ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 16
tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3771/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang;
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang; Quyết định số
1656/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Căn cứ Quyết định số
2395/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 78/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng
01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và các đơn vị
có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ THỰC HIỆN
TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tên thủ
tục: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Ngô Văn Hoàng
|
Võ Thị Cẩm Hường
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Phó trưởng phòng BTXH
|
Trưởng phòng BTXH
|
Phó Giám đốc Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và
thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trong và
ngoài nước đầu tư xây dựng cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: với tổ chức,
cá nhân, doanh nghiệp trong và ngoài nước đầu tư xây dựng cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- UBND: Ủy ban nhân dân.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
+ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội.
+ Quyết định số 477/QĐ-UBND
ngày 132/03/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
+ Về tên của cơ sở: Cơ sở có
tên gọi bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài, biểu tượng riêng (nếu có). Tên
và biểu tượng của cơ sở phải đáp ứng các điều kiện: Không trùng lắp hoặc gây nhầm
lẫn với tên hoặc biểu tượng của cơ sở khác đã được đăng ký trước đó; không vi
phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc.
+ Có hồ sơ đăng ký thành lập
hợp lệ theo quy định.
+ Khi thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ khai đăng ký thành lập
theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
X
|
|
- Phương án thành lập cơ sở
|
X
|
|
- Dự thảo Quy chế hoạt động của
cơ sở theo Mẫu số 03b tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 103/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
- Bản sao có chứng thực đối với
giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc hợp đồng cho
thuê, mượn đất đai, cơ sở vật chất và tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt
động của cơ sở.
|
X
|
|
- Phiếu lý lịch tư pháp của
các sáng lập viên.
|
X
|
|
- Thẻ căn cước công dân hoặc
giấy chứng minh nhân dân; Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác
của tổ chức và văn bản ủy quyền
|
|
X
|
- Văn bản đề nghị về việc
đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập (trường hợp thay
đổi nội dung giấy chứng nhận).
|
X
|
|
- Bản chính đăng ký thành lập
cơ sở đã được cấp (trường hợp thay đổi nội dung giấy chứng nhận).
|
X
|
|
- Giấy tờ có liên quan chứng
minh sự thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập. (trường hợp thay
đổi nội dung giấy chứng nhận).
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày (40giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân thành lập cơ
sở gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
Tổ chức, cá nhân thành lập cơ sở gửi
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày trả kết
quả nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ còn thiếu, chưa hợp
lệ.
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ: Bảo
trợ xã hội thẩm định hồ sơ.
|
TTPVHCC và P. BTXH
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Cán bộ phụ trách thẩm định
|
P.BTXH
|
20 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
P.BTXH
|
8 giờ
|
|
Ban Giám đốc Sở xem xét cấp
giấy chứng nhận đăng ký thành lập, thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
Ban Giám đốc
|
4 giờ
|
Giấy chứng nhận
|
Bước 5
|
Sở LĐTBXH chuyển kết quả cho
TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép.
|
Sở LĐTBXH, TTPVHCC
|
4 giờ
|
Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
TTPVHCC để trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 3b
|
Quý chế hoạt động cơ sở trợ
giúp xã hội
|
2
|
Mẫu số 06
|
Tờ khai đăng ký thành lập
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
- Tờ khai đăng ký thành lập
theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
2
|
- Phương án thành lập cơ sở
|
3
|
- Dự thảo Quy chế hoạt động của
cơ sở theo Mẫu số 03b tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 103/2017/NĐ-CP
|
4
|
- Bản sao có chứng thực đối với
giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc hợp đồng cho
thuê, mượn đất đai, cơ sở vật chất và tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt
động của cơ sở.
|
5
|
- Phiếu lý lịch tư pháp của
các sáng lập viên.
|
6
|
- Thẻ căn cước công dân hoặc
giấy chứng minh nhân dân; Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác
của tổ chức và văn bản ủy quyền..
|
7
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang ; thời gian lưu không thời hạn
|
Mẫu số 03b
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
TÊN CƠ SỞ TGXH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày ….
tháng ….. năm 20…
|
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Tên
cơ sở trợ giúp xã hội đăng ký thành lập)
……………………………………………………
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số
điện thoại, số fax:....... ………………………
2. Người đại diện theo pháp luật
của cơ sở:………………………………………
3. Họ và tên, địa chỉ thường
trú, quốc tịch, số thẻ căn cước công dân (hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ
chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) của các sáng lập viên; phần vốn
góp và giá trị vốn góp của mỗi thành viên sáng lập:………………………………………………………………………………..
4. Quyền và nghĩa vụ của thành
viên sáng lập:…………………………………...
5. Vốn điều lệ:…………………………………………………………………….
6. Các nhiệm vụ của cơ sở:……………………………………………………….
7. Cơ cấu tổ chức quản
lý:………………………………………………………..
8. Thể thức thông qua quyết định
của cơ sở; nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ:…………………………………………………………………………………
9. Căn cứ và phương pháp xác định
thù lao, tiền lương và thưởng cho cán bộ và nhân viên tại cơ sở:………………………………………………………………..
10. Những trường hợp thành viên
có quyền yêu cầu cơ sở mua lại phần vốn góp:
.................................................................................................................................
11. Nguyên tắc phân chia lợi
nhuận sau thuế và xử lý lỗ:
.................................................................................................................................
12. Các trường hợp giải thể,
trình tự giải thể và thủ tục thanh lý tài sản của cơ sở:
.................................................................................................................................
13. Thể thức sửa đổi, bổ sung
Quy chế của cơ sở:
.................................................................................................................................
14. Nội dung khác (nếu cần thiết):
.................................................................................................................................
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 06
TÊN ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CƠ SỞ TGXH (NẾU CÓ)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày ….
tháng ….. năm 20…
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP
(Tên
cơ sở trợ giúp xã hội đăng ký thành lập) ……………………………..
Kính
gửi: ………………………………….
Căn cứ Nghị định số..../2017/NĐ-CP
ngày...tháng... năm... của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
Sau khi xây dựng Phương án
thành lập:
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội đề
nghị thành lập) …………………………………………
Chúng tôi gồm (Các sáng lập
viên hoặc đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng ký thành lập)
1.
.................................................................................................................................
2.
.................................................................................................................................
3.
.................................................................................................................................
Đăng ký thành lập (tên cơ sở trợ
giúp xã hội) hoạt động trên phạm vi liên tỉnh/cấp tỉnh/cấp huyện với các nội
dung như sau:
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số
điện thoại, số fax
…………………………………………………………………………………………
2. Họ và tên, địa chỉ thường
trú, quốc tịch, số thẻ căn cước công dân/ giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/số
định danh cá nhân hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các sáng lập viên
hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng ký thành lập
……………………………………………………
3. Loại hình cơ sở……………………………………………………….
4. Đối tượng phục vụ…………………………………………………….
5. Chức
năng………………………………………………………….
6. Các nhiệm vụ của cơ sở………………………………………………….
7. Vốn điều lệ; vốn của doanh
nghiệp thành lập (vốn đầu tư)
……………………………………………………………………………………
8. Thông tin đăng ký thuế
……………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng các quy định của pháp luật./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Tên thủ
tục: Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Ngô Văn Hoàng
|
Võ Thị Cẩm Hường
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Phó trưởng phòng BTXH
|
Trưởng phòng BTXH
|
Phó Giám đốc Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và
thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập đề
nghị giải thể.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- UBND: Ủy ban nhân dân.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
+ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội.
+ Quyết định 3771/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Nêu các điều kiện để thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ sở bị thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký thành lập;
- Cơ sở không đủ điều kiện hoạt
động theo quy định của pháp luật và có kiến nghị của cơ quan Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương;
- Tổ chức, cá nhân đăng ký
thành lập cơ sở có đơn đề nghị giải thể;
- Trường hợp khác theo quy định
của pháp luật.
|
-
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị giải thể cơ sở
của tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập cơ sở, trong đó có nêu rõ lý do đề nghị
giải thể theo Mẫu số 04b tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 103/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
- Bản kê khai tài sản, tài
chính và phương án xử lý
|
X
|
|
- Danh sách đối tượng và
phương án giải quyết khi cơ sở giải thể
|
X
|
|
- Các tài liệu liên quan khác
(nếu có)
|
X
|
|
- Kiến nghị giải thể cơ sở của
cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 15
ngày (120 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Đối với trường hợp Cơ sở bị
thu hồi giấy chứng nhận đăng ký thành lặp; Cơ sở không đủ điêu kiện hoạt động
theo quy định của pháp luật và có kiến nghị của cơ quan Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương và trường hợp khác theo quy định của pháp luật: Cơ
quan Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương phối hợp với cơ sở có văn bản
đề nghị giải thể gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân đăng ký thành lập cơ sở có đơn đề nghị giải thể: tổ chức cá nhân nộp
01 bộ hồ sơ giải thể cơ sở theo quy định đến Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày trả kết
quả nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ còn thiếu, chưa hợp
lệ
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ: Bảo
trợ xã hội
|
Sở LĐTBXH (PBTXH)
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Cán bộ phụ trách thẩm định
|
P.BTXH
|
84 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
P.BTXH
|
16 giờ
|
|
Ban Giám đốc Sở xem xét quyết
định
|
Ban Giám đốc
|
08 giờ
|
Quyết định
|
Bước 5
|
Sở LĐTBXH chuyển kết quả cho
TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị giải thể.
|
Sở LĐTBXH, TTPVHCC
|
08 giờ
|
Quyết định
|
Bước 6
|
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân đề nghị giải thể.
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 04b
|
Đơn đề nghị giải thể
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
- Đơn đề nghị giải thể cơ sở
của tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập cơ sở, trong đó có nêu rõ lý do đề nghị
giải thể theo Mẫu số 04b tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 103/2017/NĐ-CP
|
2
|
- Bản kê khai tài sản, tài
chính và phương án xử lý
|
3
|
- Danh sách đối tượng và
phương án giải quyết khi cơ sở giải thể
|
4
|
- Các tài liệu liên quan khác
(nếu có)
|
5
|
- Kiến nghị giải thể cơ sở của
cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
6
|
Quyết định giải thể
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang; thời gian lưu không thời hạn
|
Mẫu số 04b
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
TÊN CƠ SỞ TGXH …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày ….
tháng ….. năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ (tên cơ sở đề
nghị giải thể)
…………………………………..
Kính
gửi: ………………………………….
Căn cứ Nghị định số..../2017/NĐ-CP
ngày… tháng…năm... của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
(Tên cơ sở bảo trợ xã hội đề
nghị giải thể) ……………… Chúng tôi gồm:
1:..............................................................................................................................
2:
.................................................................................................................................
3:
.................................................................................................................................
Làm đơn này trình
…………………………………….. kèm theo một bộ hồ sơ đề nghị giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
(tên cơ sở trợ giúp xã hội đề nghị giải thể) ……………… hoạt động trên phạm vi
………………. với một số lý do sau: ……………………………………………………………
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng các quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Ngô Văn Hoàng
|
Võ Thị Cẩm Hường
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Phó trưởng phòng BTXH
|
Trưởng phòng BTXH
|
Phó Giám đốc Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và
thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với cơ sở trợ giúp xã hội công lập và ngoài
công lập đề nghị cấp Giấy phép hoạt động.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với:
+ Cơ sở thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
và cơ quan trung ương của tổ chức xã hội - nghề nghiệp có trụ sở của cơ sở đặt
tại địa phương.
+ Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp
tỉnh thành lập hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- UBND: Ủy ban nhân dân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
+ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội.
+ Quyết định số 477/QĐ-UBND
ngày 132/03/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Nêu các điều kiện để thực hiện
thủ tục hành chính:
Cơ sở được cấp giấy phép hoạt
động khi có đủ các điều kiện sau đây:
+ Cơ sở trợ giúp xã hội Сông
lập, ngoài công lập đã được thành lập, được cấp giấy chứng nhận đăng ký thành
lập theo quy định hoặc cơ sở trợ giúp xã hội được thành lập hợp pháp theo quy
định của pháp luật về tổ chức, hoạt động và quản lý hội hoặc cơ sở trợ giúp
xã hội được thành lập theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
+ Người đứng đầu cơ sở phải
có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; có phẩm chất đạo đức tốt, không mắc tệ nạn
xã hội và không thuộc đối tượng bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết
án mà chưa được xóa án tích.
+ Có nhân viên trực tiếp tư vấn,
chăm sóc đối tượng.
+ Trường hợp cơ sở có chăm
sóc, nuôi dưỡng đối tượng thì ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1, khoản
2 và khoản 3 Điều 26 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP còn phải bảo đảm các điều kiện
về cơ sở vật chất và nhân lực quy định tại Mục 1 Chương IV Nghị định số
103/2017/NĐ-CP .
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ khai đề nghị cấp giấy
phép hoạt động của cơ sở theo Mẫu số 09
của Nghị định 103/2007/NĐ-CP ;
|
X
|
|
- Bản sao công chứng giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở hoặc quyết định thành lập theo quy định của pháp
luật.
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 15
ngày (120 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ theo
quy định gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định các điều kiện để cấp
giấp phép hoạt động
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày trả kết
quả nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ còn thiếu, chưa hợp
lệ.
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ: Bảo
trợ xã hội thẩm định hồ sơ.
|
Sở LĐTBXH (PBTXH)
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Cán bộ phụ trách thẩm định
|
P.BTXH
|
84 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
P.BTXH
|
16 giờ
|
|
Ban Giám đốc Sở xem xét cấp
giấy phép hoạt động
|
Ban Giám đốc
|
08 giờ
|
Giấy phép hoạt động
|
Bước 5
|
Sở LĐTBXH chuyển kết quả cho
TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép.
|
Sở LĐTBXH, TTPVHCC
|
08 giờ
|
Giấy phép hoạt động
|
Bước 6
|
TTPVHCC kết quả cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp Giấy phép hoạt động
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép hoạt động
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 09
|
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép
hoạt động
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
- Tờ khai đề nghị cấp giấy
phép hoạt động của cơ sở theo Mẫu số 09
của Nghị định 103/2007/NĐ-CP ;
|
2
|
- Bản sao công chứng giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở hoặc quyết định thành lập theo quy định của pháp
luật.
|
7
|
Giấy phép hoạt động
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang ; thời gian lưu không thời hạn
|
Mẫu số 09
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
TÊN CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …. tháng
…. năm 20 …
|
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
(Tên
cơ sở trợ giúp xã hội) ……………………………..
Kính
gửi: ……………………………………..
Căn cứ Nghị định số..../2017/NĐ-CP
ngày...tháng...năm... của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
Căn cứ Quyết định số.../QĐ-...
ngày …. về việc thành lập cơ sở …. hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số
….. ngày ……. do cơ quan/đơn vị cấp.
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội)……………….
đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động)………….. cấp giấy phép hoạt
động với các nội dung sau:
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số
điện thoại, số fax
.................................................................................................................................
2. Loại hình cơ sở
.................................................................................................................................
3. Chức năng
.................................................................................................................................
II. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG ĐỀ
NGHỊ CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
1. Đối tượng phục vụ
.................................................................................................................................
2. Quy mô hoạt động
.................................................................................................................................
3. Cơ sở vật chất
.................................................................................................................................
4. Địa bàn hoạt động
.................................................................................................................................
5. Các nhiệm vụ được cấp phép hoạt
động
.................................................................................................................................
Khi (Tên cơ sở trợ giúp xã hội)……………………………….
đi vào hoạt động sẽ cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ
xã hội và người dân có nhu cầu, sẽ góp phần bảo đảm an sinh xã hội và phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương.
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng các quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
4. Thủ tục
cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Ngô Văn Hoàng
|
Võ Thị Cẩm Hường
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Phó trưởng phòng BTXH
|
Trưởng phòng BTXH
|
Phó Giám đốc Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và
thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với cơ sở trợ giúp xã hội công lập và ngoài công
lập đề nghị cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: Cơ sở có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- UBND: Ủy ban nhân dân.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
+ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội.
+ Quyết định 3771/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Nêu các điều kiện để thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Khi thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đứng đầu, loại hình cơ sở, nhiệm vụ và địa bàn hoạt động,
cơ sở phải làm thủ tục đề nghị điều chỉnh giấy phép. Trường hợp thay đổi hình
thức tổ chức, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập phải làm thủ tục đề nghị cấp lại
giấy phép hoạt động.
+ Khi giấy phép hoạt động bị
mất, bị hư hỏng thì cơ sở phải đề nghị cấp lại giấy phép.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh, cấp
lại giấy phép;
|
X
|
|
Giấy phép hoạt động;
|
X
|
|
Giấy tờ chứng minh thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đứng đầu, loại hình cơ sở, nhiệm vụ và địa bàn
hoạt động.
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 15
ngày (120 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ theo quy
định gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định các điều kiện để cấp
giấp phép hoạt động.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày trả kết
quả nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ còn thiếu, chưa hợp
lệ.
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ: Bảo
trợ xã hội thẩm định hồ sơ.
|
Sở LĐTBXH (PBTXH)
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Cán bộ phụ trách thẩm định
|
P.BTXH
|
84 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
P.BTXH
|
16 giờ
|
|
Ban Giám đốc Sở xem xét cấp lại,
điều chỉnh giấy phép hoạt động.
|
Ban Giám đốc
|
08 giờ
|
Giấy phép
|
Bước 5
|
Sở LĐTBXH chuyển kết quả cho
TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại, điều chỉnh Giấy
phép hoạt động.
|
Sở LĐTBXH, TTPVHCC
|
08 giờ
|
Giấy phép
|
Bước 6
|
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động.
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh, cấp
lại giấy phép;
|
2
|
Giấy phép hoạt động;
|
3
|
Giấy tờ chứng minh thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đứng đầu, loại hình cơ sở, nhiệm vụ và địa bàn
hoạt động.
|
7
|
Giấy phép hoạt động được cấp
lại hoặc điều chỉnh nội dung.
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang ; thời gian lưu không thời hạn
|
5. Tên thủ
tục: Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao
động trở lên là người khuyết tật
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Ngô Văn Hoàng
|
Võ Thị Cẩm Hường
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Phó trưởng phòng BTXH
|
Trưởng phòng BTXH
|
Phó Giám đốc Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và
thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với cơ sở sản xuất kinh doanh đề nghị công
nhận có sử dụng từ 30% tổng số lao động là người khuyết tật.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: Cơ sở sản xuất
kinh doanh có sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật hoạt động theo quy định
Luật doanh nghiệp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
+ Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
+ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
+ Thông tư số
26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
+ Quyết định số 1656/QĐ-UBND
ngày 5/7/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Nêu các điều kiện để thực hiện
thủ tục hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Văn bản đề nghị của cơ sở sản
xuất, kinh doanh;
|
X
|
|
|
+ 2) Bản sao Quyết định thành
lập hoặc bản sao giấy phép hoạt động của cơ sở;
|
X
|
|
+ Danh sách lao động là người
khuyết tật và bản sao Giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có
trong danh sách;
|
X
|
|
+Bản sao hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng của những người khuyết tật đang làm việc.
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 15
ngày (120 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật lập 01 bộ hồ sơ theo
quy định, gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày trả kết quả nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ
sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ còn thiếu, chưa hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ: Bảo trợ xã hội thẩm định hồ sơ
|
Sở LĐTBXH (PBTXH)
|
04 giờ
|
|
|
Cán bộ phụ trách thẩm định
|
P.BTXH
|
84 giờ
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
P.BTXH
|
16 giờ
|
|
Ban Giám đốc Sở xem xét quyết
định
|
Ban Giám đốc
|
08 giờ
|
Quyết định
|
Bước 5
|
Sở LĐTBXH chuyển kết quả cho
TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
Sở LĐTBXH, TTPVHCC
|
08 giờ
|
Quyết định
|
Bước 6
|
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân đề nghị.
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
+ Văn bản đề nghị của cơ sở sản
xuất, kinh doanh;
|
2
|
+ 2) Bản sao Quyết định thành
lập hoặc bản sao giấy phép hoạt động của cơ sở;
|
3
|
+ Danh sách lao động là người
khuyết tật và bản sao Giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có
trong danh sách;
|
4
|
+ Bản sao hợp đồng lao động
hoặc quyết định tuyển dụng của những người khuyết tật đang làm việc.
|
5
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
hoặc có văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện để công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang ; thời gian lưu không thời hạn
|
6. Tên thủ
tục: Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Ngô Văn Hoàng
|
Võ Thị Cẩm Hường
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Phó trưởng phòng BTXH
|
Trưởng phòng BTXH
|
Phó Giám đốc Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và
thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trong và
ngoài nước đầu tư xây dựng cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: với tổ chức,
cá nhân, doanh nghiệp trong và ngoài nước đầu tư xây dựng cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- UBND: Ủy ban nhân dân.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
+ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội.
+ Quyết định số 477/QĐ-UBND
ngày 132/03/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
+ Về tên của cơ sở: Cơ sở có
tên gọi bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài, biểu tượng riêng (nếu có). Tên và
biểu tượng của cơ sở phải đáp ứng các điều kiện: Không trùng lắp hoặc gây nhầm
lẫn với tên hoặc biểu tượng của cơ sở khác đã được đăng ký trước đó; không vi
phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc.
+ Có hồ sơ đăng ký thành lập
hợp lệ theo quy định.
+ Khi thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ khai đăng ký thành lập
theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
X
|
|
- Phương án thành lập cơ sở
|
X
|
|
- Dự thảo Quy chế hoạt động của
cơ sở theo Mẫu số 03b tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 103/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
- Bản sao có chứng thực đối với
giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc hợp đồng cho
thuê, mượn đất đai, cơ sở vật chất và tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt
động của cơ sở.
|
X
|
|
- Phiếu lý lịch tư pháp của
các sáng lập viên.
|
X
|
|
- Thẻ căn cước công dân hoặc
giấy chứng minh nhân dân; Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác
của tổ chức và văn bản ủy quyền
|
|
X
|
- Văn bản đề nghị về việc đăng
ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập (trường hợp thay đổi nội
dung giấy chứng nhận).
|
X
|
|
- Bản chính đăng ký thành lập
cơ sở đã được cấp (trường hợp thay đổi nội dung giấy chứng nhận).
|
X
|
|
- Giấy tờ có liên quan chứng
minh sự thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập. (trường hợp thay
đổi nội dung giấy chứng nhận).
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày (40giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân thành lập cơ
sở gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
Tổ chức, cá nhân thành lập cơ sở gửi
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày trả kết
quả nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ còn thiếu, chưa hợp
lệ.
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ: Bảo
trợ xã hội thẩm định hồ sơ.
|
TTPVHCC và P. BTXH
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Cán bộ phụ trách thẩm định
|
P.BTXH
|
20 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
P.BTXH
|
8 giờ
|
|
Ban Giám đốc Sở xem xét cấp
giấy chứng nhận đăng ký thành lập, thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài cô.
|
Ban Giám đốc
|
4 giờ
|
Giấy chứng nhận
|
Bước 5
|
Sở LĐTBXH chuyển kết quả cho
TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép.
|
Sở LĐTBXH, TTPVHCC
|
4 giờ
|
Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
TTPVHCC để trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 3b
|
Quý chế hoạt động cơ sở trợ
giúp xã hội
|
2
|
Mẫu số 06
|
Tờ khai đăng ký thành lập
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
- Tờ khai đăng ký thành lập
theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
2
|
- Phương án thành lập cơ sở
|
3
|
- Dự thảo Quy chế hoạt động của
cơ sở theo Mẫu số 03b tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 103/2017/NĐ-CP
|
4
|
- Bản sao có chứng thực đối với
giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc hợp đồng cho
thuê, mượn đất đai, cơ sở vật chất và tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt
động của cơ sở.
|
5
|
- Phiếu lý lịch tư pháp của
các sáng lập viên.
|
6
|
- Thẻ căn cước công dân hoặc
giấy chứng minh nhân dân; Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác
của tổ chức và văn bản ủy quyền..
|
7
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang ; thời gian lưu không thời hạn
|
Mẫu số 03b
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
TÊN CƠ SỞ TGXH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày …. tháng
….. năm 20…
|
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Tên
cơ sở trợ giúp xã hội đăng ký thành lập)
……………………………………………………
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số
điện thoại, số fax:
.................................................................................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật
của cơ sở:
.................................................................................................................................
3. Họ và tên, địa chỉ thường
trú, quốc tịch, số thẻ căn cước công dân (hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ
chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) của các sáng lập viên; phần vốn
góp và giá trị vốn góp của mỗi thành viên sáng lập:
.................................................................................................................................
4. Quyền và nghĩa vụ của thành
viên sáng lập:
.................................................................................................................................
5. Vốn điều lệ:
.................................................................................................................................
6. Các nhiệm vụ của cơ sở:
.................................................................................................................................
7. Cơ cấu tổ chức quản lý:
.................................................................................................................................
8. Thể thức thông qua quyết định
của cơ sở; nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ:
.................................................................................................................................
9. Căn cứ và phương pháp xác định
thù lao, tiền lương và thưởng cho cán bộ và nhân viên tại cơ sở:
.................................................................................................................................
10. Những trường hợp thành viên
có quyền yêu cầu cơ sở mua lại phần vốn góp:
.................................................................................................................................
11. Nguyên tắc phân chia lợi
nhuận sau thuế và xử lý lỗ:
.................................................................................................................................
12. Các trường hợp giải thể,
trình tự giải thể và thủ tục thanh lý tài sản của cơ sở:
.................................................................................................................................
13. Thể thức sửa đổi, bổ sung
Quy chế của cơ sở:
.................................................................................................................................
14. Nội dung khác (nếu cần thiết):
.................................................................................................................................
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 06
TÊN ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CƠ SỞ TGXH (NẾU CÓ)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày ….
tháng ….. năm 20…
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP
(Tên
cơ sở trợ giúp xã hội đăng ký thành lập) ……………………………..
Kính
gửi: ………………………………….
Căn cứ Nghị định số..../2017/NĐ-CP
ngày...tháng... năm... của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
Sau khi xây dựng Phương án
thành lập:
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội đề
nghị thành lập)
…………………………………………
Chúng tôi gồm (Các sáng lập
viên hoặc đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng ký thành lập)
1.
.................................................................................................................................
2.
.................................................................................................................................
3.
.................................................................................................................................
Đăng ký thành lập (tên cơ sở trợ
giúp xã hội) hoạt động trên phạm vi liên tỉnh/cấp tỉnh/cấp huyện với các nội
dung như sau:
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số
điện thoại, số fax
……………………………………………………………………………………
2. Họ và tên, địa chỉ thường
trú, quốc tịch, số thẻ căn cước công dân/ giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/số
định danh cá nhân hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các sáng lập viên
hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng ký thành lập
……………………………………………………………
3. Loại hình cơ sở
……………………………………………………………………………………
4. Đối tượng phục vụ
……………………………………………………………………………………
5. Chức năng
……………………………………………………………………………………
6. Các nhiệm vụ của cơ sở
……………………………………………………………………………………
7. Vốn điều lệ; vốn của doanh
nghiệp thành lập (vốn đầu tư)
……………………………………………………………………………………
8. Thông tin đăng ký thuế
……………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng các quy định của pháp luật./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
7. Tên thủ
tục: Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
Dương Thúy Ngân
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
Giám đốc Trung tâm BTXH
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và thông
báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: cá nhân tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- UBND: Ủy ban nhân dân;
- BTXH: Bảo trợ xã hội.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ
giúp xã hội
|
X
|
|
Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp
khác của đối tượng
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 04 ngày (32
giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Cá nhân có yêu cầu sử dụng dịch
vụ trợ giúp xã hội tại cơ sở theo hình thức tự nguyện gửi một bộ hồ sơ về
Trung tâm Bản trợ xã hội tỉnh.
|
Cá nhân có yêu cầu
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Bảo trợ xã hội tiếp nhận hồ sơ;yêu cầu bổ sung (nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm BTXH
|
Giờ hành chính giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Trung tâm BTXH hội chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và phòng nghiệp vụ của Trung tâm BTXH
|
Trong ngày
|
|
Bước 4
|
Cán bộ phụ trách thẩm định và
soạn thảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội
|
Phòng nghiệp vụ
|
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
Phòng nghiệp vụ
|
|
Bước 5
|
Giám đốc Trung tâm BTXH xem
xét ký hợp đồng cung cấp dịch vụ được; Quyết định tiếp nhận của người đứng đầu
cơ sở
|
Giám đốc Trung tâm BTXH
|
Hợp đồng và Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
Mẫu số 12
|
Hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ
giúp xã hội
|
|
|
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ
giúp xã hội
|
2
|
Bản sao giấy chứng minh nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp
khác của đối tượng
|
3
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng
vào cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm
Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
|
Mẫu
số 12
TÊN CƠ QUAN CẤP
TRÊN
TÊN CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../HĐ-….
|
……..,
ngày tháng năm 200…
|
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Chăm
sóc, trợ giúp đối tượng tại ………………(tên cơ sở)
Căn cứ Nghị định số..../2017/NĐ-CP
ngày...tháng...năm... của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
Hôm nay, ngày …… tháng ….. năm
20..., tại ……………………, chúng tôi gồm có:
A. Đại diện (Tên cơ sở), Bên A:
1. Ông/bà ………………………………………..
Giám đốc
2. Ông/bà
…………………………………………………………………………
3. Ông/bà …………………………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
B. Đại diện cho đối tượng, Bên
B:
1. Ông/bà ………………………… là
………………………………………
2. Ông/bà ………………………… là
………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………….
Hai bên đã cùng nhau trao đổi thảo
luận về việc ký kết hợp đồng chăm sóc, trợ giúp đối tượng với những điều khoản
sau:
Điều 1. Trách nhiệm của
(Tên cơ sở) ………………… tiếp nhận chăm sóc, trợ giúp ông/bà/cháu: ………………………………………..
(Có hồ sơ cá nhân, giấy khám
sức khỏe, giấy khai sinh kèm theo)
Ông/bà được phân đến ở tại:
Phòng ……. nhà ………. (hoặc tổ, nhóm …………………….)
Mức sinh hoạt phí
………………………………….. đ/ngày (hoặc tháng)
Điều 2. Trách nhiệm của
đối tượng: Trong thời gian sống tại ……………… Ông/bà phải tuân thủ các nội quy,
quy định của cơ sở và tích cực hòa nhập, tham gia các hoạt động chung của cơ sở.
Điều 3. Thời hạn hợp đồng
và kinh phí:
1. Thời hạn hợp đồng:
Từ ngày ….. tháng …. năm .... đến
ngày .... tháng năm ……
2. Kinh phí:
Bên B có trách nhiệm đóng kinh
phí cho bên A theo thỏa thuận giữa hai bên là ……………………………………………………………………………………
……… đồng/tháng. Thời gian đóng …………../lần, lần thứ nhất được thực hiện ngay sau
ký Hợp đồng này (chuyển khoản hoặc tiền mặt).
Hợp đồng này được làm thành 04
bản, bên A giữ 03 bản, bên B giữ 01 bản và có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
GIÁM ĐỐC CƠ SỞ TGXH
(Ký, đóng dấu)
|
8. Tên thủ
tục: Thủ tục dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Thủ tục dừng trợ cấp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
Dương Thúy Ngân
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
Giám đốc Trung tâm BTXH
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và thông
báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với đối tượng sử dụng dịch vụ hoặc người giám hộ,
thân nhân hoặc gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc cha mẹ nuôi của
đối tượng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: đối tượng đang
sử dụng dịch vụ trợ giúp xã hội
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- UBND: Ủy ban nhân dân;
- BTXH: Bảo trợ xã hội.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã
hội
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 07 ngày (56
giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Đối tượng sử dụng dịch vụ hoặc
người giám hộ, thân nhân hoặc gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc
cha mẹ nuôi của đối tượng có đơn đề nghị gửi Trung tâm BTXH
|
Cá nhân, gia đình của người hoặc nhân sử dụng dịch vụ
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Bảo trợ xã hội tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày trả kết quả nếu hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm BTXH
|
Giờ hành chính giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Trung tâm BTXH hội chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và phòng nghiệp vụ của Trung tâm BTXH
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Cán bộ phụ trách thẩm định
tham mưu lãnh đạo phòng
|
Phòng nghiệp vụ
|
24 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
Phòng nghiệp vụ
|
16 giờ
|
|
Giám đốc Trung tâm BTXH xem
xét quyết định dừng trợ giúp xã hội
|
Giám đốc Trung tâm BTXH
|
8 giờ
|
Quyết định
|
Bước 5
|
Phòng nghiệp vụ chuyển kết quả
kèm theo biên bản bàn giao đối tượng về gia đình, cộng đồng có xác nhận của ủy
ban nhân dân cấp xã hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp xã hội về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm để trả kết quả .
|
Phòng nghiệp vụ và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và của Trung tâm
BTXH
|
4 giờ
|
Quyết định
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Trung tâm BTXH trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và của Trung tâm BTXH
|
Giờ hành chính
|
Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 13
|
Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã
hội
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã
hội
|
2
|
Quyết định dừng trợ giúp xã hội
|
3
|
Biên bản bàn giao đối tượng về
gia đình, cộng đồng có xác nhận của ủy ban nhân dân cấp xã hoặc thanh lý hợp
đồng dịch vụ trợ giúp xã hội về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm để trả kết quả
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm
Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang;
|
Mẫu số 13
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ DỪNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính
gửi: Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội….
Họ và tên (tên đối tượng hoặc
người giám hộ):…….……… Nam, nữ ………
Sinh ngày …………. tháng ……… năm
…………………………………,
Số định danh cá nhân hoặc số thẻ
căn cước công dân hoặc Giấy CMND số .... Cấp ngày …./…./….. Nơi cấp:
………………………………………………
Trú quán tại thôn …………………… Xã
(phường, thị trấn) …………………… huyện (quận, thị xã, thành phố)……………………….. Tỉnh…………………..
Tôi làm đơn này đề nghị Giám đốc
cơ sở trợ giúp xã hội …… xem xét, giải quyết cho …………… (Họ và tên đối tượng), (Đối
với trường hợp người giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau:
Họ và tên đối tượng: ……………………….
Nam, nữ. …….
Sinh ngày………………. tháng
…………. năm ……………………
Số định danh cá nhân hoặc số
thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số ……………….. Cấp ngày ..…/…./…..Nơi
cấp:………………………………………….
Trú quán tại thôn
…………….. Xã (phường, thị trấn) ……………………………. huyện (quận,
thị xã, thành phố)……………………………. Tỉnh ………………) dừng sử dụng dịch
vụ trợ giúp xã hội tại cơ sở và được hỗ trợ hòa nhập cộng đồng.
Lý do đề nghị dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở: …………………………………
Trân trọng cảm ơn./.
|
……, ngày …..
tháng …. năm …..
Đối tượng hoặc người giám hộ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
9. Tên thủ
tục: Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh.
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
Dương Thúy Ngân
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
Giám đốc Trung tâm BTXH
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và
thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- UBND: Ủy ban nhân dân;
- BTXH: Bảo trợ xã hội.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn của đối tượng hoặc người
giám hộ;
|
X
|
|
Bản sao chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ tùy thân của đối tượng (nếu có);
|
|
X
|
Biên bản đối với trường hợp
khẩn cấp có nguy cơ đe dọa đến tính mạng của đối tượng;
|
X
|
|
Văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã, nơi đối tượng đang ở hoặc nơi phát hiện thấy cần sự bảo
vệ khẩn cấp;
|
X
|
|
Văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện gửi cơ quan quản lý cơ sở (nếu vào cơ sở của tỉnh)
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 04 ngày (32
giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội có
trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc,
nuôi dưỡng
|
Trung Tâm BTXH
|
|
|
Bước 2
|
UBND cấp huyện giữ 01 hồ sơ về
Trung tâm Bản trợ xã hội tỉnh.
|
UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Bảo trợ xã hội tiếp nhận hồ sơ;yêu cầu bổ sung (nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm BTXH
|
Giờ hành chính giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Trung tâm BTXH hội chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và phòng nghiệp vụ của Trung tâm BTXH
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Cán bộ phụ trách thẩm định
|
Phòng nghiệp vụ
|
16 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
Phòng nghiệp vụ
|
8 giờ
|
|
Giám đốc Trung tâm BTXH xem
xét quyết định
|
Giám đốc Trung tâm BTXH
|
4giờ
|
Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thời
hạn giải quyết hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận
đối tượng vào trung tâm BTXH. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do
cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Đơn của đối tượng hoặc người
giám hộ;
|
2
|
Bản sao chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ tùy thân của đối tượng (nếu có);
|
3
|
Biên bản đối với trường hợp
khẩn cấp có nguy cơ đe dọa đến tính mạng của đối tượng;
|
4
|
Văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã, nơi đối tượng đang ở hoặc nơi phát hiện thấy cần sự bảo
vệ khẩn cấp;
|
5
|
Văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện gửi cơ quan quản lý cơ sở (nếu vào cơ sở của tỉnh)
|
7
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng
vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm
Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
|