹ, con vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư
pháp.
|
- Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
7
|
- Kiểm tra kết quả xác minh, đánh
giá, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện, ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
8
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
9
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
01
ngày
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ việc đăng ký nhận cha, mẹ,
con; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
|
17. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
- Đánh giá hồ sơ; soạn văn bản niêm
yết công khai thông tin nhận cha mẹ con, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp ký ban
hành.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
4
|
- Ký văn bản công khai niêm yết hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Xác minh hồ sơ và thực hiện niêm
yết công khai thông tin nhận cha, mẹ, con tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
|
- Chuyên viên Phòng Tư pháp
- Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại
UBND cấp xã
|
07
ngày
|
Bước
6
|
- Đánh giá hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con vào phần
mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
7
|
- Kiểm tra kết quả xác minh, đánh
giá, xử lý hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện, ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
8
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
9
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ việc đăng ký khai sinh và
đăng ký nhận cha, mẹ, con; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
|
18. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trường hợp đăng ký giám hộ
cử:
- Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: nhập
thông tin đăng ký giám hộ lên phần mềm hộ tịch và in nội
dung bản chính Trích lục đăng ký
giám hộ; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
03
ngày làm việc
|
Trường hợp đăng ký giám hộ đương
nhiên:
- Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: nhập
thông tin đăng ký giám hộ lên phần
mềm hộ tịch và in nội dung bản chính Trích lục đăng ký giám hộ; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho
Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả xác minh, đánh
giá, xử lý hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện, ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ việc đăng ký giám hộ; xác
nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- 05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử,
- 03 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên
|
19. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ
sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin chấm dứt giám hộ lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích
lục đăng ký chấm dứt giám hộ; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/4
ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ việc đăng ký chấm dứt giám
hộ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc
|
20. Tên thủ tục
hành chính: Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Trường hợp bổ sung hộ tịch
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
|
- Đánh giá, thẩm
tra, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin bổ sung hộ tịch lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục
bổ sung hộ tịch và soạn tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ
sơ; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
02
giờ làm việc
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
Trường hợp không cần xác minh:
- Đánh giá, thẩm tra hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc lên phần mềm hộ tịch,
in nội dung bản chính Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
2
ngày làm việc
|
Trường hợp cần xác minh hồ sơ:
- Đánh giá, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc lên phần mềm hộ tịch,
in nội dung bản chính Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
05
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ việc đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc; xác nhận kết quả TTHC trên phần
mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
21. Tên thủ tục
hành chính: Ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
- Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin đăng ký kết hôn lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục
ghi chú kết hôn; báo cáo kết quả Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
07
ngày
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ việc đăng ký kết hôn; xác
nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày
|
22. Tên thủ tục
hành chính: Ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
- Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ
sơ.
- Nếu thấy hồ sơ đủ điều kiện, nhập
thông tin ly hôn/hủy việc kết hôn lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính
Trích lục ghi chú ly hôn/hủy việc kết hôn; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho
Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
07
ngày
|
Bước
3
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ việc ghi chú ly hôn; xác
nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày
|
23. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục ghi vào
sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Trường hợp thông thường:
- Kiểm tra, đánh
giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin hộ tịch đã đăng ký ở nước ngoài vào phần mềm hộ tịch; in bản chính
Trích lục; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
giờ
|
Trường hợp cần xác minh:
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin hộ tịch đã đăng ký ở nước ngoài vào phần mềm hộ tịch; in bản chính
Trích lục; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
18
giờ
|
Bước
3
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
giờ
|
Bước
4
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ đăng ký hộ tịch tương ứng với công việc; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa
điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
24. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
¼ ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Trường hợp đã đăng ký khai sinh
tại UBND cấp huyện nơi nộp hồ sơ:
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhập
thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh; báo
cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Trường hợp phải xác minh hồ
sơ:
|
|
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; soạn
văn bản xác minh hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp ký văn bản xác minh.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
- Ký văn bản xác minh.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
- Gửi văn xác minh đến Ủy ban nhân
dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai
sinh trước đây.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04
ngày
|
- Kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ
sổ hộ tịch.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây
|
11
ngày
|
- Nhận văn bản trả lời xác minh
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04
ngày
|
- Đánh giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhập thông
tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh; báo cáo kết
quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ việc đăng ký khai sinh;
xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
25. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Trường hợp đã đăng ký khai
sinh tại huyện, thành phố, thị xã nơi nộp hồ sơ:
- Kiểm tra, đánh giá, xác minh hồ
sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhập
thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh; báo
cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Trường hợp phải xác minh hồ
sơ:
|
|
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; soạn
văn bản xác minh hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp ký văn bản xác minh
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
- Ký văn bản xác minh
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
- Gửi văn xác minh đến Ủy ban nhân
dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai
sinh trước đây
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04
ngày
|
- Kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ
sổ hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây
|
11
ngày
|
- Nhận văn bản trả lời xác minh
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04
ngày
|
- Đánh giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh; báo
cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ việc đăng ký khai sinh;
xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
26. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Trường hợp đã đăng ký kết hôn
tại UBND cấp huyện nơi nộp hồ sơ:
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh
đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhập
thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh; báo
cáo kết quả Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Trường hợp phải xác minh hồ
sơ:
|
|
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; soạn
văn bản xác minh hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp ký văn bản xác minh
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
- Ký văn bản xác minh
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
1/2
ngày
|
- Gửi văn xác minh đến Ủy ban nhân
dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04
ngày
|
- Kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ
sổ hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây
|
11
ngày
|
- Nhận văn bản trả lời xác minh.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04
ngày
|
- Đánh giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin đăng ký kết hôn vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy đăng ký kết
hôn; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư
pháp.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
5
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức tại Bô phân tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ đăng ký kết hôn
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 25 ngày.
|
27. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
Lãnh đạo Phòng Tư pháp trả kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp huyện
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Trường hợp thông thường:
- Đánh giá, thẩm
tra hồ sơ;
- Trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo
Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện: nhập thông tin đăng ký khai tử lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản
chính Trích lục khai tử; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
ngày
|
Trường hợp cần xác minh:
- Đánh giá, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện: nhập thông tin đăng ký khai tử lên phần
mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục khai tử; báo cáo kết quả xử lý hồ
sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
07 ngày
|
Bước
3
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện
TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước
4
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước
5
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ đăng ký
khai tử; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
28. Tên thủ tục
hành chính: Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường
hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
3
|
- Kiểm tra thông tin trong sổ đăng
ký hộ tịch, phần mềm hộ tịch;
- Căn cứ thông tin tại Sổ đăng ký hộ
tịch hoặc phần mềm hộ tịch soạn thảo nội dung bản sao trích lục hộ tịch; báo
cáo kết quả Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Bước
4
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước
5
|
- Vào Sổ trích lục hộ tịch; xác nhận
kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
III. LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI
29. Tên thủ tục
hành chính: Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Trường hợp thông thường:
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin hộ tịch đã đăng ký ở nước ngoài vào phần mềm hộ tịch; in bản chính
Trích lục; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
giờ
|
Trường hợp cần xác minh:
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập
thông tin hộ tịch đã đăng ký ở nước ngoài vào phần mềm hộ tịch; in bản chính
Trích lục; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
18
giờ
|
Bước
3
|
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:
ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
giờ
|
Bước
4
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước
5
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
cho công dân; lưu hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc.
|
IV. LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
30. Tên thủ tục
hành chính: Giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt hồ
sơ và chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ
|
Dự thảo văn bản yêu cầu người yêu cầu
bồi thường bổ sung hồ sơ và Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện ký; chuyển văn bản
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ cho công
dân.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Phòng chuyên môn
- Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
4 ngày
làm việc
|
Trường hợp HS đầy đủ, hợp lệ
|
|
|
Tiến hành thụ lý hồ sơ; dự thảo văn
bản thông báo về việc đã thụ lý hồ sơ Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện ký; gửi
văn bản thông báo cho công dân.
|
- Phòng chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện
ban hành văn bản cử người giải quyết bồi thường
|
- Phòng chuyên môn
|
02
ngày làm việc
|
Bước
5
|
1. Trường hợp người yêu cầu bồi
thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường
|
Trường hợp còn dự toán quản lý
hành chính
|
Dự thảo văn bản tạm ứng kinh phí; Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản tạm ứng
kinh phí cho người bồi thường; thực hiện việc chi trả kinh phí bồi thường cho
người yêu cầu bồi thường
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
04
ngày làm việc
|
Thực hiện việc chi trả kinh phí bồi
thường cho người yêu cầu bồi thường
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
1
ngày làm việc
|
Trường hợp không còn dự toán quản
lý hành chính
|
Dự thảo văn bản, Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản đề nghị cơ quan tài
chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường;
Chuyển văn bản đề nghị cho cơ quan tài chính
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
1
ngày làm việc
|
Xem xét, cấp kinh phí cho cơ quan
giải quyết bồi thường
|
Cơ quan tài chính
|
07
ngày làm việc
|
Thực hiện việc chi trả kinh phí bồi
thường cho người yêu cầu bồi thường
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
1
ngày làm việc
|
2. Trường hợp người yêu cầu bồi thường
không đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường
|
Trường hợp đơn giản
|
Xác minh thiệt hại
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
15
ngày
|
Trường hợp phức tạp hoặc cần xác
minh ở nhiều địa phương
|
Xác minh thiệt hại
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
30
ngày
|
Trường hợp kéo dài thời gian xác
minh theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi
thường
|
Xác minh thiệt hại
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
15
ngày
|
Bước
6
|
Hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
03
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện kết
quả xác minh hồ sơ; tổ chức tiến hành thương lượng việc bồi thường
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
02
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Tiến hành thương lượng đối
với trường hợp đơn giản
|
- Tiến hành thương lượng giải quyết
bồi thường.
- Lập biên bản kết quả thương lượng,
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện giải quyết bồi thường.
- Ký ban hành quyết định giải quyết
bồi thường và trao quyết định cho công dân tại buổi thương lượng.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Cán bộ được giao giải quyết bồi
thường
|
10
ngày
|
Tiến hành thương lượng đối với
trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi
thường có nhiều tình tiết phức tạp
|
- Tiến hành thương lượng giải quyết
bồi thường.
- Lập biên bản kết quả thương lượng,
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện giải quyết bồi thường.
- Ký ban hành quyết định giải quyết
bồi thường và trao quyết định cho công dân tại buổi thương lượng.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Cán bộ được giao giải quyết bồi
thường
|
15
ngày
|
Trường hợp kéo dài thời gian
thương lượng theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết
bồi thường
|
- Tiến hành thương lượng giải quyết
bồi thường.
- Lập biên bản kết quả thương lượng,
tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện giải quyết bồi thường.
- Ký ban hành quyết định giải quyết
bồi thường và trao quyết định cho công dân tại buổi thương lượng.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Cán bộ được giao giải quyết bồi
thường
|
25
ngày
|
Bước
9
|
- Lưu hồ sơ.
- Thông báo kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường.
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
10
|
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/4
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu
cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ.
Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định
của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ
sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết
bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường
đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành
tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường
được thực hiện như sau:
+ Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người
giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định
tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết
bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu
bồi thường;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm
quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh
phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán
quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn
bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho
người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho
cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh
phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá
trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt
hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức
tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là
30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo
dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường
nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người
giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để
thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường
phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp
vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng
có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải
quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại
khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả
thương lượng thành. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải
quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường
thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định.
Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham
gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận
quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của
Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu
bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
31. Tên thủ tục
hành chính: Phục hồi danh dự
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận văn bản có ý kiến đồng
ý của người bị thiệt hại
- Cập nhật thông tin hồ sơ vào phần
mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Kiểm tra hồ sơ, phân công Chuyên
viên giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
- Tham mưu phương án tổ chức buổi
xin lỗi trực tiếp và thực hiện việc cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi
và cải chính công khai theo quy định báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Cán bộ được giao giải quyết vụ việc
bồi thường.
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt kết quả trình Lãnh đạo huyện
|
Cán bộ được giao giải quyết vụ việc
bồi thường.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt phương án giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02
ngày
|
Bước
6
|
- Tổ chức buổi xin lỗi trực tiếp và
thực hiện việc cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công
khai theo quy định
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05
ngày
|
Bước
7
|
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện.
|
- Cán bộ được giao giải quyết vụ việc
bồi thường.
|
|
Bước
8
|
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
|
IV. LĨNH VỰC HÒA
GIẢI Ở CƠ SỞ
32. Tên thủ tục
hành chính: Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến
sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
Thứ tư công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn
công văn đề nghị hỗ trợ cho hòa giải; tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt
hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ;
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
- Văn thư UBND cấp xã.
- Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển về phòng Tài
chính- Kế hoạch (hoặc phòng có nhiệm vụ tương đương)
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ; nếu hồ
sơ đủ điều kiện, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện ban
hành quyết định hỗ trợ.
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch (hoặc
phòng có nhiệm vụ tương đương)
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét phê duyệt hồ sơ;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
7
|
- Ban hành quyết định; lưu trữ hồ sơ;
chuyển văn bản đến UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
8
|
- Nhận kết quả từ UBND cấp huyện.
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử.
- Thông báo kết quả giải quyết cho
công dân. thực hiện việc chi tiền hỗ trợ; lưu hồ sơ.
|
- Văn thư UBND cấp xã
- Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
- Công chức Kế toán- Tài chính của
UBND cấp xã.
|
03
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 11 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp bản sao từ
sổ gốc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; cập nhật thông
tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong
trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn quản lý lưu hồ sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra sổ gốc; thực hiện cấp bản
sao theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc.
- Trường hợp không tìm thấy sổ gốc
hoặc không có thông tin nội dung yêu cầu bản sao trong sổ gốc, soạn thảo văn
bản trả lời;
- Trình lãnh xem xét, phê duyệt hồ
sơ.
|
Cán bộ chuyên môn giao xử lý hồ sơ
|
Bước
3
|
- Xem xét, phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
4
|
- Nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu;
lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Trả kết quả TTHC cho công dân.
|
- Văn thư;
- Cán bộ chuyên môn được giao xử lý
hồ sơ;
- Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả
ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê
duyệt hồ sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu phí và trả kết quả TTHC cho
công dân.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trong ngày làm việc; trường hợp
tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cùng một lúc yêu cầu
chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ,
văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê
duyệt hồ sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
3
|
- Vào sổ chứng thực chữ ký; lưu trữ
hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu phí và trả kết quả TTHC cho
công dân.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt
hồ sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước
3
|
- Vào sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết
quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí và trả kết quả TTHC cho
công dân.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê
duyệt hồ sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
3
|
- Lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả
giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
- Thu phí và trả kết quả TTHC cho
công dân.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
soạn nội dung lời chứng; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
3
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm một của điện tử.
- Thu phí và trả kết quả TTHC cho
công dân.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội
dung lời chứng; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Vào Sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu phí và trả kết quả TTHC cho
công dân.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực di
chúc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội
dung lời chứng; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Vào Sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết
quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu phí và trả kết quả TTHC cho
công dân.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực văn
bản từ chối nhận di sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội dung
lời chứng, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Vào Sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết
quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu phí và trả kết quả TTHC cho
công dân.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay
trong ngày làm việc);
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội
dung lời chứng, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Vào Sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết
quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu phí và trả kết quả TTHC cho
công dân.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội
dung lời chứng, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ
sơ.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Vào Sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu phí và trả kết quả TTHC cho
công dân.
|
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
II. LĨNH VỰC HỘ
TỊCH
12. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai
sinh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; nhập
thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh;
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
4
|
- Vào Sổ đăng ký khai sinh; xác nhận
kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
13. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký kết
hôn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
2 giờ
|
Bước
2
|
Trường hợp thông thường:
- Xem xét, xử lý hồ sơ; nhập thông tin
kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy đăng ký kết hôn; trình lãnh
đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
2 giờ
|
Trường hợp cần xác minh hồ
sơ:
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập
thông tin kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy đăng ký kết hôn;
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
34
giờ
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2 giờ
|
Bước
4
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện:
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
2 giờ
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện:
- Vào Sổ đăng ký kết hôn; xác nhận kết
quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử;
- Thu phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam,
nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
14. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Trường hợp thông thường:
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin nhận cha, mẹ, con vào phần mềm hộ tịch và
in bản chính Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
01
ngày làm việc
|
Trường hợp cần xác minh hồ
sơ:
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập
thông tin nhận cha, mẹ, con vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp không đủ điều kiện, soạn
văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
06
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện:
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện:
- Vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con;
xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử;
- Thu phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 08 ngày làm việc.
|
15. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Trường hợp thông thường:
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh
và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; trình lãnh đạo
UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
01
ngày làm việc
|
Trường hợp cần xác minh hồ
sơ:
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện, nhập thông tin khai sinh và nhận cha, mẹ, con vào phần mềm hộ tịch, in bản chính Giấy khai sinh và Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp không đủ điều kiện, soạn
văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp
xã phê duyệt hồ sơ.
|
06
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện:
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện:
- Vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một
cửa điện tử;
- Thu phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 08 ngày làm việc.
|
16. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai
tử
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ; nhập
thông tin khai tử vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
4
|
- Vào Sổ đăng ký khai tử; xác nhận
kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
17. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký giám
hộ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông
tin đăng ký giám hộ vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục đăng ký
giám hộ; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Vào Sổ đăng ký giám hộ; xác nhận kết
quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Trả kết quả TTHC cho công dân;
lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc.
|
18. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký chấm
dứt giám hộ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông
tin đăng ký chấm dứt giám hộ vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Vào Sổ đăng ký giám hộ; xác nhận
kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Trả kết quả TTHC cho công dân;
lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp
xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc.
|
19. Tên thủ tục
hành chính: Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Trường hợp bổ sung hộ tịch:
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều điện, nhập
thông tin bổ sung hộ tịch vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp
không đủ điều kiện, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
1/4
ngày làm việc
|
Trường hợp thay đổi, cải
chính hộ tịch:
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập
thông tin thay đổi, cải chính hộ tịch vào phần mềm hộ tịch và in bản chính
Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; trình lãnh đạo UBND cấp xã
phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp không
đủ điều kiện, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp
xã phê duyệt hồ sơ.
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trường hợp bổ sung hộ tịch:
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/4
ngày làm việc
|
Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch:
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện:
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/4
ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần
mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo; 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
20. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư
pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
- Trường hợp không phải thẩm tra, xác minh: xem xét, nhập thông tin vào
phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; trình
Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch
|
1,5
ngày
|
- Trường hợp phải thẩm tra, xác minh: Thực hiện thẩm định, thẩm
tra, xác minh hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân; trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
21,5
ngày
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Vào Sổ cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư
pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
21. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký lại
khai sinh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Trường hợp đã đăng ký tại
UBND cấp xã nơi nộp hồ sơ:
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông
tin đăng ký khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh; trình
lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
Trường hợp cần xác minh
hồ sơ:
|
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ; soạn
văn bản đề nghị xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
02
ngày
|
- Ký văn bản xác minh.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
- Gửi văn bản xác minh hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
1/2
ngày làm việc
|
- UBND nơi đã đăng ký khai sinh trước
đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ
hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
|
UBND nơi đã đăng ký khai sinh trước
đây
|
05
ngày làm việc
|
- Nhận kết quả xác minh; thẩm tra,
đánh giá hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập
thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch, in bản chính Giấy khai sinh; trình
lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp không đủ điều kiện, soạn
văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện:
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ đăng
ký khai sinh;
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 13 ngày làm việc.
|
22. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một của điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Trường hợp đã đăng ký tại
UBND cấp xã nơi nộp hồ sơ:
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông
tin đăng ký khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh;
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
Trường hợp cần xác minh hồ sơ:
|
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ; soạn
văn bản đề nghị xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
02
ngày làm việc
|
- Ký văn bản xác minh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
- Gửi văn bản xác minh hồ sơ
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
1/2 ngày
làm việc
|
- UBND nơi đã đăng ký khai sinh trước
đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc người yêu cầu
đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh; việc còn lưu giữ
hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
|
UBND nơi đã đăng ký khai sinh trước
đây
|
05
ngày làm việc
|
- Nhận kết quả xác minh; thẩm tra,
đánh giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập
thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch, in bản chính Giấy khai sinh; trình
lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp không đủ điều kiện, soạn
văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp
xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện:
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ đăng ký
khai sinh; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện
tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc.
|
23. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký lại kết
hôn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Trường hợp đã đăng ký tại
UBND cấp xã nơi nộp hồ sơ:
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin đăng ký kết hôn vào phần mềm hộ tịch
và in bản chính Giấy đăng ký kết hôn; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ
sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
Trường hợp cần xác minh hồ
sơ:
|
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ; soạn văn
bản đề nghị xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
02
ngày làm việc
|
- Ký văn bản xác minh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
- Gửi văn bản xác minh hồ sơ
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
1/2
ngày làm việc
|
- UBND nơi đã đăng ký kết hôn trước
đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ
hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
|
UBND nơi đã đăng ký kết hôn trước
đây
|
05
ngày làm việc
|
- Nhận kết quả xác minh; thẩm tra,
đánh giá hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập
thông tin đăng ký kết hôn vào phần mềm hộ tịch, in bản chính Giấy chứng nhận
kết hôn; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
- Trường hợp không đủ điều kiện, soạn
văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ
điều kiện:
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công
dân.
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
- Vào Sổ đăng ký kết hôn; xác nhận
kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc.
|
24. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký lại
khai tử
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Trường hợp không phải thực hiện
thẩm tra, xác minh: thẩm định hồ sơ; nhập thông tin đăng ký khai tử vào phần
mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục khai tử; trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê
duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
- Trường hợp không phải thực hiện
thẩm tra, xác minh: Thẩm tra, xác minh hồ sơ; nhập thông tin đăng ký khai tử
vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục khai tử; trình Lãnh đạo UBND cấp
xã phê duyệt hồ sơ.
|
08
ngày
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Vào Sổ đăng ký khai tử; xác nhận
kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày làm việc.
|
25. Tên thủ tục
hành chính: Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả
ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra thông tin trong sổ đăng
ký hộ tịch; căn cứ thông tin tại Sổ đăng ký hộ tịch hoặc phần mềm hộ tịch soạn
thảo nội dung bản sao trích lục hộ tịch; trình đề nghị Lãnh đạo UBND xã phê
duyệt hồ sơ
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước
4
|
- Vào Sổ Trích lục hộ tịch; xác nhận
kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí và trả kết quả TTHC
cho công dân.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
26. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai sinh lưu động
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký
khai sinh tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động; kiểm tra
các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh và thu phí nếu có.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
Không
tính thời gian
|
Bước
2
|
- Nhập thông tin đăng ký khai sinh
vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh; trình Lãnh đạo UBND cấp
xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Vào Sổ đăng ký khai sinh.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
- Trả kết quả TTHC cho công dân tại
địa điểm đăng ký lưu động; thu lệ phí (nếu có);
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
27. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký kết
hôn lưu động
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký
kết hôn tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động; kiểm tra, xác minh về điều kiện
làm cơ sở cho việc đăng ký kết hôn của các bên.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
Không
tính thời gian
|
Bước
2
|
- Nhập thông tin đăng ký kết hôn
vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy chứng nhận kết hôn; trình Lãnh đạo
UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Vào Sổ đăng ký kết hôn.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
- Trả kết quả TTHC cho công dân tại
địa điểm đăng ký lưu động; thu lệ phí (nếu có);
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
28. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai
tử lưu động
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký
khai tử tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
Không
tính thời gian
|
Bước
2
|
Nhập thông tin
đăng ký khai tử vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục khai tử; trình
Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào Sổ đăng ký
khai tử.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
- Trả kết quả TTHC cho công dân tại
địa điểm đăng ký lưu động; thu lệ phí (nếu có);
- Lưu trữ hồ sơ
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
29. Tên thủ tục
hành chính: Liên thông thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông
tin khai sinh lên phần mềm để lấy Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh;
trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Ghi nội dung đăng ký khai sinh
vào Sổ đăng ký khai sinh; lưu hồ sơ.
- Lập hồ sơ đăng ký thường trú kèm
theo lệ phí chuyển cho cơ quan Công an có thẩm quyền; lập hồ sơ cấp Thẻ bảo
hiểm y tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
02
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Cơ quan công an thực hiện
đăng ký thường trú:
- Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký
thường trú cho trẻ em.
|
Công an xã/Công an huyện
|
15
ngày làm việc
|
Bảo hiểm xã hội thực hiện cấp thẻ
bảo hiểm y tế:
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ; cấp Thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em.
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
10
ngày làm việc
|
Bước
6
|
- Tiếp nhận Thẻ bảo hiểm y tế, trả
kết quả đăng ký thường trú chuyển Bộ phận một cửa
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
- Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 20 ngày làm việc, có thể kéo dài thêm 02 ngày làm việc
trong trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
30. Tên thủ tục
hành chính: Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông
tin khai sinh lên phần mềm để lấy Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh
trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Ghi nội dung đăng ký khai sinh
vào Sổ đăng ký khai sinh; lưu hồ sơ.
- Lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế
chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
02
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ; cấp Thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
10
ngày làm việc
|
Bước
6
|
- Tiếp nhận Thẻ bảo hiểm y tế, chuyển
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
- Cán bộ văn phòng UBND xã
- Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 15 ngày làm việc, có thể kéo dài thêm 02 ngày làm việc
trong trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
III. LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI
31. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ;
- Lấy ý kiến của những người có
liên quan
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Trường hợp người liên quan thay đổi
ý kiến:
- Nhận văn bản thay đổi ý kiến đồng
ý về việc cho trẻ em làm con nuôi của những người có liên quan; báo cáo lãnh đạo UBND xã; trả hồ sơ lại cho
công dân.
|
|
15
ngày kể từ ngày được lấy ý kiến
|
Trường hợp không có ý kiến thay đổi:
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước
5
|
Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con
nuôi; soạn Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi trình trình Lãnh đạo UBND cấp
xã phê duyệt hồ sơ
|
|
02
ngày
|
Bước
5
|
- Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02
ngày
|
Bước
6
|
- Vào sổ việc đăng ký nuôi con nuôi;
xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày
|
32. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
½ ngày
làm việc
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; ghi vào
sổ đăng ký nuôi con nuôi và soạn Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi trình
Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ.
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
làm việc
|
Bước
4
|
- Vào sổ việc đăng ký lại việc nuôi
con nuôi; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả
TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
IV. LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
33. Tên thủ tục
hành chính: Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành
công vụ gây thiệt hại
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên
môn.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Trường hợp HS chưa đầy đủ
|
Dự thảo văn bản yêu cầu người yêu cầu
bồi thường bổ sung hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký; chuyển văn bản cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ cho công dân.
|
Bộ phận chuyên môn
|
04
ngày làm việc
|
Trường hợp HS đầy đủ, hợp lệ
|
Tiến hành thụ lý hồ sơ; dự thảo văn
bản thông báo về việc đã thụ lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
UBND cấp xã; gửi văn bản thông báo cho người yêu cầu.
|
Bộ phận chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban
hành văn bản cử người giải quyết bồi thường.
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Bộ phận chuyên môn
|
02
ngày làm việc
|
Bước 4
|
1. Trường hợp người yêu cầu bồi
thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường
|
Trường hợp còn dự toán quản lý
hành chính
|
Trường hợp còn dự toán quản
lý hành chính: Dự thảo văn bản tạm ứng kinh phí;
trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản tạm ứng kinh phí cho người bồi
thường; thực hiện việc chi trả kinh phí bồi thường cho người yêu cầu bồi thường
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
04
ngày làm việc
|
Thực hiện việc chi trả kinh phí bồi
thường cho người yêu cầu bồi thường
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
1
ngày làm việc
|
Trường hợp không còn dự toán quản
lý hành chính
|
Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã xem xét, ký văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng
kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường; Chuyển văn bản đề nghị cho
cơ quan tài chính
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
1
ngày làm việc
|
Xem xét, cấp kinh phí cho cơ quan
giải quyết bồi thường
|
Cơ quan tài chính
|
07
ngày làm việc
|
Thực hiện việc chi trả kinh phí bồi
thường cho người yêu cầu bồi thường
|
- Cán bộ được giao giải quyết bồi
thường
- Cán bộ tài chính, kế toán tại
UBND cấp xã
|
1
ngày làm việc
|
Bước 5
|
2. Trường hợp người yêu cầu bồi
thường không đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường
|
Trường hợp đơn giản
|
Xác minh thiệt hại
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
15
ngày
|
Trường hợp phức tạp hoặc cần
xác minh ở nhiều địa phương
|
Xác minh thiệt hại
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
30
ngày
|
Trường hợp kéo dài thời gian xác minh theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường
và người giải quyết bồi thường
|
Xác minh thiệt hại
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
15
ngày
|
Bước
6
|
Hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
03
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã kết quả
xác minh hồ sơ và việc tổ chức tiến hành thương lượng việc bồi thường
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường
|
02
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Tiến hành thương lượng đối với
trường hợp đơn giản
|
- Thương lượng giải quyết bồi thường
tại các buổi thương lượng.
- Lập biên bản kết quả thương lượng.
- Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban
hành quyết định giải quyết bồi thường.
- Ký quyết định giải quyết bồi thường;
trao quyết định giải quyết bồi thường tại buổi thương lượng.
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Cán bộ được giao giải quyết bồi
thường
|
10
ngày
|
Tiến hành thương lượng
đối với trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi
thường có nhiều tình tiết phức tạp
|
- Thương lượng giải quyết bồi thường
tại các buổi thương lượng.
- Lập biên bản kết quả thương lượng.
- Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban
hành quyết định giải quyết bồi thường
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã
- Cán bộ được giao giải quyết bồi
thường
|
15
ngày
|
Trường hợp kéo
dài thời gian thương lượng theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và
người giải quyết bồi thường
|
- Thương lượng giải quyết bồi thường
tại các buổi thương lượng.
- Lập biên bản kết quả thương lượng.
- Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban
hành quyết định giải quyết bồi thường.
- Ký quyết định giải quyết bồi thường;
trao quyết định giải quyết bồi thường tại buổi thương lượng.
|
- Cán bộ được giao giải quyết bồi
thường
- Lãnh đạo UBND cấp xã
|
25
ngày
|
Bước
9
|
- Lưu hồ sơ.
- Thông báo kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường.
|
¼ ngày làm việc
|
Bước
10
|
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm
Hệ thống một cửa điện tử.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/4
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu
cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường
phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy
định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ
sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết
bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường
đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành
tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường
được thực hiện như sau:
+ Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người
giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định
tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết
bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu
bồi thường;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm
quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh
phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán
quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn
bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho
người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho
cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh
phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá
trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt
hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức
tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là
30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo
dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường
nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người
giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để
thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường
phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp
vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn
thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài
theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường
nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả
thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải
quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường
thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan
tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp
lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm
đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải
gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập
biên bản.
|
V. LĨNH VỰC HÒA
GIẢI Ở CƠ SỞ
34. Tên thủ tục
hành chính: Công nhận hòa
giải viên
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Trưởng ban công tác Mặt trận nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã.
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ; dự thảo
quyết định và trình UBND cấp xã ký quyết định công nhận hòa giải viên cấp xã.
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức yêu cầu;
lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư
pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
35. Tên thủ tục
hành chính: Công nhận Tổ
trưởng tổ hòa giải viên
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Trưởng ban công tác Mặt trận nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã.
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc).
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ; dự thảo
quyết định và trình UBND cấp xã ký quyết định công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải
viên.
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Trả kết quả cho tổ chức yêu cầu;
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
36. Tên thủ tục
hành chính: Thôi làm hòa giải
viên
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Trưởng ban công tác Mặt trận nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã.
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thu
phí/lệ phí (nếu có); cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
½
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ; dự thảo
quyết định và trình UBND cấp xã ký quyết định thôi hòa giải viên.
|
Công chức Tư pháp-
Hộ tịch
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Xem xét phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Trả kết quả cho tổ chức yêu cầu;
lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
37. Tên thủ tục
hành chính: Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Tổ trưởng tổ hòa giải nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp xã.
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thu
phí/lệ phí (nếu có); cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ; dự thảo
quyết định và trình UBND cấp xã ký quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải
viên.
|
Công chức Tài chính- Kế toán
|
03
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử;
- Thực hiện trả thù lao cho hòa giải
viên;
- Lưu hồ sơ.
|
- Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4056/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
4.284
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|