|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 131/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính về Kinh tế hợp tác Sở Nông nghiệp Bình Thuận
Số hiệu:
|
131/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 131/QĐ-UBND
|
Bình Thuận,
ngày 14 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày
06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thuộc lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-SNN ngày 08/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan:
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 02).
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Chi tiết tại
Phụ lục 03).
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục
04).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Quyết định số 131 /QĐ-UBND ngày 14
/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Kinh
tế hợp tác và phát triển nông thôn (03 TTHC)
|
01
|
1.003327
|
Bố
trí ổn định dân cư ngoài tỉnh.
|
- 40 ngày (đối với nơi đi)
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện, Chi cục
PTNT, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Quyết định số
1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chinh phủ.
- Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
- 30 ngày (đối với nơi đến)
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục PTNT, Sở
NN&PTNT, UBND tỉnh.
|
02
|
2.001394
|
Thẩm định, phê duyệt
quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư.
|
45 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Điểm b Khoản 2 điều
4 Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg.
- Điều 4 Thông tư số
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
03
|
2.001387
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất
cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện.
|
10 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở KHĐT.
|
Không
|
- Điều 7, Thông tư số
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (05 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Kinh
tế hợp tác và phát triển nông thôn (05 TTHC)
|
01
|
1.003319
|
Bố
trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh;
|
60 ngày (30 ngày
đối với nơi đi, 30 ngày đối với nơi đến)
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
|
Không
|
- Quyết định số
1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
- Điều 6, Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
02
|
1.003281
|
Bố
trí ổn định dân cư trong huyện
|
30 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của
Thủ tướng Chính phủ.
- Điều 5, Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
03
|
1.003274
|
Cấp giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
TTHC liên thông
|
04
|
1.001676
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT
ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
TTHC liên thông
|
05
|
2.001350
|
Cấp lại giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
05 ngày làm việc
|
Mức độ 2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo Quyết
định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và phát triển nông thôn (02 TTHC)
1. Thủ tục Bố trí ổn định
dân cư ngoài tỉnh (Mã số TTHC:
1.003327)
a. Trường hợp thực hiện ở Nơi đi
Trình tự
công việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Cấp huyện (30 ngày)
|
Bước 1
|
CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ
phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
CCVC bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng
NN&PTNT) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng NN&PTNT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT
|
19 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
NN&PTNT
|
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký
duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng
NN&PTNT.
- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Phòng NN&PTNT.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng NN&PTNT
|
Nhận kết quả từ Văn
phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
Nhận kết quả từ bộ phận
chuyên môn và chuyển cơ quan có thẩm quyền cấp trên (Trung tâm Hành chính
công tỉnh).
|
01 ngày
|
Cấp tỉnh (10 ngày)
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông thôn
(thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
Bước 2
|
Phòng HCTH thuộc Chi cục
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn thuộc Chi cục
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết
quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
2.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo và trình lãnh đạo
Chi cục xem xét kết quả thẩm định.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở
ký ban hành kết quả thẩm định.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký tờ trình kết quả thẩm định.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư cơ quan
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ
sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH thuộc Chi cục.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Phòng HCTH thuộc Chi cục
|
Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm THCC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 9
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho Công chức
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 10
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn xử lý
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ.
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND
tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC:
|
40 ngày (cấp huyện 30 ngày, cấp tỉnh 10 ngày)
|
b. Trường hợp thực hiện ở Nơi đến
Trình tự
công việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung
tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung
tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp
(Chi cục Phát triển nông thôn).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng HCTH thuộc
Chi cục
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn thuộc Chi cục
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết
quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo và trình lãnh đạo
Chi cục xem xét kết quả thẩm định.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở
ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Văn thư cơ quan
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho
phòng HCTH thuộc Chi cục.
|
02 giờ
|
Bước 9
|
Phòng HCTH thuộc Chi cục.
|
Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm THCC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 10
|
CCVC tại Trung tâm HCC
|
Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo VP.
UBND tỉnh
|
Xem xét, thông
qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1.5 ngày
|
Bước 15
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 16
|
CCVC tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả
của VP.UBND tỉnh
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
2. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư (Mã
số TTHC: 2.001394)
Trình tự
công việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung
tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung
tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Kế hoạch tài chính Sở
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết
quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính Sở
|
Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở
ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư cơ quan
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC
tại Trung tâm THCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC
|
Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.
UBND tỉnh
|
Xem xét, thông
qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 13
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả
của VP.UBND tỉnh
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC:
|
45 ngày
|
PHỤ LỤC 03
(Kèm theo Quyết
định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và phát triển nông thôn (01 TTHC)
1.
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời
sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện (Mã
số TTHC: 2.001387)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra
và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối
tiếp nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
KH&ĐT xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho chuyên viên thực hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình
lãnh đạo phòng.
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh
đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt.
|
1.5 ngày
|
Bước 7
|
CC bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CC, VC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|
PHỤ LỤC 04
(Kèm theo Quyết
định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và phát triển nông thôn (05 TTHC)
1. Thủ tục Bố trí ổn định dân
cứ ngoài huyện, trong tỉnh (Mã số
TTHC: 1.003319).
a. Trường hợp thực hiện ở Nơi đi
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ
phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
CCVC bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng
NN&PTNT) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng NN&PTNT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
NN&PTNT
|
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký
duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng
NN&PTNT.
- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng NN&PTNT
|
Nhận kết quả từ Văn
phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
Nhận kết quả từ bộ
phận chuyên môn và trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
b. Trường hợp thực hiện ở Nơi đến
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ
phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
CCVC bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng
NN&PTNT) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng NN&PTNT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
NN&PTNT
|
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký
duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng
NN&PTNT.
- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng NN&PTNT
|
Nhận kết quả từ Văn
phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
Nhận kết quả từ bộ
phận chuyên môn và trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
2.
Bố trí ổn định dân cư trong huyện (Mã số TTHC: 1.003281)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ
phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
CCVC bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng
NN&PTNT) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng NN&PTNT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
NN&PTNT
|
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký
duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng
NN&PTNT.
- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
1.5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Phòng NN&PTNT.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng NN&PTNT
|
Nhận kết quả từ Văn
phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
Nhận kết quả từ bộ
phận chuyên môn và trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
3.
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại (Mã
số TTHC: 1.003274)
Trình tự
công việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Cấp xã (05 ngày)
|
Bước 1
|
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ
phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra và dự thảo văn bản trình
lãnh đạo
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận có liên quan
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện
(Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)
|
01 ngày
|
Cấp huyện (04 ngày)
|
Bước 1
|
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND
xã
|
0.2 giờ
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng
NN&PTNT) xử lý.
|
Bước 2
|
Chuyên viên
phòng NN&PTNT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
NN&PTNT
|
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký
duyệt
|
0.2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng
NN&PTNT.
- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Phòng NN&PTNT.
|
0.2 giờ
|
Bước 7
|
Công chức phòng NN&PTNT
|
Nhận kết quả từ Văn
phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”
|
0.2 giờ
|
Bước 8
|
CCVC bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
Nhận kết quả từ bộ
phận chuyên môn và trả kết quả TTHC cho UBND cấp xã.
|
01 ngày
|
Cấp xã (04 ngày, đã trừ 01 ngày luân chuyển
hồ sơ từ huyện về xã)
|
Bước 1
|
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, Giấy chứng nhận của cấp huyện
chuyển đến và trả hồ sơ cho cá nhân, hộ gia đình
|
04 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
13 ngày
|
4.
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại (Mã số TTHC: 1.001676)
Trình tự
công việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Cấp xã (05 ngày)
|
Bước 1
|
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ
phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra và dự thảo văn bản trình
lãnh đạo
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận có liên quan
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện
(Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)
|
01 ngày
|
Cấp huyện (04 ngày)
|
Bước 1
|
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND
xã
|
0.2 giờ
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng
NN&PTNT) xử lý.
|
Bước 2
|
Chuyên viên
phòng NN&PTNT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
NN&PTNT
|
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký
duyệt
|
0.2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng
NN&PTNT.
- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.
|
0.2 giờ
|
Bước 7
|
Công chức phòng NN&PTNT
|
Nhận kết quả từ Văn
phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”
|
0.2 giờ
|
Bước 8
|
CCVC bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
Nhận kết quả từ bộ
phận chuyên môn và trả kết quả TTHC cho UBND cấp xã.
|
01 ngày
|
Cấp xã (04 ngày, đã trừ 01 ngày luân chuyển
hồ sơ từ huyện về xã)
|
Bước 1
|
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, Giấy chứng nhận của cấp huyện
chuyển đến và trả hồ sơ cho cá nhân, hộ gia đình
|
04 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC:
|
13 ngày
|
5.
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại (Mã số TTHC: 2.001350)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ
phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
CCVC bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng
NN&PTNT) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng NN&PTNT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
NN&PTNT
|
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký
duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng
NN&PTNT.
- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Công chức phòng NN&PTNT
|
Nhận kết quả từ Văn
phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”
|
02 giờ
|
Bước 9
|
CCVC bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
Nhận kết quả từ bộ
phận chuyên môn và trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.038
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|